Professional Documents
Culture Documents
797b272d0bb95095e712cb18cee700a1c411fc7c
797b272d0bb95095e712cb18cee700a1c411fc7c
797b272d0bb95095e712cb18cee700a1c411fc7c
C. F x 2 2 x
1 C . D. F x 2 x 1
C .
Câu 2. Một vật bắt đầu chuyển động thẳng có vận tốc được xác định theo phương trình v t t 2 2t 5 ,
trong đó t tính bằng giây và v t tính bằng m / s . Vật có gia tốc tức thời tại thời điểm t 4 s là bao nhiêu?
A. 13 m / s 2 . B. 2 m / s 2 . C. 6 m / s 2 . D. 10 m / s 2 .
Câu 3. Cho hàm số f ( x) ax 4 bx 2 c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2;5 để phương trình f ( x) m có đúng 2 nghiệm
thực phân biệt?
Đáp án:
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của k để phương trình log 9 x 2 log 3 6 x 1 log 3 k 1 có nghiệm?
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
mx 2 y m 1
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
2 x my 2m 1
và là nghiệm nguyên?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 6. Nếu tăng bán kính đáy của hình nón lên 4 lần và giảm chiều cao của hình nón đó đi 8 lần, thì thể tích
khối nón tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. tăng 16 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 16 lần.
7 10
x3 x 1 a x3 x 1 a x3 x 1 a
Câu 7. Phương trình 5 3 có bao nhiêu nghiệm với a ?
Đáp án:
ax by c
Câu 8. Giả sử hệ phương trình bx cy a có nghiệm. Tính giá trị của biểu thức S a3 b3 c3 3abc .
cx ay b
Đáp án:
Câu 9. Phương trình (1 2)(sin x cos x) 2 sin x cos x 1 2 có bao nhiêu nghiệm trong đoạn [ ; ]?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 10. Một khối cầu có thể tích là 36 m . Diện tích của mặt cầu bằng
3
a 3
bằng . Tính theo a thể tích của lăng trụ ABC . ABC .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 24 12 6
Câu 12. Cho hàm số f x . Hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Tất cả các giá trị của tham số
1
m để bất phương trình m x 2 f ( x) x3 nghiệm đúng với mọi x (0;3) là
3
2
A. m f (1) . B. m f (3) . C. m f 3 . D. m f (0) .
3
2n 5 7
Câu 13. Cho dãy số (un ) , biết un . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
5n 4 12
A. 6. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 14. Cho hình vuông C1 có độ dài cạnh là 1. Người ta nối trung điểm các cạnh của hình vuông C1 để được
hình vuông C2 . Từ hình vuông C2 lại làm tiếp như trên để được hình vuông C3 ,…. Tiếp tục quá trình trên ta
được dãy các hình vuông C1 , C2 , C3 ,...., Cn ,.... . Tính tổng chu vi của dãy hình vuông đó.
A. 4 2 . B. 4(2 2) . C. 4 . D. 6 2 .
Câu 15. Cho hàm số f x e x x . Biết phương trình f x 0 có hai nghiệm x1 , x2 .
2
Tính x1.x2 .
1 3
A. x1.x2 . B. x1.x2 1 . C. x1.x2 . D. x1.x2 0 .
4 4
Câu 16. Hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và f x 2e 2 x 1, x, f 0 2 . Hàm f x là
A. y 2e x 2 x . B. y 2e x 2 . C. y e2 x x 2 . D. y e 2 x x 1 .
x3
Câu 17. Cho hàm số y m 1 x 2 m 2 2m x 1 với m là tham số. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
3
của m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;3 ?
Đáp án:
x
Câu 18. Cho hàm số f x ln 2018 ln . Tính S f 1 f 2 f 3 f 2017 .
x 1
4035 2017 2016
A. S . B. S . C. S . D. S 2017 .
2018 2018 2017
Câu 19. Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC 12 cm, 90,
ASB 60, BSC ASC 120 . Đường kính
hình cầu ngoại tiếp tứ diện SABC bằng bao nhiêu cm? (điền số)
Đáp án:
Câu 20. Cho đường thẳng đi qua hai điểm A 3, 0 , B 0; 4 . Tìm tọa độ điểm M nằm trên Oy sao cho diện
tích tam giác MAB bằng 6 .
A. 0;1 . B. 0;8 . C. 1;0 . D. 0;0 và 0;8 .
1 1 6
A. I 1;1 , R 5 . B. I ; , R .
2 2 2
1 1 6
C. I 1;1 , R 6 . D. I ; , R .
2 2 2
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y x 4 2 m 2 m 6 x 2 m 1 có ba điểm cực trị.
Đáp án:
Câu 23. Cho khối nón có diện tích đáy B a 2 và chiều cao h 3a . Thể tích của khối nón bằng
A. a3 . B. 3a3 . C. 2a3 . D. 4a3 .
Câu 24. Người ta thiết kế một cái ly thủy tinh dùng để uống nước có dạng hình trụ như hình vẽ, biết rằng ở
mặt ngoài ly có chiều cao là 15 cm và đường kính đáy là 8 cm, độ dày của thành ly là 2 mm, độ dày đáy là 1
cm. Hãy tính thể tích lượng thủy tinh để làm nên cái ly đó (kết quả gần đúng nhất).
A. 118817, 62 mm3 . B. 753600 mm3 . C. 118877,87 mm3 . D. 753982, 24 mm3 .
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD , đáy là hình chữ nhật tâm O, AB a, AD a 3, SA 3a , SO vuông góc
với mặt đáy ABCD . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
2a 3 6 a3 6
A. a 3 6 . B. . C. . D. 2a 3 6 .
3 3
Câu 26. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log 4 x 7 log 2 x 1 là khoảng a; b . Giá trị của
M 3a 2b bằng
A. 5. B. 1 . C. 3. D. 1.
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SB , N
là điểm thuộc cạnh SC sao cho SN 2 NC . Gọi P là giao của đường thẳng AB với mặt phẳng DMN . Tính
PA
tỉ số .
PB
1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
Câu 28. Cho hàm số y x3 3mx 2 m3 có đồ thị Cm và đường thẳng d : y m 2 x 2m3 . Biết rằng
m1 , m2 m1 m2 là hai giá trị thực của m để đường thẳng d cắt đồ thị Cm tại 3 điểm phân biệt có hoành
độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x14 x2 4 x34 83 . Phát biểu nào sau đây là đúng về quan hệ giữa hai giá trị m1 , m2 ?
A. m1 m2 0 . B. m12 2m2 4 . C. m2 2 2m1 4 . D. m1 m2 0 .
Câu 29. Bạn A chơi game trên máy tính điện tử, máy có bốn phím di chuyển như hình vẽ dưới. Mỗi lần nhấn
phím di chuyển, nhân vật trong game sẽ di chuyển theo hướng mũi tên và độ dài các bước đi luôn bằng nhau.
Tính xác suất để sau bốn lần nhấn phím di chuyển, nhân vật trong game trở về đúng vị trí ban đầu.
(Viết đáp án đúng dưới dạng phân số rút gọn a/b)
Đáp án:
29 2 9 3
Câu 30. Hàm số y f x có đạo hàm f x x3 x x , x . Gọi S là tập hợp các điểm cực
8 4 8
tiểu của hàm số g x f 2 x 1 x3 . Tổng giá trị các phần tử của S bằng
Đáp án:
Câu 31. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm trên và f (1) 1 . Đồ thị hàm số y f '( x) như hình bên. Có
bao nhiêu số nguyên a (0; 2024) để hàm số y | 4 f (sin x) cos 2 x a | nghịch biến trên 0; ?
2
Đáp án:
Câu 32. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y mx 3 m 2 1 x 2 2 x 3 đạt cực
đại tại x 1 . Khi đó
3 3 3
A. S . B. S 0 . C. S ;0 . D. S .
2 2 2
Câu 33. Tìm m để phương trình x 2 mx 2 2 x 1 có 2 nghiệm phân biệt.
9 1 9 1 9 9
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2 2 2
Câu 34. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B . Biết SA SB SC 3, AC 2 . Tính thể
tích V của khối chóp đã cho.
2 2 2 7
A. 2 2 . B. 2 7 . C. . D. .
3 3
Câu 35. Cho 5 chữ số 1, 2,3, 7,9 Lập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau từ 5 chữ số đã cho.
Tính tổng của các số lập được.
A. 97279. B. 29304. C. 23632. D. 34743.
x 1
Câu 36. Cho hàm số y có đồ thị là (C ) . Hỏi tiếp tuyển tại điểm M (1; 2) có hệ số góc bằng bao
x2
nhiêu?
1 1
A. . B. 1 . C. 3 . .D.
3 3
Câu 37. Cho khối tứ diện có thể tích V , gọi V là thể tích khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm của các
V
cạnh tứ diện đã cho. Tính .
V
V 3 V 5 V 1 V 1
A. . B. . C. . D. .
V 8 V 8 V 4 V 2
Câu 38. Cho tam giác đều ABC , AB 5 2 cm. M là điểm di động trên đường thẳng d vuông góc với
ABC tại A M A . Gọi O, H lần lượt là trực tâm các tam giác ABC và MBC , OH cắt d tại N . Khi
thể tích tứ diện MNBC đạt giá trị nhỏ nhất thì MN bằng bao nhiêu cm? (điền số)
Đáp án:
Câu 39. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2
x 1 log 2 mx 8 có hai nghiệm
phân biệt là
A. Vô số. B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 40. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có
tổng là một số chẵn bằng
11 221 10 1
A. . B. . C. . D. .
21 441 21 2
x 2 ax 1 bx 1
Câu 41. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a + b = 2020 và lim 1010 . Tính
x 0 x
2a 5b7 .
Đáp án:
Câu 42. Cho hình chóp S . ABC có độ dài các cạnh SA BC x, SB AC y, SC AB z thỏa mãn
x 2 y 2 z 2 12 . Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S . ABC là
2 2 2 2 3 3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 3 2
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương không quá 10 của tham số m để đồ thị của hàm số
y x3 (m 2) x 2 m 5 x 4 có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành?
Đáp án:
Câu 44. Có bao nhiêu cấp số cộng có 5 số hạng mà các số hạng đều là số nguyên tố và công sai của cấp số
cộng bằng 6
Đáp án:
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ( ABCD) và SA x . Tìm x để
góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 60 là
a 3
A. . B. a 3 . C. a 6 . D. a 2 .
3
Câu 46. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
5
Số nghiệm thuộc đoạn ; của hàm số 5 f cos 2 x cos x 1 là
2 2
Đáp án:
Câu 47. Một dãy phố gồm 6 hộ gia đình cần lắp đặt các thiết bị viễn thông. Có 3 nhà cung cấp và lắp đặt gồm
Viettel, Vinaphone, FPT. Có bao nhiêu cách lắp đặt hệ thiết bị viễn thông cho 6 hộ dân đó sao cho mỗi cách
lắp đặt có không quá 2 nhà cung cấp và lắp đặt?
A. 192. B. 196. C. 189. D. 190.
Câu 48. Cho phương trình 5x m log 1 x m 0 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
5
Đáp án:
Câu 49. Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , ABC là tam giác đều cạnh a và tam giác SAB cân. Tính
a 3 a 3 2a a 3
A. h . B. h . C. h . D. h .
7 2 7 7
Câu 50. Ông A dự định sử dụng hết 5 m 2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không
nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất
bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 2, 48 m3 . B. 1, 01m3 . C. 1, 41m3 . D. 2, 08 m3 .
(mV)
3
2, 08
2
1
TK
O
10 20 30 40 50
A. 52µV/K. B. 52V/K. C. 5,2µV/K. D. 5,2V/K.
Câu 124. Ở nơi phát người ta truyền công suất truyền tải điện năng là 1,2 MW dưới điện áp 6 kV. Điện trở
của đường dây truyền tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ là 4,05 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch 0,9. Giá điện
1000 đồng/kWh thì trung bình trong 30 ngày, số tiền khấu hao là
A. 144 triệu đồng. B. 734,4 triệu đồng. C. 110,16 triệu đồng. D. 152,55 triệu đồng.
Câu 125. Đồng vị Phốtpho 32
15 P là chất tạo bức xạ với chu kỳ bán rã 14,3 ngày. Nó được dùng trong các
phòng thí nghiệm khoa học nghiên cứu về sự sống, chủ yếu để tạo ra các mẫu DNA và RNA đánh dấu phóng
xạ. Hạt nhân con được sinh ra trong phóng xạ trên có số notron là
A. 16. B. 15. C. 32. D. 48.
Câu 126. Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E và điện trở không đáng kể. Ban
đầu khóa K ở vị trí a để tích điện cho tụ điện C. Cuộn dây thuần cảm và bỏ qua điện trở của dây dẫn. Tại t =
0, khóa K được gạt sang vị trí b. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ có dạng là
t t
A. u E cos LCt . B. u E cos LCt . C. u E cos . D. u Ecos .
LC LC
Câu 127. Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78
eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện
không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đồng. B. Canxi và bạc. C. Bạc và đồng. D. Kali và canxi.
Câu 128. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 21 cm, có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa,
cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz. Biết tốc độ sóng truyền trên mặt nước là 40 cm/s. Trong
vùng giao thoa trên mặt nước, khoảng cách ngắn nhất từ một điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha
với nguồn đến trung điểm I của đoạn AB là
A. 6,144 cm. B. 9,588 cm. C. 8,716 cm. D. 6,320 cm.
Câu 129. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có dải bước
sóng từ 0,38 m đến 0, 76 m . Trên màn quan sát, tại vị trí vân sáng của bức xạ đơn sắc có bước sóng
0, 48 m có 4 bức xạ đơn sắc khác cho vân tối ( 1 2 3 4 ). Giá trị 1 4 bằng
A. 1,024 μm. B. 0,996 μm. C. 1,083 μm. D. 0,827 μm.
Câu 130. Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm
thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được được. Ban đầu, khi C C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện
trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40 V. Giảm dần giá trị điện dung C từ giá trị C0 đến khi
tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60 V. Khi đó, điện áp
hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị là bao nhiêu? (kết quả viết dưới dạng phân số, không ghi đơn vị)
Đáp án:
Câu 131. Hỗn hợp X chứa K 2 O, NH 4 NO3 , KHCO3 và Ba NO3 2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, thu được dung dịch chứa các chất tan là
A. KNO3 , KOH, Ba NO3 2 . B. KNO3 , KOH.
Đáp án:
Câu 141. Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?
A. Thỏ. B. Thằn lằn. C. Ếch đồng. D. Châu chấu.
Câu 142. Cừu Dolly (05/07/1996) là động vật có vú đầu tiên được nhân bản vô tính trên thế giới. Quy trình
nhân bản được mô tả như sau:
Khi nói về quá trình nhân bản trên, có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng?
(I) Cừu (S) là cừu Dolly.
(II) Sản phẩm của bước 5 là hợp tử.
(III) Tế bào Y là tế bào xoma.
(IV) Bước 7 là chuyển gen vào cừu cái mang thai hộ.
(V) Tế bào X là tế bào tuyến vú.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 143. Cho các ý sau:
1. Ức chế sinh trưởng của chồi đỉnh.
2. Kích thích sinh trưởng của các chồi bên.
3. Tạo ưu thế đỉnh cho cây.
Khi trồng các loại hoa màu, người ta thường ngắt bỏ ngọn bí, mướp, dưa, …. việc này có tác dụng:
A. 2, 3. B. 1, 2. C. 1, 3. D. 1, 2, 3.
Câu 144. Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập với nhau.
Cho cây thân cao, hoa đỏ P tự thụ phấn, thu được F1 có 4 loại kiểu hình. Cho cây P giao phấn với 2 loại cây
khác nhau:
- Với cây thứ nhất, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỷ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
- Với cây thứ hai, thu được đời con chỉ có một loại kiểu hình.
Biết rằng, không xảy ra đột biến và các cá thể con có sức sống như nhau. Kiểu gen của cây P, cây thứ nhất,
cây thứ hai lần lượt là
A. AaBb, Aabb, AABB. B. AaBb, aaBb, AABb.
C. AaBb, aabb, AABB. D. AaBb, aabb, AaBB.
Câu 145. Triplet 3’CAT5’ mã hóa amino acid valin, tRNA vận chuyển amino acid này có anticodon là
A. 5’CAU3’. B. 3’GUA5’. C. 3’CAU5’. D. 5’GUA3’.
Câu 146. Một bệnh di truyền hiếm gặp ở người do gene trên DNA ti thể quy định. Một người mẹ bị bệnh sinh
một người con không bị bệnh. Biết rằng không có đột biến mới phát sinh. Nguyên nhân chủ yếu của hiện
tượng trên là
A. Gene trong ti thể chịu ảnh hưởng nhiều của điều kiện môi trường
B. Gene trong ti thể không có allele tương ứng nên dễ biểu hiện ở đời con.
C. Gene trong ti thể không được phân li đồng đều về các tế bào con.
D. Con đã được nhận gene bình thường của bố.
Câu 147. Khi nói về Operon Lac ở vi khuẩn E.coli, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Gene điều hòa (R) nằm trong thành phần của operon Lac.
B. Vì thuộc cùng 1 operon nên các gene cấu trúc A, Z và Y có số lần phiên mã bằng số lần tái bản.
C. Khi môi trường không có lactose thì gene điều hòa (R) không phiên mã.
D. Các gene cấu trúc A, Y, Z trong 1 tế bào luôn có số lần nhân đôi bằng nhau.
Câu 148. Cho các đặc điểm sau:
(1) Trong quá trình nhân đôi DNA, enzyme DNA polymerase kết hợp với đầu 5’ trên mạch gốc.
(2) Trong quá trình phiên mã, enzyme RNA polymerase có chức năng tổng hợp đoạn mồi.
(3) Gene được mã hoá liên tục.
(4) Quá trình nhân đôi ADN, phiên mã, dịch mã đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo
toàn.
Có bao nhiêu nhận xét đúng khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 149. Khi nghiên cứu di truyền ở người đã thu được một số kết quả sau:
(1) Các năng khiếu toán học, âm nhạc, hội hoạ có cơ sở di truyền đa gene, đồng thời chịu ảnh hưởng nhiều
của điều kiện môi trường.
(2) Hội chứng Down, hội chứng Turner do đột biến số lượng NST.
(3) Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông do gene lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X.
(4) Các đặc tính tâm lí, tuổi thọ chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.
(5) Tính trạng nhóm máu, máu khó đông hoàn toàn phụ thuộc vào kiểu gene.
(6) Mắt đen trội hoàn toàn so với mắt nâu, tóc quăn trội hơn tóc thẳng.
Có bao nhiêu kết quả thu được qua nghiên cứu phả hệ?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 150. Gene M quy định vỏ trứng có vằn và bướm đẻ nhiều, allele lặn m quy định vỏ trứng không vằn và
bướm đẻ ít. Những cá thể mang kiểu gene M_ đẻ trung bình 100 trứng/lần, những cá thể có kiểu gene mm chỉ
đẻ 60 trứng/lần. Biết các gene nằm trên NST thường, quần thể bướm đang cân bằng di truyền. Tiến hành kiểm
tra số trứng sau lần đẻ đầu tiên của tất cả các cá thể cái, người ta thấy có 9360 trứng trong đó có 8400 trứng
vằn. Số lượng cá thể cái có kiểu gene Mm trong quần thể là
Đáp án:
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: THẦY CÔ CỐ VẤN VÀ BIÊN TẬP VIÊN VUIHOC.VN
PHẦN 1. TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG
1. A 2. C 3. 7 4. B 5. A 6. C 7. 0 8. 0 9. D 10. D
11. C 12. D 13. B 14. B 15. A 16. D 17. 2 18. B 19. 24 20. D
21. B 22. 4 23. A 24. C 25. C 26. D 27. A 28. A 29. 9/64 30. 1/2
31. 2023 32. B 33. D 34. C 35. B 36. A 37. D 38. 10 39. C 40. C
41. 4040 42. B 43. 6 44. 1 45. B 46. 10 47. C 48. 19 49. A 50. B
1 1 1 k 1
Nếu k 5 thì * x . Khi đó ta có 0 1 k 5 , k
k 5 k 5 6 6 k 5
k 0;1; 2;3; 4 .
Câu 5 [VD]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết
1
y
2 y 1 2
+ Với m 0 hệ phương trình trở thành: (loại do các nghiệm nguyên)
2 x 1 x 1
2
m 2
+ Với m 0 , để hệ phương trình có nghiệm duy nhất m 2 4 m 2
2 m
m 0
Kết hợp với điều kiện m 0
m 2
m 0
Vậy với thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
m 2
Ta có
m 1 mx m 1 mx 2m 1
y y
mx 2 y m 1 2 y m 1 mx 2 2 m2
2 x my 2m 1 2 x my 2m 1 2 x m. m 1 mx 2m 1 x m 1
2 m2
m 1 3
Để x nguyên 1
m2 m2
2m 1 3
Để y nguyên 2
m2 m2
Vậy để x, y nguyên thì m 2 Ư(3) 3; 1;1;3
Ta có bảng
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn các nghiệm nguyên.
Câu 6 [TH]. Chọn đáp án C.
Giải chi tiết
1
Thể tích ban đầu của khối nón là V r 2 h .
3
1 2 h 1
Thể tích của khối nón mới là V ' 4r 2. r 2 h 2V .
3 8 3
Vậy thể tích khối nón tăng lên 2 lần.
Câu 7 [VD]. Đáp án: 0
Giải chi tiết
Đặt t x3 x 1 a ta được
t t
7 5 3 5 3
7 7
t t t
5 3 10 1 * . Đặt p và q
10 10 10 10
Khi đó 0 p 1 q và phương trình trở thành p t q t 1 **
q t q 0 1
Nếu t 0 thì pt qt 1
p0
pt p 0 1
Nếu t 0 thì pt qt 1
q0
Vậy phương trình ** vô nghiệm Từ đó suy ra phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 8 [VDC]. Đáp án: 0
Giải chi tiết
ax0 by0 c
Gọi x0 ; y0 ; z0 là môt nghiêm của hệ. Ta có: bx0 cy0 a
cx ay b
0 0
Khi đó
a 3 b3 c3 a 2 bx0 cy0 b 2 cx0 ay0 c 2 ax0 by0
a 2bx0 a 2 cy0 b 2 cx0 ab 2 y0 ac 2 x0 bc 2 y0
ab ax0 by0 bc bx0 cy0 ac ay0 cx0 3abc S 0 .
Câu 9 [VD]. Chọn đáp án D.
Giải chi tiết
1 t 2
Đặt t sin x cos x 2 sin x , t 2 sin x cos x
4 2
Phương trình trở thành
2 1 t 2 t 1
(1 2)t 1 2 2t 2 2(1 2)t 2 2 0
2 t 1 2 L
3 x k 2
Với t 1 2 cos x 1 x k 2 2 (k ) .
4 4 4
x k 2
Mà x ; nên x ; ;
2
Vậy phương trình có 3 nghiệm thỏa mãn đề bài.
Câu 10 [TH]. Chọn đáp án D.
Giải chi tiết
4
Ta có thể tích của khối cầu là: V R3 36 R 3 m .
3
Vậy diện tích của mặt cầu là: S 4 R 2 4.32 36 m 2 .
Câu 11 [VD]. Chọn đáp án C.
Giải chi tiết
a2 3
Ta có: S ABC
4
Gọi O là trọng tâm tam giác ABC .
Suy ra, AO ABC nên chiều cao của khối lăng trụ ABC . ABC là AO .
BC AM
Gọi M là trung điểm của BC , ta có BC AAM .
BC AO
a 3
Trong AAM kẻ MH AA . Khi đó: d AA, BC MH
4
a 3
a 3 HM 1
Trong ABC đều cạnh a có AM
và sin HAM 4 HAM
30
2 AM a 3 2
2
2 a 3 3 a
Xét tam giác vuông AOA có: AO AO.tan 30 . .
3 2 3 3
a a 2 3 a3 3
Vậy VABC . ABC AO.S ABC . .
3 4 12
Câu 12 [VD]. Chọn đáp án D.
Giải chi tiết
1
Bất phương trình đã cho tương đương với m f ( x) x3 x 2 .
3
1
Xét hàm số g ( x) f ( x) x3 x 2 , với x (0;3) .
3
Ta có g ( x) f ( x) x 2 2 x f ( x) ( x 1) 2 1 .
Dựa vào BBT của hàm f x ta có: f ( x) 1, x(0;3) g ( x) 1 1 0, x (0;3).
Dựa vào bảng biến thiên của hàm g x suy ra m g (0) f (0) .
Câu 13 [TH]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
7 2n 5 7
Ta có: un , n * 24n 60 35n 28 11n 88 n 8 .
12 5n 4 12
Câu 14 [VD]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
Hình vuông thứ nhất có cạnh bằng 1, suy ra: Chu vi p1 4.1 .
1 1
Hình vuông thứ hai có cạnh bằng , suy ra: Chu vi p2 4. .
2 2
1 1
Hình vuông thứ ba có cạnh bằng , suy ra: Chu vi p3 4. .
2 2
1 1
Hình vuông thứ n có cạnh bằng , suy ra: Chu vi pn 4. .
n1 n 1
2 2
1
Ta có T là tổng cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1 4 và công bội q .
2
f x 2e x x 1 2 x 1 2 x e x x 1 4 x 4 x 2 e x x
2 2 2
c 1
f x 0 1 4 x 4 x 2 e x x 0 1 4 x 4 x 2 0 khi đó x1 x2
2
.
a 4
Câu 16 [TH]. Chọn đáp án D.
Giải chi tiết
f x dx 2e 1 dx e2 x x C .
2x
Ta có:
Suy ra f x e 2 x x C .
Vậy f x e 2 x x 1 .
Câu 17 [VD]. Đáp án: 2
Giải chi tiết
x3
Ta có: y m 1 x 2 m 2 2m x 1
3
y x 2 2 m 1 x m 2 2m
x m
y 0 x 2 2 m 1 x m 2 2m 0
x m 2
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên trên để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;3 ta có
m 2 3 m 2 1 m 2.
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 18 [VD]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
x
Ta có f x ln 2018 ln
x 1
1 1 1
f x
x x 1 x x 1
Khi đó: S f 1 f 2 f 3 f 2016 f 2017
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
...
1 2 2 3 3 4 2016 2017 2017 2018
1 2017
1 .
2018 2018
Câu 19 [VDC]. Đáp án: 24
Giải chi tiết
S
C B
1 1 6
Vậy I ; , R .
2 2 2
Câu 22 [VD]. Đáp án: 4
Giải chi tiết
Ta có y 4 x3 4 m2 m 6 x 4 x x 2 m2 m 6 .
x 0
y 0 2
x m m 6 0 (1)
2
Hàm số có ba điểm cực trị (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0
m2 m 6 0 2 m 3 .
Ta có: m , 2 m 3 m 1;0;1; 2 .
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 23 [NB]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết
1 1
Thể tích của khối nón là : V Bh a 2 .3a a 3 .
3 3
Câu 24 [VD]. Chọn đáp án C.
Giải chi tiết
Phần không gian được giới hạn bởi mặt ngoài của ly là một khối trụ có chiều cao 15 cm 150 mm , và bán
kính đáy 4 cm 40 mm .
Do đó, thể tích của khối trụ giới hạn bởi mặt ngoài cái ly là V 402 150 240000 mm3 .
Phần không gian được giới hạn bởi mặt trong cái ly là một khối trụ có chiều cao 15 1 14 cm 140 mm
AC
Ta có: AC a 2 3a 2 2a AO a.
2
SO SA2 AO 2 9a 2 a 2 2 2a
1 1 a2 3
Diện tích tam giác ABC là: S ABC AB.BC .a.a 3
2 2 2
1 1 a 2 3 a3 6
Thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC SO.S ABC .2 2a. .
3 3 2 3
Câu 26 [TH]. Chọn đáp án D.
Giải chi tiết
x 1 x 1
log 4 x 7 log 2 x 1 2 2 1 x 2
log 2 x 7 log 2 x 1 x x 6 0
Vậy a 1, b 2 M 3 4 1 .
Câu 27 [VD]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết
S
M
Q
I
A N
P B
D C
SO DM I
Mặt khác: SO SAC I SAC DMN
DM DMN
Vậy IN SAC DMN
Suy ra I là trọng tâm của tam giác SAC
SI SN 2
Ta có
SO SC 3
Gọi Q là giao điểm của IN với SA mà SA SAC suy ra Q SA DMN
Suy ra giao điểm P của AB với DMN là giao điểm của AB với MQ
MS QA PB 1 1 PB PB PA 1
Xét tam giác SAB có . . 1 . . 1 2
MB QS PA 1 2 PA PA PB 2
Câu 28 [VD]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết
Phương trình hoành độ giao điểm của d và Cm :
x3 3mx 2 m3 m2 x 2m3
x 3 3mx 2 m 2 x 3m3 0 x 3 m 2 x 3mx 2 3m3 0
x 3m
x x m 3m x m 0 x 3m x m 0 x m
2 2 2 2 2 2
x m
83m4 83 m 1
Vậy m1 1, m2 1 hay m1 m2 0 .
Câu 29 [VD]. Đáp án: 9/64
Giải chi tiết
Trong 4 lần di chuyển, số phần tử của không gian mẫu là 44 256
Đặt A là biến cố: “Sau bốn lần di chuyển nhân vật trong game quay về vị trí ban đầu”.
- Trường hợp 1: 2 lên + 2 xuống: trong 4 lần nhấn chọn 2 phím lên có C42 cách, chọn 2 phím xuống có C22
cách
C42 .C22 6 cách
- Trường hợp 2: 2 sang trái + 2 sang phải: tương tự như trên có 6 cách
- Trường hợp 3: 1 lên + 1 xuống + 1 sang trái = 1 sang phải: C41 .C31.C21 .C11 24 cách
Số kết quả thuận lợi của biến cố A là A 6 6 24 36
36 9
Xác suất cần tìm là P( A)
256 64
Câu 30 [VD]. Đáp án: 1/2
Giải chi tiết
Cách 1
Ta có
g x 2 f 2 x 1 3 x 2
29 9 3
2 2 x 1 2 x 1 2 x 1 3 x 2
3 2
8 4 8
29 9 3
2 8 x 3 12 x 2 6 x 1 4 x 2 4 x 1 2 x 1 3 x 2
8 4 8
29 9 3
16 x3 24 x 2 12 x 2 29 x 2 29 x 9 x 3 x 2
4 2 4
16 x 8 x 8 x
3 2
g x 48 x 2 16 x 8 .
Xét hệ phương trình
16 x3 8 x 2 8 x 0
x 0 (l )
g x 0 1 7
16 x 8 x 8 x 0 x
3 2
6 x 1(tm)
g x 0 48 x 16 x 8 0
2
1
x 1 7 x (tm)
6 2
1
S 1;
2
1
Vậy tổng các phần tử của S là 1 1 / 2
2
Cách 2
x 0 nghiem don
Ta có g ' x 0 16 x3 8 x 2 8 x 0 x 1 nghiem don
1
x nghiem don
2
Bảng xét dấu
1
S 1;
2
1
Vậy tổng các phần tử của S là 1 1 / 2
2
Câu 31 [VDC]. Đáp án: 2023
Giải chi tiết
y | 4 f (sin x) cos 2 x a | 4 f (sin x) 2sin 2 x 1 a . Đặt t sin x, t (0;1) do x 0;
2
Ta có: t cos x 0 x 0;
2
Do đó, bài toán trở thành: Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y 4 f t 2t 2 1 a nghịch biến
trên khoảng (0;1) .
4 f t 4t 4 f t 2t 2
1 a
Ta có: y 0, t 0;1*
4 f t 2t 1 a
2
f t 0, t 0;1 f t t 0, t 0;1
Khi đó: * 4 f t 2t 2 1 a 0, t 0;1 a 4 f t 2t 2 1, t 0;1 .
Do hàm số đã cho là hàm bậc 3 nên điều kiện cần để hàm đạt cực đại tại x 1 là
m 0
3
y 1 0 3m 2 m 2 1 2 0 m
m 3 2
2
3 9 5 3
Với m , ta có : y 1 9 2 1 0 m (không thỏa mãn).
2 4 2 2
Vậy S 0 .
Câu 33 [VD]. Chọn đáp án D.
Giải chi tiết
Ta có: x 2 mx 2 2 x 1
1 1
x x
2 2
x 2 mx 2 4 x 2 4 x 1 3 x 2 m 4 x 1 0 *
Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm phân biệt
1
x1 x2 .
2
m 4 12 0 luon dung
2
0
m 4
x1 x2 1 1
3
x1
1 1
x2 0 1 1 m4 1
2 2 3 2 . 3 4 0
m 4 3 m 1
9 9
m 4 1 1 m . Vậy m .
6 12 m 4 2 2 2
H
C
A
O
I
Gọi I là trung điểm của BC . Khi đó, MAB MAC MB MC BMC cân tại M nên H MI . Dễ
thấy O AI
Ta có BC AMI nên BC OH 1
OC AB
OC ABM OC MB
OC AM
Mà CH MB MB OCH MB OH 2
AO AN
Từ 1 , 2 ta có OH MBC OH MI ANO ~ AIM AM . AN AO. AI
AM AI
a 3 a 3 a2
Gọi AB a thì AI , AO , khi đó AM . AN
2 3 2
a2
Theo bất dẳng thức Cauchy: AM AN 2 AM . AN 2 a 2
2
a 2
Vậy min MN AM AN a 2 khi AM AN
2
1 1 1
VBCMN VM . ABC VN . ABC AM .S ABC AN .S ABC MN .S ABC nhỏ nhất khi MN nhỏ nhất
3 3 3
min MN a 2 10 cm.
Câu 39 [VD]. Chọn đáp án C.
Giải chi tiết
Ta có
log 2 x 12 log 2 mx 8
log 2 x 1 log 2 mx 8 mx 8 0
x 1 0
9
x 12 mx 8 x 2 2 x 1 mx 8 m x 2 *
x
x 1 0 x 1 x 1
9
Xét g x x 2 , x 1
x
9 x2 9 x 3
Ta có g x 1 ; g x 0
x 3 1;
2 2
x x
Bảng biến thiên
Bài toán thỏa mãn * có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1. Khi đó đường thẳng y m phải cắt đồ thị hàm
Mà m m 5;6;7 .
Câu 40 [TH]. Chọn đáp án C.
Giải chi tiết
Số phần tử của không gian mẫu là n C212 210
Gọi biến cố A “Chọn được hai số có tổng là một số chẵn”
Trong 21 số nguyên dương đầu tiên có 11 số lẻ và 10 số chẵn, để hai số chọn được có tổng là một số chẵn thì
cả hai số cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
Số phần tử của biến cố A là: n A C102 C112 100
n A 10
Xác suất của biến cố A là P A
n 21
Câu 41 [VD]. Đáp án: 4040
Giải chi tiết
Ta có
x 2 ax 1 bx 1
lim 1010
x 0 x
lim
x 2
ax 1 bx 1
x 0
x x 2 ax 1 bx 1
x2 a b x
lim
x 0
x x 2 ax 1 bx 1
x a b a b
lim
x 0
x ax 1 bx 1
2 2
x 2 ax 1 bx 1 a b
Lại có: lim 1010 1010 a b 2020.
x 0 x 2
a b 2020 a 2020
Từ đó ta có hệ phương trình .
a b 2020 b 0
Vậy 2a 5b7 4040
Câu 42 [VDC]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
( x 1) x 2 ( m 1) x 4 0
x 1
2
x m 1 x 4 0
Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt
x 2 (m 1) x 4 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1
m 1 4 m 3
m 1 16 0
2
0
m 1 4 m 5 *
1 m 1 4 0 m 4 m 4 m 4
Kết hợp với điều kiện: 1 m 10, m **
BC AB
Theo giả thiết ta có BC SB .
BC SA
Lại có BC là giao tuyến của SBC và ABCD
Suy ra
SBC , ABCD
SB, AB SBA
s in x 0 x k x 0; ; 2
u 0
cos x 1 x k 2 x ; 5 ; 7
2 3 3 3 3
Sử dụng phương pháp ghép trục
1
Từ bảng biến thiên, ta có f u có tất cả 10 nghiệm phân biệt.
5
Câu 47 [VD]. Chọn đáp án C.
Giải chi tiết
Trường hợp 1: chọn các nhà cung cấp là Viettel và Vinaphone: có 26 64 (cách)
Trường hợp 2: chọn Vinaphone và FPT: tương tư có 64 cách
Trường hợp 3: chọn Viettel và FPT có 64 cách
Vậy có 64 3 192 (cách)
Tuy nhiên, trường hơp 6 hộ dân cùng đăng kí Viettel đã được tính 2 lần, tương tự cho trường hơp Vinaphone
và FPT. Do đó, số cách đăng kí thực tế là 192 3 189 .
Câu 48 [VDC]. Đáp án: 19
Giải chi tiết
Ta có: 5x m log 1 x m 0 5x log5 x m m 0 1 .
5
ĐKXĐ: x m .
Đặt t log 5 x m , ta có x m 5t .
x m 5 *
t
x m 5
t
Xét hàm số f u 5u u , u . .
Do đó 2 f x f t x t .
1
Xét hàm số g x x 5 x , x , có g x 1 5 x ln 5, g x 0 x log 5 .
ln 5
+ lim x 5x ; lim x 5x .
x x
BBT
1
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có nghiệm m log 5 0,91 .
e ln 5
Vì m 20; 20 và là số nguyên, suy ra m 19;...; 1
Vậy có 19 giá trị của m .
Câu 49 [VD]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết
a 3
Theo giả thiết, ta có SA AB a , AD (đường cao trong tam giác đều cạnh a ).
2
Xét tam giác SAD vuông
1 1 1 1 1 4 1 7 a 3
2
2 2
2
2 2 2
2 AH .
AH SA AD AH a 3a AH 3a 7
Câu 50 [VDC]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
Gọi chiều rộng của bể cá là x m , x 0 Chiều dài của bể cá là 2x m .
5 2 x2
Gọi h là chiều cao của bể cá, ta có: 2 x 2 2 xh 4 xh 5 2 x 2 6 xh 5 h
6x
5 2x2 1 1
Khi đó, thể tích của bể cá là: 2 x 2 . . 5 x 2 x3 f x
6x 3 3
5
Xét hàm số: f x 5 x 2 x3 x 0 có f x 5 6 x 2 0 x
6
BBT
5
max f x f
0;
6
1 5 5 50
Vmax f 1, 01 m3 .
3 6 27
PHẦN 2. TƯ DUY ĐỊNH TÍNH
51. C 52. B 53. B 54. B 55. D 56. B 57. B 58. D 59. C 60. C
61. C 62. A 63. B 64. B 65. D 66. A 67. B 68. C 69. C 70. D
71. C 72. A 73. C 74. D 75. B 76. D 77. C 78. A 79. C 80. D
81. B 82. C 83. A 84. C 85. D 86. A 87. A 88. A 89. A 90. D
91. B 92. B 93. C 94. A 95. B 96. B 97. B 98. B 99. A 100. B
B J D
CI CI 40
sin i 0,8
AI CI AC 2
2
40 30 2
2
sin i n2
JD JD 150
sin r n1
sinr 0, 6
ID JD IJ
2
1502 IJ 2
IJ 200 cm
Câu 123 [TH]. Chọn đáp án A
Giải chi tiết
(mV)
3
2, 08
2
1
TK
O
10 20 30 40 50
2, 08.10 3
T 5, 2.10 5 V / K 52 V / K
40 40
Câu 124 [VD]. Chọn đáp án A
Giải chi tiết
2 2
P 1, 2.106
Công suất hao phí trên đường dây: P .4, 05 200.10 W
3
R
U cos 6.10 3
.0,9
Điện năng hao phí trên đường dây sau 30 ngày:
A Pt 200 kW .30.24 h 144.103 (kWh)
Tiền điện khấu hao: 144.103 x 1000 = 144.106(VNĐ)
Câu 125 [TH]. Chọn đáp án A
Giải chi tiết
Phương trình: 32
15 P 0
1 ZA X
Áp dụng định luật bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích ta có:
32 0 A A 32
N A Z 16
15 1 Z Z 16
Câu 126 [VD]. Chọn đáp án D
Giải chi tiết
Khi khóa K ở a thì tụ được tích điện đến một hiệu điện thế cực đại là U 0 E
1
Khi khóa K chuyển sang b thì hiệu điện thế trên tụ biến thiên điều hòa với tần số
LC
Tại t = 0: u U 0 nên u 0
t
Suy ra u U 0 cos( t + u ) Ecos
LC
Câu 127 [TH]. Chọn đáp án C
Giải chi tiết
Điều kiện để gây ra hiện tượng quang điện
A
hc hc
3.76(eV )
0 0.33.106
⇒ Kim loại Bạc và Đồng không gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 128 [VD]. Chọn đáp án A
Giải chi tiết
v
Ta có 4 cm ; AB = 5,25λ
f
Điều kiện để điểm M dao động với biên độ cực đại và ngược pha với nguồn là
AB d1 d 2 k AB
. Với k và k’ là số nguyên không cùng chẵn, cùng lẻ
d1 d 2 k AB
M gần trung điểm I của AB nhất thì M phải nằm trên elip nhỏ nhất d1 d 2 6 . Nếu lấy M nằm trên đường
trung trực là d1 d 2 0 thì M sẽ cùng pha với nguồn nên ta phải lấy M nằm trên cực đại bậc 1
→ Phương trình trên có hai nghiệm U R 37,3 V (ta không nhận nghiệm này vì sau khi xảy ra cộng hưởng,
ta tiếp tục tăng Z C thì U C tăng với U R 37,3 U C 22, 7 V là vô lý) và U R 10, 7 V .
Câu 131 [TH]. Chọn đáp án D
Giải chi tiết
Giả sử số mol mỗi chất bằng nhau và bằng 1 mol.
PTHH:
(1) K 2O H 2O 2 KOH
1 2 (mol )
2 KOH NH 4 NO3 KNO3 NH 3 H 2O
1 1 (mol)
3 KOH KHCO3 K 2CO3 H 2O
1 1 1 (mol )
4 K 2CO3 Ba NO3 2 BaCO3 2 KNO3
1 1 (mol )
⇒ Các chất đều phản ứng hết với nhau ⇒ Dung dịch sau phản ứng chỉ có chất tan là KNO3
* Lưu ý: BaCO3 là kết tủa, không nằm trong dung dịch.
Câu 132 [NB]. Chọn đáp án C
Giải chi tiết
Kết tủa xanh xám là Fe OH 2
Khí làm xanh giấy quỳ là NH3
Phương trình:
Fe2+ +2OH - Fe(OH) 2
NH +4 +OH - NH 3 +H 2O
Vậy dung dịch chứa Fe 2+ và NH 4 + .
Câu 133 [VD]. Chọn đáp án A
Giải chi tiết
*Phản ứng của X với NaHCO3
Phương trình:
RCOOH NaHCO3 RCOONa CO2 H 2O
R ' (COOH ) 2 NaHCO3 R ' (COONa ) 2 2CO2 2 H 2O
Bản chất: H (COOH ) HCO3 CO2 H 2O
8, 96
nH nCOOH nCO2 0, 4 mol
22, 4
*Phản ứng đốt cháy X
o
X O2
t
CO2 H 2O
9
nH 2O 0,5 mol
18
Giả sử: n O2 x (mol ); nCO2 y ( mol )
Bảo toàn nguyên tố (O): 2nCOOH 2nO2 2nCO2 nH 2O 2.0, 4 2 x 2 y 0,5 (1)
Bảo toàn khối lượng: m X +m O 2 =m CO2 +m H 2 O 22, 2 32 x 44 y 9 (2)
Từ (1) và (2) x 0,55 mol , y 0, 7 mol
VCO2 0, 7.22, 4 15, 68 lit
Câu 134 [VD]. Chọn đáp án C
Giải chi tiết
H 50% H 80%
Viết lại sơ đồ: (C6 H10O5 ) n nC6 H12O6 2nC2 H 5OH
Coi hệ số n 1 để thuận tiện tính toán.
32, 4.60.103
mC6 H10O5 19440 ( gam)
100
19440
nC6 H10O5 120 ( gam)
100
Với hiệu suất từng quá trình là 50% và 80% nC2 H 5OH 120.2.50%.80% 96 (mol )
mC2 H 5OH 96.46 4416 ( gam)
4416
VC2 H 5OH 5520 (ml )
0,8
100
Vruou 40o 5520. 13800 (ml ) 13,8 (lit )
40
Câu 135 [NB]. Chọn đáp án D
Giải chi tiết
Phát biểu (6) không đúng:
Thành phần chính của cao su tự nhiên là poliisopren
Câu 136 [VD]. Chọn đáp án D
Giải chi tiết
76,15 43, 3
nhh a min nHCl 0,9 mol 2 x 3 x 4 x x 0,1 mol
36, 5
Amin nhỏ nhất là X mhh 0, 2.M X 0,3. M X 14 0, 4. M X 28 43,3 M X 31
X là CH5 N
3 amin kế tiếp: CH 5 N ; C2 H 7 N ; C3 H 9 N .
Câu 137 [TH]. Chọn đáp án B
Giải chi tiết
Ca khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu đỏ da cam.
X, Y, Z là các hợp chất của Ca
H 2O CO2 CO2 H 2O KOH ( ti le 1:2)
Ca Ca (OH ) 2 CaCO3 Ca ( HCO3 ) 2 CaCO3 K 2CO3
(M ) (X ) (Y ) (Z ) (Y ) (T )
M là Ca, T là K 2CO3
Câu 138 [TH]. Chọn đáp án A
Giải chi tiết
(a) Sai, bước 2 thoát ra khí H 2 không màu:
Fe HCl FeCl2 H 2
(b) Sai, mục đích đun sôi dung dịch NaOH ở bước 3 là loại bỏ O2 hòa tan trong dung dịch (độ tan của chất
khí giảm khi nhiệt độ tăng). Có O2 hòa tan kết tủa sẽ chuyển màu nâu đỏ ngay lập tức.
Phản ứng giữa Fe2 và OH rất nhanh, không cần đun nóng để tăng tốc độ phản ứng này.
(c) Đúng: Fe 2 2OH Fe OH 2 (kết tủa màu trắng hơi xanh)
1
(d) Đúng: 2 Fe OH 2
O2 H 2O 2 Fe OH 3 (nâu đỏ)
2
Câu 139 [VD]. Chọn đáp án D
Giải chi tiết
7,08 gam gồm Fe a mol , FeO b mol và Fe2O3 c mol
mX 56a 72b 160c 7, 08 (1)
5,88
Bảo toàn nguyên tố Fe: nFe a b 2c 0,105 mol (2)
56
*Thí nghiệm 1: Fe, FeO, Fe2O3 CuSO4
Fe Cu 2 Fe 2 Cu
a a (mol )
mhh sau mhh dau mCu mFe 64a 56a 7, 44 7, 08 a 0, 045 (3)
Từ (1) (2) và (3) b 0, 03; c 0, 015
*Thí nghiệm 2: Fe, FeO, Fe2O3 HCl
Fe FeCl2 FeO FeCl2 Fe2O3 2 FeCl3
a a b b c 2c
nCl 2a 2b 6c
Cl - Ag AgCl
Fe 2 Ag Ag Fe3
nAgCl nCl - 2a 2b 6c 0, 24
nAg nFe2 a b 0, 075
m mAgCl +nAg 42,54 gam
Câu 140 [VDC]. Đáp án: 777/125
Giải chi tiết
Đốt phần 1 thu được 0,6 mol CO 2 và 0,636 mol H 2O n H 2O > n CO2 nên ancol Z phải no.
Khối lượng mỗi phần là 16,152 được quy đổi thành:
Axit : Cn H 2 n-2O2 : 0, 06 mol nBr 0, 06
2
Ancol : Cm H 2 m 2O3 : a mol
H O : - b mol
2
nCO2 0, 06n ma 0, 6 (1)