Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

CHỦ ĐỀ: BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC


DẠNG . CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC

Câu 1: Góc có số đo 108o đổi ra radian là


3  3 
A. . B. . C. . D. .
5 10 2 4
3
Câu 2: Biết một số đo của góc  Ox, Oy    2001 . Giá trị tổng quát của góc  Ox, Oy  là
2
3
A.  Ox, Oy    k . B.  Ox, Oy     k 2 .
2
 
C.  Ox, Oy    k . D.  Ox, Oy    k 2 .
2 2
2
Câu 3: Góc có số đo đổi sang độ là
5
A. 240 o . B. 135 o . C. 72 o . D. 270 o .

Câu 4: Góc có số đo đổi sang độ là
9
A. 15o . B. 18 o . C. 20 o . D. 25 o .
Câu 5: Cho  Ox, Oy   22o30' k 360o . Với k bằng bao nhiêu thì  Ox, Oy   1822o30' ?
A. k  . B. k  3. C. k  5. D. k  5.

Câu 6: Góc có số đo đổi sang độ là
24
A. 7 o . B. 7 o 30 ' . C. 8 o . D. 8o 30 ' .
Câu 7: Góc có số đo 120 o đổi sang rađian là góc
 3  2
A. . B. . C. . D. .
10 2 4 3

Câu 8: Số đo góc 22o 30 đổi sang rađian là:


 7  
A. . B. . C. . D. .
8 12 6 5

Câu 9: Đổi số đo góc 105o sang rađian bằng


5 7 9 5
A. . B. . C. D. .
12 12 12 8


Câu 10: Giá trị k để cung    k 2 thỏa mãn 10    11 là
2
A. k  4. B. k  6. C. k  7. D. k  5.

Câu 11: Cho hình vuông ABCD có tâm O và một trục  l  đi qua O . Xác định số đo của các góc giữa tia OA với trục
 l  , biết trục  l  đi qua đỉnh A của hình vuông.
A. 180 o  k 360 o . B. 90o  k 360 o . C. 90 o  k 360 o . D. k 360 o .
10 
Câu 12: Một đường tròn có bán kính R cm . Tìm độ dài của cung trên đường tròn.
 2
20 2
A. 10 cm . B. 5 cm . C. cm . D. cm .
2 20
Câu 13: Một đường tròn có bán kính R  10 cm . Độ dài cung 40 o trên đường tròn gần bằng:

NTS Trang 1
A. 7 cm . B. 9 cm . C. 11cm . D. 13cm .
o
Câu 14: Góc 18 có số đo bằng rađian là
  
A. . B. . C. . D. .
18 10 360

Câu 15: Góc có số đo bằng độ là:
18
A. 18o . B. 36 o . C. 10 o . D. 12o .

Câu 16: Một đường tròn có bán kính 20 cm . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo (tính gần đúng đến
15
hàng phần trăm).
A. 4,19 cm . B. 4,18 cm . C. 95, 49 cm . D. 95, 50 cm .
Câu 17: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Số đo của một cung lượng giác luôn là một số không âm.
B. Số đo của một cung lượng giác luôn không vượt quá 2 .
C. Số đo của một cung lượng giác luôn là một số thực thuộc đoạn [0; 2 ] .
D. Số đo của một cung lượng giác là một số thực.
Câu 18: Chọn điểm A 1; 0  làm điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Tìm điểm cuối M của cung
25
lượng giác có số đo .
4
A. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I .
B. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ II .
C. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ III .
D. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ IV .
Câu 19: Một đường tròn có bán kính 15 cm . Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 30 0 là :
5 5 2 
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 3
Câu 20: Cho đường tròn có bán kính 6 cm . Tìm số đo ( rad ) của cung có độ dài là 3 cm :
A. 0, 5 . B. 3. C. 2. D. 1 .
3
Câu 21: Góc có số đo  được đổi sang số đo độ là :
16
A. 33o 45 ' . B.  29 o 30 ' . C.  33o 45 ' . D.  32 o 55 ' .

Câu 22: Số đo radian của góc 30 o là :


   
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 16

Câu 23: Số đo độ của góc là :
4
A. 60 o . B. 90 o . C. 30 o . D. 45 o .
Câu 24: Số đo radian của góc 270 o là :
3 3 5
A. . B. . C. . D.  .
2 4 27
Câu 25: Góc 63o 48 ' bằng (với   3,1416 )
3
A. 1,114 rad . B.  . C. 2. D. 1,113 rad .
3
Câu 26: Cung tròn bán kính bằng 8, 43 cm có số đo 3,85 rad có độ dài là:
2 1
A.  cm . B. 32, 45 cm . C. cm . D. 32, 5 cm .
21 2

NTS Trang 2
Câu 27: Xét góc lượng giác  OA; OM    , trong đó M là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và Oy . Khi đó
M thuộc góc phần tư nào để sin  và cos cùng dấu
A. I và  II  . B. I và  III  . C. I và  IV  . D.  II  và  III  .
Câu 28: Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin   0 . B. cos   0 . C. tan   0 . D. cot   0 .
5  25 19
Câu 29: Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng):    ,   ,   ,  . Các cung nào có
6 3 3 6
điểm cuối trùng nhau:
A.  và  ;  và  . B.  và  ;  và  . C.  ,  ,  . D.  ,  ,  .


Câu 30: Cho a  k 2  k   . Để a  19; 27  thì giá trị của k là
3
A. k  2 , k  3 . B. k  3 , k  4 . C. k  4 , k  5 . D. k  5, k  6.

Câu 31: Cho góc lượng giác  OA, OB  có số đo bằng . Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác
5
có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác  OA, OB  ?
6 11 9 31
A. . B.  . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 32: Cung  có mút đầu là A và mút cuối là M thì số đo của  là
y
B

A’ A
O x
M
B’

3 3 3 3
A.  k . B.   k . C.  k 2 . D.   k 2 .
4 4 4 4

Câu 33: Cho hình vuông ABCD có tâm O và trục  i  đi qua O . Xác định số đo góc giữa tia OA với trục  i  , biết
trục  i  đi qua trung điểm I của cạnh AB.
A. 45  k 360 .
o o
B. 95  k 360 o.
o
C. 135o  k 360 o. D. 155o  k 360 o.

Câu 34: Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là
o
A. 30 . B. 40 o. C. 50 o . D. 60 o.

Câu 35: Tìm khẳng định sai:


A. Với ba tia Ou , Ov , Ow , ta có: sđ  Ou, Ov   sđ  Ov, Ow   sđ  Ou, Ow   2k , k  .

þ þ þ
B. Với ba điểm U , V , W trên đường tròn định hướng: sđ UV  sđ VW  sđ UW  2k , k   .
C. Với ba tia Ou , Ov , Ox , ta có: sđ  Ou, Ov   sđ  Ox, Ov   sđ  Ox, Ou   2k , k  .
D. Với ba tia Ou , Ov , Ow , ta có: sđ  Ov, Ou   sđ  Ov, Ow   sđ  Ou, Ow   2k , k   .
Câu 36: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo:
 7 13 5
 I . .  II  .  .  III  . .  IV  .  .
4 4 4 4
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ  I  và  II  . B. Chỉ  I  ,  II  và  III  .

NTS Trang 3
C. Chỉ  II  ,  III  và  IV  . D. Chỉ  I  ,  II  và  IV  .
Câu 37: Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được
trong vòng 3 phút, biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5 cm (lấy   3,1416 ).
A. 22054 cm . B. 22063 cm . C. 22054 mm . D. 22044 cm .
Câu 38: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim
đồng hồ, biết sđ  Ox, OA  30  k 360 , k  . Khi đó sđ  OA, AC  bằng:
o o

A. 120  k 360 , k   . B. 45  k 360 , k   .


o o o o

C. 45  k 360 , k   . D. 90  k 360 , k   .
0 0 o o

Câu 39: Trong mặt phẳng định hướng cho ba tia Ou , Ov , Ox . Xét các hệ thức sau:

 I  . sđ  Ou, Ov   sđ  Ou, Ox   sđ  Ox, Ov   k 2 , k  .


 II  . sđ  Ou, Ov   sđ  Ox, Ov   sđ  Ox, Ou   k 2 , k  .
 III  . sđ  Ou, Ov   sđ  Ov, Ox   sđ  Ox, Ou   k 2 , k  .
Hệ thức nào là hệ thức Sa- lơ về số đo các góc:
A. Chỉ  I . B. Chỉ  II  . C. Chỉ  III  . D. Chỉ  I  và  III  .
Câu 40: Góc lượng giác có số đo  ( rad ) thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng :
A.   k180 ( k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k ).
o

B.   k 360 o ( k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k ).
C.   k 2 ( k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k ).
D.   k ( k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k ).
5 
Câu 41: Cho hai góc lượng giác có sđ  Ox, Ou     m2 , m   và sđ  Ox, Ov     n2 , n   .
2 2
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ou và Ov trùng nhau. B. Ou và Ov đối nhau.

C. Ou và Ov vuông góc. D. Tạo với nhau một góc .
4
63
Câu 42: Nếu góc lượng giác có sđ  Ox, Oz    thì hai tia Ox và Oz
2
A. Trùng nhau. B. Vuông góc.
3
C. Tạo với nhau một góc bằng . D. Đối nhau.
4
Cho hai góc lượng giác có sđ  Ox, Ou   45  m360 , m  và sđ  Ox, Ov   135  n360 , n  .
o o o o
Câu 43:
Ta có hai tia Ou và Ov
A. Tạo với nhau góc 45 o . B. Trùng nhau.
C. Đối nhau. D. Vuông góc.
Câu 44: Sau khoảng thời gian từ 0 giờ đến 3 giờ thì kim giây đồng hồ sẽ quay được số vòng bằng:
A. 12960. B. 32400. C. 324000. D. 64800.
o
Câu 45: Góc có số đo 120 được đổi sang số đo rad là :
3 2
A. 120 . . B. C.  . D. .
2 3
137
Câu 46: Biết góc lượng giác  có số đo là   thì góc  Ou, Ov  có số đo dương nhỏ nhất là:
5
A. 0, 6 . B. 27, 4 . C. 1, 4 . D. 0, 4 .
Câu 47: Cung nào sau đây có mút trung với B hoặc B
 
A.    k 2 . B.     k 2 . C. a  90 o  k 360 o. D. a  –90 o  k180 o.
2 2

NTS Trang 4
1 1 1 1
Câu 48: Trên đường tròn định hướng gốc A có bao nhiêu điểm M thỏa mãn    6,
sin x cos x tan x cot 2 x
2 2 2

với x là số đo của cung AM ?


A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 10 .
Câu 49: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có số đo dưới đây
có cùng ngọn cung với cung lượng giác có số đo 4200 o.

A. 130 o . B. 120 o . C.  120 o . D. .
8
Câu 50: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10, 57 cm và kim phút dài 13, 34 cm .Trong 30 phút mũi kim giờ vạch
lên cung tròn có độ dài là:
A. 2, 77 cm . B. 2, 9 cm . C. 2, 76 cm . D. 2,8 cm .
 k
Câu 51: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ 
AM   ,k ?
3 3
A. 6. B. 4. C. 3. D. 12.
Câu 52: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim
đồng hồ, biết sđ  Ox, OA  30  k 360 , k  . Khi đó sđ  Ox, BC  bằng:
0 0

A. 175  h360 , h   . B. 210  h360 , h   .


o o o o

5 3  
C. sin a  ; cos b    a   ; 0  b   . D. 210o  h360o , h   .
13 52 2

Câu 53: Xét góc lượng giác , trong đó M là điểm biểu diễn của góc lượng giác. Khi đó M thuộc góc phần tư nào ?
4
A. I . B. II . C. III . D. IV .
Câu 54: Cho L , M , N , P lần lượt là các điểm chính giữa các cung AB , BC , CD , DA. Cung  có mút đầu trùng với
3
A và có số đo     k . Mút cuối của  trùng với điểm nào trong các điểm L , M , N , P ?
4
A. L hoặc N. B. M hoặc P. C. M hoặc N. D. L hoặc P.

Câu 55: Cung  có mút đầu là A và mút cuối trùng với một trong bốn điểm M , N , P , Q . Số đo của  là
   
A.   45o  k .180 o. B.   135o  k .360 o. C.    k . D.    k .
4 4 4 2

Câu 56: Biết OMB và ONB là các tam giác đều. Cung  có mút đầu là A và mút cuối là B hoặc M hoặc N.
Tính số đo của  ?
     2  2
A.   k . B.    k . C.   k . D.   k .
2 2 6 3 2 3 6 3

Câu 57: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim
đồng hồ, biết sđ  Ox, OA  30  k 360 , k  . Khi đó sđ  Ox, AB  bằng
o o

A. 120  n360 , n   . B. 60  n360 , n   . C. 30  n360 , n   . D. 60  n360 , n   .


o o o o 0 0 o o

NTS Trang 5
DẠNG . GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG

89
Câu 1. Giá trị cot là
6
3 3
A. 3. B.  3 . C. . D. – .
3 3

Câu 2. Giá trị của tan180 là
A. 1 . B. 0 . C. –1 . D. Không xác định.


Câu 3. Cho  a   . Kết quả đúng là
2
A. sin a  0 , cos a  0 . B. sin a  0 , cos a  0 . C. sin a  0 , cos a  0 . D. sin a  0 , cos a  0
.

5
Câu 4. Cho 2  a  . Kết quả đúng là
2
A. tan a  0 , cot a  0 . B. tan a  0 , cot a  0 . C. tan a  0 , cot a  0 . D. tan a  0 , cot a  0

Câu 5.   
Đơn giản biểu thức A  1 – sin 2 x .cot 2 x  1 – cot 2 x , ta có 
A. A  sin x . B. A  cos x . C. A  – sin x . D. A  – cos x .
2 2 2 2

Câu 6. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
 
A. sin 1800 – a  – cos a .  
B. sin 1800 – a   sin a .

 
C. sin 1800 – a  sin a .  
D. sin 1800 – a  cos a .

Câu 7. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
       
A. sin   x   cos x . B. sin   x   cos x . C. tan   x   cot x . D. tan   x   cot x
2  2  2  2 

cos 7500  sin 4200


Câu 8. Giá trị của biểu thức A  bằng
sin  3300   cos  3900 

2 3 1 3
A. 3  3 . B. 2  3 3 . C. . D. .
3 1 3

       
Câu 9. Đơn giản biểu thức A  cos      sin      cos      sin     , ta có :
2  2  2  2 
A. A  2sin a . B. A  2 cos a . C. A  sin a – cos a . D. A  0 .

Câu 10. Giá trị của cot1458 là


A. 1. B. 1 . C. 0. D. 52 5 .
Câu 11. Trong các giá trị sau, sin  có thể nhận giá trị nào?
4 5
A. 0,7 . B. . C.  2 . D. .
3 2
Câu 12. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
1   
A. sin 2   cos2   1 . B. 1  tan 2       k , k    .
cos  
2
2 
NTS Trang 6
1  k 
C. 1  cot 2     k , k    . D. tan   cot   1   ,k .
sin 
2
 2 
1
Câu 13. Cho biết tan   . Tính cot 
2
1 1
A. cot   2 . B. cot   . C. cot   . D. cot   2 .
4 2
3 
Câu 14. Cho sin   và     . Giá trị của cos là :
5 2
4 4 4 16
A. . B.  . C.  . D. .
5 5 5 25
3 cot   2 tan 
Cho sin   và 90    180 . Giá trị của biểu thức E 
0 0
Câu 15. là :
5 tan   3cot 
2 2 4 4
A. . B.  . C. . D.  .
57 57 57 57
3sin   cos 
Câu 16. Cho tan   2 . Giá trị của A  là :
sin   cos 
5 7
A. 5 . B. . C. 7 . D. .
3 3
Câu 17. Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra?
1 3
A. sin   1 và cos   1 . B. sin   và cos    .
2 2
1 1
C. sin  
và cos   . D. sin   3 và cos   0 .
2 2
4 
Câu 18. Cho cos   với 0    . Tính sin  .
5 2
1 1 3 3
A. sin   . B. sin    . C. sin   . D. sin    .
5 5 5 5
Câu 19. Tính  biết cos   1
A.   k  k   . B.   k 2  k    .

C.   k 2  k   . D.     k 2  k    .
2
 3 5 7
Câu 20. Giá trị của A  cos 2  cos 2  cos 2  cos 2 bằng
8 8 8 8
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .

Câu 21. Cho tam giác ABC. Hãy tìm mệnh đề sai
AC B AC B
A. sin  cos . B. cos  sin . C. sin  A  B   sin C . D. cos  A  B   cos C
2 2 2 2

 
Câu 22. Đơn giản biểu thức A  cos      sin     , ta có
 2
A. A  cos a  sin a . B. A  2sin a . C. A  sin a – cos a . D. A  0 .

sin  2340   cos 2160


Câu 23. Rút gọn biểu thức A  .tan 360 , ta có A bằng
sin144  cos126
0 0

A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .

NTS Trang 7
Câu 24. Biểu thức B
 cot 44 0
 tan 2260  .cos 4060
 cot 720.cot180 có kết quả rút gọn bằng
cos 3160
1 1
A. 1 . B. 1 . C. . D. .
2 2

12 
Câu 25. Cho cos   – và     . Giá trị của sin  và tan  lần lượt là
13 2
5 2 2 5 5 5 5 5
A.  ; . B. ;  . C.  ; . D. ;  .
13 3 3 12 13 12 13 12

Câu 26. Biết tan   2 và 180    270 . Giá trị cos   sin  bằng
3 5 3 5 5 1
A.  . B. 1 – 5 . C. . D. .
5 2 2

Câu 27. Biểu thức D  cos2 x.cot 2 x  3cos2 x – cot 2 x  2sin 2 x không phụ thuộc x và bằng
A. 2. B. –2 . C. 3. D. –3 .

1 2
Câu 28. Cho biết cot x  . Giá trị biểu thức A  bằng
2 sin x  sin x.cos x  cos 2 x
2

A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.

sin  3280  .sin 9580 cos  5080  .cos  10220 


Câu 29. Biểu thức A   rút gọn bằng:
cot 5720 tan  2120 
A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .

Câu 30. Biểu thức:


 2003 
A  cos   26   2sin   7   cos1,5  cos      cos   1,5  .cot   8 
 2 
có kết quả thu gọn bằng :

A.  sin  . B. sin  . C.  cos  . D. cos  .

4 3
Câu 31. Cho tan    với    2 . Khi đó :
5 2
4 5 4 5
A. sin    , cos    . B. sin   , cos   .
41 41 41 41

4 5 4 5
C. sin    cos   . D. sin   , cos    .
41 41 41 41

2 3 
Câu 32. Cho cos150  . Giá trị của tan15 bằng :
2
2 3 2 3
A. 32 B. C. 2  3 D.
2 4

sin 5150.cos  4750   cot 2220.cot 4080


Câu 33. Biểu thức A  có kết quả rút gọn bằng
cot 4150.cot  5050   tan1970.tan 730

NTS Trang 8
1 2 0 1 1 1 2 0
A. sin 25 . B. cos 2 550 . C. cos 2 250 . D. sin 65 .
2 2 2 2

2 cos 2 x  1
Câu 34. Đơn giản biểu thức A  ta có
sin x  cos x
A. A  cos x  sin x . B. A  cos x – sin x . C. A  sin x – cos x . D. A   sin x – cos x .

2
Câu 35. Biết sin   cos   . Trong các kết quả sau, kết quả nào sai ?
2
1 6
A. sin  .cos   – . B. sin   cos    .
4 2

7
C. sin 4   cos 4   . D. tan
2
  cot 2   12 .
8

Câu 36. Tính giá trị của biểu thức A  sin 6 x  cos6 x  3sin 2 x cos2 x .
A. A  –1 . B. A  1 . C. A  4 . D. A  –4 .

1  tan x  2 2
1
Câu 37. Biểu thức A  2
 không phụ thuộc vào x và bằng
4 tan x 4sin x cos 2 x 2

1 1
A. 1 . B. –1 . C. . D.  .
4 4

cos2 x  sin 2 y
Câu 38. Biểu thức B  2 2
 cot 2 x.cot 2 y không phụ thuộc vào x, y và bằng
sin x.sin y
A. 2 . B. –2 . C. 1 . D. –1 .

Câu 39. Biểu thức C  2  sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x cos 2 x  –  sin 8 x  cos8 x  có giá trị không đổi và bằng
2

A. 2 . B. –2 . C. 1 . D. –1 .

Câu 40. Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau:


2
tan x  tan y  1  sin a 1  sin a 
 1  sin a  1  sin a   4 tan a .
2
A.  tan x.tan y . B. 
cot x  cot y  

sin  cos  1  cot 2  sin   cos  2 cos 


C.   . D.  .
cos   sin  cos   sin  1  cot 2  1  cos  sin   cos   1

98
thì giá trị biểu thức A  2sin x  3cos x bằng
4 4
Câu 41. Nếu biết 3sin 4 x  2 cos 4 x 
81
101 601 103 603 105 605 107 607
A. hay . B. hay . C. hay . D. hay .
81 504 81 405 81 504 81 405

1
Câu 42. Nếu sin x  cos x  thì 3sin x  2cos x bằng
2
5 7 5 7 5 5 5 5
A. hay . B. hay .
4 4 7 4

NTS Trang 9
2 3 2 3 3 2 3 2
C. hay . D. hay .
5 5 5 5

2b
. Giá trị của biểu thức A  a cos x  2b sin x.cos x  c sin x bằng
2 2
Câu 43. Biết tan x 
ac
A. –a . B. a . C. –b . D. b .

sin 4  cos 4  1 sin 8  cos8 


Câu 44. Nếu biết   thì biểu thức A   bằng
a b ab a3 b3
1 1 1 1
A. . B. 2 . C. . D. 3
a  b a b a  b a  b3
2 2 3

   9 
Câu 45. Với mọi , biểu thức : A  cos  + cos      ...  cos     nhận giá trị bằng :
 5  5 
A. –10 . B. 10 . C. 0 . D. 5 .

 3 5 7
Câu 46. Giá trị của biểu thức A  sin 2  sin 2  sin 2  sin 2 bằng
8 8 8 8
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .

1 2sin 2550 .cos  1880 0



Câu 47. Giá trị của biểu thức A =  bằng :
tan 368 0
2 cos 6380  cos 980
A. 1. B. 2 . C. 1 . D. 0 .

Câu 48. Cho tam giác ABC và các mệnh đề :


B C A A B C
 I  cos  sin  II  tan .tan  1  III  cos  A  B – C  – cos 2C  0
2 2 2 2

Mệnh đề đúng là :

A. Chỉ  I  . B.  II  và  III  . C.  I  và  II  . D. Chỉ  III  .

  
Câu 49. Cho cot   3 2 với     . Khi đó giá trị tan  cot bằng :
2 2 2
A. 2 19 . B. 2 19 . C.  19 . D. 19 .

tan 2 a  sin 2 a
Câu 50. Biểu thức rút gọn của A = bằng :
cot 2 a  cos 2 a
6 6 4 6
A. tan a . B. cos a . C. tan a . D. sin a .

NTS Trang 10
DẠNG . CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Câu 1. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
cot 2 x  1 2 tan x
A. cot 2 x  . B. tan 2 x  .
2 cot x 1  tan 2 x

C. cos3x  4cos x  3cos x . D. sin 3x  3sin x  4sin x


3 3

Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos 2a  cos2 a – sin 2 a. B. cos 2a  cos2 a  sin 2 a.
C. cos 2a  2cos2 a –1. D. cos 2a  1– 2sin a.
2

Câu 3. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos  a – b   cos a.cos b  sin a.sin b. B. cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b.
C. sin  a – b   sin a.cos b  cos a.sin b. D. sin  a  b   sin a.cos b  cos.sin b.
Câu 4. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
tan a  tan b
A. tan  a  b   . B. tan  a – b   tan a  tan b.
1  tan a tan b
tan a  tan b
C. tan  a  b   . D. tan  a  b   tan a  tan b.
1  tan a tan b
Câu 5. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
1 1
A. cos a cos b  cos  a – b   cos  a  b   . B. sin a sin b cos  a – b  – cos  a  b   .
2 2
1 1
C. sin a cos b  sin  a – b   sin  a  b   . D. sin a cos b  sin  a  b   cos  a  b   .
2 2
Câu 6. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
ab a b ab ab
A. cos a  cos b  2 cos .cos . B. cos a – cos b  2 sin .sin .
2 2 2 2
ab ab ab a b
C. sin a  sin b  2 sin .cos . D. sin a – sin b  2 cos .sin .
2 2 2 2
Câu 7. Rút gọn biểu thức : sin  a –17  .cos  a  13 – sin  a  13  .cos  a –17  , ta được :
1 1
A. sin 2a. B. cos 2a. C.  . D. .
2 2

37
Câu 8. Giá trị của biểu thức cos bằng
12
6 2 6 2 6 2 2 6
A. . B. . C. – . D. .
4 4 4 4

47
Câu 9. Giá trị sin là :
6
3 3 2 1
A. . B. . C. . D.  .
2 2 2 2

37
Câu 10. Giá trị cos là :
3
3 3 1 1
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 2 2

NTS Trang 11
29
Câu 11. Giá trị tan là :
4
3
A. 1. B. –1. C. . D. 3.
3

5 5
Câu 12. Giá trị của các hàm số lượng giác sin , sin lần lượt bằng
4 3
2 3  2 3 2 3 2 3
A. , . B. , . C. ,  D.  ,  .
2 2 2 2 2 2 2 2

2 4 6
Câu 13. Giá trị đúng của cos  cos  cos bằng :
7 7 7
1 1 1 1
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 4 4

 7
Câu 14. Giá trị đúng của tan  tan bằng :
24 24
A. 2  
6 3 . B. 2  6 3 .  C. 2  
3 2 . D. 2  3 2 .
1
Câu 15. Biểu thức A   2 sin 700 có giá trị đúng bằng :
2 sin100
A. 1. B. –1. C. 2. D. –2.

Câu 16. Tích số cos10.cos 30.cos 50.cos 70 bằng :


1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
16 8 16 4

 4 5
Câu 17. Tích số cos .cos .cos bằng :
7 7 7
1 1 1 1
A. . B.  . C. . D.  .
8 8 4 4

tan 30  tan 40  tan 50  tan 60


Câu 18. Giá trị đúng của biểu thức A  bằng :
cos 20
2 4 6 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

 5
Câu 19. Giá trị của biểu thức A  tan 2  tan 2 bằng :
12 12
A. 14. B. 16. C. 18. D. 10.

Câu 20. Biểu thức M  cos  –53 .sin  –337   sin 307.sin113 có giá trị bằng :
1 1 3 3
A.  . B. . C.  . D. .
2 2 2 2

cos  288  .cot 72


Câu 21. Kết quả rút gọn của biểu thức A   tan18 là
tan  162  .sin108
1
A. 1. B. –1. C. 0. D. .
2
NTS Trang 12
Câu 22. Rút gọn biểu thức : cos 54.cos 4 – cos36.cos86 , ta được :
A. cos 50. B. cos 58. C. sin 50. D. sin 58.

Câu 23. Tổng A  tan 9  cot 9  tan15  cot15 – tan 27 – cot 27 bằng :
A. 4. B. –4. C. 8. D. –8.

1 1 1
Câu 24. Cho A , B , C là các góc nhọn và tan A  , tan B  , tan C  . Tổng A  B  C bằng :
2 5 8
   
A. . B. . C. . D. .
6 5 4 3

1 3
Câu 25. Cho hai góc nhọn a và b với tan a  và tan b  . Tính a  b .
7 4
   2
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 3

3 1
Câu 26. Cho x, y là các góc nhọn, cot x  , cot y  . Tổng x  y bằng :
4 7
 3 
A. . B. . C. . D.  .
4 4 3

Câu 27. Cho cot a  15 , giá trị sin 2a có thể nhận giá trị nào dưới đây:
11 13 15 17
A. . B. . C. . D. .
113 113 113 113

1 1
Câu 28. Cho hai góc nhọn a và b với sin a  , sin b  . Giá trị của sin 2  a  b  là :
3 2
2 2 7 3 3 2 7 3 4 2 7 3 5 2 7 3
A. . B. . C. . D. .
18 18 18 18

   
Câu 29. Biểu thức A  cos 2 x  cos2   x   cos 2   x  không phụ thuộc x và bằng :
3  3 
3 4 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 3

Câu 30. Giá trị của biểu thức A 


 cot 44  tan 226 .cos 406  cot 72.cot18 bằng
cos 316
A. –1. B. 1. C. –2. D. 0.

sin  a  b 
Câu 31. Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây? (Giả sử biểu thức có nghĩa)
sin  a  b 
sin  a  b  sin a  sin b sin  a  b  sin a  sin b
A.  . B.  .
sin  a  b  sin a  sin b sin  a  b  sin a  sin b
sin  a  b  tan a  tan b sin  a  b  cot a  cot b
C.  . D.  .
sin  a  b  tan a  tan b sin  a  b  cot a  cot b
Câu 32. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A  B  3C
A. sin  cos C. B. cos  A  B – C   – cos 2C.
2

NTS Trang 13
A  B  2C 3C A  B  2C C
C. tan  cot . D. cot  tan .
2 2 2 2

Câu 33. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A B C
A. cos  sin . B. cos  A  B  2C   – cos C.
2 2

C. sin  A  C   – sin B. D. cos  A  B   – cos C.

Câu 34. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây SAI ?
B C B C A
A. cos cos  sin sin  sin .
2 2 2 2 2

B. tan A  tan B  tan C  tan A.tan B.tan C.

C. cot A  cot B  cot C  cot A.cot B.cot C.

A B B C C A
D. tan .tan  tan .tan  tan . tan  1.
2 2 2 2 2 2

4 cos    
3 sin     
4  3
Câu 35. Biết sin   , 0   và   k . Giá trị của biểu thức : A 
5 2 sin 
không phụ thuộc vào  và bằng
5 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 5

   
Câu 36. Nếu tan  4 tan thì tan bằng :
2 2 2
3sin  3sin  3cos  3cos 
A. . B. . C. . D. .
5  3cos  5  3cos  5  3cos  5  3cos 

2 cos 2 2  3 sin 4  1
Câu 37. Biểu thức A  có kết quả rút gọn là :
2sin 2 2  3 sin 4  1
cos  4  30  cos  4  30  sin  4  30  sin  4  30 
A. . B. . C. . D. .
cos  4  30  cos  4  30  sin  4  30  sin  4  30 

Câu 38. Kết quả nào sau đây SAI ?


sin 9 sin12
A. sin 33  cos 60  cos 3. B.  .
sin 48 sin 81

1 1 4
C. cos 20  2sin 2 55  1  2 sin 65. D.   .
cos 290 3 sin 250 3

Câu 39. Nếu 5sin   3sin   2  thì :


A. tan      2 tan  . B. tan      3 tan  .

C. tan      4 tan  . D. tan      5 tan  .

NTS Trang 14
3 3
Câu 40. Cho cos a  ; sin a  0 ; sin b  ; cos b  0 . Giá trị của cos  a  b  . bằng :
4 5
3 7 3 7 3 7 3 7
A. 1   . B.   1   . C. 1   . D.   1  .
5  4  5  4  5  4  5  4 

 b 1  b a  3 a 
Câu 41. Biết cos  a    và sin  a    0 ; sin   b   và cos   b   0 . Giá trị
 2 2  2 2  5 2 
cos  a  b  bằng:
24 3  7 7  24 3 22 3  7 7  22 3
A. . B. . C. . D. .
50 50 50 50

Câu 42. Rút gọn biểu thức : cos 120 – x   cos 120  x  – cos x ta được kết quả là
A. 0. B. – cos x. C. –2cos x. D. sin x – cos x.

Câu 43. Cho biểu thức A  sin 2  a  b  – sin 2 a – sin 2 b. Hãy chọn kết quả đúng :
A. A  2cos a.sin b.sin  a  b  . B. A  2sin a.cos b.cos  a  b  .

C. A  2cos a.cos b.cos  a  b  . D. A  2sin a.sin b.cos  a  b  .

3 3
Câu 44. Cho sin a  ; cos a  0 ; cos b  ; sin b  0 . Giá trị sin  a  b  bằng :
5 4
1 9 1 9 1 9 1 9
A.   7   . B.   7   . C.  7   . D.  7   .
5 4 5 4 5 4 5 4

1 1
Câu 45. Cho hai góc nhọn a và b . Biết cos a  , cos b  . Giá trị cos  a  b  .cos  a  b  bằng :
3 4
113 115 117 119
A.  . B.  . C.  . D.  .
144 144 144 144

Câu 46. Xác định hệ thức SAI trong các hệ thức sau :
cos  40   
A. cos 40  tan  .sin 40  .
cos 

6
B. sin15  tan 30.cos15  .
3

C. cos x – 2cos a.cos x.cos  a  x   cos  a  x   sin a.


2 2 2

D. sin x  2sin  a – x  .sin x.cos a  sin  a – x   cos2 a.


2 2

sin x  sin 2 x  sin 3x


Câu 47. Rút gọn biểu thức A 
cos x  cos 2 x  cos 3 x
A. A  tan 6 x. B. A  tan 3x.
C. A  tan 2 x. D. A  tan x  tan 2 x  tan 3x.
Câu 48. Biến đổi biểu thức sin a  1 thành tích.
a   a   a   a  
A. sin a  1  2sin    cos    . B. sin a  1  2cos    sin    .
2 4 2 4 2 4 2 4

NTS Trang 15
       
sin a  1  2sin  a   cos  a   .
C. D. sin a  1  2cos  a   sin  a   .
 2  2  2  2

Câu 49. Biết       và cot  , cot  , cot  theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số
2
cot  .cot  bằng :
A. 2. B. –2. C. 3. D. –3.

Câu 50. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau.
A. cos A  cos B  cos C  1  cos A.cos B.cos C.
2 2 2

B. cos A  cos B  cos C  1– cos A.cos B.cos C.


2 2 2

C. cos A  cos B  cos C  1  2cos A.cos B.cos C.


2 2 2

D. cos A  cos B  cos C  1– 2cos A.cos B.cos C.


2 2 2

NTS Trang 16

You might also like