Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 32

TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.

HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES
- Các thanh công cụ; Các cửa sổ; Gọi hàm

Một số đặc điểm thường bắt gặp trong khi sử dụng EES:
Có 2 cách để gõ chỉ số. Ví dụ T1 có thể gõ trong EES là T_1 hoặc T[1]. Cách gõ
T[1] được EES hiểu là biến dạng mảng (Array). Cách gõ ký hiệu trong EES khá
phong phú, người dùng có thể tìm hiểu cách gõ ký hiệu trong phần Help của phần
mềm.
EES dùng [] để đặt đơn vị cho biến. Biến không có đơn vị dùng [-].
EES dùng {} hoặc "" để chú thích. Nếu dùng "" thì chú thích vẫn còn hiển thị trong
Formatted Window.
EES không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
EES dùng $ để biểu diễn chuỗi (String).
EES dùng # để biểu diễn một hằng số (Constant).

1
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES
- Các thanh công cụ; Các cửa sổ; Gọi hàm

2
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES
- Các thanh công cụ; Các cửa sổ; Gọi hàm

3
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES
- Các thanh công cụ; Các cửa sổ; Gọi hàm
Chuyển đổi đơn vị

4
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES
- Các thanh công cụ; Các cửa sổ; Gọi hàm

Các hằng số

5
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES
- Các thanh công cụ; Các cửa sổ; Gọi hàm

Gọi hàm:

6
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES
- Các thanh công cụ; Các cửa sổ; Gọi hàm

Ví dụ 1: tạo hàm Darcy friction factor (f)

Function f_Darcy(Re,RR)

f=8*((8/Re)^12+((2.457*ln(1/((7/Re)^0.9+0.27*(RR))))^16+(37530/Re)^16)^(-
1.5))^(1/12)
f_Darcy=f
end

7
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES

Ví dụ 1: tạo hàm Darcy friction factor (f)

Function f_Darcy(Re,RR)

f=8*((8/Re)^12+((2.457*ln(1/((7/Re)^0.9+0.27*(RR))))^16+(37530/Re)^16)^(-
1.5))^(1/12)
f_Darcy=f
end

8
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES

Ví dụ 1: tạo hàm Darcy friction factor (f)

Function f_Darcy(Re,RR)

f=8*((8/Re)^12+((2.457*ln(1/((7/Re)^0.9+0.27*(RR))))^16+(37530/Re)^16)^(-
1.5))^(1/12)
f_Darcy=f
end

9
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES

Gọi hàm Truyền nhiệt

10
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES

Gọi hàm Truyền nhiệt

11
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES

Ví dụ 2: Gọi hàm Truyền nhiệt

12
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES

Ví dụ 3:

Tính toán thông số nhiệt động các điểm nút và COP chu trình máy lạnh R134a
T1=5oC, T3=42oC, hiệu suất đẳng entropy là 80%.
Biểu diễn biến thiên Qo và COP theo T1

13
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES

Ví dụ 3: $UnitSystem SI C kPa kJ mass


R$='R134a'
T[1]=5 [C] "evaporator temperature“
Eff=0.8 "Isentropic efficiency"
x[1]=1
P[1]=pressure(R$,T=T[1],x=x[1])
h[1]=enthalpy(R$,T=T[1],x=x[1])
s[1]=entropy(R$,T=T[1],x=x[1])
P[2]=pressure(R$,T=T[3],x=0)
h_2s=ENTHALPY(R$,P=P[2],s=s[1])
Eff=(h_2s-h[1])/(h[2]-h[1])
W_c=h[2]-h[1]
s[2]=entropy(R$,h=h[2],P=P[2])
T[2]=temperature(R$,h=h[2],P=P[2])

"Condenser"
T[3]=42[°C] "known temperature of sat'd liquid at condenser outlet"
P[3]=P[2]
h[3]=enthalpy(R$,T=T[3],x=0)
s[3]=entropy(R$,T=T[3],x=0)
Q_Con=h[2]-h[3]
"Valve"
h[4]=h[3]
x[4]=quality(R$,h=h[4],P=P[4])
s[4]=entropy(R$,h=h[4],P=P[4])
T[4]=temperature(R$,h=h[4],P=P[4])
"Evaporator"
P[4]=P[1] "[kPa] "
Q_Evap=h[1]-h[4] "[kJ/kg] "
COP=abs(Q_Evap/W_c)

14
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES

Ví dụ 3:
6 146

5.5 144

COP 142
5
QEvap
140

QEvap [kJ/kg]
4.5
COP

138
4
136

3.5 134

3 132
-10 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
T[1] [C]

15
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES

Bài tập thực hành 1:


Tìm phương trình hồi qui
của Total Thermal
Contribution UO2, Fink

16
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES

Bài tập thực hành 1.1:


Tìm phương trình hồi qui
của Total Contribution UO2,
Fink
6

5.5

5
k=9.75266 - 0.00883034·T + 0.00000321648·T2 - 3.38083E-10·T3
4.5
k=8.43484 - 0.00597163·T + 0.00000141854·T2
k [W/mK]

3.5

2.5

2
300 500 700 9001100 1400 1700 2000 2300 2600 2900 3200 3500
T [K]

17
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES
Bài tập thực hành 1.1:

𝑊𝑡𝑙 = 𝜌𝑔𝑄𝐻

𝑊𝑡𝑙
𝑊𝑡𝑟 =
𝜂
18
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES
Bài tập thực hành 1.1:
40 80
38
h Hb 70
36
34 hht
32 60

30

h [%]
50
hht [m]

28
26
40
24
22
30
20
18 20
16
14 10
12
10 0
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100

Q [m3/h]
19
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES

Bài tập thực hành 1.2:


P[6] = 20 [kPa]
P[3] = 6000 [kPa]
T[3] = 400 [C]
P[4] = 2000 [kPa]
T[5] = 400 [C] h[4]=enthalpy(Fluid$,s=s[4],P=P[4])
Fluid$='Steam_IAPWS' T[4]=temperature(Fluid$,s=s[4],P=P[4])
P[1] = P[6] P[5]=P[4]
P[2]=P[3] s[5]=entropy(Fluid$,T=T[5],P=P[5])
x[1]=0 h[5]=enthalpy(Fluid$,T=T[5],P=P[5])
h[1]=enthalpy(Fluid$,P=P[1],x=x[1]) s[6]=s[5]
s[1]=entropy(Fluid$,P=P[1],x=x[1]) h[6]=enthalpy(Fluid$,s=s[6],P=P[6])
v[1]=volume(Fluid$,P=P[1],x=x[1]) T[6]=temperature(Fluid$,s=s[6],P=P[6])
W_p=v[1]*(P[2]-P[1]) x[6]=QUALITY(Fluid$,h=h[6],P=P[6])
W_p=h[2]-h[1] Q_in=(h[3] - h[2])+(h[5]-h[4])
h[3]=enthalpy(Fluid$,T=T[3],P=P[3]) W_net=(h[3]-h[4])+(h[5]-h[6])-W_p
s[3]=entropy(Fluid$,T=T[3],P=P[3]) Eff=W_net/Q_in
s[4]=s[3]

20
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES

Bài tập 1.1:

21
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES
Bài tập 1.2:
Net power output: 25MW
Determine mass flow rate?
The effect of extraction
pressure from turbine?

22
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES Truyền nhiệt:


Bài tập thực hành 1.3:
$UnitSystem SI MASS RAD PA K J
a wall for a freezer
"Inputs"
t_w = 5.0 [mm]*convert(mm,m)
t_b = 1.0 [cm]*convert(cm,m)

T_r = 20 [oC]
h_r = 10 [W/m^2-K]

k_w = 15 [W/m-K]
k_b = 0.06 [W/m-K]
h_f = 10 [W/m^2-K]

T_f = -10 [C]


A = 1 [m^2]

R_conv_r = 1/(h_r*A)
R_conv_f=1/(h_f*A)

R_cond_w=t_w/(k_w*A) R_cond_b=t_b/(k_b*A)
q_dot=(T_r-
T_f)/(R_conv_r+R_cond_w+R_cond_b+R_cond_w+R_conv_f) A = 1 m2

23
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES Truyền nhiệt:

a wall for a freezer

Tăng hiệu quả năng lượng cho tủ lạnh?

A = 1 m2

24
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES Truyền nhiệt:

Tăng hiệu quả năng lượng cho tủ lạnh


a wall for a freezer
81.9
q
81.8

81.7
q [W]

81.6

81.5

81.4

81.3

81.2
0 0.005 0.01 0.015 0.02
tw [m]
120

100

80
A = 1 m2
q [W]

60

40

20
0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05
25
tb [m]
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES Truyền nhiệt:

Kiểm tra đọng sương vách


a wall for a freezer
T_s = T_r-q_dot*(R_conv_r+R_cond_w)

A = 1 m2

26
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES Truyền nhiệt:


Bài tập thực hành 1.4:
Xác định nhiệt trao đổi Q và ảnh hưởng của vận tốc kk đến Te và Q

T_i=85 [C] T_e=T_s-(T_s-T_i)*exp((-h*A)/(m_dot*C_p))


L=10 [m] DELTAT_ln=(T_e-T_i)/ln((T_s-T_e)/(T_s-
a1=0.15 [m] T_i))
V_dot=0.10 [m^3/s] Q_dot=h*A*DELTAT_ln
T_s=70 [C] Te

Fluid$='air'
C_p=CP(Fluid$, T=T_ave)*Convert(kJ/kg-C,
J/kg-C)
k=Conductivity(Fluid$, T=T_ave)
a = 15cm L=10 m
Pr=Prandtl(Fluid$, T=T_ave)
rho=Density(Fluid$, T=T_ave, P=101.3) Ts = 70C
mu=Viscosity(Fluid$, T=T_ave) Air
nu=mu/rho
Ti = 85C
T_ave=1/2*(T_i+T_e)
0.1 m3/min

D_h=(4*A_c)/p
A_c=a1^2
p=4*a1
Vel=V_dot/A_c
Re=(Vel*D_h)/nu
Nusselt=0.023*Re^0.8*Pr^0.3
h=k/D_h*Nusselt
A=4*a1*L

27
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES Truyền nhiệt:


Bài tập thực hành 1.4: Te

Xác định nhiệt trao đổi Q và ảnh hưởng của vận tốc kk đến Te và Q

a = 15cm L=10 m

Ts = 70C
76.2 1400 Air

Ti = 85C
76
Te 0.1 m3/min
75.8
1200
75.6 Q

75.4
1000

Q [W]
Te [C]

75.2
75
74.8 800
74.6
74.4 600
74.2
74
0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16
V [m3/s]

28
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES Truyền nhiệt:


Bài tập thực hành 1.5:
D=0.025 m
L=6 m

Xác định hệ số truyền nhiệt?

29
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES Truyền nhiệt:


Bài tập thực hành 1.5:
Xác định hệ số truyền nhiệt?
60

50
T_oil_in=150 [C]
U T_oil_out=40 [C]
m_dot_oil=2 [kg/s]
U [kW/m2-C]

40
C_p_oil=2.20 [kJ/kg-C]
T_w_in=22 [C]
30
m_dot_w=1.5 [kg/s]
C_p_w=4.18 [kJ/kg-C]
20
D=0.025 [m]
L=6 [m]
10
30 35 40 45 50 55 60 65 70
Toil,out [oC] "Tính toán"
40
Q_dot=m_dot_oil*C_p_oil*(T_oil_in-T_oil_out)
Q_dot=m_dot_w*C_p_w*(T_w_out-T_w_in)
DELTAT_1=T_oil_in-T_w_out
35 DELTAT_2=T_oil_out-T_w_in
DELTAT_lm=(DELTAT_1-
U [kW/m2-C]

30
DELTAT_2)/ln(DELTAT_1/DELTAT_2)
Q_dot=U*A*DELTAT_lm
A=pi*D*L
25

20
5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25
Tw,in [C]
30
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES Truyền nhiệt:


Bài tập thực hành
Vẽ đồ thị

Counter-flow heat exchanger

31
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG TRONG NHIỆT LẠNH LOGO

Phần I: EES Truyền nhiệt:


Bài tập thực hành
Vẽ đồ thị

Parallel-flow heat exchanger

32

You might also like