Professional Documents
Culture Documents
Chương 3_Đo áp suất
Chương 3_Đo áp suất
Chương 3_Đo áp suất
MÔN HỌC
CHƯƠNG 3
ĐO ÁP SUẤT
CHUẨN ĐẦU RA
LEARNING OUTCOME (L.O.)
NỘI DUNG
1. Định nghĩa.
2. Các loại áp suất.
3. Các phương pháp đo áp suất.
ĐỊNH NGHĨA
Là lực tác dụng lên một đơn vị F (N/m2)
diện tích bề mặt ranh giới theo p
phương pháp tuyến với bề mặt đó.
A
Có các loại áp suất sau:
Áp suất khí quyển: pkq
(Atmosphere or barometric pressure) Xác định
Áp suất dư: pd (Gage pressure) bằng
dụng cụ đo
Áp suất chân không: pck
(Vacuum pressure)
Áp suất tuyệt đối: ptđ (Absolute pressure)
• NGUYỄN THỊ MINH TRINH
ĐKBK.HCM – 8.2021 5
Đo lường nhiệt Chương 3_Đo áp suất
F1 A 1
p1 p 2
F2 A 2
8
Đo lường nhiệt Chương 3_Đo áp suất
9
Đo lường nhiệt Chương 3_Đo áp suất
AÙp suaát dö
1. Sử dụng áp kế kiểu cơ
2. Sử dụng áp kế kiểu chất lỏng.
3. Sử dụng áp kế theo nguyên lý điện.
4. Sử dụng ống pito (cho dòng chảy)
ÁP KẾ KIỂU CƠ – ÁP KẾ BOURDON
- Áp dụng sự giản nở vật lý cơ học của một ống kín được
uốn cong.
- Sử dụng phổ biến tại các nhà máy trong các hệ thống lò
hơi, chiller, nước làm mát hoặc vùng chân không.
- Phạm vi đo: có thể lên đến 3000 bar.
ÁP KẾ KIỂU CƠ – ÁP KẾ MÀNG
- Đo được áp suất của các lưu chất có lẫn tạp chất trong
các nhà máy sử dụng xử lý nước thải, hóa chất, ...
- Phạm vi đo: có thể lên đến 100 bar.
14
Đo lường nhiệt Chương 3_Đo áp suất
p1 p 2 h h1 h 2
p1 p 2 h h1 h 2
F2
h 2 1
F1
Với là trọng lượng riêng của
chất lỏng trong ống.
p1 p 2 h h1 h 2
F2
h sin
'
2
F1
Với là trọng lượng riêng của
chất lỏng trong ống.
p A p B 3 h 3 2 h 2 1h 1
ỐNG PITOT
- Nguyên tắc làm việc: Dựa vào mối quan hệ giữa áp
suất và vận tốc dòng chảy trong ống.
Áp suất tổng = Áp suất tĩnh + Áp suất động
2
Pt Ps
2
ỐNG PITOT
Email: ngtmtrinh@hcmut.edu.vn