Professional Documents
Culture Documents
Future Simple Tense (1)
Future Simple Tense (1)
Cấu trúc
Diễn đạt một quyết định We will see what we can do to help you. (Chúng tôi sẽ xem để có
tại thời điểm nói thể giúp gì cho anh)
Will you open the door? (Anh đóng cửa giúp tôi được không?)
Đưa ra lời yêu cầu, đề → lời yêu cầu.
nghị, lời mời Will you come to lunch? (Trưa này cậu tới ăn cơm nhé?)
→ lời mời
Diễn đạt dự đoán không People will not go to Jupiter before 22nd century. (Con người sẽ
có căn cứ không thể tới sao Mộc trước thế kỉ 22)
Dấu hiệu nhận biết
- in + thời gian trong tương lai (in 2025)
- tomorrow: ngày mai
- next day: ngày hôm tới
- next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
- think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là
- perhaps: có lẽ
- probably: có lẽ
- promise: hứa
- someday: vài ngày tới
- tonight: tối nay
- in the future: trong tương lai
as soon as
when
- S + will + V_inf after + HTĐ
before
until
PRACTICE