Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

17/7/2023

TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG P1 – SOME + ANY


SOME (MỘT VÀI, CHÚT, ÍT) ANY (BẤT CỨ, BẤT KÌ )

- Xuất hiện trong câu trần thuật, câu kể là chủ yếu - Xuất hiện trong câu nghi vấn, phủ định là chủ yếu
NOTE: Một số trường hợp đặc biệt ( câu không có not mà
phải dịch cả câu để hiểu nghĩa phủ định)
VD:
- He never does any work.
- She went out without any money
- He refused (từ chối) to eat anything
- Hardly anybody fails the exam since it’s easy.
Hardly (hầu như không) = rarely/ barely/ scarcely = hiếm
- Some + N (ko đếm được) / N số nhiều đếm khi
được
VD: TH1: Any + N không đếm được / số nhiều trong câu phủ
There's still some wine in the bottle. định/nghi vấn
Have some more vegetables. VD: I didn’t eat any meat.
Are there any stamps?
TH2: Any + N số ít đếm được ( không quan trọng cái nào)
VD: Take any book you like.

- Somebody/ someone / anybody/ anyone CHIA SỐ ÍT

Last night, we met the people who were very friendly.


The people we met
What is the best thing that/which it has ever happened to you?

Wh- + tobe/ do / does + S +….?


NO ( không ) NONE ( không một ai, không ANY ( bất cứ … )
cái gì )
No + Noun - Một mình TH1: Any + N không đếm
- Không can Object được / số nhiều trong câu phủ
( Noun) định/nghi vấn
- None + of + plural + VD: I didn’t eat any meat.
Are there any stamps?
chia số ít/số nhiều
TH2: Any + N số ít đếm được
( không quan trọng cái nào)
VD: Take any book you like.

NONE NOTHING
- không một, hoàn toàn not anything; no
không single thing
Đều đứng một mình
Đều dứng trong câu phủ định
None + of + plural + chia số - Đứng đầu làm chủ
ít/số nhiều ngữ được

None không được làm chủ


ngữ

Nothing is impossible: Không điều gì là không thể xảy ra


Anything is possible: Bất cứ thứ gì đều có thể xảy ra
Possible (adj) có thể xảy ra
I don’t know = I have no idea
Make a decision: đưa ra quyết định
Decision tobe made (bị động)

Change (v) Alter Vary biến đổi Adjust


Thay đổi Thay thế, thay đổi Khác nhau kiểu dáng, kích Điều chỉnh để phù
Thay đổi về quần áo để thước … hợp hơn với điều
vừa vặn hơn Thay đổi theo tình huống kiện mới
Thay đổi để khác biệt hơn
= differ from = adapt thích nghi
Much Many A lot of / lots of A plenty of
( đủ/ nhiều/
thừa)
+ N không đếm được + N đếm được số + N không đếm được
Information nhiều + N số nhiều
Knowledge

+ Dùng trong câu phủ định, (?) Tất cả loại câu


+ ít dùng trong câu (+)
Too much (-)
So much (+)
Too many (-)
So many (+)
 Dùng trong câu khẳng định nhưng tùy
vào sắc thái nghĩa
 Too mang sắc thái tiêu cực
 So mang sắc thái tích cực

Uncountable () không đếm được


Countable (adj)đếm được

LITTLE FEW (-) tiêu cực


= không nhiều, không đủ = không nhiều
= not much = not many
A LITTLE A FEW (+) tích cực
= một vài, lượng đủ dùng = một vài, một số lượng đủ dùng
= some, a small amount = some, a small number
+ N không đếm được + N đếm được số nhiều

ONLY A LITTLE OLY A FEW


ALL (OF) MOST (OF) NONE (OF)

+ Dùng OF khi danh từ được nhắc đến đã xác định, NGỮ CẢNH CỤ THỂ
+ Thường dùng với cấu trúc All/ Most/ Half … + (the/this/that/these/those) + of + (it/them/us/you)

ALL /MOST / HALF/… dùng làm chủ ngữ khi trước đó đã xuất hiện ALL/MOST/HALF/.. + of + N đã xác định.

BOTH ( CẢ HAI ) + ( DANH TỪ SỐ NHIỀU) NEITHER ( KHÔNG CÁI NÀO TRONG 2 CÁI)
BOTH OF + DANH TỪ SỐ NHIỀU EITHER ( MỘT TRONG HAI CÁI)
BOTH OF US/YOU/THEM Neither/Either of + us/you/them thì chia số nhiều
BOTH thì phải chia số nhiều hay ít đều được

BOTH … AND …. NEITHER …. NOR…..


 CHIA SỐ NHIỀU EITHER …. OR……
*) Trước và sau AND đều phải dùng một loại từ vì  Chia theo thằng gần nhất với động từ
and là từ dùng để liệt kê

You might also like