Professional Documents
Culture Documents
Relative clause
Relative clause
Relative clause
2- Gần nhau
I met a friend (whom) I hadn’t seen for years
Tôi đã gặp 1 người bạn người mà tôi đã không gặp trong nhiều năm.
Whom đại diện cho a friend, mà a friend là tân ngữ của của câu.
Whose Người mà A sở hữu B Tôi có một anh trai người mà có bằng đại học về kinh tế học.
có/ I have a brother whose degree of Economics.
Vật mà có Cái nhà vật mà có cửa sổ màu đỏ là nhà của tôi.
A house whose a red window is my house.
1
CHUYÊN ĐỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - MỆNH ĐỀ TÍNH TỪ - RELATIVE CLAUSE – By NHỮ THỊ XUÂN MAI
Where – when –
why
What
This morning I met somebody(who/that) I hadn’t seen for This morning I met Chris, who/whom I hadn’t seen for
ages. ages.
The woman who lives next door to me is a doctor. The woman who I wanted to see was away on vacation.
The woman lives next door to me Tôi muốn gặp người phụ nữ ( tự viết xuôi)
S V O(adverb) I wanted to see the woman
SV Object( tân ngữ)
Where are the keys that were on the table ? Did you find the keys that you lost?
Bạn làm mất chìa khóa ( tự viết xuôi)
The keys were on the table You lost the keys
S V O(adverb) S V O
+ sau đại từ quan hệ là Verb + Sau đại từ quan hệ + Subject + Verb
+ đại từ quan hệ là chủ ngữ trong mệnh đề quan + đại từ quan hệ là tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
hệ
KHÔNG BỎ ĐƯỢC ĐẠI TỪ QUAN HỆ ( BẮT BUỘC) BỎ ĐƯỢC ĐẠI TỪ QUAN HỆ ( OPTIONAL)
2
CHUYÊN ĐỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - MỆNH ĐỀ TÍNH TỪ - RELATIVE CLAUSE – By NHỮ THỊ XUÂN MAI
Prep + whom/which
All of/most of + The house was damaged in a fire, the cause of which was never established.
whom/which Ngôi nhà đã bị làm hư hại trong đám cháy, nguyên nhân của nó chưa bao giờ
xác minh.
Which => the house was damaged/ a fire