Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

MODAL VERBS

( ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU )

1. Động từ thường :
- go , eat, run, sleep … ( chỉ hành động)
- ( state verbs) smell, look, feel, sound, … ( trạng thái)

ex: I go to school.

2. Động từ tobe ( am/is/are) : thì là ở

I am studying English in the classroom.

3. Trợ động từ ( do/does/did , have/has/had …. )

+ I do not like to learn Math in the afternoon.

+ I have visited Dubai in last summer.

 TẤT CẢ MODAL VERBS + V nguyên thể

ABILITY( KHẢ NĂNG)


CAN - KNOW HOW TO 1. Khả năng về thể chất
2. giác quan
Cannot/ can not/ can’t 3. Kĩ năng mà con người học được
4. khả năng của sự vật, hoàn cảnh
ex: Spices can be expensive.
5. Đề nghị một cách xuồng xã, thân
mật( informal – không trang trọng)

COULD 1. Đề nghị một cách lịch sự ( formal – trang


trọng)
2. Khả năng trong quá khứ ( lùi thì của CAN)
BE ABLE TO ( unable) 1. = can ( chỉ khả năng)
2. Khả năng trong quá khứ ( WAS/WERE BE
ABLE TO)
BE ALLOWED TO (V) ĐƯỢC CHO PHÉP LÀM GÌ
May I take a photo of you ? Are you allowed to take photo?
( hỏi cá nhân ) = Will you allow it? ( what is the rule?)
Personal questions Hỏi về những luật lệ trong ngữ cảnh đặc biệt

POSSIBILITY AND CERTAINTY


( KHẢ NĂNG VÀ SỰ CHẮN CHẮN)
MAY/MIGHT/COULD/MUST
1. MAY/MIGHT/COULD ( có lẽ, có thể) May/might có thể dùng để nói về một sự việc có khả
( 0-30%) – degree of certainty năng xảy ra ( predict – tiên đoán)
May/might = perhaps = có lẽ
2. COULD Tương tự may/might

( 30-50%) - degree of certainty( mức độ chắc chắn)


Likely (adj) = probable or expected
Like = as : giống như

3. MUST AND CAN’T ( CANNOT)


Must (80-90%)
Can’t ( 70-80)
( NECESSITY ) MUST AND HAVE TO
SỰ CẦN THIẾT
MUST  khi sử dụng ở thì QK, TL
 have to
HAVE TO + to – infinitive
+ sau modal verb
+ ở dạng hiện tại hoàn thành
MUST HAVE TO
+ lời ước + những tình huống quan trọng
+ mang tính cá nhân ( thân thiết) + những luật, rules, khách quan.
HAVE GOT TO
Have got to Have to
More informal ( thân mật hơn, xuồng sã ) Trang trọng hơn ( formal)
Mustn’t Needn’t
Không được phép ( cấm đoán) ( không cần thiết)
Don’t have to Don’t need to
Không cần thiết phải làm gì Tương tự
Didn’t have to Didn’t need to
Didn’t need to Needn’t have Vpp
Không cần thiết phải làm gì Đáng lẽ ra không phải làm gì nhưng đã làm rồi.

SHOULD / OUGHT TO / HAD BETTER / BE SUPPOSED TO


Should Ought to
1- Không có sự khác biệt trong dịch nghĩa
2- Dùng để hỏi, xin lời khuyên
3- Should/Ought to + be Ving
Should be cooking
Ought to be working
Had better (not) Be supposed to
Tốt hơn hết là Được cho rằng/ cho là phải làm gì
Tốt nhất là nên ( cách làm đúng đắn, lịch sự)

+ có thể sử dụng cho thì quá khứ.


ASKING PEOPLE TO DO THINGS
1. Polite request
2. The imperative
3. Asking for things

You might also like