Professional Documents
Culture Documents
ôn toán 5
ôn toán 5
Website:tailieumontoan.com
Ngày soạn:
Ngày dạy:
ÔN TẬP SỐ 1
I_ ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN.
Bài 1: Đọc các số tự nhiên sau : 30 567 ; 975 294; 5 263 908; 268 360 357 và nêu giá trị
của chữ số 5 trong mỗi số trên.
c) Ba số lẻ liên tiếp:
Bài 4: Điền dấu thích hợp (>; <; =) vào chỗ chấm:
1. Phân số:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
1.1.b_ Bài tập:
a) Một cái bánh chia làm 9 phần bằng nhau, đã bán hết 2 phần.
b) Một thúng trứng được chia thành 5 phần bằng nhau, đã bán hết 4 phần.
Bài 2: Đọc các phân số sau và chỉ ra tử số, mẫu số của từng phân số:
4 93 47 39 71
, , , ,
9 26 1000 4 38
Bài 3:
a) Viết các thương sau dưới dạng phân số: 7:9; 5:8; 6:19; 1:3; 27:4.
7
c) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 ; 1 ; 0
6 9
1 4 8 30 72
Bài 6: Cho các phân số sau: ; ; ; ; .
3 7 12 36 73
b) Phân số nào còn rút gọn được? Hãy rút gọn phân số đó?
Bài 7: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
3 2 16 20 9 2 8 4 12 3 2
; ; ; ; ; ; ; ; ; ;
4 3 20 50 21 6 12 5 16 7 5
3 5 1 2 3 3 5 3
a) và b) ; và c) ; và
8 7 5 3 4 16 48 8
7 11 9 4 5 2 9 17 5 64
a) ; và b) ; ; ; c) ; ;
30 60 40 7 14 21 42 60 18 90
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
Ngày soạn:
Ngày dạy:
ÔN TẬP SỐ 2
3 9 7 6 19 23
Bài 1: Trong các phân số sau: ; ; ; ; ; .
4 14 5 10 17 23
7 5 2 7 9 9
a) và b) và c) và
12 12 5 25 11 24
12 1212 4 10 17 31
d) và e) và f) và
13 1313 5 9 15 29
11 5 13 13 12 22
g) và h) và i) và
16 4 14 15 13 33
123 124124
k) và
124 125125
Bài 3: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
6 23 2 1 3 5 8 8 9
a) ; ; b) ; ; c) ; ;
11 33 3 2 4 8 9 11 8
2.a_Lý thuyết:
+) Phân số nào cũng có thể viết thành phân số thập phân, đúng hay sai?
Bài 4:
3 2 7 69 11
a) Phân số nào là phân số thập phân trong các phân số sau: ; ; ; ;
5 30 10 500 1000
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
6 7 8 11 23 17 41
b) Đổi các phân số sau thành phân số thập phân: ; ; ; ; ; ;
5 2 25 50 125 20 200
Bài 5:
3 10 41 100 7 8 17
a) Khoanh vào phân số thập phân: ; ; ; ; ; ;
50 11 100 63 10000 300 10
b) Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu 1000:
3 7 115 3 2005
; ; ; ;
50 200 100 125 500
3. Hỗn số:
3.a_ Lý thuyết.
+) Muốn chuyển từ phân số về hỗn số ta làm thế nào? Muốn chuyển từ hỗn số về phân số?
7 53 60 76 45 22 57 123 139 9
a) ; ; ; ; b) ; ; ; ;
3 17 21 15 14 3 8 11 13 2
1 2 1 5 3 2 6 4 15 3
a) 2 ; 4 ; 3 ;9 ;11 b) 5 ; 3 ;7 ;121 ;8
3 5 4 7 10 17 23 9 100 7
Bài 9: Chuyển các hỗn số sau thành phân số sau đó viết các phân số thành phân số thập
8 1 7 6 1
phân: 1 ;9 ; 3 ; 8 ;7 .
25 4 20 125 8
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
7 7 4 11
a) 4 và 6 b) 3 và 3
10 10 15 15
1 2 2 10
c) 5 và 2 d) 2 và 2
9 5 3 15
a_Lý thuyết.
+) Muốn chuyển từ phân số thập phân thành số thập phân ta làm thế nào?
+) Muốn chuyển từ hỗn số có chứa phân số thập phân thành số thập phân ta làm thế nào?
+) Muốn chuyển từ số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân ta làm thế nào?
b_ Bài tập:
Bài 1: Đọc các số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị của mỗi chữ số ở
từng hàng.
e) Số có phần nguyên là số bé nhất có 3 chữ số, phần thập phân là số lớn nhất có 3
chữ số.
7 9 11 31 13 5
b) ; ; ; ; ;
5 8 25 50 20 2
61 501 32 7 27
a) 17 ; 31 ; 30 ;24 ;18
100 1000 100 10 10000
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
3 62 8 3 28
b) 5 ;51 90 ;4 ; 35
10 100 100 1000 100
Dạng 5: So sánh:
32 49 1 6491
6, 49; ;6 ;6 ;
5 1000 20 1000
a. 2,9 < x < 3,5 b. 3,25 < x < 5,05 c. x < 3,008.
Bài 7:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
a. Tìm số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho : 8 x 9 .
b. Tìm số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho : 0,1 x 0,2
c. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x và y sao cho : x 19, 54 y
Dạng khác:
Bài 1: Cho số thập phân 30,72. Số này thay đổi thế nào nếu :
Bài 3:
--------------------------------------------------
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
Ngày soạn:
Ngày dạy:
ÔN TẬP SỐ 3
IV_ ÔN TẬP VỀ SỐ ĐO ĐỘ DÀI, KHỐI LƯỢNG, DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH, THỜI
GIAN.
a_ Lý thuyết:
+) Nhắc lại các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích và mỗi đơn vị hơn kém
nhau bao nhiêu lần?
Diện tích: 1ha = 10.000 m2; 1km2 = 100ha; 1 mẫu = 3.600m2; 1 sào Bắc Bộ = 360m2. 1 Sào
Trung Bộ = 497m2.
mm2-cm2-dm2-m2-a(are)-ha-km2
b_ Bài tập:
a) 5m 2dm = ………dm
b) 97dm = ……..m m
c) 932hm = …….km……..hm
a) 162kg = ……………..g
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
c) 19dm3 = ……..cm3 d) 29 m3 = ……………………..cm3
Dạng 2: Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 1: Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 2: Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
27 11
a) tấn = …….tấn b) km = ………km
10 4
1 26
c) m = ……….km d) kg =…………kg
4 5
Dạng 4: So sánh:
2
1 giờ 20 phút 1,2 giờ 1 giờ 100,1 phút
3
1
tuần 840 phút
12
--------------------------------------------------
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
Ngày soạn:
Ngày dạy:
ÔN TẬP SỐ 4
Bài 1: Tính:
6 7 4 2 2 4 1 2
a) b) c) d) :
7 8 5 3 3 9 5 7
Bài 2: Tính:
2 3 4 11 1 1 1 1
a) b) c) 2 3 d) 4 :2
3 51 7 42 3 2 3 3
HDẫn:
1 1 7 7 49 1 1 13 7 13
c) 2 3 d) 4 :2 :
3 2 3 2 6 3 3 3 3 7
Bài 3: Tính:
3 2 4 2 1 3 5 1 1 1 1 1
a) : b) : c) d) :
5 7 9 11 3 2 2 3 4 2 4 6
HDẫn:
3 2 4 3.2.9 27 2 1 3 2.3.3 9
a) : b) :
5 7 9 5.7.4 70 11 3 2 11.1.2 11
5 1 1 5 1 13 1 1 1 1 3
c) d) : 2
2 3 4 6 4 12 2 4 6 2 2
Bài 4: Tính:
13 4 101 2 3 4 3 5 7
a) b) c)
15 7 105 5 5 9 4 2 6
1 1 1 2 1 2 5 1 3
d) : e) g)
2 4 6 3 4 9 2 3 2
Bài 5: Tính:
3 2 3 1 6 3 1 1
a) 4 5 b) 2 1 3 c) 2 1 5
8 3 8 4 7 8 4 3
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
Bài 6: Tính:
5 1 2 5 1 9 6
a) : 1 b)
2 3 3 2 3 2 7
Bài 7: Tính:
6 1 3 5 3 1
a) : b) 34 2 :
7 2 4 8 5 2
Bài 8: Tính:
1 3 3 5 1
a) 12 3 4 b) 3 2 6
3 4 4 6 6
1 5 5 1 1 1
c) 3 4 5 d) 4 :5
2 7 14 2 2 2
HDẫn:
254.399 145 (253 1) 399 145 253.399 399 145 253.399 254
a) 1
254 399.253 254 399.253 254 399.253 254 399.253
3 2 4 2
a) x 2 5 b) x 1 3
4 3 5 7
1 3 2 1
c) x 3 4 d) x : 2 4
2 4 3 3
3 3 7 1 1 1 3
a) x 6 b) :x 3 c) x
4 8 8 2 2 3 4
3 4 2 1 1 1 2 2 1
a) x b) x 3 3 :4 c) 5 : x 3 2
2 5 3 3 3 4 3 3 2
3 1 6 1 10 2
Bài 13: Tính giá trị biểu thức sau: A 6 : 1 : 4 5
5 6 7 5 11 11
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1 1 1
Bài 14: Tính giá trị biểu thức: B 1 1 1 1 . 1 1
2 3 4 5 2003 2004
--------------------------------------------------
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
Ngày soạn:
Ngày dạy:
ÔN TẬP SỐ 5
I_LÝ THUYẾT
Diện tích: S a .a
Với a là độ dài cạnh hình bình hành, h là chiều cao tương ứng với cạnh đó.
m n
+) Hình thoi: S |
2
a h
+) Hình tam giác: S
2
P a b c
Với a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác, h là độ dài đường cao tương ứng với cạnh đó.
(a b) h
+) Hình thang: S
2
S 3,14.r .r .r 2
Với r là bán kính hình tròn.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
+) Hình hộp chữ nhật:
S xq a b .2.c
V a.b.c
Với a; b; c lần lượt là chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật.
S xq 4a 2
Stp 6a 2
V a3
Với a là độ dài cạnh hình lập phương.
II_BÀI TẬP
Bài 1: Một mảnh đất có kích thước như hình vẽ. Tính diện tích mảnh đất?
Bài 2: Hình ABCDEG là hình vẽ của một mảnh đất trên bản đồ với tỉ lệ là 1:1000. Để tính
diện tích mảnh đất, người ta chia hình ABCDEG thành tứ giác ABCG và hình thanh
vuông GCDE và đo được các đoạn thẳng: GH 1, 5cm ; HI 2, 5cm ; IC 2cm;
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
Bài 3: Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật bằng chu vi của mảnh vườn hình vuông cạnh
4
là 30m. Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật bằng cạnh của mảnh vườn hình vuông.
3
Người ta trồng dưa hấu trên mảnh vườn hình chữ nhật, cứ 100m2 thu được 350kg dưa
hấu. Hỏi trên mảnh vườn hình chữ nhật người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn dưa hấu?
Bài 4: Hình thang ABCD có đáy lớn AB dài 2,2m ; đáy bé kém đáy lớn 0,4m; chiều cao
bằng nửa tổng 2 đáy.
Bài 5: Hình bình hành ABCD có AB 4, 5dm ; AH 3,2dm ; DH 1, 5dm . Tính diện tích
hình thang ABCH?
Bài 6: Hình thang ABCD có đáy lớn CD 16cm , đáy bé AB 9cm . Biết DM 7cm ,
diện tích hình tam giác BMC bằng 37, 8cm 2 . Tính diện tích ABCD ?
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC