Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

ANH SHIPPER TOÁN ĐỒNG HÀNH CÙNG 2K6--------------------------------------------------------------

DẠNG TOÁN 5: NGUYÊN HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ ĐƠN GIẢN

KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp (với C là hằng số tùy ý)
 ò 0d x = C . ¾ ¾® ò k d x = kx + C .
x n+1 1 (ax + b)n + 1
ò x dx = + C ; n ¹ - 1. ¾ ¾® ò (ax + b) d x = + C ; n ¹ - 1.
n n

n+1 a n+1
1 1 1
 ò x dx = ln x + C . ¾ ¾® ò ax + b d x = a
ln ax + b + C .

1 1 1 1 1
 òx 2
dx = -
x
+ C. ¾ ¾® ò (ax + b) 2
dx = - ×
a ax + b
+ C.

 ò sin x d x = - cos x + C .
¾ ¾® ò sin(ax + b)d x = -
1
cos(ax + b) + C .
a
 ò cosx d x = sin x + C .
¾ ¾® ò cos(ax + b)d x =
1
sin(ax + b) + C .
a
1 dx 1
 ò sin 2
x
d x = - cot x + C . ¾ ¾® ò sin (ax + b) =
2
-
a
cot (ax + b) + C .

1 dx 1
 ò cos 2
x
d x = t an x + C . ¾ ¾® ò cos (ax + b) =
2
a
t an(ax + b) + C .

ò e dx = e
x x
 + C. 1 ax + b
òe
ax + b
¾ ¾® dx = e + C.
a
ax 1 a ax+ b
 ò a x dx = + C. ¾ ¾® ò a dx =
ax+ b
+ C.
ln a a ln a
1
♦ Nhận xét. Khi thay x bằng (ax + b) thì khi lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm ×
a
TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN Câu 5_ĐTK2022 Trên khoảng ( 0;+ ) , họ nguyên hàm của hàm số
3
f ( x ) = x 2 là:
3 12 5 52
A.  f ( x )dx = x + C . B.  f ( x )dx = x +C .
2 2
2 52 2 12
C.  f ( x )dx = x + C . D.  f ( x )dx = x +C .
5 3
Lời giải
Chọn C
3
2 52
Ta có  f ( x )dx =  x 2 dx = x +C .
5
TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN Câu 27_ĐTK2022 Cho hàm số f ( x ) = 1 + sin x . Khẳng định nào dưới
đây đúng?
1
ANH SHIPPER TOÁN ĐỒNG HÀNH CÙNG 2K6--------------------------------------------------------------

A.  f ( x ) dx = x − cos x + C . B.  f ( x ) dx = x + sin x + C .
C.  f ( x ) dx = x + cos x + C . D.  f ( x ) dx = cos x + C .

Lời giải
Chọn A
Ta có  f ( x ) dx =  (1 + sin x ) dx = 1dx +  sin xdx = x − cos x + C .
Câu 1: (ĐTK2021) Cho hàm số f ( x ) = 3x2 − 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

 f ( x ) dx = 3x − x+C .  f ( x ) dx = x − x+C .
3 3
A. B.
1
 f ( x ) dx = 3 x − x+C .  f ( x ) dx = x
3
C. D. 3
−C .

Câu 2: (ĐTK2021) Cho hàm số f ( x) = cos2 x .Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 1
A.  f ( x)dx = 2 sin 2 x + C B.  f ( x)dx = − 2 sin 2 x + C
C.  f ( x)dx = 2sin 2 x + C D.  f ( x)dx = −2sin 2 x + C
 x dx
4
Câu 3: (Mã 103 - 2020 Lần 1) bằng
1 5
A. x +C B. 4x3 + C C. x5 + C D. 5x 5 + C
5

(Mã 104 - 2020 Lần 1)  x dx bằng


5
Câu 4:
1 6
A. 5x 4 + C . B. x +C . C. x 6 + C . D. 6x 6 + C .
6

Câu 5: (Mã 101- 2020 Lần 2)  5x 4 dx bằng


1 5
A. x +C . B. x5 + C . C. 5x 5 + C . D. 20x3 + C .
5

Câu 6: (Mã 102 - 2020 Lần 2)  6x 5 dx bằng


1 6
A. 6x 6 + C . B. x 6 + C . C. x +C . D. 30x 4 + C .
6
Câu 7: (Mã 103 2018) Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x4 + x2 là
1 5 1 3
A. x + x +C B. x 4 + x 2 + C C. x5 + x3 + C . D. 4 x3 + 2 x + C
5 3

Câu 8: (Mã 102 - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + 6 là
A. x 2 + C . B. x 2 + 6 x + C . C. 2x 2 + C . D. 2 x 2 + 6 x + C .
Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos x + 6 x là
A. sin x + 3x 2 + C . B. − sin x + 3 x 2 + C . C. sin x + 6 x 2 + C . D. − sin x + C .

Câu 10: (Mã 101 2018) Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x3 + x là


1 4 1 2
A. x + x +C B. 3 x 2 + 1 + C C. x3 + x + C D. x 4 + x 2 + C
4 2
2
ANH SHIPPER TOÁN ĐỒNG HÀNH CÙNG 2K6--------------------------------------------------------------

1
Câu 11: (Mã 110 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
5x − 2
dx 1 dx
A.  5 x − 2 = 5 ln 5x − 2 + C B. 
5x − 2
= ln 5 x − 2 + C

dx 1 dx
C.  5 x − 2 = − 2 ln 5 x − 2 + C D. 
5x − 2
= 5ln 5 x − 2 + C

Câu 12: (Mã123 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 3 x
sin 3x
A.  cos 3 xdx = 3 sin 3 x + C B.  cos 3xdx = +C
3
sin 3x
C.  cos 3 xdx = sin 3 x + C D.  cos 3xdx = − +C
3
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + x là
1 2 1 x 1 2
A. e x + 1 + C B. e x + x 2 + C C. e x + x +C D. e + x +C
2 x +1 2
Câu 14: (Mã 101 - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2 x + 5 là
A. x 2 + C . B. x 2 + 5 x + C . C. 2 x 2 + 5 x + C . D. 2x 2 + C .
Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = e3 x là hàm số nào sau đây?
1 1
A. 3e x + C . B. e3 x + C . C. e x + C . D. 3e3 x + C .
3 3

Câu 16: Tính 


( x − sin 2 x )dx .
x2 x2 cos 2 x x 2 cos 2 x
A. + sin x + C . B. + cos 2 x + C . C. x 2 + +C . D. + +C.
2 2 2 2 2
Câu 17: Nguyên hàm của hàm số y = e2 x −1 là
1 2 x −1 1 x
A. 2e 2 x −1 + C . B. e 2 x −1 + C . C. e +C. D. e +C .
2 2
Câu 18: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x)= sin 3x
1 1
A. - 3cos3x + C . B. 3cos3x + C . C. cos3x + C . D. - cos3 x + C .
3 3

Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x2 + sin x là


A. x 3 + cos x + C . B. 6x + cos x + C . C. x 3 − cos x + C . D. 6x − cos x + C .

Câu 20: Nếu  f ( x ) dx = 4 x


3
+ x 2 + C thì hàm số f ( x ) bằng

x3
A. f ( x ) = x 4 + + Cx . B. f ( x ) = 12 x2 + 2 x + C .
3
x3
C. f ( x ) = 12 x2 + 2 x . D. f ( x ) = x 4 + .
3
Câu 21: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x − sin x .

3
ANH SHIPPER TOÁN ĐỒNG HÀNH CÙNG 2K6--------------------------------------------------------------

3x 2
A.  f ( x )dx = 3x + cos x + C .
2
B.  f ( x )dx = − cos x + C .
2
3x 2
C.  f ( x )dx = + cos x + C . D.  f ( x )dx = 3 + cos x + C .
2
Câu 22: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x4 + x2 là
1 5 1 3
A. 4 x3 + 2 x + C . B. x 4 + x 2 + C . C. x + x +C . D. x5 + x3 + C .
5 3
Câu 23: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x − 2 x là.
1 x
A. e x + x 2 + C . B. e x − x 2 + C . C. e − x2 + C . D. e x − 2 + C .
x +1
Câu 24: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2x .
2x
A.  f ( x ) dx = 2
x
+C . B.  f ( x ) dx = +C .
ln 2
2 x +1
C.  f ( x ) dx = 2
x
ln 2 + C . D.  f ( x ) dx = +C .
x +1
1  1
Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên  − ;  .
1− 2x  2
1 1 1
A. ln 2 x − 1 + C . B. ln (1 − 2 x ) + C . C. − ln 2 x − 1 + C . D. ln 2 x −1 + C .
2 2 2

Câu 26: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 + x là


x

2x x2 2x x2
A. + +C . B. 2 + x + C .
x 2
C. + x2 + C . D. 2 + + C .
x

ln 2 2 ln 2 2
Câu 27: Hàm số F ( x ) = e x là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:
2

2
ex
A. f ( x) = 2 xe .x2
B. f ( x) = x e − 1.
2 x2
C. f ( x) = e . 2x
D. f ( x) = .
2x

Câu 28: Tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3− x là


3− x 3− x
A. − +C B. −3− x + C C. 3− x ln 3 + C D. +C
ln 3 ln 3

1
Câu 29: Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = x 2 − 3x + .
x
x 3 3x x 3 3x
A. − − ln x + C , C  R B. − + ln x + C , C  R
3 ln 3 3 ln 3
x3 1 x 3 3x 1
C. − 3x + 2 + C , C  R D. − − 2 + C, C  R
3 x 3 ln 3 x

4
ANH SHIPPER TOÁN ĐỒNG HÀNH CÙNG 2K6--------------------------------------------------------------

F ( x)
trên khoảng (
1; + )
thỏa mãn (
1 F e + 1) = 4
Câu 30: Cho là một nguyên hàm của f ( x ) = .
x −1

Tìm ( ) .
F x

A. 2ln ( x − 1) + 2 B. ln ( x − 1) + 3 C. 4ln ( x −1) D. ln ( x − 1) − 3


1
Câu 31: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm f ( x ) = ; biết F ( 0 ) = 2 . Tính F (1) .
2x +1
1 1
A. F (1) = ln 3 - 2 . B. F (1) = ln 3 + 2 . C. F (1) = 2ln 3 - 2 .
ln 3 + 2 . D. F (1) =
2 2
3
Câu 32: (Mã 105 2017) Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = e x + 2x thỏa mãn F ( 0 ) = .
2
Tìm F ( x ) .
1 5
A. F ( x ) = e x + x 2 + B. F ( x ) = e x + x 2 +
2 2
3 1
C. F ( x ) = e x + x 2 + D. F ( x ) = 2e x + x2 −
2 2
Câu 33: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e và F ( 0 ) = 0 . Giá trị của F ( ln 3) bằng
2x

A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 34: Hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và: f  ( x ) = 2e2 x + 1, x, f ( 0 ) = 2 . Hàm f ( x ) là
A. y = 2e x + 2 x . B. y = 2e x + 2 . C. y = e2 x + x + 2 . D. y = e2 x + x + 1.

Câu 35: (Mã 123 2017) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ' ( x ) = 3 − 5 sin x và f ( 0 ) = 10 . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. f ( x ) = 3x − 5 cos x + 15 B. f ( x ) = 3 x − 5 cos x + 2
C. f ( x ) = 3 x + 5 cos x + 5 D. f ( x ) = 3 x + 5 cos x + 2

Câu 36: (Mã 101 – 2020 Lần 2) Biết F ( x ) = e x + x2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên . Khi
đó  f ( 2 x ) dx bằng
1 2x 1 2x
A. 2e x + 2 x 2 + C. B. e + x 2 + C. C. e + 2 x 2 + C. D. e2 x + 4 x 2 + C.
2 2

Câu 37: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết F ( x ) = e x − 2x2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên . Khi
đó  f ( 2 x ) dx bằng
1 2x 1 2x
A. 2e − 4 x + C. e − 4 x 2 + C. C. e − 8 x + C. e − 2 x 2 + C.
x 2 2x 2
B. D.
2 2

Câu 38: Biết  f ( 2 x ) dx = sin x + ln x + C . Tìm nguyên hàm  f ( x ) dx ?


2

x
 f ( x ) dx = sin + ln x + C .  f ( x ) dx = 2sin 2 x + 2 ln x + C .
2 2
A. B.
2
x
 f ( x ) dx = 2sin 2 + 2 ln x + C .  f ( x ) dx = 2sin x + 2 ln x + C .
2
C. D.
2

5
ANH SHIPPER TOÁN ĐỒNG HÀNH CÙNG 2K6--------------------------------------------------------------

 f (4 x) dx = x + 3x + c . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


2
Câu 39: Cho
x2
 f ( x + 2) dx = + 2x + C .  f ( x + 2) dx = x + 7x + C .
2
A. B.
4
x2 x2
C.  f ( x + 2) dx =
4
+ 4x + C . D.  f ( x + 2) dx =
2
+ 4x + C .

Câu 40: Cho  f ( x ) dx = 4 x


3
+ 2 x + C0 . Tính I =  xf x 2 dx .( )
x10 x6
A. I = 2x6 + x2 + C . + +C. B. I =
10 6
C. I = 4 x6 + 2x2 + C . D. I = 12 x2 + 2 .

Câu 41: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 .e x +1


3
.
x3 x3 +1
 f ( x ) dx = .e + C .  f ( x ) dx =3e x +1 + C .
3
A. B.
3

 f ( x ) dx =e
1
 f ( x ) dx = 3 e
x3 +1
C. +C . D. x3 +1
+C .

Câu 42: Nguyên hàm của f ( x ) = sin 2 x.esin


2
x

esin x +1 esin x −1
2 2

sin 2 x −1
A. sin x.e2
+C. B. +C. C. e sin 2 x
+C . D. +C .
sin 2 x + 1 sin 2 x − 1

x3
Câu 43: Tìm hàm số F ( x ) biết F ( x ) =  4 dx và F ( 0 ) = 1 .
x +1

(
A. F ( x ) = ln x + 1 + 1 .
4
) 1 3
B. F ( x ) = ln x + 1 + .
4
4

4
( )
1
(
C. F ( x ) = ln x + 1 + 1 .
4
4
) (
D. F ( x ) = 4 ln x + 1 + 1 .
4
)
Câu 44: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x e
2 x 3
+1

 f ( x ) dx = e  f ( x ) dx = 3e
x3 +1 x3 +1
A. + C . B. +C .
1 3 x3 x3 +1
C.  f ( x ) dx = e x +1 + C . D.  f ( x ) dx = e + C .
3 3
Câu 45: Biết  f ( x ) dx = 3x cos ( 2 x − 5) + C . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.  f ( 3x ) dx = 3x cos ( 6 x − 5 ) + C B.  f ( 3x ) dx = 9 x cos ( 6 x − 5 ) + C
C.  f ( 3x ) dx = 9 x cos ( 2 x − 5 ) + C D.  f ( 3x ) dx = 3x cos ( 2 x − 5 ) + C

3x − 2
Câu 46: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng ( 2;+ ) là
( x − 2)
2

2 2
A. 3ln ( x − 2 ) + +C B. 3ln ( x − 2 ) − +C
x−2 x−2
4 4
C. 3ln ( x − 2 ) − +C D. 3ln ( x − 2 ) + +C .
x−2 x−2

6
ANH SHIPPER TOÁN ĐỒNG HÀNH CÙNG 2K6--------------------------------------------------------------

2x −1
Câu 47: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng ( −1; +  ) là
( x + 1)
2

2 3
A. 2 ln ( x + 1) + +C. B. 2 ln ( x + 1) + +C.
x +1 x +1
2 3
C. 2 ln ( x + 1) − +C. D. 2 ln ( x + 1) − +C.
x +1 x +1
2 x − 13
 ( x + 1)( x − 2)dx = a ln x + 1 + b ln x − 2 + C
Câu 48: Cho biết .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a + 2b = 8 . B. a + b = 8 . C. 2a − b = 8 . D. a − b = 8 .
4 x + 11
Câu 49: Cho biết  x 2 + 5 x + 6dx = a ln x + 2 + b ln x + 3 + C . Tính giá trị biểu thức: P = a 2 + ab + b 2 .

A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.

You might also like