Professional Documents
Culture Documents
TN_Cung và góc lượng giác, giá trị lượng giác của một cung, công thức lượng giác - Không đáp án
TN_Cung và góc lượng giác, giá trị lượng giác của một cung, công thức lượng giác - Không đáp án
Câu 10: Giá trị k để cung k 2 thỏa mãn 10 11 là
2
A. k 4. B. k 6. C. k 7. D. k 5.
Câu 11: Cho hình vuông ABCD có tâm O và một trục l đi qua O . Xác định số đo của các góc giữa tia OA với trục
l , biết trục l đi qua đỉnh A của hình vuông.
A. 180 o k 360 o . B. 90o k 360 o . C. 90 o k 360 o . D. k 360 o .
10
Câu 12: Một đường tròn có bán kính R cm . Tìm độ dài của cung trên đường tròn.
2
20 2
A. 10 cm . B. 5 cm . C. cm . D. cm .
2 20
Câu 13: Một đường tròn có bán kính R 10 cm . Độ dài cung 40 o trên đường tròn gần bằng:
NTS Trang 1
A. 7 cm . B. 9 cm . C. 11cm . D. 13cm .
o
Câu 14: Góc 18 có số đo bằng rađian là
A. . B. . C. . D. .
18 10 360
Câu 15: Góc có số đo bằng độ là:
18
A. 18o . B. 36 o . C. 10 o . D. 12o .
Câu 16: Một đường tròn có bán kính 20 cm . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo (tính gần đúng đến
15
hàng phần trăm).
A. 4,19 cm . B. 4,18 cm . C. 95, 49 cm . D. 95, 50 cm .
Câu 17: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Số đo của một cung lượng giác luôn là một số không âm.
B. Số đo của một cung lượng giác luôn không vượt quá 2 .
C. Số đo của một cung lượng giác luôn là một số thực thuộc đoạn [0; 2 ] .
D. Số đo của một cung lượng giác là một số thực.
Câu 18: Chọn điểm A 1; 0 làm điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Tìm điểm cuối M của cung
25
lượng giác có số đo .
4
A. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I .
B. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ II .
C. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ III .
D. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ IV .
Câu 19: Một đường tròn có bán kính 15 cm . Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 30 0 là :
5 5 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 3
Câu 20: Cho đường tròn có bán kính 6 cm . Tìm số đo ( rad ) của cung có độ dài là 3 cm :
A. 0, 5 . B. 3. C. 2. D. 1 .
3
Câu 21: Góc có số đo được đổi sang số đo độ là :
16
A. 33o 45 ' . B. 29 o 30 ' . C. 33o 45 ' . D. 32 o 55 ' .
NTS Trang 2
Câu 27: Xét góc lượng giác OA; OM , trong đó M là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và Oy . Khi đó
M thuộc góc phần tư nào để sin và cos cùng dấu
A. I và II . B. I và III . C. I và IV . D. II và III .
Câu 28: Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin 0 . B. cos 0 . C. tan 0 . D. cot 0 .
5 25 19
Câu 29: Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): , , , . Các cung nào có
6 3 3 6
điểm cuối trùng nhau:
A. và ; và . B. và ; và . C. , , . D. , , .
Câu 30: Cho a k 2 k . Để a 19; 27 thì giá trị của k là
3
A. k 2 , k 3 . B. k 3 , k 4 . C. k 4 , k 5 . D. k 5, k 6.
Câu 31: Cho góc lượng giác OA, OB có số đo bằng . Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác
5
có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác OA, OB ?
6 11 9 31
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 32: Cung có mút đầu là A và mút cuối là M thì số đo của là
y
B
A’ A
O x
M
B’
3 3 3 3
A. k . B. k . C. k 2 . D. k 2 .
4 4 4 4
Câu 33: Cho hình vuông ABCD có tâm O và trục i đi qua O . Xác định số đo góc giữa tia OA với trục i , biết
trục i đi qua trung điểm I của cạnh AB.
A. 45 k 360 .
o o
B. 95 k 360 o.
o
C. 135o k 360 o. D. 155o k 360 o.
Câu 34: Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là
o
A. 30 . B. 40 o. C. 50 o . D. 60 o.
þ þ þ
B. Với ba điểm U , V , W trên đường tròn định hướng: sđ UV sđ VW sđ UW 2k , k .
C. Với ba tia Ou , Ov , Ox , ta có: sđ Ou, Ov sđ Ox, Ov sđ Ox, Ou 2k , k .
D. Với ba tia Ou , Ov , Ow , ta có: sđ Ov, Ou sđ Ov, Ow sđ Ou, Ow 2k , k .
Câu 36: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo:
7 13 5
I . . II . . III . . IV . .
4 4 4 4
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ I và II . B. Chỉ I , II và III .
NTS Trang 3
C. Chỉ II , III và IV . D. Chỉ I , II và IV .
Câu 37: Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được
trong vòng 3 phút, biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5 cm (lấy 3,1416 ).
A. 22054 cm . B. 22063 cm . C. 22054 mm . D. 22044 cm .
Câu 38: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim
đồng hồ, biết sđ Ox, OA 30 k 360 , k . Khi đó sđ OA, AC bằng:
o o
C. 45 k 360 , k . D. 90 k 360 , k .
0 0 o o
Câu 39: Trong mặt phẳng định hướng cho ba tia Ou , Ov , Ox . Xét các hệ thức sau:
B. k 360 o ( k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k ).
C. k 2 ( k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k ).
D. k ( k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k ).
5
Câu 41: Cho hai góc lượng giác có sđ Ox, Ou m2 , m và sđ Ox, Ov n2 , n .
2 2
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ou và Ov trùng nhau. B. Ou và Ov đối nhau.
C. Ou và Ov vuông góc. D. Tạo với nhau một góc .
4
63
Câu 42: Nếu góc lượng giác có sđ Ox, Oz thì hai tia Ox và Oz
2
A. Trùng nhau. B. Vuông góc.
3
C. Tạo với nhau một góc bằng . D. Đối nhau.
4
Cho hai góc lượng giác có sđ Ox, Ou 45 m360 , m và sđ Ox, Ov 135 n360 , n .
o o o o
Câu 43:
Ta có hai tia Ou và Ov
A. Tạo với nhau góc 45 o . B. Trùng nhau.
C. Đối nhau. D. Vuông góc.
Câu 44: Sau khoảng thời gian từ 0 giờ đến 3 giờ thì kim giây đồng hồ sẽ quay được số vòng bằng:
A. 12960. B. 32400. C. 324000. D. 64800.
o
Câu 45: Góc có số đo 120 được đổi sang số đo rad là :
3 2
A. 120 . . B. C. . D. .
2 3
137
Câu 46: Biết góc lượng giác có số đo là thì góc Ou, Ov có số đo dương nhỏ nhất là:
5
A. 0, 6 . B. 27, 4 . C. 1, 4 . D. 0, 4 .
Câu 47: Cung nào sau đây có mút trung với B hoặc B
A. k 2 . B. k 2 . C. a 90 o k 360 o. D. a –90 o k180 o.
2 2
NTS Trang 4
1 1 1 1
Câu 48: Trên đường tròn định hướng gốc A có bao nhiêu điểm M thỏa mãn 6,
sin x cos x tan x cot 2 x
2 2 2
5 3
C. sin a ; cos b a ; 0 b . D. 210o h360o , h .
13 52 2
Câu 53: Xét góc lượng giác , trong đó M là điểm biểu diễn của góc lượng giác. Khi đó M thuộc góc phần tư nào ?
4
A. I . B. II . C. III . D. IV .
Câu 54: Cho L , M , N , P lần lượt là các điểm chính giữa các cung AB , BC , CD , DA. Cung có mút đầu trùng với
3
A và có số đo k . Mút cuối của trùng với điểm nào trong các điểm L , M , N , P ?
4
A. L hoặc N. B. M hoặc P. C. M hoặc N. D. L hoặc P.
Câu 55: Cung có mút đầu là A và mút cuối trùng với một trong bốn điểm M , N , P , Q . Số đo của là
A. 45o k .180 o. B. 135o k .360 o. C. k . D. k .
4 4 4 2
Câu 56: Biết OMB và ONB là các tam giác đều. Cung có mút đầu là A và mút cuối là B hoặc M hoặc N.
Tính số đo của ?
2 2
A. k . B. k . C. k . D. k .
2 2 6 3 2 3 6 3
Câu 57: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim
đồng hồ, biết sđ Ox, OA 30 k 360 , k . Khi đó sđ Ox, AB bằng
o o
NTS Trang 5
DẠNG . GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
89
Câu 1. Giá trị cot là
6
3 3
A. 3. B. 3 . C. . D. – .
3 3
Câu 2. Giá trị của tan180 là
A. 1 . B. 0 . C. –1 . D. Không xác định.
Câu 3. Cho a . Kết quả đúng là
2
A. sin a 0 , cos a 0 . B. sin a 0 , cos a 0 . C. sin a 0 , cos a 0 . D. sin a 0 , cos a 0
.
5
Câu 4. Cho 2 a . Kết quả đúng là
2
A. tan a 0 , cot a 0 . B. tan a 0 , cot a 0 . C. tan a 0 , cot a 0 . D. tan a 0 , cot a 0
Câu 5.
Đơn giản biểu thức A 1 – sin 2 x .cot 2 x 1 – cot 2 x , ta có
A. A sin x . B. A cos x . C. A – sin x . D. A – cos x .
2 2 2 2
Câu 6. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
A. sin 1800 – a – cos a .
B. sin 1800 – a sin a .
C. sin 1800 – a sin a .
D. sin 1800 – a cos a .
Câu 7. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
A. sin x cos x . B. sin x cos x . C. tan x cot x . D. tan x cot x
2 2 2 2
2 3 1 3
A. 3 3 . B. 2 3 3 . C. . D. .
3 1 3
Câu 9. Đơn giản biểu thức A cos sin cos sin , ta có :
2 2 2 2
A. A 2sin a . B. A 2 cos a . C. A sin a – cos a . D. A 0 .
Câu 21. Cho tam giác ABC. Hãy tìm mệnh đề sai
AC B AC B
A. sin cos . B. cos sin . C. sin A B sin C . D. cos A B cos C
2 2 2 2
Câu 22. Đơn giản biểu thức A cos sin , ta có
2
A. A cos a sin a . B. A 2sin a . C. A sin a – cos a . D. A 0 .
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
NTS Trang 7
Câu 24. Biểu thức B
cot 44 0
tan 2260 .cos 4060
cot 720.cot180 có kết quả rút gọn bằng
cos 3160
1 1
A. 1 . B. 1 . C. . D. .
2 2
12
Câu 25. Cho cos – và . Giá trị của sin và tan lần lượt là
13 2
5 2 2 5 5 5 5 5
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
13 3 3 12 13 12 13 12
Câu 26. Biết tan 2 và 180 270 . Giá trị cos sin bằng
3 5 3 5 5 1
A. . B. 1 – 5 . C. . D. .
5 2 2
Câu 27. Biểu thức D cos2 x.cot 2 x 3cos2 x – cot 2 x 2sin 2 x không phụ thuộc x và bằng
A. 2. B. –2 . C. 3. D. –3 .
1 2
Câu 28. Cho biết cot x . Giá trị biểu thức A bằng
2 sin x sin x.cos x cos 2 x
2
A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
4 3
Câu 31. Cho tan với 2 . Khi đó :
5 2
4 5 4 5
A. sin , cos . B. sin , cos .
41 41 41 41
4 5 4 5
C. sin cos . D. sin , cos .
41 41 41 41
2 3
Câu 32. Cho cos150 . Giá trị của tan15 bằng :
2
2 3 2 3
A. 32 B. C. 2 3 D.
2 4
NTS Trang 8
1 2 0 1 1 1 2 0
A. sin 25 . B. cos 2 550 . C. cos 2 250 . D. sin 65 .
2 2 2 2
2 cos 2 x 1
Câu 34. Đơn giản biểu thức A ta có
sin x cos x
A. A cos x sin x . B. A cos x – sin x . C. A sin x – cos x . D. A sin x – cos x .
2
Câu 35. Biết sin cos . Trong các kết quả sau, kết quả nào sai ?
2
1 6
A. sin .cos – . B. sin cos .
4 2
7
C. sin 4 cos 4 . D. tan
2
cot 2 12 .
8
Câu 36. Tính giá trị của biểu thức A sin 6 x cos6 x 3sin 2 x cos2 x .
A. A –1 . B. A 1 . C. A 4 . D. A –4 .
1 tan x 2 2
1
Câu 37. Biểu thức A 2
không phụ thuộc vào x và bằng
4 tan x 4sin x cos 2 x 2
1 1
A. 1 . B. –1 . C. . D. .
4 4
cos2 x sin 2 y
Câu 38. Biểu thức B 2 2
cot 2 x.cot 2 y không phụ thuộc vào x, y và bằng
sin x.sin y
A. 2 . B. –2 . C. 1 . D. –1 .
Câu 39. Biểu thức C 2 sin 4 x cos 4 x sin 2 x cos 2 x – sin 8 x cos8 x có giá trị không đổi và bằng
2
A. 2 . B. –2 . C. 1 . D. –1 .
98
thì giá trị biểu thức A 2sin x 3cos x bằng
4 4
Câu 41. Nếu biết 3sin 4 x 2 cos 4 x
81
101 601 103 603 105 605 107 607
A. hay . B. hay . C. hay . D. hay .
81 504 81 405 81 504 81 405
1
Câu 42. Nếu sin x cos x thì 3sin x 2cos x bằng
2
5 7 5 7 5 5 5 5
A. hay . B. hay .
4 4 7 4
NTS Trang 9
2 3 2 3 3 2 3 2
C. hay . D. hay .
5 5 5 5
2b
. Giá trị của biểu thức A a cos x 2b sin x.cos x c sin x bằng
2 2
Câu 43. Biết tan x
ac
A. –a . B. a . C. –b . D. b .
9
Câu 45. Với mọi , biểu thức : A cos + cos ... cos nhận giá trị bằng :
5 5
A. –10 . B. 10 . C. 0 . D. 5 .
3 5 7
Câu 46. Giá trị của biểu thức A sin 2 sin 2 sin 2 sin 2 bằng
8 8 8 8
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Mệnh đề đúng là :
Câu 49. Cho cot 3 2 với . Khi đó giá trị tan cot bằng :
2 2 2
A. 2 19 . B. 2 19 . C. 19 . D. 19 .
tan 2 a sin 2 a
Câu 50. Biểu thức rút gọn của A = bằng :
cot 2 a cos 2 a
6 6 4 6
A. tan a . B. cos a . C. tan a . D. sin a .
NTS Trang 10
DẠNG . CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 1. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
cot 2 x 1 2 tan x
A. cot 2 x . B. tan 2 x .
2 cot x 1 tan 2 x
Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos 2a cos2 a – sin 2 a. B. cos 2a cos2 a sin 2 a.
C. cos 2a 2cos2 a –1. D. cos 2a 1– 2sin a.
2
Câu 3. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos a – b cos a.cos b sin a.sin b. B. cos a b cos a.cos b sin a.sin b.
C. sin a – b sin a.cos b cos a.sin b. D. sin a b sin a.cos b cos.sin b.
Câu 4. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
tan a tan b
A. tan a b . B. tan a – b tan a tan b.
1 tan a tan b
tan a tan b
C. tan a b . D. tan a b tan a tan b.
1 tan a tan b
Câu 5. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
1 1
A. cos a cos b cos a – b cos a b . B. sin a sin b cos a – b – cos a b .
2 2
1 1
C. sin a cos b sin a – b sin a b . D. sin a cos b sin a b cos a b .
2 2
Câu 6. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
ab a b ab ab
A. cos a cos b 2 cos .cos . B. cos a – cos b 2 sin .sin .
2 2 2 2
ab ab ab a b
C. sin a sin b 2 sin .cos . D. sin a – sin b 2 cos .sin .
2 2 2 2
Câu 7. Rút gọn biểu thức : sin a –17 .cos a 13 – sin a 13 .cos a –17 , ta được :
1 1
A. sin 2a. B. cos 2a. C. . D. .
2 2
37
Câu 8. Giá trị của biểu thức cos bằng
12
6 2 6 2 6 2 2 6
A. . B. . C. – . D. .
4 4 4 4
47
Câu 9. Giá trị sin là :
6
3 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
37
Câu 10. Giá trị cos là :
3
3 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
NTS Trang 11
29
Câu 11. Giá trị tan là :
4
3
A. 1. B. –1. C. . D. 3.
3
5 5
Câu 12. Giá trị của các hàm số lượng giác sin , sin lần lượt bằng
4 3
2 3 2 3 2 3 2 3
A. , . B. , . C. , D. , .
2 2 2 2 2 2 2 2
2 4 6
Câu 13. Giá trị đúng của cos cos cos bằng :
7 7 7
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
7
Câu 14. Giá trị đúng của tan tan bằng :
24 24
A. 2
6 3 . B. 2 6 3 . C. 2
3 2 . D. 2 3 2 .
1
Câu 15. Biểu thức A 2 sin 700 có giá trị đúng bằng :
2 sin100
A. 1. B. –1. C. 2. D. –2.
4 5
Câu 17. Tích số cos .cos .cos bằng :
7 7 7
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 4
5
Câu 19. Giá trị của biểu thức A tan 2 tan 2 bằng :
12 12
A. 14. B. 16. C. 18. D. 10.
Câu 20. Biểu thức M cos –53 .sin –337 sin 307.sin113 có giá trị bằng :
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 23. Tổng A tan 9 cot 9 tan15 cot15 – tan 27 – cot 27 bằng :
A. 4. B. –4. C. 8. D. –8.
1 1 1
Câu 24. Cho A , B , C là các góc nhọn và tan A , tan B , tan C . Tổng A B C bằng :
2 5 8
A. . B. . C. . D. .
6 5 4 3
1 3
Câu 25. Cho hai góc nhọn a và b với tan a và tan b . Tính a b .
7 4
2
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 3
3 1
Câu 26. Cho x, y là các góc nhọn, cot x , cot y . Tổng x y bằng :
4 7
3
A. . B. . C. . D. .
4 4 3
Câu 27. Cho cot a 15 , giá trị sin 2a có thể nhận giá trị nào dưới đây:
11 13 15 17
A. . B. . C. . D. .
113 113 113 113
1 1
Câu 28. Cho hai góc nhọn a và b với sin a , sin b . Giá trị của sin 2 a b là :
3 2
2 2 7 3 3 2 7 3 4 2 7 3 5 2 7 3
A. . B. . C. . D. .
18 18 18 18
Câu 29. Biểu thức A cos 2 x cos2 x cos 2 x không phụ thuộc x và bằng :
3 3
3 4 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 3
sin a b
Câu 31. Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây? (Giả sử biểu thức có nghĩa)
sin a b
sin a b sin a sin b sin a b sin a sin b
A. . B. .
sin a b sin a sin b sin a b sin a sin b
sin a b tan a tan b sin a b cot a cot b
C. . D. .
sin a b tan a tan b sin a b cot a cot b
Câu 32. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A B 3C
A. sin cos C. B. cos A B – C – cos 2C.
2
NTS Trang 13
A B 2C 3C A B 2C C
C. tan cot . D. cot tan .
2 2 2 2
Câu 33. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A B C
A. cos sin . B. cos A B 2C – cos C.
2 2
Câu 34. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây SAI ?
B C B C A
A. cos cos sin sin sin .
2 2 2 2 2
A B B C C A
D. tan .tan tan .tan tan . tan 1.
2 2 2 2 2 2
4 cos
3 sin
4 3
Câu 35. Biết sin , 0 và k . Giá trị của biểu thức : A
5 2 sin
không phụ thuộc vào và bằng
5 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 5
Câu 36. Nếu tan 4 tan thì tan bằng :
2 2 2
3sin 3sin 3cos 3cos
A. . B. . C. . D. .
5 3cos 5 3cos 5 3cos 5 3cos
2 cos 2 2 3 sin 4 1
Câu 37. Biểu thức A có kết quả rút gọn là :
2sin 2 2 3 sin 4 1
cos 4 30 cos 4 30 sin 4 30 sin 4 30
A. . B. . C. . D. .
cos 4 30 cos 4 30 sin 4 30 sin 4 30
1 1 4
C. cos 20 2sin 2 55 1 2 sin 65. D. .
cos 290 3 sin 250 3
NTS Trang 14
3 3
Câu 40. Cho cos a ; sin a 0 ; sin b ; cos b 0 . Giá trị của cos a b . bằng :
4 5
3 7 3 7 3 7 3 7
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
5 4 5 4 5 4 5 4
b 1 b a 3 a
Câu 41. Biết cos a và sin a 0 ; sin b và cos b 0 . Giá trị
2 2 2 2 5 2
cos a b bằng:
24 3 7 7 24 3 22 3 7 7 22 3
A. . B. . C. . D. .
50 50 50 50
Câu 42. Rút gọn biểu thức : cos 120 – x cos 120 x – cos x ta được kết quả là
A. 0. B. – cos x. C. –2cos x. D. sin x – cos x.
Câu 43. Cho biểu thức A sin 2 a b – sin 2 a – sin 2 b. Hãy chọn kết quả đúng :
A. A 2cos a.sin b.sin a b . B. A 2sin a.cos b.cos a b .
3 3
Câu 44. Cho sin a ; cos a 0 ; cos b ; sin b 0 . Giá trị sin a b bằng :
5 4
1 9 1 9 1 9 1 9
A. 7 . B. 7 . C. 7 . D. 7 .
5 4 5 4 5 4 5 4
1 1
Câu 45. Cho hai góc nhọn a và b . Biết cos a , cos b . Giá trị cos a b .cos a b bằng :
3 4
113 115 117 119
A. . B. . C. . D. .
144 144 144 144
Câu 46. Xác định hệ thức SAI trong các hệ thức sau :
cos 40
A. cos 40 tan .sin 40 .
cos
6
B. sin15 tan 30.cos15 .
3
NTS Trang 15
sin a 1 2sin a cos a .
C. D. sin a 1 2cos a sin a .
2 2 2 2
Câu 49. Biết và cot , cot , cot theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số
2
cot .cot bằng :
A. 2. B. –2. C. 3. D. –3.
Câu 50. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau.
A. cos A cos B cos C 1 cos A.cos B.cos C.
2 2 2
NTS Trang 16