Professional Documents
Culture Documents
đề tinh tú đb số 2
đề tinh tú đb số 2
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số f ( x ) có thể là hàm số
nào trong các hàm số sau:
A. f ( x ) =− x 3 + 6 x 2 − 9 x − 3. B. f ( x ) = x3 − 6 x 2 + 9 x − 1.
C. f ( x ) =x 3 − 3 x 2 − 1. D. f ( x ) =x 4 − 2 x 2 + 1.
x −∞ −1 1 +∞
f ′( x) − 0 + 0 −
+∞ −2
f ( x)
−12 −∞
Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng nào?
Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SA.
A. f ′ ( x ) = F ( x ) . B. F ( x ) = f ( x ) . C. F ′ ( x ) = f ( x ) . ′ ( x ) f ′ ( x ) + C.
D. F=
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/
Câu 9. Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1 1
A. V = Bh. B. V = 3Bh.
C. V = Bh. D. V = Bh.
2 3
Câu 10. Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là
hai đỉnh của tứ diện ABCD ?
A. 4. B. 8. C. 12. D. 10.
Câu 11. Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
1 1
1
A. y = 2 . x
B. y = ln x . C. y = x . 3
D. y = .
ex
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn z − zi =
2. Mô-đun của số phức z bằng
A. 2. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 13. Cho hình trụ có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng R. Diện tích xung quanh của hình trụ tính
bằng công thức:
1 1
A. S xq = π Rh. B. S xq = π Rh. C. S xq = 2π Rh. D. S xq = π R 2 h.
3 3
2
Câu 14. Hàm số y = 2 x + + 1 đạt cực đại tại điểm x bằng bao nhiêu?
x
A. x = 1. B. x = −1. C. x = 2. D. x = −2.
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a ; b ] . Hãy chọn đáp án đúng.
b a b a
A. ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =
a b
0. B. ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.
a b
b a b a
1
C. ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.
a b
D. ∫a
f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.
2b
2
Câu 16. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4 x−1 ≥ 2 x −3 x + 2
là
A. 4. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 17. Cho số phức z thỏa mãn z − z =2i. Phần ảo của số phức z là
A. −1. B. 1. C. −2. D. 2.
Câu 18. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1, SA ⊥ ( ABCD ) và SA = 1. Thể
tích khối chóp S . ACD bằng
1 1 1
A. . B. . C. 1. D. .
6 3 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) có phương trình ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2 z =
0 có bán
kính bằng
A. 2. B. 6. C. 3. D. 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
(x − 7 x + 10 )
2 −2222
Câu 20. Tập xác định của hàm số y = là
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho M (1; 22; − 23) . Hình chiếu của M lên trục Oz có hoành độ là
A. 1. B. −23. C. 0. D. 22.
2 2
Câu 22. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 4 x − 5.2 x + 4 =0 là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23. Cho a, b ∈ và hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ′ ( x )= x 5 , ∀x ∈ và f ( 0 ) = 0. Khẳng định nào sau
đây đúng?
b b
b7 − a 7 b6 − a 6
A. ∫ f ( x ) dx = . B. ∫ f ( x ) dx = .
a
42 a
6
b b
C. ) dx 6 ( b
∫ f ( x=
6
− a ).
6
D. ∫ f ( x ) d=x b5 − a 5 .
a a
2π a 2 2 π a2 2 π a2 2
A. . B. . C. π a 2 2. D. .
3 4 2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A ( 3; − 1; 2 ) và B ( 4;1;0 ) là
x − 3 y +1 z − 2 x −1 y − 2 z + 2 x +1 y + 2 z − 2 x + 3 y −1 z + 2
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
1 2 −2 3 −1 −2 1 −1 2 1 2 −2
1 1
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )= + là
x x3
1 1 3 3
A. ln x − + C. B. ln x − + C. C. ln x − + C. D. ln x − + C.
2x2 2x2 x4 x4
Câu 28. Lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại =
A, BC 2=
a, AB a. Mặt bên
BB′C ′C là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là
a3 3
A. . B. a 3 2. C. 2a 3 3. D. a 3 3.
3
Câu 29. Điều kiện cần và đủ để hàm số f ( x=
) x3 + mx có cực trị là
A. m ≤ 0. B. m > 0. C. m < 0. D. m ≥ 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 30. Công thức tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng ( H ) được
giới hạn bởi các đường y = f ( x ) liên tục trên [ a ; b ] , trục Ox và hai đường thẳng= , x b là
x a=
b a b b
A. π ∫ f ( x ) dx. B. π ∫ f 2
( x ) dx. C. ∫ f ( x ) dx. D. π ∫ f 2 ( x ) dx.
a b a a
Câu 31. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z có phần thực bằng phần ảo là
A. Một Elip. B. Một đường thẳng. C. Một Parabol. D. Một đường tròn.
Câu 32. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD, có= AB 1,= AD 2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần
Stp của hình trụ đó.
Câu 33. Cho mặt cầu ( S ) đi qua A ( 3;1;0 ) , B ( 5;5;0 ) và có tâm I thuộc trục Ox. Mặt cầu ( S ) có phương
trình là
A. ( x + 10 ) + y 2 + z 2 = B. ( x − 10 ) + y 2 + z 2 =
2 2
5 2. 5 2.
C. ( x − 10 ) + y 2 + z 2 = D. ( x + 10 ) + y 2 + z 2 =
2 2
50. 50.
Câu 34. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
A. 9. B. 4. C. 3. D. 6.
f ( x ) cos 3 x + 2222 cos 23 x bằng
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số =
x+2 −2
khi x ≠ 2
Câu 36. Tìm a để hàm số f ( x ) = x − 2 liên tục tại x = 2?
2 x + a khi x = 2
15 15 1
A. . B. − . C. . D. 1.
4 4 4
Câu 37. Gọi M , N là hai điểm biểu diễn hai nghiệm của phương trình z 2 − ( i + 1) z =
0 trên mặt phẳng tọa
độ. Độ dài đoạn thẳng MN bằng
A. 2. B. 2. C. 2 2. D. 1.
Câu 38. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x.ln x tại điểm có hoành độ bằng e là
y 2 x − e.
A. = B. y= x + e. y ex − 2e.
C. = y 2 x + 3e.
D. =
Câu 39. Cho hai hình trụ có bán kính đường tròn đáy lần lượt là R1 , R2 và chiều cao lần lượt là h1 , h2 . Nếu
h1 9 R
hai hình trụ có cùng thể tích và = thì tỉ số 1 bằng
h2 4 R2
2 4 9 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 4 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 1
A. −1. B. 1. C. . D. − .
2 2
A. 0. B. −1. C. 1. D. 2.
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′. Biết đường thẳng BD có phương
x −1 y −1 z − 2
trình = = và điểm C ′ ( 3; 2;3) . Thể tích khối lập phương bằng
1 2 2
8 3 8 3
A. . B. 2 2. C. 2 3. D. .
3 9
C. m ≤ f (1) + 1. D. m ≤ f ( 2 ) .
x+m
Câu 44. Cho hàm số f ( x ) = ln . Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số f ( x ) nghịch biến trên
5
[ −22; − 20] ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.
Câu 45. Cho hình trụ có tâm của hai đáy là O và O′, bán kính đáy bằng 1 và
chiều cao bằng 2. Một mặt phẳng ( P ) song song với đáy và chia khối trụ thành
hai phần có thể tích bằng nhau. Lấy A thuộc đường tròn tâm O, B thuộc
đường tròn giao tuyến của ( P ) và hình trụ, CD là đường kính của đường tròn
tâm O′ thỏa mãn CD ⊥ AB . Thể tích tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất bằng
2
A. . B. 2 2.
2
C. 3 3. D. 1.
x −1 y − 2 z −1 x y −1 z − 3
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = = và d 2=
: = cắt
1 2 1 1 1 −2
nhau tại I . Đường thẳng d thay đổi qua I , tạo với d1 và d 2 các góc bằng nhau. Gọi M và m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm A ( 3;0; 2 ) tới đường thẳng d . Giá trị 10m 2 + M 2
bằng
21 108 107
A. . B. 10. C. . D. .
2 7 7
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên thỏa mãn
f ′′ ( x ) + f ′ ( x ) − 1 = ( e x + 1) e
2 + 2 x +1− f ( x )
′ ( 0 ) 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
f ( 0 ) f=
x
e
∀x ∈ . Biết =
đồ thị hàm số y = f ( x ) , y = f ′ ( x ) và đường thẳng x = 2 là
1 3
A. 3. B. . C. . D. 2.
2 2
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ
x −∞ −2 −1 0 +∞
+∞ 12 +∞
f ( x)
4 −4
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 f ( x ) − 8m =m 2 có đúng 6 nghiệm là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________