Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THÀNH PHỐ THANH HOÁ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 4277 /QĐ-UBND TP. Thanh Hoá, ngày 20 tháng 5 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH
Về việc khen thưởng học sinh và giáo viên đạt thành tích tại Kỳ thi
học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2023-2024

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2019;
Căn cứ Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022;
Căn cứ Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính
phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Căn cứ Thông tư số 01/2024/TT-BNV ngày 24/02/2024 về Quy định biện
pháp thi hành Luật Thi đua, khen thưởng và Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Thi đua, khen thưởng;
Căn cứ Công văn số 4335/SGDĐT-KTKĐCLGD ngày 29/12/2023 của Sở
Giáo dục và Đào tạo về việc thông báo kết quả Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh
các môn văn hóa cấp THPT, THCS năm học 2023-2024; Công văn số
152/SGDĐTKTKĐCLGD ngày 09/1/2024 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc
thông báo kết quả phúc khảo Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh các môn văn hóa
cấp THPT, THCS năm học 2023-2024;
Căn cứ Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND thành
phố Thanh Hóa về việc ban hành Đề án “Xây dựng Trường THCS Trần Mai
Ninh thành trường trọng điểm chất lượng cao giai đoạn 2022-2026, định hướng
đến năm 2030”.
Xét đề nghị của Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố tại Tờ trình số
78/TT-PGDĐT ngày 05/2/2024 và Trưởng phòng Nội vụ thành phố Thanh Hoá,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Khen thưởng cho học sinh và giáo viên đạt thành tích tại Kỳ thi học
sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh năm học 2023-2024, cụ thể như sau:
1. Tặng Giấy khen và tiền thưởng cho 81 học sinh đạt giải tại Kỳ thi học
sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh năm học 2023-2024, trong đó gồm: 04 giải
Nhất, 34 giải Nhì, 26 giải Ba và 17 giải Khuyến khích.
* Tiền thưởng: 191.000.000 (Một trăm chín mươi mốt triệu đồng), trong đó:
+ Giải Nhất: 5.000.000 đồng/giải x 04 học sinh = 20.000.000 đồng
+ Giải Nhì: 3.000.000 đồng/giải x 34 học sinh = 102.000.000 đồng
+ Giải Ba: 2.000.000 đồng/giải x 26 học sinh = 52.000.000 đồng
+ Giải Khuyến khích: 1.000.000 đồng/giải x 17 học sinh = 17.000.000 đồng
2. Tặng Giấy khen và tiền thưởng cho 23 giáo viên trực tiếp dạy đội tuyển có
học sinh đạt giải tại Kỳ thi học sinh giỏicác môn văn hóa cấp tỉnh năm học 2023-
2024, trong đó gồm: 04 giải Nhất, 34 giải Nhì, 26 giải Ba và 17 giải Khuyến khích.
* Tiền thưởng: 191.000.000 (Một trăm chín mươi mốt triệu đồng), trong đó:
+ Giải Nhất: 5.000.000 đồng/giải x 04 học sinh = 20.000.000 đồng
+ Giải Nhì: 3.000.000 đồng/giải x 34 học sinh = 102.000.000 đồng
+ Giải Ba: 2.000.000 đồng/giải x 26 học sinh = 52.000.000 đồng
+ Giải Khuyến khích: 1.000.000 đồng/giải x 17 học sinh = 17.000.000 đồng
3. Tặng Giấy khen và tiền thưởng cho 22 giáo viên tạo nguồn có học sinh
đạt giải tại Kỳ thi học sinh giỏicác môn văn hóa cấp tỉnh năm học 2023-2024;
mức thưởng tương đương 1/2 mức thưởng của giáo viên dạy đội tuyển chính
thức. Tổng cộng 27 giải, trong đó gồm: 01 giải Nhất, 09 giải Nhì, 11 giải Ba và
06 giải Khuyến khích.
* Tiền thưởng: 30.000.000 (Ba mươi triệu đồng), trong đó:
+ Giải Nhất: 2.500.000 đồng/giải x 01 học sinh = 2.500.000 đồng
+ Giải Nhì: 1.500,000 đồng/giải x 09 học sinh = 13.500.000 đồng
+ Giải Ba: 1.000.000 đồng/giải x 11 học sinh = 11.000.000 đồng
+ Giải Khuyến khích: 500.000 đồng/giải x 06 học sinh = 3.000.000 đồng
Tổng tiền thưởng: 412.000.000 đồng (Bốn trăm mười hai triệu đồng)
Trích từ nguồn kinh phí sự nghiệp giáo dục thành phố Thanh Hóa năm 2024
(Có danh sách kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân thành phố,
Trưởng phòng các phòng: Nội vụ, Tài chính - Kế hoạch, Giáo dục và Đào tạo
thành phố, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các cá nhân có tên tại Điều 1
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: CHỦ TỊCH


- Như Điều 2 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP (b/c);
- Lưu: VT,NV.

Trần Anh Chung


DANH SÁCH
Khen thưởng cho học sinh và giáo viên đạt thành tích tại Kỳ thi
học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2023-2024
(Kèm theo Quyết định số 4277 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2024
của Chủ tịch UBND thành phố Thanh Hoá)

I. Học sinh THCS đạt giải, giáo viên có học sinh đạt giải các môn văn hóa cấp tỉnh năm học 2023-2024:
TT Họ tên Trường Môn thi Xếp giải Số tiền Giáo viên dạy Số tiền
Trịnh Thị Nga
1 Hoàng Đức Mạnh THCS Trần Mai Ninh Toán Nhất 5.000.000 5.000.000
Nguyễn Đức Hữu

Nguyễn Thị Thúy Vân


2 Dương Đình Đức Hoàng THCS Trần Mai Ninh Tin học Nhất 5.000.000 5.000.000
Nguyễn Thị Hồng
Phạm Thị Như Loan
3 Lê Dư Khánh THCS Trần Mai Ninh Tiếng Anh Nhất 5.000.000 Nguyễn Thị Thu Hằng 5.000.000
Nguyễn Thị Thuý Hằng
Phạm Thị Như Loan
4 Nguyễn Phương Linh THCS Trần Mai Ninh Tiếng Anh Nhất 5.000.000 Nguyễn Thị Thu Hằng 5.000.000
Nguyễn Thị Thuý Hằng
Trịnh Thị Nga
5 Lê Hồng Anh THCS Trần Mai Ninh Toán Nhì 3.000.000 3.000.000
Nguyễn Đức Hữu

Trịnh Thị Nga


6 Nguyễn Tuấn Đạt THCS Trần Mai Ninh Toán Nhì 3.000.000 3.000.000
Nguyễn Đức Hữu

Trịnh Thị Nga


7 Hồ Lê Thiên Đức THCS Trần Mai Ninh Toán Nhì 3.000.000 3.000.000
Nguyễn Đức Hữu
Trịnh Thị Nga
8 Lê Lệnh Huy Hoàng THCS Trần Mai Ninh Toán Nhì 3.000.000 3.000.000
Nguyễn Đức Hữu

Trịnh Thị Nga


9 Lê Gia Huy THCS Trần Mai Ninh Toán Nhì 3.000.000 3.000.000
Nguyễn Đức Hữu

Trịnh Thị Nga


10 Nguyễn Hoàng Lân THCS Trần Mai Ninh Toán Nhì 3.000.000 3.000.000
Nguyễn Đức Hữu

Trịnh Thị Nga


11 Nguyễn Duy Minh THCS Trần Mai Ninh Toán Nhì 3.000.000 3.000.000
Nguyễn Đức Hữu

Trịnh Thị Nga


12 Lê Thành Nghị THCS Trần Mai Ninh Toán Nhì 3.000.000 3.000.000
Nguyễn Đức Hữu

Nguyễn Thị Thúy Vân


13 Lê Nguyễn Minh Hiếu THCS Trần Mai Ninh Tin học Nhì 3.000.000 3.000.000
Nguyễn Thị Hồng
Nguyễn Thị Thúy Vân
14 Lê Xuân Kiến Hưng THCS Trần Mai Ninh Tin học Nhì 3.000.000 3.000.000
Nguyễn Thị Hồng
Nguyễn Thị Thúy Vân
15 Nguyễn Trọng Khoa THCS Điện Biên Tin học Nhì 3.000.000 3.000.000
Nguyễn Thị Hồng
Nguyễn Thị Thúy Vân
16 Lê Nhật Minh THCS Trần Mai Ninh Tin học Nhì 3.000.000 3.000.000
Nguyễn Thị Hồng
Nguyễn Thị Thúy Vân
17 Nguyễn Đình Thắng THCS Trần Mai Ninh Tin học Nhì 3.000.000 3.000.000
Nguyễn Thị Hồng
Phạm Thị Như Loan
18 Tống Nguyễn Thùy An THCS Lý Tự Trọng Tiếng Anh Nhì 3.000.000 Nguyễn Thị Thu Hằng 3.000.000
Nguyễn Thị Thuý Hằng
Phạm Thị Như Loan
19 Nguyễn Bảo Chi Mai THCS Trần Mai Ninh Tiếng Anh Nhì 3.000.000 3.000.000
Nguyễn Thị Thu Hằng
Nguyễn Thị Thuý Hằng

Phạm Thị Như Loan


20 Trần Thị Minh Phương THCS Trần Mai Ninh Tiếng Anh Nhì 3.000.000 Nguyễn Thị Thu Hằng 3.000.000
Nguyễn Thị Thuý Hằng
Phạm Thị Như Loan
21 Nguyễn Thanh Thảo THCS Trần Mai Ninh Tiếng Anh Nhì 3.000.000 Nguyễn Thị Thu Hằng 3.000.000
Nguyễn Thị Thuý Hằng
Lê Ánh Tuyết
22 Lê Thị Ngọc Anh THCS Trần Mai Ninh Sinh Nhì 3.000.000 3.000.000
Lê Thị Vân
Lê Ánh Tuyết
23 Hoàng Ngọc Châu THCS Trần Mai Ninh Sinh Nhì 3.000.000 3.000.000
Lê Thị Vân
Lê Ánh Tuyết
24 Nguyễn Hữu Tân THCS Trần Mai Ninh Sinh Nhì 3.000.000 3.000.000
Lê Thị Vân
Nguyễn Thị Hiền
25 Lê Thị Hoài Anh THCS Minh Khai Ngữ văn Nhì 3.000.000 Đinh Thị Hoài Anh 3.000.000
Lê Thị Thanh Hương
Nguyễn Thị Hiền
26 Nguyễn Lê Mai THCS Trần Mai Ninh Ngữ văn Nhì 3.000.000 Đinh Thị Hoài Anh 3.000.000
Lê Thị Thanh Hương
Nguyễn Thị Hằng
27 Nguyễn Quang Dũng THCS Trần Mai Ninh Lý Nhì 3.000.000 Nguyễn Thị Mai 3.000.000
Lê Văn Trường
Nguyễn Thị Hằng
28 Lê Duy Khánh THCS Trần Mai Ninh Lý Nhì 3.000.000 Nguyễn Thị Mai 3.000.000
Lê Văn Trường
Nguyễn Thị Hằng
29 Mai Văn Khánh THCS Trần Mai Ninh Lý Nhì 3.000.000 Nguyễn Thị Mai 3.000.000
Lê Văn Trường
Nguyễn Thị Hằng
30 Phạm Anh Khoa THCS Trần Mai Ninh Lý Nhì 3.000.000 Nguyễn Thị Mai 3.000.000
Lê Văn Trường
Nguyễn Thị Hằng
31 Trịnh Duy Minh THCS Trần Mai Ninh Lý Nhì 3.000.000 Nguyễn Thị Mai 3.000.000
Lê Văn Trường
Nguyễn Thị Hằng
32 Nguyễn Quang Thái THCS Trần Mai Ninh Lý Nhì 3.000.000 Nguyễn Thị Mai 3.000.000
Lê Văn Trường
Lê Việt Hà
33 Đặng Thị Quỳnh Anh THCS Thiệu Khánh Hoá Nhì 3.000.000 3.000.000
Nguyễn Thị Cẩm Tú

Lê Thị Hảo
34 Nguyễn Đức Anh THCS Tào Xuyên GDCD Nhì 3.000.000 3.000.000
Lưu Thị Chung

Lê Thị Hảo
35 Đỗ Quỳnh Anh THCS Quảng Cát GDCD Nhì 3.000.000 3.000.000
Lưu Thị Chung
Lê Công Hợp
36 Nguyễn Thị Vân Anh THCS Thiệu Dương Địa lý Nhì 3.000.000 3.000.000
Vũ Quang
Lê Công Hợp
37 Vũ Minh Châu THCS Nam Ngạn Địa lý Nhì 3.000.000 3.000.000
Vũ Quang
Lê Công Hợp
38 Lê Thị Thùy Trang THCS Hoằng Đại Địa lý Nhì 3.000.000 3.000.000
Vũ Quang
Trịnh Thị Nga
39 Nguyễn Huy Thành Công THCS Trần Mai Ninh Toán Ba 2.000.000 Nguyễn Đức Hữu 2.000.000
Trần Thị Hiền
Nguyễn Thị Thúy Vân
40 Đặng Minh Đức THCS Điện Biên Tin học Ba 2.000.000 2.000.000
Nguyễn Thị Hồng
Nguyễn Thị Thúy Vân
41 Nguyễn Tùng Khánh THCS Trần Mai Ninh Tin học Ba 2.000.000 2.000.000
Nguyễn Thị Hồng
Nguyễn Thị Thúy Vân
42 Hoàng Nam THCS Quang Trung Tin học Ba 2.000.000 2.000.000
Nguyễn Thị Hồng
Nguyễn Thị Thúy Vân
43 Lê Hoàng Nam THCS Trần Mai Ninh Tin học Ba 2.000.000 2.000.000
Nguyễn Thị Hồng
Phạm Thị Như Loan
44 Mai Duy Đức Hiếu THCS Trần Mai Ninh Tiếng Anh Ba 2.000.000 Nguyễn Thị Thu Hằng 2.000.000
Nguyễn Thị Thuý Hằng
Phạm Thị Như Loan
45 Nguyễn Tuyết Nhi THCS Trần Mai Ninh Tiếng Anh Ba 2.000.000 Nguyễn Thị Thu Hằng 2.000.000
Nguyễn Thị Thuý Hằng
Phạm Thị Như Loan
46 Lê Như Hà Thư THCS Trần Mai Ninh Tiếng Anh Ba 2.000.000 Nguyễn Thị Thu Hằng 2.000.000
Nguyễn Thị Thuý Hằng
Phạm Thị Như Loan
47 Nguyễn Hoàng Vũ THCS Trần Mai Ninh Tiếng Anh Ba 2.000.000 Nguyễn Thị Thu Hằng 2.000.000
Nguyễn Thị Thuý Hằng
Lê Ánh Tuyết
48 Chu Thị Phương Anh THCS Trần Mai Ninh Sinh Ba 2.000.000 2.000.000
Lê Thị Vân
Lê Ánh Tuyết
49 Nguyễn Quỳnh Hương THCS Trần Mai Ninh Sinh Ba 2.000.000 2.000.000
Lê Thị Vân
Lê Ánh Tuyết
50 Bùi Thị Khánh Linh THCS Trần Mai Ninh Sinh Ba 2.000.000 2.000.000
Lê Thị Vân

Lê Ánh Tuyết
51 Nguyễn Tuấn Phong THCS Điện Biên Sinh Ba 2.000.000 2.000.000
Lê Thị Vân

Nguyễn Thị Hiền


52 Phạm Hà Phương THCS Trần Mai Ninh Ngữ văn Ba 2.000.000 Đinh Thị Hoài Anh 2.000.000
Lê Thị Thanh Hương

Nguyễn Thị Hiền


53 Doãn Nhật Phương THCS Trần Mai Ninh Ngữ văn Ba 2.000.000 Đinh Thị Hoài Anh 2.000.000
Lê Thị Thanh Hương
Nguyễn Thị Hiền
54 Đinh Kim Thư THCS Trần Mai Ninh Ngữ văn Ba 2.000.000 Đinh Thị Hoài Anh 2.000.000
Lê Thị Thanh Hương
Nguyễn Thị Hằng
55 Lê Diệp Chi THCS Điện Biên Lý Ba 2.000.000 Nguyễn Thị Mai 2.000.000
Lê Văn Trường
Nguyễn Thị Hằng
56 Hà Duyên Dũng THCS Trần Mai Ninh Lý Ba 2.000.000 Nguyễn Thị Mai 2.000.000
Lê Văn Trường
Nguyễn Thị Hằng
57 Đào Minh Hiệp THCS Trần Mai Ninh Lý Ba 2.000.000 Nguyễn Thị Mai 2.000.000
Lê Văn Trường
Nguyễn Thị Hằng
58 Nguyễn Yến Nhi THCS Trần Mai Ninh Lý Ba 2.000.000 Nguyễn Thị Mai 2.000.000
Lê Văn Trường

Lê Việt Hà
59 Lê Hồng Đức THCS Trần Mai Ninh Hoá Ba 2.000.000 2.000.000
Nguyễn Thị Cẩm Tú

Lê Việt Hà
60 Nguyễn Ngọc Phúc Tiên THCS Trần Mai Ninh Hoá Ba 2.000.000 2.000.000
Nguyễn Thị Cẩm Tú

Lê Thị Hảo
61 Nguyễn Phương Chi THCS Quang Trung GDCD Ba 2.000.000 2.000.000
Lưu Thị Chung

Lê Công Hợp
62 Vũ Phạm Trâm Anh THCS Trần Mai Ninh Địa lý Ba 2.000.000 2.000.000
Vũ Quang
Lê Công Hợp
63 Lê Thị Bảo Châu THCS Đông Hương Địa lý Ba 2.000.000 2.000.000
Vũ Quang

Lê Công Hợp
64 Trần Huy Võ THCS Quảng Cát Địa lý Ba 2.000.000 2.000.000
Vũ Quang

Khuyến Lê Ánh Tuyết


65 Trịnh Thị Minh Tâm THCS Trần Mai Ninh Sinh 1.000.000 1.000.000
khích Lê Thị Vân

Khuyến Lê Ánh Tuyết


66 Lê Nguyên Vũ THCS Trần Mai Ninh Sinh 1.000.000 1.000.000
khích Lê Thị Vân

Nguyễn Thị Hiền


Khuyến
67 Văn Như Anh THCS Trần Mai Ninh Ngữ văn 1.000.000 Đinh Thị Hoài Anh 1.000.000
khích
Lê Thị Thanh Hương
Nguyễn Thị Hiền
Khuyến
68 Lê Thị Quỳnh Chi THCS Trần Mai Ninh Ngữ văn 1.000.000 Đinh Thị Hoài Anh 1.000.000
khích
Lê Thị Thanh Hương
Nguyễn Thị Hiền
Khuyến
69 Tăng Thanh Hà THCS Trần Mai Ninh Ngữ văn 1.000.000 Đinh Thị Hoài Anh 1.000.000
khích
Lê Thị Thanh Hương
Nguyễn Thị Hiền
Khuyến
70 Hồ Thị Thanh Huyền THCS Trần Mai Ninh Ngữ văn 1.000.000 Đinh Thị Hoài Anh 1.000.000
khích
Lê Thị Thanh Hương

Khuyến Trần Thị Phương


71 Vũ Thị Tuyết Nhung THCS Trần Mai Ninh Lịch sử 1.000.000 1.000.000
khích Trần Thị Lan
Khuyến Trần Thị Phương
72 Hoàng Gia Minh Thư THCS Trần Mai Ninh Lịch sử 1.000.000 1.000.000
khích Trần Thị Lan

Khuyến Lê Việt Hà
73 Lê Minh Giang THCS Trần Mai Ninh Hoá 1.000.000 1.000.000
khích Nguyễn Thị Cẩm Tú

Khuyến Lê Việt Hà
74 Phạm Quốc Huy THCS Trần Mai Ninh Hoá 1.000.000 1.000.000
khích Nguyễn Thị Cẩm Tú

Khuyến Lê Việt Hà
75 Lê Nguyễn Anh Khoa THCS Trần Mai Ninh Hoá 1.000.000 1.000.000
khích Nguyễn Thị Cẩm Tú

Khuyến Lê Việt Hà
76 Lê Phi Vĩnh Nguyên THCS Trần Mai Ninh Hoá 1.000.000 1.000.000
khích Nguyễn Thị Cẩm Tú

Khuyến Lê Thị Hảo


77 Tào Gia Như THCS Minh Khai GDCD 1.000.000 1.000.000
khích Lưu Thị Chung

Khuyến Lê Thị Hảo


78 Nguyễn Bảo Thư THCS Quang Trung GDCD 1.000.000 1.000.000
khích Lưu Thị Chung

Khuyến Lê Công Hợp


79 Trịnh Minh Ánh THCS Trần Mai Ninh Địa lý 1.000.000 1.000.000
khích Vũ Quang
Khuyến Lê Công Hợp
80 Phạm Thị Hà Linh THCS Quang Trung Địa lý 1.000.000 1.000.000
khích Vũ Quang

Khuyến Lê Công Hợp


81 Nguyễn Hà My THCS Thiệu Dương Địa lý 1.000.000 1.000.000
khích Vũ Quang

Tổng 191.000.000 191.000.000

II. Giáo viên tạo nguồn học sinh THCS đạt giải các môn văn hóa cấp tỉnh năm học 2023-2024:
Số tiền
STT Giáo viên tạo nguồn Đơn vị Môn thi Xếp giải Họ tên học sinh Trường
(VNĐ)
Trịnh Thị Thu THCS Trần Mai Ninh Tiếng Anh Nhất 2.500.000 Lê Dư Khánh THCS Trần Mai Ninh
1
2 Nguyễn Thị Hà THCS Trần Mai Ninh Tin học Nhì 1.500.000 Nguyễn Đình Thắng THCS Trần Mai Ninh

3 Phạm Thị Trang THCS Lý Tự Trọng Tiếng Anh Nhì 1.500.000 Tống Nguyễn Thùy An THCS Lý Tự Trọng
Nguyễn Thị Trúc Quỳnh THCS Minh Khai Ngữ văn Nhì 1.500.000 Lê Thị Hoài Anh THCS Minh Khai
4
Đỗ Thị Liên THCS Trần Mai Ninh Lý Nhì 1.500.000 Lê Duy Khánh THCS Trần Mai Ninh
5
Đỗ Thị Liên THCS Trần Mai Ninh Lý Nhì 1.500.000 Phạm Anh Khoa THCS Trần Mai Ninh
6
Lê Thị Thu THCS Thiệu Khánh Hoá Nhì 1.500.000 Đặng Thị Quỳnh Anh THCS Thiệu Khánh
7
Lê Thị Hiền THCS Tào Xuyên GDCD Nhì 1.500.000 Nguyễn Đức Anh THCS Tào Xuyên
8
Nguyễn Thị Chinh THCS Hoằng Đại Địa lý Nhì 1.500.000 Lê Thị Thùy Trang THCS Hoằng Đại
9
Nguyễn Thị Lê THCS Nam Ngạn Địa lý Nhì 1.500.000 Vũ Minh Châu THCS Nam Ngạn
10
Nguyễn Thị Hà THCS Trần Mai Ninh Tin học Ba 1.000.000 Nguyễn Tùng Khánh THCS Trần Mai Ninh
11
Lê Thị Hà THCS Quang Trung Tin học Ba 1.000.000 Hoàng Nam THCS Quang Trung
12
Lê Thị Thuỳ THCS Điện Biên Tin học Ba 1.000.000 Đặng Minh Đức THCS Điện Biên
13
14 Hoàng Thị Hoa THCS Điện Biên Sinh Ba 1.000.000 Nguyễn Tuấn Phong THCS Điện Biên
Nguyễn Thị Oanh THCS Trần Mai Ninh Ngữ văn Ba 1.000.000 Phạm Hà Phương THCS Trần Mai Ninh
15
Nguyễn Thị Thu Hường THCS Điện Biên Lý Ba 1.000.000 Lê Diệp Chi THCS Điện Biên
16
Lê Thị Quyên THCS Trần Mai Ninh Hoá Ba 1.000.000 Lê Hồng Đức THCS Trần Mai Ninh
17
Lê Thị Hoài THCS Quang Trung GDCD Ba 1.000.000 Nguyễn Phương Chi THCS Quang Trung
18
Trần Nhật Quỳnh THCS Trần Mai Ninh Địa lý Ba 1.000.000 Vũ Phạm Trâm Anh THCS Trần Mai Ninh
19
Lê Thị Thắm THCS Đông Hương Địa lý Ba 1.000.000 Lê Thị Bảo Châu THCS Đông Hương
20
Nguyễn Như Huyền THCS Quảng Cát Địa lý Ba 1.000.000 Trần Huy Võ THCS Quảng Cát
21
Trịnh Thị Nguyên THCS Trần Mai Ninh Ngữ văn Khuyến khích 500.000 Lê Thị Quỳnh Chi THCS Trần Mai Ninh
22
Nguyễn Thị Oanh THCS Trần Mai Ninh Ngữ văn Khuyến khích 500.000 Tăng Thanh Hà THCS Trần Mai Ninh
23
Nguyễn Thị Oanh THCS Trần Mai Ninh Ngữ văn Khuyến khích 500.000 Hồ Thị Thanh Huyền THCS Trần Mai Ninh
24
Lê Thị Hoài THCS Quang Trung GDCD Khuyến khích 500.000 Nguyễn Bảo Thư THCS Quang Trung
25
Vũ Thị Minh Thư THCS Trần Mai Ninh Địa lý Khuyến khích 500.000 Trịnh Minh Ánh THCS Trần Mai Ninh
26
Lê Thị Thuỳ Anh THCS Quang Trung Địa lý Khuyến khích 500.000 Phạm Thị Hà Linh THCS Quang Trung
27
Tổng 30.000.000

You might also like