Professional Documents
Culture Documents
Chương_4
Chương_4
Chương_4
3. Xác định được các định mức chi phí và vai trò
với việc lập dự toán sản xuất kinh doanh
3
Tổng quan về dự toán
Dự toán hay dự toán sản xuất kinh doanh là bản kế hoạch chi tiết
dưới dạng số lượng, giá trị trong một niên độ tài chính.
Dự toán có ý nghĩa rất lớn trong:
+ Xác định mục tiêu phát triển của doanh nghiệp.
+ Kết hợp hoạt động của doanh nghiệp một cách nhịp nhàng
vì mục tiêu phát triển chung.
+ Cơ sở xây dựng, kiểm tra, giám sát, đánh giá trách nhiệm
của các cấp quản lý, trung tâm trách nhiệm.
4
Tổng quan về dự toán
Dự toán CP NCTT
Dự toán CP NVL Dự toán CP SXC
Dự toán tiền
Dự toán BCTC 5
Tổng quan về dự toán
Dự toán áp đặt:
Quản lý cấp
cao nhất
6
Tổng quan về dự toán
7
Tổng quan về dự toán
8
Tổng quan về dự toán
Dự toán ngắn hạn: là dự toán được lập với mục đích phát triển
hoạt động sản xuất kinh doanh của DN trong ngắn hạn (< 1
năm).
Dự toán dài hạn: là dự toán lập với mục đích phát triển hoạt
động sản xuất kinh doanh của DN trong dài hạn (> 5 năm).
10
Tổng quan về dự toán
Dự toán tĩnh là dự toán được lập cho duy nhất một mức độ hoạt
động dự kiến.
Dự toán linh hoạt (dự toán động) là dự toán lập cho nhiều mức
độ hoạt động dự kiến, hoặc lập cho mức độ hoạt động thực tế.
11
Tổng quan về dự toán
12
Định mức chi phí
Định mức chi phí là sự kết tinh các khoản chi phí tiêu hao kế hoạch
cho một đơn vị sản phẩm thông qua sản xuất thử hoặc thí nghiệm.
Định mức chi phí gồm 2 loại:
13
Định mức chi phí
14
Định mức chi phí
15
Định mức chi phí
Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là giá trị nguyên vật liệu
trực tiếp tiêu hao cho một đơn vị sản phẩm. (CP NVLTT đvsp thep dự
kiến)
16
Định mức chi phí
17
Định mức chi phí
18
Định mức chi phí
19
Định mức chi phí
Định mức chi phí nhân công trực tiếp là giá trị hao phí sức lao động
trực tiếp tiêu hao cho một đơn vị sản phẩm.
20
Định mức chi phí
21
Định mức chi phí
22
Định mức chi phí
Định mức chi phí sản xuất chung: là hao phí CPSXC dự kiến cho
một đơn vị sản phẩm
23
Định mức chi phí
Định mức chi phí sản xuất chung
25
Định mức chi phí
Bảng 5.1. Bảng tổng hợp định mức chi phí tiêu chuẩn
Khoản mục CP Định mức lượng Định mức giá Định mức CP
1. NVL TT
2. NC TT
3. Biến phí SXC
26
Hệ thống dự toán sản xuất kinh doanh
27
Hệ thống dự toán sản xuất kinh doanh
Dự toán số lượng sản xuất: là những dự kiến chi tiết về khả năng
sản xuất của doanh nghiệp nhằm đảm bảo nhu cầu tiêu thụ và nhu
cầu dự trữ sản phẩm.
30
Dự toán số lượng sản xuất:
Ví dụ: Lập dự toán về kế hoạch sản xuất cho công ty Tùy Ý, biết
số lượng sản phẩm dự trữ cuối kỳ bằng 20% nhu cầu tiêu thụ quý
sau. Thành phẩm tồn cuối Q4 dự tính là 3.000SP
31
Hệ thống dự toán sản xuất kinh doanh
Dự toán chi phí sản xuất: là những dự kiến chi tiết về giá trị
tiêu hao cho quá trình sản xuất theo sản lượng sản xuất dự kiến.
+ Dự toán chi phí sản xuất chung (Biến phí và Định phí)
32
Dự toán chi phí sản xuất
- Xác định số lượng NVLTT cần mua đáp ứng nhu cầu
sản xuất và dự trữ cuối kỳ.
- Ước tính phương thức thanh toán tiền hàng và thời hạn
thanh toán với người bán
33
Dự toán chi phí sản xuất
Lượng
Lượng Lượng Lượng
NVLTT dự
NVLTT cần = NVLTT cần + - NVLTT tồn
trữ CK DK
mua DK cho SX DK đầu kỳ DK
Ví dụ: Công ty Tùy Ý tiến hành lập dự toán Chi phí NVL
TT cho năm N. Biết rằng NVL TT tồn cuối quý bằng 5%
nhu cầu sản xuất quý sau. NVLTT tồn cuối Q4 ước tính là
3.000kg.
Lập dự toán phải trả người bán biết rằng 60% chi mua
NVLTT trả ngay tại quý, số còn lại trả quý sau. Số tiền phải
trả Q4 năm trước chuyển sang là 264 triệu đồng.
35
Dự toán chi phí sản xuất
Dự toán chi phí NVL trực tiếp:
Dự toán Nguyên vật liệu ĐVT: 1.000đ
Chỉ tiêu Q1 Q2 Q3 Q4 Cả năm
1. Số lượng SP cần SX (SP)
2. Định mức lượng NVL (kg)
3. Lượng NVL cần cho SX (kg)
(1x2)
4. Lượng NVL tồn cuối kỳ (kg)
5. Nhu cầu NVL trong kỳ (kg)
(3+4)
6. Lượng NVL tồn đầu kỳ (kg)
7. Lượng NVL cần mua (kg)
(5-6)
8. Định mức giá NVL
9. Chi mua NVL trong kỳ (7x8)
10. Chi phí NVL (3x8) 36
Dự toán chi phí sản xuất
37
Dự toán chi phí sản xuất
- Xác định chi phí nhân công trực tiếp ước tính cho kỳ tới.
38
Dự toán chi phí sản xuất
Dự toán chi phí nhân công trực tiếp
40
Dự toán chi phí sản xuất
- Căn cứ phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính của DN
– Định mức lượng thời gian (tiêu thức phân bổ CP SXC). 41
Dự toán chi phí sản xuất
Dự toán chi phí sản xuất chung
- Chi phí SXC dự kiến được phân bổ theo số giờ làm việc của
lao động trực tiếp.
- Chi phí KH TSCĐ dùng cho sản xuất cả năm là 802 triệu
đồng.
- Bảng tổng hợp định mức chi phí tiêu chuẩn (Bảng 5.1.)
43
Dự toán chi phí sản xuất
Dự toán chi phí sản xuất chung:
Dự toán Chi phí sản xuất chung
Chỉ tiêu Q1 Q2 Q3 Q4 Cả năm
1. Số lượng SP cần SX (SP)
2. Định mức lượng thời gian
lao động (h)
3. Lượng thời gian lao động
cần cho SX (h) (1x2)
4. Biến phí SXC/1h LĐ (Đ/m
giá biến phí SXC)
5. Biến phí SXC (3x4)
6. Định phí SXC
7. Tổng chi phí SXC (5+6)
8. CP KH TSCĐ
9. CP SXC bằng tiền (7-8) 44
Hệ thống dự toán sản xuất kinh doanh
Dự toán chi phí ngoài sản xuất là những dự kiến chi tiết về
những chi phí tiêu hao ngoài quá trình sản xuất gồm:
+ Dự toán chi phí bán hàng (Biến phí và Định phí)
Chú ý:
- Căn cứ lập dự toán là kết quả của quá trình tiêu thụ
- Để cung cấp thêm thông tin về dòng tiền chi cho hoạt động
sản xuất kinh doanh các khoản chi không bằng tiền như: chi phí khấu
hao, trích trước, trả trước sẽ được loại trừ khi lập dự toán.
45
Hệ thống dự toán sản xuất kinh doanh
- Biến phí BH & QLDN đơn vị sản phẩm ước tính 4.000đ
- Định phí BH & QLDN ước tính phát sinh 596 triệu, trong đó:
-
-
-
-
5. Tổng CP BH&QLDN
47
Hệ thống dự toán sản xuất kinh doanh
49
Hệ thống dự toán sản xuất kinh doanh
Dự toán báo cáo kết quả kinh doanh:
Ví dụ: Lập dự toán lợi nhuận năm N cho công ty Tùy Ý biết chi trả lãi
vay dự kiến là 433.800.000đ, trả hai kỳ: Q3 trả 180.000.000đ; Q4 trả
253.800.000đ. CP thuế thu nhập DN là 20%.
Bảng 4.10. Dự toán BCKQHĐKD theo chức năng của phí ĐVT: 1.000đ
Chỉ tiêu Q1 Q2 Q3 Q4 Cả năm
1. Doanh thu tiêu thụ (bảng 5.2)
2. Giá vốn hàng bán
3. Lợi nhuận gộp (1-2)
4. Chi phí lãi vay
5. Chi phí BH&QLDN (bảng
5.9)
6. LN trước thuế (3-4-5)
7. CP thuế TNDN (20%)
8. LN sau thuế (6-7)
50
Hệ thống dự toán sản xuất kinh doanh
Bảng 4.11. Dự toán BCKQHĐKD theo cách ứng xử của phí ĐVT: 1.000đ
Chỉ tiêu Cả năm
1. Doanh thu tiêu thụ (bảng 5.2)
2. Chi phí khả biến
a. Biến phí sản xuất
b. Biến phí BH&QLDN (Bảng 5.9)
3.Lợi nhuận góp (1-2)
4. Chi phí cố định
a. Định phí sản xuất (bảng 5.8)
b. Định phí BH&QLDN (bảng 5.7)
5. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (3-4)
6. CP lãi vay
7. Lợi nhuận trước thuế (5-6)
8. CP thuế TNDN
9. LN sau thuế (7-8)
51
Hệ thống dự toán sản xuất kinh doanh
Dự toán tiền khái quát dòng tiền thu, chi trong kỳ tới giúp nhà quản trị ra
quyết định huy động và sử dụng tiền đúng mục đích
Căn cứ:
Các dòng tiền thu từ các hoạt động
Các dòng tiền chi cho các hoạt động
Các dự toán thu chi khác có liên quan
Lưu ý khi lập dự toán dòng tiền:
Phải chú ý thời điểm ghi nhận doanh thu và thu tiền..
Phải loại trừ các khoản chi không bằng tiền: chi phí khấu hao, chi
phí dự phòng…
52
Ước tính lượng tiền dự trữ tối thiểu đảm bảo tính thanh khoản.
Hệ thống dự toán sản xuất kinh doanh
Dự toán tiền
Ví dụ: Lập dự toán tiền năm N cho công ty Tùy Ý với tài liệu bổ sung sau:
- Tiền tồn đầu kỳ: 840.000.000đ
- Mua sắm máy móc thiết bị ước tính cả năm:1.040.000.000đ, trong đó:
- Q1: 240.000.000đ - Q2: 200.000.000đ
- Q3: 200.000.000đ - Q4: 400.000.000đ
- Chi trả lãi cổ phần theo tỷ lệ 6,4% so với vốn cổ đông, biết vốn cổ đông
là 5 tỷ.
- Q3 trả nợ gốc ngân hàng 800 triệu số tiền vay từ Q1; Q4 trả 986 triệu
trong đó vay từ Q1 là 426 triệu và Q2 là 560 triệu. Biết tiền vay thực hiện
vào ngày đầu quý, trả nợ gốc kèm theo trả lãi vào ngày cuối quý. Lãi
ngân hàng có tỷ lệ 30%/năm.
55
Hệ thống dự toán sản xuất kinh doanh
56
Hệ thống dự toán sản xuất kinh doanh
Bảng 4.13. Bảng Cân đối kế toán cuối năm N-1 (ĐVT: 1.000đ)
Tài sản Cuối năm Nguồn vốn Cuối năm
Tài sản ngắn hạn 1.478.500 Nợ phải trả 264.000
1. Tiền 840.000 1. Phải trả người bán 264.000
2. Phải thu khách hàng 400.000
3. Nguyên vật liệu 10.500
4. Thành phẩm 228.000
Tài sản dài hạn 6.000.000 Vốn chủ sở hữu 7.214.500
1. Máy móc thiết bị 4.400.000 1.Vốn cổ đông 5.000.000
2. Nhà xưởng 5.200.000 2. Lợi nhuận để lại 2.214.500
3. Hao mòn TSCĐ (3.600.000)
Tổng tài sản 7.478.5000 Tổng nguồn vốn 7.478.500
57
Hệ thống dự toán sản xuất kinh doanh
Bảng 4.14. Dự toán Bảng CĐKT năm N (ĐVT: 1.000đ)
Tài sản Đầu năm Cuối năm Giải thích
Tài sản ngắn hạn
1. Tiền
2. Phải thu khách hàng
3. Nguyên vật liệu
4. Thành phẩm
Tài sản dài hạn
1. Máy móc thiết bị
2. Nhà xưởng
3. Hao mòn TSCĐ
Tổng tài sản
58
Hệ thống dự toán sản xuất kinh doanh
59
TÓM TẮT
Việc lập dự toán ngắn hạn phải theo trình tự nhất định, bắt đầu
từ dự toán tiêu thụ và kết thúc ở dự toán bảng cân đối kế toán.
60