Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

CHUYÊN ĐỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Dạng 1: Giải bằng phương pháp thế hoặc công đại số:

Bài 1: Giải hệ phương trình sau:


2 x  y  3 4 x  5 y  3  4 x  2 y  6 4 x  3 y  6
a,  b,  c,  d, 
x  2 y  4 3 x  y  6  2 x  y  3 2 x  y  4

Bài 2: Giải hệ phương trình sau:


4 x  y  2 x  y  3 7 x  3 y  5 2 x  3 y  2
a,  b,  c,  d, 
8 x  2 y  1 3 x  4 y  2 4 x  y  2 3 x  2 y  3

Bài 3: Giải hệ phương trình sau:


x y
 x  3 y  2 3 x  2 y  11   1 0,3 x  0,5 y  3
a,  b,  c,  2 3 d, 
5 x  4 y  11 4 x  5 y  3 5 x  8 y  3 1,5 x  2 y  1,5

Bài 4: Giải hệ phương trình sau:


 x  y 5  0
a, 

b, 
 
 2  3 x  3y  2  5 3  x 2  3 y  1
c, 
 x 5  3 y  1  5 
4 x  y  4  2 3  2 x  y 2  2

Bài 5: Giải hệ phương trình sau:


 x  3 y  1
a,  2 ( với a=-1, a=0, a=1)

b, 
 
 2 1 x  y  2

 a  1 x  6 y  2a 
x  2 1 y  1 

Bài 6: Giải hệ phương trình sau:


3 x  y  5 3 x  5 y  1  x 2  y 3  1  5 x  2 y  4
a,  b,  c,  d, 
5 x  2 y  23 2 x  y  8  x  y 3  2 6 x  3 y  7

Bài 7: Giải hệ phương trình sau:


x 2  x  2 2 y  5 2 x  y  1 2 x  3 y  11
a,  b,  c,  d, 
y 3  x 2  y  1  10 x  y  2  4 x  6 y  5

Bài 8: Giải hệ phương trình sau:


3 x  2 y  10
2 x  y  3 2 x  2 y  9 3 x  2 y  7 
a,  b,  c,  d,  2 1
x  y  6 2 x  3 y  4 2 x  3 y  3  x  3 y  3 3

Bài 9: Giải hệ phương trình sau:


3 x  y  3 2 x  5 y  8 4 x  3 y  6 2 x  y  6
a,  b,  c,  d, 
2 x  y  7 2 x  3 y  0 2 x  y  4 3 x  5 y  22

Bài 10: Giải hệ phương trình sau:


x  2y  6  0 3 x  y  1 2 x  y  7  x  4 y  11
a,  b,  c,  d, 
5 x  3 y  5  0 9 x  3 y  3 3 x  5 y  22  0 5 x  7 y  1

Bài 11: Giải hệ phương trình sau:


  
 1  2 x  1  2 y  5
a, 
  2  x  y   3  x  y   4
b, 
3  x  2   2 1  y   3  x  y   2  x  y   5

Bài 12: Giải hệ phương trình sau:


 2  x  2   3 1  y   2  3 x  y  4 x  5 y   56
a,  b, 
3  x  2   2 1  y   3  x  y  4 x  5 y   28

Bài 13: Giải hệ phương trình sau:


 x 3  y 2  1
a, 

b, 
 
 3 1 x  y  2

 x 3  y  2  
 3x  2  2 y  1  3

Bài 14: Giải hệ phương trình sau:


 2 x  y  x  3 y   4  2 x  1 y  2    x  3  2 y
a,  b, 
 5 x  y  x  3 y   24  x  3 y  1   x  1  y  2 

Bài 15: Giải hệ phương trình sau:


 2x y  2x  y
 3  2  4  3  x  y  1
a,  b, 
x  2 y  1 x  3y  5  2x  y
 5  2

Bài 16: Giải hệ phương trình sau:


 x  2  2  3 y   x  2 2 2 2
 x  y  2 xy  1
a,  b,  2
2 x   2 y  3   4  y  3 
2 2 2
 2 x  2 y  2 xy  3 y  2

Bài 17: Giải hệ phương trình sau:


 xy  3x  2 y  x  3 y  2   3
a,  b, 
 xy  3 y  2 x  x  1 y  4   3

Bài 18: Giải hệ phương trình sau:


 2  x  y   3 x  y  7  4  2 x  y  3   3  x  2 y  3   48
a,  b, 
3  x  2 y   x  y  8 3  3 x  4 y  3   4  4 x  2 y  9   48

Bài 19: Giải hệ phương trình sau:


6  x  y   8  2 x  3 y  2  2 x  1  1,5  3  y  2  6 x
a,  b, 
5  y  x   5  3 x  2 y 11,5  4 3  x   2 y  5  x 

Bài 20: Giải hệ phương trình sau:


 8 x  5 y  3 11 y  4 x  7  x  2 x 1
 7

5
 12  y  y2

a,  b, 
 9 x  4 y  13  3  x  2   15  5x  1  y  2
 5 4  5 x  2 y  2

Bài 21: Giải hệ phương trình sau:


 2 3  5 y  2 6  15  x  2 y  5 5  x  2 y   7
a,  b,  c, 
3 x  y  3 2  3  5 x  y  5  2 5  2 x  7 y  2 7  7

Bài 22: Giải hệ phương trình sau:


3 x  y  3 2 3  4 x  7 y   4  x  y   12
a,  b, 
 x  2 y  2 6  6 5  2 x  3 y   3  4 x  y   58

Bài 23: Giải hệ phương trình sau:


 x  5  y  2    x  2  y  1   2 x  1 y  2    x  3  2 y
a,  b, 
 x  4  y  7    x  3  y  4   x  3 y  1   x  1  y  2 

Bài 24: Giải hệ phương trình sau:


x y
 x  2  2  3 y   x  2 2  2  3  4
a,  b, 
2 x   2 y  3   4  y  3   x  y  2
2 2

 4 2
Bài 25: Giải hệ PT sau:
3  x  1  2  x  2 y   4 2 x  y  3
a,  b, 
 4  x  1   x  2 y   9 3x  2 y  8
Bài 26: Giải hệ PT sau:
3 x  y  8 x  3y  5
a,  b, 
7 x  2 y  23 2 x  3 y  1
Bài 27: Giải hệ PT sau:
2 x  y  3 x  y  3
a,  b, 
3 x  2 y  1 3 x  y  1
Bài 28: Giải hệ PT sau:
 4 x  3 y  4 x  2 y  6
a,  b, 
 2 x  y  2 3x  y  4
Bài 29: Giải hệ PT sau:
2
 x  y  xy  1  x  y  3
a,  b, 
 x  2 y  xy  1 1  2y  4
 x
Bài 30: Giải hệ PT sau:
2 x  y  4  x  3 y  2   7  xy
A,  b, 
4 x  3 y  1  x  1 y  1  xy  2

Dạng 2: Giải hệ bằng phương pháp đặt ẩn phụ

Bài 1: Giải hệ phương trình sau:


 2x 1 y 1
 x  1  3 y  2  2  x  3 2  3 y 3  6  x  y 1  3

a,  b,  c, 
3  x  3   5 y  7  2x 1  3 y  3  2
2
2 x  1  5 y  2  15
3

 2 x y 1
Bài 2: Giải hệ phương trình sau:
 2 5  2x 1 y 1  2 1
x 3  y  2 1  x 1  y 1  3 x  y  5
  
a,  b,  c, 
x4  y  2  4 x  2  3 y  3  4 2 x 2  3  5
 x  3 y  2  x  1 y 1  y

Bài 3: Giải hệ phương trình sau:


 2 1  2x  y x  y  2 3
2 x  x  y  3  x  y  2x  y  8  x 1  y  2  0
  
a,  b,  c, 
3 x 2  5  2  0  2x  y  x  y  4  2x  4  5 y  2  4
 x y  x  y 2 x  y  x  1 y2
Bài 4: Giải hệ phương trình sau:
2  1 5
2
x2   11
 x  3 y  13  x  1  6 y  12  y2
a,  b,  c, 
 3  y 2  14  0 3 x  1  2 y  1  3  2
1
 x  x  2 y2

Bài 5: Giải hệ phương trình sau:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 1 1 1 1  1 1
 x 1  8 x  y 1 x2  2
 y2   y 1
a,  b,  c, 
 2  3
1 3  4  5  2  3
1
 x  1 y2  x y  x  2 y 1

Bài 6: Giải hệ phương trình sau:


1 1 1 1 1
x  y 1  3x  3 y  4  4x  5 y
 2
 
a,  b,  c,  xy
4  2 1 5 12  20 x  30 y  xy  0
 x y  6 x y 3 

Bài 7: Giải hệ phương trình sau:


 2x y 1 1
 x 1  y 1  2  
 1 2 x  y  2 x  y  2
  
a,  b,  c, 
 x  3 y  1
 x  1 y  1  
 2 2 x  y 1 2  1  1   16
  
 x y

Bài 8: Giải hệ phương trình sau:


 5  x  1 3  y  1  2 3 7
  8 5 x  3 y  31 x y  x y  5
 x  2y x  2y  
a,  b,  x  2 y 3 c, 
 20  x  1  7  y  1  6  y 3  x 2  2  3  2  19
 x  2 y x  2y   x  y x  y 5

Bài 9: Giải hệ phương trình sau:


1 1 4 15 7
 x  1  3 y  2  2 x  y  5  x  y 9
 
a,  b,  c, 
2 x  1  5 y  2  15 1  1  1  4  9  35
 x y 5  x y
Bài 10: Giải hệ phương trình sau:
 1 1 5  4 5  7 5
x y  x y  8  2 x  3 y  3 x  y  2  x  y  2  x  y  1  4,5
  
a,  b,  c, 
 1  1  3  3  5  21  3

2
4
 x  y x  y 8  3 x  y 2 x  3 y  x  y  2 x  y  1

Bài 11: Giải hệ phương trình sau:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 x  3 2 y  5    2 x  7  y  1   x  y  x  1   x  y  x  1   2xy


a,  b, 
 4 x  1 3 y  6   6 x  1 2 y  3   y  x  y  1   y  x  y  2   2xy

Bài 12: Giải hệ phương trình sau:


4 x 2  5  y  1   2 x  32
a,  b,
3  7 x  2   5  2 y  1  3 x
 3s  2t 5s  3t
 5  3  s  1  x  2 y   7
 
 2 s  3t  4 s  3t  t  1  2 x  7 y  2 7  7
 3 2
Bài 13: Giải hệ PT sau:
x2 2
 x  1  y  2  6  x  2 y  2014

a,  b,  x y
 5  1 3  2  3  1
 x  1 y  2
Bài 14: Giải hệ PT sau:
1 1  1 1
 x  y  1  x  y  x  y  3
a,  b, 
2  4  5  2  3 1
 x y  x  y x  y
Bài 15: Giải hệ PT sau:
1 2  2 3
 x  y  2  2  x  1  y
1
a,  b, 
3  1 1  2  5
1
 x y  2  x  1 y

Bài 16: Giải hệ PT sau:


 2 6  x 3
 x  y  x  y  1,1  x  y  x  y  5
a,  b, 
 4  9  0,1  2x  1  3
 x  y x  y  x  y x  y
Bài 17: Giải hệ PT sau:
 1 1  2x y
 x  2  y  1  2  x  1  y  1  3
a,  b, 
 2  3 1  x  3 y  1
 x  2 y  1  x  1 y  1
Bài 18: Giải hệ PT sau:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

1 1 3 x x
 x  y  4  y y  12  1

a,  b, 
1  1  2  x  x 2
 6 x 5 y 15  y  12 y
Bài 19: Giải hệ PT:
 3 2
 x  y 2 x  y  2
 2  x  y   x  1  4
a,  b, 
 4  10  2  x  y   3 x  1  5
 x  y 2 x  y
Bài 20: Giải hệ PT sau:
 3  2 1
  y  6  x  2 y  y  2 x  3
a,  2 x b, 
 1  2 y  4  4  3 1
 x  x  2 y y  2 x
Bài 21: Giải hệ PT:
 3x 2
 x  1  y  4  4  x 2  y 2  13
a,  b,  2
 2x  5  9
2
3x  2 y  6
 x  1 y  4
Bài 22: Giải hệ PT sau:
3 x  2 y  16  x  4 y  18
a,  b, 
2 x  3 y  11 3 x  y  10
Bài 23: Giải hệ PT sau:
2  x 2  2 x   y  1  0 2 x  1  y  1  1

a,  b, 
3  x  2 x   2 y  1  7  x  1  2 y  1  2
2

Dạng 3: Giải hệ phương trình ba ẩn

Bài 1: Giải hệ phương trình sau:


2 x  y  8 x  2y  5 x  y  z  6
  
a, 3 x  z  10 b,  x  3z  8 c, 2 x  y  3 z  9
 x  2 y  3 z  10 x  y  z  3 x  z  4
  

Bài 2: Giải hệ phương trình sau:


 x  y  3 z  4  2 x  3 y  z  11 3 x  y  z  1
  
a,  x  y  z  0 b,  x  y  2 z  7 c,  x  5 y  z  4
x  y  2z  6 x  y  3 4 x  2 y  3z  5
  

Bài 3: Giải hệ phương trình sau:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 x  2 y  3 z  11 2 x  y  7
  x  y  z  1
a, 3 x  y  2 z  3 b,  x  y  2 z  7 c, 
 2 x  3 y  z  2  z  3 y  5 2 x  y  z  3
 

Bài 4: Giải hệ phương trình sau:


 xy 2 x y 1  1 2 3
x y  3  xyz  2  x  1  y  2  y  3  10
  
 yz 3 yz 5  2 3 1
a,   b,   c,     13
 y  z 2  xyz 6  x  1 y  2 y  3
 xz 6 x z 2  3 1 2
        13
x z 7  xyz 3  x 1 y  2 y  3
HD:
a, Nếu x = y = z = 0 không phải là nghiệm của hệ, đảo ngược :

Bài 5: Giải hệ phương trình sau:


x y 5  xy 6
 xy  6 x y  5
  6 xy  5  x  y 
yz 2  yz 4 
a,   b,   c, 3 yz  2  y  z 
 yz 3 yz 3 
x z 1  zx 12 7 zx  10  z  x 
   
 xz 2 z  x 7
HD:
x y 6
c, Dễ thấy x=y=z=0 là 1 nghiệm của hệ, Với x, y, z  0 khi đó 6 xy  5  x  y   
xy 5

Bài 6: Giải hệ phương trình sau:


 xy  x  y  5  x  y  z   4 3 x 2  xz  yz  y 2  2
  
a,  yz  y  z  11 b,  y  z  x   9 c,  y 2  xy  yz  z 2  0
 zx  z  x  7   x 2  xy  xz  z 2  2
 z  x  y   1 
HD:
a, Phân tích các phương trình thành nhân tử: xy  x  y  5   x  1 y  1  6
b, Cộng ba vế của pt ta được: 2yz = 6 => yz = 3
Cộng (1) với (2) rồi trừ cho (3) ta được: xz = - 2
Cộng (1) với (3) rồi trừ cho (2) ta được: xy = - 6
c, Lấy (1) + (2) - (3) ta được:  x  y    y  z    x  z   0  x   y   z
2 2 2

Bài 7: Giải hệ phương trình sau:


 2 x  y  z  12  x  2 y  3 z  11  x  y  y  z   187
  
a, 3 x  4 y  5 z  17 b, 3 x  y  2 z  3 c,  y  z  z  x   154
8 x  6 y  3 z  42  2 x  3 y  z  2 
   z  x  x  y   238
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 8: Giải hệ phương trình:


 x  xy  y  1  xy  x  y  3 x  y  z  1
  
a,  y  yz  z  4 b,  yz  y  z  8 c,  x 2  y 2  z 2  1
 zx  z  x  15  zx  z  x  15  x3  y 3  z 3  1
  
HD :
c, Ta có :  x  y  z   x 3  y 3  z 3  3  x  y  y  z  z  x   3  x  y  y  z  z  x   0
3

=> x + y = 0 hoặc y + z = 0 hoặc z + x = 0

Bài 9: Giải hệ phương trình:


 y  x  4z  1  xy  yz  8
 
a,  y  z  4x  1 b,  yz  zx  9
  zx  xy  5
 z  x  4 y  1 
HD :
2 x  2 y  2 4 z  1

a, Hệ phương trình   2 y  2 z  2 4 x  1 ,

 2 z  2 x  2 4 y  1
Cộng theo vế ta được : 4 x  4 y  4 z  2 4 x  1  2 4 y  1  2 4 z  1
    
 4x 1 2 4x 1 1  4 y 1 2 4 y 1 1  4z 1 2 4z 1 1  0 
 x2  y2  2  x  y   0

Bài 10: Giải hệ phương trình:  y 2  z 2  2  y  z   0
 2
 z  x  2  z  x   0
2

HD:
 x2  2x  y2  2 y  0  x  1 2   y  1 2  0
 

Hệ <=>  y 2  2 y  z 2  2 z  0   y  1   z  1  0 , Cộng theo vế
2 2

 z 2  2z  x2  2x  0 
 z  1   x  1  0
2 2

x  y  z  7

Bài 11: Giải hệ phương trình:  x 2  y 2  z 2  21
 xz  y 2

HD:
Từ 1  x  z  7  y   x  z    7  y   x 2  y 2  z 2  49  14 y
2 2

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 x  x  y  z    12

Bài 12: Giải hệ phương trình:  y  x  y  z   18 , Cộng theo vế

 z  x  y  z   30

 xy  z

Bài 13: Giải hệ phương trình:  yz  4 x , (Nhân theo vế )
 xz  9 y

Bài 14: Giải hệ phương trình:


 x  xy  y  1 x  y  z  3 x  y  z  2
  2 2 2 
a,  y  yz  z  3 b,  x  y  z  21 c,  x  y  z  6
 z  zx  x  7  x 3  y 3  z 3  27  x 2  z 2  10
  

Bài 15: Giải hệ phương trình:



 x  yz  2 x  y  z  6 x  y  z  1
  
a,  y  zx  2 b,  x  y  z   5 c,  xy  yz  zx  1/ 2
 z  xy  2   1
yx  z  8
 1 1
   2
 x  1 y  1 z  1

Dạng 4: Giải và biện luận hệ phương trình:

mx  y  1

Bài 1: Cho hệ phương trình:  x y (I)
 2  3  334
a, Giải hệ khi m=1
b, Tìm giá trị của m để hệ phương trình vô nghiệm
HD:
 y  mx  1

b,  I    x mx  1 Để hệ phương trình vô nghiệm thì (1) vô nghiệm hay
 2   334 1
3
3
1   3  2m  x  2004  3  2m  0  m 
2

ax  ay  a 2
Bài 2: Cho hệ phương trình:  (I)
 x  ay  2
a, Giải hệ khi a=2
b, Tìm giá trị của a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
HD:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 x  2  ay
b,  I    Để (I) có nghiệm duy nhất thì (1) phải có nghiệm duy nhất
 a  2  ay   ay  a 1
2

Hay 1  a 1  a  y  a  a  2  , có nghiệm duy nhất khi a 1  a   0  a  0, a  1

 2 x  my  m  2
Bài 3: Cho hệ phương trình:  (I)
 m  1 x  2my  2m  4
a, Giải hệ khi m=1
b, Tìm giá trị của m để (I) có vô số nghiệm
HD:
 m  2  my
 x 
b, ( I )   2 Ta có:  2   m  3  m  y  m2  m  6
 m  1 . m  2  my  2my  2m  4  2 
 2
Để hệ (I) có vô số nghiệm thì pt (2) vô số nghiệm,
Nếu m=0=> hệ vô nghiệm
Nếu m=3=> hệ vô số nghiệm
Nếu m  0,m  3 thì hệ có nghiệm duy nhất

Bài 4: Tìm tất cả các giá trị của a để các hệ phương trình sau có 1 nghiệm duy nhất
3 x  2 y  6  x   a  2  y  a  2
a,  b, 
ax  y  3  ax  y  a  2

Bài 5: Tìm tất cả các giá trị của a để các hệ phương trình sau có vô số nghiệm:
3 x  ay  3  a  1 x  8 y  4a
a,  b, 
 ax  3 y  3  ax   a  3 y  3a  1
HD:
b, Nếu a=0 => hệ có 1 nghiệm (loại )
 a  a  1 x  8ay  4a 2
=>   a  1 a  3 y   a  1
2
Nếu a= -1 hệ  
 a  a  1 x   a  1 a  3  y  3a  1 a  1 
Với a=-1 thì hệ vô số nghiệm
Với a  -1 thì hệ có nghiệm duy nhất

Bài 6: Tìm tất cả các giá trị của b để các hệ phương trình sau vô nghiệm:
 4 x  by  1  b  x  by  1
a,  b, 
 6  b  x  2 y  3  b bx  3by  2b  3

Bài 7: Tìm tất cả các giá trị của m để các hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:
2 x  3 y  5 x  2y  3
 
a,  x  y  2 b,  mx  4 y  6
x  4 y  m x  y  1
 

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

HD:
2 x  3 y  5  x  11/ 5
a, Ta đi giải hệ   
x  y  2  y  1/ 5
Để hệ có nghiệm duy nhất thì nghiệm (x;y) cũng là nghiệm của phương trình (3)

Bài 8: Giải và biện luận các hệ phương trình:


 ax  y  a  2  ma  4 y  2m  0
a,  2 b, 
 a  2  x  ay  a  3a
2
 x  my  m
HD:
m m  2
b, Từ (2) => x  m  my thay vào (1) y 
 m  2  m  2 
Nếu m=2 thì phương trình vô số nghiệm
Nếu m= - 2 phương trình vô nghiệm
Nếu m   2 hệ có 1 nghiệm duy nhất

Bài 9: Giải và biện luận các hệ phương trình:


2 x  y  m  1  mx  y  m  2  x  my  2m
a,  b,  c, 
 x  y  2m  7  m  1 x  2 y  6  x   2m  1 y  m  1

Bài 10: Giải và biện luận các hệ phương trình:


 x  my  m  1 mx  y  2m mx  y  1
a,  b,  c,  3
m x   3m  1 y  2
2
 mx  y  3m  1 4 x  my  6  m

Bài 11: Giải và biện luận các hệ phương trình:


mx  y  m2  a  b  x   a  b  y  2a mx  y  2
a,  b,  2 c, 
 x  my  1  2
  2
 a  b x  a  b y  2a
2
 2
 x  y  2m

Bài 12: Giải và biện luận các hệ phương trình:


 x  my  1  2mx  3 y  5  x  my  2
a,  b,  c, 
 mx  3my  2m  3  m  1 x  y  2 mx  4 y  m  2

 x   m  1 y  2
Bài 13: Cho hệ phương trình: 
 m  1 x  y  m  1
a, Giải hệ phương trình khi m=1/2
b, Xác định giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn: x>y

 x y
  0
Bài 14: Cho hệ phương trình:  x  2 y  m
2 x  my  2  m

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a, Giải hệ phương trình khi x = - 1


b, Giải và biện luậ hệ phương trình

 ax  2 y  a
Bài 15: Cho hệ phương trình: 
 2 x  y  a  1
a, Giải hệ phương trình khi a = 2
b, Tìm giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất sao cho x - y = 1

Bài 16: Giải và biện luận hệ phương trình:


 mx  4 y  10  m  mx  2 y  m  1
a,  b, 
 x  my  4  2 x  my  3

2 x  my  1
Bài 17: Cho hệ phương trình: 
mx  2 y  1
a, Giải khi m=-1
b, Giải và biện luận hệ phương trình

 x  my  0
Bài 18: Cho hệ phương trình: 
 mx  y  m  1
a, Giải hệ phương trình khi m=3
b, Tìm các giá trị nguyên của m để hệ phương trình có hai nghiệm nguyên

 m  1 x  y  3m  4
Bài 19: Cho hệ phương trình: 
 x   m  1 y  m
a, Giải hệ phương trình
b, Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để hệ có nghiệm nguyên
c, Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm nguyên dương duy nhất
HD:
3m  2 m2
a, Với m  0, m  2  x  ,y
m m
c, Nếu m < 0 hoặc m > 2 do x = y+2 => y > 0 => x > 0

ax  ay  a 2
Bài 20: Cho hệ phương trình: 
 x  ay  2
a, Giải hệ phương trình với a = 2
b, Tìm tất cả các giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất
 2 x  my  m  2
Bài 21: Cho hệ phương trình: 
 m  1 x  2my  2m  4
a, Giải hệ phương trình khi m=1
b, Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có vô số nghiệm

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 x  y  9
Bài 22: Gải hệ phương trình:  3 với 3
x, 3 y  Z
 x  3 y  1
HD :
 3 x  u u  v  1
Đặt :    3 3
 3 y  v u  v  9

 8
2  3x  y 3

Bài 23: Giải hẹ phương trình sau: 
 x3  2  6
 y
HD :
2 2  3 x  t 3 2  3 x  t 3
Đặt  t   3  
y  x  2  3t  2  3t  x
3

 1 1
  2  2
 x y
Bài 24: Giải hệ phương trình: 
 1  2 1  2
 y y

HD :
1 1 1 1
Hệ phương trình =>  2   2
x y y x
1 1 1 1
Nếu   2   2  và ngược lại nên dấu = khi x=y , thay vào hệ ta được :
x y y x
1 1 1 1
 2  2  . 2   1  x  y  1
x x x x

mx  y  2
Bài 25: Cho hệ phương trình: 
3 x  my  5
a, Giải và biện luận hệ phương trình
m2
b, Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn: x  y  1 
m2  3
HD :
a, Đưa hệ phương trình về phương trình :  m 2  3  x  5  2 m => Hệ luôn có nghiệm duy
nhất :
2m  5 5m  6
x 2
,y 2
m 3 m 3
4
b, Theo a, hệ luôn có ngiệm với mọi m, xét điều kiện thay x,y vào => m 
7

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 m  1 x  my  3m  1
Bài 26: Cho hệ phương trình: 
 2 x  y  m  5
a, Giải hệ khi m=2
b, Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) thảo mãn: S  x 2  y 2 đặt gái trị nhỏ nhất
HD :
b, Từ (2)  y  2 x  m  5   m  1 x   m  1 , Điều kiện hệ có nghiệm là m # -1
2

=> x = m+1, y = m - 3 => S   m  1   m  3  2m 2  4m  10


2 2

 x  my  2
Bài 27: Cho hệ phương trình: 
mx  2 y  1
a, Giải hệ phương trình khi m=2
b, Tìm tất cả các giá trị của m nguyên để pt có nghiệm duy nhất t/m x>0, y<0
c, Tìm số m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất cũng là các số nguyên

 mx  4 y  m  2
Bài 28: Cho hệ phương trình: 
 x  my  m
a, Giải hệ phương trình khi m=1
b, Giải và biện luận hệ phương trình
c, Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất x,y nguyên

 m  1 x  y  3m  4
Bài 29: Cho hệ phương trình: 
 x   m  1 y  m
a, Giải hệ khi m=-1
b, Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn: x+y=3

 2m  1 x  y  2m  2
Bài 30: Cho hệ phương trình:  2 2
 m x  y  m  3m
Trong đó m nguyên và m  1 , Xác định m để hệ phương trình có nghiệm nguyên
HD:
m2 3m
Với m  1 thì x  ,y tìm m để x,y nguyên
m 1 m 1

Dạng 5: Các bài toán có liên quan

Bài 1: Xác định a,b để đồ thị của hàm số y  ax  b , đi qua hai điểm A và B trong mỗi trường hợp
sau:
a, A  2 : 2  , B  1;3 c, A  4; 2  , B  2;1
b, A  3; 1 , B  3; 2  d, A  
3; 2 , B  0; 2 

Bài 2: Tìm giá trị của a và b để:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

3ax   b  1 y  93
a,  có nghiệm  x; y   1; 5
bx  4ay  3
 a  2  x  5by  25
b,  có nghiệm  x; y    3; 1
 2ax   b  2  y  5

Bài 3: Tìm giá trị của a và b để hai đường thẳng  d1  :  3a  1 x  2by  56 và


1
 d2  : ax   3b  2  y  3 cắt nhau tại M( 2 ; - 5)
2

Bài 4: Tìm a và b để đường thẳng: ax  8 y  b , đi qua M(9; - 6) và đi qua giao điểm của hai đường
thẳng  d1  : 2 x  5 y  17,  d 2  : 4 x  10 y  14

Bài 5: Tìm m để:


a, Hai đường thẳng  d1  : 5 x  2 y  3,  d 2  : x  y  m , Cắt nhau tại 1 điểm trên trục Oy
b, Hai đường thẳng  d1  : mx  3 y  10,  d 2  : x  2 y  4 , cắt nhau tại 1 điểm trên trục Ox

Bài 6: Tìm giao điểm của hai đường thẳng:


a,  d1  : 5a  2 y  c,  d 2  : x  by  2 , Biết rằng  d1  đi qua A(5; -1) và  d2  đi qua B(-7; 3)
b,  d1  : ax  2 y  3,  d 2  : 3x  by  5 , Biết  d1  đi qua M( 3 : 9) và  d2  đi qua N(-1 ; 2)

Bài 7: Tìm hai số a và b sao cho: 5a - 4b= - 5 và đường thẳng ax  by  1 đi qua điểm A (-7; 4)

Bài 8: Tìm giá trị của m để  d  : y   2m  5 x  5m , đi qua giao điểm của hai đường thẳng:
 d1  : 2 x  3 y  7,  d2  : 3x  2 y  13
Bài 9: Tìm giá trị của m để ba đường thẳng sau đồng quy:
 d1  : 5x  11y  8,  d2  :10 x  7 y  74,  d3  : 4mx   2m  1 y  m  1

x  y  1
Bài 10: Cho hệ phương trình:  , xác định a và b sao cho các hệ phương trình sau tương
3 x  2 y  0
đương với hệ phương trình đã cho:
3 x  3 y  a y  x b
 và 
3 x  2 y  0 3 x  2 y  0

Bài 11: Cho phương trình: x 2   2m  5 x  3n  0


a, Xác định m, n sao cho phương trình trên có 2 nghiệm x1  2, x2  3
 2 x  ay  b  4
Bài 12: Cho hệ phương trình: 
 ax  by  8  9a
Xác định các hệ số a,b sao cho hệ phương trình có nghiệm x=3, y=-1
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 13: Cho hai đường thẳng:  d1  : 2 x  y  6,  d2  : x  y  3


a, Tìm tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng trên
b,Gọi giao điểm của hai đường thẳng trên với trục hoành theo thứ tự là A và B, Tính diện tích Tam
giác MAB

Bài 14: Lập phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng
2 x  3 y  8 và 5 x  4 y  3 và song song với đường thẳng : y  2 x  1

Bài 15: Xác định a để các đường thẳng sau đồng quy:
y  ax, y  3x  10, 2 x  3 y  8

Bài 16: Cho 3 điểm: A(3;5), B(-1; -7), C(1: -1) chứng minh rằng ba điểm A, B và C thẳng hàng

Bài 17: Tìm các giá trị của m để các đường thẳng:
 d1  : mx   m  1 y  3m  4
 d 2  : 2mx   m  1 y  m  4
a, Cắt nhau b, Song song c, Trùng nhau

Bài 18: Tìm nghiệm nguyên dương:


a,  3x  y  5x  3 y   11
b,  x  2 y  3x  4 y   96

Bài 19: Cho đường thẳng  d  : 2  m  2  x   3m  1 y  5m  11  0 , CMR khi m thay đổi thì đường
thẳng (d) luôn đi qua 1 điểm cố định, tìm điểm cố định đó

Bài 20: Cho  d  :  m 2  2m  3 x   6m 2  3m  2  y  2m 2  5m  1  0


Khi m thay đổi thì (d) có đi qua 1 điểm cố định nào không?
HD:
Giả sử: M 0  x0 ; y0  là điểm cố định khi đó ta có:
 x0  6 y0  2  m2   2 x0  3 y0  5 m   3x0  2 y0  1  0 => hệ tìm điểm M=> (d) có điểm cố
định

Bài 21: Xác định hàm số f(x) biết: f  x   2 f   x   x  1


HD:
 f  x   u u  2v  x  1
Thay x bởi -x ta được: f   x   2 f  x   1  x , Đặt   
 f   x   v  2u  v   x  1

Bài 22: Tìm các giá trị của a để 3 đường thẳng sau đồng quy:
 d1  : 2 x  3 y  8,  d2  : 7 x  5 y  5,  d3  :  2a  3, 2  x  5a  0

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

x  2y  0
Bài 23: Tìm a để hệ phương trình sau có nghiệm dương: 
 ax  3 y  2
 m  1 x  my  2m  1
Bài 24: Cho hệ phương trình:  2
 mx  y  m  2
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất để P  xy đạt giá trị nhỏ nhất

Dạng 6: Hệ phương trình có dấu giá trị tuyệt đối

Bài 1:Giải hệ phương trình sau:


 x  y  2  x  1  y  0  x  y  1  0  x  2 y  3
a,  b,  c,  d, 
 3 x  y  1 2 x  y  1  y  x  1 7 x  5 y  2
HD:
x  y  2
a, Với 3 x  y  0  
3 x  y  1
 x  y  2
Với 3x  y  0  
 3x  y  1
x 1 y  0
b, Với x  1  0  x  1  
2 x  y  1
1  x  y  0
Với x  1  0  
2 x  y  1
TH 1: x  0, y  0 TH 3 : x  0, y  0
d, Tách thành 4 TH:
TH 2 : x  0, y  0 TH 4 : x  0, y  0

 x  2  y  5  5
Bài 2: Giải hệ phương trình sau: 
 x  2  y  0
HD:
 y  5  y  5  y  5  5  y
a, Lấy (1) - (2) ta được:  
 x  2  y  0  x  2  y
Nếu y  5  0  y  5  y  5  5  y  y  0  x  2
Nếu y  5  0  y  5  5  y  5  5 (Vô lý)

Bài 3: Giải hệ phương trình sau:


 x  1  y  2  2  x  y  4  x  y  5  8
a,  b,  c, 
 x  1  y  3  x  3 y  6  x  1  3 y  5  21

Bài 4: Giải hệ phương trình sau:


 x  4 y  5  x  2  y  3  8
a,  b, 
 2 x  2 y  x  y  1  7  x  2  5 y  1

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

HD:
a, (1)  x  4 y  5 , Thay vào (2) ta được: 2 2 y  5  5 y  4  7
Lập bảng xét dấu=> 3TH

Dạng 7: Hệ phương trình đối xứng loại I


A, Lý thyết:
Định ngĩa:
 f  x; y   a
Là hệ phương trình có dạng:  sao cho khi ta thay x bởi y của 1 trong hai
 g  x; y   a
phương trình thì ta nhận được phương trình còn lại.
Phương pháp:
S  x  y
Trừ từng vế của phương trình, đưa về dạng tổng tích, Đặt:  ,
 P  x. y
sau đó giải với điều kiện S 2  4P , tìm nghiệm bằng cách thế vào phương trình:
x 2  Sx  P  0
Một số biến đổi thường giặp:
x 2  y 2   x  y   2 xy
2

x 3  y 3   x  y   3 xy  x  y 
3

 x  y   x  y   4 xy
2 2

x4  y4   x2  y2   2x2 y2
2

x 4  y 4  x 2 y 2   x 2  xy  y 2  x 2  xy  y 2 

Bài 1: Giải hệ phương trình:


2 2 2
 x  y  2  2 x  3 x  y  2  x 2  y 2  17
a,  2 b,  2 c, 
 x  xy  y  9
2
 y  x  2  2 y  3 y  x  2
HD:
a, Trừ theo vế của phương trình ta được: x 2  y 2  y  x   x  y  x  y  1  0

Bài 2: Giải hệ phương trình:


 2y  1 1   1 
 x  1  y 2 x  y  x  y  5  x  y   1  5
   x y
a,  b,  c, 
 y  2x  x2  y2  1  1  9  x 2  y 2  1  1   49
 1  x2  x2 y2    x2  y2 
 

HD:
 x 1  y 2   2 y  x  xy 2  2 y
 
a, Hệ    , Trừ theo vế

 y 1  x 2
  2 x 
 y  x2 y  2 x

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 1  2 1 2
 a  x  x  x  x 2  a  2
b, Đặt:   , Thay vào hệ pt
b  1  y y2  1  b2  2
 y  y2
x  y  a
c,  2 2
x  y  b

Bài 3: Giải hệ phương trình:


 x 2  1  3 y  x  y  xy  7  x  xy  y  2  3 2
a,  2 b,  2 2
c,  2
 y  1  3x  x  y  xy  19
2
 x  y  6

Bài 4: Giải hệ phương trình:


 x  y  xy  14  x y  y x  30 4 2 2 4
 x  x y  y  481
a,  b,  c,  2 2
2 2
 x  y  xy  84  x x  y y  35  x  xy  y  37
HD:
 a  x
b, Đặt 
b  y
 x 2  y 2 2  x 2 y 2  481  x2  y 2  a
c,   Đặt: 
2 2
 x  xy  y  37  xy  b

Bài 5: Giải hệ phương trình:


4 2 2 4
 x  y  xy  3
2 2
 x  3x y  y  109  x  xy  y  4
a,  2 b,  c,  2
 x  y  xy  1
2 2
 x  xy  y  13  x  xy  y  6
HD:
 x 2  y 2 2  x 2 y 2  109
a,  
 x 2  y 2  xy  13

Bài 6: Giải hệ phương trình:


 x 2  y 2  17  x  y  xy  15
2 2
 x 2  xy  y 2  7
a,  b,  c,  3
6  x  y   3 xy  x  y  3  x  y 
3
 x  xy  y  9

Bài 7: Giải hệ phương trình:


 x 2  xy  y 2  7  x 4  x 2 y 2  y 4  931  x y  y x  12
a,  4 2 2 4
b,  2 2
c, 
 x  x y  y  21  x  xy  y  19  x x  y y  28
HD:
 a  x
c, Đặt: 
b  y
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 8: Giải hệ phương trình:


2 2 2 2
 x  xy  y  7  x3  y 3  8  x  y  xy  13
a,  3 b,  c,  4
 x  y  2 xy  2
3 4 2 2
 x  y  3 xy  x  y  x y  91

Bài 9: Giải hệ phương trình:


 x 2  y 2  x  y  4  xy  x  y   2
a,  b,  3
 x  x  y  1  y  y  1  2
3
 x  y  2
HD:
 x  y  2  2 xy  x  y  4
a, Hệ   2 2
 x  y  xy  x  y  2

 xt  x  t   2
b, Đặt: t = - y thì hệ   3 3
 x  t  2
3 2 3 2
 x  3x  9 x  22  y  3 y  9 y
Bài 10: Giải hệ phương trình:  2 2
 x  y  x  y  1/ 2
HD :

Đặt t = - y thì hệ PT  
 
 y 3  t 3  3 y 2  t 2  9  t  y   22
2 2
 y  t  t  y  1/ 2

 x y  y x  6
Bài 11: Giải hệ phương trình: 
2 2
 x y  y x  20
HD :
 x  a a 2b  b2 a  6 ab  a  b   6 a  b  u
Đặt :    4 2   2 2 2 2 , đặt : 
 y  b a b  a b  20 a b a  b  20
2 4
   ab  v

 xy  x  y  3
Bài 12: Giải hệ phương trình:  2 2
 x  y  x  y  12

 x y  y x  30
Bài 13: Giải hệ phương trình: 
 x x  y y  35

 x 2  y 2  xy  7
Bài 14: Giải hệ phương trình:  4 4 2 2
 x  y  x y  21

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 x 2  y 2  xy  61
Bài 15: Giải hệ phương trình: 
 x  y  xy  7

Dạng 8 : Hệ phương trình đối xứng loại II


Định nghĩa :
Đổi chỗ hai ẩn thì hệ phương trình không thay đổi và trật tự các phương trình thay đổi
Phương pháp : Lấy vế trừ vế và phân tích thành nhân tử :
 2 x 3  x 2 y  3
Bài 1: Giải hệ phương trình:  3 2
(Trừ theo vế)
 2 y  xy  3

 4 x  2  2  2 y  15
Bài 10: Giải hệ phương trình: 
 4 y  2   2 x  15
2

2 3
 x  y  y
Bài 2: Giải hệ phương trình:  2 3
 y  x  x
HD :
Trừ theo vế  x  y   y  x  1  y 2  xy  x 2   0
Đối với TH
1 2 1 1
x 2  y 2  xy  x  y  1  0 
2
 x  2 xy  y 2    x 2  2 x  1   y 2  2 y  1  0
2 2

 x  1  y 2  6   y  x 2  1 

Bài 3: Giải hệ phương trình: 
 y  1  x  6   x  y  1 
2 2

HD :
2 2 2
 xy  6 x  y  6  yx  y
Hệ   2 2 2
trừ theo vế ta được :  y  x  x  y  2 xy  7   0
 yx  6 y  x  6  xy  x
Từ phương trình : x  y  2xy  7  0 , kết hợp với (1)+(2) ta được : x 2  y 2  5 x  5 y  12  0

 5 x  4 y 3 x  2 y   7 y  2 x
Bài 4: Giải hệ phương trình: 
 5 y  4 x 3 y  2 x   7 x  2 y

Dạng 9 : Hệ phương trình đẳng cấp bậc hai


Định nghĩa :
 ax 2  bxy  cy 2  d
Là hệ phương trình có dạnh :  2 2
 mx  nxy  py  q
Phương pháp :
Lấy (1).q và (2).d rồi trừ theo vế :

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 5 x  4 y 3 x  2 y   7 y  2 x
Bài 1: Giải hệ phương trình: 
 5 y  4 x 3 y  2 x   7 x  2 y
HD :
2
 x  9
Với y = 0 thì hệ trở thành :  2 => y=0 không là nghiệm
 2 x  2
t 2 y 2  2ty 2  3 y 2  9  y 2  t 2  2t  3  9 3
  1
Đặt : x = ty =>  2 2    t  hoặc : t 
 y  2t  2t  1  2
2
2t y  2ty  y  2

2

2 2 8 2
Bài 2: Giải hệ phương trình:
 2 x 2  3 xy  y 2  12  2 x 2  3 xy  y 2  3  0
a,  2 2
b,  2 2
 x  8 y  14  x  2 xy  2 y  6  0

Bài 3: Giải hệ phương trình:


 x 2  4 y 2  xy  6 3 x 2  4 y 2  5 xy  38
a,  2 2
c,  2 2
3 x  8 y  14 5 x  3 y  9 xy  15

Bài 4: Giải hệ phương trình:


3 y 2  2 xy  160  x 2  3xy  y 2  1
a,  2 2
b,  2 2
 y  3xy  2 x  8 3 x  xy  3 y  13

3 x 2  2 xy  y 2  11
Bài 5: Cho hệ phương trình:  2 2
 x  2 xy  3 y  17  m
a, Giải hệ khi m=10
b, Tìm m để hệ có nghiệm

Bài 6: Giải hệ phương trình:


 x 2  2 xy  3 y 2  9  x 2  5 xy  4 y 2  3
a,  2 2
b,  2
 2 x  13 xy  15 y  0 9 y  11xy  8 x  6
 x 2  xy  y 2  3
Bài 7: Giải hệ phương trình:  2
 z  yz  1  0
HD:
 2
2
3 2
 x 2   
 y 4
y 4  
 y  4  0
2
Hệ     2
 y 2  4  0  y  2
 4  y  0
2
 2 y  1
 z  2   4 4  y 
2

 
 x  1, z  1

Xem tiếp tài liệu tại: https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-9

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188

You might also like