Professional Documents
Culture Documents
Do an truc vit banh rang
Do an truc vit banh rang
HCM
THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
Thiết kế và phát triển những hệ thống truyền động là vấn đề cốt lõi trong cơ khí. Đi đôi với
một nền công nghiệp phát triển không thể thiếu một nền cơ khí hiện đại. Vì vậy, việc thiết
kế và cải tiến những hệ thống truyền động là công việc vô cùng quan trọng trong công cuộc
hiện đại hóa - công nghiệp hóa đất nước. Là một người kỹ sư, việc nắm bắt được sự phát
triển của khoa học kỹ thuật càng cấp thiết hơn. Và để nắm bắt công nghệ mới bắt buộc nền
tảng kiến thức về máy móc cơ khí phải hiểu tường tận bản chất và ứng dụng được vào thực
tế.
Trong đời sống, chúng ta dễ dàng bắt gặp các hệ thống truyền động ở khắp nơi, có thể nói
nó đóng một vai trò chủ chốt trong cuộc sống cũng như trong sản xuất. Đối với các hệ thống
truyền động thường gặp thì hộp giảm tốc là một bộ phận không thể thiếu.
Đồ án thiết kế là môn học giúp sinh viên ngành Cơ Kỹ Thuật nắm rõ được tầm quan trọng
của máy móc cũng như hiểu được nguyên lý, cấu tạo, khả năng ứng dụng của các bộ phận
cấu thành một cỗ mãy hoàn chỉnh như đai, xích, bánh răng, hộp số, trục, ổ lăn,… góp phần
nâng cao sự hiểu biết, khả năng logic, thiết kế và ứng dụng kỹ thuật của sinh viên vào đời
sống. Qua đó củng cố lại khối kiến thức đã học, đồng thời hộp giảm tốc là một trong những
bộ phận điển hình mà công việc thiết kế giúp chúng ta làm quen với các chi tiết tiêu chuẩn
như bánh răng, ổ lăn,…
Trong quá trình thực hiện đồ án, được sự chỉ bảo tận tình của thầy Lồ Sìu Vẫy, em đã hoàn
thành đồ án môn học của mình. Do đây là đồ án đầu tiên của em, với trình độ và thời gian
có hạn nên trong quá trình thiết kế không tránh khỏi sai sót. Vì vậy em rất vui lòng khi nhận
được những ý kiến đóng góp, phê bình của thầy cô và các bạn.
Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn tận tình của thầy Vẫy cũng như quý
thầy cô trong khoa Khoa Học Ứng Dụng và các bạn đã giúp em hoàn thành đồ án này.
ĐỀ SỐ 5: Thiết kế hệ thống dẫn động xích tải
Hệ thống dẫn động xích tải bao gồm : (Hình 5)
(1) Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; (2)Bộ truyền đai thang; (3) Hộp giảm tốc trục vít –
bánh răng; (4) Nối trục đàn hồi; (5) Xích tải
Số liệu thiết kế :
Lực vòng trên xích tải, F(N) : 20000
Vận tốc xích tải, v (m/s) : 0.5
Số răng đĩa xích tải dẫn, z (răng) : 11
Bước xích tải, p (mm) : 100
Thời gian phục vụ L, năm : 9
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ : 1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ
Chế độ tải : T1=T; t1 =45s T2=0.8T; t2 =41s
Mục lục
Danh mục hình ảnh ............................................................................................................. 10
Danh mục bảng ................................................................................................................... 11
Chương 1: Tìm hiểu về hệ dẫn động xích tải ....................................................................... 3
Chương 2: Chọn động cơ điện và phân phối tỉ số truyền ..................................................... 4
2.1 Chọn động cơ điện .................................................................................................. 4
2.2 Phân phối tỉ số truyền ............................................................................................. 5
2.3 Công suất, moment và số vòng quay trên các trục ................................................. 5
2.3.1 Công suất trên các trục ..................................................................................... 5
2.3.2 Số vòng quay trên các trục ............................................................................... 5
2.3.3 Moment trên các trục ....................................................................................... 6
Chương 3: Tính toán bộ truyền hở ....................................................................................... 7
3.1 Chọn loại đai ........................................................................................................... 7
3.2 Xác định thông số của bộ truyền đai ....................................................................... 7
3.2.1 Đường kính bánh đai nhỏ d1............................................................................. 7
3.2.2 Khoảng cách trục a ........................................................................................... 7
3.2.3 Chiều dài đai l .................................................................................................. 8
3.2.4 Góc ôm 𝜶𝟏 ....................................................................................................... 8
3.3 Xác định số đai ........................................................................................................ 8
3.4 Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục ............................................... 9
Chương 4: Tính toán bộ truyền trong hộp giảm tốc ........................................................... 11
4.1 Bộ truyền trục vít – bánh vít ................................................................................. 11
4.1.1 Xác định ứng suất cho phép ........................................................................... 11
4.1.2 Tính toán truyền động trục vít về độ bền ....................................................... 12
4.2 Bộ truyền bánh răng thẳng .................................................................................... 17
4.2.1 Xác định ứng suất cho phép ........................................................................... 17
4.2.2 Xác định thông số cơ bản của bộ truyền ........................................................ 18
4.2.3 Xác định các thông số ăn khớp ...................................................................... 19
4.2.4 Tính toán kiểm nghiệm giá trị ứng suất tiếp xúc ........................................... 20
4.2.5 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn .................................................................. 21
4.2.6 Kiểm nghiệm răng về quá tải ......................................................................... 22
Chương 5: Tính toán trục ................................................................................................... 23
5.1 Trục I ..................................................................................................................... 23
5.1.1 Chọn vật liệu .................................................................................................. 23
5.1.2 Thiết kế trục ................................................................................................... 23
5.1.3 Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi ........................................................... 28
5.1.4 Chọn và kiểm nghiệm then ............................................................................ 32
5.1.5 Lựa chọn ổ lăn ................................................................................................ 33
5.2 Trục II ................................................................................................................... 35
5.2.1 Chọn vật liệu .................................................................................................. 35
5.2.2 Thiết kế trục ................................................................................................... 35
5.2.3 Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi ........................................................... 39
5.2.4 Chọn và kiểm nghiệm then ............................................................................ 42
5.2.5 Lựa chọn ổ lăn ................................................................................................ 43
5.3 Trục III .................................................................................................................. 46
5.3.1 Chọn vật liệu .................................................................................................. 46
5.3.2 Thiết kế trục ................................................................................................... 46
5.3.3 Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi ........................................................... 50
5.3.4 Chọn và kiểm nghiệm then ............................................................................ 53
5.3.5 Lựa chọn ổ lăn. ............................................................................................... 54
5.4 Nối trục vòng đàn hồi ........................................................................................... 56
Chương 6: Các chi tiết khác và bôi trơn hộp giảm tốc ....................................................... 57
6.1 Kết cấu bánh răng ................................................................................................. 57
6.1.1 Kết cấu bánh răng trụ ..................................................................................... 57
6.1.2 Kết cấu bánh vít.............................................................................................. 58
6.2 Một số kết cấu chi tiết khác .................................................................................. 58
6.2.1 Vòng móc ....................................................................................................... 58
6.2.2 Chốt định vị .................................................................................................... 59
6.2.3 Cửa thăm ........................................................................................................ 60
6.2.4 Nút thông hơi.................................................................................................. 61
6.2.5 Nút tháo dầu ................................................................................................... 61
6.2.6 Que thăm dầu ................................................................................................. 62
6.3 Bôi trơn hộp giảm tốc ........................................................................................... 62
6.3.1 Dầu bôi trơn hộp giảm tốc.............................................................................. 62
6.4 Vỏ hộp ................................................................................................................... 64
Tài liệu tham khảo .............................................................................................................. 66
Danh mục hình ảnh
Hình 1.1. Băng tải xích ........................................................................................................ 3
Hình 1.2. Băng tải xích ........................................................................................................ 3
Hình 1.3. Tải xích tsubaki pull-down. ................................................................................. 3
Hình 1.4. Băng tải xích cào. ................................................................................................ 3
Hình 5.1. Sơ đồ lực tác dụng (3D). ................................................................................... 23
Hình 5.2. Sơ đồ lực tác dụng. ............................................................................................ 24
Hình 5.3. Sơ đồ phân tích lực. ........................................................................................... 26
Hình 5.4. Biểu đồ nội lực. ................................................................................................. 27
Hình 5.5. Sơ đồ lực tác dụng. ............................................................................................ 35
Hình 5.6. Sơ đồ phân tích lực. ........................................................................................... 37
Hình 5.7. Biểu đồ nội lực. ................................................................................................. 38
Hình 5.8. Sơ đồ lực tác dụng. ............................................................................................ 46
Hình 5.9. Sơ đồ phân tích lực. ........................................................................................... 48
Hình 5.10. Biểu đồ nội lực. ............................................................................................... 49
Hình 5.11. Nối trục vòng đàn hồi. ..................................................................................... 56
Hình 6.1. Kết cấu bánh răng trụ. ....................................................................................... 57
Hình 6.2. Kết cấu bánh vít. ................................................................................................ 58
Hình 6.3. Kết cấu vòng móc. ............................................................................................. 59
Hình 6.4. Kết cấu chốt định vị. .......................................................................................... 59
Hình 6.5. Kết cấu cửa thăm. .............................................................................................. 60
Hình 6.6. Kết cấu nút thông hơi. ....................................................................................... 61
Hình 6.7. Kết cấu nút tháo dầu. ......................................................................................... 61
Hình 6.8. Que thăm dầu. .................................................................................................... 62
Danh mục bảng
Bảng 3.1. Các thông số của đai hình thang. ........................................................................ 7
Bảng 3.2. Kết quả thông số bộ truyền. ................................................................................ 8
Bảng 3.3. Thông số đai. ....................................................................................................... 9
Bảng 3.4. Kết quả thông số đai............................................................................................ 9
Bảng 4.1. Chọn vật liệu bánh vít. ...................................................................................... 11
Bảng 4.2. Chọn vật liệu bánh vít. ...................................................................................... 13
Bảng 4.3. Xác định kích thước bộ truyền trục vít. ............................................................ 15
Bảng 4.4. Thông số vật liệu. .............................................................................................. 17
Bảng 4.5. Xác định ứng suất cho phép. ............................................................................. 17
Bảng 4.6. Xác định kích thước bộ truyền bánh răng. ........................................................ 19
Bảng 5.1. Trị số của các khoảng cách. .............................................................................. 25
Bảng 5.2. Trị số độ dài trục. .............................................................................................. 25
Bảng 5.3. Trị số đường kính trục. ...................................................................................... 28
Bảng 5.4. Thông số then . .................................................................................................. 32
Bảng 5.5. Thông số ổ đũa côn. .......................................................................................... 33
Bảng 5.6. Thông số ổ bi đỡ 1 dãy. ..................................................................................... 34
Bảng 5.7. Trị số của các khoảng cách. .............................................................................. 36
Bảng 5.8. Trị số độ dài trục. .............................................................................................. 37
Bảng 5.9. Thông số đường kính trục. ................................................................................ 39
Bảng 5.10. Thông số then. ................................................................................................. 42
Bảng 5.11. Trị số của các khoảng cách. ............................................................................ 47
Bảng 5.12. Trị số độ dài trục. ............................................................................................ 47
Bảng 5.13. Thông số đường kính trục. .............................................................................. 50
Bảng 5.14. Thông số then. ................................................................................................. 53
Bảng 5.15. Thông số ổ lăn. ................................................................................................ 55
Bảng 6.1. Kích thước chốt định vị..................................................................................... 59
Bảng 6.2. Kích thước cửa thăm. ........................................................................................ 60
Bảng 6.3. Kích thước nút thông hơi. ................................................................................. 61
Bảng 6.4. Kích thước nút tháo dầu. ................................................................................... 61
Bảng 6.5. Đặt tính độ nhớt. ............................................................................................... 62
Bảng 6.6. Thông số của dầu. ............................................................................................. 63
Bảng 6.7. Thông số vỏ hộp. ............................................................................................... 64
1 Chương 1: Tìm hiểu về hệ dẫn động xích tải
Xích tải là một loại của bộ truyền xích nó được sử dụng rất rộng rãi trong cuộc sống
và trong sản xuất với hiệu suất cao, không xảy ra hiện tượng trượt, khả năng tải cao, có thể
chịu được quá tải khi làm việc chính vì thế nó rất được ưa chuộn trong các băng truyền trong
sản xuất. Dưới dây là hình ảnh ứng dụng của xích tải:
Hình 1.1. Băng tải xích Hình 1.2. Băng tải xích
vận chuyển thực phẩm. vận chuyển tải dạng tấm.
Hình 1.3. Tải xích tsubaki pull-down. Hình 1.4. Băng tải xích cào.
Chọn vật liệu chế tạo bánh răng là thép nhóm I (HB ≤ 350), và bánh răng thẳng nên chọn
c = 2,5. Từ đó dựa vào đồ thị hình 3.24 tài liệu [2] ta xác định được:
u𝑡𝑣 = 10 và u𝑏𝑟 = 3,03905.
𝑃1 11,1187
Trục 1: 𝑇1 = 9,55.106 = 9,55.106 = 127274.6739 (Nmm).
𝑛1 834.2857
𝑃2 9,5765
Trục 2: 𝑇2 = 9,55.106 = 9,55.106 = 1096216.7660 (Nmm).
𝑛2 83,42857
𝑃3 9,1015
Trục 3: 𝑇3 = 9,55.106 = 9,55.106 = 3187051,6753 (Nmm).
𝑛3 27,2727
Trục
Động cơ 1 2 3
Thông số
Công suất P (kW) 11,8221 11,1187 9,5765 9,1015
3.4 Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục
Lực căng trên 1 đai được xác định như sau: (trang 73)
780𝑃1 𝐾đ 780×11,1187×1,35
𝐹0 = + 𝐹𝑣 = + 26,6295 = 188,6306 N.
𝑣𝐶𝛼 𝑧 12,2313×0,9629×5
Lực vòng
1000𝑃1
𝐹𝑡 = = 909,0391
𝑣
Tính xichma max 17 =>18 trang 73
Trục vít
Chế tạo bằng cách loại thép carbon chất lượng tốt và thép hợp kim. Tải trọng trung bình
dùng thép tôi cải thiện đạt độ rắn HB < 350.
b. Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép [𝛔𝐇 ]
[𝜎𝐻 ] = 141.792MPa.
c. Ứng suất uốn cho phép
[𝜎𝐹 ] = [𝜎𝐹𝑂 ]𝐾𝐹𝐿 =141.0,58378= 82,3128 MPa
Trong đó,
[𝜎𝐹𝑂 ] = 0,25𝜎𝑏 + 0,08𝜎𝑐ℎ = 141 MPa – ứng suất uốn cho phép ứng với 106 chu kì, MPa.
KFL – hệ số tuổi thọ.
9 106 9 106
𝐾𝐹𝐿 = √ =√ = 0,58378
𝑁𝐹𝐸 12,6989.107
2 max i
41
7 7
= 8,2963. 107
d. Ứng suất cho phép khi quá tải
[𝜎𝐻 ]𝑐ℎ𝑚𝑎𝑥
}
[𝜎𝐹 ]𝑐ℎ𝑚𝑎𝑥 }
4.1.2 Tính toán truyền động trục vít về độ bền
a. Xác định thông số bộ truyền
Khoảng cách trục aw
3 170 2𝑇 𝐾
2 𝐻
𝑎𝑤 = (𝑧2 + 𝑞) √( ) = 238,3551 mm.
𝑧2 [𝜎𝐻 ] 𝑞
Trong đó:
Chọn mối ren z1 = 4 suy ra số răng bánh vít z2 = 40.
q = 10 – hệ số đường kính trục vít.
T2 = 1096216,77 Nmm – moment xoắn trên trục bánh vít, Nmm.
KH = 1,1 – hệ số tải trọng.
Trục vít
Chế tạo bằng cách loại thép carbon chất lượng tốt và thép hợp kim. Tải trọng trung bình
dùng thép tôi cải thiện đạt độ rắn HB < 350.
Ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt răng bánh vít của bộ truyền cần thỏa mãn điều kiện
sau:
𝑧2 + 𝑞 3
170 √ 𝑎𝑤 ) 𝑇2 𝐾𝐻
(
𝜎𝐻 = = 141,792 ≤ [𝜎𝐻 ] = 383,2387 𝑀𝑃𝑎
𝑧2 𝑞
Hiệu suất 𝜂 của bộ truyền trục vít được tính như sau:
0,95 𝑡𝑎𝑛(𝛾𝑤 )
𝜂= = 0,8476.
𝑡𝑎𝑛(𝛾𝑤 +𝜙)
Góc ma sát 𝜙 = 2,3464 . Trang 139 [1]
Hệ số tải trọng:
𝐾𝐻 = 𝐾𝐻𝛽 𝐾𝐻𝑣 =1,0178.1,2173 =1,2389.
Trong đó: 𝐾𝐻𝛽 - hệ số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng.
𝐾𝐻𝑣 =1,2173 - hệ số tải trọng động. Với cấp chính xác là 7
= 1,0178
Với 𝜃 = 70 - hệ số biến dạng của trục vít, phụ thuộc z1 và q.
T2m – moment xoắn trung bình trên trục bánh vít.
T2i ti 45 41
kt = =
=10,9046
. + 0,7. = 0,8570
T2 max ti 45 + 41 45 + 41
Trong đó:
T2i, ti, n2i, là moment xoắn, thời gian làm việc (giờ) và số vòng quay trong một phút
ở chế độ i.
T2max – moment xoắn lớn nhất trong các moment xoắn T2i.
1000(1 − 𝜂)𝑃1
𝑡1 = 𝑡𝑜 + = 81,1866𝑜 𝐶 ≤ [𝑡𝑑 ] = 90𝑜 𝐶
𝐾𝑡 𝐴(1 + 𝜓)
Trong đó:
Bánh lớn thép 40X Tôi cải thiện HB 230 … 260(250) 850 550
2,4 2,4
NHO1 = 30HHB = 17,07. 106 MPa NHO2 = 30HHB = 17,07. 106 MPa
[σF1 ]𝑚𝑎𝑥 = 0,8σch = 440 MPa [σF1 ]𝑚𝑎𝑥 = 0,8σch = 440 MPa
4.2.4 Tính toán kiểm nghiệm giá trị ứng suất tiếp xúc
Ứng suất tiêp xúc trên mặt răng làm việc
ZM ZH Zε 2T2 K Hβ K Hv (u + 1)
σH = √
dw1 bw u
= 241,0650 Mpa < 354,5946
σH < [σ H ]
=> Do đó điều kiện bền tiếp xúc thỏa.
Trong đó:
1
ZM = 274 MPa ⁄2 – hệ số ảnh hưởng đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp, trị số được
tra trong bảng 6.5 tài liệu [2]
ZH – hệ số ảnh hưởng đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
2 cos(βb )
ZH = √ = 1,7639
sin 2αtw
βb = 0 – góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở
tan(βb ) = cos(αt ) tan(β) = cos(20) tan(0) = 0
βb = 0
o
αtw = 20
Fr z
A B
Ft1 Fr1
l12 l13
x
y l11
Ft1
Fa1
Fr2 n2
Fr1 z
x A Fa2 Ft2 B
y
l22
l23
l21
σ−1 , τ−1 – giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kỳ đối xứng
σ−1 = 0,436σb = 370,6 MPa
τ−1 = 0,58σ−1 = 214,948 MPa
Tại tiết diện 2:
Tra bảng 10.12 tài liệu [2] ta được :
K σ = 2,01
K τ = 1,88
Tra bảng 10.10 tài liệu [2] dựa vào đường kính d2 = 70 và vật liệu chế tạo trục :
εσ = 0,76
ετ = 0,73
Tra bảng 10.8, 10.9 tài liệu [2] ta được :
K x = 1 (Mài).
K y = 2,4 (Tôi bằng dòng điện cao tần).
Ta suy ra
Kσ
+ Kx − 1
εσ
K σd2 = = 1,1019
Ky
Kτ
+ Kx − 1
ετ
K τd2 = = 1,0731
Ky
Tra bảng 10.7 tài liệu [2] ta được :
ψσ = 0,1
ψτ = 0,05
Tại tiết diện 2 trục có 1 rãnh then nên :
πd32 bt1 (d2 − t1 )2
W2 = − = 29488,7 mm3
32 2d2
3
πd2 bt1 (d2 − t1 )2
Wo2 = − = 63162,6 mm3
16 2d2
τmax2 T2
τm2 = τa2 = = = 8,6777 N/mm2
2 2Wo2
σm2 = 0
LhE = K HE Lh ∑ = 10800
K HE = 0.25 - hệ số chế độ tải trọng
Lh ∑ = 43200 - tổng số giờ làm việc
L – tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay
LhE 60n
L= = 54,0617
106
Tải trọng tương đương
m
Q E = √∑(Qm
i Lm )/ ∑ Li = 12090,6 N
σ−1 , τ−1 – giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kỳ đối xứng
σ−1 = 0,436σb = 370,6 MPa
τ−1 = 0,58σ−1 = 214,948 MPa
Tại tiết diện 2:
Tra bảng 10.12 tài liệu [2] ta được :
K σ = 2,01
K τ = 1,88
Tra bảng 10.10 tài liệu [2] dựa vào đường kính d2 = 100 và vật liệu chế tạo trục :
εσ = 0,7
ετ = 0,7
Tra bảng 10.8, 10.9 tài liệu [2] ta được :
K x = 1,1 (Tiện).
Ky = 1 .
Ta suy ra
Kσ
+ Kx − 1
εσ
K σd2 = = 2,9714
Ky
Kτ
+ Kx − 1
ετ
K τd2 = = 2,7857
Ky
Tra bảng 10.7 tài liệu [2] ta được :
ψσ = 0,1
ψτ = 0,05
Tại tiết diện 2 trục có tiết diện tròn nên :
πd32
W2 = = 98174,77 mm3
32
πd32
Wo2 = = 196349,54 mm3
16
τmax2 T2
τm2 = τa2 = = = 8,1158 N/mm2
2 2Wo2
σm2 = 0
Đường kính:
Bulông nền, d1 d1 > 0,04a + 10 = 27.04 Chọn d1 = 28
Bulông cạnh ổ, d2 d2 = (0,7 ÷ 0,8)d1 = (18,9 ÷ 21,6)
Bulông ghép bích nắp và thân, d3 Chọn d2 = 20
Vít ghép nắp ổ, d4 d3 = (0,8 ÷ 0,9)d2 = (16 ÷ 18) Chọn d3 = 18
Vít ghép nắp cửa thăm, d5 d4 = (0,6 ÷ 0,9)d2 = (12 ÷ 18) Chọn d4 = 12
d5 = (0,5 ÷ 0,6)d2 = (10 ÷ 12) Chọn d5 = 10
Chiều cao h
Kích thước gối trục II D = 140 D2 = 160, D3 = 190, D4 = 125
D3
C= = 95
2
Mặt đế hộp:
Chiều dày khi không có phần lồi S1 = (1,3 ÷ 1,5)d1 = (36,4 ÷ 42) = 40
S1 K1 = 3d1 = 81
Bề rộng mặt đế hộp K1 và q q ≥ K1 + 2δ = 113
Chọn q = 115
[1] N. H. Lộc, Cơ sở thiết kế máy, Nhà xuất bản Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
[2] T. Chất và L. V. Uyển, Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, Nhà xuất bản giáo dục
Việt Nam.