Professional Documents
Culture Documents
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN DINH DƯỠNG
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN DINH DƯỠNG
Câu 1: Theo WHO, trong 6 tháng cuối mang thai, nhu cầu năng lượng (Kcal/ngày) người mẹ
cần bổ sung thêm bao nhiêu:
A. 450 B. 350 C. 150 D. 100
Câu 2: Thịt có thể là nguồn lây các bệnh do vi khuẩn và ký sinh trùng nếu sử dụng không
đảm bảo vệ sinh. Các bệnh đó là:
A. Bệnh lao, than, bệnh lợn đóng dấu, sán dây và giun xoắn
B. Bệnh lao, than, bệnh lợn đóng dấu, sán lá gan
C. Sán dây, giun móc, bệnh lợn đóng dấu
D. Sán lá gan, giun xoắn, bệnh lao, than, bệnh lợn đóng dấu
Câu 3: Protein thực vật có nhiều nhất trong nhóm thực phẩm nào:
A. Nhóm đậu đỗ B. Nhóm rau củ
C. Nhóm ngũ cốc D. Nhóm quả
Câu 4: Khi khẩu phần tăng protid, vitamin nào cần tăng theo:
A. Thiamin B. Riboflavin
C. Acid ascorbic D. Acid pantotenic
Câu 5: Các chất xơ có trong thực phẩm là:
A. Amylose, Cellulose, pectin. B. Collagen, Pentose, Amylose
C. Cellulose, Amylose, Pentose D. Pentose, Amylose, pectin
Câu 6: So với protein chuẩn, protein của bột mì, gạo thì thành phần nào dưới đây có hàm
lượng rất thấp:
A. Leucin B. Lysin C. Treonin D. Valin
Câu 7: Vitamin A dễ bị phá hủy trong điều kiện nào:
A. Môi trường kiềm, tác nhân oxy hóa, có ánh sáng
B. Môi trường acid, có ánh sáng, tác nhân oxy hóa
C. Nhiệt độ nấu bình thường, có ánh sáng, môi trường kiềm
D. Môi trường kiềm, tác nhân oxy hóa, nhiệt độ nấu bình thường
Câu 8: Loại đường nào không có tác dụng tăng cholesterol máu:
A. Lactose B. Saccarose C. Glucose D. Fructose
Câu 9: Protid của gạo có giá trị sinh học cao hơn:
A. Thịt, cá B. Sữa, trứng
C. Bột mỳ và ngô D. Rau quả
Câu 10: Biện pháp tốt nhất để bảo quản dầu mỡ là:
A. Để tủ lạnh hoặc chỗ cao ráo, thoáng mát
B. Để chỗ mát, kín, tránh ánh nắng mặt trời
C. Để chỗ cao ráo, thoáng mát
D. Để chỗ mát, kín, tránh ánh nắng mặt trời, cho thêm chất chống oxy hóa nếu bảo quản lâu dài.
Câu 11: Một khẩu phần được xem là hợp lý khi:
A. Cung cấp đủ năng lượng; đủ các chất dinh dưỡng ở tỷ lệ thích hợp.
B. Cung cấp đủ năng lượng theo nhu cầu cơ thể và đủ các chất dinh dưỡng cần thiết.
C. Cung cấp các chất dinh dưỡng có tỷ lệ thích hợp
D. Cung cấp đủ năng lượng, vitamin và chất khoáng.
Câu 12: Nhóm các nguyên tố vi lượng là:
A. Cu, Ca, Mn, Mg, F B. Mn, F, Na, Cu, Zn
C. I, F, Na, Cu, Zn D. Zn, F, Mn, Co, I
Câu 13: Triệu chứng lưỡi đen là do cơ thể thiếu chất dinh dưỡng nào:
A. Thiamin B. Pyridoxal C. Riboflavin D. Niacin
Câu 14: Yêu cầu đầu tiên của một khẩu phần hợp lý:
A. Cung cấp đủ năng lượng theo nhu cầu cơ thể
B. Cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết
C. Cân đối giữa P/L/G
D. Cân đối giữa chất sinh năng lượng và không sinh năng lượng
Câu 15: Dạng vitamin nào vừa được coi như một hormon, vừa được coi như một vitamin:
A. Vitamin A B. Vitamin D C. Vitamin C D. Vitamin B
Câu 16: Ở những vùng thực phẩm chủ yếu là ngô, người dân thường bị mắc bệnh viêm da
đặc trưng, nguyên nhân chính là trong khẩu phần thiếu:
A. Niacin B. Tocoferol C. Calcitriol D. Retinol
Câu 17: Trong mối liên hệ giữa các chất dinh dưỡng, sự thỏa mãn nhu cầu Calci phụ thuộc
vào:
A. Tỷ số calci / magie
B. Trị số tuyệt đối của phospho trong khẩu phần
C. Trị số tuyệt đối của calci trong khẩu phần
D. Tỷ số calci / phospho
Câu 18: Vitamin C dễ bị phá hủy trong điều kiện nào:
A. Môi trường acid, tác nhân oxy hóa, nhiệt độ
B. Môi trường kiềm, tác nhân oxy hóa, nhiệt độ
C. Môi trường acid, tác nhân oxy hóa, tác dụng của ánh sáng
D. Tác dụng của ánh sáng, tác nhân oxy hóa, sự có mặt của Fe và Cu
Câu 19: Cơ thể người khỏe mạnh, cơ quan nào không có protein:
A. Nước tiểu B. Mật C. Không có D. Thận
Câu 20: Nhóm các chất sinh năng lượng cho cơ thể con người là:
A. Protein, Maltose, Retinol B. Niacin, Glycogen, Stearic
C. Oleic, Protein, Calci D. Maltose, Glycogen, Palmitic
Câu 21: Ở người cao tuổi, sức sống và cường độ lao động giảm sút là do:
A. Nhu cầu năng lượng thấp hơn so với tuổi trẻ
B. A, B, C đúng
C. Khối lượng cơ bắp giảm
D. Hoạt động thể lực giảm
Câu 22: Một trong những biện pháp chính, trực tiếp, phòng chống thiếu dinh dưỡng protein
năng lượng gồm:
A. Cung cấp nước sạch
B. Vệ sinh môi trường
C. Nâng cao dân trí
D. Theo dõi biểu đồ tăng trưởng trẻ em
Câu 23: Trong một khẩu phần hợp lý, tỷ lệ giữa P, L, G theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng:
A. 12 / 18 / 70 B. 10 / 25 / 75 C. 10 / 20 / 70 D. 14 / 16 / 70
Câu 24: Một trong những biện pháp chính, trực tiếp, phòng chống thiếu dinh dưỡng protein
năng lượng gồm:
A. Giáo dục về giá trị dinh dưỡng của thực phẩm cho người nuôi dạy trẻ.
B. Tiêm chủng theo lịch phòng 6 bệnh nhiễm khuẩn
C. Truyền thông giáo dục dinh dưỡng cho các tổ chức xã hội
D. Phát triển kinh tế
Câu 25: Dựa vào các chỉ tiêu nhân trắc nào sau đây để phân loại thiếu dinh dưỡng protein-
năng lượng:
A. Chiều cao theo tuổi và vòng ngực
B. Cân nặng theo tuổi, Chiều cao theo tuổi và Cân nặng theo chiều cao
C. Cân nặng theo tuổi và Chiều cao theo tuổi và vòng eo
D. Cân nặng theo tuổi và vòng cánh tay
Câu 26: Năng lượng tiêu hao hàng ngày của cơ thể dùng để thực hiện các công việc nào sau
đây:
A. Duy trì thân nhiệt; Tiếp nhận thức ăn.
B. Duy trì hoạt động của hệ hô hấp và tuần hoàn; Tiếp nhận thức ăn.
C. Chuyển hóa cơ bản; Tiếp nhận thức ăn; Hoạt động trí óc và tay chân.
D. Duy trì thân nhiệt; Tiếp nhận thức ăn; Hoạt động trí óc và tay chân.
Câu 27: Theo khuyến nghị của Tổ chức Y tế thế giới, nên cho trẻ bú lúc nào sau sinh:
A. 6 giờ B. 24 giờ C. 30 phút D. 12 giờ
Câu 28: Đặc điểm ưu việt của Sữa mẹ mà các loại sữa khác không thể có:
A. Có chứa nhiều yếu tố miễn dịch. B. Dễ hấp thu và đồng hóa.
C. Có đầy đủ chất dinh dưỡng. D. Có chứa vitamin và chất khoáng
Câu 29: Theo Tổ chức Y tế thế giới (WHO), dựa vào độ lệch chuẩn (hoặc Z score), gọi là
thiếu dinh dưỡng nhẹ ( độ I) khi cân nặng theo tuổi ở trong khoảng:
A. Từ -1SD → - 2SD B. Từ +1SD → - 1SD
C. Dưới -2SD → - 3SD D. Dưới -3SD → - 4SD
Câu 30: Một trong những biện pháp chính, trực tiếp, phòng chống thiếu dinh dưỡng protein
năng lượng gồm:
A. Ký công ước về quyền trẻ em
B. Truyền thông giáo dục dinh dưỡng cho các tổ chức xã hội
C. Phát triển kinh tế
D. Nuôi con bằng sữa mẹ
Câu 31: Theo WHO, Gầy độ 2 khi chỉ số BMI trong khoảng:
A. 17.0 - 18.49 B. <18.5 C. <16.0 D. 16.0 - 16.99
Câu 32: Theo WHO, phân loại suy dinh dưỡng dựa vào mức -2SD và phối hợp với,
ngoại trừ:
A. Cân nặng/ Chiều cao B. Chiều cao/ Tuổi
C. Cân Nặng/ Tuổi D. Maramus
Câu 33: Theo WHO, tiền béo phì khi chỉ số BMI trong khoảng:
A. < 18.5 B. 18.5 - 24.99 C. ≥ 25.0 D. ≥ 30.0
Câu 34: Đặc điểm của trẻ thể Maramus:
A. Cơ teo đét B. Cân nặng bình thường
C. Phù mặt/tay, chân D. Rối loạn sắc tố da
Câu 35: Khi bắt đầu thiếu dinh dưỡng, 4 cơ chế tự điều chỉnh của cơ thể, chọn không đúng:
A. Sử dụng dinh dưỡng dự trữ : cơ, mỡ, gan
B. Tăng thoái biến
C. Giảm đào thải
D. Tăng hấp thu
Câu 36: Theo khuyến nghị của Tổ chức Y tế thế giới, cho trẻ bắt đầu ăn dặm khi trẻ được:
A. 1-2 tháng B. 4-6 tháng C. 2-3 tháng D. Trên 6 tháng
Câu 37: SDD thể Kwashiorkor:
A. Nhẹ cân rõ rệt so với trẻ cùng lứa tuổi
B. Biểu hiện điển hình là teo đét, rối loạn sắc tố da, tóc xơ bạc màu
C. Rất phổ biến trong cộng đồng ở nước ta
D. Nguyên nhân chủ yếu do chế độ ăn thiếu Protein
Câu 38: Trẻ có nguy cơ cao suy dinh dưỡng, chọn đáp án không đúng:
A. Trẻ không được nuôi bằng sữa mẹ ở 4 - 6 tháng đầu sau khi sinh
B. Những trẻ có dị tật bẩm sinh
C. Những trẻ gia đình ít con
D. Những trẻ sinh đôi
Câu 39: Xác định suy dinh dưỡng có thể dựa vào, chọn đáp án không đúng:
A. BMI B. Bề dày lớp mỡ dưới da
C. Vòng cánh tay, vòng đầu, vòng eo D. Tuổi, cân nặng, chiều cao
Câu 40: Theo khuyến nghị của Tổ chức Y tế thế giới, nên cho trẻ bú kéo dài ít nhất:
A. 12 tháng B. 6 tháng C. 24 tháng D. 3 tháng
Câu 41: Biểu hiện lâm sàng của thiếu vitamin A, ngoại trừ:
A. Cườm mắt B. Vệt Biot C. Khô giác mạc, loét giác mạc D. Khô kết mạc
Câu 42: Một trong những nguyên tắc dinh dưỡng bệnh nhân tăng huyết áp :
A. Hạn chế chất xơ
B. Hạn chế Lipid, đặc biệt là lipid động vật
C. Tỷ lệ phần trăm các chất sinh nhiệt:Protid:10%; Lipid:10%; Glucid: 80%
D. Hạn chế Kali
Câu 43: Thức ăn nào sau đây nên dùng cho người tăng huyết áp:
A. Đậu đỗ, đậu nành, Khoai tây B. Dưa, Mắm, Cá kho mặn
C. Não, Tim, Gan D. Thịt nhiều mỡ
Câu 44: Hình thức truyền thông giáo dục dinh dưỡng trực tiếp:
A. Hội thi, câu lạc bộ
B. Tư vấn cá nhân
C. Tập huấn, lễ phát động
D. Qua các phương tiện truyền thông
Câu 45: Công thức tính BMI, chọn câu đúng:
A. BMI= (Cân nặng) (kg)/ (Chiều cao)2(m)
B. BMI= (Cân nặng) (kg) / (Chiều cao)2(cm)
C. BMI= (Cân nặng)2 (kg)/ (Chiều cao)2(cm)
D. BMI= (Cân nặng)2(kg) / (Chiều cao)(m)
Câu 46: Một trong những nguyên tắc dinh dưỡng bệnh nhân tăng huyết áp :
A. Tăng Kali B. Tăng muối
C. Tăng rượu, cà phê, nước chè đặc D. Tăng gia vị như tiêu, ớt
Câu 47: Trong nguyên tắc dinh dưỡng cho người tăng huyết áp, Protid từ thực phẩm nào
sau đây KHÔNG nên dùng:
A. Protid của yaourt và sữa đậu nành B. Protid thực vật như đậu phụng, mè
C. Protid thực vật như đậu đỗ, đậu nành D. Protid từ thịt gia súc, gia cầm nhiều mỡ
Câu 48: Vai trò của ăn uống trong điều trị giúp cải thiện hay đảm bảo:
A. Tăng tỷ lệ tử vong
B. Nâng cao sức đề kháng của cơ thể
C. Hạn chế sự phát triển của cơ thể người bệnh
D. Phục hồi của cơ thể chậm
Câu 49: Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường, để ngăn ngừa tạo thành thể cetonic
và tăng cường sức đề kháng của cơ thể, nên:
A. Nhiều acid amin cần thiết
B. Nhiều lecithin
C. Dùng thức ăn giàu chất xơ
D. Đủ vitamin đặc biệt là vitamin nhóm B (Thiamin, Riboflavin, Niacin)
Câu 50: Vai trò của sắt trong cơ thể, ngoại trừ:
A. Tham gia quá trình tạo huyết tương B. Tạo miễn dịch cho cơ thể
C. Tham gia quá trình tạo hồng cầu D. Là thành phần của các hocmon
Câu 51: Đặc điểm của ngộ độc thức ăn do Salmonella là một loại:
A. Nhiễm trù ng nhiễm độ c thứ c ă n.
B. Nhiễm độ c đơn thuầ n do độ c tố củ a vi khuẩ n.
C. Nhiễm trù ng do vi khuẩ n Salmonella.
D. Rố i loạ n tiêu hó a thô ng thườ ng.
Câu 52: Đặc điểm của ngộ độc thức ăn do tụ cầu đó là một loại:
A. Nhiễm độ c đơn thuầ n do độ c tố củ a vi khuẩ n.
B. Nhiễm trù ng nhiễm độ c thứ c ă n.
C. Nhiễm trù ng cấ p tính.
D. Tiêu chả y cấ p.
Câu 53: Loại nào sau đây gây ngộ độc thức ăn do vi sinh vật:
A. Thứ c ă n bị biến chấ t ô i thiu
B. Thự c phẩ m đồ hộ p có hiện tượ ng hộ p bị phồ ng
C. Cá c chấ t hoá họ c xâ m nhậ p và o thự c phẩ m
D. Nấ m độ c và mố c lẫ n và o thự c phẩ m
Câu 54: Ngộ độc thực phẩm được hiểu đó là một tình trạng bệnh lý xảy ra do:
A. Ă n phả i cá c thứ c ă n có chứ a chấ t độ c
B. Ă n phả i cá c thứ c ă n bị ô nhiễm bở i vi sinh vậ t hoặ c cá c chấ t độ c hạ i đố i vớ i sứ c khoẻ con
ngườ i
C. Ă n phả i cá c thứ c ă n có chứ a vi khuẩ n gâ y bệnh
D. Ă n hay uố ng phả i cá c thứ c ă n bị ô nhiễm bở i kí sinh trù ng gâ y bệnh
Câu 55: Vệ sinh an toàn thực phẩm được hiểu là:
A. Việc sử dụ ng thự c phẩ m đả m bả o vệ sinh
B. Khô ng dù ng thự c phẩ m có chứ a cá c chấ t gâ y độ c hạ i cho ngườ i sử dụ ng
C. Mọ i biện phá p, mọ i nổ lự c nhằ m đả m bả o cho thự c phẩ m ă n và o khô ng gâ y hạ i cho sứ c
khoẻ củ a ngườ i tiêu dù ng
D. Việc sử dụ ng thự c phẩ m có đủ chấ t dinh dưỡ ng đả m bả o khẩ u phầ n câ n đố i hợ p lý
Câu 56: Khả năng gây ngộ độc của salmonella cần điều kiện:
A. Thứ c ă n nhiễm mộ t lượ ng lớ n vi khuẩ n và vi khuẩ n và o cơ thể phả i giả i phó ng ra mộ t
lượ ng độ c tố lớ n.
B. Vi khuẩ n và o cơ thể phả i giả i phó ng ra mộ t lượ ng độ c tố lớ n và độ c tố nà y có vai trò quyết
định.
C. Vi khuẩ n phả i cò n số ng trong thứ c ă n.
D. Sứ c đề khá ng củ a cơ thể yếu và bị nhiễm mộ t lượ ng độ c tố cao.
Câu 57: Trong cơ chế gây ngộ độc thức ăn do salmonella thì :
A. Độ c tố củ a vi khuẩ n có vai trò quyết định.
B. Cả vi khuẩ n và độ c tố củ a nó mớ i có vai trò quyết định.
C. Sứ c đề khá ng củ a cơ thể đó ng vai trò quyết định
D. Tính chấ t củ a thứ c ă n đó ng vai trò quyết định
Câu 58: Các vụ ngộ độc thức ăn do Salmonella chủ yếu do các vi khuẩn phó thương
hàn, quan trọng nhất là type:
A. Salmonella Typhymurium
B. Salmonella Cholera suis
C. Salmonella Enteritidis
D. Cả Sal. Typhymurium, Cholera suis, Enteritidis
Câu 59: Phân súc vật, phân của người bị bệnh phó thương hàn là nguồn chủ yếu
nhiễm vi khuẩn vào thực phẩm để gây ra các vụ ngộ độc thức ăn do:
A. Staphylcocus aureus
B. Salmonella
C. Shigella
D. Clostridium botulinum
Câu 60: Sự phát triển của tụ cầu và sự hình thành độc tố của nó trong thức ăn không
phụ thuộc vào yếu tố này:
A. Nhiệt độ mô i trườ ng
B. Tính chấ t và thà nh phầ n củ a thứ c ă n
C. Thờ i hạ n cấ t giữ thứ c ă n đặ c biệt thứ c ă n đã chế biến sẵ n
D. Thờ i gian nấ u nướ ng, chế biến thứ c ă n
Câu 61: Clostridium botulinum là loại vi khuẩn:
A. Kị khí
B. Hiếu khí hoặ c kị khí tù y tiện
C. Kị khí tuyệt đố i có nha bà o
D. Kị khí khô ng có nha bà o.
Câu 62: Các thực phẩm dễ bị nhiễm tụ cầu vàng là:
A. Thự c phẩ m đồ hộ p
B. Sữ a và cá c chế phẩ m củ a sữ a.
C. Thịt, cá , trứ ng và cá c loạ i bá nh ngọ t
D. Thịt, cá , sữ a và cá c chế phẩ m củ a sữ a
Câu 63: Thịt, cá, sữa và các chế phẩm của sữa thích hợp cho sự phát triển của vi khuẩn
và gây ngộ độc thức ăn do:
A. Salmonella paratyphy
B. Staphylocus aureus
C. Salmonella typhy
D. Clostridium botulinum
Câu 64: Clostridium botulinum không tồn tại lâu trong môi trường:
A. Hiếu khí
B. Ruộ t cá
C. Phâ n độ ng vậ t
D. Phâ n ngườ i
Câu 65: Thời gian ủ bệnh của ngộ độc thức ăn do tụ cầu vàng thường là:
A. 24 giờ
B. Ngắ n 2- 6 giờ , trung bình 3 giờ .
C. 12- < 24 giờ
D. Dà i và i ngà y.
Câu 66: Biện pháp nào sau đây là không đúng khi đề phòng ngộ độc do clostridium
botulinum:
A. Dù ng thự c phẩ m tươi, chấ t lượ ng tố t.
B. Thự c phẩ m đồ hộ p có hiện tượ ng hộ p phồ ng khô ng đượ c dù ng
C. Đun sô i thứ c ă n khả nghi trướ c khi dù ng.
D. Nhấ t thiết khô ng đượ c dù ng thự c phẩ m đồ hộ p.
Câu 67: Khi thức ăn nghi ngờ bị nhiễm Salmonella, tốt nhất nên:
A. Đun sô i lạ i trướ c khi ă n
B. Loạ i bỏ khô ng nên dù ng
C. Cho thêm gia vị để khử mù i và sá t khuẩ n
D. Hâ m nó ng lạ i
Câu 68: Yếu tố có ảnh hưởng rõ rệt nhất đến phát triển của vi khuẩn trong thực phẩm
là:
A. Thà nh phầ n củ a thự c phẩ m
B. Nhiệt độ
C. Oxy
D. Độ ẩ m
Câu 69: Độc tố botulotoxin có tính chất:
A. Dễ bị nhiệt độ phá hủ y và bền vữ ng vớ i men tiêu hó a
B. Bền vữ ng vớ i men tiêu hó a
C. Bền vữ ng vớ i nhiệt độ và men tiêu hó a
D. Dễ bị phá hủ y bở i nhiệt độ và cá c men tiêu hó a
Câu 70: Glucozit có trong loại thực phẩm nào sau đây:
A. Mă ng
B. Sắ n
C. Đậ u mèo
D. Cả mă ng, sắ n, đậ u kiếm, đậ u mèo
Câu 71: Dễ bị nhiệt độ phá hủy và bền vững với men tiêu hóa là tính chất của:
A. Độ c tố ruộ t
B. Độ c tố vi nấ m
C. Botulotoxin
D. Bufotoxin
Câu 72: Để chọn được thực phẩm đồ hộp đảm bảo chất lượng và an toàn không gây
ngộ độc người tiêu dùng phải tránh chọn:
A. Hộ p kín, khô ng phồ ng
B. Hộ p sá ng bó ng, khô ng rĩ
C. Hộ p phồ ng tự nhiên
D. Khi mở hộ p, lớ p vecni cò n nguyên vẹn, có mù i vị đặ c trưng
Câu 73: 600C là nhiệt độ thường dùng để:
A. Sá t trù ng chắ c chắ n cá c dụ ng cụ nhà bếp và bà n ă n sau khi đã rử a sạ ch
B. Chế biến thứ c ă n đả m bả o tiêu diệt cá c vi sinh vậ t gâ y bệnh
C. Nấ u chín thứ c ă n
D. Giữ nó ng thứ c ă n
Câu 74: 800C là nhiệt độ tối thiểu để:
A. Sá t trù ng chắ c chắ n cá c dụ ng cụ nhà bếp và bà n ă n sau khi đã rử a sạ ch
B. Chế biến thứ c ă n đả m bả o tiêu diệt cá c vi sinh vậ t gâ y bệnh
C. Nấ u chín thứ c ă n
D. Giữ nó ng thứ c ă n
Câu 75: Nhân viên phục vụ ăn uống công cộng cần tuân theo yêu cầu vệ sinh cá nhân
nào:
A. Chỉ cầ n đeo khẩ u trang là đủ
B. Mặ c đồ bình thườ ng nhưng yêu cầ u sạ ch sẽ
C. Kiểm tra sứ c khoẻ định kỳ
D. Mặ c quầ n á o bả o hộ khi sả n xuấ t, khi chế biến thự c phẩ m, vệ sinh đô i tay
Câu 76: Người phục vụ ăn uống có cần đeo khẩu trang không?
A. Nhấ t thiết phả i đeo để phò ng bệnh cho ngườ i ă n
B. Nhấ t thiết phả i đeo để phò ng bệnh cho bả n thâ n
C. Nên đeo để bả o vệ sứ c khoẻ cho bả n thâ n họ và ngườ i khá c
D. Khô ng bắ t buộ c vì họ đã có kiểm tra sứ c khoẻ định kỳ rồ i
Câu 77: Bếp ăn một chiều không nhằm mục đích này:
A. Để thuậ n tiện cho việc đi lạ i củ a nhâ n viên phụ c vụ
B. Để đả m bả o vệ sinh an toà n thự c phẩ m
C. Để sả n xuấ t theo dâ y chuyền
D. Thuậ n tiện cho ngườ i ă n
Câu 78: Phương pháp sát trùng chắc chắn các dụng cụ nhà ăn là xử lý bằng: