Professional Documents
Culture Documents
4.BCTC_2022_HV
4.BCTC_2022_HV
Báo cáo này được đọc kèm với Thuyết minh Báo cáo tài chính 10
CÔNG TY CỔ PHẦN HV
0
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (HỢP NHẤT) GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 20…..
Thuyết
Mã số NGUỒN VỐN Ngày 31/12/2022 Ngày 31/12/2021 Ngày 31/12/2020 Ngày 31/12/2019
minh
1 2 3 4 5 6 7
300 C. NỢ PHẢI TRẢ 4,852,659,483,056 4,067,045,420,576 3,613,486,043,150 3,042,476,711,349
310 I. Nợ ngắn hạn 4,547,009,305,820 3,947,060,014,959 3,545,832,567,379 2,985,424,030,572
311 1. Phải trả người bán ngắn hạn V.18 430,745,569,972 351,764,525,617 196,221,615,421 160,789,544,795
312 2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn V.19 48,661,239,486 105,277,665,720 44,639,837,797 24,731,227,565
313 3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước V.20 41,201,108,971 21,567,435,436 15,029,740,821 18,461,437,856
314 4. Phải trả người lao động 113,084,582,064 98,074,938,421 119,181,822,872 90,398,984,057
315 5. Chi phí phải trả ngắn hạn V.21 2,270,133,813 1,148,010,903 869,399,455 1,165,450,665
316 6. Phải trả nội bộ ngắn hạn
317 7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
318 6. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn V.22a
319 7. Phải trả ngắn hạn khác V.23a 53,913,027,330 51,481,991,636 33,538,069,672 431,795,457,379
320 8. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn V.24a 3,784,580,629,276 3,250,499,735,624 3,083,249,485,504 2,221,706,708,764
321 9. Dự phòng phải trả ngắn hạn
322 9. Quỹ khen thưởng, phúc lợi V.25 72,553,014,908 67,245,711,602 53,102,595,837 36,375,219,491
323 11. Quỹ bình ổn giá -
324 12. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ -
330 II. Nợ dài hạn 305,650,177,236 119,985,405,617 67,653,475,771 57,052,680,777
331 1. Phải trả người bán dài hạn - -
332 2. Người mua trả tiền trước dài hạn hạn - -
333 1. Chi phí phải trả dài hạn
334 4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
335 5. Phải trả nội bộ dài hạn
336 2. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn V.22b 33,833,152,065 34,613,917,113 35,394,682,161 36,175,447,209
337 3. Phải trả dài hạn khác V.23b 1,000,000,000 1,000,000,000 1,000,000,000 1,690,000,000
338 4. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn V.24b 132,665,761,395 31,258,793,610 19,187,233,568
339 9. Trái phiếu chuyển đổi
340 10. Cổ phiếu ưu đãi
341 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả V.26 138,151,263,776 84,371,488,504
342 5. Dự phòng phải trả dài hạn - -
343 13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ - -
400 D. VỐN CHỦ SỞ HỮU 5,785,182,083,368 5,492,126,639,280 5,322,085,442,487 5,022,007,487,458
410 I. Vốn chủ sở hữu V.27 5,785,182,083,368 5,492,126,639,280 5,322,085,442,487 5,022,007,487,458
411 1. Vốn góp của chủ sở hữu 3,998,873,000,000 2,000,000,000,000 2,000,000,000,000 2,000,000,000,000
412 2. Thặng dư vốn cổ phần 292,399,641,421 2,297,421,887,777 2,322,800,251,928 2,360,944,843,299
415 4. Cổ phiếu quỹ (*) (1,628,235,339) (33,019,699,490) (80,162,090,861)
416 6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
417 3. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 143,433,871,620 126,353,289,322 133,379,666,652 134,847,500,911
418 4. Quỹ đầu tư phát triển 120,507,857,064 123,202,185,780 107,161,055,052 141,869,690,929
419 9. Qũy hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp - -
420 6. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - -
421 5. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 1,088,580,246,721 811,566,523,974 669,217,548,202 346,136,917,045
421a - LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 265,983,406,512 169,766,339,929 804,493,850 (94,718,564,218)
421b - LNST chưa phân phối kỳ này 822,596,840,209 641,800,184,045 668,413,054,352 440,855,481,263
422 4. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản - -
429 6. Lợi ích của cổ đông không kiểm soát 141,387,466,542 135,210,987,766 122,546,620,143 118,370,626,135
430 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác - - - -
431 1. Nguồn kinh phí
432 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ - -
440 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 10,637,841,566,424 9,559,172,059,856 8,935,571,485,637 8,064,484,198,807
- -
Cà Mau, ngày ... tháng ... năm 2021.
Báo cáo này được đọc kèm với Thuyết minh Báo cáo tài chính 11
GT Thuần = Giá gốc - Dự phòng
Mã Thuyết
CHỈ TIÊU Năm 2022 Năm 2021
số minh
1 2 3 4 5
01 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ VI.1 16,483,292,529,297 13,608,257,497,741
02 2. Các khoản giảm trừ doanh thu VI.2 58,104,138,456 30,752,722,964
10 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 16,425,188,390,841 13,577,504,774,777
11 4. Giá vốn hàng bán VI.3 13,664,982,170,881 11,636,615,721,664
20 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 2,760,206,219,960 1,940,889,053,113
21 6. Doanh thu hoạt động tài chính VI.4 221,222,514,314 106,122,896,778
22 7. Chi phí tài chính VI.5 360,852,060,349 86,208,989,219
23 - Trong đó: Chi phí lãi vay 85,421,918,585 53,087,429,982
24 8. Phần lãi hoặc lỗ trong công ty liên doanh, liên kết VI.6 31,800,811,827 31,339,986,034
25 9. Chi phí bán hàng VI.7 1,351,604,585,172 903,867,854,805
26 10. Chi phí quản lý doanh nghiệp VI.8 366,462,898,193 322,130,403,023
30 11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 934,310,002,387 766,144,688,878
31 12. Thu nhập khác VI.9 11,833,821,201 12,628,710,985
32 13. Chi phí khác V.10 5,802,039,785 3,408,419,827
40 14. Lợi nhuận khác 6,031,781,416 9,220,291,158
50 15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 940,341,783,803 775,364,980,036
51 16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành V.20 57,979,519,586 69,248,845,525
52 17. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 50,179,633,244 49,523,886,267
60 18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 832,182,630,973 656,592,248,244
61 19. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ 822,596,840,209 641,800,184,045
62 20. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát 9,585,793,764 14,792,064,199
70 21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (EPS) VI.12 1954 1527
71 20. Lãi suy giảm trên cổ phiếu VI.13 1954 1527
Báo cáo này được đọc kèm với Thuyết minh Báo cáo tài chính 12
ABC CBA
Báo cáo này được đọc kèm với Thuyết minh Báo cáo tài chính 13
T
….
ĐVT: VNĐ
6
7
14,377,079,727,436 17,074,078,811,751
47,730,047,806 76,033,724,694
14,329,349,679,630 16,998,045,087,057
12,800,926,931,607 15,313,924,169,612
1,528,422,748,023 1,684,120,917,445
199,135,340,470 135,779,853,481
121,703,039,171 266,887,729,738
88,602,655,651 151,147,211,298
36,548,340,896 14,039,235,888
670,826,778,754 874,957,244,987
205,279,003,697 197,952,614,516
766,297,607,767 494,142,417,573
6,786,052,736 5,452,214,222
10,660,207,796 1,150,755,002
(3,874,155,060) 4,301,459,220
762,423,452,707 498,443,876,793
70,168,275,445 51,164,207,745
18,468,069,947 2,766,345,831
673,787,107,315 444,513,323,217
668,413,054,352 440,855,481,263
5,374,052,963 3,657,841,954
3,243 2,528
3,243 2,528
Báo cáo này được đọc kèm với Thuyết minh Báo cáo tài chính 14
XYZ
Báo cáo này được đọc kèm với Thuyết minh Báo cáo tài chính 15
CÔNG TY CỔ PHẦN HV
0
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
Cho cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20….
Thuyết
Mã số Chỉ tiêu Năm 2022
minh
1 2 3 4
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
01 1. Lợi nhuận trước thuế V.20 940,341,783,803
2. Điều chỉnh cho các khoản 222,604,936,786
02 - Khấu hao tài sản cố định và BĐS đầu tư 202,011,740,780
03 - Các khoản dự phòng 64,084,145,501
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ
04 có gốc ngoại tệ (70,937,682,690)
05 - Lãi, lỗ từ thanh lý TSCĐ VII.1 (3,546,423,692)
- Thu nhập Cổ tức và lãi tiền gửi (28,847,184,823)
- Lãi từ đánh giá lại tài sản góp vào cty liên kết (780,765,048)
- Phần lại trong cty liên kết (31,800,811,827)
06 - Chi phí lãi vay VI.5 85,421,918,585
07 -Lỗ từ thanh lý các khoản đầu tư góp vốn vào các đơn vị khác 7,000,000,000
08 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động 1,162,946,720,589
09 - Tăng, giảm các khoản phải thu 191,286,421,358
10 - Tăng, giảm hàng tồn kho (477,221,998,733)
- Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập
11 (120,475,092,847)
phải nộp)
12 - Tăng, giảm chi phí trả trước (11,469,216,811)
13 - Tăng giảm chứng khoán kinh doanh
14 - Tiền lãi vay đã trả (85,421,918,585)
15 - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp V.20 (52,926,448,386)
16 - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 200,932,974
17 - Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh V.25 (31,152,764,603)
20 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 575,766,634,956
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
21 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác (867,945,593,730)
Tiền chi tạm ứng cho nhân viên cho việc mua đất
22 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 4,621,957,926
Tiền chi gửi tiền gửi có kỳ hạn (450,643,925,858)
Tiền chi đầu tư trái phiếu
Tiền thu đầu tư trái phiếu 27,000,000,000
Tiền thu hồi tiền gửi có kỳ hạn 711,600,000,000
Tiền thu từ cho người lao động vay 3,900,000,000
23 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác VII.2
24 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác VII.3
25 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
27 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 84,310,842,904
30 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (487,156,718,758)
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
31 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
Tiền thu từ vốn góp tăng thêm của các cổ đông không kiểm soát
32 2. Tiền mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành (321,900,000)
33 3. Tiền thu từ đi vay VII.4 15,322,698,228,482
34 4. Tiền trả nợ gốc vay V.24a (14,561,858,009,716)
35 5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính
Tiền chi trả cổ tức cho cổ đông công ty (459,845,284,600)
Tiền chi trả cổ tức cho cổ đông không kiểm soát (8,019,311,475)
Tiền chi trả các hoạt động tài chính khác (31,060,819,926)
36 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu V.27
40 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 261,592,902,765
Báo cáo này được đọc kèm với thuyết minh báo cáo tài chính 13
50 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40) 350,202,818,963
60 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ V.1 488,221,720,866
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái đối với tiền và các khoản tương tiền (174,123,205)
61 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ (105,285,967)
70 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ V.1 838,145,130,657
ABC CBA
Báo cáo này được đọc kèm với thuyết minh báo cáo tài chính 14
ỀN TỆ HỢP NHẤT
ián tiếp)
ngày 31/12/20….
ĐVT: VNĐ
Năm 2021 Năm 2020 Năm 2019
5 6 7
1,246,500,000,000
600,000,000
(2,015,766,625,482) (1,781,750,461,413)
2,272,798,154,329 938,715,182,515
(920,835,544,231)
(318,600,000)
13,517,934,017,722 13,194,153,416,824 13,092,640,307,617
(13,360,184,479,830) (12,325,568,009,955) (15,439,980,232,626)
(400,791,254,403)
(857,149,216)
(35,488,771,952)
(697,369,613,154) (811,733,664,202)
(273,325,537,679) 175,653,539,126 (195,821,045,912)
Báo cáo này được đọc kèm với thuyết minh báo cáo tài chính 15
(627,705,807,697) 493,734,264,449 174,449,976,821
1,119,885,206,004 625,386,686,314 447,689,429,005
(827,733,554)
(3,129,943,887) 764,255,241 3,247,280,488
488,221,720,866 1,119,885,206,004 625,386,686,314
XYZ
Báo cáo này được đọc kèm với thuyết minh báo cáo tài chính 16
CÔNG TY CỔ PHẦN HV
Địa chỉ :
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 31/12/2022
Thuyết minh báo cáo tài chính
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2022
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời và phải được đọc kèm với Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12
Công ty Cổ Phần HV (sau đây gọi tắt là "Công ty").
Công Ty Cổ phần HV là công ty cổ phần được thành lập theo giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 20003932..... do S
đầu tư tỉnh Bac Liêu cấp ngày 23 tháng 6 năm 2007,
Căn cứ theo Quyết định số 673/QĐ-SGDHN ngày 27 tháng 9 năm 2016, Công ty đã được Sở Giao dịch Chứng khoán Hà
cho Công ty được đăng ký giao dịch cổ phiếu trên thị trường chứng khoán cho công ty đại chúng chưa niêm yết ("UPCoM
dịch HVC.
Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2022 bao gồm Công ty và các công ty co
" Tập đoàn"), như được liên kê trong Thuyết minh 1(d) dưới đây, và các lợi ích của Tập đoàn trong các công ty liên kết.
Hoạt động chính
Hoạt động chính của Tập đoàn là nuôi trồng, chế biến và kinh doanh hàng thủy sản; kinh doanh giống thủy sản và thức ăn
kinh doanh máy móc và thiết bị phục vụ cho ngành thủy sản.
Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường
Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường của Tập đoàn nằm trong phạm vị 12 tháng.
2. Cơ sở lập báo cáo tài chính
Tuyên bố về thuân thủ
Báo cáo tài chính hợp nhất được lập theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam và
pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính
Cơ sở đo lường
Báo cáo tài chính hợp nhất, trừ báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất, được lập trên cơ sở dồn tích theo nguyên tắc giá gôc.
chuyển tiền tệ hợp nhất được lập theo phương pháp gián tiếp.
Kỳ kế toán năm
Kỳ kế toán của Tập đoàn từ ngày 1 tháng 1 đến 31 tháng 12.
Đơn vị tiền tệ kế toán và trình bày báo cáo tài chính
Đơn vị tiền tệ kế toán của Công ty là Đồng Việt Nam ("VND"), cũng là đơn vụi tiền tệ được sử dụng cho mục đích lập và
cáo tài chính.
3. Tóm tắt những chính sách kế toán chủ yếu
Sau đây là những chính sách kế toán chủ yếu được Tập đoàn áp dụng trong việc lấp báo cáo tái chính hợp nhất này.
Cơ sở hợp nhất
Công ty con
Công ty con là các đơn vị chiụ sự kiểm soát của Tập đoàn. Các báo cáo tài chính của các công ty con được hợp nhất trong
chính hợp nhất kể từ ngày kiểm soát bắt đầu có hiệu lực cho tới ngày quyền kiểm soát chấm dứt
Lợi ích cổ đông không kiểm soát
Lợi ích cổ đông không kiểm soát ("NCI") được xác định theo tỷ lệ phần sở hữu của cổ đông không kiểm soát trong tài thu
mua lại tại ngày mua.
Việc thoái vốn của Tập đoàn trong công ty con mà không dẫn đến mất quyền kiểm soát được kế toán tương tự như các gia
sở hữu. Chên lệch giữa giá trị thay đổi phần sở hữu của Tập đoàn trong tài sản thuần của công ty con và số thu hoặc chi từ
tại công ty con được ghi nhận vào lợi nhuận sau thuế chưa phân phối thuộc vốn chủ sở hữu.
Mất quyền kiểm soát
Khi mất quyền kiểm soát tại một công ty con, Tập đoàn dừng ghi nhận tài sản và nợ phải trả của công ty con cũng như lợi
đông không kiểm soát và các cấu phần vốn chử sở hữu khác. Lãi hoặc lỗ phát sinh từ sự kiện này được ghi nhận vào báo c
động kinh doanh hợp nhất. Sau khi thoái vốn phần lợi ích còn lại trong công ty con trước đó được ghi theo giá trị ghi sổ cò
đầu tư trên báo cáo tài chính riêng của công ty mẹ, sau khi được điều chỉnh theo tỷ lệ tương ứng cho những thay đổi trong
mua nếu Tập đoàn vẫn còn ảnh hưởng đáng kể trong đơn vị nhận đầu tư, hoặc trình bày theo giá gốc của khoản đầu tư còn
còn ảnh hưởng đáng kể.
Công ty liên kết ( các đơn vị nhận đầu tư được hạch toán theo phương pháp vốn chủ sở hữu)
Công ty liên kết là những công ty mà Tập đoàn có ảnh hưởng đáng kể, nhưng không kiểm soát, các chính sách tài chính v
công ty.
Công ty liên kết được hạch toán theo phương pháp vốn chủ sở hữu ( gọi chung là các đơn vị nhận đầu tư được hạch toán t
pháp vốn chủ sở hữu). Các khoản đầu tư này được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, gồm cả chi phí giao dịch. Sau khi ghi nh
báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm phần mà Tập đoàn được hưởng trong lãi hoặc lỗ của các đơn vị nhận đầu tư được hạc
phương pháp vốn chủ sở hữu, sau khi điều chỉnh theo chính sách kế toán của Tập đoàn, từ ngày bắt đầu cho tới ngày chấm
hưởng đáng kể đối với đơn vị này. Giá trị ghi sổ của khoản đầu tư được hạch toán theo phương pháp vốn cũng được điều
những thay đổi về lợi ích của nhà đầu tư trong đơn vị nhận đầu tư phát sinh từ những thay đổi vốn chủ sở hữu của đơn vị
mà không phản ánh trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (như việc đánh giá lại tài sản có định,hay chênh lệch tỷ giá
báo cáo tài chính, v.v...)
Khi phần lỗ của đơn vị nhận đầu tư mà Tập đoàn phải chia sẻ vượt quá lợi ích của Tập đoàn trong đơn vị nhận đầu tư đượ
phương pháp vốn chủ sở hữu, giá trị ghi số của khoản đầu tư (bao gồm các khoản đầu tư dài hạn, nếu có) sẽ được ghi giảm
không và dừng việc ghi nhận các khoản lỗ phát sinh trong tương lại trừ các khoản lỗ thuộc phạm vi mà Tập đoàn có nghĩa
hoặc đã trả thay cho đơn vị nhận đầu tư.
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn là các khoản đầu tư mà Ban Tổng Giám đốc của Tập đoàn dự định và có khả năng nắm
đáo hạn. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn gồm tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn và đầu tư vào trái phiếu doanh nghiệp và ng
khoản đầu tư này được ghi nhận theo giá gốc trừ đi dự phòng cho các khoản phải thu khó đòi.
Đầu tư góp vốn vào các đơn vị khác
Đầu tư vào các công cụ vốn chủ sở hữu của các đơn khác được ghi nhận ban đầu theo giá gốc bao gồm giá mua và các chi
liên quan trực tiếp. Sau ghi nhận ban đầu, các khoản đầu tư này được xác định theo giá gốc trừ đi dự phòng giảm giá khoả
Dự phòng giảm giá đầu tư được lập khi đơn vị nhận đầu tư phát sinh lỗ dẫn đến Tập đoàn có khả năng mất vốn, trừ khi có
rằng giá trị của khoản đầu tư không bị suy giảm. Dự phòng giảm giá
đầu tư được hoàn nhập khi đơn vị nhận đầu tư sau đó tạo ra lợi nhuận để bù trừ cho các khoản lỗ đã được lập dự phòng trư
dự phòng chỉ được hoàn nhập trong phạm vi sao cho giá trị ghi số
của khoản đầu tư không vượt quá giá trị ghi số của chúng khi giả định không có khoản dự phòng nào đã được ghi nhận.
Các khoản phải thu
Phải thu khách hàng và phải thu khác được phản ánh theo giá gốc trừ đi dự phòng phải thu khó đòi.
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được phản ánh theo giá trị thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc được tính th
pháp bình quân gia quyền và bao gồm tất cả các chi phí phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tạ
phẩm và chi phí sản xuất kinh doanh dở dang, giá gốc bao gồm nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp và các chi phí
đã được phân bổ. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của sản phẩm tồn kho, trừ đi chi phí ước tính để h
phẩm và chi phí ước tính để bán sản phẩm.
Tập đoàn áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho.
Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Tài sản cố định hữu hình được thể hiện theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá ban đầu của tài sản cố đ
bao gồm giá mua, thuế nhập khẩu, các loại thuế mua hàng không hoàn lại và chi phí liên quan trực tiếp để đưa tài sản đến
thái hoạt động cho mục đích sử dụng đã dự kiến. Các chi phí phát sinh sau khi tài sản cố định hữu hình đã đưa vào hoạt độ
sửa chữa, bảo dưỡng và đại tu thường được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất trong năm mà ch
Trong các trường hợp có thể chứng minh một cách rõ ràng rằng các khoản chi phí này làm tăng lợi ích kinh tế trong tương
được do việc sử dụng tài sản cố định hữu hình vượt trên mức hoạt động tiêu chuẩn theo như đánh giá ban đầu, thì các chi
được vốn hóa như một khoản nguyên giá tăng thêm của tài sản cố định hữu hình.
Khấu hao
Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của tài sản cố định hữu hình. Th
dụng ước tính như sau:
nhà cửa: 2-39 năm
máy móc và thiết bị: 2-20 năm
phương tiện vận chuyển: 5-15 năm
thiết bị văn phòng: 2-15 năm
Tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất có thời hạn xác định được thể hiện theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá ban đầu của
đất bao gồm giá mua và các chi phí liên quan trực tiếp tới việc có được quyền sử dụng đất. Quyền sử dụng đất có thời hạn
tính khấu hao theo phương pháp đường thắng từ 20 năm đến 50 năm.
Quyền sử dụng đất không có thời hạn xác định được thể hiện theo nguyên giá và không tính khấu hao.
Phần mềm máy tính
Giá mua phần mềm máy tính mới mà phần mềm này không phải là một bộ phận gắn kết với phần cứng có liên quan thì đư
hạch toán như tài sản có định vô hình. Phân mềm máy tính được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong vòng 5 nă
Xây dựng cơ bản dở dang
Xây dựng cơ bản dở dang phản ánh các khoản chi phí xây dựng hoặc triển khai tài sản cổ định hữu hình và chi phí phát si
việc nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nhưng chưa hoàn tất. Công ty không tính khấu hao cho xây dựng cơ bản dở d
trình xây dựng, lắp đặt và nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
Chi phí trả trước dài hạn
Chí phí đất trả trước
Chi phí đất trả trước bao gồm tiền thuê đất trả trước, kể cả các khoản liên quan đến đất thuê mà Tập đoàn đã nhận được gi
quyền sử dụng đất nhưng không đủ điều kiện ghi nhận tài sản cố định vô hình theo các quy định pháp luật hiện hành và cá
sinh khác liên quan đên việc bảo đảm cho việc sử dụng đất thuê. Các chi phí này được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt
doanh hợp nhất theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời hạn của hợp đồng thuê đất từ 6 năm đến 48 năm.
Công cụ và dụng cụ
Công cụ và dụng cụ bao gồm các tài sản Tập đoàn năm giữ đê sử dụng trong quá trình hoạt động kinh doanh bình thường,
của mỗi tài sản thấp hơn 30 triệu VND và do đó không đủ điều kiện ghi nhận là tài sản cố định theo quy định hiện hành. N
công cụ và dụng cụ được phân bổ theo phương pháp đường thẳng trong thời gian từ 2 năm đến 3 năm.
Phải trả người bán và phải trả khác
Phải trả người bán và phải trả khác được thể hiện theo giá gốc.
Dự phòng
Một khoản dự phòng được ghi nhận nếu, do kết quả của một sự kiện trong quá khứ, "Tập đoàn có nghĩa vụ pháp lý hiện tạ
có thể ước tính một cách đáng tin cậy, và chắc chắn sẽ làm giảm sút các lợi ích kinh tế trong tương lai để thanh toán các k
trả do nghĩa vụ đó. Khoản dự phòng được xác định bằng cách chiết khấu dòng tiền dự kiến phải trả trong tương lai với tỷ
trước
thuế phản ánh đánh giá của thị trường ở thời điểm hiện tại về giá trị thời gian của tiền và rủi ro cụ thể của khoản nợ đó.
Vốn cổ phần
Cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu phổ thông được ghi nhận theo mệnh giá
Thặng dư vốn cổ phần
Phần chênh lệch giữa giá phát hành cổ phiếu và mệnh giá cổ phiếu được ghi nhận vào thặng dư vốn cổ phần. Các chi phí p
quan trực tiếp đến việc phát hành cổ phiếu, trừ đi ảnh hưởng thuế, được ghi giảm vào thặng dư vốn có phần.
Mua lại và phát hành lại cổ phiếu phổ thông ( cổ phiếu quỹ)
Cổ phiếu quỹ chỉ được ghi nhận đối với việc mua lại các cổ phiếu lẻ phát sinh khi phát hành cổ phiếu để trả cổ tức hoặc p
phiếu từ nguồn vốn chủ sở hữu theo phương án đã được thông qua, hoặc mua lại cổ phiếu lô lẻ theo yêu cầu của cô đông.
trường hợp khác, khi mua lại cổ phiếu mà trước đó đã được ghi nhận là vốn chủ sở hữu, mệnh giá của các cổ phiếu mua lạ
giảm trừ vào vốn cổ phần. Chênh lệch giữa mệnh giá của cổ phiếu mua lại và giá trị khoản thanh toán bao gồm các chi ph
tiếp, trừ đi thuế, được ghi nhận vào thăng dự vốn cổ phần.
Thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên lợi nhuận hoặc lỗ hợp nhất của năm bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu n
Thuế thu nhập doanh nghiệp được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất ngoại trừ trường hợp có
thu nhập liên quan đến các khoản mục được ghi nhận thẳng vào vốn chủ sở hữu, thì khi đó các thuế thu nhập này cũng đư
thẳng vào vốn chủ sở hữu.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế dự kiến phải nộp dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm, sử dụngcác mức thuế suấ
ngày kết thúc kỳ kế toán năm, và các khoản điều chỉnh thuế phải nộp liên quan đến những năm trước.
Thuế thu nhập hoãn lại được tính theo phương pháp bảng cân đối kế toán cho các chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi số c
báo cáo tài chính và giá trị sử dụng cho mục đích tính thuế của các khoản mục tài sản và nợ phải trả. Giá trị của thuế thu n
được ghi nhận dựa trên cách thức dự kiến thu hồi hoặc thanh toán giá trị ghi số của các khoản mục tài sản và nợ phải trả s
thuế suất có hiệu lực hoặc cơ bản có hiệu lực tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
Tài sản thuế thụ nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận trong phạm vi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế trong tương lai để chê
thời này có thể sử dụng được. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại được ghi giảm trong phạm vi không còn chắc chắn là các lợi
quan này sẽ sử dụng được.
Doanh thu và thu nhập khác
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn
sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá được chuyển giao cho người mua. Doanh thu không được ghi nhận nếu như có những yếu
chắn trọng yếu liên quan tới khả năng thu hồi các khoản phải thu hoặc liên quan tới khả năng hàng bán bị trả lại. Doanh th
được ghi nhận theo số thuần sau khi đã trừ đi số chiết khấu giảm giá ghi trên hóa đơn bán hàng.
Thu nhập cổ tức được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất khi quyền nhận cổ tức được xác lập.
phiếu không được ghi nhận là doanh thu hoạt động tài chính. Cổ tức nhận được liên quan đến giai đoạn trước khi mua kho
ghi giảm vào giá trị ghi số của khoản đầu tư.
Thuê
Tài sản thuê
Các hợp đồng thuê được phân loại là thuê hoạt động nếu theo các điều khoản của hợp đồng, Tập đoàn, với tư cách là bên
nhận phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu và không được ghi nhận trên bảng cân đôi kế toán hợp nhất của
Các khoản thanh toán tiền thuê
Các khoản thanh toán thuê hoạt động được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất theo phương ph
dựa vào thời hạn của hợp đông thuê. Các khoản hoa hồng đi thuê được ghi nhận như là một bộ phận hợp thành của tổng c
trong suốt thời hạn thuê.
Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận là chi phí trong năm khi chi phí này phát sinh, ngoại trừ trường hợp chi phí đi vay liên quan
vay cho mục đích hình thành tài sản đủ điều kiện vốn hóa chi phí đi vay thì khi đó chi phí đi vay sẽ được vốn hóa và được
giá các tài sản này.
Lãi trên cổ phiếu
Tập đoàn trình bày lãi cơ bản và lãi suy giảm trên cổ phiều (“EPS”) cho các cổ phiếu phô thông. EPS cơ bản được tính bằ
hoặc lỗ thuộc về cổ đông phổ thông của Công ty (sau khi đã trừ đi khoản phân bổ vào quỹ khen thưởng phúc lợi cho kỳ kế
chia cho số lượng cổ phiếu phổ thông bình quân gia quyền lưu hành trong năm. EPS suy giảm được xác định bằng cách đi
hoặc lỗ thuộc về cổ đông phổ thông và số lượng cổ phiếu phổ thông bình quân đang lưu hành có tính đến các ảnh hưởng c
thông tiềm năng, bao gồm trái phiếu có thể chuyên đổi và quyền mua cổ phiếu.
Báo cáo cổ phần
Một bộ phận là một hợp phần có thể xác định riêng biệt của Tập đoàn tham gia vào việc cung cấp các sản phẩm hoặc dịch
(bộ phận chia theo hoạt động kinh doanh), hoặc cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ trong một môi trường kinh tế cụ thể (bộ
vùng địa lý), mỗi bộ phận này chịu rủi ro và thu được lợi ích khác biệt với các bộ phận khác. Mẫu báo cáo bộ phận cơ bản
được trình bày theo hoạt động kinh doanh.
Các bên liên quan
Các bên được coi là bên liên quan của Tập đoàn nếu một bên có khả năng, trục tiếp hoặc gián tiếp, kiểm soát bên kia hoặc
đáng kể tới bên kia trong việc ra các quyết định tài chính và hoạt động, hoặc khi Tập đoàn và bên kia cùng chịu sự kiểm s
ảnh hưởng đáng kể chung. Các bên liên quan có thể là các công ty hoặc các cá nhân, bao gồm cả các thành viên gia đình t
cá nhân được coi là liên quan.
Thông tin so sánh
Thông tin so sánh trong báo cáo tài chính hợp nhất này được trình bày dưới dạng dữ liệu tương ứng. Theo phương pháp n
so sánh của năm trước được trình bày như một phần không thể tách rời của báo cáo tài chính hợp nhất năm hiện tại và phả
trong mối liên hệ với các số liệu và thuyết minh của kỳ hiện tại. Theo đó, thông tín so sánh bao gồm trong báo cáo tài chín
không nhằm mục đích trình bày về tình hình tài chính hợp nhất, kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và lưu chuyền tiền
của Tập đoàn trong năm trước.
5. Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Các khoản tương đương tiền
Cộng
Các khoản tương đương tiền bao gồm các khoản tiền gửi có kỳ hạn tại ngân hàng với thời gian đáo hạn gốc không quá ba
ngày gửi tiền.
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2022, các khoản tương đương tiền tại ngân hàng với giá trị là 320.000 triệu VND (1/1/2022: kh
chấp tại ngân hàng để đảm bảo cho các khoản vay ngắn hạn của Tập đoàn (Thuyết minh 18(a)).
6 Các khoản đầu tư tài chính
a Chứng khoán kinh doanh
31/12/2022
Số lượng Giá gốc VND Giá trị hợp lý VND
Đầu tư ngắn hạn
vào cổ phiếu
Công ty Cổ phần
Vận tải A1 18 180,000 345,600
Công ty Cổ phần
Đầu tư và Xây dựng 112,000 5,263,000,000 1,120,000,000
A2
Công ty Cổ phần A3
19 80,000 1,637,800
Công ty Cô phần
Công nghệ A4
18,823 272,941,176 272,941,176
Công ty Cổ phần A5
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ngắn hạn bao gồm tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn với thời gian đáo hạn gốc trên 3 tháng
hạn còn lại trong vòng 12 tháng kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm và hưởng lãi suất năm dao động từ 0,5% đến 7,3% (20
đến 7,3%).
Số dư này bao gồm trái phiếu không chuyển đổi do Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam phát hành n
năm 2018. Trái phiều này đến hạn hoàn trả vào ngày 31 tháng 10 năm 2024 và hưởng lãi suất năm là 6,24% (2021: từ 6,52
Số dư này bao gồm các trái phiếu không chuyển đổi do Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam phát hàn
14 tháng 11 năm 2017 và ngày 31 tháng 7 năm 2020. Các trái phiếu này đến hạn hoàn trả lần lượt vào ngày 14 tháng 11 n
ngày 30 tháng 7 năm 2030 và hưởng lãi suất năm dao động từ 6,53% đến 6,54% (2021: từ 7,00% đền 8,03%).
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2022, không có tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn được thể chấp tại ngân hàng để đảm bảo cho các
hạn của Tập đoàn (1/1/2021: 103.700 triệu VND) (Thuyết minh 18(b)).
Công ty khác
Tỉnh Kiên Giang,
Công ty HV3 Việt Nam 10.0%
(*) Tập đoàn chưa xác định giá trị hợp lý của các khoản đầu tư này để thuyết minh trong báo cáo tài chính hợp nhất bởi vì
niêm yết trên thị trường cho các công cụ tài chính này và các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán Doanh nghiệ
hiện không có hướng dẫn về cách tính giá trị hợp lý sử dụng các kỹ thuật định giá. Giá trị hợp lý của các khoản đầu tư này
với giá trị ghi số của chúng.
Biến động đầu tư góp vốn vào các công ty liên kết trong năm như sau:
Số dư đầu năm
Cổ tức được nhận từ công ty liên kêt
Lãi được chia từ các công ty liên kết
Sô dư cuôi năm
Thông tin tài chính được trích từ bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của các công ty liên kết tạ
cáo như sau.
LOLITA CO.
ALMARKOTA FOR IMPORT AND EXPORT
A MAVITA
Các khách hàng khác
Khoản phải thu của khách hàng tại ngày 31 tháng 12 năm 2022 bao gồm 898.378 triệu VND (1/1/2022:840.984 triệu VND
chấp tại ngân hàng để đảm bảo cho các khoản vay ngắn hạn của Tập đoàn (Thuyết mình 18(a)).
8 Phải thu khác
Phải thu ngắn hạn khác
Trong các khoản tạm ứng cho nhân viên bao gồm 36,7 tỷ VND (1/1/2022: 36,7 tỷ VND) tạm ứng cho việc mua đất để phá
nuôi tôm.
Khoản phải thu khác từ Công ty Cô phần Long Phụng phản ánh khoản đặt cọc cho mục đích thuê văn phòng.
Đặt cọc cho Công ty Cổ phần A7, một bên liên quan
Đây là khoản đặt cọc cho Công ty Cổ phần A7, một bên liên quan, cho mục đích thuê đất.
9. Dự phòng các khoản phải thu ngắn hạn khó đòi
31/12/2022
Giá gốc Giá trị hợp lý
Số ngày quá hạn
VND VND
Nợ quá hạn
Các khách hàng phải
123,860,676,352 0
thu
123,860,676,352 0
Trong đó
Dự phòng phải thu khó đòi- ngắn hạn
Biến động dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi trong năm như sau:
Số dư đầu năm
Trích lập dự phòng trong năm
Hoàn nhập trong năm
Sử dụng trong năm
Sô dư cuôi năm
10. Hàng tồn kho
12/31/2022
Giá gốc Dự phòng
VND VND
Hàng mua đang đi trên đường
Nguyên liệu, vật liệu 140,536,138,674 (3,321,907,097)
Công cụ, dụng cụ 19,537,432,270 (40,933,020)
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 158,025,809,550 (7,415,642,273)
Thành phẩm 4,823,362,767,458 (83,421,308,007)
Cộng 5,141,462,147,952 (94,199,790,397)
Biến động dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm như sau:
Số dư đầu năm
Tăng dự phòng trong năm
Hoàn nhập dự phòng trong năm
Chênh lệch quy đổi tiền tệ
Sô dư cuôi năm
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2022, hàng tồn kho có giá trị ghi sổ 4.086.455 triệu VND (1/1/2022: 2.168.136 triệu VND) đượ
ngân hàng để đảm bảo cho các khoản vay ngăn hạn của Tập đoàn (Thuyết minh 18(a)).
11. Tài sản cố định hữu hình
Phương tiện vận
Nhà cửa Máy móc thiết bị
chuyển
VND VND
VND
Nguyên giá
Số dư đầu năm 1,224,134,874,094 1,526,702,274,133 238,165,254,860
Tăng trong năm 21,099,597,893 92,472,924,301 12,279,473,715
Chuyển từ xây dựng c 180,433,770,071 12,057,024,600 165,452,561,005
Chuyển từ chi phí trả 2,774,922,728
Thanh lý (37,912,189,536) (10,410,051,512)
Chênh lệch quy đổi tiề 464,045,784
Số dư cuối năm 1,428,907,210,570 1,593,320,033,498 405,487,238,068
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm 491,906,811,599 1,181,485,542,689 150,752,927,271
Khấu hao trong năm 113,204,793,390 63,154,062,889 18,843,005,318
Thanh lý (37,010,309,695) (10,236,397,119)
Chênh lệch quy đổi tiề 176,858,790
Số dư cuối năm 605,288,463,779 1,207,629,295,883 159,359,535,470
Giá trị còn lại
Số dư đầu năm 732,228,062,495 345,216,731,444 87,412,327,589
Số dư cuối năm 823,618,746,791 385,690,737,615 246,127,702,598
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2022, bao gồm trong tài sản cổ định hữu hình có các tài sản với nguyên giá là 1.248.300 triệu V
hao hết (1/1/2022: 1.192.666 triệu VND), nhưng vẫn đang được sử dụng.
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2022, tài sản cố định hữu hình với giá trị còn lại là 121.331 triệu VND (1/1/2022: 137.349 triệu
thế chấp tại ngân hàng để bảo đảm cho các khoản vay ngắn hạn của Tập đoàn tuyết minh 18(a)).
Số dư đầu năm
Tăng trong năm
Chuyển sang tài sản cố định hữu hình
Chuyển sang tài sản cố định vô hình
Chuyển sang chi phí trả trước dài hạn
Sô dư cuôi năm
Chi tiết các công trình xây dựng cơ bản dở dang tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm bao gồm:
15. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
16. Thuế
a Thuế phải nộp ngân sách nhà nước
Số phát sinh Số đã nộp
1/1/2022 VND VND
VND
Thuế giá trị gia tăng 3,957,471,614 141,170,490,330 (27,358,551,615)
Thuế thu nhập doanh 3,835,414,277 57,979,516,586 (52,926,448,386)
Thuế thu nhập cá nhâ 13,773,829,545 35,029,884,395 (33,816,368,160)
Thuế khác 720,000 3,975,883,816 (4,395,831,159)
Cộng 21,567,435,436 238,155,775,127 (118,497,199,320)
b Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
1/1/2022 Số phát sinh Số đã được hoàn lại
VND VND VND
Tập đoàn không có khoản phải trả khác nào tại ngày 31 tháng 12 năm 2022 và ngày 1 tháng 1 năm 2022 bị quá hạn
18. Vay
a Vay ngắn hạn
Biến động trong năm
1/1/2022
VND Tăng Gỉam
VND VND
Vay ngắn hạn 3,250,499,735,624 15,162,162,467,087 (14,561,062,009,716)
Vay dài hạn đến hạn trả 27,074,000,000
3,250,499,735,624 15,189,236,467,087 (14,561,062,009,716)
Điều khoản và điều kiện của các khoản vay ngắn hạn hiện còn số dư như sau:
Loại tiền Lãi suất năm
2022 2021
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam — Chi nhánh HCM
Khoản vay 1 USD 1,6% - 4,2% 1.6%
Khoản vay 2 VND 7,0% - 8,0%
Khoản vay 3 USD 1,6% - 4,2% 1,6% - 1,8%
Khoản vay 4 VND 7,0% - 8,0%
Khoản vay 5 VND 3.90%
Khoản vay 6 VND 3.90%
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam — Chi nhánh TIỀN GIANG
Khoản vay 1 USD 1,6% - 4,2% 1,6% - 1,8%
Khoản vay 2 USD 1,6% - 4,2% 1,6% - 1,8%
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam -Chi nhánh BÌNH THUẬN
USD 1,6% - 4% 1.6%
CÔng
Các khoản vay ngân hàng ngắn hạn được bảo đảm bằng các tài sản của Tập đoàn như sau:
Tiền và các khoản tương đương tiền (Thuyết minh 5)
Tiền gửi có kỳ hạn (Thuyết minh 6(b))
Phải thu của khách hàng (Thuyết minh 7)
Hàng tồn kho (Thuyết minh 10)
Tài sản cố định hữu hình (Thuyết minh 11)
Tài sản cố định vô hình (Thuyết minh 12)
b Vay dài hạn
Điều khoản và điều kiện của các khoản vay dài hạn hiện còn số dư như sau:
Lãi suất năm
Loại tiền
2022 2021
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh TIỀN GIANG
VND 4,9% - 7,1%
Các khoản vay ngân hàng dài hạn được bảo đảm bằng các tài sản của Tập đoàn như sau:
Tài sản cố định vô hình (Thuyết minh 12)
Xây dựng cơ bản dở dang (Thuyết minh 13)
19. Quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi
Quỹ này được trích lập từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối theo quyết định của các cổ đông tại cuộc họp cổ đông. Quỹ n
để chỉ trả tiền thưởng và phúc lợi cho nhân viên của Công ty và các công ty con theo chính sách thưởng và phúc lợi của T
động quỹ khen thưởng và phúc lợi trong năm như sau:
Số dư đầu năm
Phân bổ từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Tăng khác
Sử dụng quỹ trong năm
Số dư cuối năm
20. Thay đổi vốn chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ
Vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ
phần
VND VND
VND
Số dư tại ngày 1
tháng 1 năm 2021 2,000,000,000,000 2,322,800,251,928 (33,019,699,490)
Lợi nhuận thuần trong năm
Phát hành cổ phiếu quỹ (26,027,049,831) 32,358,749,831
Mua lại cổ phiếu 648,685,680 (967,285,680)
(*) Ngày 18 tháng 4 năm 2022, Công ty đã báo cáo Ủy ban Chứng khoán Nhà nước kết quả mua lại cổ phiếu của người la
trong thời gian hạn chế chuyển nhượng cổ phiếu theo thỏa thuận phát hành cổ phiếu cho người lao động theo chương trình
mua cổ phiếu cho người lao động năm 2018, 2019, 2020 và 2021. Theo đó, tổng số cổ phiếu được mua lại là 24.490 cổ ph
(**) Vào ngày 24 tháng 6 năm 2022, Đại hội đồng cổ đông của Công ty đã thông qua việc giảm vốn cổ phần bằng mệnh g
đang nắm giữ là 563.500.000 VND, tương đương 56.350 cổ phiếu. Theo đó, số lượng cổ phiếu phổ thông giảm từ 200.000
xuống còn 199.943.650 cổ phiếu. Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh của Công ty số 2000393273 đã được điều chỉnh
phần này vào ngày 7 tháng 7 năm 2022, được cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Cà Mau.
(***) Vào ngày 24 tháng 6 năm 2022, Đại hội đồng cổ đông của Công ty cũng đã thông qua việc chia cổ tức năm 2021 bằ
trị 459.870.395.000 VND, tương đương 2.300 VND/cổ phiếu từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối tại ngày 31 tháng 12 n
399.036.279.930 VND).
Cổ phiếu quỹ
Cổ phiếu phổ thông
Quỹ đầu tư phát triển được trích lập từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối theo nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông. Quỹ
lập nhằm mục đích mở rộng kinh doanh trong tương lai.
Lãi từ các khoản thanh toán trước thuế chống bán phá giá
Lãi từ thanh lý tài sản cố định
Tiền bồi thường nhận được
Thu nhập khác
Cộng
c Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chưa được ghi nhận
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chưa được ghi nhận đối với các khoản mục sau:
31/12/2022
Chênh lệch tạm Gía trị tính thuế
thời VND
VND
Các chênh lệch tạm thời được khấu trừ 581,772,246 116,354,449
Lỗ tính thuế 711,852,620,599 131,115,019,357
Cộng 712,434,392,845 131,231,373,806
Lỗ tính thuế bao gồm lỗ tính thuế của các công ty con của Công ty. Lỗ tính thuế hết hiệu lực vào các năm sau:
Theo quy định hiện hành, chênh lệch tạm thời được khấu trừ không bị hết hiệu lực. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại không đ
đối với các chênh lệch tạm thời được khấu trừ và lỗ tính thuế vì không có sự chắc chắn rằng sẽ có đủ lợi nhuận tính thuế t
để các công ty con của Công ty có thể sử dụng các lợi ích thuế của các khoản mục đó.
d Biến động tài sản thuế thu nhập hoãn lại chưa được ghi nhận
2022
Chênh lệch tạm Gía trị tính thuế
thời VND
VND
Số dư đầu năm 15,141,635,422 3,028,327,084
Chênh lệch tạm thời chưa ghi nhận phát sinh (14,559,863,176) (2,911,972,635)
Lỗ tính thuế phát sinh
Lỗ tính thuế đã sử dụng
Lỗ tính thuế hết hiệu lực
Số dư cuối năm 581,772,246 116,354,449
Theo các điều khoản của luật thuế Hoa Kỳ, HV1 có nghĩa vụ nộp hai loại thuế thu nhập doanh nghiệp sau:
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho tiểu bang: theo thuế suất 8,84% trên lợi nhuận chịu thuế. Trong trường hợp lỗ,
trả khoản tiên thuế tối thiểu là 800 Đô la Mỹ.
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho cục thuế liên bang: theo mức thuế cao hơn giữa lợi nhuận tính thuế nhân với th
hoặc 21% của lợi nhuận chịu thuế.
Công ty TNHH Kho vận HV2
Theo quy định của Nhật Bản, HV2 phải nộp 2 loại thuế thu nhập doanh nghiệp:
Thuế thu nhập doanh nghiệp tại mức thuế suất 15% cho 8 triệu JPY thu nhập chịu thuế đầu tiên và 23,4% cho khoản thu n
vượt quá 8 triệu JPY.
Thuế thu nhập doanh nghiệp tại địa phương hoạt động: tại mức thuế suất 4,4% của thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp.
Số lượng bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông tại thời
điểm cuối năm 399,894,479
2022
VND
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2022 và ngày 1 tháng 1 năm 2022, Công ty không có cổ phiếu phổ thông tiềm năng suy giảm. D
trình bày lãi suy giảm trên cổ phiếu không áp dụng.
35. Các giao dịch chủ yếu của các bên liên quan
Ngoài số dư với các bên liên quan được trình bày trong các thuyết minh khác của báo cáo tài chính hợp nhất này, trong nă
các giao dịch chủ yêu với các bên liên quan như sau:
NGUYỄN VĂN B
Chia cổ tức
36. Các giao dịch phi tiền tệ từ hoạt động đầu tư tài chính
Nguyên giá của tài sản cố định đã mua nhưng chưa thanh toán trong năm
Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2022 của
2 tháng.
trên cơ sở dồn tích theo nguyên tắc giá gôc. Báo cáo lưu
ụi tiền tệ được sử dụng cho mục đích lập và trình bày báo
nh của các công ty con được hợp nhất trong báo cáo tài
ểm soát chấm dứt
u của cổ đông không kiểm soát trong tài thuần của đơn vị bị
kiểm soát được kế toán tương tự như các giao dịch vốn chủ
thuần của công ty con và số thu hoặc chi từ việc thoái vốn
n chủ sở hữu.
và nợ phải trả của công ty con cũng như lợi ích của cổ
sinh từ sự kiện này được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt
y con trước đó được ghi theo giá trị ghi sổ còn lại của khoản
eo tỷ lệ tương ứng cho những thay đổi trong vốn kể từ ngày
trình bày theo giá gốc của khoản đầu tư còn lại nếu không
của Tập đoàn trong đơn vị nhận đầu tư được hạch toán theo
oản đầu tư dài hạn, nếu có) sẽ được ghi giảm tới bằng
oản lỗ thuộc phạm vi mà Tập đoàn có nghĩa vụ phải trả
í chưa thực hiện từ các giao dịch nội bộ được loại trừ khi
ừ các giao dịch với các công ty liên kết được trừ vào khoản
ngày mà quyền kiểm soát được chuyển giao cho Tập đoàn.
và hoạt động của đơn vị nhằm thu được lợi ích kinh tế từ
bỏ phiều tiềm năng có thể thực hiện được tại thời điểm
VND theo tỷ giá xấp xỉ với tỷ giá thực tế tại ngày giao
ợc quy đổi sang VND theo tỷ giá mua bán chuyển khoản
ại ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
ả hoạt động kinh doanh hợp nhất.
ương mại và các điều chỉnh giá trị hợp lý phát sinh trong
kỳ kế toán năm. Thu nhập và chi phí của các hoạt động ở
tại ngày giao dịch.
ngoài được ghi nhận vào khoản mục “Chênh lệch tỷ giá
mục đích kinh doanh, tức là mua vào bán ra để thu lợi nhuận
á gốc bao gồm giá mua cộng các chi phí mua. Sau ghi nhận
giảm giá chứng khoán kinh doanh. Dự phòng giảm
m xuống thấp hơn giá trị ghi số của chúng. Sau khi khoản dự
òng sẽ được hoàn nhập. Khoản dự phòng chỉ được hoàn
vượt quá giá trị ghi số của các chứng khoán này khi giả
c của Tập đoàn dự định và có khả năng nắm giữ đến ngày
và đầu tư vào trái phiếu doanh nghiệp và ngân hàng. Các
hải thu khó đòi.
ầu theo giá gốc bao gồm giá mua và các chi phí mua có
theo giá gốc trừ đi dự phòng giảm giá khoản đầu tư.
n Tập đoàn có khả năng mất vốn, trừ khi có bằng chứng
3 PP giá gốc:
n có thể thực hiện được. Giá gốc được tính theo phương (1) Giá Bình quân
hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Đối với thành gia quyền
u, chi phí nhân công trực tiếp và các chi phí sản xuất chung (2) LIFO
ản phẩm tồn kho, trừ đi chi phí ước tính để hoàn thành sản (3) Thực tế đích
danh
kho.
NGTSCĐ = Gia
lũy kế. Nguyên giá ban đầu của tài sản cố định hữu hình mua +Các loại
hi phí liên quan trực tiếp để đưa tài sản đến vị trí và trạng thuế không được
tài sản cố định hữu hình đã đưa vào hoạt động như chi phí hoàn + Các CP
động kinh doanh hợp nhất trong năm mà chi phí phát sinh. PS liên quan để
phí này làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai dự tính thu đưa TS vào sử
huẩn theo như đánh giá ban đầu, thì các chi phí này dụng.
nh.
ng ước tính của tài sản cố định hữu hình. Thời gian hữu
trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá ban đầu của quyền sử dụng
sử dụng đất. Quyền sử dụng đất có thời hạn xác định được
ận gắn kết với phần cứng có liên quan thì được vốn hoá và
o phương pháp đường thẳng trong vòng 5 năm đến 15 năm.
ai tài sản cổ định hữu hình và chi phí phát sinh liên quan đến
ông tính khấu hao cho xây dựng cơ bản dở dang trong quá
n đến đất thuê mà Tập đoàn đã nhận được giấy chứng nhận
theo các quy định pháp luật hiện hành và các chi phí phát
ày được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh
g thuê đất từ 6 năm đến 48 năm.
quá trình hoạt động kinh doanh bình thường, với nguyên giá
là tài sản cố định theo quy định hiện hành. Nguyên giá của
ian từ 2 năm đến 3 năm.
á khứ, "Tập đoàn có nghĩa vụ pháp lý hiện tại hoặc liên đới
h kinh tế trong tương lai để thanh toán các khoản nợ phải
tiền dự kiến phải trả trong tương lai với tỷ lệ chiết khấu
gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại.
inh doanh hợp nhất ngoại trừ trường hợp có các khoản thuế
ữu, thì khi đó các thuế thu nhập này cũng được ghi nhận
u thuế trong năm, sử dụngcác mức thuế suất có hiệu lực tại
n đến những năm trước.
các chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi số cho mục đích
tài sản và nợ phải trả. Giá trị của thuế thu nhập hoãn lại
ố của các khoản mục tài sản và nợ phải trả sử dụng các mức
.
đủ lợi nhuận tính thuế trong tương lai để chênh lệch tạm
ong phạm vi không còn chắc chắn là các lợi ích về thuế liên
h hợp nhất khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền
không được ghi nhận nếu như có những yếu tố không chắc
an tới khả năng hàng bán bị trả lại. Doanh thu bán hàng
hóa đơn bán hàng.
h hợp nhất theo tỷ lệ tương ứng với thời gian dựa trên số dư
ợp nhất khi quyền nhận cổ tức được xác lập. Cổ tức bằng cổ
c liên quan đến giai đoạn trước khi mua khoản đầu tư được
của hợp đồng, Tập đoàn, với tư cách là bên thuê, không
hận trên bảng cân đôi kế toán hợp nhất của Tập đoàn.
ạt động kinh doanh hợp nhất theo phương pháp đường thẳng
ận như là một bộ phận hợp thành của tổng chi phí thuê,
goại trừ trường hợp chi phí đi vay liên quan đên các khoản
i đó chi phí đi vay sẽ được vốn hóa và được ghi vào nguyên
ổ phiếu phô thông. EPS cơ bản được tính bằng cách lấy lãi
bổ vào quỹ khen thưởng phúc lợi cho kỳ kế toán báo cáo)
m. EPS suy giảm được xác định bằng cách điều chỉnh lãi
n đang lưu hành có tính đến các ảnh hưởng của cô phiếu phổ
u.
a vào việc cung cấp các sản phẩm hoặc dịch vụ liên quan
vụ trong một môi trường kinh tế cụ thể (bộ phận chia theo
bộ phận khác. Mẫu báo cáo bộ phận cơ bản của Tập đoàn
c tiếp hoặc gián tiếp, kiểm soát bên kia hoặc gây ảnh hưởng
hi Tập đoàn và bên kia cùng chịu sự kiểm soát chung hoặc
nhân, bao gồm cả các thành viên gia đình thân cận của các
ạng dữ liệu tương ứng. Theo phương pháp này, các thông tin
o cáo tài chính hợp nhất năm hiện tại và phải được xem xét
g tín so sánh bao gồm trong báo cáo tài chính hợp nhất này
động kinh doanh hợp nhất và lưu chuyền tiền tệ hợp nhất
àng với thời gian đáo hạn gốc không quá ba tháng kề từ
18 180,000 433,800
19 80,000 1,312,900
31/12/2022 1/1/2022
VND VND
46,548,950,000 307,311,539,280
5,000,000,000 5,000,000,000
10,000,000,000 15,000,000,000
22,000,000,000
15,000,000,000 42,000,000,000
hạn với thời gian đáo hạn gốc trên 3 tháng và thời gian đáo
lãi suất năm dao động từ 0,5% đến 7,3% (2021: từ 0,5%
% lợi ích kinh tế Giá trị ghi sổ VND Giá trị hợp lý VND
49.0% 10,358,838,172 (*)
% lợi ích kinh tế Giá trị ghi sổ VND Giá trị hợp lý VND
minh trong báo cáo tài chính hợp nhất bởi vì không có giá
oán Việt Nam, Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam
giá. Giá trị hợp lý của các khoản đầu tư này có thể khác
2022 2021
VND VND
223,318,538,069 191,978,552,035
(49,000,000,000)
31,800,511,827 31,339,986,034
206,119,049,896 223,318,538,069
động kinh doanh của các công ty liên kết tại ngày lập báo
31/12/2022 1/1/2022
VND VND
281,799,344,137 286,973,002,329
275,199,227,757 277,252,912,257
273,478,906,257 274,646,299,402
407,032,327,191 633,675,761,129
1,237,509,805,342 1,472,547,975,117 (900.00)
31/12/2022 1/1/2022
VND VND
4,480,126,026 10,943,784,107
49,693,420,913 44,167,497,304
1,234,641,628 3,677,787,757
1,331,294,608 4,228,763,930
521,295,021 521,295,021
14,460,000,000 8,700,000,000
3,900,000,000
18,366,410,027 20,804,185,438
90,087,188,223 96,943,313,557
7 tỷ VND) tạm ứng cho việc mua đất để phát triển vùng
31/12/2022 1/1/2022
VND VND
521,295,021 521,295,021
31/12/2022 1/1/2022
VND VND
2,058,898,500
ch thuê đất.
1/1/2022
Dự phòng Giá trị hợp lý Dự phòng
Số ngày quá hạn Giá gốc VND
VND VND VND
123,860,676,352 15,718,362,968
2022 2021
VND VND
15,719,262,968 2,077,460,537
110,348,312,975 13,645,358,431
(1,868,068,955) (4,456,000)
(338,830,636) -
123,860,676,352 15,718,362,968
1/1/2022
Giá gốc Dự phòng
VND VND CL tăng
966,423,740 (966,423,740) -100%
173,840,778,219 (13,414,907,088) (33,304,639,545) -19%
20,971,736,769 (77,880,657) (1,434,304,499) -7%
143,262,509,376 (27,190,430,201) 14,763,300,174 10%
4,259,339,817,453 (95,816,870,970) 564,022,950,005 13%
4,598,381,265,557 (136,500,088,916) 543,080,882,395 12%
2022 2021
VND VND
136,500,088,916 105,502,659,751
27,642,054,045 67,425,407,740
(72,038,152,564) (35,877,946,794)
2,095,800,000 (550,031,781)
94,199,790,397 136,500,088,916
VND (1/1/2022: 2.168.136 triệu VND) được thế chấp tại
nh 18(a)).
Thiết bị văn phòng
Tổng cộng
VND
27,421,326,236 3,016,423,729,323
1,352,430,182 127,204,426,091
93,600,000 358,036,955,676
2,774,922,728
(37,263,117) (48,359,504,165)
24,138,240 488,184,024
28,854,231,541 3,456,568,713,677
21,391,732,403 1,845,537,013,062
1,477,168,404 196,680,830,001
(37,263,117) (47,283,969,031)
24,138,240 200,997,030
22,855,775,930 1,995,134,871,062 (1,995,134,871,062) 0
6,029,593,833 1,170,886,716,261
5,998,455,611 1,461,433,842,615
32,067,050,330 182,964,912,954
472,727,273 472,727,273
1,713,750,000 1,713,750,000
(208,865,730) 341,130,150
34,044,661,873 185,492,520,377
16,329,883,354 29,655,913,385
2,346,165,050 5,330,910,779
18,676,048,404 34,986,824,164
15,737,166,976 153,308,999,569
15,368,613,469 150,505,696,213
tài sản với nguyên giá là 5.152 triệu VND đã khấu hao hết
2022 2021
VND VND
561,581,531,483 497,585,536,429
810,790,806,225 377,654,947,358
(358,036,955,676) (277,266,788,194)
(1,713,750,000) (19,870,633,779)
(15,551,821,848) (16,521,530,331)
997,069,810,184 561,581,531,483
ăm bao gồm:
31/12/2022 1/1/2022
VND VND
312,733,962,309 107,017,969,195
74,763,320,264 79,722,337,709
94,797,478,728 100,544,793,071
318,251,180,152 40,964,290,809
3,045,800,000 12,446,181,819
15,339,493,483 9,559,741,273
5,545,074,436 5,545,074,436
148,091,698,192 146,001,919,081
24,051,818,182
24,501,802,620 35,747,405,908
997,069,810,184 561,601,531,483
à 312.734 triệu VND (1/1/2022: không) được thế chấp tại
18(b))
31/12/2022 1/1/2022
VND VND
8,033,526,820 6,621,987,924
31/12/2022 1/1/2022
VND VND
5,710,476,106 4,019,626,797
6,766,630,412 7,009,700,229
2,598,959,717
(446,597,181)
14,629,469,054 11,029,327,026
(138,151,263,776) (86,166,181,592)
- 4,677,089,830
- (2,882,396,742)
(138,151,263,776) (84,371,488,504)
(117,099,268,485) 62,135,700,652
31/12/2022 1/1/2022
VND VND
1,000,000,000 1,000,000,000
31/12/2022 1/1/2022
VND VND
645,126,539,316 355,568,350,360
321,044,645,872
904,136,122,539 1,507,839,166,240
206,098,408,453
193,911,401,197
65,011,874,494
ỀN GIANG
734,126,214,800 933,927,125,800
497,787,019,005 451,791,049,264
h BÌNH THUẬN
190,264,403,600 1,374,043,960
3,757,506,629,276 3,250,499,735,624
2027 159,739,761,395
của các cổ đông tại cuộc họp cổ đông. Quỹ này được dùng
on theo chính sách thưởng và phúc lợi của Tập đoàn. Biến
2022 2021
VND VND
67,245,711,602 53,102,595,837
36,259,134,935 48,604,465,836
200,932,974 1,583,000,000
(31,152,764,603) (36,044,350,071)
72,553,014,908 67,245,711,602
Chênh lệch tỷ giá hối Qũy đầu tư phát Lợi nhuận sau thuế Lợi ích cổ đông
Tổng
đoái triển chưa phân phối không kiểm soát
VND
VND VND VND VND
(48,604,465,836) (48,604,465,836)
(399,936,279,930) (857,149,216) (400,793,429,146)
(35,488,771,952) (35,488,771,952)
(7,026,377,330) (700,107,187) (7,726,484,517)
3,461,540,000 3,461,540,000
(36,259,134,935) (36,259,134,935)
(31,060,819,926) (31,060,819,926)
17,080,582,298 1,281,350,714 18,361,933,012
(6,978,047,309) (14,241,943,235) (25,419,101,561)
nước kết quả mua lại cổ phiếu của người lao động thôi việc
phiếu cho người lao động theo chương trình quyền chọn
ng số cổ phiếu được mua lại là 24.490 cổ phiếu.
ông qua việc giảm vốn cổ phần bằng mệnh giá cổ phiếu quỹ
ố lượng cổ phiếu phổ thông giảm từ 200.000.000 cổ phiếu
Công ty số 2000393273 đã được điều chỉnh giảm vốn cổ
Tỉnh Cà Mau.
g đã thông qua việc chia cổ tức năm 2021 bằng tiền với giá
thuế chưa phân phối tại ngày 31 tháng 12 năm 2021 (2021:
1/1/2022
Số lượng cổ phiếu VND
200,000,000 2,000,000,000,000
(31,860) (1,628,235,339)
199,968,140 1,998,371,764,661
ông tương ứng với một phiếu biểu quyết tại các cuộc họp cổ
g thời điểm. Tất cả cổ phiếu phố thông đều có thứ tự ưu
iếu đã được Công ty mua lại đều bị tạm ngừng cho tới khi
o nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông. Quỹ này được thành
1/1/2022
Tương đương
Nguyên tệ VND
10,147,398 231,140,184,652
696,499,923 139,299,984,600
1,338 23,049,006
404 10,544,139
370,473,762,397
nhưng chưa được phản ánh trong bảng cân đôi kế toán hợp
31/12/2022 1/1/2022
VND VND
569,836,148,708 175,905,841,899
293,699,849,501
863,535,998,209 175,905,841,899
am kết mua JPY được ghi nhận là một khoản mục ngoài
31/12/2022 1/1/2022
VND VND
207,105,000,000
ăng.
2022 2021
VND VND
16,454,353,646,118 13,583,260,667,303
28,356,793,575 24,618,062,418
582,089,604 378,768,020
16,483,292,529,297 13,608,257,497,741
8,308,090,103 406,485,194
363,522,962 3,647,374,893
49,432,525,391 26,698,862,877
58,104,138,456 30,752,722,964
16,425,188,390,841 13,577,504,774,777
2022 2021
VND VND
13,709,378,269,400 11,902,366,842,460
(44,396,098,519) 31,547,460,946
(297,298,581,742)
13,664,982,170,881 11,636,615,721,664
2022 2021
VND VND
28,070,515,320 55,744,441,214
106,388,900 1,797,121,191
93,489,692,337 44,017,100,326
98,885,637,154
670,280,603 4,564,234,047
221,222,514,314 106,122,896,778
2022 2021
VND VND
85,421,918,585 53,087,429,982
234,812,680,234 24,444,131,668
27,947,954,464 8,647,607,529
7,000,000,000
5,669,507,066 29,820,040
360,852,060,349 86,208,989,219
2022 2021
VND VND
891,599,680,780 512,495,402,567
208,241,611,042 175,032,350,745
163,937,647,726 142,559,621,821
53,349,903,781 46,314,147,859
2,445,932,675 2,735,681,164
2,304,840,623 1,378,475,484
1,516,573,262 2,129,811,640
28,208,395,283 21,222,363,525
1,351,604,585,172 903,867,854,805
2022 2021
VND VND
156,341,604,889 147,027,530,883
19,363,636,267 79,767,615,400
25,541,804,686 4,952,100,742
15,353,806,330 10,400,680,126
7,845,611,933 5,807,187,609
108,480,244,020 13,641,802,431
33,536,190,068 60,533,485,832
366,462,898,193 322,130,403,023
2022 2021
VND VND
5,159,591,314
3,546,423,692 363,402,675
1,793,034,883 1,181,831,000
6,494,362,626 5,923,885,996
11,833,821,201 12,628,710,985
2022 2021
VND VND
1,635,195,671
2,380,125,392 15,000,000
1,291,375,530 212,835,067
2,130,538,863 1,545,389,089
5,802,039,785 3,408,419,827
2022 2021
VND VND
13,462,515,040,513 9,635,706,950,537
1,972,780,522,266 1,597,160,316,544
202,011,740,780 187,797,314,343
1,168,520,545,402 1,205,364,009,458
561,971,233,867 245,440,315,387
17,367,799,082,828 12,871,468,906,269
2022 2021
VND VND
53,362,608,213 67,047,845,893
4,616,908,373 2,200,999,632
57,979,516,586 69,248,845,525
50,179,633,244 49,523,886,267
108,159,149,830 118,772,731,792
2022 2021
VND VND
940,341,783,803 775,364,980,036
94,034,178,380 77,536,498,004
1,005,432,896 3,667,278,885
(16,340,179,491) (4,435,626,353)
(2,911,972,635) 1,775,031,906
50,759,707,944 57,047,421,608
(9,095,440,175) (8,261,154,365)
(12,837,498,508) 8,599,698,792
4,616,908,373 2,200,999,632
(10,638,890) (179,712,119)
(1,061,348,064) (19,177,704,198)
108,159,149,830 118,772,731,792
1/1/2022
Chênh lệch tạm thời Gía trị tính thuế
VND VND
15,141,635,422 3,028,327,084
488,772,216,605 88,689,689,434
503,913,852,027 91,718,016,518
u lực. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại không được ghi nhận
hắc chắn rằng sẽ có đủ lợi nhuận tính thuế trong tương lai
mục đó.
2022
Lỗ tính thuế Gía trị tính thuế
VND VND
488,772,216,605 88,689,689,434
265,211,390,676 50,759,707,944
(4,422,283,600) (1,061,348,064)
(37,708,703,082) (7,273,029,957)
711,852,620,599 131,115,019,357
ao hơn giữa lợi nhuận tính thuế nhân với thuế suất lũy tiến
p:
chịu thuế đầu tiên và 23,4% cho khoản thu nhập chịu thuê
đông phổ thông sau khi trừ đi số phân bổ vào quỹ khen
nh quân gia quyền, chi tiết như sau:
2022 2021
VND VND
822,596,840,209 641,800,184,045
(41,129,842,010) (32,090,009,202)
781,466,998,199 609,710,174,843
2021 2021
Cổ phiếu Cổ phiếu
Đã điều chỉnh lại Trình bày trước đây
200,000,000 200,000,000
(633,170) (633,170)
(23,044) (23,044)
65,919 65,919
199,943,650
399,353,355 199,409,705
2021 2021
VND VND
Đã điều chỉnh lại Trình bày trước đây
1,527 3,058
có cổ phiếu phổ thông tiềm năng suy giảm. Do vậy, yêu cầu
của báo cáo tài chính hợp nhất này, trong năm Tập đoàn có
106,688,876,187 62,079,213,417
49,000,000,000
14,994,911
3,166,819,020 10,592,867,207
161,460,000,000 139,955,514,660
80,839,241,570 69,937,883,964
74,036,024,105 63,996,752,430
2022 2021
VND VND
142,013,960,073 32,451,877,204
h bày trong báo cáo tài chính hợp nhất của Tập đoàn cho
Tổng nợ VAY
Tỷ số nợ VAY trên Vốn chủ sở hữu = =
Vốn chủ sở hữu
Nợ ngắn hạn
ROA
x
Tổng Tài sản Bình quân Vốn chủ sở hữu bình quân
ROA
Tổng TS = Nguồn vốn
Tổng TS = Nợ Phải trả + Vốn CSH
Tăng không tăng Tăng
CÔNG TY CỔ PHẦN HV
SỔ TỔNG HỢP PHẢI THU KHÁCH
NĂM: 2022
TÀI KHOẢN: 131
Dư đầu NĂM
STT Mã Tên khách hàng
Nợ
0.00
Dư đầu NĂM Phát sinh Dư cuối NĂM (VND)
Có Nợ Có Nợ
0 14,467,376,000 14,467,376,000 0
0 23,392,908,000 23,392,908,000 0
0 4,178,150,000 4,178,150,000 0
0 86,472,735,200 86,472,735,200 0
0 26,348,100 26,348,100 0
1,599,000,000 66,618,036,000 69,121,536,000 0
0 10,438,012,500 10,438,012,500 0
0 16,546,114,000 16,546,114,000 0
880,000 880,000 0 0
0 21,250,000 21,250,000 0
0 5,250,000 5,250,000 0
0 64,510,000 64,510,000 0
0 95,870,000 95,870,000 0
0 26,150,000 26,150,000 0
338,245,454 13,671,175,867 13,332,930,413 0
0 2,836,780,000 2,836,780,000 0
0 190,000,000 190,000,000 0
0 118,540,000 118,540,000 0
0 28,845,889,000 28,845,889,000 0
0 19,800,000 19,800,000 0
0 3,723,091,000 3,723,091,000 0
0 22,518,538,150 22,518,538,150 0
540,000,000 5,372,730,000 4,832,730,000 0
0 413,675,460 413,675,460 0
0 27,700,121,000 27,700,121,000 0
0 7,455,963,990 7,506,480,190 0
359,854,175 60,672,646,650 60,549,801,875 0
0 10,779,773,000 10,779,773,000 0
0 3,058,845,000 3,058,845,000 0
0 8,132,913,000 8,132,913,000 0
0 16,799,996,000 16,799,996,000 0
0 10,412,658,375 10,412,658,375 0
0 100,000,000 100,000,000 0
0 6,836,330,450 6,836,330,450 0
0 18,121,520,000 18,410,080,000 0
0 1,175,415,350 1,180,000,000 0
0 95,790,000 95,790,000 0
0 10,978,464,000 10,978,464,000 0
0 20,275,620,000 20,275,620,000 0
0 13,570,000 13,570,000 0
0 1,629,500,750 1,751,163,050 0
0 23,040,000 23,040,000 0
0 570,770,200 670,770,200 0
0 23,883,055,300 23,983,055,300 0
0 10,907,772,100 11,007,772,100 0
225,000,000 5,403,155,940 5,178,155,940 0
0 144,650,000 144,650,000 0
0 6,000,000 6,000,000 0
260,000,000 2,764,540,000 2,504,540,000 0
20,210,000 13,203,805,000 13,189,180,000 0
0 6,445,330,200 6,445,330,200 0
40,000,000 0 0 0
29,493,896,928 29,493,896,928 0 0
0 35,833,113,300 37,154,013,300 0
0 3,287,805,500 3,287,805,500 0
0 1,750,065,000 1,750,065,000 0
700,000,000 0 0 0
500,000,000 7,258,125,000 6,758,125,000 0
0 56,359,950,200 56,359,950,200 0
0 2,100,000,000 2,100,000,000 0
0 1,758,834,000 1,758,834,000 0
0 968,000,000 0 968,000,000
150,000,000 150,000,000 0 0
20,812,600 10,143,621,625 10,126,998,475 0
0 1,014,497,500 1,014,497,500 0
0 2,216,292,600 2,254,817,625 0
0 - 0
0 - 0
0 - 0
0 - 0
0 - 0
4,102,500,000 - 4,102,500,000
0 - 0
0 - 0
0 - 0
0 - 0
0 - 0
0 - 0
0 - 0
0 - 0
0 - 0
0 - 0
0 - 0
0 - 0
0 - 0
0 - 0
0 - 0
0 - 0
0 - 0
0 - 0
0 - 0
0 - 0
237,009,400 - 237,009,400
0 - 0
0 - 0
0 - 0
0 - 0
0 - 0
0 - 0
0 - 0
288,560,000 - 288,560,000
4,584,650 - 4,584,650
0 - 0
0 - 0
0 - 0
0 - 0
121,662,300 - 121,662,300
0 - 0
100,000,000 - 100,000,000
100,000,000 - 100,000,000
100,000,000 - 100,000,000
0 - 0
0 - 0
0 - 0
0 - 0
5,585,000 - 5,585,000
0 - 0
40,000,000 - 40,000,000
0 - 0
1,320,900,000 - 1,320,900,000
0 - 0
0 - 0
700,000,000 - 700,000,000
0 - 0
0 - 0
0 - 0
0 - 0
0 968,000,000 0
0 - 0
4,189,450 - 4,189,450
0 - 0
38,525,025 - 38,525,025
0 96,413,035 0
200,000,000 - 200,000,000
0 - 0
86,844,650 - 86,844,650
11,483,650 - 11,483,650
12,877,950 - 12,877,950
7,474,722,075 1,064,413,035 7,474,722,075
0 11,836,351.71 - 275,195,177,255 0
279,116,587 - 12,080.35 - 282076273.813027
0 - - - 0
0 - - - 0
0 65,843.97 - 1,530,872,376 0
0 11,910,808.39 - 276,926,294,973 0
0 - - - 0
12,839,013 - 555.68 - 12975154.8820602
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
228,185,146 - 9,876.01 - 230604767.760225
0 11,836,354.05 - 275,195,231,594 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 12,196,465.88 - 283,567,831,689 0
0 - - - 0
0 641,320.30 - 14,910,696,943 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 45,331.04 - 1,053,946,751 0
212,782,752 - 9,209.38 - 215039050.387362
915,660,767 - 39,630.42 - 925370218.976412
0 63,478.61 - 1,475,877,788 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 55,527.74 - 1,291,020,003 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 80,258.74 - 1,866,015,667 0
0 - - - 0
0 222,603.28 - 5,175,526,225 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 166,653.63 - 3,874,696,863 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 47,252.20 - 1,098,613,604 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
1,053,504,000 - 45,596.36 - 1064675109.2837
0 - - - 0
0 - - - 0
0 54,782.19 - 1,273,685,817 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 152,008.81 - 3,534,204,940 0
0 76,986.80 - 1,789,943,086 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 57,942.70 - 1,347,167,691 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 172,207.31 - 4,003,820,061 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 77,240.05 - 1,795,831,057 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
639,329,228 - 27,670.60 - 646108525.159056
0 3,301,290.76 - 76,755,010,213 0
0 - - - 0
0 - - - 0
230,503,359 - 9,976.34 - 232947562.547068
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
100,087,075 - 4,331.84 - 101148374.864748
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 115,986.69 - 2,696,690,570 0
0 133,247.94 - 3,098,014,652 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
35,782,391,910 - 1,548,686.08 - 36161819999.9351
0 - - - 0
0 - - - 0
461,614,574 - 19,978.99 - 466509426.656568
0 164,392.75 - 3,822,131,417 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
0 - - - 0
1,270,503,000 - 54,988.23 - 1283975115.77581
0 - - - 0
0 - - - 0
0 39,855.86 - 926,648,825 0
0 - - - 0
41,186,517,411 53,514,191.40 1,782,580.28 1,244,204,950,060 41,623,249,580
48,661,239,486
48,661,239,486
0.00
CHÊNH LỆCH (VND) đánh giá lại
Nợ Có
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
0 0
1,716,270,998 -
- 282,064,193.46
- -
- -
9,547,376 -
1,727,067,216 -
- -
- 12,974,599.20
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- 230,594,891.75
1,716,271,337 -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
1,768,487,552 -
- -
92,991,443 -
- -
- -
- -
- -
- -
6,573,001 -
- 215,029,841.01
- 925,330,588.56
9,204,399 -
- -
- -
- -
- -
8,051,523 -
- -
- -
11,637,517 -
- -
32,277,475 -
- -
- -
- -
24,164,776 -
- -
- -
- -
6,851,569 -
- -
- -
- -
- -
- 1,064,629,512.92
- -
- -
7,943,417 -
- -
- -
22,041,278 -
11,163,086 -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
8,401,691 -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
24,970,061 -
- -
- -
- -
11,199,807 -
- -
- -
- -
- -
- 646,080,854.56
478,687,160 -
- -
- -
- 232,937,586.21
- -
- -
- -
- -
- -
- 101,144,043.03
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
16,818,070 -
19,320,952 -
- -
- -
- -
- 36,160,271,313.85
- -
- -
- 466,489,447.67
23,836,949 -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- 1,283,920,127.55
- -
- -
5,779,100 -
- -
7,759,557,753 41,621,467,000
Công ty CP HV B360
Tên
Nội dung: Bút toán điều chỉnh sai sót Người lập :
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2022 Người soát xét 1:
Người soát xét 2:
1 Đánh giá lại chênh lệch tỷ giá cuối năm các khoản phải thu khách hàng
1a + Phải thu khách hàng 7,759,557,753 131 7,759,557,753
+ Doanh thu tài chình 515 7,759,557,753
Mã Thuyết
Chỉ tiêu Năm 2020
số minh
1 2 3 4
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
01 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 1,321,918,553,684
02 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ #REF!
03 3. Tiền chi trả cho người lao động #REF!
04 4. Tiền lãi vay đã trả (39,117,181,575)
05 5. Tiền thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp V.14 (20,442,058,915)
06 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 212,859,094,897
07 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (268,078,427,954)
20 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh #REF!
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
21 1. Tiền chi để mua sắm TSCĐ, XD TSCĐ và các tài sản dài hạn khác (118,717,868)
22 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bánTSCĐ và các tài sản dài hạn khác -
23 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của các đơn vị khác -
24 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 11,000,000,000
25 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (67,400,000,000)
26 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 1,020,000,000
27 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia VI.4 6,526,904,875
30 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (48,971,812,993)
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
31 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu -
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của
32
doanh nghiệp đã phát hành -
33 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được V.18 467,328,929,350
34 4. Tiền trả nợ gốc vay V.18 (682,372,115,129)
35 5. Tiền trả gốc nợ thuê tài chính -
36 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu (11,664,776,988)
40 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính (226,707,962,767)
50 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40) #REF!
60 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 625,386,686,314
61 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ -
70 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70=50+60+61) V.1 #REF!
Báo cáo này được đọc kèm với Thuyết minh báo cáo tài chính 13
T) GIỮA NIÊN ĐỘ
20….
ĐVT: VNĐ
Năm 2019
5
1,773,068,880,545
(1,419,577,219,187)
(229,557,475,250)
(57,955,671,534)
(20,661,455,251)
276,588,675,585
(135,259,277,215)
186,646,457,693
(319,412,854)
439,899,824
-
(29,500,000,000)
13,000,000,000
-
684,027,047
(15,695,485,983)
-
434,770,918,059
(596,972,427,105)
-
(9,000,000,000)
(171,201,509,046)
(250,537,336)
73,226,224,227
-
72,975,686,891
-
Cà Mau, ngày ... tháng ... năm 2021.
Tổng Giám Đốc
XYZ
Báo cáo này được đọc kèm với Thuyết minh báo cáo tài chính 14
CÔNG TY CỔ PHẦN HV
0
#REF!
Cho cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20….
PHỤ LỤC SỐ 02: TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM VỐN CHỦ SỞ HỮU
Lợi nhuận
Vốn đầu tư của Quỹ đầu tư Lợi ích của cổ đông
Chỉ tiêu sau thuế Cộng
chủ sở hữu phát triển không kiểm soát (*)
chưa phân phối
A 1 2 3 4 5
Cho kỳ kế toán 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2018
Tại ngày 01/01/2018 626,700,000,000 491,013,363 (11,365,567,147) 5,881,738,207 621,707,184,423
Tăng trong kỳ - - 47,731,999,189 1,256,339,246 48,988,338,435
- Lãi trong kỳ - - 47,731,999,189 1,256,339,246 48,988,338,435
Giảm trong kỳ - - (6,423,420,711) - (6,423,420,711)
- Trích Quỹ khen thưởng phúc lợi - - (330,043,015) - (330,043,015)
- Phân phối lợi nhuận cho các CN liên kết - - (6,093,377,696) - (6,093,377,696)
Tại ngày 30/06/2018 626,700,000,000 491,013,363 29,943,011,331 7,138,077,453 664,272,102,147
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính (hợp nhất) giữa niên độ 46
Chi tiết tình hình tăng giảm Lợi ích cổ đông không kiểm soát cho kỳ kế toán 06 tháng kết thúc ngày 30/06/2019 như sau:
(*)
#NAME? XYZ
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính (hợp nhất) giữa niên độ 47