42_ĐCCT_Văn_hoá_kinh_doanh_Nhật_Bản_TNHH309_K60_CLC

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

(Kèm theo QĐ số /QĐ-ĐHNT ngày / /20….


của Hiệu trưởng trường Đại học Ngoại thương)

Tên học phần: Văn hóa kinh doanh Nhật Bản (日本の経営文化)
Mã học phần: TNHH309
Khoa: Tiếng Nhật
Bộ môn phụ trách: Ngôn ngữ thương mại
Số tín chỉ: 3
Điều kiện tiên quyết: Tiếng Nhật thương mại trung cấp 4 (TNHH207)
Thời điểm thiết kế/ban hành lần đầu: ngày 10/06/2020 theo Quyết định
1023/QĐ-ĐHNT
Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung:

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN:

STT Tên giảng viên Email Điện thoại


1 TS.Nguyễn Thị Bích Huệ bichhuejp@ftu.edu.vn 0913527373

2. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:


Học phần này trang bị cho sinh viên đã có trình độ tiếng Nhật bậc trung cấp những
kiến thức nền tảng về văn hóa kinh doanh của người Nhật nói chung, từ đó đi sâu hơn
vào văn hóa doanh nghiệp, văn hóa giao tiếp trong doanh nghiệp Nhật Bản nói riêng,
như: kiến thức xã hội cơ bản cần thiết đối với một người trưởng thành làm việc trong một
tổ chức; kiến thức và văn hóa giao tiếp cần thiết cơ bản để xử lý công việc; năng lực giao
tiếp cần thiết để xây dựng mối quan hệ tốt với đồng nghiệp và đối tác.
Thông qua việc xử lý các tình huống thực tế tại nơi làm việc được đưa vào theo từng
chủ đề bài học, sau khi học xong học phần này, người học sẽ được trang bị năng lực phát
hiện vấn đề, giải quyết vấn đề, hài hòa giữa các nền văn hóa khác biệt. Đây chính là
những năng lực cần thiết giúp người học có thể hoàn thành công việc của mình với chất
lượng, hiệu quả cao trong môi trường làm việc toàn cầu.

3. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN:


3.1. Chuẩn đầu ra về kiến thức, kỹ năng và mức độ tự chủ, trách nhiệm
3.1.1 Về kiến thức
Học xong học phần này, sinh viên có thể:
- CLO1: Vận dụng những kiến thức xã hội cơ bản cần thiết đối với một người trưởng
thành làm việc trong một tổ chức.

1
- CLO2: Vận dụng các kiến thức về văn hóa giao tiếp trong doanh nghiệp của Nhật Bản
để giao tiếp một cách tương đối tự tin, chuẩn mực và xây dựng được mối quan hệ tốt với
đồng nghiệp, đối tác.

3.1.2. Về kỹ năng
Học xong học phần này sinh viên được trau dồi kỹ năng:
- CLO3: Phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề
- CLO4: Hài hòa các nền văn hóa khác biệt
- CLO5: Thảo luận nhóm và thuyết trình bằng tiếng Nhật

3.1.3. Về mức độ tự chủ và trách nhiệm


Học xong học phần này sinh viên được rèn luyện:
- CLO6: Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong môi trường quốc tế hiện đại,
chiụ trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm

3.2. Ma trận đóng góp của CĐR học phần tới CĐR của Chương trình đào tạo
CĐR Chuẩn đầu ra của Chương trình đào tạo
của
PL PL PL PL PL PL PL PL PL PL PL PL PL
Học
O1 O2 O3 O4 O5 O6 O7 O8 O9 O10 O11 O12 O13
phần
CLO1 X X X X
CLO2 X X X X
CLO3 X X X
CLO4 X X X
CLO5 X X
CLO6 X X X X
Học
5 5 5 5 4 5 5 3 4 4 4
phần

4. HỌC LIỆU
4.1. Giáo trình

2
1) 公益社団法人全国経理教育協会 (著), 2015, 社会人常識マナー検定テキスト
2・3級, 産学社
2) 公益社団法人全国経理教育協会 (著), 2019, 社会人常識マナー検定ワークブ
ック3級, 産学社
3) 公益社団法人全国経理教育協会 (著), 2019, 社会人常識マナー検定試験過去
問題集 3級(第21回~第28回), 産学社

4.2. Tài liệu tham khảo bắt buộc


* Sách:
こんどうあや
4) 近藤彩,金孝卿,ビジネスコミュニケーションのためのケース学習 教材編
(2) - 職場のダイバーシティで学び合う,2019,ココ出版
せ き し た まさ よ
5) 関下昌代,仕事も人間関係もうまくいくマナードリル , 2017, 総合法令出版
株式会社
いわさわ
6) 岩澤みどり,海老原恭子,日本企業への就職 ビジネスマナーと基本のことば
(改訂新版), 2009, ASK

4.3. Tài liệu tham khảo tự chọn


* Sách
7) 公益社団法人全国経理教育協会 (著), 2019, 社会人常識マナー検定試験過去
問題集 2級
か ね こ ひ ろゆ き
8) 金子広幸,にほんご敬語トレーニング, 2017, ASK
9) 松本節子, ビジネス日本語 Drills― 外国人のための「ビジネス敬語」から
「会社訪問」まで, 2007, UNICOM Inc
10) 新将命, 2020, 経営理念の教科書 勝ち残る会社創りのための最強のツール,
日本実業出版社

5. NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY


(1)周囲の信頼を得る
た め に
第1章: 社会人と
社会人の自 社会人・ビジネスパ (2)成長の機会を自ら
社会と組 しての自 1
覚 ーソンとしての自覚 生み出す主体しが大切
織 覚
(3)ストレス耐性を身に
つけよう

3
キャリアを理 キャリアは自分のも (1)キャリアとは何か
解する の (2)職業を選択する

キャリアを形 目指す自分になるた (1)キャリア形成の機会


成する めの挑戦 (2)変化による成長

(1)スタッフ部門とライ
会社組織の ン部門
組織と役割
成り立ち (2)各部署の役割
(3)組織マネジメント
組織と役 (1)多様なスキル
スキルと能 2
割 仕事をするための力 (2)スキル到達度と資


リーダーシッ
リーダーとフォロワー (1)リーダーシップ
プとフォロワ
に必要なもの (2)フォロワーシップ
ーシップ
変動する社 (1)世界的規模の課題
多様な変化
会 (2)国内の課題
(1)正規雇用と非正規
雇用形態の
働き方と価値観 雇用
社会の変 多様化
(2)雇用形態と課題 3

(1)グローバル視点(世
社会変化と ボーダーレス社会の 界的変化)
その対応 到来 (2)ドメスティック視点
(国内変化)
( 1 ) 目 標 と は
目標の重要
目標が持つ意味 ( 2 ) 目 標 の 種 類

(3)目標達成のために 4
組織目標と (1)目標の連鎖
連動する目標
個人目標 (2)目標の重要性
(1)PDCA サイクルの
第2章: 活用
仕事と目
仕事と成 (2)ビジネススタンスの
標 仕事と成長 経験を力に変える
果 構築
(3)成長の可能性を高
5
める
(1)モチベーションのタ
モチベーシ イプ
行動の源泉
ョン (2)モチベーションの
活用と拡充

4
CASE STUDY 1、2 + COLUMN
COLUMN+中間試験
6
中間試験+ディベート

出勤から終
職場のマナーの重
業までのマ 7,8
要性
第1 ナー
章:職 組織の一
場のマ 員として 「公式」 公私の区別
ナー 「機密」の 9
けじめ
機密ほじの心得
心構え・七
来客対応の重要性
大基本用語
基本手順予 名指し人との面談 10
心からも 約客 受付 約束がある来客へ
てなす 〜見送り の対応
面談約束の
第2 ある来客の 担当者が対応する
章:来 対応
客対応 11
面談約束の 上司・名指し人へ
ない来客の 不意の来客が見え
状況に応 対応 たら
じてスマ
訪問のマナーの重
ートに 訪問・紹介
要性 12
のマナー
紹介の重要性
慶事のマナ ビジネスにおける
ー・結婚 交際業務の重要性
お祝いの さまざまな
人生の節目を祝う
気持ちを 慶事のマナ 13
際の対応
第4 表す ー
章:交 パーティー 会食・ビジネスパ
際業務 のマナー ーティーの作法
弔事のマナ 哀悼の意を伝える
TPO やし ー 作法とは
きたりを 14
踏まえる 病気見舞い 入院中の体と心を
思いやる

5
状況を踏まえつ
贈り物と上
つ、相手に気持ち
書き
を伝える
文書類の受 文書の取り扱い
受発信文 取りや発送 ビジネスにおける
第5 書の適切 について 郵便お役割
章:文 な取り扱 さまざまな
書類の い 特殊郵便物・大量
配送サービ 15
受取り 郵便物・宅配便

と発
送・他 オフィス環 環境整備・事務機
職場環境
境と事務機 器・物の数え方・
を整える
器 コピーの取り方
会議の種
目的によって会議
第6 実りある 類・形式・ の形は変わる
章:会 話し合い 用語 16
議 のために 準備から後 入念は下準備が会
始末まで 議を成功に導く
文書類の保 ファイリングの重
管 要性
厳重な管理が必要
第7 秘文書の取 な秘文書
章:フ 情報を適 り扱い、名
名刺やカタログの
ァイリ 切に管理 刺やカタロ 17
保管は検索性も重
ング・ する グの保管


確かな日程管理は
日程管理、
社会人の基本
押印の知識
押印の重要性
企業の講座 18

6. QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN


6.1. Nhiệm vụ của sinh viên
- Nghiên cứu tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận của học phần.

6
6.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Sinh viên phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 80% các buổi học trên lớp.
- Hoàn thành các nhiệm vụ được giao đối với học phần.
- Quy định khác:
- Theo quy chế đào tạo hiện hành;
- BT có số trang vượt quá yêu cầu bị trừ 30% số điểm
- BT giống nhau đến 50% trừ 1/2 số điểm;
- BT giống nhau trên 50% bị điểm không;
- Những học viên không nhận BT, không nộp hoặc nộp chậm quá quy định đều bị
điểm 0.

7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ


- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:

Trọng
Hình thức Nội dung đánh giá Tiêu chí đánh giá CLO
số
Tác phong, thái độ học tập - Căn cứ vào số buổi
Đánh giá Chuyên đi học 6 10%
quá trình cần - Đi muộn, về sớm
quá 15 phút tính 0,5
buổi đi học
- Nghỉ học có phép
tính 0,5 buổi đi học
(chỉ áp dụng khi tính
điểm chuyên cần,
khi tính số buổi vắng
để xét tư cách thi,
vẫn tính 1 buổi
vắng)
Kiểm tra Các vấn đề đã được nghiên cứu Kiểm tra viết. Đề 1, 2 10%
thường kiểm tra bao gồm cả
xuyên,
loại câu tự luận và
giữa kỳ

7
trắc nghiệm trong
thời gian 30 phút.

- Tiêu chí đánh giá:

+ Trả lời rõ ràng, sâu


sắc câu hỏi tự luận: 4
điểm

+ Trả lời rõ ràng,


chính xác câu hỏi
trắc nghiệm: 6 điểm

BT Nhóm Bộ BT cụ thể - Hình thức: thuyết 3, 5, 6 20%


trình theo nhóm

- Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định vấn đề rõ


ràng, hợp lí, khả thi:
2 điểm

+ Phân tích logic, đi


thẳng vào vấn đề,
liên hệ thực tế: 2
điểm

+ Tài liệu sử dụng


phong phú, đa dạng,
hấp dẫn, trích dẫn,
sử dụng tài liệu tham
khảo hợp lệ: 1 điểm

+ Sử dụng ngôn ngữ


tiếng Nhật chính
xác, dễ hiểu: 4 điểm

+ Phối hợp giữa các

8
thành viên trong
nhóm hợp lý: 1 điểm

Đánh giá Thi hết Các vấn đề đã được nghiên cứu - Thi viết 1, 2 60%
tổng kết học phần - Đề thi bao gồm cả
loại câu tự luận và
trắc nghiệm trong
thời gian 60 phút.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Trả lời rõ ràng, sâu
sắc câu hỏi tự luận: 4
điểm
+ Trả lời rõ ràng
chính xác câu hỏi
trắc nghiệm: 6 điểm
Tổng: 100%

TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA

TS. Nguyễn Thị Bích Huệ TS. Trần Thị Thu Thủy

1)

You might also like