Professional Documents
Culture Documents
Thầy Vũ Tuấn Anh. Đề phát triển minh họa 03
Thầy Vũ Tuấn Anh. Đề phát triển minh họa 03
Câu 1: Một con lắc đơn chiều dài l , dao động điều hòa với biên độ góc 0 .Tích số l 0 được gọi là
A. năng lượng của dao động. B. biên độ cong của dao động.
C. chu kì của dao động. D. tần số của dao động.
Hướng dẫn: Chọn B.
Trong dao động của con lắc đơn thì l 0 được gọi là biên độ cong của dao động.
Câu 2: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao
thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác
của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o i .
o vang lam → khoảng vân tăng.
Câu 3: Âm có mức cường độ âm lớn hơn sẽ gây ra cảm giác âm
A. to hơn. B. nhỏ hơn. C. cao hơn. D. trầm hơn.
Hướng dẫn: Chọn A.
Âm có mức cường độ âm lớn hơn sẽ gây ra cảm giác âm to hơn.
Câu 4: Đặt điện áp u = U 0 cos(t ) ( U 0 không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi = 0 thì trong mạch có
cộng hưởng. Tần số góc 0 là
2 1
A. 2 LC . B. . C. . D. LC .
LC LC
Hướng dẫn: Chọn C.
Tần số góc xảy ra cộng hưởng
1
0 =
LC
Câu 5: Tại điểm M cách nguồn sóng một đoạn x khi có sóng truyền qua, dao động tại M có phương trình
2 x
uM = 4cos 200 t − cm, t được tính bằng giây. Tần số dao động của sóng là
A. 0,01 Hz. B. 200 Hz. C. 100 Hz. D. 200 Hz.
Hướng dẫn: Chọn C.
Tần số của sóng
f = 100 Hz
Câu 6: Cho dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = v0 cos (t ) . Biên độ của dao động này là
1 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
v0
A. v 0 . B. v0 . C. . D. .
v0
Hướng dẫn: Chọn C.
Biên độ dao động
v0
A=
Câu 7: Âm mà tai người nghe được có tần số nằm trong khoảng
A. 0 đến 16 Hz. B. 16 Hz đến 20000 Hz. C. lớn hơn 20000 Hz. D. 16 Hz đến vô cùng.
Hướng dẫn: Chọn B.
Âm mà tai người nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
Câu 8: Chọn phát biểu sai. Với mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì
A. công suất tiêu thụ trong mạch bằng không.
B. tần số dòng điện càng lớn thì dung kháng càng nhỏ.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng I = UC .
D. điện áp tức thời sớm pha so với cường độ dòng điện tức thời.
2
Hướng dẫn: Chọn D.
Đoạn mạch chỉ chứa tụ thì dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch → D sai.
Câu 9: Một sóng điện từ có tần số f , lan truyền trong chân không với tốc độ c . Bước sóng của sóng này
là
2 f f c c
A. = . B. = . C. = . D. = .
c c f 2 f
Hướng dẫn: Chọn C.
c
Mối liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng c và tần số f của sóng điện từ =
f
Câu 10: Trên tủ lạnh hay bên ngoài vỏ của chai nước tiệt trùng, có ghi “diệt khuẩn bằng tia cực tím”, đó là
A. tia Gamma. B. tia X . C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại.
Hướng dẫn: Chọn C.
Người ta ứng dụng tia tử ngoại (tia cực tím) để diệt khuẩn.
Câu 11: Tia Gamma có
A. điện tích âm. B. cùng bản chất với sóng âm.
C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
Hướng dẫn: Chọn D.
Tia gamma có cùng bản chất là sóng điện từ với sóng vô tuyến.
Câu 12: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36
μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu bằng
A. 0,43 μm. B. 0,25 μm. C. 0,30 μm. D. 0,28 μm.
Hướng dẫn: Chọn A.
Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang điện
0,36 μm → bước sóng = 0, 43 μm không gây ra hiện tượng quang điện.
2 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 13: Đường sức điện của điện trường gây bởi hai điện tích điểm A và B được
cho như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. A và B đều là các điện tích âm.
B. A và B đều là các điện tích dương.
C. A là điện tích âm, B là điện tích dương. A B
D. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
3 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
f kv f kv f kv f kv
O x O x O x O x
4 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
D. phát ra tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẩn.
Hướng dẫn: Chọn B.
Các bóng đèn này là nguồn phát tia hồng ngoại có tác dụng sưởi ấm làm máu lưu thông tốt.
Câu 23: Năng lượng của một phôtôn ứng với một bức xạ đơn sắc là 2,11 eV. Bức xạ đơn sắc này có màu
A. vàng. B. đỏ. C. lam. D. tím.
Hướng dẫn: Chọn A.
Bước sóng của bức xạ
hc ( 6,625.10 ) . ( 3.10 )
−34 8
A.19 B. 10 C. 29 D. 8
Hướng dẫn: Chọn A.
Số nơtron của hạt nhân 235
92U là
235 − 92 = 143
Số nơtron của hạt nhân 206
82 Pb là
206 − 82 = 124
Vậy hai hạt nhân có số notron hơn kém nhau 19.
Câu 26: Hai điện tích điểm có độ lớn đều bằng q đặt cách nhau 6 cm trong không khí. Trong môi trường đó,
một điện tích được thay bằng −q , để lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi, thì khoảng cách giữa
chúng là
A. 3 cm. B. 20 cm. C. 12 cm. D. 6 cm.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta thấy rằng việc thay đổi điện tích +q thành điện tích −q thì tích độ lớn của hai điện tích vẫn không đổi.
→ Để lực tương tác có độ lớn không đổi thì khoảng cách giữa hai điện tích vẫn là 6 cm.
Câu 27: Nếu tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi. B. tăng lên 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
Hướng dẫn: Chọn C.
Khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì chu kì dao động sẽ tăng lên 2 lần.
Câu 28: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ A1 = A2 = 12 cm
và lệch pha nhau một góc 1200 là một dao động có biên độ
A. 10 cm. B. 12 cm. C. 24 cm. D. 16 cm.
Hướng dẫn: Chọn B.
Biên độ dao động tổng hợp
A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos
Câu 29: Một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T , mốc thời gian ( t = 0 ) là lúc vật đi qua vị trí
cân bằng, phát biểu nào sau đây là sai?
T T A
A. Sau , vật đi được quãng đường 2A . B. Sau , vật đi được quãng đường .
2 8 2
5 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
T T A
C. Sau , vật đi được quãng đường A . D. Sau , vật đi được quãng đường .
4 12 2
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o t = 0 , vật đi qua vị trí cân bằng → điểm M trên đường tròn.
T 2
o sau → OM quét thêm góc → quãng đường đi được tương ứng là S = A.
8 4 2
Câu 30: Một người định quấn một máy hạ áp lí tưởng để giảm điện áp từ U1 = 220 V xuống U 2 = 20 V. Người
đó đã quấn đúng số vòng của sơ cấp và thứ cấp nhưng do sơ suất lại quấn thêm một số vòng ngược chiều lên
cuộn thứ cấp. Khi thử máy với điện áp U1 = 220 V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là U 2 = 11 V. Biết
rằng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1 vôn/vòng. Số vòng dây
bị quấn ngược là
A. 4,5. B. 10. C. 12. D. 18.
Hướng dẫn: Chọn A.
Số vòng dây nếu quấn đúng của máy biến áp sẽ là N1 = 220 vòng và N 2 = 20 vòng.
o khi bị quấn ngược thì dòng điện chạy qua các vòng dây này ngược chiều so với các dòng còn.
o nếu ta quấn ngược n vòng thì suất điện động trong n vòng này sẽ triệt tiêu n vòng quấn đúng.
U2 N1
=
U1 N2 − 2n
( 220 ) = ( 220 )
(11) ( 20 ) − 2n
→ n = 4,5
Câu 31: Mạch điện RLC như hình vẽ. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
u = 200 2 cos 100 t + V. Biết công suất định mức của bóng đèn dây tóc D (coi như một điện trở thuần)
3
là 200 W và đèn sáng bình thường. Điện trở thuần của cuộn dây là r = 50 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện
trong mạch là
A. i = 2cos 100 t + A.
3
B. i = 2cos 100 t − A.
3 L, r D C
C. i = 2 2 cos 100 t + A. A B
3
D. i = 2 2 cos 100 t − A.
3
Hướng dẫn: Chọn A.
Công suất tiêu thụ của mạch bằng tổng công suất tiêu thụ trên cuộn dây và công suất tiêu thụ của đèn
P = PL + PD → UI cos = I 2 r + 200
50 I 2 − 200 cos I + 200 = 0
Để đèn sáng bình thường thì dòng chạy qua mạch phải đúng bằng giá trị định mức duy nhất, phương trình trên
cho nghiệm duy nhất khi
=0
( 200.cos ) − 4.50.200 = 0 → cos = 1 → = 2k
2
6 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
I = 2 A → I = 2 2 cos 100 t + A
3
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, nguồn S cách đều hai khe, khoảng cách giữa
hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Nguồn S phát ánh sáng
tạp sắc gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng 500 nm và 650 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn.
Vị trí trên mà tại đó có vân sáng trùng màu với vân trung tâm cách vân trung tâm một khoảng gần nhất là
A. 1,2 mm. B. 7,8 mm. C. 1,6 mm. D. 1,9 mm.
Hướng dẫn: Chọn B.
Vị trí hệ hai vân sáng trùng nhau:
k1 2 650 13
o = = = → vị trí trùng gần vân trung tâm nhất ứng với vân sáng bậc k1 = 13 của bức xạ
k2 1 500 10
1 = 500 nm và vân sáng bậc k2 = 10 của bức xạ 2 = 650 nm.
1, 2.500.10−9
o xmin = ( k1i1 )trung = 13 = 7,8 mm.
1.10−3
92U đang đứng yên thì phân rã phóng xạ
Câu 33: Hạt nhân 234 . Thực nghiệm đo được động năng của hạt
bằng 12,89 MeV. Sự sai lệch giữa giá trị tính toán và giá trị đo được được giải thích bằng việc phát ra bức xạ
cùng với hạt trong quá trình phân rã 234 92U . Khối lượng hạt nhân 92U ; 90Th và hạt
234 230
lần lượt bằng
233,9904 u; 229,9737 u và 4,00151 u. Biết rằng hằng số Placnk, vận tốc ánh sáng trong chân không và điện
tích nguyên tố có giá trị lần lượt bằng 6, 625.10 −34 Js; c = 3.108 m/s và e = 1, 6.10−19 C. Cho biết 1u = 931,5
MeV
c2
. Bước sóng của bức xạ phát ra bằng
A. 1, 22.10−9 m. B. 1, 22.10−6 m. C. 1, 22.10 −12 m. D. 1, 22.10 −8 m.
Hướng dẫn: Chọn C.
U → 24 + 230
324
92 90Th
Năng lượng của phản ứng
E = ( mU − m − mTh ) c2 = ( 233,9904 − 4,00151 − 229,9737 ).931,5 = 14,15 MeV (1)
Phương trình bảo toàn động lượng cho phản ứng
0 = p + pTh
pTh = − p
2
pTh = p2 → 2mTh KTh = 2m K
m
→ KTh = p =
( 4) p = 2 p
mTh ( 230 ) 115
Mặc khác
2
E = KTh + K = 1 + K (2)
115
Từ (1) và (2)
(14,15 ) = 13,91
→ K = MeV
2
1+
115
So sánh với kết quả đo được, ta nhận thấy phần chênh lệch năng lượng chính bằng năng lượng của photon
phát ra
→ = 1, 02 MeV
=
hc
=
( 6,625.10 ).(3.10 ) = 1, 22.10
−34 8
−12
m
(1,02.10 .1,6.10 )
6 −19
7 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 34: Vinasat – 1 là vệ tinh viễn thông địa tĩnh đầu tiên của Việt Nam (vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh mà ta
quan sát nó từ trái đất dường như nó đứng im trên không). Điều kiện để có vệ tinh địa tĩnh là phải phóng vệ
tinh sao cho mặt phẳng quay của nó nằm trong mặt phẳng xích đạo của trái đất, chiều chuyển động theo chiều
quay của trái đất và có chu kì quay đúng bằng chu kì tự quay của trái đất là 24 giờ. Cho bán kính trái đất
R = 6400 km. Biết vệ tinh quay trên quỹ đạo với tốc độ dài 3,07 km/s. Khi vệ tinh phát sóng điện từ, tỉ số giữa
thời gian dài nhất và ngắn nhất sóng đến được mặt đất là
A. 1,32. B. 1,25. C. 1,16. D. 1,08.
Hướng dẫn: Chọn C.
tmax
R+h
R
Tốc góc trong chuyển động quay quanh tâm Trái Đất của vệ tinh
2 2
= = 7, 27.10−5 rad/s
T 24.3600
Mối liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều
v 3,07.103
v = ( R + h) → R + h = = = 42000 km
7, 27.10−5
Khi vệ tinh phát sóng, thời gian ngắn nhất đến mặt đất ứng với sóng truyền thẳng hướng xuống đất, thời gian
xa ứng ứng với sóng truyền theo phương tiếp tuyến
( R + h ) − R2
2
t
→ max = 1,16
tmin h
Câu 35: Hiện tượng giao thoa sóng mặt nước do hai nguồn điểm A , B kết hợp và đồng pha, cách nhau 48
cm gây ra. Tại điểm M trên mặt nước, với MA vuông góc với AB và MA = 36 cm thì M trên một đường
cực tiểu giao thoa, còn MB cắt đường tròn đường kính AB tại N thì N trên một đường cực đại giao thoa,
giữa M và N chỉ có một đường cực đại giao thoa, không kể đường qua N . Trong đường tròn đường kính
AB số điểm dao động với biên độ cực đại cùng bậc với N và ngược pha với nguồn là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn: Chọn B.
8 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
M
A B
N là một cực đại, giữa N và M còn có một cực đại khác → nếu N là cực đại thứ k thì M là cực tiểu thứ
k + 1,5
BN − AN = k
BM − AM = ( k + 1,5 )
38, 4 − 28,8 = k
60 − 36 = ( k + 1,5 )
→ = 9, 6 cm, N là cực đại ứng với k = 1 .
Để các phần tử môi trường thuộc cực đại k = 1 , ngược pha với nguồn thì
d1 + d 2 = n với n nhận các giá trị 2, 4, 6, 8 …..(là một số chẵn).
Xét trên nửa đường tròn nằm phía trên AB thì
AB d1 + d 2 AN + BN
48 28,8 + 38, 4
n
9, 6 9, 6
→ 5n7
Vậy
n=6
Trong đường tròn có 2 điểm thuộc bậc 1 thỏa mãn
Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của
một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao
động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên của
N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 cm và 16 cm. Tại thời điểm t , phần tử P có li độ 2 cm và đang
hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian t thì phần tử Q có li độ là 3 cm, giá trị của
t là
A. 0,05 s. B. 0,02 s. C. 0,01 s. D. 0,15 s.
Hướng dẫn: Chọn A.
9 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Ta có:
0, 24
o = 24 cm → T = = = 0, 2 s.
v 1, 2
2
( NP ) x
= + = 15
a P = abung = 2 2
2 8 2
o cm → cm.
( NQ ) = + = 16 a = 3
x Q abung = 2 3
2 6 2
o P và Q nằm trên hai bó sóng đối xứng nhau qua một nút → dao động ngược pha.
a aQ
Tại thời điểm t , thì uP = P = 2 cm thì uQ = − = − 3 cm và cũng đang hướng về vị trí cân bằng → mất
2 2
T 3
khoảng thời gian t = = 0, 05 s để Q có li độ là uQ = + aQ = +3 cm.
4 2
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự là: đoạn mạch AM
chứa cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở trong r , đoạn mạch MN chỉ chứa điện trở thuần R và đoạn mạch
NB chứa tụ điện có điện dung C . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U AB = 200 V. Điện áp u AM vuông pha
với u AB , u AN nhanh pha hơn u MB một góc 1200 và U NB = 260 V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB gần giá
trị nào nhất?
A. 0,7. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,6.
Hướng dẫn: Chọn C.
M N
2
3
−
1
2
A
Từ giản đồ vecto, ta có
+ = 60
0
→ = 2 − 600 (1)
+ + ( 90 − ) = 90
0 0
Áp dụng định lý sin trong ANB
200 260
= (2)
sin sin ( 900 − + )
Từ (1) và (2)
200 245
=
sin sin ( 300 + )
→ = 490
Thay kết quả trên vào (1)
= 380
cos ( 380 ) = 0, 79
10 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 38: Hai điểm sáng A và B dao động điều hòa cùng phương trên cùng một đường thẳng có chung vị trí
cân bằng O . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ x A của điểm sáng A và li độ x B của điểm sáng
B theo thời gian. Kể từ lúc t = 0 , hai điểm sáng này gặp nhau
lần thứ 4 vào thời điểm nào sau đây?
x
A. 5,1 s
xA
B. 4,6 s.
C. 7,1 s.
D. 5,6 s.
O t (s)
xB
2, 4
Hướng dẫn: Chọn D.
Từ đồ thị, ta có
( 2, 4 ) = 4
TA = 10. s → A =rad/s
6 2
( 2, 4 ) = 2, 4 5
TB = 6. s → B = rad/s
6 6
Phương trình của hai dao động
3
xA = A cos t − cm
2 10
5 5
xB = A cos t + cm
6 6
Hai dao động gặp nhau
x A = xB
5 5 3
cos t + = cos t −
6 6 2 10
17
t = − 5 + 6k
(*)
t = − 2 + 3 k
5 2
Từ (*), ta thấy rằng hai dao động gặp nhau lần thứ 4 ứng với
t = 5, 6 s
Câu 39: Mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với hộp đen X và hộp đen Y . Biết X , Y là hai hộp có
trở kháng phụ thuộc vào tần số như hình vẽ. Hiệu điện thế
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi và bằng 200 V.
Khi thay đổi tần số dòng điện thì công suất tiêu thụ điện Z
năng lớn nhất của mạch điện là 200 W và khi đó điện áp trên
X là 60 V. Khi đưa tần số mạch điện tới giá trị là 50 Hz thì
công suất của mạch gần giá trị nào nhất? Y
A. 166,3 W.
X
B. 173,3 W.
C. 143,6 W.
D. 179,4 W.
O 50 f ( Hz )
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta thấy rằng:
o đồ thị X có dạng là một đường thẳng xiên góc → X chứa cuộn dây Z X = L 2 f .
11 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
1
o đồ thị Y có dạng là một hypebol → Y chứa tụ điện ZY = .
C 2 f
Tại Z X = ZY → mạch xảy ra cộng hưởng, khi đó
4
f = f0 = ( 50 ) = 25 Hz
8
Công suất tiêu thụ trên mạch tương ứng
U2
Pmax =
R
( 200)
2
( 200) = → R = 200 Ω
R
Cường độ dòng điện trong mạch
U ( 200 )
I= = = 1A
R ( 200 )
Cảm kháng và dung kháng tương ứng
U
Z X = ZY =
I
Z X = ZY =
( 60 ) = 60 Ω
(1)
Khi f = 2 f 0 = 50 Hz thì dung kháng và cảm kháng tương ứng là
1
Z X = 2 Z X = 120 Ω và ZY = ZY = 30 Ω
2
Công suất tiêu thụ của mạch
U 2R
P= 2
R + ( ZY − Z X )
( 200) . ( 200 )
2
P= = 166 W
( 200) + (120 − 30 )
2 2
Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. Các lò xo có độ cứng k = 10 N/m; các vật A , B và C có khối lượng lần lượt
là m , 4m và 5m , với m = 500 g. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị giãn 8 cm
còn lò xo gắn với vật B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường
thẳng đi qua giá đỡ I cố định như hình vẽ (bỏ qua ma sát giữa A , B với C ). Lấy g = 10 sm2 . Để C không
trượt trên mặt sàn nằm ngang trong quá trình A và B dao động thì hệ số ma sát giữa C và mặt sàn có giá trị
nhỏ nhất bằng
k k
A. 0,021. I
A B
B. 0,032.
C. 0,067. C
D. 0,037.
Hướng dẫn: Chọn B.
k k
I
A B
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Phương trình dao động của các con lắc
xB = 8cos (t + ) cm
12 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
xA = 8cos ( 2t + ) cm
Lực đàn hồi do các lò xo tác dụng lên điểm I
FI = FB + FA
FI = (10) 8.10−2 cos (t + ) + (100) 8.10−2 cos ( 2t + )
FI = 0,8 cos (t + ) + cos ( 2t + ) N
FI = −0,8 cos (t ) + cos ( 2t ) N
FI = −0,8 2cos2 (t ) + cos (t ) − 1 N (*)
Để C không trượt trên mặt sàn thì
FI N
FI
→ (1)
N
Hệ số ma sát nhỏ nhất ứng với FI = max
Từ (*) ta thấy
FI = max khi cos (t ) = 1
FI = 0,8. 2. (1) + (1) − 1 = 1, 6 N (2)
2
Thay (2) vào (1)
(1, 6 ) = 0, 032
(10.500.10 .10 )
−3
HẾT
13 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/