Professional Documents
Culture Documents
Chương 1_Một Số Vấn Đề Cơ Bản Về Đo Lường Nhiệt
Chương 1_Một Số Vấn Đề Cơ Bản Về Đo Lường Nhiệt
MÔN HỌC
MINH
KỸ THUẬTTRINH
ĐO LƯỜNG
TRONG NHIỆT LẠNH
HRE – HCMUT
CHƯƠNG 1
MINH TRINH
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
VỀ ĐO LƯỜNG NHIỆT
HRE – HCMUT
NỘI DUNG
MINH TRINH
2. Phân loại và cách thực hiện các phép đo.
3. Các tham số của dụng cụ đo lường.
HRE – HCMUT
4. Các loại sai số.
MINH TRINH
L.O.1_Nắm vững các vấn đề cơ bản về đo lường
nhiệt và sai số trong đo lường.
HRE – HCMUT
ĐỊNH NGHĨA
Đo lường: Là một quá trình đánh giá định lượng
một đại lượng cần đo để có kết quả bằng số
MINH TRINH
so với đơn vị đo.
HRE – HCMUT
Trong đó: X – Đại lượng cần đo
Ax – Giá trị bằng số
X0 – Đơn vị đo
MINH TRINH
Biến đổi tín hiệu và tin tức cần đo.
So sánh với đơn vị đo hoặc mẫu đo.
HRE – HCMUT
Chuyển đơn vị, mã hóa để có kết quả đo.
Để thực hiện quá trình đo lường phải biết chọn
cách đo khác nhau phụ thuộc vào đối tượng đo và
độ chính xác yêu cầu của phép đo.
MINH TRINH
Ví dụ 1.1
Hệ thống
sản xuất
điện
HRE – HCMUT từ năng
lượng gió
và mặt
trời.
MINH TRINH
HRE – HCMUT
MINH TRINH
HRE – HCMUT
MINH TRINH
HRE – HCMUT
MINH TRINH
hoặc từ sự phối hợp kết quả của nhiều phép đo
trực tiếp.
HRE – HCMUT
MINH TRINH
HRE – HCMUT
MINH TRINH
HRE – HCMUT
MINH TRINH
lượng chưa biết và các đại lượng bị đo trực tiếp
tìm ra các đại lượng chưa biết.
Ví dụ
HRE – HCMUT
Vật liệu dãn nở theo một hàm phụ thuộc vào
nhiệt độ như sau:
Lt1
Giải hệ
Tiến hành đo Lt2
phương trình
Lt3 L0
NGUYỄN THỊ MINH TRINH
HRE-ĐHBK.HCM – 08.2022 16
Đo lường nhiệt Chương 1_Một số vấn đề cơ bản
MINH TRINH
t (0C)
9.756623 21.2966 nhiệt của vật liệu phụ thuộc
13.28864 27.08909 nhiệt độ theo phương trình:
13.76346 31.65908
tb = 0(1 + b.ttb)
HRE – HCMUT
18.39155 30.88274
23.33118 20.00461 Với 0 – Giá trị hệ số dẫn nhiệt ở 00C
23.55004 29.05125 b – hệ số thực nghiệm
28.24627 38.43144
33.33973 30.33241
38.42742 44.56482 tb = 0,528.ttb + 18,5
tb = 18,5 (1 + 0,02854.ttb)
NGUYỄN THỊ MINH TRINH
HRE-ĐHBK.HCM – 08.2022 17
Đo lường nhiệt Chương 1_Một số vấn đề cơ bản
MINH TRINH
Cách đo này đặc biệt hữu hiệu khi tín hiệu đo là
ngẫu nhiên hay khi cần kiểm tra độ chính xác của
một dụng cụ đo.
HRE – HCMUT
MINH TRINH
Trong đó: Ađ – Giá trị đo được
HRE
A – Giá –
t HCMUT
trị thực của đại lượng cần đo
Sai số tương đối:
MINH TRINH
khoảng đo của dụng cụ đo (%)
HRE – HCMUT
Trong đó: A – Giá trị đo nhỏ nhất
min
MINH TRINH
khoảng đo của dụng cụ đo (%)
HRE – HCMUT
Trong đó: A – Giá trị đo nhỏ nhất
min
2. Độ nhạy
MINH TRINH
Trong đó: X – Độ chuyển động của kim chỉ thị
HRE – HCMUT
A – Độ thay đổi của giá trị bị đo
MINH TRINH
phương pháp đo.
Bao gồm sai số do sự tác động của dụng cụ đo
HRE – HCMUT
lên đối tượng đo, sai số có liên quan đến sự
không chính xác của các thông số của đối
tượng đo, …
2. Sai số hệ thống
Là sai số của thiết bị sử dụng trong phép đo.
MINH TRINH
Sai số này liên quan đến cấu trúc và mạch đo
của dụng cụ không được hoàn chỉnh, tình trạng
HRE – HCMUT
của dụng cụ đo.
Trị số của sai số này thường cố định hoặc biến
đổi theo quy luật.
MINH TRINH
Ví dụ: đọc chệch kết quả, nhầm kết quả, đọc
không đúng thời điểm, …
HRE – HCMUT
4. Sai số khách quan
Là sai số gây ra do ảnh hưởng của điều kiện
bên ngoài tác động lên đối tượng đo cũng như
dụng cụ đo.
MINH TRINH
yếu tố tác động ngẫu nhiên trong suốt quá trình
đo lường.
HRE – HCMUT
Sai số này xuất hiện không theo quy luật.
Trị số của sai số này có thể xác định được theo
quy luật phân bố.
MINH TRINH
yếu tố tác động ngẫu nhiên trong suốt quá trình
đo lường.
HRE – HCMUT
Sai số này xuất hiện không theo quy luật.
Trị số của sai số này có thể xác định được theo
quy luật phân bố.
MINH TRINH
Bộ môn Công Nghệ Nhiệt Lạnh
Khoa Cơ Khí
Trường Đại học Bách Khoa
HRE – HCMUT
Đại học Quốc gia TP.HCM
Email: ngtmtrinh@hcmut.edu.vn