Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

TRƯỜNG CAO ĐẲNG DƯỢC SÀI GÒN

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA SINH CHUYÊN NGÀNH - 2021

1. Các xét nghiệm hóa sinh có thể giúp ích trong :


A. Chẩn đoán xác định.
B. Theo dõi tiến triển bệnh.
C. Sàng lọc bệnh và nghiên cứu khoa học.
D. Cả A,B và C.
2. Tìm câu SAI trong các câu sau khi nói về đơn vị SI:
A. SI là dạng phát triển của hệ thống đo lường ,hệ thống này đã được sử dụng từ
năm 1901.
B. SI gồm ba loại đơn vị chính : đơn vị cơ sở, đơn vị dẫn suất và đơn vị phụ.
C. Biểu thị theo đơn vị SI giúp hiểu rõ hơn mối liên quan sinh lý so với đơn vị
truyền thống cũ.
D. Thời gian,thể tích và độ dài là những đơn vị chính của SI.
3. Kết quả XN nào sau đây bị ảnh hưởng nhiều khi mẫu máu bị tán huyết:
A. Glucose
B. Ure
C. Kali
D. Creatinin
E. Natri
4. Chất nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất đến áp lực thẫm thấu (osmol):
A. Creatinin
B. Ure
C. Natri
D. Kali
E. Tất cả đều sai
5. Lipoprotein nào sau đây có nguồn gốc từ ruột?
A. LDL
B. HDL
C. VLDL
D. Tất cả đều đúng
6. Phân có sắc tố màu vàng nâu là do màu của:
A. Stecobilirubin
B. Stercobilin
C. Stecobilinogen
D. Stecobilin
7. APOPROTEIN có cấu trúc dạng gì:
A. Hình cầu.
B. Hình lập phương.
C. Hình trụ.
D. Hình elip.
8. Loại lipoprotein nào sau đây vận chuyển cholesterol dư thừa từ mô ngoại
biên về gan:

A. HDL
B. Chylomicron
C. VLDL
D. LDL

9. Ý nào không đúng về Chylomicron

A. Tạo ra ở gan
B. Thành phần lipid chủ yếu là triglycerid
C. Thụ thể màng tế bào nhận ApoE
D. Remnant chylomicron di chuyển trong máu tới gan

10. NH3 tăng trong trường hợp nào sau đây?


A. Suy tế bào gan nặng
B. Tăng ure máu
C. Sỏi mật
D. Suy thận
11. Chỉ số HDL cholesterol trong máu bao nhiêu là bình thường
A. HDL - cholesterol 40-50 mg/dL
B. HDL - cholesterol 30-39 mg/dL
C. HDL - cholesterol 80-90 mg/dL
D. HDL - cholesterol 90-100 mg/dL
12. Choleterol máu tăng trong các trường hợp bệnh lý sau:
1. Suy giáp sau cắt bỏ tuyến giáp
2. Đái tháo đường tuyp 2
3. Cường giáp
4. Hội chứng thận hư
5. Suy chức năng tế bào gan
Chọn tập hợp đúng:
A. (1)(2)(3)
B. (1)(2)(4)
C. (2)(3)(4)
D. (2)(4)(5)
13. Bilirubin tự do có màu:
A. Màu xanh
B. Màu đỏ
C. Màu cam
D. Màu vàng
14. Kết quả xét nghiệm máu của bệnh vàng da sau gan:
A. Bil TD tăng cao, Bil LH bình thường
B. Bil TD bình thường, Bil LH tăng cao
C. Bil TD và LH đều tăng
D. Bil TD và LH bình thường
15. Kết quả xét nghiệm Urobilinogen nước tiểu của bệnh Viêm gan:
A. 0-4 mg/24h
B. Tăng
C. Giảm
D. Âm tính

16. Creatinin :
A. Do gan tạo
B. B.là nguồn dự trữ cho năng lượng của máu
C. tạo NADPH trong bào chất
D. tạo thể ATP trong ty thể
17. Triglycerid được vận chuyển từ gan đến các mô nhờ chất nào?
A. Chylomicron
B. VLDL ( tiền lipoprotein )
C. HDL ( lipoprotein )
D. LDL ( lipoprotein
18. AST còn được gọi là:
(1) GPT
(2) Transferase
(3) GOT
(4) Carboxyltranferase
(5) Aspartate aminotransferase
Chọn tập hợp đúng :
A. (1)(2)
B. (1)(4)
C. (3)(5)
D. (2)(5)
19. Thành phần nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất đến nồng độ osmol ?
A. Creatinin
B. Ure
C. Natri
D. Kali
E. Magie
20. Điện giải nào sau đây có nhiều ở dịch nội bào hơn dịch ngoại bào ?
A. Na+,Cl-
B. K+,HCO3-
C. K+,PO43-
D. K+,Cl-
21. ALT còn được gọi là:
(1) Glutamat pyruvate transaminase
(2) Alanine aminotransferase
(3) GPT
(4) Aminotransaminase
(5) Carboxyltransferase
Chọn tập hợp đúng:
A. (1)(3)(5)
B. (1)(2)(3)
C. (2)(4)(5)
D. (3)(4)(5)
22. Nhóm chất nào sau đây ảnh hưởng nhiều đến nồng độ osmol ?
A. Natri,ure,creatinin
B. Natri , ure, glucose
C. Natri, kali, protein
D. Glucose, kali, calci
E. Glucose, lipid,protid
23. Tìm kiểu IIa ?
A. Cholesterol ↑
B. Triglucerid ↑
C. Cholesterol ↑ + HDL-C ↓
D. LDL-C ↑ + VLDL-C ↑
E. VLDL ↑
24. Tìm kiểu IIb?
A. Cholesterol ↑ + LDL-C ↑
B. Cholesterol ↑ + TG ↑
C. LDL-C ↑ + HDL-C ↓
D. TG ↑+ HDL-C ↓
E. CM↑ + VLDL ↑
25. LP nào không lọt qua được khoảng kẽ giữa các tế bào nội mô của thành
mạch ( nếu thành mạch bình thường )?
A. VLDL
B. CM
C. HDL
D. LDL
E. IDL
26. Thông số nào đánh giá nguy cơ XVDM tốt nhất ?
A. Cholesterol
B. Phospholipid
C. Apo CIII
D. Cholesterol/ HDL-C
E. Apo AII
27. Giá trị nào sau đây không thể tăng nếu huyết thanh trong ?
A. TG
B. HDL-C
C. Cholesterol
D. LDL-C
28. Nguyên nhân nào làm tăng TG huyết ?
A. Béo phì
B. Nghiện rượu
C. Tiểu đường
D. Tất cả đáp án trên
29. Tăng ure huyết có thể gặp trong các bệnh sau đây trừ ?
A. Ung thư gan
B. Viêm ống thận cấp
C. Viêm thận mãn
D. Đại phẫu
E. Tiểu đường
30. Một người chưa bao giờ nhiễm virus viêm gan B và cũng chưa chích ngừa,
sẽ có KQ XN các chỉ tố huyết thanh như sau:
(1) Anti –HBc (+)
(2) HBsAg (-)
(3) Anti HBs (-)
(4) Anti HBc (-)
(5) Anti HBe (+)
A. 1,2,3 đúng
B. 1,3 đúng
C. 2,4 đúng
D. 2,3,4 đúng
E. Tất cả đều đúng
31. Lượng PSP đào thải ra nước tiểu ở người bình thường sau 15 và 70 phút
là?
A. 25 và 50%
B. 30 và 60%
C. 50 và 70%
D. 20 và 70%
E. 25 và 70%
32. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hội chứng thận hư?
A. Ure và creatinin huyết tăng
B. Lipid huyết tăng
C. Albumin huyết giảm ,α2 globulin huyết tăng
D. Protein niệu nhiều
E. Một ý khác
33. Điều nào sau đây không đúng trong suy thận mạn?
A. Nước tiểu nhiều protein và hồng cầu
B. Calci huyết tăng cao
C. Ure và creatinin huyết tăng
D. Nhiễm toan chuyển hóa do ứ ion H+
34. Xét nghiệm trên bệnh nhân bị hội chứng thận hư, thấy có nhiều hồng cầu
và protein trong nước tiểu, ure và creatinin máu tăng cao, điều này:
A. Bệnh chuyển sang đợt cấp của suy thận mạn
B. Khả năng điều trị trên bệnh nhân bị thất bại
C. Hội chứng thận hư tái phát
D. A và B đúng
E. Chỉ có C đúng
35. Chọn câu đúng:
A. Nước chiếm khoảng 80% thân trọng người trưởng thành
B. Khu vực dịch ngoài tế bào chiếm 40% tổng lượng nước cơ thể
C. Luôn luôn có sự trao đổi nươc giữa huyết tương và nhiều dịch cơ thể khác
D. Hàng ngày có khoảng 20L nước tiểu ban đầu được tạo thành
E. Nước bốc hơi qua hơi thở và mồ hôi khoảng 100mL một ngày
36. Chọn câu đúng:
A. Dịch thấm là tràn dịch hình thành khi mô bị viêm
B. Dịch tiết là tràn dịch hình thành do chèn ép hoặc tắc nghẽn mạch máu
C. Muốn thu được huyết thanh thì phải lấy máu cho vào ống nghiệm chứa chất
chống đông rồi dem ly tâm
D. Xét nghiệm có thể được thực hiện trên các nghiệm phẩm như máu toàn phần,
huyết tương, huyết thanh, hồng cầu, nước tiểu,dịch nảo tủy và những dịch cơ
thể khác
E. Dịch não tủy là nghiệm phẩm được xét nghiệm nhiều nhất
37. Cholesterol (PTL = 387). Vậy chuyển đổi 4,2 mmol/L cholesterol sang đơn
vị cũ SI (mg/dL) ta sẽ có:
A. 16,2 mg/dL
B. 10,8 mg/dL
C. 162 mg/dL
D. 108 mg/dL
E. 1,08 g/l
38. Ure (PTL = 60). Vậy chuyển đổi 0,3 g/l ure thành đơn vị SI (mmol/L) ta sẽ
có:
A. 5 mmol/L
B. 0,5 mmol/L
C. 18 mmol/L
D. 1,8 mmol/L
E. 0,018 mmol/L
39. Xét nghiệm các chất điện giải trong huyết thanh, đo được kết quả Ca++ là
5,6 mEq/L sang đơn vị SI (mmol/L) ta sẽ có:
A. 5,6 mmol/L
B. 2,8 mmol/L
C. 280 mmol/L
D. 112 mg/L
E. 112 mg/dL
40. Các chức năng của thận bao gồm:
(1) Chức năng khử độc
(2) Chức năng duy trì cân bằng acid-bazo cơ thể
(3) Chức năng tạo mật
(4) Chức năng cô đặc các chất cặn bã đào thải ra ngoài
(5) Chức năng nội tiết
Chọn tổ hợp đúng :
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 1,3,5
D. 2,4,5
E. 1,3,4
41. Nước tiểu ban đầu có:
A. Các chất có trọng lượng phân tử > 70000
B. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương
C. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương ngoại trừ có nhiều
Protein
D. Thành phần các chất khác biệt so với thành phần của huyết tương
E. Các câu trên đều sai
42. Quá trình lọc cầu thận phụ thuộc vào :
A. Áp lực keo của máu
B. Tình trạng thành mao mạch của màng đáy cầu thận
C. Sự tích điện của các phân tử
D. Trọng lượng phân tử các chất
E. Các câu trên đều đúng
43. Trong nước tiểu, yếu tố nào sau đây phụ thuộc vào chế độ ăn :
1) pH nước tiểu
2) Tỷ trọng nước tiểu
3) Creatinin nước tiểu
4) Ure nước tiểu
5) Acid uric nước tiểu
Chọn tổ hợp đúng :
A. 1,2,3
B. 1,3,4
C. 2,3,5
D. 1,3,5
E. 1,4,5
44. Glucose niệu gặp trong :
A. Đái tháo đường
B. Đái tháo nhạt
C. Ngưỡng tái hấp thu ống thận cao
D. Viêm tụy cấp với Amylase tăng cao
E. Tất cả đều đúng
45. Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào :
A. Tuổi
B. Chế độ ăn
C. Chế độ làm việc
D. Tình trạng bệnh lý
E. Tất cả đều đúng
46. Gan có các chức năng sau :
A. Chức năng khử độc
B. Chức năng bài tiết mật
C. Chức năng chuyển hóa glucid,lipid,protid
D. Chức năng điều hòa thể tích máu
E. Tất cả các câu trên đều đúng
47. Chức năng khử độc của gan :
A. Cố định và thải trừ chất độc
B. Chuyển hóa chất độc thành chất không độc
C. Câu A đúng, câu B sai
D. Câu A sai, câu B đúng
E. Câu A đúng , câu B đúng
48. Các biểu hiện của suy gan :
A. Ure máu tăng
B. Enzyme SGOT tăng
C. NH3 máu tăng
D. Rối loạn chức năng đông máu
E. Câu C và D đúng
49. Định lượng SGOT và SGPT trong huyết thanh :
A. Tăng cao trong trường hợp viêm gan cấp tính
B. SGOT tăng cao trong trường hợp nhồi máu cơ tim
C. SGPT tăng cao trong viêm gan mãn tính
D. Câu A và B đúng, câu C sai
E. Cả 3 câu A,B,C đều đúng
50. Tìm câu SAI trong các câu sau:
A. Vàng da trước gan trong nước tiểu có urobilinogen
B. Vàng da sau gan trong nước tiểu có urobilinogen
C. Biliverdin là sắc tố đầu tiên được hình thành
D. Cả bilirubin và urobilinogen đều xuất hiện trong vàng da tại gan
51. Xơ gan giai đoạn cuối chức năng gan suy giảm có biểu hiện:
A. Tăng NH3 máu
B. Giảm protid máu
C. Phù, cổ trướng
D. Rối loạn đông máu
E. Tất cả đều đúng
52. Đánh giá tình trạng hoại tử tế bào gan người ta dựa vào các enzyme sau:
A. Phosphatase kiềm
B. GOT,GPT,GGT
C. 5’ nucleotidase
D. AST,ALT,GLDH,LDH
53. Enzyme GGT được sản sinh chu yếu ở đâu:
A. Tất cả các tế bào có nhân
B. Tại túi mật trong quá trình cô đặc mật
C. Chỉ có ở người nghiện rượu
D. Tế bào biểu mô đường mật và mạng lưới nội sinh chất của tế bào gan
54. Kết quả XN nồng độ calci huyết thanh là 5,6 mEq/L vậy chuyển sang đơn
vị SI (mmol/L) nồng độ sẽ là:
A. 5,6 mmol/L
B. 2,8 mmol/L
C. 280 mmol/L
D. 11,2 mg/L
E. 112 mg/dL
55. Cần pha loãng mẫu huyết thanh với tỉ lệ 1:20 . Được tiến hành như sau:
lấy 0,5mL huyết thanh và dung dịch pha loãng có thể tích là:
A. 19 mL
B. 15 mL
C. 7,5 mL
D. 9,5 mL
56. Ước tính LDL-C gián tiếp theo công thức Friedewald(theo đơn vị
mmol/L) là:
A. = Total cholesterol - HDL-C – TG/2,2
B. = Protein –Albumim
C. = ure+glucose + 2(Na+K)
D. = Total cholesterol - HDL-C + TG/2,2
57. Nguyên nhân gây giảm kali huyết:
A. Rối loạn tiêu hoá, nôn, tiêu chảy
B. Leukemia.
C. Thiếu magiê.
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
58. Các nguyên nhân gây mất natri là :
A. Tăng renin trong hội chứng giảm aldosteron.
B. Bệnh Addison.
C. Giảm renin trong hội chứng giảm aldosteron.
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
59. Enzym AST có nhiều trong:
A. Gan và cơ
B. Thận và ruột
C. Gan va lách
D. Phổi và cơ
E. Não và cơ
60. Enzym ALT có nhiều trong:
A. Cơ
B. Thận
C. Tim
D. Gan
E. Não
61. Cần pha 50mL dung dịch acid HCL 5% từ hai lọ HCL: lọ 1 có nồng độ là
4% và lọ 2 có nồng độ là 9%. Ta lấy thể tích ở các lọ như sau:
A. Lọ 1: 20mL và lọ 2: 30mL
B. Lọ 1: 10mL và lọ 2: 40mL
C. Lọ 1: 40mL và lọ 2: 10mL
D. Lọ 1: 30mL và lọ 2: 20mL
62. Khi pha 0,75 mL huyết thanh với 3,0 mL dung dịch pha loãng. Như vậy đã
pha loãng mẫu huyết thanh theo tỷ lệ:
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/4
D. 1/5
63. Kết quả xét nghiệm chịu ảnh hưởng chủ yếu ở giai đoạn nào:
A. Trước phân tích (chuẩn bị và lấy mẫu bệnh phẩm)
B. Trong khi phân tích
C. Sau khi phân tích
D. Cả A, B & C đúng
64. Các mẫu sử dụng chủ yếu trong phân tích hóa sinh là:
A. Huyết tương và huyết thanh
B. Máu toàn phần và nước tiểu
C. Dịch chọc dò và dịch não tủy
D. A, B & C đều đúng
65. Các mẫu máu được dung trong phân tích hóa sinh có thể lấy được từ
trong máu:
A. Động mạch và tĩnh mạch
B. Mao mạch
C. Tâm nhĩ trái của buồng tim
D. A, B, C đều đúng.
66. Thành phần nào chiếm tỷ lệ nhiều nhất trong phân tử LDL-cholesterol:
A. Cholesterol
B. Triglycerid
C. Phospholipid
D. Apolipoprotein
67. Phương pháp đo thực hiện theo chất chuẩn (dung dịch chuẩn) nhằm mục
đích gì?
A. Chuẩn lại thiết bị đo để có kết quả tốt hơn
B. Dựa vào nồng độ của dung dịch chuẩn để tính ra nồng độ của chất cần phân
tích trong mẫu bệnh phẩm
C. Để tính ra nồng độ của dung dịch chuẩn
D. A, B, C đều đúng
68. Những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến kết quả của phương pháp đo
điểm cuối?
A. Thời gian ủ (thời gian phản ứng kết thúc)
B. Tỷ lệ giữa bệnh phẩm và thuốc thử
C. Chọn lựa bước sóng quang đo
D. Tất cả các yếu tố trên
69. Tại sao trong phương pháp đo điểm cuối phải thực hiện đo trắng thuốc
thử hay trắng bệnh phẩm?
A. Để kết quả xét nghiệm không bị lệch ra ngoài dải đo
B. Để loại trừ sai số kết quả của phép đo gây ra bởi màu của thuốc thử hay do chất
lượng bệnh phẩm
C. Để loại trừ nhiễu ảnh hưởng đến phép đo
D. Cả A, B và C
70. Phương pháp đo động lực học (Kinetic hay Rate) là:
A. Phương pháp đo điểm cuối theo những khoảng thời gian
B. Phép đo quang được thực hiện sau khi phản ứng hóa học kết thúc
C. Phương pháp đo động lực học phép đo quang được thực hiện nhiều lần theo
chu kỳ thời gian nhất định trong quá trình đang xảy ra phản ứng hóa học
D. Tất cả đều sai
71. Phương pháp đo điểm cuối là phép đo quang được thực hiện khi nào?
A. Khi bắt đầu xảy ra phản ứng hóa học giữa bệnh phẩm và thuốc thử
B. Khi kết thúc phản ứng hóa học giữa bệnh phẩm và thuốc thử
C. Trong quá trình xảy ra phản ứng hóa học giữa bệnh phẩm và thuốc thử
D. Cả A, B và C
72. Apolipoprotein chiếm tỷ lệ nhiều nhất trong phân tử nào?
A. VLDL (Very Low Density Lipoprotein)
B. HDL-C (High Density Lipoprotein)
C. LDL-C (Low Density Lipoprotein)
D. CM (Chylomicron)
73. Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của enzyme cần phải theo dõi
chặt chẽ, ngoại trừ:
A. Nhiệt độ
B. pH
C. Nồng độ cơ chất
D. Ức chế không cạnh tranh
74. Xét nghiệm nào trong số các XN sau đây có tính đặc hiệu hơn cả trong
chẩn đoán nhồi máu cơ tim:
A. AST (GOT)
B. CK (CPK)
C. CK-MB
D. Troponin T và I
75. Bản chất là protein, được tìm thấy trong tim, não, cơ vân và một số các mô
khác. Trị số của chất này tang lên sau nhồi máu cơ tim
A. Creatine kinase
B. Globulin
C. Amylase
D. Ferritin
76. Là enzyme có trong huyết tương. Có thể thấy ở xương, gan, thận, nhau
thai và ruột. Tăng trong bệnh lý tắc nghẽn đường mật, bệnh về gan, bệnh
về xương
A. Alanine transaminase (ALT)
B. Alpha fetoprotein (AFP)
C. Aspartate transaminase (AST)
D. Alkaline phosphatase (ALP)
77. Xét nghiệm máu có thể tăng ở phụ nữ mang thai 3 tháng cuối
A. Albumnin
B. Alkaline Phosphatase (ALP)
C. Troponin
D. Globunin
78. Xét nghiệm có thể tăng trong máu ở trẻ em tuổi đang phát triển chiều cao
và BN mắc bệnh Paget đó là:
A. Aspartate transaminase (AST)
B. Alanine transaminase (ALT)
C. Alpha fetoprotein (AFP)
D. Alkaline Phosphatase (ALP)
79. Enzyme có nhiều trong ty thể và bào tương của tế bào gan, hoạt độ tăng
lên biểu thị tổn thương tế bào gan ở mức độ nặng (tổn thương các bào
quan của tế bào)
A. Gamma glutamyl Transferase (GGT)
B. Alanine transaminase (ALT)
C. Alkaline Phosphatase (ALP)
D. Aspartate transaminase (AST)
80. Enzyme có nhiều trong bào tương của tế bào gan, hoạt độ cao là biểu hiện
tình trạng viêm, nhiễm độc hoặc tổn thương tế bào gan
A. Alkaline Phosphatase (ALP)
B. Lactate dehydrogenase (LDH)
C. Alanine transaminase (ALT)
D. Aspartate transaminase (AST)
81. Trường hợp xơ gan mất bù, các XN thường thấy:
1. Hoạt độ GOT tăng cao hơn GPT
2. Hoạt độ GPT tăng cao hơn GOT
3. Tỷ số GOT/GPT > 1
4. Tỷ số GOT/GPT < 1
5. Hoạt độ GOT và GPT đều không tăng
6. Nồng độ NH3 máu tăng
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 4, 5
B. 1, 3, 6
C. 2, 4, 6
D. 4, 5, 6
82. Cholesterol máu tăng trong các trường hợp bệnh lý sau:
1. Suy giáp sau cắt bỏ tuyến giáp
2. Đái tháo đường type 2
3. Cường giáp
4. Hội chứng thận hư
5. Suy chức năng tế bào gan
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 3, 4, 5
D. 1, 3, 5
83. Urê máu tăng trong các trường hợp sau:
1. Suy chức năng tế bào gan
2. Tăng quá trình thoái hóa protein
3. Viêm cầu thận mạn
4. Viêm đường mật do giun
5. Ngộ độc kim loại nặng
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 2, 3, 5
D. 3, 3, 5
84. Các biểu hiện chức năng gan bị suy:
A. Ure máu tăng
B. NH3 máu tăng
C. Rối loạn chức năng đông máu
D. B và C đúng
85. Muối mật chính là chất:
A. Cholesterol
B. Taurin
C. Taurocholat natri
D. Acid cholic
86. Sắc tố mật chính là:
A. Bilirubin tự do
B. Urobilinogen
C. Stercobilinogen
D. Bilirubin liên hợp
87. Chọn câu đúng khi nói về muối mật:
A. Làm giảm sức căng bề mặt nước tiểu
B. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu
C. Là cholesterol este hóa
D. Là acid mật
88. Khi chức năng gan suy giảm rõ có thể sẽ có các biểu hiện sau:
A. Phù
B. Albumin máu giảm
C. Rối loạn chức năng đông máu
D. NH3 máu tăng
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
89. Các chất nào sau đây là acide mật:
A. Acid litocholic
B. Acid chenodexoycholic
C. Acid desoxycholic
D. Acid cholic
E. Tất cả đều đúng
90. Muối mật là chất:
A. Glyxin
B. Taurin
C. Taurocholat Na
D. Glycolitocholat
91. Khái niệm khác về bilirubin tự do là:
A. Là sản phẩm thoái hóa Hb
B. Có thể tăng trong bệnh lý tan máu, dễ tan trong mỡ
C. Còn gọi là bilirubin gián tiếp
D. Có khả năng tan trong nước
E. A, B, C đúng
92. Khái niệm khác về bilirubin liên hợp:
A. Là bilirubin trực tiếp, có thể tan trong nước
B. Có thể xuất hiện trong nước tiểu khi tắc mật
C. Được tạo thành tại gan
D. Có thể tăng trong tắc mật
E. Tất cả đều đúng
93. Mật có tác dụng:
A. Nhủ tương hóa lipid
B. Tiêu hóa lipid
C. Thủy phân lipid
D. Thủy phân ptotid
E. Thủy phân glucid
94. Thăm dò bệnh lý gan mật cần làm các xét nghiệm sau:
A. Định lượng hoạt độ enzyme GOT, GPT, GGT
B. Định lượng albumin
C. Định lượng các bilirubin trong máu
D. Tìm sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu
E. Tất cả đều đúng
95. Dấu hiệu của hoại tử tế bào gan có thể là:
A. Hoạt độ AST và ALT tăng cao gấp 10 lần
B. Hoạt độ AST, ALT đều giảm
C. Tổng hợp albumin tăng
D. Tăng cholesterol este hóa
E. Hoạt độ GGT giảm
96. Biểu hiện trên lâm sàng hội chứng tắc mật:
A. Đau vùng gan
B. Sốt cao kèm rét run
C. Vàng da, vàng mắt, nước tiểu sẫm màu
D. Ngứa toàn thân
E. Tất cả đều đúng
97. Tìm câu đúng khi nói về các bệnh lý hay gặp trong vàng da trước gan:
A. Bệnh sốt rét
B. Vàng da sinh lý
C. Ngộ độc thuốc
D. Thiếu hụt enzyme G6PD
E. Tất cả ý trên
98. Các thuốc có thể gây độc đối với gan:
A. Vitamin B1; vitamin B6
B. Vitamin B12; vitamin C
C. Ciprofloxin; rifampicin; erythromycin
D. Tất cả đều sai
99. Chọn nhận định đúng khi nói về Sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu:
A. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu
B. Gặp trong tổn thương thận
C. Xuất hiện trong nước tiểu khi tắc mật
D. Muối mật chính là bilirubin tự do
E. Các câu trên đều đúng
100. Trong bệnh lý tắc mật, nước tiểu thường sẫm màu là do:
A. Urobilinogen niệu tăng
B. Bilirubin niệu giảm
C. A và B đúng
D. Bilirubin niệu tăng

You might also like