797b272d0bb95095e712cb18cee700a1c411fc7c

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 66

ĐỀ THI THỬ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

ĐỢT 1 – NGÀY 06/01/2024

THÔNG TIN BÀI THI


Thời gian làm bài: 195 phút (không kể thời gian phát đề)
Tổng số câu hỏi: 150 câu
Phạm vi kiến thức: Đến cuối HKI lớp 12 – Chương trình cũ
Cách làm bài: Làm bài trên hệ thống trắc nghiệm độc quyền Vuihoc
Dạng câu hỏi: Trắc nghiệm 4 lựa chọn (1 đáp án đúng duy nhất) và điền đáp án đúng

CẤU TRÚC BÀI THI


Nội dung Số câu (câu) Thời gian (phút)
Phần 1: Tư duy định lượng – Toán học 50 75
Phần 2: Tư duy định tính – Ngữ văn 50 60
3.1. Lịch sử 10
3.2. Địa lí 10
Phần 3: Khoa học 3.3. Vật lí 10 60
3.4. Hóa học 10
3.5. Sinh học 10

PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG


Lĩnh vực: Toán học
50 câu hỏi – 75 phút
ln 2
Câu 1. Cho hàm số f  x   2 x . . Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f  x  ?
x
A. F  x   2 x
C . B. F  x   2 2  x

1  C .

C. F  x   2 2  x

1  C . D. F  x   2 x 1
C .

Câu 2. Một vật bắt đầu chuyển động thẳng có vận tốc được xác định theo phương trình v  t   t 2  2t  5 ,

trong đó t tính bằng giây và v  t  tính bằng m / s . Vật có gia tốc tức thời tại thời điểm t  4  s  là bao nhiêu?

A. 13 m / s 2 . B. 2 m / s 2 . C. 6 m / s 2 . D. 10 m / s 2 .
Câu 3. Cho hàm số f ( x)  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2;5 để phương trình f ( x)  m có đúng 2 nghiệm
thực phân biệt?

Đáp án:

Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của k để phương trình log 9 x 2  log 3  6 x  1   log 3  k  1 có nghiệm?
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
mx  2 y  m  1
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất
2 x  my  2m  1
và là nghiệm nguyên?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 6. Nếu tăng bán kính đáy của hình nón lên 4 lần và giảm chiều cao của hình nón đó đi 8 lần, thì thể tích
khối nón tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. tăng 16 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 16 lần.

 7    10 
x3  x 1 a x3  x 1 a x3  x 1 a
Câu 7. Phương trình  5 3  có bao nhiêu nghiệm với a   ?

Đáp án:
 ax  by  c

Câu 8. Giả sử hệ phương trình bx  cy  a có nghiệm. Tính giá trị của biểu thức S  a3  b3  c3  3abc .
cx  ay  b

Đáp án:
Câu 9. Phương trình (1  2)(sin x  cos x)  2 sin x cos x  1  2 có bao nhiêu nghiệm trong đoạn [ ;  ]?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 10. Một khối cầu có thể tích là 36  m  . Diện tích của mặt cầu bằng
3

A. 72  m 2  . B. 36 3 9  m 2  . C. 144  m 2  . D. 36  m 2  .


Câu 11. Cho hình lăng trụ ABC . AB C  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa đường AA và BC

a 3
bằng . Tính theo a thể tích của lăng trụ ABC . ABC  .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 24 12 6
Câu 12. Cho hàm số f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Tất cả các giá trị của tham số
1
m để bất phương trình m  x 2  f ( x)  x3 nghiệm đúng với mọi x  (0;3) là
3

2
A. m  f (1)  . B. m  f (3) . C. m  f  3 . D. m  f (0) .
3
2n  5 7
Câu 13. Cho dãy số (un ) , biết un  . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
5n  4 12
A. 6. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 14. Cho hình vuông C1 có độ dài cạnh là 1. Người ta nối trung điểm các cạnh của hình vuông C1 để được
hình vuông C2 . Từ hình vuông C2 lại làm tiếp như trên để được hình vuông C3 ,…. Tiếp tục quá trình trên ta
được dãy các hình vuông C1 , C2 , C3 ,...., Cn ,.... . Tính tổng chu vi của dãy hình vuông đó.

A. 4 2 . B. 4(2  2) . C. 4 . D. 6 2 .
Câu 15. Cho hàm số f  x   e x  x . Biết phương trình f   x   0 có hai nghiệm x1 , x2 .
2

Tính x1.x2 .
1 3
A. x1.x2   . B. x1.x2  1 . C. x1.x2  . D. x1.x2  0 .
4 4
Câu 16. Hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và f   x   2e 2 x  1, x, f  0   2 . Hàm f  x  là

A. y  2e x  2 x . B. y  2e x  2 . C. y  e2 x  x  2 . D. y  e 2 x  x  1 .
x3
Câu 17. Cho hàm số y    m  1 x 2   m 2  2m  x  1 với m là tham số. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
3
của m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  2;3 ?

Đáp án:
 x 
Câu 18. Cho hàm số f  x   ln 2018  ln   . Tính S  f  1  f   2   f   3    f   2017  .
 x 1
4035 2017 2016
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  2017 .
2018 2018 2017
Câu 19. Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  12 cm,    90, 
ASB  60, BSC ASC  120 . Đường kính
hình cầu ngoại tiếp tứ diện SABC bằng bao nhiêu cm? (điền số)

Đáp án:
Câu 20. Cho đường thẳng đi qua hai điểm A  3, 0  , B  0; 4  . Tìm tọa độ điểm M nằm trên Oy sao cho diện
tích tam giác MAB bằng 6 .
A.  0;1 . B.  0;8  . C. 1;0  . D.  0;0  và  0;8  .

Câu 21. Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn  C  : x 2  y 2  x  y  1  0 .

1 1 6
A. I  1;1 , R  5 . B. I  ;   , R  .
2 2 2

 1 1 6
C. I  1;1 , R  6 . D. I   ;  , R  .
 2 2 2
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  x 4  2  m 2  m  6  x 2  m  1 có ba điểm cực trị.

Đáp án:
Câu 23. Cho khối nón có diện tích đáy B  a 2 và chiều cao h  3a . Thể tích của khối nón bằng
A. a3 . B. 3a3 . C. 2a3 . D. 4a3 .
Câu 24. Người ta thiết kế một cái ly thủy tinh dùng để uống nước có dạng hình trụ như hình vẽ, biết rằng ở
mặt ngoài ly có chiều cao là 15 cm và đường kính đáy là 8 cm, độ dày của thành ly là 2 mm, độ dày đáy là 1
cm. Hãy tính thể tích lượng thủy tinh để làm nên cái ly đó (kết quả gần đúng nhất).
A. 118817, 62 mm3 . B. 753600 mm3 . C. 118877,87 mm3 . D. 753982, 24 mm3 .
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD , đáy là hình chữ nhật tâm O, AB  a, AD  a 3, SA  3a , SO vuông góc
với mặt đáy  ABCD  . Thể tích khối chóp S . ABC bằng

2a 3 6 a3 6
A. a 3 6 . B. . C. . D. 2a 3 6 .
3 3

Câu 26. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log 4  x  7   log 2  x  1 là khoảng  a; b  . Giá trị của
M  3a  2b bằng
A. 5. B. 1 . C. 3. D. 1.
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SB , N
là điểm thuộc cạnh SC sao cho SN  2 NC . Gọi P là giao của đường thẳng AB với mặt phẳng  DMN  . Tính
PA
tỉ số .
PB
1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
Câu 28. Cho hàm số y  x3  3mx 2  m3 có đồ thị  Cm  và đường thẳng d : y  m 2 x  2m3 . Biết rằng

m1 , m2  m1  m2  là hai giá trị thực của m để đường thẳng d cắt đồ thị  Cm  tại 3 điểm phân biệt có hoành
độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x14  x2 4  x34  83 . Phát biểu nào sau đây là đúng về quan hệ giữa hai giá trị m1 , m2 ?
A. m1  m2  0 . B. m12  2m2  4 . C. m2 2  2m1  4 . D. m1  m2  0 .
Câu 29. Bạn A chơi game trên máy tính điện tử, máy có bốn phím di chuyển như hình vẽ dưới. Mỗi lần nhấn
phím di chuyển, nhân vật trong game sẽ di chuyển theo hướng mũi tên và độ dài các bước đi luôn bằng nhau.
Tính xác suất để sau bốn lần nhấn phím di chuyển, nhân vật trong game trở về đúng vị trí ban đầu.
(Viết đáp án đúng dưới dạng phân số rút gọn a/b)

Đáp án:
29 2 9 3
Câu 30. Hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x3  x  x  , x  . Gọi S là tập hợp các điểm cực
8 4 8
tiểu của hàm số g  x   f  2 x  1  x3 . Tổng giá trị các phần tử của S bằng

Đáp án:
Câu 31. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và f (1)  1 . Đồ thị hàm số y  f '( x) như hình bên. Có
 
bao nhiêu số nguyên a  (0; 2024) để hàm số y | 4 f (sin x)  cos 2 x  a | nghịch biến trên  0;  ?
 2

Đáp án:
Câu 32. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  mx 3   m 2  1 x 2  2 x  3 đạt cực
đại tại x  1 . Khi đó
 3 3  3
A. S     . B. S  0 . C. S   ;0  . D. S    .
 2 2  2
Câu 33. Tìm m để phương trình x 2  mx  2  2 x  1 có 2 nghiệm phân biệt.
9 1 9 1 9 9
A. m  . B.   m  . C.   m  . D. m  .
2 2 2 2 2 2
Câu 34. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B . Biết SA  SB  SC  3, AC  2 . Tính thể
tích V của khối chóp đã cho.
2 2 2 7
A. 2 2 . B. 2 7 . C. . D. .
3 3
Câu 35. Cho 5 chữ số 1, 2,3, 7,9 Lập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau từ 5 chữ số đã cho.
Tính tổng của các số lập được.
A. 97279. B. 29304. C. 23632. D. 34743.
x 1
Câu 36. Cho hàm số y  có đồ thị là (C ) . Hỏi tiếp tuyển tại điểm M (1; 2) có hệ số góc bằng bao
x2
nhiêu?
1 1
A.  . B. 1 . C. 3 . .D.
3 3
Câu 37. Cho khối tứ diện có thể tích V , gọi V  là thể tích khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm của các
V
cạnh tứ diện đã cho. Tính .
V
V 3 V 5 V 1 V 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
V 8 V 8 V 4 V 2
Câu 38. Cho tam giác đều ABC , AB  5 2 cm. M là điểm di động trên đường thẳng d vuông góc với
 ABC  tại A  M  A  . Gọi O, H lần lượt là trực tâm các tam giác ABC và MBC , OH cắt d tại N . Khi
thể tích tứ diện MNBC đạt giá trị nhỏ nhất thì MN bằng bao nhiêu cm? (điền số)

Đáp án:
Câu 39. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2
 x  1  log 2  mx  8  có hai nghiệm
phân biệt là
A. Vô số. B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 40. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có
tổng là một số chẵn bằng
11 221 10 1
A. . B. . C. . D. .
21 441 21 2
x 2  ax  1  bx  1
Câu 41. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a + b = 2020 và lim  1010 . Tính
x 0 x
2a  5b7 .

Đáp án:
Câu 42. Cho hình chóp S . ABC có độ dài các cạnh SA  BC  x, SB  AC  y, SC  AB  z thỏa mãn
x 2  y 2  z 2  12 . Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S . ABC là
2 2 2 2 3 3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 2
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương không quá 10 của tham số m để đồ thị của hàm số
y  x3  (m  2) x 2   m  5  x  4 có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành?

Đáp án:
Câu 44. Có bao nhiêu cấp số cộng có 5 số hạng mà các số hạng đều là số nguyên tố và công sai của cấp số
cộng bằng 6

Đáp án:
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  ( ABCD) và SA  x . Tìm x để
góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD  bằng 60 là
a 3
A. . B. a 3 . C. a 6 . D. a 2 .
3
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

  5 
Số nghiệm thuộc đoạn   ;  của hàm số 5 f  cos 2 x  cos x   1 là
 2 2 

Đáp án:
Câu 47. Một dãy phố gồm 6 hộ gia đình cần lắp đặt các thiết bị viễn thông. Có 3 nhà cung cấp và lắp đặt gồm
Viettel, Vinaphone, FPT. Có bao nhiêu cách lắp đặt hệ thiết bị viễn thông cho 6 hộ dân đó sao cho mỗi cách
lắp đặt có không quá 2 nhà cung cấp và lắp đặt?
A. 192. B. 196. C. 189. D. 190.
Câu 48. Cho phương trình 5x  m  log 1  x  m   0 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
5

số m   20; 20  để phương trình đã cho có nghiệm thực?

Đáp án:
Câu 49. Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , ABC là tam giác đều cạnh a và tam giác SAB cân. Tính

khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  .

a 3 a 3 2a a 3
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
7 2 7 7
Câu 50. Ông A dự định sử dụng hết 5 m 2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không
nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất
bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 2, 48 m3 . B. 1, 01m3 . C. 1, 41m3 . D. 2, 08 m3 .

PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH


Lĩnh vực: Ngữ văn – Ngôn ngữ
10 câu hỏi – 15 phút
Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 55:
(1) Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông,
Một người chín nhớ mười mong một người.
Gió mưa là bệnh của giời,
Tương tư là bệnh của tôi yêu nàng.
Hai thôn chung lại một làng,
Cớ sao bên ấy chẳng sang bên này?
Ngày qua ngày lại qua ngày,
Lá xanh nhuộm đã thành cây lá vàng.
Bảo rằng cách trở đò giang,
Không sang là chẳng đường sang đã đành.
Nhưng đây cách một đầu đình,
Có xa xôi mấy mà tình xa xôi.

(2) Tương tư thức mấy đêm rồi,


Biết cho ai, hỏi ai người biết cho!
Bao giờ bến mới gặp đò?
Hoa khuê các bướm giang hồ gặp nhau?

(3) Nhà em có một giàn giầu,


Nhà anh có một hàng cau liên phòng.
Thôn Đoài thì nhớ thôn Đông,
Cau thôn Đoài nhớ giầu không thôn nào?
<Nguyễn Bính, Tương tư, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020>
Câu 51. Đoạn (2) của bài thơ thể hiện cảm xúc gì của nhân vật trữ tình?
A. Yêu thương, say đắm B. Hờn giận, ghen tuông
C. Mong mỏi, nhớ thương D. Hụt hẫng, ngậm ngùi
Câu 52. Chất liệu của văn học dân gian được thể hiện qua hình thức nghệ thuật nào trong những dòng thơ:
“Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông/ Một người chín nhớ mười mong một người”?
A. Thể hiện tình cảm lứa đôi truyền thống B. Vận dụng sáng tạo thành ngữ dân gian
C. Vận dụng sáng tạo ca dao dân gian D. Đổi mới cách gieo vần của thể thơ lục bát
Câu 53. Ý nào KHÔNG đúng khi nói về cách bày tỏ tình cảm của nhân vật trữ tình?
A. Cách bày tỏ mộc mạc B. Cách bày tỏ lộ liễu
C. Cách bày tỏ kín đáo D. Cách bày tỏ chân thành
Câu 54. Từ nào KHÔNG thay thế cho từ “khuê các” (in đậm, gạch chân) trong bài thơ?
A. Quý phái B. Trang trọng C. Sang trọng D. Quyền quý
Câu 55. Biện pháp tu từ nào được sử dụng với hình ảnh “Thôn Đoài” và “Thôn Đông” trong những câu thơ:
“Thôn Đoài thì nhớ thôn Đông/ Cau thôn Đoài nhớ giầu không thôn nào?”?
A. Nhân hoá B. So sánh C. Ẩn dụ D. Hoán dụ
Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 56 đến 60:
“(1) Nhớ gì như nhớ người yêu
(2) Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương
(3) Nhớ từng bản khói cùng sương
(4) Sớm khuya bếp lửa người thương đi về.
(5) Nhớ từng rừng nứa bờ tre
(6) Ngòi Thia, sông Đáy, suối Lê vơi đầy.”
<Tố Hữu, Việt Bắc, Ngữ văn 12 tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014>
Câu 56. Nội dung chính của đoạn trích là gì?
A. Tình cảm của người dân Việt Bắc với cán bộ Cách mạng
B. Tình cảm của người chiến sĩ Cách mạng với Việt Bắc
C. Tình quân dân gắn bó
D. Tình cảm của người dân Việt Bắc với Cách mạng
Câu 57. Những câu thơ nào cho thấy tác giả nhấn mạnh nỗi nhớ từ phương diện thời gian?
A. Câu (2), (3) B. Câu (2), (4) C. Câu (2), (6) D. Câu (3), (4)
Câu 58. Những câu thơ nào cho thấy tác giả nhấn mạnh nỗi nhớ từ phương diện không gian?
A. Câu (1), (2), (3) B. Câu (2), (5), (6) C. Câu (3), (4), (5) D. Câu (3), (5), (6)
Câu 59. Điệp ngữ “nhớ từng” trong đoạn thơ nhấn mạnh nỗi nhớ như thế nào?
A. Nỗi nhớ mông lung, vô định B. Nỗi nhớ buồn bã, tiếc nuối
C. Nỗi nhớ thường trực, cụ thể D. Nỗi nhớ da diết, trìu mến
Câu 60. Biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong câu (6)?
A. So sánh B. Nhân hoá C. Liệt kê D. Hoán dụ
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 61 đến 65:
(1) Vụ chiếc tàu Titanic bị chìm ngoài khơi Bắc Đại Tây Dương đêm 15 4 – 1912 làm hơn 1500 người thiệt
mạng đã không ngừng làm đề tài cho bao tác phẩm văn chương nghệ thuật. Titanic có nghĩa là vĩ đại. Đặt tên
như thế cho con tàu, con người muốn nói lên niềm kiêu hãnh cho một công trình có một không hai vào thời
bấy giờ. Nhưng cái vĩ đại mà con người tưởng mình có thể đạt được trong tiến bộ khoa học kĩ thuật ấy không
là gì trước sức mạnh thiên nhiên.
(2) Sau khi chiếc tàu vĩ đại ấy bị đắm, một tờ báo xuất bản ở Anh đã đăng kề nhau hai bức ảnh minh họa có
nội dung như sau: Trong bức ảnh thứ nhất, người ta thấy chiếc tàu chạm vào tảng băng, bên dưới có dòng chữ:
“Sự yếu đuối của con người và sức mạnh của thiên nhiên”. Còn bức ảnh thứ hai, người ta lại thấy một người
đàn ông nhường chiếc phao cấp cứu của mình cho người đàn bà đang bế con trên tay. Lần này bức ảnh được
chú thích bằng dòng chữ: “Sự yếu đuối của thiên nhiên và sức mạnh của con người.”
(3) Sức mạnh, sự vĩ đại đích thực của con người hẳn không nằm trong khả năng chinh phục hay chế ngự thiên
nhiên, mà chính là trong khả năng chế ngự được bản thân, vượt thắng sự ích kỷ. Mahatma Gandhi, người
giành độc lập cho Ấn Độ bằng cuộc đấu tranh bất bạo động, đã nói: “Sức mạnh vĩ đại nhất mà nhân loại có
trong tay chính là tình yêu.
<Tương quan, Phép màu nhiệm của đời, NXB trẻ, TP Hồ Chí Minh, 2004, tr. 72-73>
Câu 61. Theo văn bản, con người đặt tên cho con tàu là Titanic nhằm mục đích gì?
A. Nói lên khát vọng chinh phục thế giới của những tài phiệt lúc bấy giờ
B. Thể hiện sự sáng tạo vĩ đại của con người với một công trình trên biển
C. Nói lên niềm kiêu hãnh cho một công trình có một không hai vào thời bấy giờ
D. Mở đầu cho những cuộc phát kiến địa lý mới của nhân loại
Câu 62. Hãy chọn đáp án đúng nhất về nội dung của đoạn văn số (2)?
A. Nội dung đoạn (2) kể về hai bức ảnh minh họa và lời chú thích được đăng trên tờ báo xuất bản ở Anh sau
vụ đắm tàu
B. Nội dung đoạn (2) nói về ý nghĩa của tên gọi và khát vọng của con người khi chế tạo ra con tàu Titanic
huyền thoại
C. Nội dung đoạn (2) kết luận về sức mạnh đích thực của con người đến từ lòng yêu thương
D. Nội dung đoạn (2) chứng minh về sức mạnh đích thực của con người đến từ lòng yêu thương
Câu 63. Nên hiểu như thế nào về “sức mạnh của con người” trong dòng chữ chú thích dưới bức ảnh thứ hai?
A. Sức mạnh của sự kiên cường, không khuất phục hoàn cảnh
B. Sức mạnh của tình yêu thương, sự vị tha
C. Sức mạnh của một người đàn ông
D. Sức mạnh của những lời cầu xin từ người phụ nữ bế con
Câu 64. Dấu phẩy thứ nhất trong câu sau giữ vai trò gì?
“Sức mạnh, sự vĩ đại đích thực của con người hẳn không nằm trong khả năng chinh phục hay chế ngự thiên
nhiên, mà chính là trong khả năng chế ngự được bản thân, vượt thắng sự ích kỷ.”
A. Nhấn mạnh về nghĩa của sức mạnh B. Ngăn cách thành phần cần giải thích
C. Liệt kê giá trị của sức mạnh D. Làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt
Câu 65. Theo anh/chị, thông điệp sâu sắc nhất của văn bản trên là gì?
A. Tiến bộ khoa học giúp con người chinh phục thiên nhiên nhưng không thể chế ngự được nó; sức mạnh của
con người không là gì trước sức mạnh của thiên nhiên.
B. Thiên nhiên có thể phá hủy những công trình vĩ đại con người làm ra nhưng không thể hủy diệt được sức
mạnh tinh thần, sức mạnh tình yêu nơi con người.
C. Con người cần gạt bỏ cái tôi, sự ích kỉ để sống hòa hợp với thiên nhiên và yêu thương mọi người.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 66 đến 70:
Bên cạnh hành trình đến với VinFuture, một phần nhận được nhiều mong chờ từ cộng đồng là câu chuyện về
con đường đến với đỉnh cao khoa học của chính những vị "giám khảo" danh tiếng tại VinFuture.
Hành trình của các vị giáo sư, một cách trùng hợp đều bắt đầu từ điều đơn giản nhất là “tò mò”. Đó là cô gái
Nguyễn Thục Quyên từng yêu thích văn học, lịch sử những năm 25 tuổi, khi được học những bài học về tương
tác vật lí với một vị giáo sư, vị nữ GS nhận ra đó là điều mình sẽ theo đuổi.
Hay, GS Albert P. Pisano khi bất ngờ bắt gặp một người họ hàng trong gia đình tự tay làm nên những ly, cốc
với nhiều rất nhiều lớp vật liệu khác nhau. Tất cả đã khơi dậy sự tò mò và đó là bước chân đầu tiên đến với
khoa học. Nói như tổng kết của GS Nguyễn Thục Quyên, mục tiêu của khoa học suy cho cùng là tò mò, khám
phá, đó là mục tiêu tối thượng và cũng là hành trình để theo đuổi.
Trong con đường nghiên cứu, GS Đặng Văn Chí, Viện Nghiên cứu Ung thư Ludwig, Hội đồng Giải thưởng
VinFuture kể bước ngoặt của bản thân khi “đặt ra câu hỏi chưa từng đặt”. Những câu hỏi này có thể ban đầu
sẽ bị nghi ngờ, thậm chí nhiều câu hỏi sai nhưng quan trọng theo ông là “trong nhiều câu hỏi sai sẽ có câu hỏi
đúng”.
Góp thêm ý kiến, GS Quyên cho biết, cái đẹp của khoa học bắt nguồn từ chính việc vượt ra khỏi vùng an
toàn, để tự do và dũng cảm theo đuổi, bước vào vùng mới. “Nếu ta không gõ cửa, sẽ không có cảnh cửa nào
mở ra cả. Không ai ngăn chúng ta ước mơ và vươn tới ước mơ ngoài chính chúng ta", bà chiêm nghiệm.
<Sứ mệnh của VinFuture đã chạm vào trái tim con người, báo Tuổi trẻ, số ngày 19/01/2022>
Câu 66. Theo đoạn trích, mục tiêu của khoa học suy cho cùng là gì?
A. Tò mò, khám phá B. Chăm chỉ, cẩn thận
C. Giải thưởng VinFuture D. Sản phẩm hữu dụng
Câu 67. Theo GS. Đặng Văn Chí, sự kiện nào sẽ đánh dấu bước ngoặt của bản thân trên con đường nghiên
cứu?
A. Hoài nghi chính bản thân mình B. Đặt ra câu hỏi chưa từng đặt
C. Thực hành thí nghiệm thành công D. Phát hiện ra tính đúng/ sai của câu hỏi
Câu 68. Theo đoạn trích, cái đẹp của khoa học bắt nguồn từ hành động nào?
A. Khơi dậy trí tò mò, nuôi dưỡng đam mê
B. Yêu thích khoa học, tương tác với các giáo sư
C. Vượt ra khỏi vùng an toàn, theo đuổi ước mơ
D. Trải nghiệm thất bại, chiêm nghiệm ra bài học
Câu 69. Từ nội dung đoạn trích, có thể suy ra “vùng an toàn” (in đậm, gạch chân) là gì?
A. Không gian của thách thức B. Không gian của cơ hội
C. Phạm vi của những điều đã biết D. Phạm vi của những điều chưa biết
Câu 70. Nội dung chính của đoạn trích trên là gì?
A. Vẻ đẹp của khoa học
B. Nguồn gốc của khoa học
C. Cơ duyên đến với khoa học của các giáo sư
D. Hành trình chinh phục khoa học của các giáo sư
Câu 71. Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Ung thư là tập hợp các bệnh lí đặc trưng bởi sự phát triển bất thường của các tế bào phân chia không kiểm
soát và có khả năng xâm chiếm, phá hủy các mô cơ thể bình thường.
A. bệnh lí B. không kiểm soát C. thâm nhập D. mô cơ thể
Câu 72. Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Ở tuổi thiếu nữ đầy mộng mị, họ đã làm rất nhiều việc ngây thơ và ngốc nghếch nhưng sau này nhớ lại, đó
cũng là những kỉ niệm đẹp nhất.
A. mộng mị B. ngây thơ C. ngốc nghếch D. kỉ niệm
Câu 73. Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Chú chó nhỏ nhìn người chủ cầm theo một bát thức ăn đầy đi tới, đuôi nó quẫy lia lịa thổ lộ niềm vui sướng.
A. một bát thức ăn B. vui sướng C. thổ lộ D. quẫy
Câu 74. Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Cũng như mọi thứ tiếng khác, trong tiến trình phát triển, tiếng Việt đã tiếp nhận thêm nhiều từ ngữ, nhiều ý
nghĩa và cách cấu tạo từ của ngoại ngữ để làm giàu cho từ vựng của mình.
A. làm giàu B. tiếng Việt C. cấu tạo D. tiến trình
Câu 75. Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Phường bao quanh nhiều phố, là một không gian đô thị bao gồm một con đường hai bên có cửa hàng còn phố
là một đơn vị hành chính ở cấp thấp hơn phường.
A. đơn vị hành chính B. bao quanh C. không gian đô thị D. cửa hàng
Câu 76. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Cảm động B. Xúc động C. Rung động D. Cảm xúc
Câu 77. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Hồi trống B. Hồi chuông C. Hồi hương D. Hồi còi
Câu 78. Chọn một từ mà cấu tạo của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Bồ hóng B. Hóng hớt C. Bồ lúa D. Hớt hải
Câu 79. Tác giả nào KHÔNG sáng tác trong giai đoạn trước Cách mạng Tháng Tám?
A. Nam Cao B. Ngô Tất Tố C. Nguyễn Duy D. Nguyên Hồng
Câu 80. Nhà văn nào sau đây KHÔNG là tác giả tiêu biểu của dòng văn học hiện thực chủ nghĩa?
A. Nam Cao B. Ngô Tất Tố
C. Nguyễn Công Hoan D. Nguyễn Tuân
Câu 81. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
“__________ là thiên tài, khi chào đời cất tiếng khóc đầu tiên cũng bình thường như bao đứa trẻ khác, chứ
không phải khóc ra một bài thơ hay.”
A. Bởi vì B. Cho dù C. Chẳng qua D. Chẳng những
Câu 82. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
“Anh ấy chính là người __________ tác phẩm này.”
A. chắp bút B. trấp bút C. chấp bút D. kí thác
Câu 83. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
“Suốt một đời cầm bút, Nam Cao luôn ____________ về ý nghĩa công việc viết văn mà mình theo đuổi để rồi
ông đã tìm được câu trả lời cho mình.”
A. trăn trở B. hoài nghi C. suy nghĩ D. ấp ủ
Câu 84. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
“Người đọc khi đến với các tác phẩm văn học có nhiều trạng thái vui buồn khác nhau, có trình độ văn hóa
khác nhau, có thái độ, __________ hoặc vô tư, phóng khoáng khác nhau.”
A. ý kiến B. nhận định C. định kiến D. đánh giá
Câu 85. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Văn học Việt Nam giai đoạn _________ mang ba đặc điểm lớn: Nền văn học chủ yếu vận động theo hướng
cách mạng hoá, gắn bó sâu sắc với vận mệnh chung của đất nước; nền văn học hướng về đại chúng; nền văn
học chủ yếu mang khuynh hướng sử thi và cảm hứng lãng mạn.
A. từ đầu thế kỉ XX đến nay B. từ đầu thế kỉ XX đến năm 1945
C. từ năm 1975 đến hết thế kỉ XX D. từ năm 1945 đến năm 1975
Câu 86. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Tôi sợ hãi mà nghĩ đến một anh bạn quay phim táo tợn nào muốn truyền cảm giác lạ cho khán giả, đã dũng
cảm dám ngồi vào một cái thuyền thúng tròn vành rồi cho cả thuyền cả mình cả máy quay xuống đáy cái hút
Sông Đà – từ đáy cái hút nhìn ngược lên vách thành hút mặt sông chênh nhau tới một cột nước cao đến vài
sải. Thế rồi thu ngược contre-plongée lên một cái mặt giếng mà thành giếng xây toàn bằng nước sông xanh
ve một áng thủy tinh khối đúc dày, khối pha lê xanh như sắp vỡ tan ụp vào cả máy cả người quay phim cả
người đang xem. Cái phim ảnh thu được trong lòng giếng xoáy tít đáy, truyền cảm lại cho người xem phim kí
sự thấy mình đang lấy gân ngồi giữ chặt ghế như ghì lấy mép một chiếc lá rừng bị vứt vào một cái cốc pha lê
nước khổng lồ vừa rút lên cái gậy đánh phèn
<Người lái đò sông Đà, Nguyễn Tuân, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2008>
Tiềm năng kinh tế nào của sông Đà được thể hiện trong đoạn trích?
A. Thuỷ điện B. Nông nghiệp C. Công nghiệp D. Thương mại
Câu 87. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Chị Tí để chõng xuống đất, bày biện các bát uống nước mãi rồi mới chép miệng trả lời Liên:
– Ối chao, sớm với muộn mà có ăn thua gì.
Ngày, chị đi mò cua bắt tép; tối đến chị mới dọn cái hàng nước này dưới gốc cây bàng, bên cạnh cái mốc gạch.
Để bán cho ai? Mấy người phu gạo hay phu xe, thỉnh thoảng có mấy chú lính lệ trong huyện hay người nhà
thầy thừa đi gọi chân tổ tôm, cao hứng vào hàng chị uống bát nước chè tươi và hút điếu thuốc lào. Chị Tí chả
kiếm được bao nhiêu, nhưng chiều nào chị cũng dọn hàng, từ chập tối cho đến đêm.
<Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Ngữ văn lớp 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020>
Cuộc sống của mẹ con chị Tí hiện lên như thế nào?
A. Cuộc sống nghèo khó, quẩn quanh B. Cuộc sống bần cùng, bế tắc
C. Cuộc sống nghèo khó, bế tắc D. Cuộc sống vô định, lạc lõng
Câu 88. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Chớ tự kiêu tự đại. Tự kiêu tự đại là khờ dại. Vì mình hay, còn nhiều người hay hơn mình. Mình giỏi còn
nhiều người giỏi hơn mình. Tự kiêu tự đại tức là thoái bộ. Sông to bể rộng thì bao nhiêu nước cũng chứa được,
vì độ lượng của nó rộng và sâu. Cái chén nhỏ, cái đĩa cạn thì một chút nước cũng đầy tràn, vì độ lượng nó hẹp
nhỏ. Người mà tự kiêu tự mãn thì cũng như cái chén, cái đĩa cạn.
<Hồ Chí Minh, Cần kiệm liêm chính>
Những thao tác lập luận được sử dụng trong đoạn trích là?
A. Phân tích và so sánh B. Phân tích và bình luận
C. Giải thích và chứng minh D. So sánh và bình luận
Câu 89. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Con sóng dưới lòng sâu
Con sóng trên mặt nước
Ôi con sóng nhớ bờ
Ngày đêm không ngủ được
Lòng em nhớ đến anh
Cả trong mơ còn thức.
<Sóng, Xuân Quỳnh, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014>)
Hiệu quả nghệ thuật của phép điệp cấu trúc trong 2 dòng đầu đoạn thơ là gì?
A. Tạo nên điệp khúc tình ca với nỗi ám ảnh về tình yêu và nỗi nhớ
B. Tạo nên một bản nhạc với giai điệu da diết thể hiện nỗi tương tư
C. Gợi lên hình ảnh những con sóng gối lên nhau, lan đến bờ
D. Gợi lên hình ảnh cô gái ngồi trên bờ ngắm nhìn những con sóng vỗ
Câu 90. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Nếu không thể nhìn thấy một chút ánh sáng hy vọng nào trong cơn tuyệt vọng cùng cực thì chỉ cần đứng yên
một chỗ thôi chúng ta cũng cảm thấy tinh thần càng xuống dốc. Những người có thể thoát khỏi những suy
nghĩ tiêu cực là những người luôn tìm thấy những hành động nhỏ để hướng đến hy vọng và duy trì hành động
ấy. Khi bạn hành động, bạn sẽ thấy tích cực hơn, những ý tưởng mới sẽ xuất hiện và bạn sẽ tìm ra cơ hội cho
bản thân. Và rồi bạn lại tiếp tục hành động, lại có ý tưởng mới và lại tìm ra cơ hội. Cứ tiếp tục như vậy sẽ tạo
thành vòng tròn khép kín có lợi cho bản thân. Ngược lại, những người luôn bị ám ảnh bởi những suy nghĩ tiêu
cực chỉ có thể chìm đắm trong những suy nghĩ và không thể đưa ra hành động được. Khi không có bất cứ hành
động gì, sự việc sẽ không thể tiến triển và dần xấu đi, và rồi chúng ta lại tự trách bản thân, lại chìm vào những
suy nghĩ tiêu cực. Từ đó tạo nên một vòng tròn có hại.
<Takeshi Furukawa, Mình là cá việc của mình là bơi, NXB Thế giới, 2018>
Nội dung chính của đoạn trích là?
A. Tìm ra những điều tốt của bản thân
B. Chấp nhận những điều không thể thay đổi được
C. Biến thất bại thành những kinh nghiệm quý báu
D. Hành động để thoát khỏi những suy nghĩ tiêu cực
Câu 91. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Hắn về lớp này trông khác hẳn, mới đầu chẳng ai biết hắn là ai. Trông đặc như thằng săng đá! Cái đầu thì trọc
lốc, cái răng cạo trắng hớn, cái mặt thì đen mà rất cơng cơng, hai mắt gườm gườm trông gớm chết! Hắn mặc
quần nái đen với cái áo tây vàng. Cái ngực phanh, đầy những nét chạm trổ rồng phượng với một ông tướng
cầm chùy, cả hai cánh tay cũng thế. Trông gớm chết!
<Nam Cao, Chí Phèo, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014>
Đoạn văn trên thể hiện giọng điệu gì của tác giả?
A. Ngợi ca, trân trọng B. Dửng dưng, lạnh lùng
C. Đau đớn, chua xót D. Phê phán, lên án
Câu 92. Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:
1. Quyện điểu quy lâm tầm túc thụ,
2. Cô vân mạn mạn độ thiên không,
3. Sơn thôn thiếu nữ ma bao túc,
4. Bao túc ma hoàn lô dĩ hồng.
<Hồ Chí Minh, Mộ (Chiều tối), Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020>
Những câu thơ nào sử dụng thi liệu cổ điển?
A. Câu (3), (4) B. Câu (1), (2) C. Câu (1), (4) D. Câu (2), (3)
Câu 93. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc
Quân xanh màu lá dữ oai hùm
Mắt trừng gửi mộng qua biên giới
Đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm
<Tây Tiến, Quang Dũng, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2016>
Phương án nào sau đây nhận xét chính xác về giọng điệu của câu thơ: “Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc”?
A. Chủ động, ngang tàng, mạnh mẽ B. Gấp gáp, dồn dập, thôi thúc
C. Tự tin, kiêu hãnh, khinh bạc D. Nhẹ nhàng, thiết tha, bay bổng
Câu 94. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
“Đám than đã vạc hẳn lửa. Mị không thổi cũng không đứng lên. Mị nhớ lại đời mình. Mị tưởng tượng như có
thể một lúc nào, biết đâu A Phủ chẳng trốn được rồi, lúc đó bố con thống lý sẽ đổ là Mị đã cởi trói cho nó, Mị
liền phải trói thay vào đấy. Mị chết trên cái cọc ấy. Nghĩ thế, nhưng làm sao Mị cũng không thấy sợ...Trong
nhà tối bưng, Mị rón rén bước lại, A Phủ vẫn nhắm mắt. Nhưng Mị tưởng như A Phủ biết có người bước lại...
Mị rút con dao nhỏ cắt lúa, cắt nút dây mây. A Phủ thở phè từng hơi, như rắn thở, không biết mê hay tỉnh. Lần
lần, đến lúc gỡ được hết dây trói ở người A Phủ thì Mị cũng hốt hoảng. Mị chỉ thì thào được một tiếng “Đi
ngay...” rồi Mị nghẹn lại. A Phủ khuỵu xuống không bước nổi. Nhưng trước cái chết có thể đến nơi ngay, A
Phủ lại quật sức vùng lên, chạy. Mị đứng lặng trong bóng tối. Rồi Mị cũng vụt chạy ra. Trời tối lắm. Nhưng
Mị vẫn băng đi...”
<Tô Hoài, Vợ chồng A Phủ, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020>
Chỉ ra nội dung chính của đoạn trích trên.
A. Tâm trạng, hành động của Mị trong đêm cởi trói cho A Phủ và cùng nhau chạy trốn khỏi
Hồng Ngài
B. Sự vô cảm trong suy nghĩ của Mị khi chứng kiến A Phủ bị trói vào cột
C. Sự hồi sinh khát khao hạnh phúc của Mị trong đêm đông
D. Nỗi thống khổ của Mị khi bị bóc lột sức lao động, bị đối xử một cách tàn bạo, dã man
Câu 95. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Trong những dòng sông đẹp ở các nước mà tôi thường nghe nói đến, hình như chỉ sông Hương là thuộc về
một thành phố duy nhất. Trước khi về đến vùng châu thổ êm đềm, nó đã là một bản trường ca của rừng già,
rầm rộ giữa bóng cây đại ngàn, mãnh liệt qua những ghềnh thác, cuộn xoáy như cơn lốc vào những đáy vực
bí ẩn, và cũng có lúc nó trở nên dịu dàng và say đắm giữa những dặm dài chói lọi màu đỏ của hoa đỗ quyên
rừng. Giữa lòng Trường Sơn, sông Hương đã sống một nửa cuộc đời của mình như một cô gái Di-gan phóng
khoáng và man dại. Rừng già đã hun đúc cho nó một bản lĩnh gan dạ, một tâm hồn tự do và trong sáng. Nhưng
chính rừng già nơi đây, với cấu trúc đặc biệt có thể lí giải được về mặt khoa học, đã chế ngự sức mạnh bản
năng ở người con gái của mình để khi ra khỏi rừng, sông Hương nhanh chóng mang một sắc đẹp dịu dàng và
trí tuệ, trở thành người mẹ phù sa của một vùng văn hóa xứ sở. Nếu chỉ mải mê nhìn ngắm khuôn mặt kinh
thành của nó, tôi nghĩ rằng người ta sẽ không hiểu một cách đầy đủ bản chất của sông Hương với cuộc hành
trình đầy gian truân mà nó đã vượt qua, không hiểu thấu phần tâm hồn sâu thẳm của nó mà dòng sông hình
như không muốn bộc lộ, đã đóng kín lại ở cửa rừng và ném chìa khóa trong những hang đá dưới chân núi Kim
Phụng.
< Ai đã đặt tên cho dòng sông?, Hoàng Phủ Ngọc Tường, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2016>
Trong đoạn trích, tác giả đã sử dụng các thủ pháp nghệ thuật nào để làm nổi bật vẻ đẹp của hình tượng sông
Hương?
A. Đối lập, nhân hóa, ẩn dụ B. Đối lập, nhân hóa, so sánh
C. Ẩn dụ, so sánh, nhân hóa D. Ẩn dụ, nhân hóa, hoán dụ
Câu 96. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Trong hoàn cảnh đề lao, người ta sống bằng tàn nhẫn, lừa lọc, tính cách dịu dàng và lòng biết giá người, biết
trọng người ngay của viên quan coi ngục này là một thanh âm trong trẻo chen vào giữa một bản đàn mà nhạc
luật đều hỗn loạn, xô bồ.
<Chữ người tử tù, Nguyễn Tuân, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2004>
Đoạn trích trên nói về điều gì?
A. Sự đánh giá về vẻ đẹp phẩm chất, tính cách và tâm hồn của nhân vật thầy thơ lại.
B. Sự đánh giá về vẻ đẹp phẩm chất, tính cách và tâm hồn của nhân vật Huấn Cao.
C. Sự đánh giá về vẻ đẹp phẩm chất, tính cách và tâm hồn của chính bản thân mình.
D. Sự đánh giá về vẻ đẹp phẩm chất, tính cách và tâm hồn của những người tù.
Câu 97. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Cái đói đã tràn đến xóm này tự lúc nào. Những gia đình từ những vùng Nam Ðịnh, Thái Bình, đội chiếu lũ
lượt bồng bế, dắt díu nhau lên xanh xám như những bóng ma, và nằm ngổn ngang khắp lều chợ. Người chết
như ngả rạ. Không buổi sáng nào người trong làng đi chợ, đi làm đồng không gặp ba bốn cái thây nằm còng
queo bên đường. Không khí vẩn lên mùi ẩm thối của rác rưởi và mùi gây của xác người.
<Vợ nhặt, Kim Lân, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2004>
Phương thức biểu đạt chính của đoạn văn trên là gì?
A. Miêu tả B. Tự sự C. Biểu cảm D. Nghị luận
Câu 98. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“…tiếng ghi ta nâu
bầu trời cô gái ấy
tiếng ghi ta lá xanh biết mấy
tiếng ghi ta tròn bọt nước vỡ tan
tiếng ghi ta ròng ròng
máu chảy

không ai chôn cất tiếng đàn


tiếng đàn như cỏ mọc hoang
giọt nước mắt vầng trăng
long lanh trong đáy giếng…”
<Đàn ghi ta của Lorca, Thanh Thảo, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2004>
Đoạn thơ trên được viết theo thể thơ nào?
A. Lục ngôn B. Tự do
C. Ngũ ngôn xen lục ngôn D. Thất ngôn
Câu 99. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Ta về, mình có nhớ ta
Ta về, ta nhớ những hoa cùng người.
Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi
Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng.
Ngày xuân mơ nở trắng rừng
Nhớ người đan nón chuốt từng sợi giang.
Ve kêu rừng phách đổ vàng
Nhớ người em gái hái măng một mình.
Rừng thu trăng rọi hòa bình
Nhớ ai tiếng hát ân tình thủy chung.
<Việt Bắc, Tố Hữu, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2016>
Tính dân tộc trong thơ Tố Hữu được thể hiện như thế nào trong đoạn thơ trên?
A. Sử dụng thể thơ lục bát, những câu thơ mang âm hưởng ca dao, mĩ cảm truyền thống, thể hiện vẻ đẹp đặc
trưng của thiên nhiên, đời sống và tâm hồn người Việt
B. Sử dụng các công thức diễn đạt quen thuộc trong ca dao, tục ngữ, truyền tải những kinh nghiệm của nhân
dân về con người và xã hội
C. Thể thơ tự do, sử dụng cặp đại từ xưng hô quen thuộc trong đời sống, xóa nhòa ranh giới giữa đời thường
và văn chương
D. Sử dụng chất liệu văn hóa dân gian, dấu ấn mĩ cảm và bút pháp của hội họa cổ điển để khẳng định bản sắc
văn hóa dân tộc
Câu 100. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Ðám cứ đi …
Kèn Ta, kèn Tây, kèn Tàu, lần lượt thay nhau mà rộn lên. Ai cũng làm ra bộ mặt nghiêm chỉnh, song sự thật
thì vẫn thì thầm với nhau chuyện về vợ con, về nhà cửa, về một cái tủ mới sắm, một cái áo mới may. Trong
mấy trăm người đi đưa thì một nửa là phụ nữ, phần nhiều tân thời, bạn của cô Tuyết, bà Văn Minh, cô Hoàng
Hôn, bà Phó Ðoan, vân vân... Thật là đủ giai thanh gái lịch, nên họ chim nhau, cười tình với nhau, bình phẩm
nhau, chê bai nhau, ghen tuông nhau, hẹn hò nhau, bằng những vẻ mặt buồn rầu của những người đi đưa ma.
Chen lẫn vào những tiếng khóc lóc, mỉa mai nhau của những người trong tang gia, người ta thấy những câu
thì thào như sau này:
- Con bé nhà ai kháu thế? – Con bé bên cạnh đẹp hơn nữa! - Ừ, ừ, cái thằng ấy bạc tình bỏ mẹ! – Xưa kia vợ
nó bỏ nó chớ? – Hai đời chồng rồi! – Còn xuân chán! - Gớm cái ngực, cái đầm quá đi mất! – Làm mối cho tớ
nhé? - Mỏ vàng hay mỏ chì? – Không, không hẹn hò gì cả - Vợ béo thế, chồng gầy thế, thì mọc sừng mất!
Vân vân...Và còn nhiều câu nói vui vẻ, ý nhị khác nữa, rất xứng đáng với những người đi đưa đám ma.
<Hạnh phúc của một tang gia, Vũ Trọng Phụng, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2007>
Đáp án nào chỉ ra chính xác nhất dụng ý của tác giả khi viết “Đám cứ đi…”?
A. Đám ma đó đáng lẽ ra nên dừng lại.
B. Sự giả dối, lố lăng vẫn ngang nhiên diễn ra.
C. Nỗi đau ngày một tăng lên theo từng bước đi của đoàn người.
D. Đám ma diễn ra không gì có thể ngăn cản.

PHẦN 3: KHOA HỌC


Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên và xã hội
10 câu hỏi – 15 phút
Câu 101. Mục tiêu cơ bản của phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX là
A. chống Pháp giành độc lập dân tộc, đưa đất nước phát triển theo chế độ mới tiến bộ hơn.
B. chống Pháp giành độc lập dân tộc, xây dựng xã hội phong kiến độc lập.
C. giữ bản, giữ đất, giữ làng, bảo vệ cuộc sống làng quê.
D. buộc Pháp chấm dứt sự đàn áp đối với phong trào đấu tranh của nhân dân ta.
Câu 102. Dựa vào thông tin được cung cấp để trả lời câu hỏi sau đây:
Bảng: Cơ cấu xã hội ở Việt Nam trong thời kỳ 1930 – 1940
Tỷ lệ % trên dân số
Các nhóm xã hội Số người
(22 triệu người năm 1943)
Tư sản 20.000 0,01
Công nhân 361.000 1,64
Công chức, trí thức, sinh viên, học sinh 119.000 0,54
Thợ thủ công 270.000 1,22
Tiểu thương 130.000 0,59
Địa chủ, phú nông 1.960.000 9,0
Nông dân 10.140.000 87,0
Cộng 22.000.000 100,00
< Nguyễn Văn Khánh, Cơ cấu kinh tế - xã hội Việt Nam thời thuộc địa (1858 – 1945), NXB Đại học Quốc
gia Hà Nội, 2019, trang 155>
Đến năm 1930, giai tầng nào chiếm số lượng đông nhất trong cơ cấu xã hội Việt Nam?
A. Công nhân. B. Địa chủ. C. Phú nông. D. Nông dân
Câu 103. Phan Bội Châu chủ trương giải phóng dân tộc bằng con đường nào?
A. Cải cách kinh tế, xã hội. B. Duy tân để phát triển đất nước.
C. Bạo lực để giành độc lập dân tộc. D. Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang.
Câu 104. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 – 1925 có ý nghĩa như thế nào đối với cách
mạng Việt Nam?
A. Chuẩn bị về tư tưởng, chính trị và tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vô sản ở Việt Nam.
B. Nguyễn Ái Quốc đã tiếp nhận và truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào Việt Nam.
C. Xây dựng khối liên minh công – nông trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. Đưa cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới.
Câu 105. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
“Nếu đế quốc Pháp tưởng có thể dùng khủng bố trắng hòng tiêu diệt cách mạng An Nam thì chúng đã lầm to!
Một là, cách mạng An Nam không bị cô lập, trái lại nó được giai cấp vô sản thế giới nói chung và giai cấp cần
lao Pháp nói riêng ủng hộ. Hai là, giữa lúc các cuộc khủng bố trắng lên đến đỉnh cao thì những người cộng
sản An Nam trước kia chưa có tổ chức, đang thống nhất lại thành một đảng, Đảng Cộng sản Việt Nam, để lãnh
đạo toàn thể anh chị em bị áp bức chúng ta làm cách mạng.” (Văn kiện Đảng - Tập 2 – Trang 16).
Đoạn trích thể hiện cách mạng Việt Nam có mối liên hệ như thế nào với cách mạng thế giới?
A. Cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới.
B. Cách mạng Việt Nam đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Pháp.
C. Cách mạng Việt Nam đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Liên Xô.
D. Cách mạng Việt Nam tồn tại riêng biệt với cách mạng thế giới.
Câu 106. Việc kí Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) tạm hoà với Pháp chứng tỏ
A. chủ trương đúng đắn và kịp thời của Đảng và Chính phủ ta.
B. sự thoả hiệp của Đảng và Chính phủ ta.
C. sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao.
D. sự suy yếu của lực lượng cách mạng.
Câu 107. Cuộc cải cách Duy Tân Minh Trị ở Nhật được tiến hành trên các lĩnh vực nào?
A. Chính trị, kinh tế, quân sự, giáo dục B. Kinh tế, quân sự, giáo dục, ngoại giao
C. Chính trị, kinh tế, quân sự, ngoại giao D. Chính trị, quân sự, giáo dục, ngoại giao
Câu 108. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, tình hình quan hệ quốc tế diễn ra như thế nào?
A. các nước bị lôi cuốn vào tình trạng đối đầu của cuộc Chiến tranh lạnh.
B. Mĩ vươn lên thiết lập thế giới đơn cực, chi phối toàn bộ các nước thế giới.
C. Hệ thống XHCN sụp đổ hoàn toàn trên thế giới.
D. Cuộc đua tranh giữa các cường quốc nhằm thiết lập trật tự thế giới "đa cực" diễn ra mạnh mẽ.
Câu 109. Sự kiện nào đánh dấu cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước hoàn toàn thắng lợi?
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
B. Hiệp định Paris năm 1973.
C. Chiến dịch “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
D. Chiến dịch Tây Nguyên năm 1975.
Câu 110. Việc vận dụng đường lối cách mạng “đúng đắn, “sáng tạo” của Đảng trong cuộc kháng chiến chống
Mỹ có ý nghĩa đối với cách mạng Việt Nam?
A. Mở đầu kỷ nguyên mới của dân tộc: kỷ nguyên nhân dân lao động nắm chính quyền, làm chủ đất nước.
B. Lật nhào ngai vàng phong kiến ngự trị ngót chục thế kỉ ở nước ta.
C. Miền Bắc nước ta hoàn toàn giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Mở ra kỷ nguyên mới cho lịch sử dân tộc cả nước độc lập thống nhất đi lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 111. Tỉnh nào sau đây của nước ta có diện tích và sản lượng lúa nhiều nhất?
A. Thái Bình. B. Kiên Giang. C. Hậu Giang. D. Tiền Giang.
Câu 112. Vùng nào sau đây của nước ta chỉ có 1 huyện đảo?
A. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và trung du miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long và trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
Câu 113. Tỉnh nào sau đây của nước ta thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Quảng Ninh. B. Nam Định. C. Bắc Ninh. D. Thanh Hóa.
Câu 114. Người Việt Nam nhập cư vào nước là đông nhất?
A. Đức B. Trung QuốcC. Hoa Kì D. Ô-xtrây-lia.
Câu 115. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đông Nam Bộ là
A. giảm tỉ trọng khu vực II. B. tăng tỉ trọng khu vực I.
C. tăng tỉ trọng khu vực III. D. khu vực Nhà nước tăng.
Câu 116. Số dân tộc ở Việt Nam là
A. 51. B. 52. C. 53. D. 54.
Câu 117. Giao thông vận tải ở Mỹ phát triển mạnh nhờ lợi thế về
A. địa hình ít đồi núi cao. B. nằm xa các châu lục khác.
C. hình dạng lãnh thổ cân đối. D. mạng lưới sông ngòi thưa thớt.
Câu 118. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào dưới đây có tỉ trọng khu vực II cao
nhất trong cơ cấu kinh tế?
A. Hà Nội. B. Vũng Tàu. C. Đà Nẵng. D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 119. Đồng bằng Tây Nam Bộ được bồi đắp phù sa bởi hệ thống
A. sông Hậu. B. biển Đông. C. sông Hồng. D. sông Mê Công.
Câu 120. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 2000 - 2016 (Đơn vị: nghìn tấn.)
Năm 2000 2005 2010 2016

Tổng sản lượng thuỷ sản 2 250,5 3 465,9 5142,7 6895

Khai thác 1 660,9 1 987,9 2414,4 3237


Nuôi trồng 589,6 1 478,0 2728,3 3658
(Nguồn: Tổng cục thống kê, gso.gov.vn)
Nhận định nào dưới đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản ở nước ta?
A. Tỉ trọng khai thác năm 2016 là 46,9%.
B. Tỉ trọng khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
C. Tỉ trọng nuôi trồng tăng liên tục và tăng nhanh.
D. Tỉ trọng nuôi trồng cao hơn khai thác năm 2016. y Hình a.
Câu 121. Đặt ba điện tích điểm q1  0, q2  0 và q0 trong không khí tại các q1
vị trí trên hệ trục Oxy như hình a. Vectơ lực điện tổng hợp tác dụng lên điện II I
tích q0 có thể nằm ở góc phần tư q0 q2
O x
A. thứ I hoặc III. B. thứ II. III IV
C. thứ III. D. thứ II hoặc IV.
Câu 122. Một cây cọc dài được cắm thẳng đứng xuống một bể nước chiết suất n = 4/3. Phần cọc nhô ra ngoài
mặt nước là 30 cm, bóng của nó trên mặt nước dài 40 cm và dưới đáy bể nước dài 190cm. Tính chiều sâu của
lớp nước.
A. 200cm. B. 180 cm. C. 175 cm. D. 250 cm.
Câu 123. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của suất nhiệt điện động vào hiệu nhiệt độ giữa hai mối hàn của cặp
nhiệt điện sắt − constantan như hình vẽ. Hệ số nhiệt điện động của cặp này là

(mV)

3
2, 08
2
1
TK
O
10 20 30 40 50
A. 52µV/K. B. 52V/K. C. 5,2µV/K. D. 5,2V/K.
Câu 124. Ở nơi phát người ta truyền công suất truyền tải điện năng là 1,2 MW dưới điện áp 6 kV. Điện trở
của đường dây truyền tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ là 4,05 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch 0,9. Giá điện
1000 đồng/kWh thì trung bình trong 30 ngày, số tiền khấu hao là
A. 144 triệu đồng. B. 734,4 triệu đồng. C. 110,16 triệu đồng. D. 152,55 triệu đồng.
Câu 125. Đồng vị Phốtpho 32
15 P là chất tạo bức xạ   với chu kỳ bán rã 14,3 ngày. Nó được dùng trong các
phòng thí nghiệm khoa học nghiên cứu về sự sống, chủ yếu để tạo ra các mẫu DNA và RNA đánh dấu phóng
xạ. Hạt nhân con được sinh ra trong phóng xạ trên có số notron là
A. 16. B. 15. C. 32. D. 48.
Câu 126. Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E và điện trở không đáng kể. Ban
đầu khóa K ở vị trí a để tích điện cho tụ điện C. Cuộn dây thuần cảm và bỏ qua điện trở của dây dẫn. Tại t =
0, khóa K được gạt sang vị trí b. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ có dạng là

t t
A. u   E cos LCt . B. u  E cos LCt . C. u   E cos . D. u  Ecos .
LC LC
Câu 127. Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78
eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện
không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đồng. B. Canxi và bạc. C. Bạc và đồng. D. Kali và canxi.
Câu 128. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 21 cm, có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa,
cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz. Biết tốc độ sóng truyền trên mặt nước là 40 cm/s. Trong
vùng giao thoa trên mặt nước, khoảng cách ngắn nhất từ một điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha
với nguồn đến trung điểm I của đoạn AB là
A. 6,144 cm. B. 9,588 cm. C. 8,716 cm. D. 6,320 cm.
Câu 129. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có dải bước
sóng từ 0,38 m đến 0, 76 m . Trên màn quan sát, tại vị trí vân sáng của bức xạ đơn sắc có bước sóng
0, 48 m có 4 bức xạ đơn sắc khác cho vân tối ( 1  2  3  4 ). Giá trị 1  4 bằng
A. 1,024 μm. B. 0,996 μm. C. 1,083 μm. D. 0,827 μm.
Câu 130. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm
thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được được. Ban đầu, khi C  C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện
trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40 V. Giảm dần giá trị điện dung C từ giá trị C0 đến khi
tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60 V. Khi đó, điện áp
hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị là bao nhiêu? (kết quả viết dưới dạng phân số, không ghi đơn vị)

Đáp án:
Câu 131. Hỗn hợp X chứa K 2 O, NH 4 NO3 , KHCO3 và Ba  NO3 2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, thu được dung dịch chứa các chất tan là
A. KNO3 , KOH, Ba  NO3 2 . B. KNO3 , KOH.

C. KNO3 , KHCO3 , NH 4 NO3 , Ba  NO3 2 . D. KNO3 .


Câu 132. Một mẫu phân bón được tiến hành phân tích xác định thành phần bằng cách thử nghiệm như hình vẽ.
Những ion nào dưới đây phải có mặt trong mẫu phân bón trên?
A. Fe 2+ và SO 4 2- . B. Fe 2+ và NO 3- . C. Fe 2+ và NH 4 + . D. NO 3- và NH 4 + .
Câu 133. Đốt cháy hoàn toàn 22,20 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức và một axit cacboxylic
hai chức thu được 9 gam H 2O và V lít CO 2 (đktc). Mặt khác, 22,20 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với
NaHCO3 dư thu được 8,96 lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 15,68. B. 22,40. C. 11,20. D. 13,44.
Câu 134. Quá trình sản xuất rượu trong công nghiệp được biểu diễn theo sơ đồ sau:
Tinh bột → glucozơ → rượu etylic
Từ 32,4 tấn gạo chứa 60% tinh bột để sản xuất rượu với hiệu suất của quá trình thủy phân và lên men lần lượt
là 50% và 80%. Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml. Thể tích rượu etylic 40o thu được là
A. 11,04 lít. B. 2,20 lít. C. 13,80 lít. D. 12,60 lít.
Câu 135. Cho các phát biểu dưới đây:
(1) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit.
(2) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường.
(3) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng.
(4) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục.
(5) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC.
(6) Thành phần chính của cao su tự nhiên là polibuta-1,3-đien
Số phảt biểu không đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 136. Hỗn hợp X gồm ba amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau, được trộn theo tỉ lệ mol 2:
3: 4 theo thứ tự phân tử khối tăng dần. Cho 43,3 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch
thu được 76,15 gam hỗn hợp muối. Xác định công thức phân tử của ba amin trên.
A. C2 H 7 N; C3H9 N; C4 H11 N. B. C3H9 N; C4 H11N; C5 H13 N.
C. C3H 7 N; C4 H9 N; C5 H11 N. D. CH5 N; C 2 H 7 N; C3 H9 N.
Câu 137. M là kim loại khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu đỏ da cam. X, Y, Z là các hợp chất của
M, T là chất tan. Mối quan hệ giữa M, X, Y, Z, T được biểu diễn qua sơ đồ sau:
 H 2O  CO2  CO2  H 2O  KOH (1:2)
M   X   Y   Z  Y  T
M và T lần lượt là
A. Mg , K 2CO3 . B. Ca, K 2CO3 . C. Ba, KOH . D. Na, KOH .
Câu 138. Tiến hành thí nghiệm theo trình tự sau:
Bước 1: Cho một đinh sắt đã đánh sạch bề mặt vào ống nghiệm (ống nghiệm A).
Bước 2: Rót vào ống nghiệm A khoảng 3 - 4 ml dung dịch HCl , đun nóng nhẹ đến khi không còn khí thoát
ra.
Bước 3: Lấy khoảng 4 – 5 ml dung dịch NaOH vào ống nghiệm khác (ống nghiệm B) và đun sôi.
Bước 4: Rót nhanh 2 – 3 ml dung dịch ở ống nghiệm A vào ống nghiệm B rồi để yên một thời gian.
Cho các phát biểu sau:
(a) Khí thoát ra của phản ứng ở bước 2 có màu vàng lục.
(b) Mục đích đun sôi dung dịch NaOH ở bước 3 là để tăng tốc độ phản ứng ở bước 4.
(c) Ngay sau bước 4, trong ống nghiệm B có chất kết tủa màu trắng hơi xanh.
(d) Sau khi để yên một thời gian, kết tủa trong ống nghiệm B chuyển dần sang màu nâu đỏ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 139. Đốt cháy 5,88 gam Fe trong không khí thu được 7,08 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2 O3 .
- Nếu cho X vào dung dịch CuSO 4 dư, thu được 7,44 gam chất rắn.
- Nếu cho X hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl vừa đủ được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch
AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 34,4. B. 37,68. C. 39,30. D. 42,54.
Câu 140. Hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T trong đó, X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở thuộc cùng dãy
đồng đẳng (có một nối đôi C  C , M X  M Y ); Z là ancol có cùng số nguyên tử C với X; T là este ba chức tạo
bởi X, Y và Z.
+ Nếu đốt cháy hoàn toàn 16,152 gam E thu được 13,44 lít khí CO 2 (đktc) và 0,636 mol nước
+ Nếu cho 16,152 gam E tác dụng với dung dịch brom dư thấy có 0,06 mol Br2 phản ứng
+ Nếu cho 16,152 gam E tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và NaOH 3M rồi cô
cạn được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là (kết quả viết dưới dạng phân số, không ghi đơn vị)

Đáp án:
Câu 141. Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?
A. Thỏ. B. Thằn lằn. C. Ếch đồng. D. Châu chấu.
Câu 142. Cừu Dolly (05/07/1996) là động vật có vú đầu tiên được nhân bản vô tính trên thế giới. Quy trình
nhân bản được mô tả như sau:
Khi nói về quá trình nhân bản trên, có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng?
(I) Cừu (S) là cừu Dolly.
(II) Sản phẩm của bước 5 là hợp tử.
(III) Tế bào Y là tế bào xoma.
(IV) Bước 7 là chuyển gen vào cừu cái mang thai hộ.
(V) Tế bào X là tế bào tuyến vú.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 143. Cho các ý sau:
1. Ức chế sinh trưởng của chồi đỉnh.
2. Kích thích sinh trưởng của các chồi bên.
3. Tạo ưu thế đỉnh cho cây.
Khi trồng các loại hoa màu, người ta thường ngắt bỏ ngọn bí, mướp, dưa, …. việc này có tác dụng:
A. 2, 3. B. 1, 2. C. 1, 3. D. 1, 2, 3.
Câu 144. Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập với nhau.
Cho cây thân cao, hoa đỏ P tự thụ phấn, thu được F1 có 4 loại kiểu hình. Cho cây P giao phấn với 2 loại cây
khác nhau:
- Với cây thứ nhất, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỷ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
- Với cây thứ hai, thu được đời con chỉ có một loại kiểu hình.
Biết rằng, không xảy ra đột biến và các cá thể con có sức sống như nhau. Kiểu gen của cây P, cây thứ nhất,
cây thứ hai lần lượt là
A. AaBb, Aabb, AABB. B. AaBb, aaBb, AABb.
C. AaBb, aabb, AABB. D. AaBb, aabb, AaBB.
Câu 145. Triplet 3’CAT5’ mã hóa amino acid valin, tRNA vận chuyển amino acid này có anticodon là
A. 5’CAU3’. B. 3’GUA5’. C. 3’CAU5’. D. 5’GUA3’.
Câu 146. Một bệnh di truyền hiếm gặp ở người do gene trên DNA ti thể quy định. Một người mẹ bị bệnh sinh
một người con không bị bệnh. Biết rằng không có đột biến mới phát sinh. Nguyên nhân chủ yếu của hiện
tượng trên là
A. Gene trong ti thể chịu ảnh hưởng nhiều của điều kiện môi trường
B. Gene trong ti thể không có allele tương ứng nên dễ biểu hiện ở đời con.
C. Gene trong ti thể không được phân li đồng đều về các tế bào con.
D. Con đã được nhận gene bình thường của bố.
Câu 147. Khi nói về Operon Lac ở vi khuẩn E.coli, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Gene điều hòa (R) nằm trong thành phần của operon Lac.
B. Vì thuộc cùng 1 operon nên các gene cấu trúc A, Z và Y có số lần phiên mã bằng số lần tái bản.
C. Khi môi trường không có lactose thì gene điều hòa (R) không phiên mã.
D. Các gene cấu trúc A, Y, Z trong 1 tế bào luôn có số lần nhân đôi bằng nhau.
Câu 148. Cho các đặc điểm sau:
(1) Trong quá trình nhân đôi DNA, enzyme DNA polymerase kết hợp với đầu 5’ trên mạch gốc.
(2) Trong quá trình phiên mã, enzyme RNA polymerase có chức năng tổng hợp đoạn mồi.
(3) Gene được mã hoá liên tục.
(4) Quá trình nhân đôi ADN, phiên mã, dịch mã đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo
toàn.
Có bao nhiêu nhận xét đúng khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 149. Khi nghiên cứu di truyền ở người đã thu được một số kết quả sau:
(1) Các năng khiếu toán học, âm nhạc, hội hoạ có cơ sở di truyền đa gene, đồng thời chịu ảnh hưởng nhiều
của điều kiện môi trường.
(2) Hội chứng Down, hội chứng Turner do đột biến số lượng NST.
(3) Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông do gene lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X.
(4) Các đặc tính tâm lí, tuổi thọ chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.
(5) Tính trạng nhóm máu, máu khó đông hoàn toàn phụ thuộc vào kiểu gene.
(6) Mắt đen trội hoàn toàn so với mắt nâu, tóc quăn trội hơn tóc thẳng.
Có bao nhiêu kết quả thu được qua nghiên cứu phả hệ?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 150. Gene M quy định vỏ trứng có vằn và bướm đẻ nhiều, allele lặn m quy định vỏ trứng không vằn và
bướm đẻ ít. Những cá thể mang kiểu gene M_ đẻ trung bình 100 trứng/lần, những cá thể có kiểu gene mm chỉ
đẻ 60 trứng/lần. Biết các gene nằm trên NST thường, quần thể bướm đang cân bằng di truyền. Tiến hành kiểm
tra số trứng sau lần đẻ đầu tiên của tất cả các cá thể cái, người ta thấy có 9360 trứng trong đó có 8400 trứng
vằn. Số lượng cá thể cái có kiểu gene Mm trong quần thể là

Đáp án:
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: THẦY CÔ CỐ VẤN VÀ BIÊN TẬP VIÊN VUIHOC.VN
PHẦN 1. TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG
1. A 2. C 3. 7 4. B 5. A 6. C 7. 0 8. 0 9. D 10. D
11. C 12. D 13. B 14. B 15. A 16. D 17. 2 18. B 19. 24 20. D
21. B 22. 4 23. A 24. C 25. C 26. D 27. A 28. A 29. 9/64 30. 1/2
31. 2023 32. B 33. D 34. C 35. B 36. A 37. D 38. 10 39. C 40. C
41. 4040 42. B 43. 6 44. 1 45. B 46. 10 47. C 48. 19 49. A 50. B

Câu 1 [TH]. Chọn đáp án A.


Giải chi tiết
ln 2
Ta có F  x    f  x  dx   2 x . dx
x
1
Đặt u  x  du  dx
2 x
2u
Vậy F  x   2 ln 2. 2u.du  2 ln 2. C  2 x 1
C.
ln 2
Câu 2 [TH]. Chọn đáp án C.
Giải chi tiết

Gia tốc chuyển động của vật là a  t   v  t    t 2  2t  5   2t  2 .

Gia tốc tức thời của vật tại thời điểm t  4  s  là a  4   2  4  2  6  m / s 2  .


Câu 3 [TH]. Đáp án: 7
Giải chi tiết
m  2
Dựa vào đồ thị f  x  , phương trình f ( x)  m có đúng 2 nghiệm thực phân biệt   .
m  1
Do m   2;5  m  2;0;1; 2;3; 4;5 .
Vậy có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 4 [VD]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
 x2  0  1
 x
Điều kiện 6 x  1  0   6
 k 1  0 k  1

Khi đó phương trình đã cho tương đương với

log 3 x  log 3  k  1  log 3  6 x  1  log 3   k  1 x   log 3  6 x  1


  k  1 x  6 x  1   k  5  x  1 *

Nếu k  5 không thoả mãn 1

1 1 1 k  1
Nếu k  5 thì *  x   . Khi đó ta có     0  1  k  5 , k  
k 5 k 5 6 6  k  5

 k  0;1; 2;3; 4 .
Câu 5 [VD]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết
 1
 y
 2 y  1  2
+ Với m  0 hệ phương trình trở thành:   (loại do các nghiệm nguyên)
2 x  1  x   1
 2
m 2
+ Với m  0 , để hệ phương trình có nghiệm duy nhất    m 2  4  m  2
2 m
m  0
Kết hợp với điều kiện m  0  
m  2
m  0
Vậy với  thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
m  2
Ta có
 m  1  mx  m  1  mx 2m  1
 y  y 
mx  2 y  m  1 2 y  m  1  mx  2  2 m2
   
2 x  my  2m  1 2 x  my  2m  1 2 x  m. m  1  mx  2m  1  x  m  1
 2  m2
m 1 3
Để x nguyên     1 
m2 m2
2m  1 3
Để y nguyên    2  
m2 m2
Vậy để x, y nguyên thì m  2  Ư(3)  3; 1;1;3
Ta có bảng

Vậy có 4 giá trị nguyên của m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn các nghiệm nguyên.
Câu 6 [TH]. Chọn đáp án C.
Giải chi tiết
1
Thể tích ban đầu của khối nón là V   r 2 h .
3
1 2 h 1
Thể tích của khối nón mới là V '    4r   2.  r 2 h  2V .
3 8 3
Vậy thể tích khối nón tăng lên 2 lần.
Câu 7 [VD]. Đáp án: 0
Giải chi tiết
Đặt t  x3  x  1  a ta được
t t
 7   5 3 5 3
 7     7
t t t
5 3  10        1 * . Đặt p  và q 
 10   10  10 10
Khi đó 0  p  1  q và phương trình trở thành p t  q t  1 **

q t  q 0  1
Nếu t  0 thì   pt  qt  1
 p0
 pt  p 0  1
Nếu t  0 thì   pt  qt  1
 q0
Vậy phương trình ** vô nghiệm Từ đó suy ra phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 8 [VDC]. Đáp án: 0
Giải chi tiết
 ax0  by0  c

Gọi  x0 ; y0 ; z0  là môt nghiêm của hệ. Ta có: bx0  cy0  a
cx  ay  b
 0 0

Khi đó
a 3  b3  c3  a 2  bx0  cy0   b 2  cx0  ay0   c 2  ax0  by0 
 a 2bx0  a 2 cy0  b 2 cx0  ab 2 y0  ac 2 x0  bc 2 y0
 ab  ax0  by0   bc  bx0  cy0   ac  ay0  cx0   3abc  S  0 .
Câu 9 [VD]. Chọn đáp án D.
Giải chi tiết

  1 t 2

Đặt t  sin x  cos x  2 sin  x   , t  2  sin x cos x 
 4 2
Phương trình trở thành
2 1  t 2  t  1
(1  2)t   1  2  2t 2  2(1  2)t  2  2  0  
2 t  1  2  L 
 
   3 x   k 2
Với t  1   2 cos  x    1  x     k 2   2 (k  ) .
 4 4 4 
 x    k 2
  
Mà x    ;   nên x    ; ;  
 2 
Vậy phương trình có 3 nghiệm thỏa mãn đề bài.
Câu 10 [TH]. Chọn đáp án D.
Giải chi tiết
4
Ta có thể tích của khối cầu là: V   R3  36  R  3  m  .
3
Vậy diện tích của mặt cầu là: S  4 R 2  4.32   36  m 2  .
Câu 11 [VD]. Chọn đáp án C.
Giải chi tiết

a2 3
Ta có: S ABC 
4
Gọi O là trọng tâm tam giác ABC .
Suy ra, AO   ABC  nên chiều cao của khối lăng trụ ABC . ABC  là AO .

 BC  AM
Gọi M là trung điểm của BC , ta có   BC   AAM  .
 BC  AO
a 3
Trong  AAM  kẻ MH  AA . Khi đó: d  AA, BC   MH 
4
a 3
a 3 HM 1
Trong ABC đều cạnh a có AM  
và sin HAM  4   HAM
  30
2 AM a 3 2
2
2 a 3 3 a
Xét tam giác vuông AOA có: AO  AO.tan 30  . . 
3 2 3 3
a a 2 3 a3 3
Vậy VABC . ABC   AO.S ABC  .  .
3 4 12
Câu 12 [VD]. Chọn đáp án D.
Giải chi tiết
1
Bất phương trình đã cho tương đương với m  f ( x)  x3  x 2 .
3
1
Xét hàm số g ( x)  f ( x)  x3  x 2 , với x  (0;3) .
3
Ta có g ( x)  f ( x)  x 2  2 x  f ( x)  ( x  1) 2  1 .
Dựa vào BBT của hàm f   x  ta có: f ( x)  1, x(0;3)  g ( x)  1  1  0, x  (0;3).

Bảng biến thiên của hàm g  x 

Dựa vào bảng biến thiên của hàm g  x  suy ra m  g (0)  f (0) .
Câu 13 [TH]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
7 2n  5 7
Ta có: un    ,  n  *   24n  60  35n  28  11n  88  n  8 .
12 5n  4 12
Câu 14 [VD]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
Hình vuông thứ nhất có cạnh bằng 1, suy ra: Chu vi p1  4.1 .
1 1
Hình vuông thứ hai có cạnh bằng , suy ra: Chu vi p2  4. .
2 2
1 1
Hình vuông thứ ba có cạnh bằng , suy ra: Chu vi p3  4. .
2 2
1 1
Hình vuông thứ n có cạnh bằng , suy ra: Chu vi pn  4. .
   
n1 n 1
2 2

1
Ta có T là tổng cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1  4 và công bội q  .
2

Vậy tổng chu vi: T  4  4.


1 1
 4.  ...  4.
1
 ... 
4

4 2

 4 2 2 . 
 2
n 1
2 2 1 2 1
1
2
u1
** Chú ý: công thức tính tổng cấp số nhân lùi vô hạn có công bội q  1 là: S 
1 q
Câu 15 [TH]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết
Ta có: f   x   1  2 x  e x  x .
2

f   x   2e x  x  1  2 x 1  2 x  e x  x   1  4 x  4 x 2  e x  x
2 2 2

c 1
f   x   0   1  4 x  4 x 2  e x  x  0  1  4 x  4 x 2  0 khi đó x1 x2 
2
 .
a 4
Câu 16 [TH]. Chọn đáp án D.
Giải chi tiết

 f   x  dx    2e  1 dx  e2 x  x  C .
2x
Ta có:

Suy ra f  x   e 2 x  x  C .

Theo bài ra ta có: f  0   2  1  C  2  C  1 .

Vậy f  x   e 2 x  x  1 .
Câu 17 [VD]. Đáp án: 2
Giải chi tiết
x3
Ta có: y    m  1 x 2   m 2  2m  x  1
3
y  x 2  2  m  1 x  m 2  2m

x  m
y   0  x 2  2  m  1 x  m 2  2m  0  
x  m  2
Ta có bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên trên để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  2;3 ta có
m  2  3 m  2  1 m  2.
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 18 [VD]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
 x 
Ta có f  x   ln 2018  ln  
 x 1 
1 1 1
 f  x   
x  x  1 x x  1
Khi đó: S  f  1  f   2   f   3    f   2016   f   2017 
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
       ...    
1 2 2 3 3 4 2016 2017 2017 2018

1 2017
 1  .
2018 2018
Câu 19 [VDC]. Đáp án: 24
Giải chi tiết
S

C B

Ta có ASB đều nên AB  SA  12 cm


SBC vuông cân tại S nên BC  SB 2  12 2 cm
 1
Xét ASC có AC 2  SA2  SC 2  2 SA.SC.cos120  144  144  2.144 2.     3.144  AC  12 3
 2
Khi đó AB 2  BC 2  144  288  432  AC 2  ABC vuông tại B
Hạ SH   ABC   SHA  SHB  SHC  HA  HB  HC
Do ABC vuông tại B nên H là trung điểm AC . Đường trung trực của SC cắt SH tại O
  60 nên SO  2 SI  12 cm. Dễ thấy O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC . Vậy
Xét SIO có ISO
đường kính hình cầu ngoại tiếp tứ diên SABC bằng 24cm.
Câu 20 [VD]. Chọn đáp án D.
Giải chi tiết
 
Ta có AB   3; 4   AB  5 .
x y
Phương trình đường thẳng AB là   1  4 x  3 y  12  0 .
3 4
3m  12 3m  12
Gọi M  0; m   Oy  d  M , AB    .
32  42 5
Diện tích tam giác MAB bằng 6 nên
1 3m  12 3m  0  m  0  M  0;0 
.5  6  3m  12  12    .
2 5 3m  24  m  8  M  0;8 
Câu 21 [TH]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
Ta có x 2  y 2  2ax  2by  c  0 , R  a 2  b 2  c .
2 2
1 1 1  1 6
Suy ra: x  y  x  y  1  0  a  , b   , R          1 
2 2
.
2 2 2  2 2

1 1 6
Vậy I  ;   , R  .
2 2 2
Câu 22 [VD]. Đáp án: 4
Giải chi tiết
  
Ta có y  4 x3  4 m2  m  6 x  4 x  x 2  m2  m  6  .
x  0
y  0   2
 x   m  m  6   0 (1)
2

Hàm số có ba điểm cực trị  (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0
 m2  m  6  0  2  m  3 .
Ta có: m   , 2  m  3  m  1;0;1; 2 .
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 23 [NB]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết
1 1
Thể tích của khối nón là : V  Bh  a 2 .3a  a 3 .
3 3
Câu 24 [VD]. Chọn đáp án C.
Giải chi tiết
Phần không gian được giới hạn bởi mặt ngoài của ly là một khối trụ có chiều cao 15 cm  150 mm , và bán
kính đáy 4 cm  40 mm .
Do đó, thể tích của khối trụ giới hạn bởi mặt ngoài cái ly là V    402 150  240000  mm3  .
Phần không gian được giới hạn bởi mặt trong cái ly là một khối trụ có chiều cao 15  1  14  cm   140  mm 

và bán kính đáy là 40  2  38  mm  .


Do đó thể tích của phần không gian giới hạn bởi mặt trong cái ly là
V     382 140  202160  mm  .
3

Suy ra lượng thủy tinh để làm nên cái ly là


V  V   240000  202160  37840  118877,87  mm3  .
Câu 25 [TH]. Chọn đáp án C.
Giải chi tiết

AC
Ta có: AC  a 2  3a 2  2a  AO  a.
2
 SO  SA2  AO 2  9a 2  a 2  2 2a
1 1 a2 3
Diện tích tam giác ABC là: S ABC  AB.BC  .a.a 3 
2 2 2
1 1 a 2 3 a3 6
Thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC  SO.S ABC  .2 2a.  .
3 3 2 3
Câu 26 [TH]. Chọn đáp án D.
Giải chi tiết
 x  1  x  1
log 4  x  7   log 2  x  1   2   2  1  x  2
log 2  x  7   log 2  x  1 x  x  6  0

Vậy a  1, b  2  M  3  4  1 .
Câu 27 [VD]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết
S

M
Q
I

A N
P B

D C

Gọi O là giao điểm của AC và BD


I là giao điểm của SO và DM
Xét  SAC    DMN  có: N   SAC    DMN 

 SO  DM  I

Mặt khác:  SO   SAC   I   SAC    DMN 
 DM   DMN 

Vậy IN   SAC    DMN 
Suy ra I là trọng tâm của tam giác SAC
SI SN 2
Ta có  
SO SC 3
Gọi Q là giao điểm của IN với SA mà SA   SAC  suy ra Q  SA   DMN 

Xét  SAB    DMN  : Q  SA   DMN  suy ra Q   SAB    DMN 

Ta có: M   SAB    DMN 

Vậy QM   SAB    DMN 

Mà AB   SAB  suy ra AB   DMN   AB  MQ

Suy ra giao điểm P của AB với  DMN  là giao điểm của AB với MQ
MS QA PB 1 1 PB PB PA 1
Xét tam giác SAB có . . 1 . . 1 2  
MB QS PA 1 2 PA PA PB 2
Câu 28 [VD]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết
Phương trình hoành độ giao điểm của d và  Cm  :

x3  3mx 2  m3  m2 x  2m3
 x 3  3mx 2  m 2 x  3m3  0   x 3  m 2 x    3mx 2  3m3   0
 x  3m
 x  x  m   3m  x  m   0   x  3m   x  m   0   x  m
2 2 2 2 2 2

 x   m

Để đường thẳng d cắt đồ thị  Cm  tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3  m  0 .

Khi đó: x14  x2 4  x34  83  m 4    m    3m   83


4 4

 83m4  83  m  1
Vậy m1  1, m2  1 hay m1  m2  0 .
Câu 29 [VD]. Đáp án: 9/64
Giải chi tiết
Trong 4 lần di chuyển, số phần tử của không gian mẫu là 44  256
Đặt A là biến cố: “Sau bốn lần di chuyển nhân vật trong game quay về vị trí ban đầu”.
- Trường hợp 1: 2 lên + 2 xuống: trong 4 lần nhấn chọn 2 phím lên có C42 cách, chọn 2 phím xuống có C22
cách
 C42 .C22  6 cách
- Trường hợp 2: 2 sang trái + 2 sang phải: tương tự như trên có 6 cách
- Trường hợp 3: 1 lên + 1 xuống + 1 sang trái = 1 sang phải: C41 .C31.C21 .C11  24 cách
Số kết quả thuận lợi của biến cố A là  A  6  6  24  36
36 9
Xác suất cần tìm là P( A)  
256 64
Câu 30 [VD]. Đáp án: 1/2
Giải chi tiết
Cách 1
Ta có
g   x   2 f   2 x  1  3 x 2
 29 9 3
 2  2 x  1   2 x  1   2 x  1    3 x 2
3 2

 8 4 8
 29 9 3
 2  8 x 3  12 x 2  6 x  1   4 x 2  4 x  1   2 x  1    3 x 2
 8 4 8
29 9 3
 16 x3  24 x 2  12 x  2  29 x 2  29 x   9 x    3 x 2
4 2 4
 16 x  8 x  8 x
3 2

 g   x   48 x 2  16 x  8 .
Xét hệ phương trình
16 x3  8 x 2  8 x  0 
  x  0 (l )
 g   x   0  1 7
16 x  8 x  8 x  0   x 
3 2

   6   x  1(tm)
 g   x   0 48 x  16 x  8  0  
2
 1
 x  1  7  x   (tm)
  6  2

 1
 S  1;  
 2
 1
Vậy tổng các phần tử của S là 1      1 / 2
 2
Cách 2

 x  0  nghiem don 

Ta có g '  x   0  16 x3  8 x 2  8 x  0   x  1 nghiem don 
 1
 x    nghiem don 
 2
Bảng xét dấu

 1
 S  1;  
 2
 1
Vậy tổng các phần tử của S là 1      1 / 2
 2
Câu 31 [VDC]. Đáp án: 2023
Giải chi tiết
 
y | 4 f (sin x)  cos 2 x  a | 4 f (sin x)  2sin 2 x  1  a . Đặt t  sin x, t  (0;1) do x   0; 
 2
 
Ta có: t   cos x  0 x   0; 
 2
Do đó, bài toán trở thành: Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y  4 f  t   2t 2  1  a nghịch biến
trên khoảng (0;1) .

 4 f   t   4t   4 f  t   2t 2
1 a
Ta có: y   0, t   0;1*
4 f  t   2t  1  a
2

Với t   0;1 thì đồ thị hàm số y  f   t  nằm phía dưới trục Ox

 f   t   0, t   0;1  f   t   t  0, t   0;1
Khi đó: *  4 f  t   2t 2  1  a  0, t   0;1  a  4 f  t   2t 2  1, t   0;1 .

Xét hàm số g  t   4 f  t   2t 2  1 trên  0;1 .

Ta có g   t   4 f   t   4t  0, t   0;1 nên g  t  nghịch biến trên  0;1

Suy ra: min g  t   g 1  4 f 1  1  3


(0;1)

Khi đó: a  4 f  t   2t 2  1, t   0;1  a  min g  t   a  3  a  3


(0;1)

Mà số nguyên a  (0; 2024)  1  a  2023, a 


Vậy có 2023 số nguyên a  (0; 2024) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chú ý
Nếu t   0 thì bài toán theo ẩn t sẽ bị đảo lại so với đề bài ban đầu của ẩn x
Nếu t   0 thì bài toán theo ẩn t sẽ giống đề bài ban đầu của ẩn x
Câu 32 [VD]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
TH1: m  0  y   x 2  2 x  3  Hàm số đạt cực đại tại x  1 .
 y  3mx 2  2  m 2  1 x  2

TH2: m  0  
 y  6mx  2  m  1
2

Do hàm số đã cho là hàm bậc 3 nên điều kiện cần để hàm đạt cực đại tại x  1 là
m  0
3
y 1  0  3m  2  m 2  1  2  0   m
m  3 2
 2
3 9  5 3
Với m  , ta có : y 1  9  2   1   0  m  (không thỏa mãn).
2 4  2 2
Vậy S  0 .
Câu 33 [VD]. Chọn đáp án D.
Giải chi tiết
Ta có: x 2  mx  2  2 x  1
 1  1
x   x  
 2  2
 x 2  mx  2  4 x 2  4 x  1 3 x 2   m  4  x  1  0 *

Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm phân biệt
1
x1  x2   .
2
 
 m  4   12  0  luon dung 
2
  0
 
m  4
  x1  x2  1   1
  3
 x1  
1  1
x2    0  1 1 m4 1
 2  2  3  2 . 3  4  0

m  4  3 m  1
  9 9
 m  4 1   1  m  . Vậy m  .
 6  12 m  4  2 2 2

Câu 34 [VD]. Chọn đáp án C.


Giải chi tiết
Nhận xét: Chóp S.ABC có đỉnh S cách đều các điểm A, B, C nên chân đường cao của chóp là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Gọi H là trung điểm của AC.


Tam giác ABC vuông cân tại B  H là tâm đường tròn ngoại tiếp  SH  ( ABC )
AC
H là trung điểm AC  AH  HC  1
2
AC
Tam giác ABC vuông cân tại B  BA  BC   2
2

Tam giác SHA vuông tại H, áp dụng định lý Pitago: SH  SA2  AH 2  32  12  2 2


1 1 1 2 2
Thể tích khối chóp: V   SH  S ABC  .2 2. 2. 2  (đvtt)
3 3 2 3
Câu 35 [VD]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
Cách 1
Gọi số cần lập có 3 chữ số khác nhau là abc
Mỗi số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau từ 5 chữ số 1, 2,3, 7,9 có A53  60 số
Do vai trò của các số 1, 2,3, 7,9 là như nhau, nên số lần xuất hiện của mỗi chữ số trong các chữ số ở mỗi
hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm) là như nhau và bằng 60 : 5  12 lần.
Vậy tổng các chữ số lập được là: 12.(1  2  3  7  9).(100  10  1)  29304
Cách 2
Nếu chọn chữ số 1 làm hàng trăm thì ta có các số sau:
123, 127, 129, 137, 139, 179, 132, 172, 192, 173, 193, 197
Từ đó ta thấy chữ số 1 ở hàng trăm xuất hiện 12 lần, các chữ số 2, 3, 7, 9 ở hàng chục xuất hiện 3 lần và ở
hàng đơn vị cũng xuất hiện 3 lần.
Tổng các số này là
12.100 + 3.(20 + 30 + 70 + 90) + 3.(2 + 3 + 7 + 9) = 1893
Nếu chọn chữ số 2 làm hàng trăm thì ta có tổng là
12.200 + 3.(10 + 30 + 70 + 90) + 3.(1 + 3 + 7 + 9) = 3060
Nếu chọn chữ số 3 làm hàng trăm thì ta có tổng là
12.300 + 3.(10 + 20 + 70 + 90) + 3.(1 + 2 + 7 + 9) = 4227
Nếu chọn chữ số 7 làm hàng trăm thì ta có tổng là
12.700 + 3.(10 + 20 + 30 + 90) + 3.(1 + 2 + 3 + 9) = 8895
Nếu chọn chữ số 9 làm hàng trăm thì ta có tổng là
12.900 + 3.(10 + 20 + 30 + 70) + 3.(1 + 2 + 3 + 7) = 11229
Vậy tổng các số lập được là: S = 1893 + 3060 + 4227 + 8895 + 11229 = 29304
Câu 36 [TH]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết
Tập xác định: D  R \{2}.
3
Ta có: y   , x  D
( x  2) 2
3 1
Hệ số góc tiếp tuyến của tại điểm là: y ( 1)  
( 1  2) 2
3
Câu 37 [VDC]. Chọn đáp án D.
Giải chi tiết

Gọi M , P, R, S , N , Q lần lượt là trung điểm của AB, AC , AD, BC , CD, BD .


VAMPR AM AP AR 1 V
Ta có:  . .   VAMPR  .
V ABCD AB AC AD 8 8
V
Tương tự ta cũng có VB.SQM  VC .SPN  VD. NRQ 
8
V  là thể tích khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm của các cạnh tứ diện đã cho
V V V V 1 V 1
V   V  V AMPR  VB.SQM  VC .SPN  VD. NRQ  V      V  
8 8 8 8 2 V 2
Câu 38 [VDC]. Đáp án: 10
Giải chi tiết
M

H
C

A
O
I

Gọi I là trung điểm của BC . Khi đó, MAB  MAC  MB  MC  BMC cân tại M nên H  MI . Dễ
thấy O  AI
Ta có BC   AMI  nên BC  OH 1

 OC  AB
  OC   ABM   OC  MB
OC  AM
Mà CH  MB  MB   OCH   MB  OH  2 
AO AN
Từ 1 ,  2  ta có OH   MBC   OH  MI  ANO ~ AIM    AM . AN  AO. AI
AM AI
a 3 a 3 a2
Gọi AB  a thì AI  , AO  , khi đó AM . AN 
2 3 2
a2
Theo bất dẳng thức Cauchy: AM  AN  2 AM . AN  2 a 2
2
a 2
Vậy min MN  AM  AN  a 2 khi AM  AN 
2
1 1 1
VBCMN  VM . ABC  VN . ABC  AM .S ABC  AN .S ABC  MN .S ABC nhỏ nhất khi MN nhỏ nhất
3 3 3
min MN  a 2  10 cm.
Câu 39 [VD]. Chọn đáp án C.
Giải chi tiết
Ta có
log 2  x  12  log 2  mx  8 

log 2  x  1  log 2  mx  8   mx  8  0
x 1  0

 9
 x  12  mx  8  x 2  2 x  1  mx  8  m  x  2   *
   x
 x  1  0 x  1  x  1

9
Xét g  x   x  2  , x  1
x
9 x2  9 x  3
Ta có g   x   1   ; g x  0  
 x  3  1;  
2 2
x x
Bảng biến thiên

Bài toán thỏa mãn  * có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1. Khi đó đường thẳng y  m phải cắt đồ thị hàm

số g  x  tại hai điểm phân biệt  4  m  8 .

Mà m    m  5;6;7 .
Câu 40 [TH]. Chọn đáp án C.
Giải chi tiết
Số phần tử của không gian mẫu là n     C212  210
Gọi biến cố A “Chọn được hai số có tổng là một số chẵn”
Trong 21 số nguyên dương đầu tiên có 11 số lẻ và 10 số chẵn, để hai số chọn được có tổng là một số chẵn thì
cả hai số cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
 Số phần tử của biến cố A là: n  A   C102  C112  100
n  A  10
Xác suất của biến cố A là P  A   
n    21
Câu 41 [VD]. Đáp án: 4040
Giải chi tiết
Ta có
x 2  ax  1  bx  1
lim  1010
x 0 x

 lim
x 2
 ax  1   bx  1
x 0
x  x 2  ax  1  bx  1 
x2   a  b  x
 lim
x 0
x  x 2  ax  1  bx  1 
x   a  b a b
 lim 
x 0
x  ax  1  bx  1
2 2

x 2  ax  1  bx  1 a b
Lại có: lim  1010   1010  a  b  2020.
x 0 x 2
a  b  2020 a  2020
Từ đó ta có hệ phương trình   .
a  b  2020 b  0
Vậy 2a  5b7  4040
Câu 42 [VDC]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết

Xét khối hộp chữ nhật SBAC .S BAC có SB  a, SC   b, SS   c .


Hình chóp S . ABC có độ dài các cạnh SA  BC  x, SB  AC  y, SC  AB  z thỏa mãn x 2  y 2  z 2  12 .
Đặt VSBAC .S BAC  V  abc .
V V V V
Suy ra: VSBAC .S BAC  VS . ABC  VC .C SA  VB.BSA  VA. ABC  VS .S BC  VS . ABC    
6 6 6 6
1 abc
 VS . ABC  VSBAC .S BAC  .
3 3
a 2  b 2  x 2
 x2  y 2  z 2
Và a 2  c 2  y 2  a 2  b 2  c 2   6.
b 2  c 2  z 2 2

Áp dụng bất đẳng Cô-Si cho 3 số a 2 , b 2 , c 2 ta có a 2  b 2  c 2  3 3 a 2b 2 c 2


abc 2 2
 abc  2 2  VS . ABC   .
3 3
2 2
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S . ABC là V  khi a  b  c  2  x  y  z  2 .
3
Câu 43 [VD]. Đáp án: 6
Giải chi tiết
Đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành
 Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
 x3  (m  2) x 2   m  5  x  4  0 1 có 3 nghiệm phân biệt

 ( x  1)  x 2  ( m  1) x  4   0

x  1
 2
 x   m  1 x  4  0
Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt
 x 2  (m  1) x  4  0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1
m  1  4 m  3
    m  1   16  0
2
  0  
     m  1  4    m  5 *
1  m  1  4  0  m  4 m  4 m  4
 
Kết hợp với điều kiện: 1  m  10, m   **

Từ (*) và (**), suy ra: m  5;6;7;8;9;10


Vậy có 6 giá trị m .
Câu 44 [VD]. Đáp án: 1
Giải chi tiết
Gọi a, a  6, a  12, a  18, a  24 là cấp số cộng có các số hạng là số nguyên tố

Nếu a  5k  1, k   thì a  24  5k  25 là hợp số

Nếu a  5k  2, k   thì a  18  5k  20 là hợp số


Nếu a  5k  3, k   thì a  12  5k  15 là hợp số

Nếu a  5k  4, k   thì a  6  5k  10 là hợp số

Nếu a  5k , k   . Để a là số nguyên tố thì k  1  a  5

Vây cấp số cộng đó là 5,11,17, 23, 29 .


Câu 45 [TH]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết

 BC  AB
Theo giả thiết ta có   BC  SB .
 BC  SA
Lại có BC là giao tuyến của  SBC  và  ABCD 

Suy ra 
 SBC  ,  ABCD    
SB, AB   SBA

  60  tan 60  SA  SA  3  x  a 3 .


Góc SBA
AB AB
Câu 46 [VD]. Đáp án: 10
Giải chi tiết
Đặt u  cos 2 x  cos x  u   2 cos x.s in x  s in x  s in x 1  2 cos x 

s in x  0  x  k  x  0;  ; 2
u  0  
 cos x  1  x     k 2  x    ; 5 ; 7
 2 3 3 3 3
Sử dụng phương pháp ghép trục
1
Từ bảng biến thiên, ta có f  u   có tất cả 10 nghiệm phân biệt.
5
Câu 47 [VD]. Chọn đáp án C.
Giải chi tiết
Trường hợp 1: chọn các nhà cung cấp là Viettel và Vinaphone: có 26  64 (cách)
Trường hợp 2: chọn Vinaphone và FPT: tương tư có 64 cách
Trường hợp 3: chọn Viettel và FPT có 64 cách
Vậy có 64  3  192 (cách)
Tuy nhiên, trường hơp 6 hộ dân cùng đăng kí Viettel đã được tính 2 lần, tương tự cho trường hơp Vinaphone
và FPT. Do đó, số cách đăng kí thực tế là 192  3  189 .
Câu 48 [VDC]. Đáp án: 19
Giải chi tiết
Ta có: 5x  m  log 1  x  m   0  5x  log5  x  m   m  0 1 .
5

ĐKXĐ: x  m .
Đặt t  log 5  x  m  , ta có x  m  5t .

 x  m  5 *
t
 x  m  5
t

Khi đó ta có hệ phương trình   x .


t  m  5 5  x  5  t  2 
x t

Xét hàm số f  u   5u  u , u  . .

+ f   u   5u ln 5  1  0, u suy ra hàm số f  u   5u  u đồng biến trên  .

Do đó  2   f  x   f  t   x  t .

Thay vào phương trình * ta có m  x  5 x  3 .

Ta có x  m  5x  0 , do đó phương trình 1 có nghiệm  phương trình  3 có nghiệm x  

 1 
Xét hàm số g  x   x  5 x , x   , có g   x   1  5 x ln 5, g   x   0  x  log 5  .
 ln 5 
  
+ lim x  5x  ; lim x  5x   .
x  x 

BBT
 1 
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có nghiệm  m  log 5    0,91 .
 e ln 5 
Vì m   20; 20  và là số nguyên, suy ra m  19;...; 1
Vậy có 19 giá trị của m .
Câu 49 [VD]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết

Gọi D là trung điểm BC . Do tam giác ABC đều nên AD  BC 1 .

Trong tam giác SAD , kẻ AH  SD  2 .


 SA   ABC   SA  BC

Do  AD  BC  BC   SAD    SBC    SAD   3 .
 SA  AD  A

Từ  2  và  3 , ta suy ra AH   SBC   d  A,  SBC    AH .

a 3
Theo giả thiết, ta có SA  AB  a , AD  (đường cao trong tam giác đều cạnh a ).
2
Xét tam giác SAD vuông
1 1 1 1 1 4 1 7 a 3
2
 2 2
 2
 2 2  2
 2  AH  .
AH SA AD AH a 3a AH 3a 7
Câu 50 [VDC]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
Gọi chiều rộng của bể cá là x  m  ,  x  0   Chiều dài của bể cá là 2x  m  .

5  2 x2
Gọi h là chiều cao của bể cá, ta có: 2 x 2  2 xh  4 xh  5  2 x 2  6 xh  5  h 
6x
5  2x2 1 1
Khi đó, thể tích của bể cá là: 2 x 2 .  .  5 x  2 x3   f  x 
6x 3 3
5
Xét hàm số: f  x   5 x  2 x3  x  0  có f   x   5  6 x 2  0  x 
6
BBT

 5
 max f  x   f  
 0; 
 6
1  5  5 50
 Vmax  f     1, 01 m3 .
3  6 27
PHẦN 2. TƯ DUY ĐỊNH TÍNH
51. C 52. B 53. B 54. B 55. D 56. B 57. B 58. D 59. C 60. C
61. C 62. A 63. B 64. B 65. D 66. A 67. B 68. C 69. C 70. D
71. C 72. A 73. C 74. D 75. B 76. D 77. C 78. A 79. C 80. D
81. B 82. C 83. A 84. C 85. D 86. A 87. A 88. A 89. A 90. D
91. B 92. B 93. C 94. A 95. B 96. B 97. B 98. B 99. A 100. B

Câu 51 [TH]. Chọn đáp án C.


Giải chi tiết
Niềm mong mỏi và nỗi nhớ được khẳng định trong cụm từ “tương tư”, hình ảnh ẩn dụ “bến” – “đò”, “hoa
khuê các bướm” – “giang hồ” và hình thức câu cảm thán, câu hỏi tu từ
Câu 52 [NB]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
Câu hỏi nhấn mạnh vào phương diện hình thức => Loại đáp án A (phương diện nội dung). Cụm từ “chín nhớ
mười mong” vận dụng thành ngữ dân gian “chín nhớ mười thương”
Câu 53 [NB]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
Việc vận dụng chất liệu dân gian, chủ yếu qua các hình ảnh ẩn dụ, hoán dụ khiến tình cảm của nhân vật trữ
tình được bày tỏ gián tiếp, kín đáo – Đây cũng là đặc điểm quen thuộc xuất hiện trong thơ Nguyễn Bính
Câu 54 [TH]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
Khuê các: chỉ những người phụ nữ trong những gia đình quyền quý => Các đáp án A, C, D đều bao gồm nét
nghĩa này
Trang trọng: chủ yếu đánh giá về vị trí, thái độ…
Câu 55 [NB]. Chọn đáp án D.
Giải chi tiết
“Thôn Đoài” và “Thôn Đông” hoán dụ cho nơi sinh sống của chàng trai và cô gái.
Câu 56 [NB]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
Đoạn trích nằm trong lời của người ra đi – cán bộ Cách mạng hướng đến con người và thiên nhiên Việt Bắc
Câu 57 [NB]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
Cụm từ “trăng”, “nắng chiều” thể hiện phương diện thời gian
Câu 58 [NB]. Chọn đáp án D.
Giải chi tiết
Cụm từ “bản khói cùng sương”, “rừng nứa bờ tre”, “ngòi Thia, sông Đáy, suối Lê” thể hiện phương diện không
gian
Câu 59 [TH]. Chọn đáp án C.
Giải chi tiết
Điệp ngữ “Nhớ từng” gắn với những không gian cụ thể, xác thực
Câu 60 [NB]. Chọn đáp án C.
Giải chi tiết
Liệt kê các địa danh lịch sử gắn với Cách mạng.
Câu 61 [TH]. Chọn đáp án C.
Giải chi tiết
Đáp án nằm ở đoạn 1 trong câu: “Đặt tên như thế cho con tàu, con người muốn nói lên niềm kiêu hãnh cho
một công trình có một không hai vào thời bấy giờ.”
Câu 62 [TH]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết
Đáp án nằm ở đoạn 2: Bức ảnh thứ nhất kèm dòng chú thích: “Sự yếu đuối của con người và sức mạnh của
thiên nhiên”; Bức ảnh thứ hai kèm theo dòng chú thích: “Sự yếu đuối của thiên nhiên và sức mạnh của con
người.”
Câu 63 [TH]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
Đáp án nằm ở đoạn 2 trong ý: “người ta lại thấy một người đàn ông nhường chiếc phao cấp cứu của mình
cho người đàn bà đang bế con trên tay.”. Người đàn ông đã chấp nhận hi sinh để cứu người đàn bà đang bế
con. Hành động này thể hiện tình yêu thương và sự vị tha vô bờ bến của người đàn ông.
Câu 64 [NB]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
Dấu phẩy thứ nhất trong câu trích ngăn cách giữa thành phần cần giải thích là “sức mạnh” với ý nghĩa của nó
là “sự vĩ đại đích thực của con người hẳn không nằm trong khả năng chinh phục hay chế ngự thiên nhiên, mà
chính là trong khả năng chế ngự được bản thân, vượt thắng sự ích kỷ.”
Câu 65 [TH]. Chọn đáp án D.
Giải chi tiết
Cả ba ý được gợi ra từ các đáp án A, B, C đều là những thông điệp có ý nghĩa được gợi ra từ ngữ liệu trên.
Câu 66 [NB]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết
Căn cứ vào thông tin trong đoạn trích: “Nói như tổng kết của GS Nguyễn Thục Quyên, mục tiêu của khoa học
suy cho cùng là tò mò, khám phá, đó là mục tiêu tối thượng và cũng là hành trình để theo đuổi.”
Câu 67 [NB]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
Căn cứ vào thông tin trong đoạn trích: “Trong con đường nghiên cứu, GS Đặng Văn Chí, Viện Nghiên cứu
Ung thư Ludwig, Hội đồng Giải thưởng VinFuture kể bước ngoặt của bản thân khi “đặt ra câu hỏi chưa từng
đặt”.”
Câu 68 [NB]. Chọn đáp án C.
Giải chi tiết
Căn cứ vào thông tin trong đoạn trích: cái đẹp của khoa học bắt nguồn từ chính việc vượt ra khỏi vùng an
toàn, để tự do và dũng cảm theo đuổi, bước vào vùng mới. “Nếu ta không gõ cửa, sẽ không có cảnh cửa nào
mở ra cả. Không ai ngăn chúng ta ước mơ và vươn tới ước mơ ngoài chính chúng ta", bà chiêm nghiệm.
Câu 69 [TH]. Chọn đáp án C.
Giải chi tiết
Trong đoạn trích, “vùng an toàn” được hiểu là phạm vi của những điều đã biết, đã quen thuộc; nơi mà suy
nghĩ đều đi theo lối mòn, tư duy hạn định theo khuôn mẫu đã định sẵn. → Chọn phương án “Phạm vi của
những điều đã biết”.
Câu 70 [VD]. Chọn đáp án D.
Giải chi tiết
- Căn cứ vào câu chủ đề của đoạn trích (nằm ở đầu đoạn): “Bên cạnh hành trình đến với Vin Future, một phần
nhận được nhiều mong chờ từ cộng đồng là câu chuyện về con đường đến với đỉnh cao khoa học của chính
những vị "giám khảo" danh tiếng tại Vin Future.”
→ Lựa chọn phương án “Hành trình chinh phục khoa học của các giáo sư”.
- Vẻ đẹp của khoa học, nguồn gốc của khoa học, cơ duyên đến với khoa học của các giáo sư là lí lẽ và dẫn
chứng để làm sáng tỏ cho luận điểm chính của đoạn.
Câu 71 [VD]. Chọn đáp án C.
Giải chi tiết
Ung thư là tập hợp các bệnh lý đặc trưng bởi sự phát triển bất thường của các tế bào phân chia không kiểm
soát và có khả năng xâm nhập, phá hủy các mô cơ thể bình thường.
xâm chiếm => sai ngữ nghĩa
Câu 72 [VD]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết
Ở tuổi thiếu nữ đầy mộng mơ, họ đã làm rất nhiều việc ngây thơ và ngốc nghếch nhưng sau này nhớ lại, đó
cũng là những kỉ niệm đẹp nhất.
mộng mị => sai ngữ nghĩa
Câu 73 [VD]. Chọn đáp án C.
Giải chi tiết
Chú chó nhỏ nhìn người chủ cầm theo một bát thức ăn đầy đi tới, đuôi nó quẫy lia lịa bộc lộ niềm vui sướng.
thổ lộ => sai ngữ nghĩa
Câu 74 [VD]. Chọn đáp án D.
Giải chi tiết
Cũng như mọi thứ tiếng khác, trong quá trình phát triển, tiếng Việt đã tiếp nhận thêm nhiều từ ngữ, nhiều ý
nghĩa và cách cấu tạo từ của ngoại ngữ để làm giàu cho từ vựng của mình.
Câu 75 [VD]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
Phường bao gồm nhiều phố, là một không gian đô thị bao gồm một con đường hai bên có cửa hàng còn phố
là một đơn vị hành chính ở cấp thấp hơn phường.
Câu 76 [VD]. Chọn đáp án D.
Giải chi tiết
 “Xúc động”, “rung động”, “cảm động” thuộc trường từ vựng của “cảm xúc”
 Cảm xúc là một trạng thái sinh học liên quan đến hệ thần kinh đưa vào bởi những thay đổi sinh lý thần kinh
khác nhau như gắn liền với những suy nghĩ, cảm xúc, phản ứng hành vi và mức độ của niềm vui hay không
vui.
=> Vậy từ “cảm xúc” không cùng nhóm với các từ còn lại.
Câu 77 [VD]. Chọn đáp án C.
Giải chi tiết
Từ “hồi hương” có từ “hồi” có nghĩa là quay trở lại, các từ còn lại chứa tiếng “hồi” có nghĩa là khoảng thời
gian tương đối ngắn diễn ra một việc nào đó.
Câu 78 [VD]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết
Bồ hóng là từ đơn đa âm, các từ còn lại là từ phức.
Câu 79 [NB]. Chọn đáp án C.
Giải chi tiết
Nguyễn Duy là nhà thơ trưởng thành trong thời kì kháng chống Mĩ, các nhà thơ còn lại bắt đầu viết văn trước
cách mạng tháng Tám.
Câu 80 [NB]. Chọn đáp án D.
Giải chi tiết
Nguyễn Tuân thuộc dòng văn lãng mạn.
Câu 81 [NB]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
Cho dù là thiên tài, khi chào đời cất tiếng khóc đầu tiên cũng bình thường như bao đứa trẻ khác, chứ không
phải khóc ra một bài thơ hay.
Câu 82 [NB]. Chọn đáp án C.
Giải chi tiết
"chấp bút" là sáng tác
"trấp bút" là từ sai chính tả
"chắp bút" không có nghĩa tương tự
"kí thác": có nghĩa là giao cho trông nom hay giữ gìn => không hợp lý
Câu 83 [NB]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết
"Suy nghĩ" không phù hợp (dù thực ra về nghĩa thì hoàn toàn có thể sử dụng, nhưng để nói về một suy nghĩ
kéo dài trong thời gian lâu "suốt một đời cầm bút" thì đã trở thành một mối bận tâm trở đi trở lại, vì thế dùng
từ "Trăn trở" mới thích hợp
Câu 84 [TH]. Chọn đáp án C.
Giải chi tiết
"Vô tư, phóng khoáng" mang ý nghĩa chỉ người đọc thoải mái, không có suy nghĩ, định kiến, chấp niệm từ
trước (tích cực), lại có từ "hoặc" đứng giữa 2 vế (chỉ quan hệ lựa chọn) => đằng trước phải là từ "định kiến"
(mang ý tiêu cực).
Câu 85 [NB]. Chọn đáp án D.
Giải chi tiết
Văn học Việt nam giai đoạn từ năm 1945 đến năm 1975 mang ba đặc điểm lớn: Nền văn học chủ yếu vận
động theo hướng cách mạng hoá, gắn bó sâu sắc với vận mệnh chung của đất nước; nền văn học hướng về đại
chúng; nền văn học chủ yếu mang khuynh hướng sử thi và cảm hứng lãng mạn.
Câu 86 [NB]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết
Tiềm năng thuỷ điện được thể hiện qua sức mạnh của những hút nước
Câu 87 [NB]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết
Cuộc sống mưu sinh của mẹ con chị Tí là những công việc không mang lại thu nhập ổn định, lặp đi lặp lại thể
hiện qua dáng điệu uể oải, “cái chép miệng” của chị Tí.
“quẩn quanh” là từ miêu tả chuẩn xác cuộc xác cuộc sống của mẹ con chị Tí
Câu 88 [NB]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết
- Đối tượng phân tích là thái độ tự kiêu tự đại của con người. Hồ Chí Minh đã phân tích bằng cách chia tách
ra hai lí do khiến người ta trở nên tự kiêu tự đại: tự kiêu tự đại là khờ dại và tự kiêu tự đại tức là thoái bộ.
- So sánh người tự kiêu tự đại cũng như cái chén nhỏ, cái đĩa cạn hay sông to bể rộng.
Câu 89 [NB]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết
Biện pháp nghệ thuật điệp cấu trúc: “con sóng” trong đoạn thơ đã tạo nên một điệp khúc tình ca, tạo nên những
đợt sóng lòng trong tâm hồn nhân vật trữ tình với nỗi ám ảnh thường trực về tình yêu và nỗi nhớ. Nó cứ liên
tục, da diết, dồn dập trong tâm hồn người phụ nữ đang yêu.
Câu 90 [TH]. Chọn đáp án D.
Giải chi tiết
Những đáp án A, B, C đều là những lí lẽ để triển khai luận điểm được thể hiện ở câu chủ đề “Nếu không thể
nhìn thấy một chút ánh sáng hy vọng nào trong cơn tuyệt vọng cùng cực thì chỉ cần đứng yên một chỗ thôi
chúng ta cũng cảm thấy tinh thần càng xuống dốc”.
Câu 91 [TH]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
Đoạn văn thể hiện giọng điệu dửng dưng, lạnh lùng của tác giả.
Câu 92 [NB]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
Những thi liệu cổ điển được sử dụng: “Quyện điểu”, “cô vân”
Câu 93 [TH]. Chọn đáp án C.
Giải chi tiết
Câu thơ “Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc” thể hiện giọng điệu tự tin, kiêu hãnh, khinh bạc của người chiến
sĩ Tây Tiến.
Câu 94 [TH]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết
Nội dung chính của đoạn trích là tâm trạng, hành động của Mị trong đêm cởi trói cho A Phủ
và cùng nhau chạy trốn khỏi Hồng Ngài.
Câu 95 [NB]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
- Đối lập: Những phẩm chất đối lập của sông Hương khi ở thượng nguồn và khi ở hạ lưu.
- Nhân hóa: Miêu tả sông Hương với những từ ngữ dùng để tả người như “bản lĩnh gan dạ”, “tâm hồn tự do
và trong sáng”, “mang một nét đẹp dịu dàng và trí tuệ”,...
- So sánh: Sông Hương “...như một cô gái Di-gan phóng khoáng và man dại”, “... như người mẹ phù sa của
một vùng văn hóa xứ sở”
Câu 96 [TH]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
Nhân vật viên quản ngục là người có tấm lòng thiên lương nên Huấn Cao cảm mến mà đưa ra lời khuyên.
Câu 97 [NB]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
Tác giả kể lại nạn đói năm 1945 với đầy sự ám ảnh vì thế phương thức biểu đạt chính là Tự sự.
Câu 98 [NB]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
Các dòng thơ có số tiếng không giống nhau, có dòng 2 tiếng, có dòng 4 tiếng, có dòng 8 tiếng… vì thế, đoạn
thơ trên viết theo thể thơ tự do.
Câu 99 [TH]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết
Tinh thần dân tộc được Tố Hữu thể hiện thông quan việc sử dụng thể thơ lục bát của dân tộc, những câu thơ
mang âm hưởng ca dao với những mĩ cảm truyền thống thể hiện vẻ đẹp đặc trưng của thiên nhiên và đời sống
tâm hồn người Việt.
Câu 100 [TH]. Chọn đáp án B.
Giải chi tiết
Vũ Trọng Phụng viết “Đám cứ đi…” nhằm ẩn ý cho việc sự giả dối, lố lăng vẫn ngang nhiên diễn ra. Hình
thức đám ma là lối kết lẫn lộn giữa các lối Tây, tàu, ta. Vẻ mặt nghiêm chỉnh của mỗi người chỉ là “làm bộ”
còn sự thật lại thì thầm với nhau về vợ con, nhà cửa, quần áo, ...
PHẦN 3. KHOA HỌC
101. B 102. D 103. C 104. A 105. A 106. A 107. A 108. A 109. A 110. D
111. B 112. A 113. A 114. C 115. C 116. D 117. C 118. C 119. D 120. B
130.
121. D 122. A 123. A 124. A 125. A 126. D 127. C 128. A 129. A
107/10
140.
131. D 132. C 133. A 134. C 135. D 136. D 137. B 138. A 139. D
777/125
141. D 142. A 143. B 144. C 145. C 146. C 147. D 148. A 149. D 150. 48

Câu 101 [TH]. Chọn đáp án B.


Giải chi tiết
Ngày 13-7-1885, Tôn Thất Thuyết lấy danh vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần Vương, kêu gọi văn thân, sĩ phu
và nhân dân cả nước đứng lên vì vua mà kháng chiến -> Đây là phong trào theo khuynh hướng phong kiến
với mục tiêu: Đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, lập lại chế độ phong kiến.
Câu 102 [TH]. Chọn đáp án D.
Giải chi tiết
Đến năm 1930, nông dân chiếm số lượng đông nhất trong cơ cấu xã hội Việt Nam, với 10.140.000 người
Câu 103 [NB]. Chọn đáp án C.
Giải chi tiết
Khác với chủ trương của Phan Châu Trinh, Phan Bội Châu chủ trương sử dụng bạo lực cách mạng để đánh
đuổi giặc Pháp, giành độc lập dân tộc
Câu 104 [TH]. Giải chi tiết
Chọn đáp án A.
B loại vì ngoài việc tiếp nhận và truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào Việt Nam thì Nguyễn Ái Quốc còn
chuẩn bị về tổ chức cho việc thành lập Đảng sau này khi sáng lập HVNCMTN.
C loại vì liên minh công – nông bước đầu được hình thành trong phong trào 1930 – 1931.
D loại vì sau khi Đảng ra đời thì mới gắn liền cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới và trở thành một
bộ phận của CMTG.
Câu 105 [VD]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết
- Trong đoạn trích có nêu “cách mạng An Nam không bị cô lập, trái lại nó được giai cấp vô sản thế giới nói
chung và giai cấp cần lao Pháp nói riêng ủng hộ”. Thể hiện mối liên hệ giữa cách mạng Việt Nam với cách
mạng thế giới.
- Đáp án B, C, D có thể loại trừ do không có thông tin trong đoạn trích đề cập đến.
Câu 106 [TH]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết
Trong bối cảnh Pháp và Trung Hoa Dân quốc đã kí Hiệp ước Hoa – Pháp, để tránh 1 lúc phải đối phó với
nhiều kẻ thù thì Đảng và Chính phủ đã rất linh hoạt và đúng đắn khi kí kết Hiệp định Sơ bộ với Pháp. Với
Hiệp định này, ta vừa đuổi được 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc về nước, vừa tranh thủ được thời gian hoà
hoãn để chuẩn bị cho cuộc kháng chiến về sau.
Câu 107 [NB]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết
Cuộc Duy Tân Minh Trị được tiến hành trên tất cả các lĩnh vực: chính trị, kinh tế, quân sự, văn hóa – giáo
dục.
Câu 108 [TH]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết
Vừa ra khỏi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai, các quốc gia bị lôi cuốn vào tình trạng đối đầu của cuộc Chiến
tranh lạnh giữa hai siêu cường Mĩ và Liên Xô, thậm chí có lúc như bên bờ của một cuộc chiến tranh thế giới
mới. Tình hình đó đã trở thành nhân tố chủ yếu tác động và chi phối các quan hệ quốc tế trong hơn bốn thập
kí của nửa sau thế kỉ XX.
Câu 109 [TH]. Chọn đáp án A.
Giải chi tiết
Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 kết thúc thắng lợi bằng Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử, đã đánh
dấu kết thúc 30 năm đấu tranh chống Mỹ xâm lược của dân tộc Việt Nam, mở ra kỷ nguyên mới cho lịch sử
dân tộc.
Câu 110 [VD]. Chọn đáp án D.
Giải chi tiết
Việc vận dụng đường lối cách mạng “đúng đắn, “sáng tạo” của Đảng trong cuộc kháng chiến chống Mỹ đã
góp phần mở ra kỷ nguyên mới cho lịch sử dân tộc cả nước độc lập thống nhất đi lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 111. [NB] Chọn đáp án B.
Giải chi tiết:
Kiên Giang có diện tích và sản lượng lúa nhiều nhất.
Câu 112. [TH] Chọn đáp án A.
Giải chi tiết:
Đông Nam Bộ (Côn Đảo) và Bắc Trung Bộ (Cồn Cỏ) chỉ có 1 huyện đảo.
Câu 113. [NB] Chọn đáp án A.
Giải chi tiết:
Quảng Ninh thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 114. [NB] Chọn đáp án C.
Giải chi tiết:
Người Việt Nam nhập cư vào Hoa Kì đông nhất.
Câu 115. [TH] Chọn đáp án C.
Giải chi tiết:
Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đông Nam Bộ là giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu
vực II và III.
Câu 116. [NB] Chọn đáp án D.
Giải chi tiết:
Việt Nam có 54 dân tộc anh em.
Câu 117. [TH] Chọn đáp án C.
Giải chi tiết:
Giao thông vận tải ở Mỹ phát triển mạnh nhờ lợi thế về hình dạng lãnh thổ khá cân đối.
Câu 118. [TH] Chọn đáp án C.
Giải chi tiết:
Đà Nẵng là trung tâm kinh kinh tế có tỉ trọng khu vực II cao nhất trong cơ cấu kinh tế.
Câu 119. [NB] Chọn đáp án D.
Giải chi tiết:
Đồng bằng bằng Tây Nam Bộ được bồi đắp phù sa bởi hệ thống sông Mê Công.
Câu 120. [VD] Chọn đáp án B.
Giải chi tiết:
Cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2000 - 2016 (đơn vị: %)
Năm 2000 2005 2010 2016

Khai thác 73,8 57,4 46,9 46,9

Nuôi trồng 26,2 42,6 53,1 53,1


(Nguồn: Tổng cục thống kê, gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu trên có thể thấy
 Tỉ trọng khai thác thủy sản giảm liên tục trong giai đoạn trên.
 Tỉ trong nuôi trồng thủy sản tăng liên tục và chiếm tỉ trọng cao nhất vào năm 2016.
Câu 121 [NB]. Chọn đáp án D
Giải chi tiết
Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau và khác dấu thì hút nhau.
Trường hợp 1: q0  0 thì vectơ lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 có thể nằm ở góc phần tư thứ IV
Trường hợp 2: q0  0 thì vectơ lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 có thể nằm ở góc phần tư thứ II
Câu 122 [VD]. Chọn đáp án A
Giải chi tiết
A
i n kk  1
I
C n
r

B J D

CI CI 40
sin i     0,8
AI CI  AC 2
2
40  30 2
2

sin i n2
 JD JD 150

sin r n1
 sinr    0, 6 
ID JD  IJ
2
1502  IJ 2
 IJ  200  cm 
Câu 123 [TH]. Chọn đáp án A
Giải chi tiết

(mV)

3
2, 08
2
1
TK
O
10 20 30 40 50
 2, 08.10 3
T    5, 2.10 5 V / K  52  V / K
40 40
Câu 124 [VD]. Chọn đáp án A
Giải chi tiết
2 2
 P   1, 2.106 
Công suất hao phí trên đường dây: P     .4, 05  200.10  W 
3
 R 
 U cos    6.10 3
.0,9 
Điện năng hao phí trên đường dây sau 30 ngày:
A  Pt  200  kW  .30.24  h   144.103 (kWh)
Tiền điện khấu hao: 144.103 x 1000 = 144.106(VNĐ)
Câu 125 [TH]. Chọn đáp án A
Giải chi tiết
Phương trình: 32
15 P 0
1    ZA X
Áp dụng định luật bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích ta có:
32  0  A  A  32
   N  A  Z  16
15  1  Z  Z  16
Câu 126 [VD]. Chọn đáp án D
Giải chi tiết
Khi khóa K ở a thì tụ được tích điện đến một hiệu điện thế cực đại là U 0  E
1
Khi khóa K chuyển sang b thì hiệu điện thế trên tụ biến thiên điều hòa với tần số  
LC
Tại t = 0: u  U 0 nên u  0
t
Suy ra u  U 0 cos( t + u )  Ecos
LC
Câu 127 [TH]. Chọn đáp án C
Giải chi tiết
Điều kiện để gây ra hiện tượng quang điện
A
hc hc
   3.76(eV )
0 0.33.106
⇒ Kim loại Bạc và Đồng không gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 128 [VD]. Chọn đáp án A
Giải chi tiết

v
Ta có    4 cm ; AB = 5,25λ
f
Điều kiện để điểm M dao động với biên độ cực đại và ngược pha với nguồn là
 AB  d1  d 2  k   AB
 . Với k và k’ là số nguyên không cùng chẵn, cùng lẻ
d1  d 2  k   AB

M gần trung điểm I của AB nhất thì M phải nằm trên elip nhỏ nhất d1  d 2  6 . Nếu lấy M nằm trên đường
trung trực là d1  d 2  0 thì M sẽ cùng pha với nguồn nên ta phải lấy M nằm trên cực đại bậc 1

d1  d 2  6 d 2  3,5 d 2  d 22 AB 2 3,52  2,52 5, 252


Ta có:    MI  1      1,536  6,144cm
d 2  d1   d1  2,5 2 4 2 4
Câu 129 [VD]. Chọn đáp án A
Giải chi tiết
k .0, 48
Điều kiện để các vân trùng nhau: k   k '  '  k .0, 48  k '  '   ' 
k'
(Với k là số nguyên và k’ là số bán nguyên)
Ta đi thử nghiệm với k = 1, 2, 3, 4, 5, 6…
Nhận thấy khi k = 6 thì có 4 bước sóng cho vân tối là 0,64 μm; 0,5236 μm; 0,443 μm; 0,384 μm
Câu 130 [VDC]. Đáp án: 107/10
Giải chi tiết
+ Khi C  C0 mạch xảy ra cộng hưởng và R  Z L  Z C , U  U R  40 V .
Mạch chỉ có C thay đổi, R  Z L → với mọi giá trị của C thì U R  U L .
U C  U L  60 U C  U R  60
+ Ta có:  2   2  5U R2  240U R  2000  0 .
U R  U L  U C   40 U R  U R  U C   40
2 2 2 2

→ Phương trình trên có hai nghiệm U R  37,3 V (ta không nhận nghiệm này vì sau khi xảy ra cộng hưởng,
ta tiếp tục tăng Z C thì U C tăng với U R  37,3  U C  22, 7 V là vô lý) và U R  10, 7 V .
Câu 131 [TH]. Chọn đáp án D
Giải chi tiết
Giả sử số mol mỗi chất bằng nhau và bằng 1 mol.
PTHH:
(1) K 2O  H 2O  2 KOH
1 2 (mol )
 2  KOH  NH 4 NO3  KNO3  NH 3   H 2O
1 1 (mol)
 3 KOH  KHCO3  K 2CO3  H 2O
1 1 1 (mol )
 4  K 2CO3  Ba  NO3 2  BaCO3   2 KNO3
1 1 (mol )
⇒ Các chất đều phản ứng hết với nhau ⇒ Dung dịch sau phản ứng chỉ có chất tan là KNO3
* Lưu ý: BaCO3 là kết tủa, không nằm trong dung dịch.
Câu 132 [NB]. Chọn đáp án C
Giải chi tiết
Kết tủa xanh xám là Fe  OH 2
Khí làm xanh giấy quỳ là NH3
Phương trình:
Fe2+ +2OH -  Fe(OH) 2 
NH +4 +OH -  NH 3  +H 2O
Vậy dung dịch chứa Fe 2+ và NH 4 + .
Câu 133 [VD]. Chọn đáp án A
Giải chi tiết
*Phản ứng của X với NaHCO3
Phương trình:
RCOOH  NaHCO3  RCOONa  CO2   H 2O
R ' (COOH ) 2  NaHCO3  R ' (COONa ) 2  2CO2  2 H 2O
Bản chất: H  (COOH )  HCO3  CO2  H 2O
8, 96
 nH   nCOOH  nCO2   0, 4 mol
22, 4
*Phản ứng đốt cháy X
o
X  O2 
t
 CO2  H 2O
9
nH 2O   0,5 mol
18
Giả sử: n O2  x (mol ); nCO2  y ( mol )
Bảo toàn nguyên tố (O): 2nCOOH  2nO2  2nCO2  nH 2O  2.0, 4  2 x  2 y  0,5 (1)
Bảo toàn khối lượng: m X +m O 2 =m CO2 +m H 2 O  22, 2  32 x  44 y  9 (2)
Từ (1) và (2)  x  0,55 mol , y  0, 7 mol
 VCO2  0, 7.22, 4  15, 68 lit
Câu 134 [VD]. Chọn đáp án C
Giải chi tiết
H  50% H 80%
Viết lại sơ đồ: (C6 H10O5 ) n  nC6 H12O6  2nC2 H 5OH
Coi hệ số n  1 để thuận tiện tính toán.
32, 4.60.103
mC6 H10O5   19440 ( gam)
100
19440
 nC6 H10O5   120 ( gam)
100
Với hiệu suất từng quá trình là 50% và 80%  nC2 H 5OH  120.2.50%.80%  96 (mol )
 mC2 H 5OH  96.46  4416 ( gam)
4416
 VC2 H 5OH   5520 (ml )
0,8
100
 Vruou 40o  5520.  13800 (ml )  13,8 (lit )
40
Câu 135 [NB]. Chọn đáp án D
Giải chi tiết
Phát biểu (6) không đúng:
Thành phần chính của cao su tự nhiên là poliisopren
Câu 136 [VD]. Chọn đáp án D
Giải chi tiết
76,15  43, 3
nhh a min  nHCl   0,9 mol  2 x  3 x  4 x  x  0,1 mol
36, 5
Amin nhỏ nhất là X  mhh  0, 2.M X  0,3.  M X  14   0, 4.  M X  28   43,3  M X  31
 X là CH5 N
 3 amin kế tiếp: CH 5 N ; C2 H 7 N ; C3 H 9 N .
Câu 137 [TH]. Chọn đáp án B
Giải chi tiết
Ca khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu đỏ da cam.
 X, Y, Z là các hợp chất của Ca
 H 2O  CO2  CO2  H 2O  KOH ( ti le 1:2)
Ca   Ca (OH ) 2   CaCO3  Ca ( HCO3 ) 2   CaCO3  K 2CO3
(M ) (X ) (Y ) (Z ) (Y ) (T )

Các phản ứng hoá học cụ thể:


Ca  2 H 2O  Ca (OH ) 2  H 2 
(M ) (X )

Ca (OH ) 2  CO2  CaCO3   H 2O


(X ) (Y )

CaCO3  CO2  H 2O  Ca ( HCO3 ) 2


(Y ) (Z )

Ca ( HCO3 ) 2  2 KOH  CaCO3   K 2CO3  2 H 2O


(Z ) (Y ) (T )

 M là Ca, T là K 2CO3
Câu 138 [TH]. Chọn đáp án A
Giải chi tiết
(a) Sai, bước 2 thoát ra khí H 2 không màu:
Fe  HCl  FeCl2  H 2
(b) Sai, mục đích đun sôi dung dịch NaOH ở bước 3 là loại bỏ O2 hòa tan trong dung dịch (độ tan của chất
khí giảm khi nhiệt độ tăng). Có O2 hòa tan kết tủa sẽ chuyển màu nâu đỏ ngay lập tức.
Phản ứng giữa Fe2 và OH  rất nhanh, không cần đun nóng để tăng tốc độ phản ứng này.
(c) Đúng: Fe 2  2OH   Fe  OH 2 (kết tủa màu trắng hơi xanh)
1
(d) Đúng: 2 Fe  OH 2 
O2  H 2O  2 Fe  OH 3 (nâu đỏ)
2
Câu 139 [VD]. Chọn đáp án D
Giải chi tiết
7,08 gam gồm Fe  a mol  , FeO  b mol  và Fe2O3  c mol 
 mX  56a  72b  160c  7, 08 (1)
5,88
Bảo toàn nguyên tố Fe: nFe  a  b  2c   0,105 mol (2)
56
*Thí nghiệm 1:  Fe, FeO, Fe2O3   CuSO4

Fe  Cu 2  Fe 2  Cu
a  a (mol )
mhh sau  mhh dau  mCu  mFe  64a  56a  7, 44  7, 08  a  0, 045 (3)
Từ (1) (2) và (3)  b  0, 03; c  0, 015
*Thí nghiệm 2:  Fe, FeO, Fe2O3   HCl
Fe  FeCl2 FeO  FeCl2 Fe2O3  2 FeCl3
a  a b  b c  2c
  nCl   2a  2b  6c
Cl -  Ag   AgCl
Fe 2  Ag   Ag  Fe3
nAgCl  nCl -  2a  2b  6c  0, 24
nAg  nFe2  a  b  0, 075
 m  mAgCl +nAg  42,54 gam
Câu 140 [VDC]. Đáp án: 777/125
Giải chi tiết
Đốt phần 1 thu được 0,6 mol CO 2 và 0,636 mol H 2O  n H 2O > n CO2 nên ancol Z phải no.
Khối lượng mỗi phần là 16,152 được quy đổi thành:


 Axit : Cn H 2 n-2O2 : 0, 06 mol nBr  0, 06
 2

 Ancol : Cm H 2 m 2O3 : a mol
 H O : - b mol
 2
nCO2  0, 06n  ma  0, 6 (1)

nH 2O  0, 06  n –1  a  m  1 – b  0, 636 (2)

mE  0, 06 14n  30   a 14m  50  –18b  16,152 (3)


Lấy (2) – (1) được: a  b  0, 096 (4)
Lấy (3) – 14*(1) được: 50a  18b  5,952 (5)
Giải hệ (4) và (5)  a  0,132; b  0, 036
 nCO2  0, 06n  0,132m  0, 6  60n  132m  600
Do n  3 và m  3 nên m  3; n  3, 4 là nghiệm duy nhất.
nKOH  x và nNaOH  3x  x  3x  naxit  0, 06  x  0, 015
Muối gồm Cn H 2 n -3O2   0, 06  , K   x  , Na   3 x 
 mmuoi  777 /125 gam
Câu 141 [NB]. Chọn đáp án D
Giải chi tiết
Thỏ, thằn lằn hô hấp bằng phổi.
Ếch đồng hô hấp bằng phổi và da.
Châu chấu hô hấp bằng hệ thống ống khí.
Câu 142 [TH]. Chọn đáp án A
Giải chi tiết
(I) Sai vì Cừu (S) là cừu mang thai hộ, cừu R mới là cừu Dolly.
(II) Đúng.
(III) Sai vì tế bào Y là tế bào trứng.
(IV) Sai vì bước 7 là chuyển phôi vào cừu mang thai hộ.
(V) Đúng.
Câu 143 [TH]. Chọn đáp án B
Giải chi tiết
Người ta ngắt bỏ ngọn để loại bỏ ưu thế đỉnh, ức chế sinh trưởng của chồi đỉnh, các chồi bên sẽ phát triển tạo
ra nhiều hoa.
Câu 144 [VD]. Chọn đáp án C
Giải chi tiết
Cho cây thân cao, hoa đỏ (A_B_ ) tự thụ phấn thu được 4 loại kiểu hình  P dị hợp về 2 cặp gen AaBb.
- Khi cây P: AaBb giao phấn với cây thứ nhất, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỷ lệ 1 : 1 : 1 : 1 =
(1 : 1)(1 : 1) = (Aa × aa) (Bb × bb)  cây thứ nhất có kiểu gen là aabb.
- Khi cây P AaBb giao phấn với cây thứ hai, thu được đời con chỉ có một loại kiểu hình
 cây thứ hai phải có kiểu gen là AABB.
Câu 145 [VD]. Chọn đáp án C
Giải chi tiết
Triplet: 3’CAT5’ (trên gene)
Codon: 5’GUA3’ (trên mRNA)
Anticodon : 3’CAU5’ (trên tRNA)
Có thể thay nhanh T bằng U vào triplet ta cũng có anticodon.
Câu 146 [TH]. Chọn đáp án C
Giải chi tiết
Gene ti thể là gene nằm trong tế bào chất, trong quá trình phân chia tế bào các gene tế bào chất không phân li
đồng đều về các tế bào con như các gene trong nhân
Ở người mẹ bị bệnh nhưng sinh ra con không bị bệnh là do trong quá trình phân chia tế bào tạo trứng thì trứng
(để tạo ra người con không bị bệnh) không chứa các allele bị bệnh → người con đó không bị bệnh.
Câu 147 [TH]. Chọn đáp án D
Giải chi tiết
A sai, gene điều hòa không nằm trong thành phần của operon Lac.
B sai, trong 1 chu kì tế bào số lần phiên mã phụ thuộc vào nhu cầu sản phẩm của gene, số lần nhân đôi là 1.
C sai, dù môi trường có lactose hay không thì gene điều hòa vẫn phiên mã
D đúng.
Câu 148 [VD]. Chọn đáp án A
Giải chi tiết
Chỉ có phát biểu (2) đúng.
(1) sai vì DNA polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’ nhưng không kết hợp với đầu 5’.
(3) sai vì gene được mã hoá không liên tục, các đoạn intron sẽ xen kẽ với exon.
(4) Sai vì quá trình phiên mã, dịch mã chỉ diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
Câu 149 [TH]. Chọn đáp án D
Giải chi tiết
Các bệnh có thể nghiên cứu được bằng phương pháp di truyền phả hệ là các bệnh di truyền trong nhân và
không chịu sự chi phối của các yếu tố môi trường như các nhóm bệnh và tính trạng trong các đáp án 3, 5, 6.
Câu 150 [VDC]. Đáp án: 48
Giải chi tiết
Số trứng không vằn: 9360 – 8400 = 960 nên số con có kiểu gene mm là: 960 : 60 = 16 con
Có 8400 trứng vằn nên có 84 con có kiểu gene M_
Vậy tần số mm = 16/(84 + 16) = 16% nên m = 0,4, do đó M = 0,6
→ Mm = 2 x 0,4 x 0,6 = 48%
Vậy có 100 x 48% = 48 con mang kiểu gene Mm.

CHÚC CÁC SĨ TỬ CỦA VUIHOC ĐỖ ĐẠI HỌC ĐIỂM CAO!


THANK YOU FOR TRUSTING US!

You might also like