Relative clause

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

CHUYÊN ĐỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - MỆNH ĐỀ TÍNH TỪ - RELATIVE CLAUSE – By NHỮ THỊ XUÂN MAI

CẤU TRÚC MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

Subodinator (Đại từ quan hệ/ trạng từ QH) + (Subject) + Verb + (Object)

Subodinator Nghĩa Giải thích / Ví dụ


(ĐTQH/TTQH) NOTE
Who Người mà – Mệnh đề The woman is a doctor.
đại diện cho Đại từ quan hệ The woman (who) lives next door to me is a doctor.
chủ ngữ đại diện cho
thằng nào Who => đại diện cho the woman => chủ ngữ của câu.

whom Người mà 1- Nằm cách xa nhau


=> đại diện Linda is the most intelligent girl.
cho tân ngữ Linda is the most intelligent girl in the class (whom) I admire very
much.
Linda là người con gái thông minh nhất trong lớp người mà tôi ngưỡng
mộ rất nhiều.
 Whom đại diện cho the most intelligent girl=> tân ngữ của câu

2- Gần nhau
I met a friend (whom) I hadn’t seen for years
Tôi đã gặp 1 người bạn người mà tôi đã không gặp trong nhiều năm.
 Whom đại diện cho a friend, mà a friend là tân ngữ của của câu.

3- Đi kèm giới từ (prepostition)


It is important to have friends.
S V adjective preposition V Object

It’s important to have friends with whom you can relax.


It’s important to have friends whom you can relax with
Thật là quan trọng để có những người bạn người mà bạn có thể thư
giãn cùng.
 Whom đại diện cho friends => friends là object của câu.
which Vật mà I don’t like the stories.
I don’t like the stories (which) have unhappy endings.
Which => the stories
That Cả người + The machine is working again now.
vật The machine (that) broken down is working again now.
That => machine
ĐẠI TỪ QUAN HỆ (RELATIVE PRONOUNS)

Whose Người mà A sở hữu B Tôi có một anh trai người mà có bằng đại học về kinh tế học.
có/ I have a brother whose degree of Economics.
Vật mà có Cái nhà vật mà có cửa sổ màu đỏ là nhà của tôi.
A house whose a red window is my house.

1
CHUYÊN ĐỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - MỆNH ĐỀ TÍNH TỪ - RELATIVE CLAUSE – By NHỮ THỊ XUÂN MAI

Where – when –
why

TRẠNG TỪ QUAN HỆ ( ADVERBIAL PRONOUNS)

What

Mệnh đề quan hệ XÁC ĐỊNH Mệnh đề quan hệ KHÔNG XÁC ĐỊNH


We stayed at the hotel ( that/which ) you recommended. We stayed at the Shine Hotel, which a friend of ours
recommended.

This morning I met somebody(who/that) I hadn’t seen for This morning I met Chris, who/whom I hadn’t seen for
ages. ages.

+ Không có dấu phẩy + có dấu phẩy


+ không chỉ rõ đối tượng cụ thể + nói rõ đối tượng
+ dùng được that + không được dùng that
+ đại từ quan hệ không bắt buộc + bắt buộc có who/which
+ Mệnh đề quan hệ xác định KHÔNG BỎ ĐƯỢC + mệnh đề quan hệ không xác định bỏ đi được
 Xác định thông tin ( bỏ đi không hiểu, khó hiểu)  Bổ sung thêm thông tin ( bỏ đi vẫn hiểu)

CHÚ Ý : That không đứng sau giới từ

The woman who lives next door to me is a doctor. The woman who I wanted to see was away on vacation.
The woman lives next door to me Tôi muốn gặp người phụ nữ ( tự viết xuôi)
S V O(adverb) I wanted to see the woman
SV Object( tân ngữ)
Where are the keys that were on the table ? Did you find the keys that you lost?
Bạn làm mất chìa khóa ( tự viết xuôi)
The keys were on the table You lost the keys
S V O(adverb) S V O
+ sau đại từ quan hệ là Verb + Sau đại từ quan hệ + Subject + Verb
+ đại từ quan hệ là chủ ngữ trong mệnh đề quan + đại từ quan hệ là tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
hệ
 KHÔNG BỎ ĐƯỢC ĐẠI TỪ QUAN HỆ ( BẮT BUỘC)  BỎ ĐƯỢC ĐẠI TỪ QUAN HỆ ( OPTIONAL)

2
CHUYÊN ĐỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - MỆNH ĐỀ TÍNH TỪ - RELATIVE CLAUSE – By NHỮ THỊ XUÂN MAI

Prep + whom/which

All of/most of + The house was damaged in a fire, the cause of which was never established.
whom/which Ngôi nhà đã bị làm hư hại trong đám cháy, nguyên nhân của nó chưa bao giờ
xác minh.
Which => the house was damaged/ a fire

We stayed at a beautiful hotel, the name of which I don’t remember now.


Chúng tôi đã ở một khách sạn rất đẹp, tên của nó bây giờ tôi không nhớ nữa.
Which => a beautiful hotel
Which ( đại diện cho câu) Joe got the job. This surprised everybody. (which)
 Joe got the job, which surprised everybody.
 Bổ sung thông tin (mệnh đề QH không xác định)

You might also like