Professional Documents
Culture Documents
Quyển Giải Tích 2 - Bộ Kỹ Năng a+ - CLB HTHT
Quyển Giải Tích 2 - Bộ Kỹ Năng a+ - CLB HTHT
Quyển Giải Tích 2 - Bộ Kỹ Năng a+ - CLB HTHT
Tài liệu là món quà của CLB Hỗ trợ Học tập dành cho các bạn sinh viên Đại học Bách Khoa Hà Nội. CLB
xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến các bạn vì đã tin tưởng đồng hành cùng CLB trong suốt thời gian vừa
qua. Sự ủng hộ của các bạn chính là nguồn động lực lớn nhất để chúng mình phấn đấu đưa CLB ngày một
phát triển và đem đến nhiều tài liệu chất lượng hơn. Cuối cùng, xin chúc các bạn một kỳ học tập hiệu quả và
thành công.
1.2 Ứng dụng của phép tính vi phân trong hình học phẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
1.2.1 Phương trình tiếp tuyến và pháp tuyến của đường cong . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
1.2.2 Hình bao của họ đường cong . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
1.2.3 Ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
1.3 Ứng dụng của phép tính vi phân trong hình học không gian . . . . . . . . . . . . . . 12
1.3.1 Đường cong trong không gian . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
1.3.2 Mặt cong trong không gian . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
1.3.3 Đường cong cho dưới dạng giao của 2 mặt cong . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
1.3.4 Ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
1.4 Độ cong của đường cong . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
1.4.1 Định nghĩa và ý nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
1.4.2 Các công thức tính độ cong . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
1.4.3 Ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
6 Lý thuyết trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
6.1 Trường vô hướng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
6.1.1 Định nghĩa trường vô hướng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
6.1.2 Đạo hàm theo hướng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
6.1.3 Gradient . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
6.2 Trường Vectơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58
6.2.1 Định nghĩa trường Vectơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58
6.2.2 Thông lượng, độ phân tán, trường ống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58
6.2.3 Hoàn lưu, vectơ xoáy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59
6.2.4 Trường thế - hàm thế vị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59
4
7 Đề thi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62
7.1 Đề thi thử cuối kì CLB Hỗ trợ Học tập - Nhóm ngành 1 - Học kỳ 2023.2 . . . . . . 62
7.2 Đề thi thử cuối kì CLB Hỗ trợ Học tập - Nhóm ngành 2 - Học kỳ 2023.2 . . . . . . 63
7.3 Đề thi cuối kì nhóm ngành 1 - Kíp 1 - Học kỳ 2022.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64
7.4 Đề thi cuối kì nhóm ngành 1 - Kíp 2 - Học kỳ 2022.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65
7.5 Đề thi cuối kì nhóm ngành 2 - Học kỳ 2022.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66
7.6 Đề thi cuối kì nhóm ngành CTTT - Học kỳ 2022.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67
7.7 Đề thi cuối kì nhóm ngành 1 - Học kì 20201 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68
7.8 Đề thi cuối kì nhóm ngành 1 - Kíp 1 - Học kì 20192 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
7.9 Đề thi cuối kì nhóm ngành 1 - Kíp 2 - Học kì 20192 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70
7.10 Đề thi cuối kì nhóm ngành 1 - Học kì 20183 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
7.11 Đề thi cuối kì nhóm ngành 1 - Học kì 20182 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72
7.12 Đề thi cuối kì nhóm ngành 1 - Học kì 20172 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
8 Đáp án . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74
8.1 Đáp án đề thi thử cuối kì CLB Hỗ trợ Học tập - Nhóm ngành 1 - Học kỳ 2023.2 74
8.2 Đáp án đề thi thử cuối kì CLB Hỗ trợ Học tập - Nhóm ngành 2 - Học kỳ 2023.2 80
8.3 Đáp án đề thi cuối kì - Kíp 1 - Nhóm ngành 1 - Học kỳ 2022.2 . . . . . . . . . . . . . 85
8.4 Đáp án đề thi cuối kì - Kíp 2 - Nhóm ngành 1 - Học kỳ 2022.2 . . . . . . . . . . . . . 90
8.5 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành 2 - Học kỳ 2022.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96
8.6 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành CTTT - Học kỳ 2022.2 . . . . . . . . . . . . . . . 100
8.7 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành 1 - Học kì 20201 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 107
8.8 Đáp án đề thi cuối kì - Kíp 1 - Nhóm ngành 1 - Học kì 20192 . . . . . . . . . . . . . 110
8.9 Đáp án đề thi cuối kì - Kíp 2 - Nhóm ngành 1 - Học kì 20192 . . . . . . . . . . . . . 116
8.10 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành 1 - Học kì 20183 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 120
8.11 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành 1 - Học kì 20182 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 124
8.12 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành 1 - Học kì 20172 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 128
6 Lý thuyết trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
6.1 Trường vô hướng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
6.2 Trường Vectơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58
1. Ứng dụng của phép vi phân trong hình
học
Định nghĩa 1.1 Ánh xạ I → Rn ,t 7→ ⃗r(t) ∈ Rn được gọi là hàm véctơ của biến số t xác định trên R.
Nếu n = 3, ta viết
⃗r(t) = x(t) ·⃗i + y(t) · ⃗j + z(t) ·⃗k.
Đặt M(x(t), y(t), z(t)), quỹ tích M khi t biến thiên trong I được gọi là tốc đồ của hàm véctơ⃗r(t).
Định nghĩa 1.2 Giới hạn: Người ta nói hàm véctơ có giới hạn là ⃗a khi t → t0 nếu
→
−
lim |⃗r(t) −⃗a| = 0
t→t0
Định lý 1.1 Tính liên tục: Hàm véctơ⃗r(t) xác định trên I được gọi là liên tục tại t0 ∈ I nếu
(Tương đương với tính liên tục của các thành phần tương ứng x(t), y(t), z(t)).
⃗a +⃗b = (a1 + b1 ; a2 + b2 ; a3 + b3 ) .
⃗a −⃗b = (a1 − b1 ; a2 − b2 ; a3 − b3 ) .
k.⃗a = (ka1 ; ka2 ; ka3 ) .
1.1 Hàm véctơ 7
Định nghĩa 1.3 Tích vô hướng: Cho ⃗a (a1 ; a2 ; a3 ) và ⃗b (b1 ; b2 ; b3 ) thì tích vô hướng:
⃗a ·⃗b = a1 · b1 + a2 · b2 + a3 · b3
»
Ta có: |⃗a| = a21 + a22 + a23 .
a1 b1 + a2 b2 + a3 b3
Đặt ϕ = (⃗a,⃗b), 0 ≤ ϕ ≤ 1800 thì cos ϕ = » (với ⃗a ̸= ⃗0,⃗b ̸= ⃗0 ).
”
»
a21 + a22 + a23 . b21 + b22 + b23
Định nghĩa 1.4 Tích có hướng: Với ⃗a = (a1 , a2 , a3 ) ;⃗b = (b1 , b2 , b3 ) ta có tích có hướng:
Å ã
a2 a3 a a1 a a2
⃗a ∧⃗b = , 3 , 1
b2 b3 b3 b1 b1 b2
Định lý 1.3 Nếu x(t), y(t), z(t) khả vi tại t0 thì⃗r(t) cũng khả vi tại t0 và
R
Giả sử ⃗p(t),⃗q(t),⃗α (t) là các hàm véctơ khả vi. Ta có các kết quả:
d d⃗p(t) d⃗q(t)
1. (⃗p(t) +⃗q(t)) = +
dt dt dt
d d⃗p(t)
2. (α(t)⃗p(t)) = α(t) + α ′ (t)⃗p(t)
dt dt
d d⃗q(t) d⃗p(t)
3. (⃗p(t)⃗q(t)) = ⃗p(t) + ⃗q(t)
dt dt dt
d d⃗q(t) d⃗p(t)
4. (⃗p(t) ∧⃗q(t)) = ⃗p(t) ∧ + ∧⃗q(t)
dt dt dt
▶ Tích phân:
1.1.4 Ví dụ
d t
Ví dụ 1.1 Cho hàm véctơ ⃗p(t) = et ·⃗i + arctant · ⃗j + arcsint ·⃗k. Tính (e ⃗p(t)) .
dt t=0
Ví dụ 1.2 Cho hàm vector p(t) = (sint, cost,t 2 ). Tính q′ (π) biết q(t) = (t 2 + 1).p(t).
1.2 Ứng dụng của phép tính vi phân trong hình học phẳng
1.2.1 Phương trình tiếp tuyến và pháp tuyến của đường cong
1.2.1.1 Điểm chính quy
Định nghĩa 1.7 Trong hệ toạ độ Descarter, cho đường cong L có phương trình f (x, y) = 0. Điểm
M0 (x0 , y0 ) ∈ L gọi là điểm chính quy nếu fx′ (M0 ) và fy′ (M0 ) không đồng thời bằng 0, gọi là điểm kỳ dị
trong trường hợp ngược lại.
1.2.1.2 Công thức phương trình tiếp tuyến, phương trình pháp tuyến của đường cong hàm ẩn
và đường cong tham số
▶ Đường cong hàm ẩn:
Chúng ta biết rằng hệ số góc k của tiếp tuyến của đường cong C tại điểm M chính là y′x (M). Do đó, nếu
đường cong cho bởi phương trình f (x, y) = 0 thì nó xác định một hàm ẩn y = y(x) và đạo hàm của nó tính
theo công thức
f′
k = y′x = − x′ .
fy
x − x0 y − y0
d′ : ′ = ′
fx (M) fy (M)
R Trường hợp đặc biệt, đường cong cho bởi phương trình y = f (x) thì phương trình tiếp tuyến của đường
cong tại điểm M (x0 , y0 ) chính quy là y − y0 = f ′ (x0 ) (x − x0 ). Đây là công thức mà các bạn đã biết
trong chương trình phổ thông.
▶ Đường cong tham số:
ß
x = x(t)
Nếu đường cong (C) cho bởi phương trình tham số thì:
y = y(t)
dy dy/dt y′
k = y′x = = = t′ .
dx dx/dt xt
Công thức 1.3 Phương trình tiếp tuyến tại điểm M (x (t0 ) , y (t0 )) chính quy:
x − x (t0 ) y − y (t0 )
(d) : = ′
x′ (t0 ) y (t0 )
Nói cách khác, véc tơ tiếp tuyến của đường cong C tại điểm M (x (t0 ) , y (t0 )) là ⃗n = (x′ (t0 ) , y′ (t0 )).
1.2.2.2 Quy tắc tìm hình bao của họ đường cong phụ thuộc một tham số:
Công thức 1.5 Cho họ đường cong F(x, y, c) = 0 phụ thuộc một tham số c. Nếu họ đường cong trên
không có điểm kì dị thì hình bao của nó được xác định bằng cách khử c từ hệ phương trình:
ß
F(x, y, c) = 0
Fc′ (x, y, c) = 0
Dựa vào 2 phương trình trong hệ trên, ta khử c đi, rút ra được 1 phương trình mối liên hệ giữa x và y. Đây
chính là phương trình của hình bao (E).
1.2.2.3 Các lưu ý khi tìm hình bao:
R
• Xét đến điểm kì dị: M(x0 , y0 ) là điểm kì dị của đường cong F(x, y) = 0 khi Fx′ (x0 , y0 ) = 0 và
Fy′ (x0 , y0 ) = 0
• Nếu họ đường cong đã cho có điểm kì dị thì hệ phương trình trên bao gồm hình bao (E) và quỹ
tích các điểm kì dị thuộc họ các đường cong đã cho.
1.2.3 Ví dụ
x = 1+t
Ví dụ 1.3 Viết phương trình tiếp tuyến, pháp tuyến với đường cong t3 tại điểm A(2, 2).
3 1
y=
+
2t 3 2t
1
Ví dụ 1.4 Tìm hình bao của họ đường cong y = cx + (L)
c
1.3 Ứng dụng của phép tính vi phân trong hình học không gian
1.3.1 Đường cong trong không gian
Định nghĩa 1.9 Đường cong trong không gian R3 là 1 hàm vecto:
r : [a, b] → R3
⃗r(t) = x(t)⃗i + y(t)⃗j + z(t)⃗k
▶ Phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường cong cho bởi phương trình tham số.
x = x(t),
Đường cong L trong không gian cho bởi hàm vecto⃗r(t), có phương trình tham số: y = y(t), .
z = z(t)
Khi đó, véctơ tiếp tuyến của r(t) là: ⃗r′ (t) = x′ (t)⃗i + y′ (t)⃗j + z′ (t)⃗k.
Công thức 1.6 Phương trình tiếp tuyến của r tại điểm chính quy M0 (x0 , y0 , z0 ) là:
(P) : x′ (t0 )(x − x(t0 )) + y′ (t0 )(y − y(t0 )) + z′ (t0 )(z − z(t0 )) = 0
[ fx′ (x0 , y0 , z0 )]2 + [ fy′ (x0 , y0 , z0 )]2 + [ fz′ (x0 , y0 , z0 )]2 > 0
▶ Phương trình pháp tuyến và phương trình tiếp diện của mặt cong.
Cho mặt cong S : f (x, y, z) = 0, có điểm chính quy M(x0 , y0 , z0 ). Vecto pháp tuyến của S tại điểm M là:
⃗n = ( fx′ (M), fy′ (M), fz′ (M)).
x − x0 y − y0 z − z0
(d) : = ′ = ′
fx′ (M) fy (M) fz (M)
1.3.3 Đường cong cho dưới dạng giao của 2 mặt cong
®
f (x, y, z) = 0
▶ Cho đường cong xác định bởi giao của 2 mặt cong sau: .
g(x, y, z) = 0
• Đặt n⃗ f = ( fx′ (M), fy′ (M), fz′ (M)) là vecto pháp tuyến của mặt phẳng tiếp diện của mặt cong f (x, y, z) = 0
1.3 Ứng dụng của phép tính vi phân trong hình học không gian 13
tại M.
• Đặt ⃗ng = (g′x (M), g′y (M), g′z (M)) là vecto pháp tuyến của mặt phẳng tiếp diện của mặt cong g(x, y, z) = 0
tại M.
• Khi đó ⃗n f ∧⃗ng là vecto chỉ phương của tiếp tuyến đường cong đã cho tại M.
1.3.4 Ví dụ
Ví dụ 1.5 Viết phương trình tiếp diện và pháp tuyến của mặt cong x2 + y3 + z2 − 2xyz − 6 = 0 tại điểm
P(1; 2; 3).
⇒→
−
n = (1, −2, −2) là vecto chỉ phương của tiếp tuyến tại A
x−1 y−1 z−1
⇒ Phương trình pháp tuyến tại P là: = =
1 −2 −2
Phương trình tiếp diện tại P là:(x − 1) − 2(y − 1) − 2(z − 1) = 0 ⇒ x − 2y − 2z + 3 = 0
1.4 Độ cong của đường cong 14
dT
Định nghĩa 1.11 Độ cong của đường cong r = r(t) là C = , ở đó T(t) là hàm tiếp tuyến đơn vị của
ds
đường cong và s(t) là hàm độ dài.
▶ Ý nghĩa: Độ cong của đường cong tại một điểm P là một đại lượng đo "tốc độ" thay đổi hướng của đường
cong tại điểm P đó. Một cách cụ thể, người ta định nghĩa độ cong của đường cong tại điểm P là "tốc độ" thay
đổi của véctơ tiếp tuyến đơn vị theo độ dài cung tại điểm P đó.
dT dT/dt |T′ (t)|
Ta có: C= = = ′
ds ds/dt |r (t)|
Công thức 1.10 Độ cong của đường cong r = r(t) được cho bởi công thức:
Công thức 1.11 Nếu đường cong cho bởi phương trình y = f (x) thì ta áp dụng công thức (∗) với hàm
véctơ r = (x, f (x), 0) = ti + f (t)j + 0k ta được:
|y′′ |
C(M) = 3
(1 + y′2 ) 2
.
®
x = x(t)
Công thức 1.12 Nếu đường cong được cho bởi phương trình tham số thì áp dụng công
y = y(t)
thức (∗) với hàm véctơ r(t) = (x(t), y(t), 0) = x(t)i + y(t)j + 0k ta được:
Công thức 1.13 Nếu đường cong cho bởi phương trình trong hệ tọa độ cực
s
2 2 2
x′ y′ y′ z′ z′ x′
+ ′′ + ′′
x′′ y ′′ y z′′ z x′′
C(t) = 2 2 2 3
(x′ + y′ + z′ ) 2
1.4.3 Ví dụ
®
x = et + sint,
Ví dụ 1.7 Tính độ cong tại điểm ứng với t = 0 của đường
y = et − cost.
|2 × 2 − 1 × 1| 3
C(M) = 3 = √
(22 + 12 ) 2 5 5
−→
Ví dụ 1.8 Cho đường cong (L) trong không gian cho bởi hàm vecto r(t), có phương trình tham số
x(t) = t 2 , y(t) = 3t 2 + t, z(t) = t 3 .Tính độ cong của đường cong tại điểm M(1, 4, 1).
• Phân hoạch miền D một cách tùy ý thành các miền con D1 , D2 , ..., Dn sao cho các Dk không giao
nhau ngoại trừ biên của chúng.
• Gọi ∆Sk là diện tích của miền con Dk .
• Đặt d(Dk ) là khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm trong Dk và d = max d(Dk ).
1≤k≤n
• Lấy Mk là điểm tùy ý trong Dk .
n
• Tổng tích phân của f (x, y) trên miền D là In = ∑ f (Mk ).∆Sk .
k=1
Nếu lim In tồn tại không phụ thuộc vào cách phân hoạch miền D và cách chọn các điểm Mk trong mỗi
d→0
miền Dk , thì giới hạn này được gọi là tích phân kép của hàm f trên miền D. Kí hiệu là
¨
f (x, y)dS.
D
Giả sử f (x, y) ) khả tích trên miền D. Khi đó, việc tính tích phân kép không phụ thuộc cách phân hoạch miền
D. Do đó, ta có thể phân hoạch miền D theo các đường song song với các trục tọa độ. Lúc đó, ∆Sk = ∆x.∆y
và ta có thể viết như sau:
¨ ¨
f (x, y)dS = f (x, y)dxdy
D D
Định lý 2.1 Nếu f (x, y) liên tục trên miền đóng, bị chặn D thì f khả tích.
▶ Các tính chất: Cho f (x, y), g(x, y) là các hàm khả tích trên miền D ∈ R2 , và c, m, M là các số thực. Khi
đó,
2.1 Tích phân kép 17
¨
• dxdy = S(D) = diện tích miền D.
¨
D ¨ ¨
• [ f (x, y) ± g(x, y)]dxdy = f (x, y)dxdy ± g(x, y)dxdy;
¨
D ¨ D D
• Nếu m ≤ f (x, y) ≤ M ∀(x, y) ∈ D thì m.S ≤ f (x, y)dxdy ≤ M.S, trong đó S là diện tích miền D.
D
Đặc biệt, nếu f (x, y) có thể phân tích thành tích của các hàm một biến, tức là f (x, y) = g(x).h(y), thì tích
phân kép trên miền D = [a, b] × [c, d] có thể viết thành tích của các tích phân xác định như sau:
¨ ¨ Lj b
å Lj d
å
f (x, y)dxdy = g(x)h(y)dxdy = g(x)dx · h(y)dy
a c
D D
Công thức 2.1 Nếu D là miền hình thang cong có cạnh song song Oy: D = {(x, y)|a ≤ x ≤ b; y1 (x) ≤
y ≤ y2 (x)}, trong đó f (x, y) liên tục trên D và y1 (x), y2 (x) là các hàm liên tục trên [a; b] thì:
¨ ˆ b Lj y (x) å
2
f (x, y)dxdy = f (x, y)dy dx
a y1 (x)
D
Một số miền có dạng hình thang cong có cạnh đáy song song với Oy:
2.1 Tích phân kép 18
Công thức 2.2 Nếu D là miền hình thang cong có các cạnh song song với Ox: D = {(x, y)|c ≤ y ≤
d; x1 (y) ≤ x ≤ x2 (y)}, trong đó f (x, y) liên tục trên D và x1 (y), x2 (y) là các hàm liên tục trên [c; d] thì:
¨ ˆ d Lj x (y) å
2
f (x, y)dxdy = f (x, y)dx dy
c x1 (y)
D
Mục đích của chúng ta là phá bỏ được dấu giá trị tuyệt đối. Vì vậy ta khảo sát dấu của hàm f (x, y). Do tính
liên tục của hàm f (x, y) nên đường cong f (x, y) = 0 sẽ chia miền D thành hai miền, D+ và D− .
Công thức 2.3 Trên miền D+ , f (x, y) ≥ 0, và trên miền D− , f (x, y) ≤ 0. Ta có công thức:
¨ ¨ ¨
| f (x, y)|dxdy = f (x, y)dxdy + − f (x, y)dxdy (∗)
D D+ D−
▶ Các bước tính tích phân kép có chứa dấu giá trị tuyệt đối:
• Bước 1: Vẽ đường cong f (x, y) = 0 để tìm đường cong phân chia miền D.
• Bước 2: Giả sử đường cong tìm được chia miền D thành 2 miền. Để xác định miền nào là D+ , miền
nào là D− , ta xét một điểm (x0 , y0 ) bất kì, sau đó tính giá trị f (x0 , y0 ). Nếu f (x0 , y0 ) > 0 thì miền chứa
(x0 , y0 ) là D+ và ngược lại.
• Bước 3: Sau khi xác định được các miền D+ , D− , sử dụng công thức (∗) để tính tích phân.
2.1.2.3 Tích phân có miền lấy tích phân là miền đối xứng
Công thức 2.4 Nếu miền D là miền đối xứng qua trục Ox (tương ứng với Oy) và hàm là hàm lẻ đối với y
(tương ứng đối với x) thì:
¨
f (x, y)dxdy = 0
D
Công thức 2.5 Nếu miền D là miền đối xứng qua trục Ox (tương ứng với Oy) và hàm là hàm chẵn đối
với y (tương ứng đối với x) thì:
¨ ¨
f (x, y)dxdy = 2 f (x, y)dxdy
D D+
trong đó D+ là phần nằm bên trên trục Ox của D (tương ứng phía phải trục Oy của D).
Công thức 2.6 Nếu miền D là miền đối xứng qua gốc tọa độ O và hàm f (x, y) thỏa mãn f (−x, −y) =
− f (x, y) thì:
¨
f (x, y)dxdy = 0
D
ˆ 1 ˆ 1
2
Ví dụ 2.1 Tính tích phân kép I = dy ex dx.
0 y
2.1 Tích phân kép 19
O 1 x
® ®
0≤y≤1 0≤x≤1
Từ hình vẽ ta có: D : ⇔
y≤x≤1 0≤y≤x
ˆ 1 ˆ x ˆ 1 y=x ˆ 1 x=1
x2 x2 2 1 x2 e−1
Khi đó I = dx e dy = dx.e y = x.ex dx = e =
0 0 0 0 2 x=0 2
y=0
¨ ®
0≤x≤1
Ví dụ 2.2 Tính tích phân I = |x − y| dxdy với D :
0≤y≤1
D
1
D−
D+
O 1 x
® ®
0≤x≤1 0≤x≤1
Từ hình vẽ suy ra D = D+ ∪ D− , trong đó D+ : và D− :
0≤y≤x x≤y≤1
2.1 Tích phân kép 20
¨ ¨ ˆ 1 ˆ x ˆ 1 ˆ 1
⇒I= (x − y) dxdy + (y − x) dxdy = dx (x − y)dy + dx (y − x)dy
0 0 0 x
D+ D−
ˆ ˆ 1 Ç 2 ˆ 1Ç
y2 y=x y=1
1
Ç å å å
y 2 x2 1 x2 2
= dx xy − + dx − xy = x − + − x − + x dx
0 2 y=0 0 2 y=x 0 2 2 2
ˆ 1Å ã
2 1 1
= x −x+ dx =
0 2 3
R
Thường biến đổi sang hệ tọa độ cực khi miền lấy tích phân là 1 phần hình tròn.
¨ ®
x ≤ y ≤ x+2
Ví dụ 2.3 Tính tích phân I = (x + y)dxdy với miền D :
−y ≤ 2x ≤ 3 − y
D
Công thức 2.9 Vật hình trụ có đáy là miền D ⊂ mặt phẳng Oxy, mặt trên có phương trình z =
f (x, y) ( f (x, y) ≥ 0, liên tục trên D). Thể tích của vật thể ấy là:
¨
V= f (x, y)dxdy
D
Công thức 2.10 Diện tích hình phẳng xác định trên miền D là:
¨
S= dxdy
D
Công thức 2.11 Cho mặt cong S có phương trình z = f (x, y), f (x, y) liên tục, có các đạo hàm riêng cấp
một liên tục trên D. (D là hình chiếu của S trên mặt phẳng Oxy). Diện tích mặt phẳng S là
¨ »
′ ′
S= 1 + fx2 + fy2 dxdy
D
Ví dụ 2.5 Tính thể tích vật thể trong không gian Oxyz giới hạn bởi 2 mặt x2 + y2 + z = 4 và z = 2
Ví dụ 2.6 Tính diện tích miền D giới hạn bởi các đường: x2 + y2 = 2x, x2 + y2 = 4x, y = x, y = 0.
y=x
D
x
O
®
x = r cos ϕ
Đặt ⇒ |J| = r.
y = r sin ϕ
Từ 2x ≤ x2 + y2 ≤ 4x ⇒ 2r cos ϕ ≤ r2 ≤ 4r cos ϕ ⇔ 2 cos ϕ ≤ r ≤ 4 cos ϕ
−π π
Ta có 4 cos ϕ ≥ 2 cos ϕ ≥ 0 suy ra cos ϕ ≥ 0 ⇒ ≤ϕ ≤
2 2
( π
π 0≤ϕ ≤
Lại có 0 ≤ y ≤ x ⇒ 0 ≤ r sin ϕ ≤ r cos ϕ ⇒ 0 ≤ ϕ ≤ . Miền D trở thành: 4
4 2 cos ϕ ≤ r ≤ 4 cos ϕ
¨ ˆ π ˆ 4 cos ϕ ˆ π ˆ π
4 4 4
⇒ SD = rdrdϕ = dϕ rdr = 6 cos2 ϕdϕ = (3 + 3 cos 2ϕ)dϕ
0 2 cos ϕ 0 0
D
Å ã π
3 4 3π 3
= 3ϕ + sin 2ϕ = +
2 0 4 2
p
Ví dụ 2.7 Tính diện tích phần mặt nón z = x2 + y2 nằm trong miền giới hạn D : x2 + y2 ≤ 2x.
• Chia miền V một cách tùy ý thành n khối V1 , . . . ,Vn sao cho các Vk không giao nhau ngoại trừ biên.
• Gọi ∆Vk là thể tích của khối Vk .
• Đặt d(Vk ) là khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm trong khối Vk , và đặt d = max d(Vk ).
1≤k≤n
• Lấy điểm Mk tùy ý trong mỗi khối Vk .
n
• Tổng tích phân của f trên miền V là In = ∑ f (Mk ).∆Vk
k=1
Nếu lim In tồn tại không phụ thuộc vào cách phân hoạch miền V và cách chọn các điểm Mk trong mỗi
d→0
khối Vk , thì giới hạn này được gọi là tích phân bội ba của hàm f trên miền V , kí hiệu là
˚
f (x, y, z)dV.
V
Định lý 2.3 Nếu f liên tục trên hình hộp B = [a, b] × [c, d] × [r, s], thì f khả tích trên B và
˚ ˆ bˆ dˆ s
f (x, y, z)dxdydz = f (x, y, z)dxdydz
a c r
B
R Tích phân bội ba trên hình hộp có thể được tính theo sáu thứ tự khác nhau.
▶ Hệ quả của Định lý Fubini: Đặc biệt, nếu f (x, y, z) có thể phân tích thành tích của các hàm một biến, tức
là f (x, y, z) = g(x)h(y)k(z), thì tích phân bội ba trên miền B = [a, b] × [c, d] × [r, s] có thể viết thành tích của
các tích phân xác định như sau:
˚ ˚ Lj b
å Lj d
å ň s ã
f (x, y, z)dxdydz = g(x)h(y)k(z)dxdydz = g(x)dx · h(y)dy · k(z)dz
a c r
B B
• Nếu V được chia thành 2 miền con V1 ,V2 không giao nhau trừ trên biên, thì
˚ ˚ ˚
f (x, y, z)dxdydz = f (x, y, z)dxdydz + f (x, y, z)dxdydz
V V1 V2
R Nếu miền V = {(x, y, z)|a ≤ x ≤ b, g1 (x) ≤ y ≤ g2 (x), f1 (x, y) ≤ z ≤ f2 (x, y)} thì
˚ ˆ bˆ g2 (x) ˆ f2 (x,y)
ρ(x, y, z)dxdydz = ρ(x, y, z)dxdydz
a g1 (x) f1 (x,y)
V
˚ 0≤x≤1
2
Ví dụ 2.8 Tính I = xy dxdydz, với V : −1 ≤ y ≤ 2
1≤z≤3
V
˚ ˆ 1 ˆ 2 ˆ 3 ˆ 1 ˆ 2 ˆ 3
2 2 2
I= xy dxdydz = dx dy xy dz = xdx y dy 1.dz
0 −1 1 0 −1 1
V
x=1 y=2 z=3
x2 y3 1
= · ·z = · 3 · 2 = 3.
2 x=0 3 y=1 z=1 2
˚
Ví dụ 2.9 Tính I = zdxdydz, biết V là khối tứ diện giới hạn bởi 4 mặt phẳng x = 0, y = 0, z = 0 và
V
x + y + z = 1.
O 1 x
1
z
ß ™
3
Ta có V = (x, y, z) ∈ R | 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 1 − x, 0 ≤ z ≤ 1 − x − y
ˆ 1 ˆ 1−x ˆ 1−x−y
⇒I= dx dy zdz
0 0 0
ˆ ˆ
1 1−x
z2 z=1−x−y
= dx dy
0 0 2 z=0
ˆ 1 ˆ 1 ˆ 1 y=1−x
(1 − x − y)2 −1 (1 − x − y)3
= dx dy = dx ·
0 0 2 0 2 3 y=0
ˆ 1
1 (1 − x)3 1
= · dx =
0 2 3 24
2.2 Tích phân bội ba 26
Thực hiện phép biến đổi x = x(u, v, w), y = y(u, v, w), z = z(u, v, w) sao cho
Định thức Jacobi:
xu′ xv′ xw′
D(x, y, z
J= = y′u y′v y′w
D(u, v, w)
z′u z′v z′w
Nếu J ̸= 0, thì
u′x u′y u′z
1 D(u, v, w)
= = v′x v′y v′z
J D(x, y, z
w′x w′y w′z
Công thức cho đổi biến trong tích phân bội ba với giả thiết J ̸= 0:
˚ ˚ Å ã
f (x, y, z)dxdydz = f x(u, v, w), y(u, v, w), z(u, v, w) .|J|dudvdw
V V′
Trong đó r ≥ 0; 0 ≤ ϕ ≤ 2π và |J| = r
Công thức 2.14 Giả sử V là miền trong Oxyz có thể được biểu diễn trong tọa độ trụ Orϕz như sau:
Trong đó: r ≥ 0, 0 ≤ θ ≤ π, 0 ≤ ϕ ≤ 2π và x 2 + y2 + z2 = r 2
Định thức Jacobi: J = −r2 sin θ
2.2 Tích phân bội ba 27
Công thức 2.15 Giả sử miền vật thể V có thể biểu diễn trong tọa độ cầu như sau:
V = {(r, θ , ϕ) |a ≤ r ≤ b, θ1 ≤ θ ≤ θ2 , α ≤ ϕ ≤ β }
Khi đó,
˚ ˆ β ˆ θ2 ˆ b
f (x, y, z)dxdydz = dϕ dθ f (r sin θ cos ϕ, r sin θ sin ϕ, r cos θ )r2 sin θ dr
α θ1 a
V
˚
x2 y2 z2
Ví dụ 2.10 Tính I = 2dxdydz với V : + + ≤ 1, z ≥ 0
9 4 1
V
Đặt
x = ar sin θ cos ϕ
y = br sin θ sin ϕ
z = cr cos θ
Công thức 2.16 Nếu f (x, y, z) = 1 với mọi (x, y, z) ∈ V . Khi đó, thể tích khối V là:
˚
V= dxdydz
V
Công thức 2.17 Cho vật thể V trong không gian Oxyz. Nếu khối lượng riêng của vật thể là hàm liên tục
ρ(x, y, z) thì khối lượng của vật thể đó là:
˚
m= ρ(x, y, z)dxdydz
V
3. Tích phân phụ thuộc tham số
ˆ b ˆ b ˆ b
lim f (x, y)dx = lim f (x, y) dx = f (x, y0 ) dx = I(y0 )
y→y0 a a y→y0 a
ˆ d ˆ d
Lj b
å ˆ b Lj d
å
I(y)dy = f (x, y)dx dy = f (x, y)dy dx
c c a a c
ˆ2
Ví dụ 3.1 Tính: A = lim x4 cos x2 ydx
y→0
0
+) Xét hàm số f (x, y) = x4 cos x2 y là hàm số liên tục trên [0, 2] × [−1, 1].
ˆ2
Do đó, hàm số I(y) = lim x4 cos x2 y dx liên tục trên [−1, 1].
y→0
0
Mà đoạn [−1, 1] chứa điểm 0, do đó, I(y) liên tục tại y = 0.
ˆ2 ˆ2 Å ã ˆ2
4 2 32
+) Vậy ta có: A = lim I(y) = lim x cos x y dx = lim x cos x y dx = x4 dx = .
4 2
y→0 y→0 y→0 5
0 0 0
ˆ1
x
Ví dụ 3.2 Tính tích phân: I(y) = arctan dx.
y
0
⇒ I(y) khả vi ∀ y ̸= 0
ˆ1 1
′ −x 1 2 2 1 1 + y2
⇒ I (y) = dx = − ln(x + y ) = − ln 2
x 2 + y2 2 0 2 y
0
ˆ ˆ
−1 1 + y2 −1 1 + y2
+) I(y) = ln 2 dy = ln 2 dy
2 y 2 y
2 ˆ Ç åã
−1 1 + y2
Å
1+y
= y · ln 2 − yd ln 2
2 y y
2 ˆ
−1 −2 y2
Å ã
1+y
= y · ln 2 − y · 3 · dy
2 y y 1 + y2
ˆ
−1 1 + y2
Å ã
dy
= y · ln 2 + 2
2 y 1 + y2
−y 1 + y2
= · ln 2 − arctan y +C
2 y
+) Thay y = 1 vào ta có:
ˆ 1 1 ˆ 1 ˆ 1
π x
I(1) = arctan x dx = x arctan x − xd(arctan x) = − dx
0 0 0 4 0 1 + x2
1
π 1 π ln 2
= − ln (1 + x2 ) = −
4 2 0 4 2
−1 π π
+) Mà I(1) = ln 2 − +C ⇒ C =
2 4 2
−y 1 + y2 π
Vậy I(y) = · ln 2 − arctan y +
2 y 2
Định lý 3.4 Nếu f (x, y) liên tục trên [a, b] × [c, d], các hàm số a(y), b(y) liên tục trên [c, d] thỏa mãn điều
kiện a ≤ a(y), b(y) ≤ b ∀ y ∈ [c, d] thì I(y) là hàm số liên tục đối với y trên [c, d].
ˆx+1
dy
Ví dụ 3.3 Tính B = lim .
x→1 1 + y2 + x3
cos x
Nháp: Ta chọn x ∈ [0, 2] chứa x = 1. Với x ∈ [0, 2] ⇒ cos x ∈ [cos 2, 1], (x + 1) ∈ [1, 3] nên ta chọn được cận
y ∈ [cos 2, 3].
[Hướng dẫn giải]
ˆx+1
dy 1
+) Đặt I(x) = ; f (x, y) = .
1 + y2 + x3 1 + y2 + x3
cos x
+) Vậy ta có:
ˆ2 √
dy 1 y 2 arctan( 2) − arctan( cos
√ 1)
2
B = lim I(x) = I(1) = = √ arctan( √ ) = √
x→1 2 + y2 2 2 cos 1 2
cos 1
ˆy
ln (1 + yx)
Ví dụ 3.4 Cho I(y) = dx. Tính I ′ (2).
1 + x2
0
3.2.1 Khái niệm tích phân suy rộng phụ thuộc tham số
Định nghĩa 3.2 Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số là:
• Hội tụ tại điểm y0 ∈ [c, d] : ∀ε > 0, ∃ b(ε, y0 ) > a ( phụ thuộc vào ε và y0 ) sao cho:
ˆ b ˆ +∞
I(y0 ) − f (x, y0 )dx = f (x, y0 )dx < ε, ∀b > b(ε, y0 )
a b
• Hội tụ trên [c, d] nếu I(y) hội tụ tại mọi y ∈ [c, d].
• Hội tụ đều trên [c, d] : ∀ε > 0, ∃ b(ε) > a ( chỉ phụ thuộc vào ε mà không phụ thuộc y ) sao cho:
ˆ b ˆ +∞
I(y) − f (x, y)dx = f (x, y)dx < ε, ∀b > b(ε), ∀y ∈ [c, d]
a b
Định lý 3.6 (Tiêu chuẩn Weierstrass) Nếu | f (x, y)| ≤ g(x) ∀(x, y) ∈ [a, +∞] × [c, d] và nếu tích phân
ˆ +∞ ˆ +∞
g(x)dx hội tụ, thì tích phân suy rộng I(y) = f (x, y)dx hội tụ đều đối với y ∈ [c, d].
a a
ˆ+∞
arctan(x2 + y + 1)
Ví dụ 3.5 Xét sự hội tụ đều của tích phân: I(y) = 2 dx
e2x+y
0
3.2.2 Tính chất của tích phân suy rộng hội tụ đều
3.2.2.1 Tính liên tục
ˆ +∞
Định lý 3.7 Nếu f (x, y) liên tục trên [a, +∞] × [c, d] và tích phân suy rộng I(y) = f (x, y)dx hội tụ
a
đều đối với y ∈ [c, d] thì I(y) là hàm số liên tục trên [c, d], và:
ˆ +∞ ˆ +∞ ˆ +∞
lim I(y) = lim f (x, y)dx = lim f (x, y)dx = f (x, y0 )dx = I(y0 )
y→y0 y→y0 a a y→y0 a
Định lý 3.8 Giả sử hàm số f (x, y) xác định trên [a, +∞] × [c, d] sao cho với mỗi y ∈ [c, d], hàm số
f (x, y) liên tục đối với x trên [a, +∞] và fy′ (x, y) liên tục trên [a, +∞] × [c, d]. Nếu tích phân suy rộng
ˆ +∞ ˆ +∞
I(y) = f (x, y)dx hội tụ và fy′ (x, y)dx hội tụ đều đối với y ∈ [c, d] thì I(y) là hàm số khả vi trên
a a
[c, d] và:
ˆ +∞
⇒ I ′ (y) = fy′ (x, y)dx
a
ˆ∞
cos (yx)
Ví dụ 3.6 Tính A = lim dx
y→0 1 + x2
0
ˆ+∞ ï ò
cos(yx) 1 1
⇒ I(y) = dx hội tụ đều với ∀y ∈ − ; theo tiêu chuẩn Weierstrass (2)
1 + x2 2 2
0
ˆ+∞ ï ò
cos(yx) 1 1
+) Từ (1) và (2) ⇒ I(y) = dx liên tục trên − ;
1 + x2 2 2
0
ˆ+∞
e−αx − e−β x
Ví dụ 3.7 Tính I = với α, β ∈ R+ .
x
0
y=α ˆ+∞Å ã′ ˆβ
e−αx − e−β x e−yx e−yx
+) Ta thấy: = = dy = e−yx dy
x x y=β x y
0 α
3.2 Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số 35
Ö è
ˆ+∞ ˆβ
Khi đó: I = e−yx dy dx.
0 α
ˆ+∞
+) Xét tích phân suy rộng phụ thuộc tham số e−yx dx với y ∈ [α; β ]
0
Ta có: f (x, y) = e−yxliên tục trên miền [0; +∞] × [α; β ] (1)
ˆ +∞
Và: e−yx ≤ e−αx , mà e−αx dx hội tụ với α > 0.
0
ˆ +∞
Do đó, theo tiêu chuẩn Weierstrass ta có: e−yx dx hội tụ đều (2).
0
+) Từ (1) và (2), ta có:
ˆβ ˆ+∞ ˆβ x=+∞ ! ˆβ
−yx −e−yx 1 β
β
I = dy e dx = dy = dy = ln |y| = ln .
y y α α
α 0 α x=0 α
ˆ +∞ ˆ +∞ …
1 π
sin(x2 )dx = cos(x2 )dx =
0 0 2 2
3.3 Tích phân Euler 36
Γ(p)Γ(q)
▶ Công thức liên hệ giữa hàm Beta và Gamma: B(p, q) =
Γ(p + q)
π
▶ B(p, 1 − p) = Γ(p)Γ(1 − p) =
sin(pπ)
3.3 Tích phân Euler 37
ˆ +∞
2
Ví dụ 3.8 Tính x3 e−x dx
0
ˆ 3 »
(27 − x3 )2 dx
3
Ví dụ 3.9 Tính x9
0
ˆ
Ví dụ 4.1 Tính 3ds, C : x2 + y2 = 4 từ A(0; −2) đến B(0; 2)
C
AC
ı AB
ı BC
ˆ
▶ Tích phân đường loại một không phụ thuộc vào hướng của cung C.
ˆ ˆ
f (x, y)ds = f (x, y)ds
AB BA
ˆ
ı ı
Công thức 4.1 Nếu C cho bởi phương trình hàm hiện: y = y(x), a ≤ x ≤ b
ˆ ˆb »
f (x, y)ds = f (x, y(x)). 1 + y′ (x)2 dx
C a
Tương tự, nếu C cho bởi phương trình hàm hiện: x = x(y), a ≤ y ≤ b
ˆ ˆb »
f (x, y)ds = f (x(y), y). 1 + x′ (y)2 dy
C a
ˆ
y
Ví dụ 4.2 Tính I = ds với C : y = x + 1 nối A(1, 2) với B(2, 3).
2x
C
ˆ ˆt2 »
f (x, y)ds = f (x(t), y(t)) x′ (t)2 + y′ (t)2 dt
C t1
ˆ
Ví dụ 4.3 I = xyds ; C : x2 + y2 = 4, x ≥ 0 ; y ≥ 0.
C
x = x(t)
Công thức 4.3 Nếu C là đường cong trong không gian: y = y(t) , t1 ≤ t ≤ t2
z = z(t)
ˆ ˆt2 »
f (x, y, z)ds = f (x(t), y(t), z(t)) x′ (t)2 + y′ (t)2 + z′ (t)2 dt
C t1
ˆ x = t»
Ví dụ 4.4 Tính: (x + y)ds, với C: y = 32 t 2 0≤t ≤1
z = t 3,
C
ˆ1 Ç … å » √
3 2
I= t+ t 12 + ( 6t)2 + 9t 4 dt
2
0
ˆ1 Ç … å ˆ1 Ç … … å
3 2 2 3 2 3 3 4
= t+ t (1 + 3t )dt = t+ t + 3t + 3 t dt
2 2 2
0 0
Ç … å 1
1 2 1 3 3 3 5 5 14
= t + √ t3 + t4 + t = + √
2 6 4 5 2 0 4 5 6
Công thức 4.4 Nếu C cho bởi phương trình trong tọa độ cực r = r(φ ), φ1 ≤ φ ≤ φ2
ˆ ˆφ2 »
f (x, y)ds = f (r(φ ) cos φ , r(φ ) sin φ ) r2 (φ ) + r′2 (φ )dφ
C φ1
Công thức 4.6 Nếu một dây vật chất có dạng cung C và mật độ khối lượng của dây là ρ(x, y) thì khối
lượng của dây vật chất đó được tính theo công thức:
ˆ
m= f (x, y)ds
C
ˆ
1
xG = x f (x, y)ds
m
ˆ
Tọa độ trọng tâm G của dây được tính như sau: C
1
yG = y f (x, y)ds
m
C
4.2 Tích phân đường loại 2 42
▶ Ý nghĩa cơ học: Cho biết công của lực dịch chuyển chất điểm dọc đường cong C.
Công thức 4.8 Nếu cung C được cho bởi phương trình y = y(x) với điểm đầu x = a và điểm cuối
x = b thì:
ˆ ˆb
P(x, y(x)) + Q(x, y(x))y′ (x) dx
Pdx + Qdy =
C a
Tương tự, nếu cung C được cho bởi phương trình x = x(y) với điểm đầu y = a và điểm cuối y = b thì:
ˆ ˆb
P(x(y), y)xy′ + Q(x(y), y) dy
Pdx + Qdy =
C a
ˆ
Ví dụ 4.5 Tính I = (x2 − xy2 )dx + (2y − x2 y)dy trong đó C là parabol y = 2x2 đi từ A(1, 2) đến B(2, 8)
C
ˆ
Ví dụ 4.6 Tính I = 2(x2 +y2 )dx+x(4y+3)dy trong đó ABCA là đường gấp khúc qua A(0; 0), B(1; 1),C(0; 2)
ABCA
I1 = 0
CA
4.2 Tích phân đường loại 2 44
25 −7
Vậy: I = + + 0 = 3.
6 6
▶ Hệ quả: Giả sử D là miền đơn liên, liên thông, bị chặn có biên là ∂ D, khi đó diện tích của miền D:
˛ ˛ ˛
1
S(D) = xdy = − ydx = xdy − ydx
2
∂D ∂D ∂D
R ˆ ¨ Å ã
∂Q ∂P
• Nếu C có hướng âm thì Pdx + Qdy = −
∂x
−
∂y
dxdy
C D
• Nếu C là đường cong không kín, ta có thể bổ sung đường để được đường cong kín và áp dụng
công thức Green, sau đó trừ đi phần đã bổ sung
ˆ
Ví dụ 4.7 Tính I = (xy + x + y) dx + (xy + x − y) dy bằng công thức Green với C : x2 + y2 = R2
C
Như vậy
ˆ 2π ˆ R
I= dϕ = (r sin ϕ − r cos ϕ) rdr = 0
0 0
4.2 Tích phân đường loại 2 45
4.2.4 Điều kiện để tích phân đường không phụ thuộc vào đường lấy tích phân
Định lý 4.4 Định lí 4 mệnh đề tương đương:
Giả sử rằng D là miền đơn liên, liên thông, P, Q cùng các đạo hàm riêng cấp một của chúng liên tục trên
D. Khi đó 4 mệnh đề sau là tương đương:
∂D ∂Q
• P, Q,
∂y ∂x
, liên tục trên D, khi đó 4 mệnh đề sau tương đương:
∂Q ∂P
1. = với ∀ (x, y) ∈ D
ˆ∂ x ∂y
2. (Pdx + Qdy) = 0 với mọi đường cong kín L nằm trong D
ˆL ⌢
3. ⌢ (Pdx + Qdy) không phụ thuộc vào đường đi từ A đến B với mọi AB nằm trong D
AB
4. (Pdx + Qdy) là vi phân toàn phần, nghĩa là có hàm số u(x, y) sao cho: du = Pdx + Qdy. Hàm
u có thể được tìm theo công thức:
ˆ x ˆ y ˆ x ˆ y
u(x, y) = P(x, y0 )dx + Q(x, y)dy = P(x, y)dx + Q(x0 , y)dy
x0 y0 x0 y0
▶ Các bước giải bài toán tích phân đường phụ thuộc đường đi
• Bước 1 : Kiểm tra điều kiệnkiện Py′ = Q′x
• Bước 2 : Nếu bước 1 thoả mãn thì tích phân I = 0 nếu L là đường cong kín
• Bước 3 : Nếu bước 1 thoả mãn và L không kín thì ta chọn đường tích phân sao cho việc tính tích phân
là đơn giản ( L′ thường chọn đường thẳng)
Mặt khác, nếu tìm được hàm u sao cho du = Pdx + Qdy thì I = u(B) − u(A)
ˆ (3,0) Ä ä Ä ä
Ví dụ 4.8 Tính I = x4 + 4xy3 dx + 6x2 y2 − 5y4 dy
(−2,−1)
Vậy
I = I1 + I2 = 45 + 17 = 62
4.2 Tích phân đường loại 2 46
ˆ
W= P(x, y, z)dx + Q(x, y, z)dy + R(x, y, z)dz
AB
ı
Công thức 4.10 Giả sử D là miền đơn liên, liên thông, bị chặn có biên là ∂ D, khi đó diện tích của miền
D có thể được tính bởi các công thức:
˛ ˛ ˛
1
S(D) = xdy = − ydx = xdy − ydx
2
∂D ∂D ∂D
5. Tích phân mặt
và f là một hàm xác định trên mặt S. Nếu tồn tại tích phân:
¨
f (x(u, v), y(u, v), z(u, v)).|→
−
ru ∧ →
−
rv |dudv
D
thì ta gọi giá trị của tích phân này là tích phân mặt loại I của hàm f lấy trên S và kí hiệu là:
¨
f (x, y, z)dS
S
Với
→
− ∂x →− ∂y → − ∂z →−
ru = . i + . j + .k
∂u ∂u ∂u
→
− ∂x →− ∂y → − ∂z →−
rv = . i + . j + .k
∂v ∂v ∂v
R Tích phân mặt loại I có các tính chất giống như tích phân kép: tuyến tính, cộng tính, bảo toàn thứ tự,...
Công thức 5.1 Cho mặt cong S trơn cho bởi phương trình tham số như trên. Mặt S chỉ được phủ một lần
khi (u, v) biến thiên trên miền D. Diện tích mặt cong S được xác định bởi:
¨
A= |→
−
ru ∧ →
−
rv |dudv
D
+) Khi đó ta có →
− →
− →
−
i j k
→
−
rθ ∧ →−
rϕ = R. cos θ . cos ϕ R. cos θ . sin ϕ −R. sin θ
−R. sin ϕ. sin θ R. sin θ cos ϕ 0
→
− →
− →
−
= R2 . sin2 θ . cos ϕ.2πi + Rπ2 . sin2 θ . sin ϕ. j + R2 . sin θ . cos θ . k
ˆ ˆ
⇒ |→
−rθ ∧ →
−rϕ | = R2 . sin θ ⇒ A = dϕ R2 . sin θ dθ = 4πR2
0 0
¨
Ví dụ 5.2 Tính tích phân mặt x2 dS với S là mặt cong: x2 + y2 + z2 = 1
S
¨ |→
+) Ta thấy − rϕ ¨
rθ ∧ →
− | = sin θ . Từ đó ta có : ˆπ ˆ2π
2
2 x dS = sin θ .cos ϕ. sin θ dθ dϕ = dθ sin3 θ .cos2 ϕdϕ
2 2
S D 0 0
ˆπ ˆ2π ˆπ
cos 2ϕ + 1 sin3 θ
= dθ sin3 θ . dϕ = .2πdθ
2 2
0 0 0
ˆπ
3 sin θ − sin 3θ 4π
= .πdθ =
4 3
0
¨ ¨ »
f (x, y, z)dS = f (x, y, z(x, y)) 1 + (z′x )2 + (z′y )2 dxdy
S D
¨ z = x+y
2
Ví dụ 5.4 Xác định trọng tâm của nửa mặt cầu x2 + y2 + z2 = a2 , z ≥ 0 và khối lượng riêng là k
¨ ¨
1 1 a
zG = xρ(x, y, z)dS = kzdS =
m m 2
S S
. a
⇒ (xG ; yG ; zG ) = 0; 0;
2
5.2 Tích phân mặt loại 2 51
▶ Các mặt xác định bởi z = f (x, y) là các mặt định hướng được và có hai hướng:
−
→
+) Hướng →
−n tạo với trục Oz một góc nhọn ((→ −
n ; Oz) ≤ 90◦ ),
−
→
+) Hướng →
−n tạo với trục Oz một góc tù ((→ −n ; Oz) ≥ 90◦ )
▶ Các mặt kín như mặt cầu, ellipsoid,... là các mặt định hướng được và có hai hướng:
→
−
n hướng ra ngoài và →−n hướng vào trong.
Định nghĩa 5.3 Cho mặt cong S trơn, định hướng được, cho bởi phương trình tham số:
⃗r(u, v) = x(u, v)⃗i + y(u, v)⃗j + z(u, v)⃗k, (u, v) ∈ D ⊂ R2 ,
và ⃗n = (cosα, cosβ , cosγ) là vector pháp tuyến đơn vị tại M(x, y, z) theo hướng dương đã chọn của S. Giả
sử
⃗F = P(x, y, z), Q(x, y, z), R(x, y, z) với (x, y, z) ∈ S
là một hàm vector xác định trên S. Nếu tồn tại tích phân loại I:
¨ ¨
→
− →
F ·− n dS = (Pcosα + Qcosβ +Ccosγ)dS
S S
→
−
thì giá trị đó được gọi là tích phân mặt loại II của hàm vector F lấy theo hướng đã chọn của mặt S và kí
hiệu là: ¨
Pdydz + Qdzdx + Rdxdy
S
▶ Nếu P, Q, R liên tục trên mặt S định hướng, trơn thì tồn tại tích phân mặt loại II;
▶ Có tính chất tương tự như tích phân kép: tuyến tính, cộng tính,...
¨ ¨ ¨
I= Pdydz + Qdzdx + Rdxdy
S S S
| {z } | {z } | {z }
I1 I2 I3
Xét tích phân I3 , giả sử mặt S có phương trình z = z(x, y). z(x, y) cùng với các đạo hàm riêng của chúng
liên tục trên miền D là hình chiếu của S lên mặt phẳng Oxy.
¨ ¨
• Nếu (→
−
n , Oz) < 90o : Rdxdy = R(x, y, z(x, y))dxdy
¨
S D¨
• Nếu (→
−
n , Oz) > 90o : Rdxdy = − R(x, y, z(x, y))dxdy
S D
¨
Ví dụ 5.5 Tính z(x2 + y2 )dxdy, trong đó S là nửa mặt cầu x2 + y2 + z2 = 1, z ≥ 0 hướng ra phía ngoài
S
mặt cầu.
→
−
n (x, y, z)
y
O
D : x2 + y2 ≤ a2
x
p
+) Ta có: z = 1 − x2 − y2 , hình chiếu S lên Oxy là D : x2 + y2 ≤ 1
¨ p
+) Do (→
−
n ; Oz ) < 90o ⇒ I =
’ 1 − x2 − y2 (x2 + y2 )dxdy
D
5.2 Tích phân mặt loại 2 53
ß ß ˆ2π ˆ 1 p
x = r cos ϕ 0 ≤ ϕ ≤ 2π 4π
+) Đặt ⇒ ⇒ I = dϕ 1 − r2 .r3 dr =
y = r sin ϕ 0≤r≤1 0 15
0
¨
Ví dụ 5.6 Tính x2 y2 zdxdy, trong đó S là mặt dưới nửa mặt cầu x2 + y2 + z2 = R2 , z ≤ 0.
S
y
O
¨ p
I= x2 y2 R2 − x2 − y2 dxdy
D
ˆ 2π ˆ R p 2R7
+) Đổi biến toạ độ cực, ta được: I = dϕ sin2 ϕ cos2 ϕ R2 − r2 .r5 dr =
0 0 105
trong đó cos α, cos β , cos γ là cosin chỉ phương của vector pháp tuyến đơn vị (→
−
n ) của mặt S.
Ví dụ 5.7 Gọi S là phần mặt cầu x2 + y2 + z2 = 1 nằm trong mặt trụ x2 + x + z2 = 0, y ≥ 0 và hướng của
S là phía ngoài của¨
mặt cầu.
Chứng minh rằng: (x − y)dxdy + (y − z)dydz + (z − x)dzdx = 0.
S
¨
I= [(x − y)cosγ + (y − z)cosβ + (z − x)cosα]dS
S
¨
= (x − y)z + (y − z)x + (z − x)ydS = 0
S
trong đó tích phân ở vế trái lấy theo hướng pháp tuyến ngoài.
R
• Nếu tích phân ở vế trái lấy theo hướng pháp tuyến trong:
¨ ˚ Å ã
∂P ∂Q ∂R
Pdydz + Qdzdx + Rdxdy = − + + dxdydz
∂x ∂y ∂z
S V
• Nếu mặt cong S không kín, có thể bổ sung thành mặt cong S′ kín để áp dụng công thức Ostro-
gradsky, rồi trừ đi phần bổ sung.
¨ 2 2
(z − 1) ≤ x + y
2
Ví dụ 5.8 Tính xdydz + ydzdx + zdxdy, với S là phía ngoài của miền a ≤ z ≤ 1
a>0
S
→
−
n
a -1 O 1- a y
Trong đó tích phân đường ở vế trái lấy theo hướng dương của ∂ S phù hợp với hướng dương của mặt S.
R
Hướng dương của ∂ S phù hợp hướng dương của S được xác định theo quy tắc nắm tay phải.
+) Từ đó ta tính được ¨
I= (x(y − z) + y(z − x) + z(x − y))dS = 0
S
6. Lý thuyết trường
u:Ω→R
(x, y, z) 7→ u = u(x, y, z)
R Cho c ∈ R, khi đó mặt S = {(x, y, z) ∈ Ω|u(x, y, z) = c} được gọi là mặt mức ứng với giá trị c (đẳng trị).
→
− ∂u ∂u
R Nếu l ⇈ Ox thì →− (M0 ) = ∂ x (M0 )
∂ l
→
−
Định lý 6.1 Nếu u = u(x, y, z) khả vi tại M0 (x0 , y0 , z0 ) thì nó có đạo hàm theo mọi hướng l ̸= 0 tại M0 và
∂u ∂u ∂u ∂u
− (M0 ) = ∂ x (M0 ) cos α + ∂ y (M0 ) cos β + ∂ z (M0 ) cos γ,
→
∂ l
→
−
trong đó cos α, cos β , cos γ là các cosin chỉ phương của l .
6.1 Trường vô hướng 57
→
−
Ví dụ 6.1 Tính đạo hàm theo hướng l = (1; −2; 2) của u = x2 + y2 + z2 tại M(1; 0; −1).
∂u ∂u ∂u
+) Lại có u = x2 + y2 + z2 suy ra = 2x; = 2y; = 2z.
∂x ∂y ∂z
→
−
+) Áp dụng công thức của định lý 1, ta có đạo hàm theo hướng l của u tại điểm M là
∂u ∂u ∂u ∂u
− (M) = ∂ x (M) cos α
→ +
∂y
(M) cos β +
∂z
(M) cos γ
∂ ℓ
1 2 −2
= 2· + 0 + (−2) · =
3 3 3
6.1.3 Gradient
Định nghĩa 6.3 Cho u(x, y, z) là trường vô hướng có các đạo hàm riêng tại M0 (x0 , y0 , z0 ).
Người ta gọi gradient của u tại M0 là véctơ
−−→
Å ã
∂u ∂u ∂u
gradu(M0 ) = (M0 ); (M0 ); (M0 )
∂x ∂y ∂z
−−→
R Trong một số liệu tiếng Anh, véctơ gradu của trường vô hướng u được kí hiệu là ∇u.
→
−
Định lý 6.2 Nếu trường vô hướng u(x, y, z) khả vi tại M0 và l là một véctơ đơn vị thì
∂u −−→ → −
− (M0 )
→ = gradu · ℓ
∂ ℓ
∂u →
−
R − (M0 ∂) uthể hiện tốc độ biến thiên
→ −−→
của trường vô hướng u tại M0 theo hướng l . Do đó
→
−
∂ ℓ ⇐⇒ gradu cùng phương với ℓ
− (M0 )
→
∂ ℓ max
p −−→
Ví dụ 6.2 Cho u= x 2 + y2 + z2 , tính gradu tại M(1; 1; 1).
→
− ∂ Fx ∂ Fy ∂ Fz
div F = + +
∂x ∂y ∂z
→
−
được gọi là độ phân tán (dive) của trường F .
→
−
▶ Tính chất: F là trường ống thì φvào = φra
→
−
+) Thông lượng của trường F qua mặt cầu S là:
¨
φ= xz2 dydz + x2 ydzdx + y2 (z + 1)dxdy 1
S ®
z = 0 hướng xuống dưới
+) Ta xét mặt S’
x2 + y2 ⩽ 1
¨ ¨
Khi đó φ = − = I1 − I2 y
1
S+S′ S′
x
+) Ta thực hiện tính toán I1
6.2 Trường Vectơ 59
˚ ®
2 2 2 x2 + y2 + z2 ⩽ 1
– Áp dụng công thức Ostrogradski I1 = (x + y + z )dxdydz, trong đó V
z⩾0
V
x = r cos ϕ sin θ 0 ⩽ ϕ ⩽ 2π
π
– Thực hiện phép đổi biến trong toạ độ cầu y = r sin ϕ sin θ ⇒ 0⩽θ ⩽ , |J| = r2 sinθ
2
z = r cos θ
0⩽r⩽1
π
ˆ2π ˆ2 ˆ1
2π
– Do đó I1 = dϕ dθ r4 sin θ dr =
5
0 0 0
13π
Vậy φ = I1 − I2 =
20
−→ →
−
R Trong một số liệu tiếng Anh, véctơ xoáy rotF của trường vectơ F được kí hiệu là curlF.
→
− −
→ →
−
Định lý 6.3 F là một trường thế ⇔ rotF(M) = 0 , ∀M ∈ Ω Khi đó hàm thế u là:
ˆx ˆy ˆz
u= Fx (t, y0 , z0 )dt + Fy (x,t, z0 )dt + Fz (x, y,t)dt +C
x0 y0 z0
6.2 Trường Vectơ 60
7 Đề thi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62
7.1 Đề thi thử cuối kì CLB Hỗ trợ Học tập - Nhóm ngành 1 -
Học kỳ 2023.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62
7.2 Đề thi thử cuối kì CLB Hỗ trợ Học tập - Nhóm ngành 2 -
Học kỳ 2023.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63
7.3 Đề thi cuối kì nhóm ngành 1 - Kíp 1 - Học kỳ 2022.2 . 64
7.4 Đề thi cuối kì nhóm ngành 1 - Kíp 2 - Học kỳ 2022.2 . 65
7.5 Đề thi cuối kì nhóm ngành 2 - Học kỳ 2022.2 . . . . . . 66
7.6 Đề thi cuối kì nhóm ngành CTTT - Học kỳ 2022.2 . . . . 67
7.7 Đề thi cuối kì nhóm ngành 1 - Học kì 20201 . . . . . . . 68
7.8 Đề thi cuối kì nhóm ngành 1 - Kíp 1 - Học kì 20192 . . 69
7.9 Đề thi cuối kì nhóm ngành 1 - Kíp 2 - Học kì 20192 . . 70
7.10 Đề thi cuối kì nhóm ngành 1 - Học kì 20183 . . . . . . . 71
7.11 Đề thi cuối kì nhóm ngành 1 - Học kì 20182 . . . . . . . 72
7.12 Đề thi cuối kì nhóm ngành 1 - Học kì 20172 . . . . . . . 73
8 Đáp án . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74
8.1 Đáp án đề thi thử cuối kì CLB Hỗ trợ Học tập - Nhóm
ngành 1 - Học kỳ 2023.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74
8.2 Đáp án đề thi thử cuối kì CLB Hỗ trợ Học tập - Nhóm
ngành 2 - Học kỳ 2023.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80
8.3 Đáp án đề thi cuối kì - Kíp 1 - Nhóm ngành 1 - Học kỳ
2022.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85
8.4 Đáp án đề thi cuối kì - Kíp 2 - Nhóm ngành 1 - Học kỳ
2022.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90
8.5 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành 2 - Học kỳ 2022.2 96
8.6 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành CTTT - Học kỳ
2022.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100
8.7 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành 1 - Học kì 20201 107
8.8 Đáp án đề thi cuối kì - Kíp 1 - Nhóm ngành 1 - Học kì
20192 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110
8.9 Đáp án đề thi cuối kì - Kíp 2 - Nhóm ngành 1 - Học kì
20192 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 116
8.10 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành 1 - Học kì 20183 120
8.11 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành 1 - Học kì 20182 124
8.12 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành 1 - Học kì 20172 128
7.1 Đề thi thử cuối kì CLB Hỗ trợ Học tập - Nhóm ngành 1 - Học
kỳ 2023.2
ĐỀ THI THỬ CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 2 - HỌC KÌ: 20232
Nhóm ngành 1. Mã HP: MI1121. Thời gian: 90 phút
Câu 1. (1đ) Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của mặt z = x2 + ln(2x + y) tại (−1, 4, 1 + ln 2).
ˆ
t3
x = − 3t đi từ gốc tọa độ O đến đ A ứng với t = 1.
Câu 2. (1đ) Tính yds với C là đường cong có phương trình √3
y = 3t 2
C
ˆ1 ˆ1 Ä ä
Câu 3. (1đ) Tính I = dx sin 3y3 dy.
√
0 x
®
1 ≤ x2 + y2 + z2 ≤ 9.
Câu 4. (1đ) Tính thể tích miền V giới hạn bởi
z2 ≤ x2 + y2 ≤ 3z2 .
ˆ î ó
Câu 5. (1đ) Tính [sin x + 2x(y + 1)] dx + x2 − sin(y − 1) dy biết C là đường cong có phương trình x = log2 y từ
C
A(0, 1) đến B(1, 2).
π
ˆ2 √4
tan x
Câu 6. (1đ) Tính I = dx.
(sin x + cos x)2
0
¨ Ä ä Ä ä
Câu 7. (1đ) Tính 2x2 + ey dydz + x + y2 dzdx + 3(x + y + z)dxdy với S là mặt x2 + y2 + |z| = 3 hướng ra ngoài.
S
¨ p
3 p p
Câu 8. (1đ) Tính x2 dxdy với D là miền 3
|x| + 3 |y| ≤ 2.
D
→
− Äp 2 2 ä Ä√ ä Äp ä
Câu 9. (2đ) Cho trường vector sau: F = y z + 1 − x2 ⃗i + z2 x2 + 1 − y2 ⃗j + x2 y2 + 1 − z2 ⃗k
→
−
a) Tìm quỹ tích các đ không xoáy của trường vector F .
b) Tính lưu số dọc theo đường cong L là giao của hai mặt (S) : x2 + (y − 2)2 = 1 và mặt yz = 1 hướng ngược chiều kim
đồng hồ khi nhìn từ chiều dương Oz.
7.2 Đề thi thử cuối kì CLB Hỗ trợ Học tập - Nhóm ngành 2 - Học kỳ 2023.2 63
7.2 Đề thi thử cuối kì CLB Hỗ trợ Học tập - Nhóm ngành 2 - Học
kỳ 2023.2
ĐỀ THI THỬ CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 2 - HỌC KÌ: 20232
Nhóm ngành 2. Mã HP: MI1122. Thời gian: 90 phút
Câu 1. (1 đ) Tìm a để hàm số sau liên tục:
3
xy sin x , nếu (x, y) ̸= (0, 0)
f (x, y) = x2 + y4
a − 1, nếu (x, y) = (0, 0)
−→ →
− →
− →
− −−→
Câu 2. (1 đ) Cho hàm véctơ r(t) = t tant. i + tet . j + t 2 . k . Tính r′ (0).
Câu 3. (1 đ) Tính độ cong của đường cong cho bởi hàm số y = (x − 1)(x − 2)(x − 3)(x − 4) + 2024 tại điểm M(1, 2024).
x4 y4
Câu 4. (1 đ) Tìm cực trị tự do của hàm số: f (x, y) = x2 y − − + 1
2 4
¨ »
Câu 5. (1 đ) Tính tích phân 4x − x2 − y2 dxdy, trong đó miền D giới hạn bởi đường x2 + y2 = 4x.
D ®
x = et cost
Câu 6. (1 đ) Tính chiều dài cung AB biết cung AB là một phần của đường cong: từ điểm (1, 0) đến điểm
y = et sint
π
(0, e 2 ).
Câu 7. (1 đ) Tính thể tích của phần hình trụ bị giới hạn bởi mặt x2 + y2 = 3x nằm trong mặt cầu x2 + y2 + z2 = 9.
Câu 8. (1 đ) Chứng minh trường véctơ sau là trường thế và tìm hàm thế vị của nó:
→
− →
− →
− →
−
F = [2xy + z cos(xz)]. i + (x2 + zeyz ). j + [yeyz + x cos(xz)]. k
¨
x
Câu 9. (1 đ) Tính I = |2x − 4y|dxdy, trong đó miền D : − y + |x + 2y| ≤ 1.
2
D
y2
Câu 10. (1 đ) Cho C là đường: x2 + = 1, định hướng dương. Tính tích phân đường:
4
˛
xy2 dx − x2 ydy
I= .
x4 + y4
C
7.3 Đề thi cuối kì nhóm ngành 1 - Kíp 1 - Học kỳ 2022.2 64
Câu 1. (1đ) Viết phương trình tiếp tuyến của đường x = tet−1 ; y = t 2 + t; z = t tại điểm M(1; 2; 1).
Câu 2. (1đ) Tính thể tích của vật thể bao quanh bởi paraboloid z = x2 + 2y2 và các mặt phẳng x = 0; y = 1; y = x; z = 0.
˚
Câu 3. (1đ) Tính tích phân y2 z2 dxdydz, trong đó V bị chặn bởi x = 1 − y2 − z2 và x = 0.
V
ˆ
y2
Câu 5. (1đ) Tính tích phân xydx + x2 dy, trong đó C xác định bởi x = 2 1− từ (0;-3) đến (0;3).
9
C
Câu 1. (1đ) Viết phương trình pháp tuyến tại điểm A(−1; 1) của đường cong x = sin (2t) − 1, y = 3t + 1.
Câu 2. (1đ) Phương trình x3 − y2 + z3 + xyz = 0 xác định hàm ẩn z = z(x, y). Tính z′y (1; 1).
¨
Câu 3. (1đ) Tính (x2 − 2y)dxdy, ở đây D : 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ x.
D
ˆ
Câu 4. (1đ) Tính (x + y + 2)ds, trong đó C là đoạn thẳng nối A(1; 0) và B(0; 1).
C
→
−
Câu 5. (1đ) Tính đạo hàm theo hướng l (−1; 2; 2) của hàm số u(x, y, z) = x2 + 2xyz + y2 z tại điểm A(1; 1; 1).
Câu 6. (1đ) Tìm cực trị của hàm số f (x, y) = x4 − 2xy + 2x + y2 .
¨ Ä ä
Câu 7. (1đ) Tính 2x − y2 dxdy, ở đây D : x2 + y2 ≤ 2x.
D
around C. Here C is the curve of intersection of the plane x + y + z = 1 and the cylinder x2 + y2 = 2y, oriented
counterclockwise as viewed from above.
7.7 Đề thi cuối kì nhóm ngành 1 - Học kì 20201 68
L
ˆ Å ã Å ã
ex sin y + y2 dx + x2 + 2xy + ex cos y dy, với C là nửa đường tròn x = 2y − y2 , đi từ điểm
p
Câu 8 (1 đ). Tính
C
O(0; 0) đến điểm A(0; 2).
¨ Å ã
Câu 9 (1 đ). Tính tích phân mặt x3 dydz + y3 dzdx + x2 + y2 + z3 dxdy, với S là phía ngoài mặt ellipsoid 9x2 + y2 +
S
z2 = 9.
→
− →
− →
− →
−
Câu 10 (1 đ). Tính thông lượng của trường vecto F = xz2 i + x2 y j + y2 (z + 1) k qua nửa mặt cầu S : x2 + y2 + z2 =
1, z ≥ 0, hướng ra ngoài.
7.8 Đề thi cuối kì nhóm ngành 1 - Kíp 1 - Học kì 20192 69
2 3 3
z = (x 2 + y 2 ) với 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 3
3
¨
. Câu 8 (1 đ). Tính x2 zdxdy, với S là phần mặt nón z2 = x2 + y2 nằm giữa hai mặt phẳng z = 1 và z = 3, hướng lên
S
trên.
Câu 4 (1đ). Tính diện tích phần mặt paraboloid z = 4x − x2 − y2 nằm phía trên mặt phẳng Oxy.
ˆ+∞ x
e4
Câu 5 (1đ). Tính tích phân dx
(1 + ex )2
−∞
˛
Câu 6 (1đ). Tính (ex + y2 )dx + x2 ey dy, với C là biên của miền giới hạn bởi các đường y = 1 − x2 và y = 0 có chiều
C
dương.
¨
y2 zdS, với S là phần mặt nón z =
p
Câu 7 (1đ). Tính I = x2 + y2 nằm giữa hai mặt phẳng z = 1; z = 2.
S
¨
Câu 8 (1đ). Tính I = xy3 dydz + (x2 + z2 )dxdy, với S là nửa mặt cầu x2 + y2 + z2 = 4, z ≤ 0, hướng ra phía ngoài mặt
S
cầu.
→
−
Câu 9 (1đ). Tính đạo hàm theo hướng l = (1; 2; −2) của hàm u(x, y, z) = ex (y2 + z) − 2xyz3 tại điểm A(0; 1; 2)
¨
Câu 10 (1đ). Tính tích phân kép (y2 − x4 )dxdy, với D là miền xác định bởi 2|x| + |x2 + y| ≤ 1
D
7.10 Đề thi cuối kì nhóm ngành 1 - Học kì 20183 71
˚
z3 dxdydz p
Câu 3 (1 đ). Tính 2 2
, trong đó V xác định bởi x ≥ 0, x2 + y2 ≤ z ≤ 1.
V 1+x +y
dọc theo giao tuyến L của mặt x2 + y2 + z2 = 3 và x + 2y + 2z = 0, chiều theo L là ngược chiều kim đồng hồ nếu nhìn về
phía z > 0.
ˆ √
(10x4 − 4y)dx + (7x8 − 8y7 )dy
Câu 9 (1 đ). Tính p , trong đó L là đường y = 2 1 − x2 đi từ A(1; 0) đến B(−1; 0).
L 2
4x + y 2
7.11 Đề thi cuối kì nhóm ngành 1 - Học kì 20182 72
Câu 10 (1 đ). Chứng minh rằng nếu f (u) là một hàm số cùng với đạo hàm của nó liên tục trên R và L là đường đi từ
ˆ ˆ
a+b
8.1 Đáp án đề thi thử cuối kì CLB Hỗ trợ Học tập - Nhóm ngành 1
- Học kỳ 2023.2
Câu 8.1.1 (1đ) Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của mặt z = x2 + ln(2x + y) tại
(−1, 4, 1 + ln 2).
ˆ
t3
− 3t
Câu 8.1.2 (1đ) Tính yds với C là đường cong có phương trình x= đi từ gốc tọa độ O đến điểm A
3
√
y = 3t 2
C
ứng với t = 1.
ˆ1 ˆ1
Câu 8.1.3 (1đ) Tính tích phân I = dx sin(3y3 )dy
√
0 x
√
y= x
1
y=1
O 1 x
®
0≤x≤1
+) Miền lấy tích phân là D: √ được biểu diễn như hình trên.
x≤y≤1
®
0≤y≤1
+) Dựa vào đồ thị, miền D được viết lại thành .
0 ≤ x ≤ y2
ˆ1 ˆy ˆ1 Ä
2
x=y2
ä
3
I= dy sin(3y )dx = x sin(3y3 ) dy
0 0 0 x=0
ˆ1 1
cos(3y3 ) 1 − cos 3
= y2 sin(3y3 )dy = − = .
9 9
0 0
1 − cos 3
+) Kết luận: I = .
9
®
1 ⩽ x2 + y2 + z2 ⩽ 9
Câu 8.1.4 (1đ) Tính thể tích miền V giới hạn bởi :
z2 ⩽ x2 + y2 ⩽ 3z2
+) Khi đó, ta có :
π
ˆ2π ˆ3 ˆ3 Lj π å Lj 3
å
3
I=2 dϕ dθ r2 sin θ dr = 2.2π. sin θ dθ r2 dr
π
4 1
0 π
4
1
√
2 − 1 26 52π √
= 2.2π.. = ( 2 − 1)
2 3 3
52π √
+) Kết luận: Vậy thể tích miền V là: ( 2 − 1) (đvtt).
3
ˆ î ó
Câu 8.1.5 (1đ) Tính [sin x + 2x(y + 1)]dx + x2 − sin(y − 1) dy có C : x = log2 y từ A(0; 1) đến B(1; 2).
C
+) Vậy tồn tại hàm số u(x, y) xác định trên D sao cho Pdx + Qdy là vi phân toàn phân của u(x, y)
Khi đó: I = u(B) − u(A).
+) Chọn điểm A(0; 1). Hàm số u(x, y) được xác định bởi công thức:
ˆx ˆy
u(x, y) = P(t, 1)dt + Q(x,t)dt + c.
0 1
ˆx ˆy î ó
= (sint + 4t)dt + x2 − sin(t − 1) dt + c.
0 1
2 2
= 1 − cos x + 2x + x (y − 1) + cos (y − 1) − 1 + c.
= x2 (y + 1) + cos (y − 1) − cos x + c.
⇒ I = u(B) − u(A) = u(1; 2) − u(0; 1) = 3.
+) Kết luận: Giá trị của tích phân đã cho là 3.
π
ˆ2 √4
tan x
Câu 8.1.6 (1đ) Tính: I = dx
(sin x + cos x)2
0
3
+) Ta
ˆ có tích phân cần tính: ⃗n
Ä ä Ä ä
I= 2x2 + ey dydz + x + y2 dzdx + 3(x + y + z) dxdy
| {z } | {z } | {z }
S P Q R
2 2
trong đó S là mặt cong có phương trình: x + y + |z| = 3, hướng √
ra ngoài. 3 y
O
+) Dễ thấy P, Q, R là các hàm khả vi, liên tục trên miền bị chặn V
với V là giới hạn bởi mặt cong kín S có hướng pháp tuyến hướng
ra ngoài.
x
−3
+) Khi đó:
ˆ 2π ˆ √
3 ˆ 3−r2 ˆ √
3 Ä ä
I=3 dϕ dr rdz = 3.2π. r 6 − 2r2 dr
0 0 r2 −3 0
√
Ç å 3
r4
= 6π 3r2 − = 27π
2
0
x = u3 3u2
ß ß
0 2 v2 và miền D′ trở thành miền u+v ≤ 2
+) Đặt ⇒ J = = 9u .
y = v3 0 3v2 u, v ≥ 0
+) Khi đó, ta có:
¨ p ˆ2 ˆ
2−u ˆ2
3
I=4 2
x dxdy = 4 du u · 9u v dv = 4 3u4 (2 − u)3 du
2 2 2
D′ 0 0 0
Ta có: Å ã Å ã Å ã
−→ ∂R ∂Q ⃗ ∂P ∂R ⃗ ∂Q ∂P ⃗
rot ⃗F = − i+ − j+ − k
∂y ∂z ∂z ∂x ∂x ∂y
Ç å Ç å Ç å
−→⃗ x2 y x2 z y2 z y2 x z2 x z2 y
rot F = p −√ ⃗
i+ p −p ⃗
j+ √ −p ) ⃗k
x2 y2 + 1 z2 x 2 + 1 y2 z2 + 1 y2 x2 + 1 z2 x 2 + 1 y2 z2 + 1
8.1 Đáp án đề thi thử cuối kì CLB Hỗ trợ Học tập - Nhóm ngành 1 - Học kỳ 2023.2 79
y2 z
= 0.
p 2 2
y=0
y z +1
+) Nếu x = 0 ⇒ ⇒
z2 y z = 0.
p 2 2 =0
y z +1
⇒ Các điểm nằm trên các trục tọa độ Oy và Oz là các điểm không xoáy
Tương tự nếu y = 0 hoặc z = 0 ta cũng chỉ ra được các điểm nằm trên Ox, Oy, Oz là các điểm không xoáy.
+) Nếu x, y, z ̸= 0 từ (1), (2), (3) ta có:
2 2
y z x y + 1 z2 x 2 + 1 1 1
=√ = x2 + 2 = x2 + 2
y2 z2
p
2
x y +12 z x2 + 1
2
y z
z x 2 2
y z + 1 y x2 + 1
2
=p
2 1 2 1
p
2 z2 + 1 2 x2 + 1 ⇒ = ⇒ y + 2 =y + 2
y y z2 x2 z x
x y
z x + 1 y z2 + 1 z2 + 1 = z2 + 1
√
=p
2 2 2
2 2
z x +1 y z2 + 1
2
= x2 y2
x2 y2
1 1 1
⇒ = 2 = 2 ⇒ x2 = y2 = z2
x2 y z
Từ (1), (2), (3) ta lại có x, y, z cùng dấu nên x = y = z.
+) Kết luận: Quỹ tích các điểm không xoáy trong trường ⃗F là các trục tọa độ và đường thẳng x = y = z.
yz2 zy2
Py′ (x, y, z) = p ; Pz′ (x, y, z) = p
2 2
y z +1 y z2 + 1
2
2 xz2
zx
b) Có: Q′z (x, y, z) = √ ; Q′x (x, y, z) = √
2 2
z x +1 z x2 + 1
2
xy 2 yx2
R′ (x, y, z) = p
; R′y (x, y, z) = p
x
x2 y2 + 1 x2 y2 + 1
+) Ta thấy các hàm P(x, y, z), Q(x, y, z), R(x, y, z) đều có các đạo hàm riêng liên tục trên R3 , hướng ngược chiều kim đồng
hồ khi nhìn từ chiều dương Oz, tức là mặt (S) hướng theo phía dương của trục Oz.
+) Áp dụng công thức Stokes, lưu số dọc theo đường cong L là:
˛ ¨
H = Pdx + Qdy + Rdz = (R′y − Q′z )dydz + (Pz′ − R′x )dzdx + (Q′x − Py′ )dxdy
L S
Ç (S) là mặt yz = 1 và å
+) Mặt bị giới hạn bởi mặt trụ x2 + (y − 2)2 = 1, nên vector pháp tuyến đơn vị của (S) là:
z y
⃗nS = 0, p ,p .
y2 + z2 y2 + z2
+) Khi đó, ta có liên hệ giữa tích phân mặt loại 1 và loại 2:
¨ ¨ ñ ô
−→ z y
H= rot ⃗F ·⃗nS dS = 0 + (Pz′ − R′x ) · p + (Q′x − Py′ ) · p dS
y2 + z2 y2 + z2
S S
¨ ñÇ å Ç å ô
zy2 xy2 z xz2 yz2 y
= p −p ·p + √ −p ·p dS
y2 z2 + 1 x2 y2 + 1 y2 + z2 z2 x 2 + 1 y2 z2 + 1 y2 + z2
S
¨ Ç å
1 xyz2 xy2 z
= p · √ −p dS
y2 + z2 z2 x 2 + 1 x2 y2 + 1
S
¨ Ç å
xyz z y
= p · √ −p dS
y2 + z2 z2 x 2 + 1 x2 y2 + 1
S
8.2 Đáp án đề thi thử cuối kì CLB Hỗ trợ Học tập - Nhóm ngành 2 - Học kỳ 2023.2 80
+) Ta có hàm số bên trong dấu tích phân là hàm lẻ đối với x, mặt (S) đối xứng với nhau qua mặt phẳng x = 0 ⇒ H = 0.
+) Kết luận: Vậy lưu số dọc theo đường cong L của F bằng 0.
8.2 Đáp án đề thi thử cuối kì CLB Hỗ trợ Học tập - Nhóm ngành 2
- Học kỳ 2023.2
Câu 8.2.1 (1đ) Tìm a để hàm số sau liên tục:
3
xy sin x , nếu (x, y) ̸= (0, 0)
f (x, y) = x2 + y4 .
a − 1, nếu (x, y) = (0, 0)
+) Để hàm số liên tục tại (0, 0) thì lim f (x, y) = f (0, 0) ⇔ 0 = a − 1 hay a = 1.
(x,y)→(0,0)
Câu 8.2.3 (1đ) Tính độ cong của đường cong cho bởi hàm số y = (x − 1)(x − 2)(x − 3)(x − 4) + 2024 tại điểm
M(1, 2024).
22
+) Kết luận: Vậy độ cong của đường cong đã cho tại M là √ .
37 37
x4 y4
Câu 8.2.4 (1đ) Tìm cực trị tự do của hàm số f (x, y) = x2 y − − + 1.
2 4
⇒ Đồ thị đã cho có 3 điểm dừng: M(0, 0); N(−1, 1); P(1, 1).
′′ 2
fxx = 2y − 6x = A
+) Ta có: ′′
fxy = 2x = B .
′′
fyy = −3y2 = C
′′
fxx (M) = 0
▶ Xét tại M(0, 0), ta có: ′′ (M) = 0
fxy ⇒ ∆ = B2 − AC = 0.
′′
fyy (M) = 0
x4 y4
▷ Xét biểu thức số gia hàm số: ∆ f (x, y) = f (x, y) − f (0, 0) = x2 y − − .
2 4
1 −1
Å ã Å ã
1 1 ′ ′
▷ Chọn hai dãy tiến đến điểm M(0, 0) là: (xn , yn ) = , và (xn , yn ) = , khi n → +∞.
n n n n
∆ f (xn , yn ) = 1 − 3 = 4n − 3 ≥ 0 ∀ n ≥ 1, n → +∞.
▷ Ta có: n3 4n4 4n4
′ ′ 1 3
∆ f (xn , yn ) = − −
≤ 0 ∀ n ≥ 1, n → +∞.
n3 4n4
⇒ Điểm M(0, 0) không phải là điểm cực trị.
′′
fxx (N) = −4
®
∆ = B2 − AC = −8 < 0
▶ Xét tại N(−1, 1), ta có: ′′ (N) = −2
fxy ⇒ .
′′
a<0
fyy (N) = −3
5
⇒ Điểm N(−1, 1) là điểm cực đại và giá trị cực đại f (N) = .
4
′′
fxx (N) = −4
®
∆ = B2 − AC = −8 < 0
▶ Xét tại N(−1, 1), ta có: ′′
fxy (N) = 2 ⇒ .
′′
a<0
fyy (N) = −3
5
⇒ Điểm P(1, 1) là điểm cực đại và giá trị cực đại f (P) = .
4
5
+) Kết luận: Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực đại là N(−1, 1) và P(1, 1) với f (N) = f (P) = .
4
¨ »
Câu 8.2.5 (1đ) Tính tích phân 4x − x2 − y2 dxdy, trong đó miền D được giới hạn bởi đường x2 + y2 = 4x.
D
ˆ2π ˆ2 p ˆ2 p
−1
= dϕ r 4 − r2 dr = 2π. . 4 − r2 d(4 − r2 ).
2
0 0 0
8.2 Đáp án đề thi thử cuối kì CLB Hỗ trợ Học tập - Nhóm ngành 2 - Học kỳ 2023.2 82
ï ò 2 Å ã
2 3 2 3 16
= −π 4 − r2 2 = −π − .4 2 = π.
3 3 3
0
16π
+) Kết luận: Vậy giá trị của tích phân đã cho là .
3
®
x = et cost
Câu 8.2.6 (1đ) Tính chiều dài cung AB biết cung AB là một phần của đường cong từ điểm (1, 0)
y = et sint
π
đến điểm (0, e 2 ).
Câu 8.2.7 (1đ) Tính thể tích của phần hình trụ bị giới hạn bởi mặt x2 + y2 = 3x nằm trong mặt cầu x2 + y2 + z2 = 9.
+) Kết luận: Vậy thể tích miền cần tính là 18π − 24.
Câu 8.2.8 (1đ) Chứng minh trường vector sau là trường thế và tìm hàm thế vị của nó:
→
−
F = [2xy + z cos(xz)]⃗i + x2 + zeyz ⃗j + [yeyz + x cos(xz)]⃗k.
ˆx ˆy ˆz
x2 dt +
yt
= 0dt + ye + x cos(xt) dt +C.
0 0 0
z
= 0 + x2 y + [eyt + sin(xt)] +C.
0
+) Ta thấy miền D′ đối xứng qua các trục Ox, Oy và f (u, v) = |u| là hàm chẵn đối với u, v nên ta có:
8.2 Đáp án đề thi thử cuối kì CLB Hỗ trợ Học tập - Nhóm ngành 2 - Học kỳ 2023.2 84
¨
I=8 ududv
D′′
®
u ≥ 0, v ≥ 0
trong đó, D′′ là miền giới hạn bởi: .
u+v ≤ 1
ˆ1 ˆ
1−u ˆ1
4
Khi đó, I = 8 du udv = 8 u(1 − u)du = .
3
0 0 0
4
+) Kết luận: Vậy I = .
3
y2
Câu 8.2.10 (1đ) Cho C là đường x2 + = 1, định hướng dương. Tính tích phân đường
4
˛
xy2 dx − x2 ydy
I= .
x4 + y4
C
ˆ0
− sint cost
= dt.
1 − 2 sin2 t cos2 t
2π
ˆ0
1
= d(cos 2t).
2(1 + cos2 2t)
2π
0
1
= arctan (cos 2t) .
2 2π
8.3 Đáp án đề thi cuối kì - Kíp 1 - Nhóm ngành 1 - Học kỳ 2022.2 85
= 0.
Ta có: I = I1 − I2 = 0.
+) Kết luận: Vậy I = 0.
Câu 8.3.2 (1đ) Tính diện tích của phần mặt phẳng z = 1 + x + 2y trên miền bị chặn bởi các đường y = x3 và x = y2 .
z′x = 1
®
+) Từ phương trình mặt phẳng z = 1 + x + 2y ⇒
z′y = 2
+) Theo công thức tính diện tích của một mặt trong không gian:
¨ » ¨ √
S= 1 + (z′x )2 + (z′y )2 dxdy = 6 dxdy
D D
®
0≤x≤1
với D là hình chiếu của phần mặt phẳng bị chặn trên Oxy, ta có D: √
x3 ≤ y ≤ x
¨ ˆ −y
2 2
1−x
I= dxdy zdz
D
√
− 1−x2 −y2
¨
1 Ä ä2 Ä ä
= 1 − x2 − y2 − 1 − x2 − y2 dxdy
2
D
¨ Ä
1 ä2 Ä ä
= x2 + y2 − x2 + y2 dxdy
2
D
ß
x = r cos ϕ
+) Đặt ⇒ |J| = r
y = r sin ϕ
®
0 ≤ ϕ ≤ 2π
Khi đó, miền D trở thành miền D′ :
0≤r≤1
0 0
Câu 8.3.5 (1đ) Cho C là biên của miền bị chặn bởi x + y = 2 và y = x2 , định hướng ngược chiều kim đồng hồ. Tính
˛
2
(ex + xy)dx + xdy.
C
+) Ta thấy C là miền kín và được định hướng theo hướng ngược chiều kim đồng hồ, áp dụng công thức Green, ta có:
¨
I= (1 − x) dxdy
D
®
x2≤ y ≤ 2−x
trong đó D là miền xác định bởi:
−2 ≤ x ≤ 1
+) Khi đó, ta có:
ˆ1 ˆ
2−x ˆ1 y=2−x ˆ1 Ç å 1
3 x4 3x2 27
I= dx (1 − x)dy = y(1 − x) dx = (x − 3x + 2)dx = − + 2x =
y=x2 4 2 −2 4
−2 x2 −2 −2
27
+) Kết luận: Vậy I =
4
¨ »
Câu 8.3.6 (1đ) Tính 1 + 4x2 + 4y2 dS, trong đó S là mặt xác định bởi z = x2 + y2 , z ≤ 4.
S
+) Kết luận: Vậy giá trị tích phân cần tính là 36π
−−→
Câu 8.3.7 (1đ) Cho M(1; 2; 3) và N(2; 3; −1). Tìm đạo hàm của f (x, y, z) = xyz theo hướng MN tại điểm N.
+) Tính I1
¨ ¨
• Ta thấy, hình chiếu của S0 lên Oyz, Oxy là các đoạn thẳng nên zdydz + 3xzdxdy = 0 hay I1 = x2 dxdz
S0 S
®
−1 ≤ x ≤ 1
• Hình chiếu của S0 lên Oxz là miền D2 :
x2 ≤ z ≤ 1
và góc tạo bởi vector pháp tuyến định hướng mặt và trục
Oy là 180◦ .
Khi đó, ta có:
¨ ˆ1 ˆ1 ˆ1
4
I1 = − x2 dxdz = − dx x2 dz = − x2 (1 − x2 )dx = −
15
D2 −1 x2 −1
+) Tính I2
8.3 Đáp án đề thi cuối kì - Kíp 1 - Nhóm ngành 1 - Học kỳ 2022.2 89
¨
• Hình chiếu của S1 lên Oyz là một đoạn thẳng nên zdydz = 0
S1
®
−1 ≤ x ≤ 1
• Hình chiếu của S1 lên Oxz là miền E2 :
x2 ≤ z ≤ 1
và góc tạo bởi vector pháp tuyến định hướng mặt và trục
−1 ≤ x ≤ 1
• Hình chiếu của S1 lên Oxy là miền E3 :
0 ≤ y ≤ 1 − x2
và góc tạo bởi vector pháp tuyến định hướng mặt và
⇒ S = K − I1 − I2 = 0
+) Kết luận: Vậy S = 0
ˆ3 ˆ 3
t3 2
Ä ä Ä ä
= e 3t 3 + 1 dt + et 2t 3 + 2t dt
0 0
+) Ta có:
ˆ3 ˆ3 Ä 3ä ˆ 3
3 3 ˆ3 ˆ3
t3
Ä 3ä
3 t3 3
• I1 = e (3t + 1)dt = td et + et dt = tet − e dt + et dt = 3e27
0 0 0 0 0 0
ˆ3 ˆ Ä 2ä ˆ
3 3 3 ˆ3 ˆ3
t2 2
Ä 2ä
t2 2
Ä ä
• I2 = 3
e 2t + 2t dt = t d et + 2tet dt = t 2 et
2
− 2te dt + 2tet dt = 9e9
0 0 0 0 0 0
ˆ
Khi đó, ey dx + xey dy + (z + 1)ez dz = I1 + I2 = 3e27 + 9e9
C
+) Kết luận: Vậy giá trị tích phân cần tính là 3e27 + 9e9
8.4 Đáp án đề thi cuối kì - Kíp 2 - Nhóm ngành 1 - Học kỳ 2022.2 90
Câu 8.4.2 (1đ) Tính thể tích của vật thể bao quanh bởi paraboloid z = x2 + 2y2 và các mặt phẳng x = 0, y = 1, y =
x, z = 0.
1 y=1
D
x
1
®
0≤x≤1
+) Hình chiếu của vật thể trên mặt phẳng Oxy là miền D:
x≤y≤1
y
O
D : y2 + z2 ≤ 1
z
ˆ+∞ ˆ+∞ 1
1 1 −1 1 t 2 −1
I= · t 2 dt =
5 dt
(1 + t)3 4 4 1
(1 + t) 2 + 2
0 0
Ä ä Ä ä
1 5
1
Å
1 5
ã
1 Γ 2 Γ 2
= B , = · Ä ä
4 2 2 4 Γ 1+5
2 2
Ä ä Ä ä Ä ä Ä ä
1 3 1 3 1
1 Γ 2 Γ 1+ 2 1 Γ 2 · 2Γ 1+ 2
= · = ·
4 Γ(3) 4 2!
Ä ä
1 3 1
Ä ä
1 √ 3 1 √
Γ 2 · 2 · 2Γ 2 1 π·2·2· π
= = ·
2! 4 2!
3π
= .
32
3π
+) Kết luận: Vậy tích phân cần tính có giá trị là: .
32
ˆ
(3;8)
4 1
b) I = 3y 3 dx + 4xy 3 dy.
(1;1)
∂P
1
4
(
P(x, y) = 3y
3 = 4y 3
+) Đặt: 1 ⇒ ∂ y
Q(x, y) = 4xy 3 ∂ Q = 4y 31
∂x
⇒ Tích phân đã cho không phụ thuộc vào đường đi.
+) Xét tích phân đường đi từ A(1, 1) đến B(3, 8) theo các đoạn: y = 1(1 ⩽ x ⩽ 3) và x = 3(1 ≤ y ≤ 8).
ˆ 3 ˆ 8
1 3 4 8
Suy ra: I = 3dx + 12y 3 dy = 3x + 9y 3 = 141.
1 1 1 1
+) Kết luận: Vậy tích phân cần tính có giá trị là: 141.
ˆ
y2
Câu 8.4.5 (1đ) Tính tích phân xydx + x2 dy, trong đó C xác định bởi x = 2 1 − từ (0;-3) đến (0;3).
9
C
+) P(x, y), Q(x, y) cùng các đạo hàm riêng liên tục trên R2 .
∂Q
= 2x
∂x
+) Ta có
∂ P
=x
∂y
2
x y2
+ =1
+) Phương trình đường cong C : 4 9
x≥0
sung thêm đường ∆ : x = 0 hướng từ B(0;3) đến A(0;-3) và C để thu được đường cong kín K = C ∪ ∆, giới hạn
+) Ta bổ
x2 y2
+ ≤1
miền D : 4 9
x≥0
¸ ´
+) Khi đó I = Pdx + Qdy − Pdx + Qdy.
K ∆:B→A
+) Tính I2 :
• Ta có ∆ : x = 0 ⇒ dx = 0dy.
• B(0; 3) → A(0; −3) ⇒ y : 3 → −3.
ˆ −3
⇒ I2 = (0.y + 02 )dy = 0.
3
+) Kết luận: I = I1 − I2 = 8 − 0 = 8.
→→
− −
Tính vectơ rot F và tìm hàm thế vị (nếu có).
+) Khi đó:
→→
− − Ä ä
rot F = R′y − Q′z ; Pz′ − R′x ; Q′x − Py′
Ä ä
= ey + 3y2 − ey − 3y2 ; 0; 0
= (0; 0; 0).
→
− →
−
+) Từ đây suy ra F là trường thế. Ta chọn M(0; 0; 0) ∈ R3 . Khi đó hàm thế vị của F là:
ˆx ˆy ˆz
u(x, y, z) = P(t, 0, 0)dt + Q(x,t, 0)dt + R(x, y,t)dt +C
0 0 0
ˆx ˆy ˆz
= 2tdt + 0dt + (ey + y3 )dt +C
0 0 0
2 y 3
= x + (e + y )z +C.
+) Kết luận:
→→
− −
• rot F = (0; 0; 0).
• Hàm thế vị là u(x, y, z) = x2 + (ey + y3 )z +C.
Câu 8.4.7 (1đ) Tìm hướng mà tại M(−1; 2; 1) hàm số f (x, y, z) = xyz giảm nhanh nhất. Tìm đạo hàm theo hướng
này tại M.
•
Hướng mà tại M hàm giảm nhanh nhất là (2k; −k; −2k), k < 0.
∂f
• − (M) = −3.
→
∂d
¨
Câu 8.4.8 (1đ) Tính y2 dydz + z2 dzdx + (x − y)dxdy, trong đó S là phía trên của mặt nón
» S
z= x2 + y2 , 0 ≤ z ≤ 1, khi nhìn từ chiều dương của trục Oz.
+) Vì mặt S không kín. Ta bổ sung thêm mặt S1 : z = 1 với chiều hướng xuống để thu được mặt K = S ∪ S1 kín. Khi đó,
giới hạn miền V là: »
V: x2 + y2 ≤ z ≤ 1
+) Hình chiều của V trên Oxy là D : x2 + y2 ≤ 1.
Khi đó: ¨ ¨
I= Pdydz + Qdzdx + Rdxdy − Pdydz + Qdzdx + Rdxdy .
K S
| {z } |1 {z }
I1 I2
+) Tính I1 :
+) Tính I2
¨
• z = 1 ⇒ dz = 0. ⇒ I2 = (x − y)dxdy
1 S
® ®
x = r cos ϕ 0≤r≤1
• Đặt
y = r sin ϕ
⇒|J| = r và
0 ≤ ϕ ≤ 2π
ˆ 2π ˆ 1 ˆ 2π ˆ 1
⇒ I2 = dϕ r(r cos ϕ − r sin ϕ)dr = (cos ϕ − sin ϕ) dϕ r2 dr = 0.
0 0 0 0
+) Kết luận: I = I1 − I2 = 0.
ˆ1
Câu 8.4.9 (1đ) Cho I(y) = ln(x2 + y2 )dx, với y > 0. Chứng minh rằng hàm I(y) đồng biến trên (0; +∞) và tính
0
nó.
Câu 8.5.2 (1đ) Phương trình x3 − y2 + z3 + xyz = 0 xác định hàm ẩn z = z(x, y). Tính z′y (1; 1).
Fy′ = −2y + xz
®
2y − xz
Mà ⇒ z′y =
Fz′ = 3z2 + xy 3z2 + xy
+) Xét điểm x = 1; y = 1 ta có z3 + z = 0 ⇒ z = 0
2.1 − 1.0
Khi đó z′y (1; 1) = =2
3.02 + 1.1
+) Vậy z′y (1; 1) = 2.
¨
Câu 8.5.3 (1đ) Tính (x2 − 2y)dxdy, ở đây D : 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ x.
D
y
có phương trình đường thẳng AB là x + y = 1
+) Ta ®
y = 1−x p √ B(0; 1)
⇒C : ⇒ ds = 12 + (−1)2 dx = 2dx
0≤x≤1
ˆ ˆ1 √ √
+) Do đó I = (x + y + 2)ds = (x + 1 − x + 2) 2dx = 3 2 x
O A(1; 0)
C 0
√
+) Vậy I = 3 2.
→
−
Câu 8.5.5 (1đ). Tính đạo hàm theo hướng l (−1; 2; 2) của hàm số u(x, y, z) = x2 + 2xyz + y2 z tại điểm A(1; 1; 1).
Câu 8.5.6 (1đ) Tìm cực trị của hàm số f (x, y) = x4 − 2xy + 2x + y2 .
fx′ (x, y) = 0
® ® ®
4x3 − 2y + 2 = 0 y=x
+) Xét hệ phương trình ⇒ ⇒
fy′ (x, y) = 0 −2x + 2y = 0 4x3 − 2x + 2 = 0
⇒ x = y = −1 (x, y ∈ R). Do đó, M0 (−1, −1) là điểm tới hạn của hàm số.
′′ 2
′′
fx2 (x, y) = 12x
fx2 (−1, −1) = 12 = a
®
b2 − ac = −20 < 0
′′ (x, y) = −2
+) Mặt khác ta có fxy ′′ (−1, −1) = −2 = b
⇒ fxy ⇒
′′
′′
a = 12 > 0
fy2 (x, y) = 2 fy2 (−1, −1) = 2 = c
+) Vậy hàm số có một cực tiểu duy nhất là điểm M0 (−1, −1).
¨ Ä ä
Câu 8.5.7 (1đ) Tính 2x − y2 dxdy, ở đây D : x2 + y2 ≤ 2x.
D
ˆ2π ˆ1 Ä ä
= dϕ 2r cos ϕ + 2 − r2 sin2 ϕ rdr
0 0
ˆ2πÇÇ å r=1
å
2r3 r4
= cos ϕ + r2 − sin2 ϕ dϕ
3 4 r=0
0
ˆ2πÅ ã
2 1 7π
= cos ϕ + 1 − sin2 ϕ dϕ =
3 4 4
0
7π
+) Vậy I =
4
Câu 8.5.8 (1đ). Chứng minh trường véc tơ sau là trường thế
→
− →
− 2 →
− 2 →
−
F = (2xy + z2 ) i + (x2 − 2yzey ) j + (2xz − ey ) k .
→
−
Tìm hàm thế vị của F .
+) Tính I1
8.5 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành 2 - Học kỳ 2022.2 99
¨ Å ¨ √
®
(x − 1)2 + y2 ≤ 1
ã
∂Q ∂P 2
Ta có: I1 = − dxdy = (2x − 1)dxdy với D : y ≤ 2x − x ⇒ D :
∂x ∂y y≥0
D D
®
x = r cos ϕ + 1 0≤r≤1
+) Đặt: ⇒ Drϕ : 0 ≤ ϕ ≤ π
y = r sin ϕ
|J| = r
¨ ˆ1 ˆπ
⇒ I1 = (2r cos ϕ + 2 − 1)rdrdϕ = dr (2r cos ϕ + 1)rdϕ
Drϕ 0 0
ˆ1 ÇÄ ϕ=π
å ˆ1
ä π
= 2r2 sin ϕ + rϕ dr = π rdr =
ϕ=0 2
0 0
+) Tính I2
ˆ Ä ä ˆ 2
π
+) Vậy I = I1 − I2 =−2
2
¨ Ä ä
Câu 8.5.10 (1đ)Tính |x| − |y| + (x − y)2 dxdy , ở đây miền D : |x| ≤ 1, |y| ≤ 1.
D
[Solution]
+) We apply curvature formula of curve y = f (x):
| f ′′ (x)|
C= 3/2
1 + [ f ′ (x)]2
√
2 5
+) Conclusion: The curvature of the curve at A is
25
Câu 8.6.2 (1 point) Find the directional derivative of the function u(x, y, z) = x2 + 2xy2 − yz3 in the direction of
→
−
l = (1, −2, 2) at the point A(1, 1, 1).
[Solution]
−−→
+) The function u(x, y, z) = x2 + 2xy2 − yz3 ⇒ gradu = (u′x , u′y , u′z ) = (2x + 2y2 , 4xy − z3 , −3yz2 )
→
−
+) Normalize l , we get:
→
−
→
−′ 1 −2 2
Å ã
l 1
l = →
− = (1, −2, 2) p = , ,
|l| 12 + (−2)2 + 22 3 3 3
[Solution]
¨
+) Denoting I = (1 + x + y2 )dxdy, D : x2 + y2 ≤ 1.
D
ˆ2π ˆ1 ˆ2π ˆ1
2 2
I= dϕ r(1 + r sin (ϕ))dr = dϕ (r + r3 sin2 (ϕ))dr
0 0 0 0
ˆ2πÅ ã ˆ2πÅ ã
1 1 2 5 1
= + sin (ϕ) dϕ = − cos(2ϕ) dϕ
2 4 8 8
0 0
5 2π 1 2π 5π
= ϕ − sin (2ϕ) =
8 0 16 0 4
5π
+) Conclusion: I =
4
˚
Câu 8.6.4 (1 point) Evaluate (3x + z)dxdydz, where V : x2 + y2 + z2 ≤ 2z.
V
[Solution]
˚
+) Denoting I = (3x + z)dxdydz, where V : x2 + y2 + z2 ≤ 2z ⇔ x2 + y2 + (z − 1)2 ≤ 1.
V
+) Thus, we have:
ˆπ ˆ2π ˆ1 ˆπ ˆ1
2
I= dθ dϕ r sin(θ )(1 + r cos(θ ))dr = 2π sin(θ )dθ (r2 + r3 cos(θ ))dr
0 0 0 0 0
ˆπ
1 1 1 1 π
= 2π ( sin(θ ) + sin(2θ ))dθ = 2π(− cos(θ ) − cos(2θ ))
3 8 3 16 0
0
4π
=
3
4π
+) Conclusion: I =
3
ˆ +∞ √
x
Câu 8.6.5 (1 point) Evaluate dx.
0 (1 + x2 )3
[Solution]
ˆ +∞ √
x
+) Denoting I = dx.
0 (1 + x2 )3
1 1
+) Let t = x ⇒ x = t 2 (since x ∈ [0, +∞) ⇒ dx = 21 t − 2 dt.
2
x 0 +∞
+) Change of limits:
t 0 +∞
8.6 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành CTTT - Học kỳ 2022.2 102
+) We have:
ˆ+∞ 1 ˆ+∞ 3
t 4 −1
Å ã
t4 1 1 1 1 3 9
I= · t − 2 dt = dt = ·B ,
(1 + t)3 2 2
(1 + t) 4 + 4
3 9
2 4 4
0 0
9
−1
Å ã Å ã
1 3 9 5 3 5
= · 3 4 9 B , −1 = ·B ,
2 4 + 4 −1 4 4 16 4 4
5
−1
Å ã Å ã
5 3 5 5 3 1
= · 3 4 5 B , −1 = ·B ,
16 4 + 4 − 1 4 4 64 4 4
5 π
= ·
64 sin π4
√
5 2π
=
64
√
5 2π
+) Conclusion: I =
64
ˆ √
Câu 8.6.6 (1 point) Evaluate x + 2y ds, where C: y = 2x − x2 .
C
[Solution]
ˆ
+) Denoting I = x + 2y ds y
C
√
®
2
(x − 1)2 + y2 = 1
+) From curve C : y = 2x − x ⇒
y≥0
1
xt′ = − sint
® ®
x = 1 + cost
+) Let (0 ≤ t ≤ π) ⇒
y = sint yt′ = cost
p
⇒ ds = (− sint)2 + cos2 t dt = dt O 1 x
+) We have:
ˆ ˆ π π
I = x + 2y ds = 1 + cost + 2 sint dt = (t + sint + 2 cost) = π +4
0 0
C
+) Conclusion: I = π + 4
˛
Câu 8.6.7 (1 point) Evaluate (xy + 3x + 2y) dx + (xy − 2y) dy, where C is the circle x2 + y2 = 2x with
C
counterclockwise orientation.
[Solution]
D
1
O 1
x
®
P = xy + 3x + 2y
+) Let ⇒ P, Q have continuous partial derivatives on R2
Q = xy − 2y
∂Q
=y
∂x
+) We get:
∂P
= x+2
∂y
8.6 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành CTTT - Học kỳ 2022.2 103
[Solution]
¨ Ä ä
+) Denoting I = 2x − y + z2 dS
S
′ y
xy = − p
+) We have S : x2 + y2 + z2 = 1, x ≥ 0 ⇒ 1 − y2 − z2
′ z
xz = − p
1 − y2 − z2
» 1
⇒ dS = 1 + (xy′ )2 + (xz′ )2 dydz = p dydz
1 − y2 − z2
+) Projection of S on (Oyz) is D : y2 + z2 ≤ 1
¨ » 1
I= 2 1 − y2 − z2 − y + z2 · p dydz
1 − y2 − z2
D
¨ Ç å
y z2
= 2− p +p dydz
1 − y2 − z2 1 − y2 − z2
D
ˆ2π ˆ1
r2 sin2 ϕ
I= dϕ r(2 − √ )dr
1 − r2
0 0
ˆ2π ˆ1 Ç
1 − r2 − 1
å
= dϕ 2r + r sin2 ϕ · √ dr
1 − r2
0 0
ˆ2π ˆ1 Å Åp ãã
1
= dϕ 2r + r sin2 ϕ 1 − r2 − √ dr
1 − r2
0 0
ˆ2π
1» p 1
= (r2 + sin2 ϕ · (− (1 − r2 )3 + 1 − r2 )) dϕ
3 0
0
ˆ2π ˆ2π
2 cos(2ϕ) + 2
= (1 − sin2 ϕ)dϕ = dϕ
3 3
0 0
2 1 2π 4π
= ( ϕ + sin(2ϕ)) =
3 6 0 3
4π
+) Conclusion: I =
3
Câu 8.6.9 (1 point) Find the flux of the vector field ⃗F = x⃗i + y⃗j + z2 − 1 ⃗k across S, where S is the part of the
y2
ellipsoid x2 + + z2 = 1, z ⩾ 0, with upward orientation.
4
[Solution]
P(x, y, z) = x
+) We have Q(x, y, z) = y
R(x, y, z) = z2 − 1
• Thus, we have:
ˆ 2π ˆ π/2 ˆ 1
I1 = 2 · dϕ dθ 2r2 sin θ (1 + r cos θ )dr
0 0 0
ˆ π/2 ˆ 1Ä ä
= 2 · 2π · dθ · 2r2 sin θ + 2r3 cos θ sin θ dr
0 0
Lj π/2 ˆ 1 ˆ π/2 ˆ 1
å
= 4π sin θ dθ · 2r2 dr + cos θ sin θ dθ 2r3 dr
0 0 0 0
Å ã
2 1 11π
= 4π 1 · + =
3 2 3
+) Evaluate I2 :
®
z=0 −
→
• We can see that S1
⃗n = (0, 0, −1)
⇒ cos γ = cos(⃗n, Oz) < 0
• We have: ¨
I2 = dxdy = π · 1 · 2 = 2π
D
11π 5π
+) Finally, we have: I = I1 − I2 = − 2π =
3 3
5π
+) Conclusion: the flux of the vector field ⃗F across S is
3
around C. Here C is the curve of intersection of the plane x + y + z = 1 and the cylinder x2 + y2 = 2y, oriented
counterclockwise as viewed from above.
[Solution]
2
x 2
P(x, y, z) = 2xze + y − z
+) Denote Q(x, y, z) = y − 3z .
2
x
R(x, y, z) = e + x + 2y
′ ′
Ry − Qz = 2 − (−3) = 5
2 2
′ ′
+) We have: Pz − Rx = 2xex − 1 − (2xex + 1) = −2
′
Qx − Py′ = 0 − 2y = −2y
¨
1 1 1
= 5 · √ + (−2) · √ + (−2y) · √
3 3 3
S
¨
3 − 2y
= √ dS
3
S
8.6 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành CTTT - Học kỳ 2022.2 106
ˆ2πˆ1
I= r(1 − 2r sin ϕ)drdϕ
0 0
ˆ1 ˆ1 ˆ2π
2
= 2π rdr − 2r dr sin ϕdϕ
0 0 0
= π.
x = 2 cost x′ (t) = −2 sint; x′′ (t) = −2 cost
Ta có 2 ⇒ 2 −2
y = √ sint y′ (t) = √ cost; y′′ (t) = √ sint
3 √ 3 3
x ′ = − 3; x′′ = −1
π √
Tại t = ⇒
3 y′ = 3 ; y′′ = −1
3
π
Độ cong của đường cong tại điểm ứng với t = là:
3
√
√ 3
x′ ( π3 )y′′ ( π3 ) − x′′ ( π3 )y′ ( π3 ) (− 3).(−1) − (−1). √
3 3 10
C= = " =
Å ã 32 Å √ ã2 # 23 25
√ 2 3
x′ ( π3 )2 + y′ ( π3 )2 (− 3) +
3
¨
Câu 8.7.2 Tính tích phân xydxdy, với D là miền giới hạn bởi các đường thẳng y = x, x = 1 và y = 0.
D
y
x=1 y=x
¨ ® 1
0≤x≤1
I= xydxdy với D
0≤y≤x
D
ˆ1 ˆx ˆ1 Å y=x ˆ1
xy2 x3
ã
1 D
⇒I= dx xydy = dx = dx =
2 y=0 2 8
0 0 0 0
O 1 x
¨ n o
Câu 8.7.3 Tính tích phân (x + y)dxdy, với D = (x, y) (x − 4)2 + y2 ≤ 1, y ≥ 0 .
D
¨ ¶ ©
I= (x + y)dxdy với D = (x, y) (x − 4)2 + y2 ≤ 1; y ≥ 0
y
D
® ®
x = 4 + r cos ϕ 0≤ϕ ≤π
Đặt ⇒ |J| = r, D → D′
y = r sin ϕ 0≤r≤1
1
ˆπ ˆ1
2
⇒I= dϕ 4r + r (sin ϕ + cos ϕ) dr D
0 0 .
O 3 4 5 x
ˆπ Å ã
1 2
= 2 + (sin ϕ + cos ϕ) dϕ = 2π +
3 3
0
˚ ®
x2 + y2 + z2 ≤ 9
Câu 8.7.4 Tính tích phân (x2 + y2 )dxdydz, với V là miền xác định bởi p .
x2 + y2 ≤ z
V
˚ ®
2 2 x2 + y2 + z2 ≤ 9
I= (x + y )dxdydz với V p
x2 + y2 ≤ z
V
8.7 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành 1 - Học kì 20201 108
z = √3
® ®
x2 + y2 + z2 = 9 z2 + z2 = 9
Xét giao của 2 mặt cong p ⇔ p ⇔ p 2
x2 + y2 = z x2 + y2 = z
x2 + y2 = z
0 ≤ ϕ ≤ 2π
x = r cos ϕ
′
3
Đặt y = r sin ϕ ⇒ |J| = r,V → V 0≤r≤ √
z=z
√2
r ≤ z ≤ 9 − r2
√3 √ √3
ˆ2π ˆ2 ˆ9−r2 ˆ 2 p
⇒I= dϕ dr 3
r dz = 2π r3 9 − r2 − r dr
0 0 r 0
√3 √3
"ˆ 2 ! ˆ2 #
1 2
p 9 p
9 − r2 d 9 − r2 − r4 dr
= 2π 9−r 9 − r2 −
2 2
0 0
" 5 3 ! r= √32
#
9 1 9 − r2 2
9 − r2 2
243
= 2π − . . 5 3
− √
2 2 2 2 r=0 20 2
Å √ ã
162 81 2
= 2π −
5 4
Câu 8.7.5 Tính thể tích của miền giới hạn bởi các mặt z = 0, z = 1 + x2 + y2 và mặt 4x2 + y2 = 4.
r
0 ≤ ϕ ≤ 2π
x = 2 cos ϕ
r
Đặt y = r sin ϕ ⇒ |J| = ,V → V ′ 0 ≤ r ≤ 2
2 r2
r ≤ z ≤ 1 + cos2 ϕ + r2 sin2 ϕ
z=z
4
2
˚ ˆ2π ˆ2 1+ r4 cosˆ
2
ϕ+r2 sin2 ϕ ˆ2π ˆ2
1 1 1 r3
cos2 ϕ + r3 sin2 ϕ dr
⇒V = rdϕdrdz = dϕ dr rdz = dϕ r+
2 2 2 4
V′ 0 0 0 0 0
ˆ2π"Å r=2
#
r2 r4 r4
ã
1
= + cos2 ϕ + sin2 ϕ dϕ
2 2 16 4 r=0
0
ˆ2πÅ ã
1
= 2 + cos2 ϕ + 4 sin2 ϕ dϕ
2
0
9π
=
2
ˆ+∞
2
Câu 8.7.6 Tính tích phân x30 e−x dx.
0
ˆ+∞
2
I= x30 .e−x dx
0 √
Đặt t = x2 ⇒ dt = 2xdx = 2 tdx
ˆ+∞ 15 −t ˆ+∞ !
1 29!! √
ã
t .e 1 29
−t 1 31 1 1
⇒I= √ dt = t e dt = Γ
2 = Γ 15 + = . 15 π
2 t 2 2 2 2 2 2 2
0 0
8.7 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành 1 - Học kì 20201 109
ˆ
Câu 8.7.7 Tính 2(x3 +y5 )dx+5x(2y4 −1)dy, với L là đường gấp khúc ABCA nối các điểm A(0; 0), B(1; 1),C(0; 2).
L
y
ˆ
I= 2(x3 + y5 )dx + 5x(2y4 − 1)dy
® L
P(x, y) = 2(x3 + y5 )
Q(x, y) = 5x(2y4 + 1) C
Py′ = 10y4
®
−→
Q′x = 10y4 − 5 B
Áp dụng Green:
¨
1 A x
I= −5dxdy = −5SD = −5. .2.1 = −5
2 O
D
ˆ Å ã Å ã
ex sin y + y2 dx + x2 + 2xy + ex cos y dy, với C là nửa đường tròn x = 2y − y2 , đi từ điểm
p
Câu 8.7.8 Tính
C
O(0; 0) đến điểm A(0; 2).
ˆ ˆ
ex sin y + y2 dx + 2xy + ex cos y dy + x2 dy = I1 + I2
I=
C C® y
Py′ = ex cos y + 2y
®
P(x, y) = ex sin y + y2
+) Xét I1 : Đặt ⇒ 2
Q(x, y) = 2xy + ex cos y Q′x = 2y + ex cos y A
⇒ Tích phân I1 không phục thuộc vào đường đi
ˆ2
.
Chọn đường đi là OA : x = 0 ⇒ I1 = cos ydy = sin(2)
0
ˆ ˆ2
4 O 1 x
x2 dy = 2y − y2 dy =
+) I2 =
3
C 0
4
⇒ I = I1 + I2 = sin(2) +
3
¨ Å ã
Câu 8.7.9 Tính tích phân mặt x3 dydz + y3 dzdx + x2 + y2 + z3 dxdy, với S là phía ngoài mặt ellipsoid
S
9x2 + y2 + z2 = 9.
S là ˚
mặt cong kín, hướng dương ra ngoài, theo Ostrogradsky:
I= (3x2 + 3y2 + 3z2 )dxdydz
V
2 2 2
: 9x + y + z ≤ 9
Với V
y = r sin θ cos ϕ
0 ≤ ϕ ≤ 2π
1
Đặt z = r sin θ sin ϕ → 0≤θ ≤π |J| = r2 sin θ
3
x = 1 r cos θ
0≤r≤3
3
ˆ2π ˆ3 ˆπ " #
1 2 1 2 2 2 2
I = dϕ dr r sin θ .3 r cos θ + r sin θ dθ
3 9
0 0 0
ˆ3 ˆπ
1 4 2
= 2π dr r cos θ sin θ + r4 sin3 θ dθ
9
0 0
8.8 Đáp án đề thi cuối kì - Kíp 1 - Nhóm ngành 1 - Học kì 20192 110
ˆ3
2 4 4 4 684π
= 2π r + r dr =
27 3 5
0
→
− →
− →
− →
−
Câu 8.7.10 Tính thông lượng của trường vecto F = xz2 i + x2 y j + y2 (z + 1) k qua nửa mặt cầu S : x2 + y2 + z2 =
1, z ≥ 0, hướng ra ngoài.
Thông z
¨ lượng của trường vecto:
φ= xz2 dydz + x2 ydzdx + y2 (z + 1)dxdy
S
→
− →
−
Bổ sung thêm mặt S′ : z = 0, véc tơ pháp tuyến n′ hướng xuống n
1
dưới.
¨ ¨ ¨
⇒ = + ⇔ I = φ + I′
S∪S′ S S′
S ∪ S′
Do ˚ kín, theo Ostrogradsky:
I= (z2 + x2 + y2 )dxdydz y
V -1 1
®
x2 + y2 + z2 ≤ 1
Với D : .
z≥0
→
−′
x = r cos ϕ sin θ
x n
Đặt y = r sin ϕ sin θ ⇒ |J| = r2 sin θ
z = r cos θ
π
0 ≤ ϕ ≤ 2π ˆ2π ˆ1 ˆ2
1 2π
⇒ V → V′ : 0 ≤ r ≤ 1 ⇒ I = dϕ r4 dr sin θ dθ = 2π. .1 =
π 5 5
0≤θ ≤
0 0 0
2→
− →
− − → π
Tính I ′ : Mặt S′ : z = 0 có n′ = (0, 0, −1) do ( n′ , Oz) >
¨ ¨ 2
⇒ I′ = −y2 (z + 1)dxdy = −y2 dxdy
x2 +y2 ≤1 x2 +y2 ≤1
® ®
x = r cos ϕ 0 ≤ ϕ ≤ 2π
Đặt ⇒ ⇒ |J| = r
y = r sin ϕ 0≤r≤1
ˆ2π ˆ1
−π
⇒ I ′ = dϕ −r3 sin2 ϕdr =
4
0 0
13π
Vậy φ = I − I ′ =
20
Phương trình pháp tuyến tại điểm A của mặt cong là:
Phương trình tiếp diện tại điểm A của mặt cong là:
8.8 Đáp án đề thi cuối kì - Kíp 1 - Nhóm ngành 1 - Học kì 20192 111
˚
x = r sin θ cos φ
3
⇒I= r · r2 · sin θ drdφ dθ
Đặt y = r sin θ sin φ
V′
z = r cos φ
π
ˆ2π ˆ2 ˆ3
0 ≤ φ ≤ 2π y = dφ · sin θ dθ · r3 dr
′ π
Ta có V 0≤θ ≤ 3 0 0 0
2
0<r≤3 81 81π
= 2π · 1 · =
4 2
3
x
˚
dxdydz
Câu 8.8.3 Tính √ với V là miền xác định bởi 0 ≤ z ≤ 1, 0 ≤ x ≤ z, 0 ≤ y ≤ x
x2 + 4z + 4
V
˚ 0≤z≤1
dxdydz
I= √ trong đó V 0 ≤ x ≤ z
x2 + 4z + 4
0≤y≤x
V
ˆ1 ˆz ˆx
1
I= dz dx √ dy z
2
x + 4z + 4
0 0 0
ˆ1 ˆz
1
= dz √ .xdx
x2 + 4z + 4 1
0 0
ˆ1 ˆz
1 1
= dz √ d(x2 + 4z + 4)
2 2
x + 4z + 4
0 0
ˆ1
√
= z + 2 − 2 z + 1dz O 1 y
0
Ç å 1
z2 4 √ x 1
= + 2z − .(z + 1) z + 1
2 3 Miền V là phần màu đỏ trong hình vẽ
0
√
23 8 2
= −
6 3
p
Câu 8.8.4 Tính thể tích miền xác định bởi 2 ≤ z ≤ 8 − 4x2 − y2 .
p
Ta có V : 2 ≤ z ≤ 8 − 4x2 − y2 .
⇒ Thể tích của miền giới hạn trên là:
8.8 Đáp án đề thi cuối kì - Kíp 1 - Nhóm ngành 1 - Học kì 20192 112
¨ »
V= ( 8 − 4x2 − y2 − 2)dxdy
D
p
Trong đó V là miền : 8 − 4x2 − y2 ≥ 2 ⇒ D : 4x2 + y2 ≤ 4
® ®
x = r cos ϕ 0≤r≤1
Đặt ⇒ |J| = 2r và miền D trở thành D′ :
y = 2r sin ϕ 0 ≤ ϕ ≤ 2π
ˆ2π ˆ1 p
⇒I= dϕ 2r( 8 − 4r2 − 2)dr
0 0
ˆ1 p
= 2π 2r( 8 − 4r2 − 2)dr
0
√ √
8 2 10 16π 2 − 20π
= 2π( − ) =
3 3 3
ˆ+∞ 3
(ln x) 2
Câu 8.8.5 Tính tích phân dx.
x5
1
ˆ+∞ 3
(ln x) 2 1
I= dx Đặt t = ln x ⇒ dt = dx ⇒ dx = et dt
x5 x
1
ˆ+∞ 3 t ˆ+∞
t 2 ·e 3 da
⇒I= 5
dt = t 2 · e−4t dt Đặt a = 4t ⇒ dt =
e 4
0 0
ˆ+∞ï ò
a 3 da
⇒I= ( ) 2 · e−a
4 4
0
1 5 1 2·2+1
= Γ( ) = Γ( )
32 2 32 2
1 3!! √
= π
32 22
3 √
= π
128
ˆ √
(e2x + y2 )dx + (x4 + 2ey )dy, với C là đường cong y =
4
Câu 8.8.6 Tính 1 − x2 đi từ điểm A(−1; 0) đến điểm
C
B(1; 0).
ˆ √
(e2x + y2 )dx + (x4 + 2ey )dy, với C là đường cong y =
4
I= 1 − x2 đi từ điểm A(−1; 0) đến điểm B(1; 0)
C
Bổ sung thêm đoạn thẳng BA, hướng từ B tới A ta có: C ∪ BA là đường cong kín, hướng âm:
8.8 Đáp án đề thi cuối kì - Kíp 1 - Nhóm ngành 1 - Học kì 20192 113
y
√
4
C:y= 1 − x2
A B x
ˆ
⇒I= (e2x + y2 )dx + (x4 + 2ey )dy
Cˆ ˆ
⇒I= (e2x + y2 )dx + (x4 + 2ey )dy − (e2x + y2 )dx + (x4 + 2ey )dy = I1 − I2
C∪BA BA
Áp dụng định lí Green cho I1 , ta có:
¨
I1 = − (4x3 − 2y)dxdy (vì C ∪ BA là đường cong kín , hướng âm)
D ®
−1 ≤ x ≤ 1
Trong đó D √4
0 ≤ y ≤ 1 − x2
Mà D là miền đối xứng qua trục Oy và 4x3 là hàm lẻ theo x
√
4
¨ ˆ1 ˆ1−x2 ˆ1 p
π
⇒ I1 = 2y dxdy = dx 2y dy = x2 − 1dx =
2
D −1 0 −1
®
y = 0 → dy = 0
Ta có: BA
x : 1 → −1
ˆ ˆ−1
e2 e−2
⇒ I2 = (e2x + y2 )dx = (e2x + 02 )dx = − +
2 2
BA 1
π e−2 e2 π + e2 − e−2
⇒ I = I1 − I2 = − + =
2 2 2 2
¨
Câu 8.8.7 Tính dS, trong đó S là phần mặt
S
2 3 3
z = (x 2 + y 2 ) với 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 3
3
.
¨
I= dS
S Å ã
2 3 3
Trong đó S là phần mặt z = x 2 + y 2 với 0 ≤ x ≤ 1; 0 ≤ y ≤ 3
3
¨ p
z′ = x 12 »
x
p
Có ⇒ (z ′ )2 + (z′ )2 + 1 = x + y + 1 ⇒ I = x + y + 1dxdy
x y
z′ = y 12
y D
®
0≤x≤1
Với D là hình chiếu của mặt S lên mặt phẳng Oxy với D :
0≤y≤3
8.8 Đáp án đề thi cuối kì - Kíp 1 - Nhóm ngành 1 - Học kì 20192 114
¨ p ˆ3 ˆ1 p ˆ3 ï ò
2 3 2 3
⇒I= x + y + 1dxdy = dy 1 + x + ydx = (y + 2) 2 − (y + 1) 2 dy
3 3
√D √ 0 0 0
20 5 16 2 124
= − −
3 √ 15 √15
20 5 16 2 124
Vậy I = − −
3 15 15
¨
Câu 8.8.8 Tính x2 zdxdy, với S là phần mặt nón z2 = x2 + y2 nằm giữa hai z
S →
−
n
mặt phẳng z = 1 và z = 3, hướng lên trên.
¨
I= x2 zdxdy
S
≤ x ≤ 3, ta thấy vectơ pháp tuyến của S là →
−
»
Với S: z = x2 + y2 và 1¨ n tạo với tia
O y
−
→ 2
»
Oz một góc nhọn. ⇒ I = x x2 + y2 dxdy x
D
»
Với miền D là hình chiếu của S lên mặt phẳng Oxy với D : 1 ≤ x2 + y2 ≤ 3
® ®
x = r cos ϕ 1≤r≤3
Đặt ⇒ |J| = r miền D trở thành:
y = r sin ϕ 0 ≤ ϕ ≤ 2π
ˆ3 ˆ2π
242π
⇒ I = r4 dr cos2 ϕdϕ =
5
1 0
242π
Vậy I =
5
→
− →
− →
− →
−
F = (2ye2x + 3) i + (ey z2 + e2x − 2yz3 ) j + (2zey − 3y2 z2 ) k
= ⟨P(x, y, z); Q(x, y, z); R(x, y, z)⟩
→→
− −
rot F = ⟨R′y − Q′z ; Pz′ − R′x ; Q′x − Py′ ⟩
→
− →
− →
−
= (2zey − 6yz2 − 2zey + 6yz2 ) i + (0 − 0) j + (2e2x − 2e2x ) k
=0
→
−
Vậy trường vectơ F là trường thế.
→
−
Ta tìm hàm thế vị của F , chọn (x0 ; y0 ; z0 ) = (0; 0; 0):
ˆx ˆy ˆz
u(x, y, z) = P(x, 0, 0)dx + Q(x, y, 0)dy + R(x, y, z)dz +C
0 0 0
= 3x + ye2x + z2 ey − y2 z3 +C
¨
Câu 8.8.10 Tính tích phân kép (2x2 + y2 )dxdy, với D là miền xác định bới x2 − xy + y2 ≤ 1.
D
¨
I= (2x2 + y2 )dxdy
D
8.8 Đáp án đề thi cuối kì - Kíp 1 - Nhóm ngành 1 - Học kì 20192 115
y
u = x−
2
Đặt √
v = 3y
2 √
−1
1 3 2
|J −1 | = √2 =
3 ⇒ |J| = √
0 2
2 3
Miền D trở thành miền D′ : u2 + v2 ≤ 1
Ta có:
2
y= √ v
3
y 1 2 v
x = u+ = u+ · √ v = u+ √
2 2 3 3
Do đó:
¨ ñ Å
v 2
ã Å ã2 ô
2 2
I= 2 u+ √ + √ v · √ dudv
3 3 3
D′
¨ √
2 4 3
=√ · 2u2 + uv + 2v2 dudv
3 3
D′
®
u = r cos φ
Đặt ⇒ |J| = r
v = r sin φ
®
0 ≤ φ ≤ 2π
V′ :
0<r≤1
v
¨ ñ √
D′
ô
2 4 3 2
I=√ · 2r2 + r (sin φ + cos φ ) · rdrdφ
3 3
V′
¨ Ç √ å
2 3 4 3
=√ · r · 2+ (sin φ + cos φ ) drdφ
3 3
V′
u
ˆ1 ˆ2π √ O
2 4 3
=√ · r3 dr · 2+ (sin φ + cos φ )dφ
3 3
0 0
2 1
= √ · · 2 · 2π
3 4
√
2 3π
=
3
8.9 Đáp án đề thi cuối kì - Kíp 2 - Nhóm ngành 1 - Học kì 20192 116
′
x = 2t − cost
x (t) = 2 + sint
y = e3t + 1 −→ y′ (t) = 3e3t
2 ′
z = t + sint z (t) = 2t + cost
Điểm A(−1; 2; 0) ứng với t = 0 ⇒ x′ (0) = 2; y′ (0) = 3; z′ (0) = 1
Phngtrnhtiptuyn : x + 1 = y − 2 = z
−→ 2 3 1
Phngtrnhphpdin : 2x + 3y + z − 4 = 0
˚
Câu 8.9.2 Tính (z + 1)dxdydz, với V xác định bởi x2 + y2 + z2 ≤ 2z.
V
˚
I= (z + 1)dxdydz,V : x2 + y2 + z2 ≤ 2z
V
x = r sin θ cos ϕ
0 ≤ ϕ ≤ 2π
Đặt y = r sin θ sin ϕ → 0≤θ ≤π |J| = r2 sin θ
z = 1 + r cos θ 0≤r≤1
ˆ2π ˆ1 ˆπ
→I= dϕ dr (2 + r cos θ )r2 sin θ dθ
0 0 0
ˆ1
= 2π 4r2 dr
0
4
= 2π.
3
8π
=
3
˚
zdxdydz p
Câu 8.9.3 Tính , với V là miền xác định bởi x2 + y2 − 1 ≤ z ≤ 1
x2 + y2 + 2
V
˚
zdxdydz
I=
x2 + y2 + 2
pV p
V : x2 + y2 − 1 ≤ z ≤ 1. Xét giao điểm của hai mặt: x2 + y2 − 1 = 1
⇒ D : x2 + y2 ≤ 2
x = r cos ϕ
0 ≤ ϕ ≤√
2π
Đặt y = r sin ϕ → 1≤r≤ 2 |J| = r
√ 2
z=z r −1 ≤ z ≤ 1
8.9 Đáp án đề thi cuối kì - Kíp 2 - Nhóm ngành 1 - Học kì 20192 117
√ √
ˆ2π ˆ2 ˆ1 ˆ2
zr [1 − (r2 − 1)]r
I= dϕ dr 2
dz = 2π dr
√
r +2 2(r2 + 2)
0 1 r2 −1 1
√ √
ˆ2 ˆ2
π 2 − r2 2 π 4
= dr = ( − 1)dr2
2 2 + r2 2 2 + r2
1 1
√
r= 2
πh i
= 4ln(x + r2 ) − r2
2 r=1
π 4
= (4 ln − 1)
2 3
Câu 8.9.4 Tính diện tích phần mặt paraboloid z = 4x − x2 − y2 nằm phía trên mặt phẳng Oxy.
z = 4x − x2 − y2 ≥ 0, (D) : (x − 2)2 + y2 ≤ 4
z′x = 4 − 2x
®
⇒
z′y = −2y
⇒ Diện tích phần mặt paraboloid nằm trên Oxy :
¨ » ¨ »
σ= 1 + z′x2 + z′y2 dxdy = 1 + 4[(x − 2)2 + y2 ]dxdy
D D
® ®
x = 2 + r cos ϕ 0 ≤ ϕ ≤ 2π
Đặt → D′ |J| = r
y = r sin ϕ 0≤r≤2
¨ p ˆ2π ˆ2 p
1 π √
⇒σ = 2
1 + 4r .rdrdϕ = dϕ 1 + 4r2 d(1 + 4r2 ) = (17 17 − 1)
8 6
D′ 0 0
ˆ+∞ x
e4
Câu 8.9.5 Tính tích phân dx
(1 + ex )2
−∞
ˆ+∞ x
e4
I= dx
(1 + ex )2
−∞
Đặt ex = t → dt = tdx
ˆ+∞ 1 ˆ+∞ −3
t4 t 4
⇒I= 2
dt = dt
(1 + t )t (1 + t 2 )
0 0
Å ã Å ã Å ã Å ã
1 7 3 1 3 √
Å ã Γ Γ .Γ .Γ π
1 7 4 4 4 4 4 3 sin π4 3π 2
⇒I=β ; = = = . =
4 4 Γ (2) Γ (2) 4 1! 4
˛
Câu 8.9.6 Tính (ex + y2 )dx + x2 ey dy, với C là biên của miền giới hạn bởi các đường y = 1 − x2 và y = 0 có chiều
C
dương.
8.9 Đáp án đề thi cuối kì - Kíp 2 - Nhóm ngành 1 - Học kì 20192 118
˛
I= (ex + y2 )dx + x2 ey dy
C
Đặt P = ex + y2 , Q = x2 ey ®
−1 ≤ x ≤ 1
Nhận xét: C là đường cong kín, giới hạn miền D : y
0 ≤ y ≤ 1 − x2
C lấy theo chiều dương, áp dụng Green ta có:
¨ ¨
1
I= (Q′x − Py′ )dxdy = (2xey − 2y)dxdy
D D
D
ˆ1 ˆ 2
1−x
= dx (2xey − 2y)dy
−1 0
ˆ1 y=1−x2 ˆ1 î x
2 2
ó -1 O 1
= y
(2xe − y ) dx = 2xe1−x − 2x − (1 − x2 )2 dx
y=0
−1 −1
ˆ1 ˆ1 1
2
î ó 2 16 −16
= 2xe1−x dx − 2x + (1 − x2 )2 dx = (−e1−x ) − =
−1 15 15
−1 −1
¨
y2 zdS, với S là phần mặt nón z =
p
Câu 8.9.7 Tính I = x2 + y2 nằm giữa hai mặt phẳng z = 1; z = 2.
S
¨
Ta có : I = y2 zdS
S
x y
x2 + y2 ⇒ z′x = p ; z′y = p
p
z=
2
x +y 2 x + y2
2
Ã
Ç å2 Ç å2
x y √
⇒ dS = 1 + p + p dxdy = 2dxdy
2
x +y 2 2
x +y 2
¨ »
√ 2
⇒I= 2 2 2
y x + y dxdy
D
2 2
®: 1 ≤ x +y ≤ 4
Với D ®
x = r cos ϕ 1≤r≤2
Đặt ⇒ |J| = r ⇒
y = r sin ϕ 0 ≤ ϕ ≤ 2π
ˆ2π ˆ2 √
√
√ 31 31π 2
⇒ I = 2 dϕ r3 sin2 ϕ.rdr = 2.π. =
5 5
0 1
¨
Câu 8.9.8 Tính I = xy3 dydz + (x2 + z2 )dxdy, với S là nửa mặt cầu x2 + y2 + z2 = 4, z ≤ 0, hướng ra phía ngoài
S
mặt cầu.
8.9 Đáp án đề thi cuối kì - Kíp 2 - Nhóm ngành 1 - Học kì 20192 119
¨
I= xy3 dydz + (x2 + z2 )dxdy Bổ sung thêm mặt S′ : z = 0, véc →
−
n
S 2
→
−
tơ pháp tuyến n′ hướng xuống dưới .
⇒ S ∪ S′ là mặt cong kín, hướng ra ngoài.
¨ ¨ ¨
Ta có: = + hay I1 = I + I2
S∪S′ S S′
y
Tính I1 : Theo Ostrogradsky:
˚ ˚ -2 2
3
I1 = (y + 2z)dxdydz = 2zdxdydz
V V
(do f (x, y, z) = y3 là hàm lẻ đối với y, miền V đối xứng qua y = 0) →
−′
x n
®
z≥0
Với V :
x2 + y2 + z2 ≤ 4
x = r cos ϕ sin θ 0 ≤ ϕ ≤ 2π
Đặt y = r sin ϕ sin θ ⇒ |J| = r sin θ ⇒ 0 ≤ r ≤ 2
2
0≤θ ≤ π
z = r cos θ
2
π
ˆ2π ˆ2 ˆ2
⇒ I1 = dϕ r3 dr 2 sin θ cos θ dθ = 2π.4.1 = 8π
0 0 0
→
− − → π →
−
Tính I2 : Mặt S′ : z = 0. Do ( n′ , Oz) > nên mặt S′ có véc tơ pháp tuyến đơn vị n′ = (0, 0, −1)
¨ 2
⇒ I2 = − x2 dxdy với D : x2 + y2 ≤ 4
® D ®
x = r cos ϕ 0 ≤ ϕ ≤ 2π
⇒ |J| = r ⇒
y = r sin ϕ 0≤r≤2
ˆ2π ˆ2
⇒ I2 = − dϕ r3 cos2 ϕdr = −4π
0 0
Vậy : I = I1 − I2 = 12π
→
−
Câu 8.9.9 Tính đạo hàm theo hướng l = (1; 2; −2) của hàm u(x, y, z) = ex (y2 + z) − 2xyz3 tại điểm A(0; 1; 2)
ˆ
I= (y2 − x4 )dxdy
D
D đối xứng qua x = 0 và f (x, y) = y2 − x4 là hàm chẵn đối với x
¨ ®
2|x| + |x2 + y| ≤ 1
⇒ I = 2 (y2 − x4 )dx với D+ :
x≥0
D+
8.10 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành 1 - Học kì 20183 120
®
u=x
®
2u + |v| ≤ 1 0≤u≤ 1
Đặt ⇒ ⇒ 2
v = x2 + y u≥0 2u − 1 ≤ v ≤ 1 − 2u
u′x u′y
⇒ J −1 = = 1 ⇒ |J| = 1
v′x v′y
1 1
ˆ2 ˆ
1−2u ˆ2 v=1−2u
v3
⇒I=2 du (v − 2u2 )vdv = 2 ( − u2 v2 ) du
3 v=2u−1
0 2u−1 0
1
ˆ2
(1 − 2u)3 (2u − 1)3
=2 − u2 (1 − 2u)2 − + u2 (2u − 1)2 du
3 3
0
1
=
6
(x + 1) − (y − 2) + 2(z − 1) = 0 hay x − y + 2z + 1 = 0
¨
Câu 8.10.2 Tính (x − 2y)dxdy, với D giới hạn bởi x = 0, y = 0, x − y = 1.
D
®
0≤x≤1
Ta có miền D :
x−1 ≤ y ≤ 0
ˆ 1 ˆ 0
⇒I= dx x − 2y dy
0 x−1
ˆ 1 y=0
= xy − y2 dx
0 y=x−1
ˆ 1h i
= − x2 + x + (x − 1)2 dx
0
ˆ 1
= (1 − x)dx
0
1
=
2
8.10 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành 1 - Học kì 20183 121
˚
z3 dxdydz p
Câu 8.10.3 Tính , trong đó V xác định bởi x ≥ 0, x2 + y2 ≤ z ≤ 1.
V 1 + x2 + y2
˚
z3 »
I= 2 2
dxdydz ; miền V : x ≥ 0 ; x2 + y2 ≤ z ≤ 1
V 1+x +y
®p ®
x2 + y2 ≤ z ≤ 1 x2 + y2 ≤ 1
Ta có : ⇒ hình chiếu của V lên Oxy là D :
x≥0 x≥0
x = r cos ϕ 0≤ r≤1
′ π π
Đặt y = r sin ϕ , |J| = r,V → V : − ≤ ϕ ≤
2 2
z=z
r≤z≤1
ˆ π ˆ 1 ˆ 1
2 z3 r
⇒I= dϕ dr dz
π
−2 0 r 1 + r2
ˆ 1 z4 r z=1
=π dr
0 4 1 + r2 z=r
ˆ 1 1 − r4 r
π
= dr
4 0 1 + r2
ˆ 1
π
1 − r2 rdr
=
4 0
π
=
16
ˆ ∞ 4
a) I1 = x5 e−x dx
0
dt
Đặt: t = x4 ⇒ dt = 4x3 dx ⇒ dx = 3
4t 4
ˆ 5 ˆ √
∞ t4 1 ∞ 1 1 3 1 1 √ π
⇒ I1 = 3
.e−t dt = t 2 .e−t dt = Γ = . . π=
0 4 0 4 2 4 2 8
4t 4
ˆ ∞ 2−x − 3−x
b) I2 = dx
0 x
ˆ 3 t −x 3 2−x − 3−x
Ta có. t −x−1 dt = =
2 −x 2 x
ˆ ∞ ˆ 3
⇒ I2 = t −x−1 dt dx
0 2
ˆ 3 ˆ ∞
= t −x−1 dx dt
2 0
ˆ 3 −x−1
t ∞
= dt
2 − lnt 0
ˆ 3
dt 3 ln 3
= = ln lnt = ln
2 t. lnt 2 ln 2
8.10 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành 1 - Học kì 20183 122
ˆ
Câu 8.10.5 Tính > 2ydx − 3xdy, trong đó ABC là đường gấp khúc, với A(1; 0), B(0; 1),C(−1, 0).
ABC
⇒ I = I1 − I2 = −5
¨
Câu 8.10.6 Tính (x − y + 2z)3 (dydz + dzdx + dxdy), trong đó S là mặt ellipsoid x2 + y2 + 4z2 = 1, hướng ra
S
ngoài.
˚ 3
I= x − y + 2z dydz + dxdz + dxdy ; S : x2 + y2 + 4z2 = 1, hướng ngoài
V
Do S là mặt kín, miền không gian giới hạn bởi S là V : x2 + y2 + 4z2 ≤ 1
Áp dụng công thức Ostrogradsky:
˚ h 2 2 2 i
I= 3 x − y + 2z − 3 x − y + 2z + 6 x − y + 2z dxdydz
V
˚ 2
=6 x − y + 2x dxdydz
˚V
=6 x2 + y2 + 4z2 − 2xy − 4yz + 4xz dxdydz
˚V
=6 x2 + y2 + 4z2 dxdydz (do − 2xy, −4yz, 4xz là các hàm lẻ)
V
x = r cos ϕ sin θ 0≤r≤1
r2
Đặt y = r sin ϕ sin θ , |J| = sin θ ,V → V ′ 0 ≤ ϕ ≤ 2π
2
z = r cos θ
0≤θ ≤π
2
ˆ 2π ˆ ˆ 1
πr2
⇒I=6 dϕ sin θ dr
dθ r2 .
0 0 0 2
ˆ π 5
1 r r=1
= 6.2π. sin θ dθ
2 0 5 r=0
ˆ π
sin θ
= 6π dθ
0 5
12π
=
5
1 Ä ä
⃗F = x⃗i + y⃗j + z⃗k
1 + x2 + y2 + z2
8.10 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành 1 - Học kì 20183 123
Ta xét:
Ñ é
∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂
rot ⃗F = ∂y ∂z , ∂z ∂x , ∂ x ∂y
Q R R P P Q
!
−2zy + 2yz −2zx + 2xz −2xy + 2yx
= 2 , 2 , 2
1 + x2 + y2 + z2 1 + x2 + y2 + z2 1 + x2 + y2 + z2
= (0, 0, 0)
⇒ ⃗F là trường thế
Ta có hàm thế vị:
ˆ x ˆ y ˆ z
u= P(t, 0, 0)dt + Q(x,t, 0)dt + R(x, y,t)dt
ˆ0 x ˆ y0 ˆ0 z
t t t
= 2
dt + 2 + t2
dt + 2 + y2 + t 2
dt
0 1 + t 0 1 + x 0 1 + x
1 x 1 y 1 z
= ln(1 + t 2 ) + ln(1 + x2 + t 2 ) + ln(1 + x2 + y2 + t 2 ) +C
2 0 2 0 2 0
1 2 2 2
= ln(1 + x + y + z ) +C
2
dọc theo giao tuyến L của mặt x2 + y2 + z2 = 3 và x + 2y + 2z = 0, chiều theo L là ngược chiều kim đồng hồ nếu nhìn
về phía z > 0.
ˆ lưu số của ⃗F :
Ta có
I = (2z − y)dx + (2x − z)dy + (2y − x)dz
L
Áp dụng
¨ công thức Stokes, ta có: ¨
I= 3dydx + 3dxdy + 3dzdx = 3 dxdy + dydz + dzdx
S S
Với S : x + 2y + 2z = 0 hướng về phía z < 0Ånằm trong ã L
x ′ ′ 1
Ta có: z = − − y ⇒⃗n = (−zx , −zy , 1) = , 1, 1
2 ã 2
> π −1 −2 −2
Å
⃗n
(⃗n, Oz) > ; = , ,
2 |⃗n| 3 3 3
¨ Å ¨
−1 −2 −2
ã
⇒I=3 + + dS = −5 dS = −5SS = −15π
3 3 3
S S
ˆ √
(10x4 − 4y)dx + (7x8 − 8y7 )dy
Câu 8.10.9 Tính p , trong đó L là đường y = 2 1 − x2 đi từ A(1; 0) đến B(−1; 0).
L 4x2 + y2
®
x = cost
Đặt (0 ≤ t ≤ π)
y = 2 sint
Từ đó ta có:
ˆ
Ä ä
10 cos4 t − 8 sint (− sint) + 7 cos8 t − 1024 sin7 t (2 cost)
π
I= dt
0 2
ˆ π
1
= (8 sin2 t − 10 cos4 t sint + 14 cos9 t − 2048 sin7 t cost)dt
2 0
8.11 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành 1 - Học kì 20182 124
ˆ π ˆ π ˆ π ˆ π
I=4 sin2 tdt − 5 cos4 t sintdt + 7 cos9 tdt − 1024 sin7 t costdt
0 0 0 0
= 2π − 2
′
xt = cos 2t − 2t sin 2t
′
Ta có: yt = sin 2t + 2t cos 2t
′
zt = 3
π
x(t0 ) = − 3π
′ π
x (t0 ) = −1
2 x+ z+
π 2 = y+π =
Tại t0 = có: y(t0 ) = 0 và y′ (t0 ) = −π Phương trình tiếp tuyến: 2
2 3π ′
−1 −π 3
z (t0 ) = 3
z(t0 ) =
2
π 3π
Phương trình pháp tuyến:− x + − πy + 3 z − ⇔ −x − πy + 3z − 5π = 0
2 2
ˆ ∞ x2 dx
Câu 8.11.2 Tính tích phân .
0 (1 + x4 )2
ˆ ˆ
∞ x2 dx ∞ 1 x−1
I= = . .4x3 dx
0 (1 + x4 )4 0 4 (1 + x4 )4
ˆ ∞ 1 x−1
= . d(x4 )
0 4 (1 + x4 )4
ˆ 1
∞1 t− 4
= . 4
dt
0 4 (1 + t)
1 3 13
= B ;
4 4 4
3 13
1 Γ 4 .Γ 4
= .
4 Γ(4)
9 5 1 1 3
1 4 . 4 . 4 .Γ 4 .Γ 4
= .
4 3!
15 π
= .
512 sin π
4
√
15 2
= π
1024
→
− →
− →
−
Câu 8.11.3 Xác định những điểm không phải là điểm xoáy trong trường vectơ F = (2xy − z2 ) i + (3x2 + 2yz) j −
→
−
y2 k .
Ta có: ⃗F = (2xy − z2 )⃗i + (3x2 + 2yz)⃗j − y2⃗k ⇒ rot ⃗F = (−4y; 2z; 4x)
¨ » ¨ » ®
2 2 2 2
»
2 2
0≤x≤1
I= 1 + x + y dS = 1 + x + y . 1 + x + y dxdy với miền D :
S D 0≤y≤1
¨
I= (1 + x2 + y2 )dxdy
D
ˆ 1 ˆ 1
= dx (1 + x2 + y2 )dy
0 0
ˆ 1
1
= 1 + x2 + dx
0 3
5
= .
3
t t
Câu 8.11.5 Tính khối lượng của một đường cong vật chất có phương trình x = e 2 cost, y = e 2 sint,
π
0 ≤ t ≤ trong mặt phẳng với hàm mật độ ρ(x, y) = x + y.
2
¨
Câu 8.11.6 Tính tích phân kép (y2 − x2 )dxdy, trong đó D là miền 0 ≤ 2y ≤ x2 + y2 ≤ 2x.
D
® ( π
x = r cos ϕ ′ 0≤ϕ ≤
Đặt: , |J| = rmiền D → D 4 y
y = r sin ϕ 2 sin ϕ ≤ r ≤ 2 cos ϕ
¨ ¨
I= (y2 − x2 )dxdy = (r2 sin2 ϕ − r2 cos2 ϕ).rdϕdr
D D′
ˆ π ˆ 2 cos ϕ
4
= dϕ r3 (sin2 ϕ − cos2 ϕ)dr
0 2 sin ϕ
x
ˆ π O
4 2 2 4 4
= (sin ϕ − cos ϕ).4.(cos ϕ − sin ϕ) dϕ
0
π
=− .
2
˛
dx + dy
Câu 8.11.7 Tính tích phân đường , trong đó C là đường tròn x2 + y2 = 1 định hướng dương.
C |x| + |y|
8.11 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành 1 - Học kì 20182 126
y
® ®
x = cost dx = − sint
Đặt: ⇒ B
y = sint dy = cost
Vì vậy: x
C A
˛ ˆ ˆ ˆ ˆ
dx + dy
I= = >+ >+ >+ >
C |x| + |y| AB BC CD DA D
ˆ π ˆ π ˆ 3π ˆ 2π
2 − sint + cost − sint + cost 2 − sint + cost − sint + cost
I= dt + dt + dt + dt
0 sint + cost π
2
sint − cost π − sint − cost 3π
2
− sint + cost
=0
˚
Câu 8.11.8 Tính tích phân zdxdydz trên miền V giới hạn bởi mặt (x + 2y)2 + 4z2 = 1 trong góc phần tám thứ
V
nhất và các mặt phẳng tọa độ.
®
(x + 2y)2 + 4z2 = 1 z = 1 p1 − (x + 2y)2
Ta có: V : ⇔ 2
x, y, z ≥ 0 x, y, z ≥ 0
Ta có:
˚
I= zdxdydz
V
√
ˆ 1 ˆ 1−x ˆ 1−(x+2y)2
2 2
= dx dy zdz
0 0 0
ˆ 1 ˆ 1−x
1 2
I= dx 1 − (x + 2y)2 dy
8 0 0
1
=
64
¨ p
Câu 8.11.9 Tính tích phân mặt ydzdx + zdxdy, trong đó S là phía dưới của mặt nón z = x2 + y2 , 0 ≤ z ≤ 1,
S
khi nhìn từ chiều dương trục Oz.
®
z=1
Dựng mặt S′ : hướng theo chiều dương trục Oz
x2 + y2 ≤ 1
8.11 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành 1 - Học kì 20182 127
Ta cũng có:
¨ ¨ ¨
= +
S∪S′ S S′
z
Áp dụng công thức Osbogrodsky ta có:
¨ ˚ ®p
x2 + y2 ≤ z ≤ 1
= 2dxdydz với V :
S∪S′ V x2 + y2 ≤1
¨
2π
= 2V =
S∪S′ 3
O y
Ta có:
¨ ¨
= dxdy = π với D : x2 + y2 ≤ 1
S′ D x
¨
2π π
⇒ = −π = −
S 3 3
Trong đó Splà phần mặt cầu phía trên hướng theo trục Oz
Ta có z = 4 − x2 − y2
> π
Ç å
⃗ ′ ′ x y
(⃗n, Oz) < ⇒⃗n = (−zx , −zy , 1) = p ,p ,1
2 4 − x2 − y2 4 − x2 − y2
2
⇒ |⃗n| = p
4 − x2 − y2
⃗n x y z
⇒ = , ,
|⃗n| 2 2 2
¨
⇒I= (x(y − z) + y(z − x) + z(x − y))dS = 0
S
8.12 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành 1 - Học kì 20172 128
( (
z = 30 − x2 − y2 F = z − 30 + x2 + y2 = 0
Ta có: » ⇔ »
z = x2 + y2 G = z − x2 + y2
′ ′
Fx = 2x
Fx (M) = 6
Xét F = z − 30 + x + y = 0 có: Fy = 2y ⇒ Fy′ (M) = 8
3 2 ′
′
′
Fz = 1 Fz (M) = 1
→
−
Vectơ pháp tuyến của mặt F = 0 tại điểm M là a = (6, 8, 1)
′ x
Gx = − » 2 G′ (M) = − 3
x + y2
x
5
y
»
Xét G = z − x2 + y2 = 0 có: G′y = − » ⇒ G′ (M) = − 4
y
x 2 + y2
5
′
Gz (M) = 1
G′ = 1
z
→
− 3 4
Vectơ pháp tuyến của mặt G = 0 tại điểm M là b = (− , − , 1)
® 5 5
→
− F =0
Coi u là vectơ chỉ phương tiếp tuyến của đường tại điểm M(3, 4, 5)
G=0
→
− 44 33 11 x = 3 + 4t
⇒→−u =→ −a × b = ( , − , 0) = (4, −3, 0) ⇒ Tiếp tuyến cần tìm là y = 4 − 3t
5 5 5
z=5
x = 3 + 4t
Vậy tiếp tuyến cần tìm là y = 4 − 3t
z=5
¨
Câu 8.12.2 Tính tích phân |x + y| dxdy, ở đó D.x2 + y2 ≤ 1.
D
O 1 x
8.12 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành 1 - Học kì 20172 129
® ®
x = r cos θ 0 ≤ θ ≤ 2π
Chuyển sang tọa độ cực: → Miền D trở thành D′ và |J| = r
y = r sin θ 0≤r≤1
¨
I= |x + y| dxdy
D
ˆ1 ˆ2π
= |r · (cos θ + sin θ )| · r drdθ
0 0
ˆ1 ˆ2π √ π
= r · 2 sin + x · r drdθ
4
0 0
√ ˆ 2 ˆ
1 2π
π
= 2 r dr | sin(x + )|dθ
4
0 0
â ì
3π 7π
√ 1 ˆ4 ˆ4 ˆ2π
π π π
= 2· · sin x + dθ − sin x + dθ + sin x + dθ
3 4 4 4
0 3π 7π
4 4
√
4 2
=
3
Câu 8.12.3 Tính diện tích của phần mặt paraboloid x = y2 + z2 thỏa mãn x ≤ 1.
xy′ = 2y
®
Ta có: x = y2 + z2 ⇒
xz′ = 2z
» p p
⇒ 1 + (xy′ )2 + (xz′ )2 = 1 + (2y)2 + (2z)2 = 1 + 4(y2 + z2 )
⇒ Diện tích của phần mặt paraboloid x = y2 + z2 thỏa mãn x≤1 là:
¨ »
I= 1 + (xy′ )2 + (xz′ )2 dydz
D
¨ »
= 1 + 4(y2 + z2 ) dydz
D
Với ® D là miền y2 + z2 ≤ 1 ®
x = r cos ϕ 0≤r≤1
Đặt ⇒ |J| = r và miền D trở thành D′ :
y = r sin ϕ 0 ≤ ϕ ≤ 2π
ˆ2π ˆ1 p
⇒I= dϕ r 1 + 4r2 dr
0 0
ˆ1 p
= 2π r 1 + 4r2 dr
0
√
5 5 1 πÄ √ ä
= 2π( − ) = 5 5−1
12 12 6
˚
Câu 8.12.4 Tính tích phân bội ba xz dxdydz, ở đó V là miền thỏa mãn x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 2z ≤ −2.
V
8.12 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành 1 - Học kì 20172 130
˚
I= xz dxdydz trong đó V là miền: x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 2z ≤ −2.
V
Có x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 2z ≤ −2 ⇔ (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 ≤ 1. Ta đổi biến:
x = 1 + r cos ϕ sin θ
0 ≤ ϕ ≤ 2π
y = 1 + r sin ϕ sin θ khi đó miền V trở thành V ′ 0 ≤ θ ≤ π , |J| = r2 sin θ
z = 1 + r cos θ 0≤r≤1
˚
⇒ I= (1 + r cos ϕ sin θ )(1 + r cos ϕ) · |J| dr dθ dϕ
V′
ˆ2π ˆπ ˆ1
= dϕ dθ (1 + r cos ϕ sin θ ) (1 + r cos ϕ) · r2 sin θ dr
0 0 0
ˆ2π ˆπ ˆ1 Ä ä
= dϕ dθ r cos θ + r cos ϕ sin θ + r2 cos ϕ sin θ cos θ + 1 · r2 sin θ dr
0 0 0
ˆ2π ˆπ ˆ1
= dϕ dθ r2 sin θ dr
0 0 0
1 4π
= 2π · 2 · =
3 3
ˆ1 p
Câu 8.12.5 Tính tích phân x6 1 − x2 dx.
0
ˆ1 p 1 1 1
I= x6 1 − x2 Đặt t = x2 → x = t 2 ⇒ dx = t − 2
2
0
ˆ1 Å ã
5 1 1 7 3
= t 2 (1 − t) 2 dt = B ;
2 2 2
0
Å ã
7 3 5 3 1 √ 1 √
Γ( )
1 2·2·2· π·2· π
Γ
1 2 2
= · = ·
2 Γ(5) 2 4!
√
5 π
=
256
ˆ
Câu 8.12.6 Tính tích phân đường (x + y) ds, ở đó C là đường tròn có phương trình x2 + y2 = 2y.
C
8.12 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành 1 - Học kì 20172 131
2
ˆ
I= (x + y)ds trong đó C : x2 + y2 = 2y
C
xt′ = − sint
® ®
x = cost 1 C
Ta đặt ⇒
y = 1 + sint yt′ = cost
O x
Khi đó:
ˆ2π » ˆ2π
I= (x(t) + y(t)) (xt′ )2 + (yt′ )2 dt = (cost + sint + 1) dt = 2π
0 0
→
− 2 2 2
îÄ ä→
− Ä ä→
− Ä ä→
−ó
F = ex +y +z 2x2 yz + yz i + 2xy2 z + xz j + 2xyz2 + xy k
® ′ 2 2 2
Py = ex +y +z z + 4x2 y2 z + 2x2 z + 2y2 z
2 2 2
Pz′ = ex +y +z y + 4x2 yz2 + 2x2 y + 2yz2
x2 +y2 +z2 2x2 yz + yz
P=e
® Q′ = ex2 +y2 +z2 z + 4x2 y2 z + 2x2 z + 2y2 z
2 2 2 x
⇒ Q = ex +y +z 2xy2 z + xz
⇒ 2 2 2
Q′z = ex +y +z x + 2xy2 z2 + 2xy2 + 2xz2
2 2 2
R = ex +y +z 2xyz2 + xy
2 2 2
R′x = ex +y +z y + 4x2 yz2 + 2x2 y + 2yz2
®
2 2 2
R′y = ex +y +z x + 2xy2 z2 + 2xy2 + 2xz2
′ ′
Py = Qx
→
−
⇒ Pz′ = R′x =⇒ F là trường thế.
′
Qz = R′y
ˆx ˆy ˆz
u= P(t; 0; 0) dt + Q(x;t; 0) dt + R(x; y;t) dt +C
0 0 0
ˆx ˆy ˆz
2 2 2
Ä ä
= 0 dt + 0 dt + ex +y +t 2xyt 2 + xy dt +C
0 0 0
z
2 2 2
+y +t
= ex xyt +C
0
2
+y2 +z2
= ex xyz +C
¨ √
Câu 8.12.8 Tính tích phân mặt x2 y dS, ở đó S là phần mặt nón y = x2 + z2 , 1 ≤ y ≤ 2.
S
8.12 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành 1 - Học kì 20172 132
D S
O y
¨ √
Ta có: I = x2 y dS , ở đó S là phần mặt nón y = x 2 + z2 , 1 ≤ y ≤ 2
S x
y′x = √
Do có: x + z2
2
z
y′z = √ 2 2
x +z
ã2 Å ã2
√
Å
» x z
⇒ 1 + (y′x )2 + (y′z )2 = 1+ √ + √ = 2
2
x +z2 2
x +z 2
¨
⇒I= x2 y dS
S
¨ p »
= x2 x2 + z2 1 + (y′x )2 + (y′z )2 dzdx
D
¨ √ p ®
1 ≤ x 2 + z2 ≤ 4
= 2x2 x2 + z2 dzdx trong đó D :
y=0
D
® ®
x = r cos ϕ 1≤r≤2
Đặt ⇒ |J| = r và miền D trở thành D′ :
z = r sin ϕ 0 ≤ ϕ ≤ 2π
ˆ2π ˆ2 √
⇒I= dϕ 2 · r · (r cos ϕ)2 · r · dr
0 1
√ ˆ ˆ2
2π
= 2 dϕ r4 (cos ϕ)2 dr
0 1
√ ˆ 31
2π
= 2 (cos ϕ)2 dϕ
5
0
√
31 2π
=
5
→
− →
− →
− →
−
Câu 8.12.9 Cho trường vectơ F = xy2 + z i + x2 y + z j . Tính thông lượng của F qua mặt paraboloid
2 2
z = x + y với z ≤ 1 hướng lên trên.
→
− →
− →
−
Trường vectơ F = (xy2 + z) i + (x2 y + z) j
x = r cos θ
Chuyển sang hệ tọa độ trụ: y = r sin θ , |J| = r
z=z
y
O
x
Miền D trở thành miền D’: {r2 ⩽ z ⩽ 1; 0 ⩽ r ⩽ 1; 0 ⩽ θ ⩽ 2π}
Khi đó:
¨ ˚
→
−
F · dS = r2 · r drdθ dz
S′ ∪K D′
¨
= r3 · (1 − r2 ) drdθ
ˆ2π ˆ1
= dθ r3 (1 − r2 )dr
0 0
2π 1
Ç å
r4 r6
=θ · −
0 4 6 0
Å ã
1 1
= 2π · −
4 6
π
=
6
Vì K là mặt giới hạn bởi x2 + y2 ⩽ 1, z = 1, hướng lên trên nên ta có:
¨ ¨
→
−
F · dS = (xy2 + z)dydz + (x2 y + z)dzdx = 0
K K
¨ ¨ ¨ ¨
Ñ é
→
− →
− →
− →
− π
Vậy F · dS = − F · dS = − F · dS − F · dS =−
6
S S′ S′ ∪K K
8.12 Đáp án đề thi cuối kì - Nhóm ngành 1 - Học kì 20172 134
Câu 8.12.10 Chứng minh rằng nếu f (u) là một hàm số cùng với đạo hàm của nó liên tục trên R và L là đường đi từ
ˆ ˆ
a+b
ˆ
Ta có: I = f (x + y)(dx + dy) có miền xác định D = R2
L
P = f (x + y) ⇒ Py′ = f ′ (x + y)
®
Coi: ⇒ Py′ = Q′x ∀(x, y) ∈ R2 ⇒ Tích phân I không phụ thuộc vào đường đi
Q = f (x + y) ⇒ Q′x = f ′ (x + y)
b y
Chọn đường đi OA : y = x
a
ˆa Å ãÅ ã ˆa ïÅ ã ò Å ã
b b b b
⇒ I = f x+ x + 1 dx = f 1 + x d x+ x A
a a a a b
0Å ã 0
b
Coi u = 1 + x
a
khi x = a ⇒ u = a + b
khi x = 0 ⇒ u = 0
ˆ ˆ
a+b
a x
O
⇒ I = f (x + y)(dx + dy) = f (u)du (đpcm)
L 0
Tài liệu tham khảo
[1] Nguyễn Đình Trí - Giáo trình Toán cao cấp, nhà xuất bản giáo dục.
[2] Bùi Xuân Diệu - Bài giảng Giải tích 2, Đại học Bách khoa Hà Nội.
[3] Đề cương môn Giải tích 2, Khoa Toán ứng dụng và Tin học, Đại học Bách khoa Hà
Nội.