Professional Documents
Culture Documents
Cam nang luyen thi dai hoc mon Vat Ly
Cam nang luyen thi dai hoc mon Vat Ly
Cam nang luyen thi dai hoc mon Vat Ly
MỤC LỤC
CHƯƠNG I : DAO ĐỘ NG CƠ.....................................................................2
CHƯƠNG II : SÓ NG CƠ............................................................................22
CHƯƠNG V : SÓ NG Á NH SÁ NG............................................................47
PHỤ LỤ C........................................................................................................ 63
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 1/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG CƠ
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 2/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG CƠ
e)
Chú ý:
* Với hai thời điểm t1, t2 vật có các cặp giá trị x1, v1 và x2, v2 thì ta có hệ thứ c tính A & T như sau:
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 3/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG CƠ
Þ Δt = = T
* Cách 2: Dùng công thức tính & máy tính cầm tay
2. Vận tốc trung bình: vớ i x là độ dờ i vậ t thự c hiện đượ c trong khoả ng thờ i
gian t.
Độ dời trong 1 hoặc n chu kỳ bằ ng 0 Vậ n tố c trung bình trong 1 hoặc n chu kì bằ ng 0.
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 4/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG CƠ
DẠNG 3: Xác định trạng thái dao động của vật sau (trước) thời điểm t một khoảng Dt.
Với loại bài toán này, trước tiên ta kiểm tra xem t = nhận giá trị nào:
- Nếu = 2k thì x2 = x1 và v2 = v1 ;
- Nếu = (2k + 1) thì x2 = - x1 và v2 = - v1 ;
- Nếu có giá trị khác, ta dù ng mố i liên hệ DĐĐH và CĐTĐ để giả i tiếp:
Bước 1: Vẽ đườ ng trò n có bá n kính R = A (biên độ ) và trụ c Ox nằ m ngang
Bước 2: Biểu diễn trạ ng thá i củ a vậ t tạ i thờ i điểm t trên quỹ đạ o và vị trí tương ứ ng củ a M trên
đườ ng trò n.
Lưu ý: ứng với x đang giảm: vật chuyển động theo chiều âm ; ứng với x đang tăng: vật chuyển
động theo chiều dương.
Bước 3: Từ gó c = t mà OM quét trong thờ i gian Δt, hạ hình chiếu xuố ng trụ c Ox suy ra vị
trí, vậ n tố c, gia tố c củ a vậ t tạ i thờ i điểm t + Δt hoặ c t – Δt.
DẠNG 4: Tính thời gian trong một chu kỳ để |x|, |v|, |a| nhỏ hơn hoặc lớn hơn một giá
trị nào đó (Dùng công thức tính & máy tính cầm tay).
a) Thời gian trong một chu kỳ vật cách VTCB một khoảng
nhỏ hơn x1 là
lớn hơn x1 là
nhỏ hơn v1 là
lớn hơn v1 là
(Hoặc sử dụng công thức độc lập từ v1 ta tính được x1 rồi tính như trường hợp a)
c) Tính tương tự với bài toán cho độ lớn gia tốc nhỏ hơn hoặc lớn hơn a1 !!
DẠNG 5: Tìm số lần vật đi qua vị trí đã biết x (hoặc v, a, Wt, Wđ, F) từ thời điểm t1 đến t2.
Trong mỗi chu kỳ, vật qua mỗi vị trí biên 1 lần còn các vị trí khác 2 lần (chưa xét chiều chuyển
động) nên:
Bước 1: Tạ i thờ i điểm t1, xá c định điểm M1 ; tạ i thờ i điểm t2, xá c định điểm M2
Bước 2: Vẽ đú ng chiều chuyển độ ng củ a vậ t từ M1 tớ i M2, suy ra số lầ n vậ t đi qua xo là a.
+ Nếu Δt < T thì a là kết quả , nếu Δt > T Δt = n.T + to thì số lầ n vậ t qua xo là 2n + a.
+ Đặc biệt: nếu vị trí M1 trù ng vớ i vị trí xuấ t phá t thì số lầ n vậ t qua xo là 2n + a + 1.
DẠNG 6: Tính thời điểm vật đi qua vị trí đã biết x (hoặc v, a, Wt, Wđ, F) lần thứ n
Bước 1: Xá c định vị trí M0 tương ứ ng củ a vậ t trên đườ ng trò n ở thờ i điểm t = 0 & số lầ n vậ t
qua vị trí x đề bà i yêu cầ u trong 1 chu kì (thườ ng là 1, 2 hoặ c 4 lầ n)
Bước 2: Thờ i điểm cầ n tìm là : t = n.T + to ; Vớ i:
+ n là số nguyên lầ n chu kì đượ c xá c định bằ ng phép chia hết giữ a số lần “gần” số lần đề bài
yêu cầu vớ i số lần đi qua x trong 1 chu kì lú c nà y vậ t quay về vị trí ban đầ u M0, và cò n
thiếu số lầ n 1, 2, ... mớ i đủ số lầ n đề bà i cho.
+ to là thờ i gian tương ứ ng vớ i gó c quét mà bá n kính OM0 quét từ M0 đến cá c vị trí M1, M2, ...
cò n lạ i để đủ số lầ n.
Ví dụ: nếu ta đã xá c định đượ c số lầ n đi qua x trong 1 chu kì là 2 lầ n và
đã tìm đượ c số nguyên n lầ n chu kì để vậ t quay về vị trí ban đầ u M 0, nếu
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 5/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG CƠ
+ Tính tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất: và ; vớ i Smax , Smin
tính như trên.
Bài toán ngược: Xét trong cù ng quã ng đườ ng S, tìm thời gian dài nhất và ngắn nhất:
- Nếu S < 2A: (tmin ứ ng vớ i Smax) ; (tmax ứ ng vớ i Smin)
- Nếu S > 2A: tá ch , thờ i gian tương ứ ng: ; tìm t’max , t’min như trên.
Ví dụ: Nhìn và o bả ng tó m tắ t trên ta thấ y, trong cù ng quã ng đườ ng S = A, thì thờ i gian dà i nhấ t là
tmax = T/3 và ngắ n nhấ t là tmin = T/6, đây là 2 trường hợp xuất hiện nhiều trong các đề thi!!
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 6/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG CƠ
Từ công thức tính Smax và Smin ta có cách tính nhanh quãng đường đi được trong thời
gian từ t1 đến t2:
Ta có:
- Quãng đường vật đi sau một chu kì luôn là 4A nên quãng đường đi được ‘‘trung bình’’ là:
+ Vớ i > 0 (Hình 2)
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 7/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG CƠ
- Trường hợp 2: Sự gặp nhau của hai vật dao động cùng tần số, khác biên độ.
Tình huống: Có hai vật dao động điều hòa trên hai
đường thẳng song song, sát nhau, với cùng một chu kì. Vị trí
cân bằng của chúng sát nhau. Biên độ dao động tương ứng
của chúng là A1 và A2 (giả sử A1 > A2). Tại thời điểm t = 0,
chất điểm thứ nhất có li độ x1 chuyển động theo chiều dương, chất điểm thứ hai có li độ x2 chuyển
động theo chiều dương.
1. Hỏi sau bao lâu thì hai chất điểm gặp nhau? Chúng gặp nhau tại li độ nào?
2. Với điều kiện nào thì khi gặp nhau, hai vật chuyển động cùng chiều? ngược chiều? Tại biên?
Có thể xả y ra cá c khả nă ng sau (vớ i , C là độ dài của cạnh MN):
Bài toán 2: Hai vật dao động cùng tần số, vuông pha nhau (độ lệch pha )
- Kết hợ p vớ i: , suy ra :
* Đặc biệt: Khi (hai vật có cùng biên độ hoặc một vật ở hai thời điểm khác nhau),
ta có: (lấy dấu + khi k lẻ và dấu – khi k chẵn)
- Nếu hai chu kì khá c nhau nhiều thì t = b.T = a.T’ trong đó : = phâ n số tố i giả n =
Chú ý: Cầ n phâ n biệt đượ c sự khá c nhau giữ a bà i toá n hai vậ t gặ p nhau và bà i toá n trù ng
phù ng!
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 8/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG CƠ
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 9/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG CƠ
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 10/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG CƠ
+ Tầ n số gó c, chu kỳ, tầ n số : ; ;
3. Trong cùng khoảng thời gian, hai con lắc thực hiện N1 và N2 dao động:
4. Chu kì và sự thay đổi khối lượng: Gắ n lò xo k và o vậ t m1 đượ c chu kỳ T1, và o vậ t m2 đượ c T2,
và o vậ t khố i lượ ng m3 = m1 + m2 đượ c chu kỳ T3, và o vậ t khố i lượ ng m4 = m1 – m2 (m1 > m2) đượ c
chu kỳ T4. Ta có : và (chỉ cầ n nhớ m tỉ lệ với bình phương của T là ta có
ngay cô ng thứ c nà y)
5. Chu kì và sự thay đổi độ cứng: Mộ t lò xo có độ cứ ng k, chiều dà i l đượ c cắ t thà nh cá c lò xo có
độ cứ ng k1, k2, và chiều dà i tương ứ ng là l1, l2… thì có : kl = k1l1 = k2l2 (chỉ cầ n nhớ k tỉ lệ nghịch
với l củ a lò xo)
Ghép lò xo:
* Nối tiếp:
Þ cù ng treo mộ t vậ t khố i lượ ng như nhau thì: T2 = T12 + T22
* Song song: k = k1 + k2 + …
Þ cù ng treo mộ t vậ t khố i lượ ng như nhau thì:
(chỉ cầ n nhớ k tỉ lệ nghịch với bình phương của T là ta có ngay cô ng thứ c nà y)
DẠNG 2: Lực hồi phục, lực đàn hồi & chiều dài lò xo khi vật dao động.
1. Lực hồi phục: là nguyên nhâ n là m cho vậ t dao độ ng, luô n hướ ng về vị trí câ n bằ ng và biến
thiên điều hò a cù ng tầ n số vớ i li độ . Lự c hồ i phụ c củ a CLLX khô ng phụ thuộ c khố i lượ ng vậ t nặ ng.
Fhp = - kx = (Fhpmin = 0; Fhpmax = kA)
2. Chiều dài lò xo: Vớ i l0 là chiều dà i tự nhiên củ a lò xo
Fdh
* Khi lò xo nằ m ngang: l0 = 0 Pt
Chiều dà i cự c đạ i củ a lò xo : lmax = l0 + A.
Chiều dà i cự c tiểu củ a lò xo : lmin = l0 - A.
P Pn
* Khi con lắ c lò xo treo thẳ ng đứ ng hoặ c nằ m nghiêng 1 gó c
Chiều dà i khi vậ t ở vị trí câ n bằ ng : lcb = l0 + l0
Chiều dà i ở ly độ x : l = lcb x.
Dấu “+” nếu chiều dương cùng chiều dãn của lò xo
Chiều dà i cự c đạ i củ a lò xo : lmax = lcb + A.
Chiều dà i cự c tiểu củ a lò xo : lmin = lcb – A.
Vớ i l0 đượ c tính như sau:
+ Khi con lắ c lò xo treo thẳ ng đứ ng: l0
+ Khi con lắ c nằ m trên mặ t phẳ ng nghiêng gó c
l0
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 11/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG CƠ
3. Lực đàn hồi: xuấ t hiện khi lò xo bị biến dạ ng và đưa vậ t về vị trí lò xo khô ng bị biến dạ ng.
a. Lò xo nằm ngang: VTCB trù ng vớ i vị trí lò xo khô ng bị biến dạ ng.
+ Fđh = kx = k (x = : độ biến dạng; đơn vị mét)
+ Fđhmin = 0; Fđhmax = kA
b. Lò xo treo thẳng đứng:
- Ở ly độ x bấ t kì : F = k . Dấu “+” nếu chiều dương cùng chiều dãn
của lò xo. Ví dụ : theo hình bên thì F = k(l0 - x)
- Ở vị trí câ n bằ ng (x = 0) : F = kl0
- Lự c đà n hồ i cự c đạ i (lự c kéo): FKmax = k(l0 + A) (ở vị trí thấ p nhấ t)
- Lự c đẩ y (lự c nén) đà n hồ i cự c đạ i: FNmax = k(A - l0) (ở vị trí cao nhấ t).
- Lự c đà n hồ i cự c tiểu:
* Nếu A < l0 FMin = k(l0 - A) = FKmin (ở vị trí cao nhấ t).
* Nếu A ≥ l0 FMin = 0 (ở vị trí lò xo khô ng biến dạ ng: x = l0)
Chú ý:
- Lự c tá c dụ ng và o điểm treo Q tạ i mộ t thờ i điểm có độ lớ n đú ng bằ ng lự c đà n hồ i nhưng ngượ c
chiều.
- Lự c kéo về là hợ p lự c củ a lự c đà n hồ i và trọ ng lự c:
+ Khi con lắ c lò xo nằ m ngang: Lự c hồ i phụ c có độ lớ n bằ ng lự c đà n hồ i (vì tạ i VTCB lò xo
khô ng biến dạ ng)
+ Khi con lắ c lò xo treo thẳ ng đứ ng: Lự c kéo về là hợ p lự c củ a lự c đà n hồ i và trọ ng lự c.
4. Tính thời gian lò xo dãn - nén trong một chu kì:
a. Khi A > l (Vớ i Ox hướ ng xuố ng): Trong mộ t chu kỳ lò
xo dã n (hoặ c nén) 2 lầ n.
- Thờ i gian lò xo nén tương ứ ng đi từ M1 đến M2 :
vớ i:
a. Thế năng:
b. Động năng:
c. Cơ năng:
Nhận xét:
+ Cơ nă ng đượ c bả o toà n và tỉ lệ vớ i bình phương biên độ .
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 12/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG CƠ
+ Khi
+ Khi
v<0
sin
+
π
2 π
2π
3
3 π
3π A 3 2 4
4
π
5π A 2 2
6
6
1
W®=3Wt
A
W®=3Wt 2 v v max 3 2
v v max 3 2
A 3 0 A
1
A
2
A
3
0 cos
2 2 2 2 2
Wt=3W®
-A -A
2
-A
1
2
A x
v v max / 2
Wt=3W®
v v max / 2
1
5π -A π
2
W®=Wt 6 6
v v max 2 2 3π -A 2 2 π
4 4 W®=Wt
-A 3 2 π
2π v v max 2 / 2
3
3 π
2
V>0
DẠNG 4: Viết phương trình dao động điều hoà x = Acos(wt + φ) (cm).
* Cách 1: Ta cầ n tìm A, w và φ rồ i thay và o phương trình.
1. Cách xác định : Xem lạ i tấ t cả cô ng thứ c đã họ c ở phầ n lý thuyết. Ví dụ :
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 13/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG CƠ
- x = x0 , v = v 0 Þ Þ Þ φ=?
Lưu ý :
- Vậ t đi theo chiều dương thì v > 0 ® j < 0 ; đi theo chiều â m thì v < 0 ® j > 0.
- Có thể xá c định j dự a và o đườ ng trò n khi biết li độ và chiều chuyển độ ng củ a vậ t ở t = t0:
Ví dụ: Tạ i t = 0
+ Vậ t ở biên dương: = 0
+ Vậ t qua VTCB theo chiều dương: =
+ Vậ t qua VTCB theo chiều â m: =
+ Vậ t qua A/2 theo chiều dương: = -
+ Vậ t qua vị trí –A/2 theo chiều â m: = 2
+ Vậ t qua vị trí -A /2 theo chiều dương: = -
................. ................. .................
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 14/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG CƠ
Từ
DẠNG 8: Dao động của con lắc lò xo khi có một phần của vật nặng bị nhúng chìm trong
chất lỏng
1. Độ biến dạng:
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 15/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG CƠ
DẠNG 9: Dao động của con lắc lò xo trong hệ qui chiếu không quán tính.
1. Khi CLLX dao độ ng trong hệ qui chiếu có gia tố c, ngoà i trọ ng lự c và lự c đà n hồ i đh củ a lò
xo, con lắ c cò n chịu tá c dụ ng củ a lự c quá n tính:
2. Lự c quá n tính luô n ngượ c chiều gia tố c, độ lớ n lự c quá n tính:
3. Khi kích thích cho vậ t dao độ ng dọ c theo trụ c lò xo vớ i biên độ khô ng lớ n (sao cho độ biến
dạ ng củ a lò xo vẫ n trong giớ i hạ n đà n hồ i củ a lò xo) thì dao độ ng củ a CLLX cũ ng là dao độ ng điều
hò a.
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 16/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG CƠ
Lưu ý:
+ Điều kiện dao độ ng điều hoà : Bỏ qua ma sá t, lự c cả n và 0 << 1 rad hay 0 << 100
+ S0 đó ng vai trò như A, cò n s đó ng vai trò như x
6. Trong cùng khoảng thời gian, hai con lắc thực hiện N1 và N2 dao động:
1. ; T = mg(1+ ;
2. ;T ;
Chú ý: + vmax và T max khi = 0 + vmin và T min khi = 0
3. Khi
4. Khi
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 17/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG CƠ
DẠNG 3: Biến thiên nhỏ của chu kì : do ảnh hưởng của các yếu tố độ cao, nhiệt độ, ... ,
thườ ng đề bà i yêu cầ u trả lờ i hai câ u hỏ i sau :
* Câu hỏi 1: Tính lượng nhanh (chậm) t của đồng hồ quả lắc sau khoảng thời gian
- Ta có : t = . Vớ i: T là chu kì củ a đồ ng hồ quả lắ c khi chạ y đú ng, là khoả ng thờ i gian
đang xét.
t2. Ta có :
DẠNG 4: Biến thiên lớn của chu kì : do con lắc chịu thêm tác dụng của ngoại lực
không đổi (lực quán tính, lực từ, lực điện, ...)
→ Lú c nà y con lắ c xem như chịu tá c dụ ng củ a trọ ng lự c hiệu dụ ng hay trọ ng lự c biểu kiến
và gia tố c trọ ng trườ ng hiệu dụ ng (ở VTCB nếu cắ t dâ y vậ t sẽ rơi vớ i gia tố c
hiệu dụ ng nà y). Chu kỳ mới của con lắc đượ c xá c định bở i : , cá c trườ ng hợ p sau :
1. Ngoại lực có phương thẳng đứng
a) Khi con lắc đặt trong thang máy (hay di chuyển điểm treo con lắc) thì:
(vớ i a là gia tố c chuyển độ ng củ a thang má y)
+ Nếu thang má y đi lên nhanh dần hoặ c đi xuống chậm dần lấ y dấ u (+) ; (lú c nà y: )
+ Nếu thang má y đi lên chậm dần hoặ c đi xuống nhanh dần lấ y dấ u (-) ; (ú c nà y: )
b) Khi con lắc đặt trong điện trường có vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng:
: nếu vectơ hướng xuống lấ y dấ u (+), vectơ hướng lên lấ y dấ u (-)
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 18/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG CƠ
Chú ý: Thay đú ng dấ u điện tích q và o biểu thứ c ; trong đó : (U: điện á p giữ a hai
Tương tự khi bài toán xây dựng giả thiết với con lắc đơn mang điện tích đặt trong điện trường.
2. Ngoại lực có phương ngang
a) Khi con lắc treo lên trần một ôtô chuyển động ngang với gia tốc a:
Xe chuyển động nhanh dần đều Xe chuyển động chậm dần đều
b) Con lắc đặt trong điện trường nằm ngang : giố ng vớ i trườ ng hợ p ô tô chuyển độ ng ngang ở
b) Con lắc treo trên xe chuyển động lên – xuống dốc nghiêng góc không ma sát
- Xe lên dốc nhanh dần hoặ c xuống dốc chậm dần lấ y dấ u (-)
*
- Xe lên dốc chậm dần hoặ c xuống dốc nhanh dần lấ y dấ u (+)
* Vị trí cân bằng: ; lên dốc lấy dấu (+), xuống dốc lấy dấu (-)
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 19/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG CƠ
o
* * MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP NÂNG CAO
DẠNG 5: Con lắc vướng đinh (CLVĐ)
O’ 1
1. Chu kì T của CLVĐ : hay l2 2 l1
B A
2. Độ cao CLVĐ so với VTCB : Vì hB hA
3. Tỉ số biên độ dao động 2 bên VTCB I
- Gó c lớ n ( ) : Vì
- Gó c nhỏ ( ):
5. Tỉ số lực căng dây treo trước và sau khi vướng chốt O’ (ở VTCB)
- Gó c lớ n: ; - Gó c nhỏ :
Phương trình:
2. Khi vật đứt ở ly độ thì vật sẽ chuyển động ném xiên với
vận tốc ban đầu là vận tốc lúc đứt dây.
Vậ n tố c vậ t lú c đứ t dâ y:
Phương trình:
Hay:
Phụ thuộ c điều kiện ban Giả m dầ n theo thờ i Phụ thuộ c biên độ củ a ngoạ i
Biên độ A
đầ u gian lự c và hiệu số
Chỉ phụ thuộ c đặ c tính
Khô ng có chu kì
riêng củ a hệ, khô ng phụ Bằ ng vớ i chu kì củ a ngoạ i lự c
Chu kì T hoặ c tầ n số do
thuộ c cá c yếu tố bên tá c dụ ng lên hệ.
khô ng tuầ n hoà n.
ngoà i.
Hiện tượng Sẽ khô ng dao độ ng
Khô ng có Amax khi tầ n số
đặc biệt khi ma sá t quá lớ n.
- Chế tạ o khung xe, bệ má y
- Chế tạ o đồ ng hồ quả lắ c. Chế tạ o lò xo giả m
phả i có tầ n số khá c xa tầ n số
Ứng dụng - Đo gia tố c trọ ng trườ ng xó c trong ô tô , xe
củ a má y gắ n và o nó .
củ a trá i đấ t. má y
- Chế tạ o cá c loạ i nhạ c cụ .
2. Phân biệt giữa dao động cưỡng bức với dao động duy trì :
Giống nhau:
- Đều xả y ra dướ i tá c dụ ng củ a ngoạ i lự c.
- Dao độ ng cưỡ ng bứ c khi cộ ng hưở ng cũ ng có tầ n số bằ ng tầ n số riêng củ a vậ t.
Khác nhau:
Dao động cưỡng bức Dao động duy trì
- Ngoạ i lự c là bấ t kỳ, độ c lậ p vớ i vậ t. - Lự c đượ c điều khiển bở i chính dao độ ng ấ y
qua mộ t cơ cấ u nà o đó .
- Do ngoạ i lự c thự c hiện thườ ng xuyên, bù đắ p - Cung cấ p mộ t lầ n nă ng lượ ng, sau đó hệ tự
nă ng lượ ng từ từ trong từ ng chu kì. bù đắ p nă ng lượ ng cho vậ t dao độ ng.
- Trong giai đoạ n ổ n định thì dao độ ng cưỡ ng - Dao độ ng vớ i tầ n số đú ng bằ ng tầ n số dao
bứ c có tầ n số bằ ng tầ n số f củ a ngoạ i lự c. độ ng riêng f0 củ a vậ t.
- Biên độ củ a hệ phụ thuộ c và o F0 và |f – f0| - Biên độ khô ng thay đổ i
3. Các đại lượng trong dao động tắt dần của con lắc lò xo:
Vớ i giả thiết tạ i thờ i điểm t = 0 vậ t ở vị trí biên, ta có :
a)Độ giảm biên độ
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 21/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG CƠ
b) Số dao động thực hiện được và thời gian trong dao động tắt dần:
* Số dao động vật thực hiện cho tới khi dừng lại:
c) Vị trí vật đạt vận tốc cực đại trong nửa chu kì đầu tiên:
* Vậ n tố c cự c đạ i tạ i vị trí đó là :
d) Quãng đường trong dao động tắt dần: với n là số nửa chu kì.
- Nếu p > 5 số nử a chu kì là : n = m + 1;
Cách tìm n: Lấ y = m,p - Nếu p ≤ 5 số nử a chu kì là : n = m.
4. Các đại lượng trong dao động tắt dần của con lắc đơn:
a) Giả i quyết tương tự như con lắ c lò xo, thay tương ứ ng A thà nh S0 ; x thà nh s ; s = αl, S0 = α0l
b) Để duy trì dao độ ng cầ n 1 độ ng cơ có cô ng suấ t tố i thiểu là :
với
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 22/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG CƠ
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 23/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH SÓNG CƠ
CHƯƠNG 2 : SÓNG CƠ
CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ
1. Khái niệm về sóng cơ, sóng ngang, sóng dọc
a. Sóng cơ: là dao độ ng cơ lan truyền trong mô i trườ ng vậ t chấ t không truyền được trong
chân không
- Khi só ng cơ lan truyền, cá c phâ n tử vậ t chấ t chỉ dao độ ng tạ i chỗ , pha dao động và năng lượng
sóng chuyển dờ i theo só ng. Quá trình truyền só ng là quá trình truyền nă ng lượ ng.
- Trong mô i trườ ng đồ ng tính và đẳ ng hướ ng, các phần tử gần nguồn sóng sẽ nhận được sóng sớm
hơn (tức là dao động nhanh pha hơn) các phần tử ở xa nguồn.
b. Sóng dọc: là só ng cơ có phương dao độ ng trùng vớ i phương truyền só ng. Só ng dọ c truyền
đượ c trong chất khí, lỏng, rắn. Ví dụ : Só ng â m khi truyền trong khô ng khí hay trong chấ t lỏ ng.
c. Sóng ngang: là só ng cơ có phương dao độ ng vuông gó c vớ i phương truyền só ng. Só ng ngang
truyền đượ c trong chất rắn và trên mặt chất lỏng. Ví dụ : Só ng trên mặ t nướ c.
2. Các đặc trưng của sóng cơ
a. Chu kì (tần số sóng): là đạ i lượ ng không thay đổi khi só ng truyền từ mô i trườ ng nà y sang
mô i trườ ng khá c.
b. Tốc độ truyền sóng: là tố c độ lan truyền dao độ ng trong mô i trườ ng; phụ thuộ c bả n chấ t mô i
trườ ng (VR > VL > VK) và nhiệt độ (nhiệt độ mô i trườ ng tă ng thì tố c độ lan truyền cà ng nhanh)
c. Bước sóng: Vớ i v(m/s); T(s); f(Hz) ( m) Quã ng đườ ng truyền só ng: S = v.t
- ĐN1: Bướ c só ng là khoả ng cá ch giữ a hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền só ng
dao độ ng cùng pha nhau.
- ĐN2: Bướ c só ng là quãng đường só ng lan truyền trong một chu kì.
Chú ý:
+ Khoả ng cá ch giữ a hai ngọ n só ng liên tiếp là ; Khoả ng cá ch giữ a n ngọ n só ng là (n – 1)
3. Phương trình sóng Ph ¬ng truyÒn sãng
a. Phương trình sóng M O N
d M OM d N ON
Tập hợp các điểm cách
đều nguồn sóng đều dao động 2d M u o a cos(t ) 2d N
u M a cos(t ) u N a cos(t )
cùng pha!
b. Độ lệch pha của 2 dao động
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 24/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH SÓNG CƠ
CHỦ ĐỀ 2: SÓNG ÂM
1. Sóng âm là só ng cơ truyền trong cá c mô i trườ ng khí, lỏ ng, rắ n (Â m không truyền đượ c trong
châ n khô ng)
- Trong chấ t khí và chấ t lỏ ng, só ng â m là só ng dọ c.
- Trong chấ t rắ n, só ng â m gồ m cả só ng ngang và só ng dọ c.
2. Âm nghe được có tầ n số từ 16Hz đến 20 000Hz mà tai con ngườ i cả m nhậ n đượ c. Â m nà y gọ i
là â m thanh.
- Siêu âm: là só ng â m có tầ n số > 20 000Hz
- Hạ âm: là só ng â m có tầ n số < 16Hz
3. Nguồn âm là cá c vậ t dao độ ng phá t ra â m.
Dao động âm là dao động cưỡng bức có tầ n số bằ ng tầ n số củ a nguồ n phá t.
4. Tốc độ truyền âm:
- Trong mỗ i mô i trườ ng nhấ t định, tố c độ truyền â m khô ng đổ i.
- Tố c tố c truyền â m phụ thuộ c và o tính đàn hồi, mật độ và nhiệt độ củ a mô i trườ ng.
- Tố c độ : vrắn > vlỏ ng > vkhí . Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì vận tốc tăng bước
sóng tăng.
Chú ý: Thờ i gian truyền â m trong mô i trườ ng: vớ i vkk và vmt là vậ n tố c truyền â m
Chú ý: Khi hai â m chêch lệch nhau L2 – L1 = 10n (dB) thì I2 = 10n.I1 = a.I1 ta nó i: số nguồn âm
bây giờ đã tăng gấp a lần so với số nguồn âm lúc đầu.
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 25/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH SÓNG CƠ
và
- Phương trình giao thoa tạ i M: uM = u1M + u2M (lập phương trình này bằng
máy tính với thao tác giống như tổng hợp hai dao động)
Độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn đến M:
(1)
Số điểm (hoặc số đường) dao động cực đại, cực tiểu trên đoạn S1S2 :
* Số cự c đạ i:
* Số cự c tiểu:
Chú ý: Không tính hai nguồn vì nguồn là điểm đặc biệt không phải
là điểm cực đại hoặc cực tiểu !!
Hai nguồn cùng biên độ, cùng pha:
+ Nếu O là trung điểm của đoạn S1S2 thì tạ i O hoặ c cá c điểm nằ m
trên đườ ng trung trự c củ a đoạ n S1S2 sẽ dao độ ng vớ i biên độ cực đại
và bằ ng: AMmax = 2A.
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 26/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH SÓNG CƠ
Trong trườ ng hợ p hai nguồ n dao độ ng ngược pha nhau thì nhữ ng kết
quả về giao thoa sẽ “ngược lại’’ vớ i kết quả thu đượ c khi hai nguồ n dao
độ ng cùng pha.
+ Nếu O là trung điểm của đoạn S1S2 thì tạ i O hoặ c cá c điểm nằ m
trên đườ ng trung trự c củ a đoạ n S1S2 sẽ dao độ ng vớ i biên độ cực
tiểu và bằ ng: AMmin = 0.
+ Khi thì AMmin = 0;
+ Nếu O là trung điểm của đoạn S1S2 thì tạ i O hoặ c cá c điểm nằ m trên đườ ng trung trự c củ a
đoạ n S1S2 sẽ dao độ ng vớ i biên độ : .
+ Số điểm dao động cực đại = Số điểm cực tiểu trên đoạn S1S2 :
Cách tìm nhanh số điểm cực trị khi 2 nguồn cùng (hoặc ngược) pha:
Ta lấ y: S1S2/ = m, p (m nguyên dương, p phầ n thậ p phâ n sau dấ u phẩ y)
* Xét hai nguồ n cùng pha:
- Khi p = 0 : số cự c đạ i là : 2m – 1 ; số cự c tiểu là 2m
- Khi p 0 : số cự c đạ i là : 2m + 1; số cự c tiểu là 2m (khi p < 5) hoặ c 2m+2 (khi p 5)
* Khi hai nguồ n ngược pha : kết quả sẽ “ngược lại’’ vớ i hai nguồ n cùng pha.
Bài toán 1: Muố n biết tạ i điểm M có hiệu khoả ng cá ch đến hai nguồ n là : , thuộ c
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 27/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH SÓNG CƠ
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 28/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH SÓNG CƠ
Phương trình só ng tạ i M là :
AB
Theo hình vẽ ta có : (điều kiện: d )
2
xmin khi dmin. Từ điều kiện trên, ta tìm đượ c : xmin
Nếu M dao động ngược pha với S1, S2 thì: = (2k + 1), suy ra:
Ta có : k = ;d= ;d=
- Cù ng pha khi: ;
Hình ảnh minh họa cho cách giải bài toán 2 – chủ đề 1
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 29/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH SÓNG CƠ
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 30/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH SÓNG CƠ
Ứ ng vớ i : k = 1 â m phá t ra â m cơ bả n có tầ n số
k = 2,3,4… có cá c hoạ â m bậ c 2 (tầ n số 2f1), bậ c 3 (tầ n số 3f1)…
Vậy: Tần số trên dây 2 đầu cố định tỉ lệ với các số nguyên liên tiếp: 1, 2, 3, ...
Ứ ng vớ i k = 0 â m phá t ra â m cơ bả n có tầ n số
k = 1,2,3… có cá c hoạ â m bậ c 3 (tầ n số 3f1), bậ c 5 (tầ n số 5f1)…
Vậy: Tần số trên dây 1 đầu cố định tỉ lệ với các số nguyên lẻ liên tiếp: 1, 3, 5, ...
6* *. Vận tốc truyền sóng trên dây: phụ thuộ c và o lự c că ng dâ y F và mậ t độ khố i lượ ng trên
mộ t đơn vị chiều dà i . Ta có : ; Vớ i .
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 31/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG & SÓNG ĐIỆN TỪ
Nhận xét:
- Điện tích q và điện á p u luô n cù ng pha vớ i nhau.
- Cườ ng độ dò ng điện i luô n sớ m pha hơn (q và u) mộ t gó c π/2.
3. Năng lượng điện từ: Tổ ng nă ng lượ ng điện trườ ng tụ điện và nă ng lượ ng từ trườ ng trên
cuộ n cả m gọ i là nă ng lượ ng điện từ .
Nhận xét:
+ Trong quá trình dao độ ng điện từ , có sự chuyển đổ i từ nă ng lượ ng điện trườ ng thà nh nă ng
lượ ng từ trườ ng và ngượ c lạ i, nhưng tổng của chúng thì không đổi.
+ Mạch dao động có tần số góc w, tần số f và chu kỳ T thì WL và WC biến thiên với tần số góc 2w, tần
số 2f và chu kỳ T/2.
+ Trong mộ t chu kỳ có 4 lầ n WL = WC , khoả ng thờ i gian giữ a hai lầ n liên tiếp để WL = WC là T/4.
+ Thờ i gian từ lú c WL = WLmax (WC = WCmax) đến lú c WL = WLmax /2 (WC = WCmax /2) là T/8.
+ Khi
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 32/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG & SÓNG ĐIỆN TỪ
* * Cách cấp năng lượng ban đầu cho mạch dao động:
- Cấ p nă ng lượ ng ban đầ u cho tụ : ; Vớ i: E là suấ t điện độ ng củ a nguồ n.
- Cấ p nă ng lượ ng ban đầ u cho cuộ n dâ y: ; Vớ i: r là điện trở trong củ a nguồ n.
4. Các hệ thức độc lập:
a) hay
b)
Kinh nghiệm: Đừng học thuộc lòng, bạn chỉ cần nhớ mối liên hệ thuận – nghịch giữa các đại
lượng T, f, λ, C, L với nhau ta sẽ có ngay các công thức trên !
6. Bài toán thời gian tụ phóng – tích điện: vậ n dụ ng sự tương quan giữ a DĐĐH và CĐTĐ để
giả i, cá ch thứ c giố ng chương dao độ ng cơ. Ví dụ: Thờ i gian từ lú c tụ tích điện cự c đạ i đến lú c tụ
phó ng hết điện tích là .
7. Công suất bù đắp do hao phí khi mạch dao động có điện trở thuần R 0 : dao độ ng sẽ tắ t
dầ n. Để duy trì dao độ ng cầ n cung cấ p cho mạ ch mộ t nă ng lượ ng có cô ng suấ t:
8. Mạch dao động có L biến đổi từ L Min ® LMax và C biến đổi từ C Min ® CMax thì bướ c só ng l củ a
só ng điện từ phá t (hoặ c thu):
lMin tương ứ ng vớ i LMin và CMin :
lMax tương ứ ng vớ i LMax và CMax :
9. Góc quay của tụ xoay:
- Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay :
+ Từ cá c dữ kiện min; max ; Cmin ; Cmax ta tìm đượ c 2 hệ số a và b.
+ Từ cá c dữ kiện λ và L ta tìm đượ c C rồ i thay và o: , suy ra gó c xoay .
Hoặ c:
+ Khi tụ quay từ min đến (để điện dung từ Cmin đến C) thì:
+ Khi tụ quay từ vị trí max về vị trí (để điện dung từ C đến Cmax) thì:
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 33/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG & SÓNG ĐIỆN TỪ
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 34/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG & SÓNG ĐIỆN TỪ
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 35/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DAO ĐỘNG & SÓNG ĐIỆN TỪ
3. Nguyên tắc chung của việc thông tin truyền thanh bằng sóng vô tuyến
a) Phát và thu sóng điện từ: Dự a và o nguyên tắ c cộng hượng điện từ trong mạ ch LC (f = f0)
- Để phát só ng điện từ ngườ i ta mắ c phố i hợ p 1 má y phá t dao độ ng điều hoà vớ i 1 ă ngten (là 1
mạ ch dao độ ng hở )
- Để thu só ng điện từ ngườ i ta mắ c phố i hợ p 1 ă ngten vớ i 1 mạ ch dao độ ng có tầ n số riêng điều
chỉnh đượ c (để xả y ra cộng hưởng vớ i tầ n số củ a só ng cầ n thu).
b) Nguyên tắc chung:
a. Phả i dù ng só ng điện từ cao tầ n để tả i thô ng tin gọ i là sóng mang.
b. Phả i biến điệu cá c só ng mang: “trộ n” só ng â m tầ n vớ i sóng mang.
c. Ở nơi thu phả i tá ch só ng â m tầ n ra khỏ i só ng mang.
d. Khuếch đạ i tín hiệu thu đượ c.
Lưu ý: Sóng mang có biên độ bằ ng biên độ của sóng âm tần, có tầ n số bằ ng tần số của sóng
cao tần.
c) Sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến điện đơn giản:
Máy phát Máy thu
1
5
3 4 5
1 2 3 4
2
(1): Micrô . (1): Anten thu.
(2): Mạ ch phá t só ng điện từ cao tầ n. (2): Mạ ch khuyếch đạ i dao độ ng điện từ cao tầ n.
(3): Mạch biến điệu. (3): Mạch tách sóng.
(4): Mạ ch khuyếch đạ i. (4): Mạ ch khuyếch đạ i dao độ ng điện từ â m tầ n.
(5): Anten phá t. (5): Loa.
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 36/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
+ Nếu đoạ n mạ ch có tính cảm kháng, tứ c là ZL > ZC thì > 0 : u sớm pha hơn i.
+ Nếu đoạ n mạ ch có tính dung kháng, tứ c là ZL < ZC thì < 0 : u trễ pha hơn i.
5. Viết biểu thức điện áp và cường độ dòng điện:
- Nếu i = I0cos(t + i) thì u = U0cos(t + i + ).
- Nếu u = U0cos(t + u) thì i = I0cos(t + u - ).
Chú ý: Ta cũng có thể sử dụng máy tính FX 570 ES để giải nhanh chóng dạng toán này:
Ấn: [MODE] [2]; [SHIFT] [MODE] [4] :
- Tìm tổ ng trở Z và gó c lệch pha : nhập máy lệnh
- Cho u(t) viết i(t) ta thự c hiện phép chia hai số phứ c:
- Cho i(t) viết u(t) ta thự c hiện phép nhân hai số phứ c:
- Cho uAM(t) ; uMB(t) viết uAB(t) ta thự c hiện phép cộng hai số phứ c: như tổ ng hợ p hai dao độ ng.
Thao tác cuối : [SHIFT] [2] [3] [=]
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 37/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
DẠNG 2: Công suất của dòng điện xoay chiều - Hệ số công suất.
- Cô ng suấ t tiêu thụ củ a mạ ch điện xoay chiều: P = UIcos hay P = RI2 = UR.I =
- Hệ số cô ng suấ t:
- Nâ ng cao hệ số cô ng suấ t cos để giả m cườ ng độ dò ng điện nhằ m giả m hao phí điện nă ng trên
đườ ng dâ y tả i điện. Hệ số cô ng suấ t củ a cá c thiết bị điện quy định phả i 0,85.
DẠNG 3: Quan hệ giữa các giá trị hiệu dụng
- Sử dụ ng cô ng thứ c: ;
Bài toán 2: Khi mắ c lần lượt R, L, C và o mộ t hiệu điện thế xoay chiều ổ n định thì cườ ng độ
hiệu dụ ng lầ n lượ t là I1, I2, I3. Khi mắ c mạ ch gồ m RLC nối tiếp và o hiệu điện thế trên thì cườ ng độ
Bài toán 3: Khi cuộn dây có điện trở thuần r ta xem mạch mới như mạch RrLC mắc nối
tiếp và khảo sát tương tự mạch RLC nối tiếp.
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 38/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Tương tự : và
Vì ; và nên ta cò n có : và
; (vì )
Hiệu dụng
Độ lệch pha
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 39/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 40/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 41/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Ta có : UMN = UR
b. Trường hợp 2:
c. Trường hợp 3:
Bài toán 2: Ứng dụng giải bài toán hộp đen
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 42/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
a. Trường hợp 1: Nếu u và i cù ng pha thì trong hộ p đen có duy nhấ t mộ t điện trở R hay có đủ ba
phầ n tử điện R, L, C nhưng ZL = ZC.
b. Trường hợp 2: Nếu u và i vuô ng pha nhau thì trong hộ p đen khô ng có điện trở thuầ n, có cuộ n
dâ y tự cả m L, có tụ điện C hoặ c có cả hai.
c. Trường hợp 3: Nếu u sớ m (hoặ c trễ) pha hơn i mộ t gó c nhọ n thì trong mạ ch có điện trở R và
cuộ n dâ y tự cả m L, hoặ c cả ba phầ n tử điện R, L, C nhưng ZL > ZC (hoặ c ZC > ZL)
* Trong một trường hợp đơn giản: dù ng má y tính
* Chú ý: Trong các bài toán cực trị điện xoay chiều, mặc dù các đại lượng không phụ thuộc
nhau tường minh là hàm bậc 2 hay hàm phân thức như trong toán học nhưng chúng có biểu
thức “tương tự” nên ta có thể áp dụng (cho quan hệ “hàm bậc 2”) và
(cho quan hệ “hàm phân thức”) khi khảo sát sự phụ thuộc giữa chúng.
- PP4: Dùng giản đồ Fresnel kết hợp định lí hàm số sin, hàm cosin:
;
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 43/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
- Ta có : ; Pmax
P<Pmax
- Với giá trị R0 thì Pmax, ta có :
O R1 R0 R2 R
4. Trường hợp cuộn dây có điện trở R0:
Tổng quát: R1 R2 ... Rn Z L Z C (Nếu khuyết L hay C thì không đưa vào).
b. Tìm R để công suất trên R cực đại (PRmax): R2 = R02 + (ZL - ZC)2 ;
- Ta có :
Bài toán 2: Tìm điều kiện để URL & URC không phụ thuộc vào R
1. Tìm điều kiện để URC R
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 44/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
A R L C B
Tìm L để URLmin (UANmin):
M N
4. Khi L = L1 hoặc L = L2 mà:
- I hoặc P như nhau, có một giá trị của L để Imax hoặc Pmax thì:
- Nếu I1 = I2 thì 1 = - 2 = và
A R L C B
Bài toán 4: Đoạn mạch RLC có C thay đổi M N
2. Tìm C để UCmax: U RL
I
O
Lú c nà y: hay
U UC
3. Tìm C để URCmax (UANmax):
Tìm C để URCmin :
4. Khi C = C1 hoặc C = C2 mà :
- I hoặc P như nhau, có một giá trị của L để Imax hoặc Pmax thì:
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 45/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
- Nếu I1 = I2 thì 1 = - 2 = và
A R L,r C B
6. Tìm C để UMBmin và tính UMBmin :; M N
Một số lưu ý:
Từ điều kiện: ta có thể chứ ng minh đượ c: . Nghĩa là , khi giá trị ω tăng
dần thì điện áp trên các linh kiện sẽ lần lượt đạt cực đại theo thứ tự: C, R, L.
Giá trị của ω để UL = UAB nhỏ hơn lần giá trị của ω để UL = ULmax, còn giá trị của ω để UC =
UAB lớn hơn lần giá trị của ω để UC = UCmax (điều này được chứng minh ở cuối trang 43)
. Đặ t:
- Từ hình vẽ, ta có :
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 46/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Khi ULmax :
Tương tự như trên ta có cá c cô ng thứ c sau:
4. Khi = 1 hoặc = 2 mà :
- I hoặc P như nhau, có một giá trị của để Imax hoặc Pmax thì:
Tương tự , ta có : ; ;
- Khi ω2 = 0 thì ZC = ∞, I = 0 và UL = 0
- Khi ω2 = thì ULmax
- Khi ω = ∞ thì ZL = ∞ = ZAB, UL = UAB
2
Nhận xét:
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 47/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Chú ý: Khi suấ t điện độ ng ở mộ t pha đạ t cự c đạ i ( ) và hướ ng ra ngoà i thì cá c suấ t điện
Trong đó:
Pcó ích = A: Công cơ học (công mà động cơ sản ra) ĐV: kWh
Pcó ích: (công suất mà động cơ sản ra) ĐV: kW
Phao phí = R.I2 t: thời gian ĐV: h
Ptoàn phần = UIcosφ R: điện trở dây cuốn ĐV: Ω
Ptoàn phần =Phao phí + Pcó ích Phao phí: công suất hao phí ĐV: kW
Ptoàn phần: công suất toàn phần ( công suất tiêu thụ của động cơ) ĐV: kW
cosφ: Hệ số công suất của động cơ.
H= % U: Điện áp làm việc của động cơ. ĐV: V
I: Dòng điện hiệu dụng qua động cơ. ĐV: A
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 48/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
- Nếu điện năng hao phí không đáng kể (P1 = P2) và coi thì : (6)
Chú ý:
+ Khi P1 = P2 ; & cuộ n thứ cấ p chỉ có R thì: , U2 I
I2 , I1 2
R k
U2 U
Ta có: U1 I1r1 = k( U 2 I 2 r2 ) U1 k (U 2 r2 ) 2 .r1
R k .R
+ Khi & cuộn thứ cấp để hở thì: e2 = U2. Áp dụng: . Lúc này:
Ta có:
+ Khi cuộ n sơ cấ p bị cuố n ngượ c n vò ng thì suấ t điện độ ng cả m ứ ng xuấ t hiện ở cá c cuộ n sơ
cấ p và thứ cấ p lấ n lượ t là e1 = (N1 – 2n)e0; e2 = N2e0 ; Vớ i e0 suấ t điện độ ng cả m ứ ng xuấ t
hiện ở mỗ i vò ng dâ y. Do đó :
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 49/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
- Công suất hao phí trên đường dây tải điện : (thườ ng cos = 1)
Khi giả thiết bà i toá n nhắ c đến công suất nơi tiêu thụ PB
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 50/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH SÓNG ÁNH SÁNG
T
(vớ i = OH : là khoả ng cá ch từ lă ng kính đến mà n)
DẠNG 2: Tán sắc qua thấu kính – lưỡng chất phẳng
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 51/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH SÓNG ÁNH SÁNG
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 52/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH SÓNG ÁNH SÁNG
- Đo bướ c só ng á nh sá ng: λ =
- Giao thoa trên bả n mỏ ng như vết dầ u loang, mà ng xà phò ng.
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 53/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH SÓNG ÁNH SÁNG
Thí nghiệm được tiến hành trong môi trường trong suốt có chiết suất n thì:
Bướ c só ng và khoả ng vâ n i giả m n lầ n: ’ = ; i’ =
Xác định số vân sáng - tối trong miền giao thoa có bề rộng L:
Cách 1: (nhanh nhất) Lậ p tỉ số N = , chỉ lấ y phầ n nguyên ta có :
Nếu N lẻ thì: số vân sáng là N, số vân tối là N + 1, vâ n ngoà i cù ng là vâ n tố i.
Nếu N chẵn thì: số vân tối là N, số vân sáng là N + 1, vâ n ngoà i cù ng là vâ n sá ng.
Cách 2: Lậ p tỉ số N =
Số vâ n sá ng là : Ns = 2N + 1; vớ i N Z.
Số vâ n tố i là : Nt = 2N nếu phầ n thậ p phâ n củ a N < 0,5;
Nt = 2N + 2 nếu phầ n thậ p phâ n củ a N 0,5.
Cách 3: (tổng quát nhất) Số giá trị k Z là số vâ n sá ng (vâ n tố i) cầ n tìm
Vâ n sá ng: ki
Vâ n tố i: (k + 0,5)i
Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có toạ độ xM, xN (giả sử xM < xN) :
Vâ n sá ng: xM ki xN
Vâ n tố i: xM (k + 0,5)i xN
Số giá trị k Z là số vâ n sá ng (vâ n tố i) cầ n tìm
Lưu ý: M và N cùng phía vớ i vâ n trung tâ m thì x1 và x2 cùng dấu;
M và N khác phía vớ i vâ n trung tâ m thì x1 và x2 khác dấu.
Đặt bản mỏng trước khe Young ** e M
Nếu ta đặ t trướ c khe mộ t bả n thủ y tinh có chiều dà y e, chiết S1
O
suấ t n. Hệ vâ n bị lệch mộ t đoạ n về phía khe S2
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 54/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH SÓNG ÁNH SÁNG
* 2 bứ c xạ : . Cách tìm: lấ y = phâ n số tố i giả n = , rồ i suy ra: i12 = b.i1 = a.i2
* 3 bứ c xạ : . Thự c hiện thao tá c tương tự giữ a: i12 và i3 => i123 ...........................
b) Số vân sáng trùng nhau và số vân sáng quan sát được của 2 bức xạ trên toàn bộ trường giao
thoa L và trên đoạn MN (xM < xN).
( là phân số tối giản và số giá trị nguyên của n là số lần trùng nhau, bài toán này luôn có nghiệm).
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 55/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH SÓNG ÁNH SÁNG
c) Số vân tối trùng nhau và số vân tối quan sát được của 2 bức xạ trên toàn bộ trường giao thoa L
và trên đoạn MN (xM < xN).
Tương tự câ u a) ta có :
(Bài toán này chỉ có nghiệm khi p ; q đồng thời là hai số nguyên lẻ và chính giữa hai vân sáng
trùng là một vân tối trùng của hệ vân và ngược lại)
+ Vị trí của vân sáng của bức xạ 1 trùng với vân tối của bức xạ 2 :
+ Vị trí của vân sáng của bức xạ 2 trùng với vân tối của bức xạ 1 :
----------
CHỦ ĐỀ 3: CÁC LOẠI QUANG PHỔ VÀ CÁC LOẠI TIA BỨC XẠ
1. Máy quang phổ: Là dụ ng cụ dù ng để phâ n tích chù m á nh sá ng phứ c tạ p tạ o thà nh nhữ ng
thà nh phầ n đơn sắ c. Má y quang phổ gồ m có 3 bộ phậ n chính:
+ Ố ng chuẩ n trự c: để tạ o ra chù m tia song song
+ Hệ tá n sắ c: để tá n sắ c á nh sá ng
+ Buồ ng tố i: để thu ả nh quang phổ
2. Các loại quang phổ và các loại tia bức xạ:
QP vạch phát QP vạch hấp
QP liên tục Tia hồng ngoại Tia tử ngoại Tia X
xạ thụ
Là hệ thố ng Là bứ c xạ khô ng Là bứ c xạ khô ng
Là hệ thố ng
Là mộ t dả i mà u nhữ ng vạ ch nhìn thấ y có nhìn thấ y có Là sóng điện từ
cá c vạ ch mà u
Định biến thiên liên tố i riêng rẽ bướ c só ng dà i bướ c só ng ngắ n có bướ c só ng
riêng rẽ nằ m
nghĩa tụ c từ đỏ đến trên nền hơn bướ c só ng hơn bướ c só ng ngắ n, từ 10-8m ÷
trên mộ t nền
tím. quang phổ tia đỏ (dà i hơn tia tím (ngắ n 10-11m.
tố i.
liên tụ c. 0,76m). hơn 0,38m)
Do chiếu mộ t
chù m á nh
sá ng qua mộ t
Cá c chấ t rắ n, Cá c chấ t khí Mọi vật có nhiệt Cá c vậ t bị nung
khố i khí hay
chấ t lỏ ng và hay hơi ở á p độ cao hơn nhiệt nó ng đến trên Ố ng rơnghen,
Nguồn hơi đượ c
chấ t khí ở á p suấ t thấ p bị độ môi trường. 2000oC; đèn hơi ố ng cu-lít-giơ
phát nung nó ng ở
suấ t lớ n bị nung kích thích lò than, lò điện, thủ y ngâ n, hồ
nhiệt độ thấp
nó ng. nó ng sá ng. đèn dâ y tó c… quang điện.
hơn nhiệt độ
của nguồn
sáng trắng.
Tính - Khô ng phụ Nguyên tố Các vạch tối - Tá c dụ ng nhiệt - Tá c dụ ng lên - Khả năng đâm
chất thuộ c bả n chấ t khá c nhau có xuất hiện - Gâ y ra mộ t số phim ả nh, Là m xuyên mạ nh
củ a vậ t, chỉ phụ quang phổ đúng vị trí các phả n ứ ng hó a ion hó a khô ng - Tá c dụ ng
thuộ c nhiệt độ vạ ch riêng vạch màu của họ c khí, gâ y phả n mạ nh lên phim
củ a vậ t. khá c nhau về quang phổ - Có thể biến ứ ng quang hó a, ả nh, là m ion hó a
- Nhiệt độ càng số lượng, vị trí vạch phát xạ. điệu đượ c như quang hợ p, gâ y khô ng khí, là m
cao, miền phát màu sắc, độ só ng cao tầ n hiện tượ ng phá t quang
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 56/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH SÓNG ÁNH SÁNG
Chú ý: Mặt trời là nguồn phát ra quang phổ liên tục nhưng quang phổ của mặt trời mà ta thu
được trên mặt đất lại là quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển mặt trời.
3. Thang sóng điện từ:
Miền Sóng vô Tia hồng Ánh sáng nhìn Tia tử ngoại Tia X Tia Gamma
SĐT tuyến ngoại thấy
(m) 3.104 10-4 10-3 7,6.10-7 7,6.10-7 3,8.10-7 3,8.10-7 10-9 10-8 10-11 Dưới 10-11
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 57/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH SÓNG ÁNH SÁNG
Kết hợ p vớ i Q = m.c.(t2 - t1) ; vớ i c là nhiệt dung riêng của kim loại là m đố i Katố t.
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 58/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
giá trị hoà n toà n xá c định, đượ c gọ i là lượng tử năng lượng và đượ c kí hiệu bằ ng chữ : .
4. Giới hạn quang điện: củ a mỗ i kim loạ i là đặ c trưng riêng củ a kim loạ i đó và cũ ng chính là
bước sóng lớn nhất của ánh sáng kích thích. Trong đó : A là công thoát của êléctrôn (đơn vị: Jun).
5. Thuyết lượng tử ánh sáng (thuyết phôtôn) của Anh-xtanh
+ Á nh sá ng đượ c tạ o thà nh bở i cá c hạ t gọ i là phôtôn.
+ Vớ i mỗ i á nh sá ng đơn sắ c có tầ n số f, cá c phô tô n đều giố ng
nhau, mỗ i phô tô n mang nă ng lượ ng .
+ Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Trong châ n
khô ng, phô tô n bay vớ i tốc độ c = 3.108 m/s dọ c theo cá c tia sá ng.
+ Mỗ i lầ n mộ t nguyên tử hay phâ n tử phá t xạ hoặ c hấ p thụ á nh
sá ng thì chú ng phá t ra hay hấ p thụ mộ t phô tô n.
+ Nă ng lượ ng củ a mỗ i phô tô n rấ t nhỏ . Mộ t chù m sá ng dù yếu cũ ng chứ a rấ t nhiều phô tô n do rấ t nhiều
nguyên tử , phâ n tử phá t ra. Vì vậ y ta nhìn thấ y chù m sá ng là liên tụ c.
+ Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.
6. Lưỡng tính sóng - hạt của ánh sáng
Á nh sá ng vừ a có tính chấ t só ng, vừ a có tính chấ t hạ t. Ta nó i á nh sá ng có lưỡ ng tính só ng - hạ t.
Trong mỗ i hiện tượ ng quang họ c, khi tính chấ t só ng thể hiện rõ thì tính chấ t hạ t lạ i mờ , và ngượ c lạ i.
Thể hiện tính chất sóng Thể hiện tính chất hạt
● Hiện tượ ng giao thoa ● Hiện tượ ng quang điện.
● Hiện tượ ng nhiễu xạ ● Hiện tượ ng gâ y phá t quang.
● Hiện tượ ng tá n sắ c…. ● Tính đâ m xuyên, gâ y ion hó a chấ t khí…
7. Công suất bức xạ của nguồn sáng: . Vớ i nf là số phô tô n nguồ n phá t ra trong 1s .
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 59/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Bài toán 1: Tính điện thế của quả cầu cô lập về điện
Trườ ng hợ p chiếu bứ c xạ có bướ c só ng 0 và o quả cầ u kim lọ ai
cô lậ p, cá c êléctrô n quang điện đượ c bứ t ra khỏ i quả cầ u, điện tích
dương củ a quả cầ u tă ng dầ n nên điện thế V củ a quả cầ u tă ng dầ n.
Điện thế V = Vmax khi cá c êléctrô n quang điện bứ t ra khỏ i quả cầ u đều
bị lự c điện trườ ng hú t trở lạ i quả cầ u.
- Á p dụ ng định lí độ ng nă ng vớ i lưu ý vt = 0, VM = Vmax , VN = V∞ = 0 , ta
có :
- Á p dụ ng cô ng thứ c Anh-xtanh, ta có :
- Đố i vớ i quả cầ u kim loạ i bá n kính R, ta có thể tính đượ c điện tích cự c đạ i Qmax củ a quả cầ u:
; vớ i
Bài toán 2: Cho hiệu điện thế UAK đặt vào tế bào quang điện, tính vận tốc của e khi đập vào Anot.
Lưu ý đổi đơn vị: 1 MeV = 106 eV ; 1 eV = 1,6.10-19 J ; 1 MeV = 1,6.10-13 J ; 1 = 10-10 m.
12. Cường độ dòng quang điện bão hòa: ; Vớ i ne là số eléctron bứ t ra khỏ i K trong 1s
14. Điều kiện để dòng quang điện triệt tiêu: UAK Uh (Uh < 0), Uh gọ i là hiệu điện thế hã m
- Gọ i D là khoả ng cá ch từ mắ t đến nguồ n sá ng, thì số photon trên đượ c phâ n bố đều trên mặ t hình cầ u có
bá n kính là D.
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 60/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
+ Khi cá c quang electron bậ t ra khỏ i catot chịu lự c điện trườ ng thì thu gia tố c a = = =
→ Bài toán: Tính khoảng cách s tối đa mà electron rời xa được bản cực
Nếu điện trườ ng cả n là đều có cườ ng độ E và electron bay dọ c theo đườ ng sứ c điện thì quã ng đườ ng
→ Bài toán: Tính bán kính lớn nhất của vòng tròn trên bề mặt anot mà các electron tới đập vào
Electron sẽ bị lệch nhiều nhấ t khi vậ n tố c ban đầ u v0 vuô ng gó c vớ i bề mặ t Katot (vuô ng gó c vớ i cá c
đườ ng sứ c điện), ta qui về bà i toá n chuyển độ ng ném ngang. Xét trụ c tọ a độ xOy:
+ Trụ c Ox: x = v0maxt = Rmax
18. Khi electron quang điện bay theo phương ngang trong miền có cả điện trường và từ trường, để
electron khô ng bị lệch khỏ i phương ban đầ u thì FE = FL
----------
CHỦ ĐỀ 2: MẪU BO
1. Tiên đề 1 (Tiên đề về trạng thái dừng):
Nguyên tử chỉ tồ n tạ i trong mộ t số trạ ng thá i có nă ng lượ ng xá c định, gọ i là cá c trạ ng thá i dừ ng. Khi ở
trong cá c trạ ng thá i dừ ng thì nguyên tử khô ng bứ c xạ và cũ ng khô ng hấ p thụ nă ng lượ ng.
2. Tiên đề 2 (Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử ):
Khi nguyên tử chuyển từ trạ ng thá i dừ ng có nă ng lượ ng En sang trạ ng thá i dừ ng có nă ng lượ ng Em nhỏ
hơn thì nguyên tử phá t ra mộ t phô tô n có nă ng lượ ng đú ng bằ ng
En
hiệu En – Em: = hfnm = En – Em
hấp thụ bức xạ
Ngượ c lạ i, nếu nguyên tử đang ở trong trạ ng thá i dừ ng có
nă ng lượ ng Em mà hấ p thụ đượ c mộ t phô tô n có nă ng lượ ng đú ng hfmn hfnm
bằ ng hiệu En – Em thì nó chuyển lên trạ ng thá i dừ ng có nă ng
Em
lượ ng cao En.
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 61/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Quỹ đạ o K (n = 1) L (n = 2) M (n = 3) N (n = 4) O (n = 5) P (n = 6)
Bá n kính 4 9 16 25 36
Hấp thụ năng lượng
Trạng thái cơ bản Trạng thái kích thích
(tồn tại bền vững) (chỉ tồn tại trong thời gian cỡ 10-8s)
Bức xạ năng lượng
4. Tính năng lượng electron trên quỹ đạo dừng thứ n: Vớ i n N*.
Quỹ đạ o K (n = 1) L (n = 2) M (n = 3) N (n = 4) O (n = 5) P (n = 6)
Nă ng lượ ng
5. Tính bước sóng khi dịch chuyển giữa hai mức năng lượng:
6. Cho bước sóng này tính bước sóng khác: ; f13 = f12 + f23 (như cộ ng véctơ).
7. Tính bán kính quỹ đạo dừng thứ n: rn = n2r0 ; vớ i r0 = 5,3.10-11m là bá n kính Bo (ở quỹ đạ o K)
8. Khi electron chuyển mức năng lượng, tìm số vạch phát ra:
- Vẽ sơ đồ mứ c nă ng lượ ng, vẽ cá c vạ ch có thể phá t xạ rồ i đếm.
9*. Tính vận tốc và tần số quay của electron khi chuyển động trên quỹ đạo dừng n:
10*. Cường độ dòng điện phân tử do electron chuyển động trên quỹ đạo gây ra:
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 62/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
----------
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 63/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 64/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
- Nă ng lượ ng liên kết tính riêng: (đặc trưng cho tính bền vững của hạt nhân)
Số hạt nguyên tử bị phân rã bằng số hạt nhân con được tạo thành và
bằng số hạt được tạo thành: .
* Tính khối lượng hạt nhân con tạo thành và thể tích khí heli sinh ra (phóng xạ ):
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 65/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
→ Công thức trên còn dùng để tính tuổi thực vật nhờ định vị C14 : lúc đó ta xem N0 là số
nguyên tử có trong mẫu sống, N là số nguyên tử trong mẫu cổ.
→ Công thức trên còn dùng để tính tuổi khoáng vật: đá, quặng Poloni, ...
* Tính chu kì bằng máy đếm xung:
Mộ t mẫ u phó ng xạ ban đầ u trong t1 phú t có hạ t nhâ n bị phâ n rã , sau đó t phú t (kể từ
lú c t = 0) trong t2 phú t có hạ t nhâ n bị phâ n rã . Ta có chu kì bá n rã chấ t phó ng xạ :
. Nếu t2 = t1 thì:
* Bài toán hai chất phóng xạ với chu kì bán rã khác nhau hoặc các bài toán khác:
Viết biểu thứ c số hạ t hoặ c khố i lượ ng cò n lạ i củ a cá c chấ t phó ng xạ
Thiết lậ p tỉ số củ a số hạ t hoặ c khố i lượ ng cá c chấ t phó ng xạ
* Các loại tia phóng xạ:
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 66/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
phả n nơtrinô
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 67/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
* =
1
O P1 *
2
*
P4
* =
1
O P1
*
P4
* =
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 68/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
- Số phâ n hạ ch:
lượ ng bằ ng .
* Thể tích của dung dịch chứa chất phóng xạ: ; Vớ i V là thể tích dung dịch chứ a H.
----------
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 69/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH PHỤ LỤC
PHỤ LỤC
A - KIẾN THỨC TOÁN CƠ BẢN
I. LƯỢNG GIÁC
1. ĐƠN VỊ ĐO – GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CÁC CUNG
phú t, 1’= 60” (giâ y); ; (độ )
Bả ng giá trị lượ ng giá c cá c cung đặ c biệt.
y t
- 3 -1 - 3 /3 B /2 3 /3 1 3
u' 1 /3 u
2 /3
3 /2 /4
3 /4
2 /2 /6
5 /6 3 /3
1/2
x'
- 3 /2 - 2 /2 -1/2 1/2 2 /2 3 /2 1 A (Ñieåm goác) x
-1 O
-1/2
- 3 /3
- /6
- 2 /2
- 3 /2 - /4
-1 - /3 -1
-/2
y' t' - 3
Gó c
Giá trị 0
0 1 0 -1 0
1 0 -1 0 1
- - -
0 1 - -1 0 0
-
1 0 -1 - 0
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 70/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH PHỤ LỤC
Cung đố i Cung bù Cung hơn kém Cung phụ Cung hơn kém
II. KHI GIẢI BÀI TẬP CẦN CHÚ Ý MỘT SỐ KIẾN THỨC TOÁN HỌC SAU :
1. Đạo hàm – Nguyên hàm của một số hàm cơ bản sử dụng trong Vật Lí:
Hàm số Đạo hàm Nguyên hàm
Y = sinx cosx - cosx
Y = cosx - sinx sinx
2. Bất đẳng thức Côsi: á p dụ ng cho 2 số dương a và b
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 71/72 -
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12 - LTĐH PHỤ LỤC
6. Các giá trị gần đúng: 10; 314 100 ; 0,318 ; 0,636 ; 1,41
----------
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN 0973 518 581 - Trang 72/72 -