Professional Documents
Culture Documents
Bai tap 6
Bai tap 6
Bai tap 6
Nhân viên Doanh sốHiệu quả công việcNếu ký tự đầu tiên của Mã hàng là "P" thì mặt hàng "Phấn",
Vũ thị Thu Hà ### Đạt Nếu ký tự đầu tiên của Mã hàng là "G" thì mặt hàng "Dầu gội",
Nguyễn Thái Hà ### Đạt Nếu ký tự đầu tiên của Mã hàng là "S" thì mặt hàng "Son", ngược lại
n hàng là "Quýt".
BẢNG LƯƠNG THÁNG 8/2011
STT Mã NV Ngày Công Số Con PCKK Lương Thưởng Chức vụ Hệ số Tổng lương
1 GĐ 25 1 25000 280000 250000 2.5
2 PGĐ 26 0 0 VNĐ 260000 230000 2
3 NVKD 28 2 50000 210000 175000 0.5
4 KTT 20 1 25000 250000 210000 1.5
5 KTV 24 3 50000 230000 200000 1.5
6 NVBH 28 2 50000 235000 185000 0.5
7 TPKD 27 4 50000 240000 200000 1.5
8 NVVP 26 3 50000 200000 175000 0.5
9 PPKD 26 1 25000 220000 185000 1.5
BẢNG THEO DÕI KHÁCH THUÊ PHÒNG Đơn giá: 250000
Số Ngày
Số TTMã PhòngTên Khách Ngày Đến Ngày Đi Khuyến mãi Thành Tiền Phụ thu Tiền phải trả
lưu trú
1 001 Khang 8/10/2016 8/30/2016 21 có 5250000 0 5250000
2 002 Phúc 8/11/2016 8/20/2016 10 có 2500000 0 2500000
3 003 Nhân 9/2/2016 9/6/2016 5 không 1250000 12500 1262500
4 008 Nghi 8/31/2016 9/2/2016 3 không 750000 7500 757500
5 005 Hân 8/30/2016 9/12/2016 14 không 3500000 35000 3535000
6 006 Nghĩa 9/1/2016 9/5/2016 5 không 1250000 12500 1262500
7 007 Bảo 7/12/2016 7/29/2016 18 có 4500000 0 4500000
8 004 Huệ 5/2/2016 5/11/2016 10 có 2500000 0 2500000
Tổng:
Bảng Thống Kê 1: Bảng Thống Kê 2: Với những mặt hàng có số lượng >200
Tên Hàng Số lượng Tên Hàng Số lượng
Ti vi ? Ti vi ?
Cassette ? Cassette ?
Bảng Thống Kê 3: Bảng Thống Kê 4: Chỉ tính cho những mặt hàng có Số lượng >200
Tên Hàng Thành tiền Tên Hàng Thành tiền
Ti vi ? Ti vi ?
Cassette ? Cassette ?
Đơn giá
Vốn/SP
ượng >200
ng có Số lượng >200