Thầy Vũ Tuấn Anh. Đề phát triển minh họa 05

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

LẦN 5

Câu 1: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là T , hằng số phóng xạ của đồng vị này là
T 1 ln 2
A.  = . B.  = . C.  = T ln 2 . D.  = .
ln 2 T ln 2 T
 Hướng dẫn: Chọn D.
Hằng số phóng xạ của đồng vị
ln 2
=
T
Câu 2: Mắt người có thể thấy được bức xạ có bước sóng nào sau đây
A. 0,12 μm. B. 0,42 μm. C. 0,97 μm. D. 0,86 μm.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Mắt người có thể quan sát được bức xạ có bước sóng 0,42 μm.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = C cos (t +  ) , C  0 . Đại lượng C được gọi

A. biên độ của dao động. B. pha của dao động.
C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động.
 Hướng dẫn: Chọn A.
C được gọi là biên độ của dao động.
Câu 4: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời
gian?
A. động năng; tần số; lực. B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. biên độ; tần số; gia tốc D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Trong dao động điều hòa thì biên độ, tần số và năng lượng toàn phần là luôn không đổi theo thời gian.
Câu 5: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S 2 .
Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong
quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S 2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. không dao động.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Các điểm trên mặt nước thuộc trung trực của hai nguồn sóng sẽ dao động với biên độ cực đại.

1 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 6: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Sóng cơ không lan truyền được trong chân không → A sai.
Câu 7: Đặt hiệu điện thế u = U0 cos (t ) ( U 0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào
sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Khi xảy ra cộng hưởng điện thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế hiệu dụng
trên điện trở thuần → C sai.
Câu 8: Trước khi tín hiệu âm tần được truyền đi, nó được trộn với sóng mang cao tần. Trong sơ đồ khối của
máy phát thanh vô tuyến đơn giản. Khối thực hiện nhiệm vụ trên là
A. Micro. B. Khuếch đại. C. Biến điệu. D. Anten.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Việc trộn sóng âm tần vào sóng mang cao tần là chức năng của mạch biến điệu.
Câu 9: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là
A. một chu kì. B. một nửa chu kì.
C. một phần tư chu kì. D. hai chu kì.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Khoảng thời gian ngắn nhất để đi từ vị trí cân bằng ra biên là một phần tư chu kì.
Câu 10: Một học sinh tiến hành thí nghiệm được mô tả như hình vẽ: Đặt một nguồn sáng điểm S trước một
lỗ tròn nhỏ O phía sau lỗ tròn đặt một màn chắn. Kết quả thu được một vệt sáng tròn đường kính D trên
màn. Điều đặc biệt là thấy vệt sáng tròn có đường kính D lớn hơn D . Hiện tượng mà học sinh quan sát thấy
được gọi là
A. hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
O
D. hiện tượng quang – phát quang.
D D
S

 Hướng dẫn: Chọn C.


Hiện tượng mà học sinh quan sát được là hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 11: Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai?

2 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Hình 1 Hình 2

Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Hai điện tích cùng âm nên lực tương tác giữa chúng phải là lực đẩy.
Câu 12: Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với hai nút sóng. Bước sóng của sóng
truyền trên dây bằng
A. 2 m. B. 1 m. C. 0,25 m. D. 0,5 m.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Bước sóng của sóng
 = 2l = 2.(1) = 2 m
Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực
bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 50 Hz. B. 5 Hz. C. 30 Hz. D. 3000 Hz.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Tần số của dòng điện
pn (10 ) . ( 300 )
f = = = 50 Hz.
60 60
Câu 14: Ta biết được thành phần chủ yếu của các nguyên tố cấu tạo Mặt Trời dựa vào
A. quan sát bằng mắt thường. B. kính thiên văn.
C. quang phổ. D. kính viễn vọng.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Dựa vào việc nghiên cứu quang phổ mà con người biết được thành phần chủ yếu của các nguyên tố cấu tạo
Mặt Trời.
Câu 15: Xung quanh dòng điện xoay chiều sẽ có
A. điện trường. B. từ trường.
C. điện trường biến thiên. D. điện từ trường.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Xung quanh dòng điện sẽ có từ tường. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên do đó từ trường mà nó
sinh ra là một từ trường biến thiên → điện trường biến thiên được hình thành → ta có điện từ trường trong
không gian.
Câu 16: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng đặt trong không khí có bước sóng 400
nm. M là một điểm trên màn cho vân sáng giao thoa. Hiệu khoảng cách từ hai nguồn đến điểm M không
thể nhận giá trị nào sau đây
A. 400 nm. B. 800 nm. C. 600 nm. D. 0 nm.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Để một điểm cho vân sáng
d = k 
→ d không thể là 600 nm
Câu 17: Truyền một tia sáng qua lăng kính, khi có tia ló ra khỏi lăng kính, tia ló bao giờ cũng

3 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
A. lệch về phía đỉnh của lăng kính so với tia tới. B. lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới.
C. song song với tia tới. D. vuông góc với tia tới.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Tia sáng truyền qua lăng kính, khi có tia ló thì tia ló luôn lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới.
Câu 18: Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 5.10−11 m là
A. 3,975.10 −15 J. B. 4,97.10 −15 J. C. 4, 2.10 −15 J. D. 45, 67.10 −15 J.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Năng lượng của photon theo thuyết lượng tử ánh sáng
hc
=

=
( 6,625.10 ) .(3.10 ) = 3,975.10
−34 8
−15
J
(5.10 )
−11

Câu 19: Một hạt nhân phóng xạ phân rã  − . Hạt nhân này sau đó lại biến đổi bằng phân rã phóng xạ  . Đồ
thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi số khối (trục thẳng đứng) và số điện tích (trục nằm ngang) của hạt
nhân trong quá trình phân rã trên?
234 234

230 230
90 92 94 90 92

Đồ thị A Đồ thị B

234 234

232 232

230 230
90 92 90 92 94

Đồ thị C Đồ thị D

A. Đồ thị A. B. Đồ thị B. C. Đồ thị C. D. Đồ thị D.


 Hướng dẫn: Chọn B.
Đồ thị B biểu diễn đúng quá trình biến đổi hạt nhân trên.
Câu 20: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia  và tia  . B. tia  và tia  . C. tia  và tia X . D. tia  , tia  và tia X .
 Hướng dẫn: Chọn C.

4 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Tia  và tia X không mang điện nên không bị lệch trong điện trường.
Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó r = 2 Ω, R = 13 Ω, RA = 1 Ω (điện trở của Ampe kế). Chỉ số
của Ampe kế là 0,75 A. Suất điện động của nguồn gần nhất giá trị nào sau đây? ,r
A. 21,3 V.
B. 10,5 V.
C. 12 V.
D. 11,25 V. R
A

 Hướng dẫn: Chọn C.


Ta có:
o  = I ( R + RA + r ) = ( 0,75) . (13 + 1 + 2) = 12 V.
Câu 22: Một vòng dây dẫn đang giãn nở vì nhiệt trong một từ trường đều (vuông góc với mặt phẳng hình vẽ).
Biết rằng dòng điện cảm ứng trong vòng dây cùng chiều kim đồng hồ. Cảm ứng từ
A. hướng ra khỏi mặt phẳng hình vẽ.
B. hướng vào mặt phẳng hình vẽ.
C. bằng 0 trong khoảng thời gian dây dãn nở.
D. có thể hướng vào hoặc hướng ra khỏi mặt phẳng hình vẽ.

 Hướng dẫn: Chọn A.


Cảm ứng từ hướng ra khỏi mặt phẳng hình vẽ.
Câu 23: Nếu đưa con lắc đơn lên cao mà không thay đổi chiều dài của dây treo thì chu kì dao động nhỏ của
con lắc sẽ
A. không đổi. B. tăng. C. giảm. D. 80 m/s2.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Lên cao thì gia tốc trọng trường giảm, do đó chu kì dao động của con lắc dơn sẽ tăng.
Câu 24: Một nguồn âm điểm O phát sóng âm với công suất P0 = 0, 6 W. Cường độ âm tại điểm A cách
nguồn 3 m là
A. 5,31.10−3 W/m2. B. 2,54.10−4 W/m2. C. 0,2 W/m2. D. 6, 25.10−3 W/m2.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Cường độ âm tại một điểm cách nguồn âm một khoảng r
P
IA =
4 r 2

IA =
( 0, 6 ) = 5,31.10−3 W/m2
4 . ( 32 )
Câu 25: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều vào một tụ điện có điện dung không đổi. Khi roto quay
với tốc độ n thì cường độ dòng điện trong mạch là I , khi roto quay với tốc độ 4n thì cường độ dòng điện
trong mạch là
A. 2I . B. 4I . C. 8I . D. 16I .
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:

5 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
1
o U n và Z C .
n
U
o I= → I n2 → n tăng 4 lần thì I tăng 16 lần.
ZC
Câu 26: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B . Cuộn A được nối với
mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng m
dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m , n , p , q n K
(như hình vẽ). Số chỉ của vôn kế V có giá trị nhỏ nhất khi khóa K ở chốt nào p

sau đây? q
V
A. Chốt p .
B. Chốt n . A B

C. Chốt q .
D. Chốt m .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Chốt q ứng với số vòng dây nhỏ nhất → vôn kế có chỉ số nhỏ nhất.
Câu 27: Theo thuyết lượng tử ánh sáng hai photon có năng lượng lần lượt là  1 và  2 ( 1   2 ) thì kết luận
nào sau đây là đúng về hai photon này?
A. photon thứ nhất có tần số nhỏ hơn photon thứ hai.
B. photon thứ nhất có bước sóng nhỏ hơn photon thứ hai.
C. photon thứ nhất chuyển động nhanh hơn photon thứ hai.
D. photon thứ nhất chuyển động chậm hơn photon thứ hai.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Năng lượng của photon
hc
=

1   2 → 1  2
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0 cos (t ) ( U 0 và  không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ

chứa cuộn cảm có cảm kháng L . Cường độ dòng điện qua mạch tại thời điểm t = là
2
U0 U0
A. . B. − LU 0 . C. . D. L 2U 0 .
L 2 L
 Hướng dẫn: Chọn A.

Đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thì i trễ pha u một góc .
2
Phương trình dòng điện trong mạch
U0  
i= cos  t − 
L  2

Tại t =
2
U0       U0
i= cos   −  =
L   2  2  L
6 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 29: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì li độ và gia tốc có độ lớn
lần lượt là 10 cm và 100 cm/s2. Lấy  2 = 10 , chu kì biến thiên của động năng là
A. 1 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 4 s.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
2 2 2
o Ed = Et → x = A và a =  A.
2 2

→=
a (100 ) =  rad/s →
= T = 2 s.
x (10 )
T 2
o Td = = = 1 s.
2 2
Câu 30: Một tụ điện C được tích điện ở hiệu điện thế U 0 , sau đó nối với cuộn cảm L tạo thành mạch dao
động. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong cuộn dây bằng một nửa giá trị cực đại, chuyển khóa K sang
chốt 2. Mạch dao động mới có dòng điện cực đại qua cuộn cảm 2L bằng C
3C
A. I 0 = U0 .
4L
C (1) L
B. I 0 = U0 . K
L
(2)
C U0
C. I 0 = . 2L
L 2
3C
D. I 0 = U0 .
L
 Hướng dẫn: Chọn A.
Thời điểm dòng điện trong mạch bằng một nửa giá trị cực đại thì
3
EC = CU 02
4
Năng lượng của mạch dao động lúc sau
1 3
( 2 L ) I 02 = CU 02
2 4
3C
→ I0 = U0
4L
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn cùng pha đặt tại hai điểm A và B . Biết
sóng truyền trên mặt nước với bước sóng là  , độ dài đoạn thẳng AB là 4, 6 . Ở mặt nước, gọi (Δ) là đường
trung trực của AB ; M , N , P , Q là bốn điểm không thuộc (Δ) mà phần tử nước tại bốn điểm đó đều dao
động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn và gần (Δ) nhất. Trong bốn điểm M , N , P , Q , khoảng cách
giữa hai điểm xa nhau nhất có giá trị là
A. 3,8 . B. 3,1 . C. 2, 2 . D. 4, 4 .
 Hướng dẫn: Chọn D.

7 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
k =1
Q  M

d1 d2

A O B

P N
Để đơn giản, ta chọn  = 1 . Ta có:
Điều kiện để một điểm cực đại, và cùng pha với nguồn
d1 − d 2 = k
 (*) với n , k cùng tính chất chẵn lẻ.
d1 + d 2 = n
M , N , P , Q gần  nhất
→ k = 1 (1)
Mặc khác
d1 + d 2  AB
→ nmin = 5 (2)
Thay (1) và (2) vào (*)
d1 − d 2 = 1
 → d1 = 3 và d 2 = 2
d1 + d 2 = 5
OM là đường trung tuyến trong AMB
( 3) + ( 2 ) ( 4, 6 )
2 2 2
d12 + d 22 AB 2
MP = 2OM = 2 − =2 − = 2, 2
2 4 2 4
Nm 2
Câu 32: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0 = 5,3.10−11 m; me = 9,1.10−31 kg; k = 9.109 C2

và e = 1, 6.10−19 C. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng, quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian
2, 05.10 −15 s là
A. 1, 2.10−9 m. B. 1,5.10−9 m. C. 3, 0.10 −9 m. D. 2, 0.10 −9 m.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Khi chuyển động trên các quỹ đạo dừng thì lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm.
F = maht
q2
k 2 = m 2 rn
rn
k
→= q
mrn3
Quỹ đạo M ứng với n = 3

8 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
(9.10 ) 9

= (1,6.10 ) = 1,53.10
−19 15
rad/s
9,1.10−31 . ( 3 .5,3.10 )
2 −11 3

→ TM = 4,1.10−15 s
Chu vi của quỹ đạo M là
s = 2 rM = 2 . ( 3) . ( 5,3.10−11 ) = 3.10−9 m
2

Ta để ý rằng khoảng thời gian


T
t 
2
→ S = 1,5.10 −9 m
Câu 33: Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều dương của trục Ox . Hình vẽ bên
mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 . Cho tốc độ truyền
u (cm)
sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của điểm M tại thời điểm
+6
t2 = t1 + 1,5 s gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 26,65 cm/s.
B. –26,65 cm/s. O x(cm)
C. 32,64 cm/s. M

D. –32,64 cm/s. −6
56

 Hướng dẫn: Chọn A.


Ta có:

o  = 64 cm → T =

=
( 64 ) = 1 s.
v ( 64 )
 2
uM = − A
o tại t = t1 thì  2 (dựa vào điểm có tọa độ x = 56 cm).
v  0
 M
 2
T ( u M ) t 2 = + A 2 2
o t = T + →  2 → ( vM )t 2 = vmax = . ( 2 ) . ( 6) = 26,65 cm/s.
2 ( v )  0 2 2
 M t2
Câu 34: Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có biểu thức
u AB = U 2 cos (t ) V, U và  không đổi.
K
o Khi đóng khóa K : U AM = 200 V; U MN = 150 V.
C
o Khi mở khóa K : U AN = 150 V; U NB = 200 V. R
X
Hệ số công suất của đoạn mạch AB khi K mở là A M N B
A. 0,96.
B. 0,25.
C. 0,35.
D. 0,45.
 Hướng dẫn: Chọn A.

9 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
B

M
A 

N
Khi khóa K đóng, X không tham gia vào mạch. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch
U= ( 200 ) + (150 ) = 250 V
2 2

Từ giản đồ vecto → X chứa điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm thuần.
Khi khóa K đóng thì U AM = 200 V; U MN = 150 V

→  = arctan
(150 ) = 36,870
( 200 )
Khi khóa K mở, ta thấy rằng
2
U AB = U AN
2
+ U NB
2

→ ANB vuông tại N

BAN = arccos
(150 ) = 53,130
( 250 )
Hệ số công suất của mạch AB
cos ( 53,13 − 36,87 ) = 0,96

Câu 35: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp với R = 60 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay
đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức u = U0 cos (100 t ) V. Khi thay đổi L
1, 25
đến giá trị L = H thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là cực đại. Điện dung C của tụ điện là

10 −3 10−3 10 −3 10−3
A. C = H và C = H. B. C = H và C = H.
8 4,5 4 4,5
10 −3 10 −3 10 −3 10 −3
C. C = H và C = H. D. C = H và C = H.
8  8 2
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
R 2 + ZC2  1, 25 
o Z L0 = , Z L 0 = L =   . (100 ) = 125 Ω.
ZC   
→ ZC2 −125ZC + 602 = 0 → Z C = 80 Ω hoặc Z C = 45 Ω.
10−3 10−3
o C1 = H và C2 = H.
8 4,5
10 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 36: Cho hai điển sáng M và N dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, dọc theo trục Ox quanh
vị trí cân bằng O . Đồ thị dao động của hai điểm sáng được cho
như hình vẽ. Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm hai điểm sáng x
đi qua nhau lần thứ ba là
A. 1,1 s. M
B. 1,2 s.
C. 1,3 s. O t (s)
D. 1,4 s. N

1 2 3 4 5 6
12 12 12 12 12 12

 Hướng dẫn: Chọn A.


Từ đồ thị, ta có:
T = 1s →  = 2 rad/s
    
xM = A cos  2 t −  và xN = A cos  2 t − 
 3  12 
Hai dao động đi qua nhau
xM = x N
    
cos  2 t −  = cos  2 t − 
 3  12 
5 k
→ t= + s
48 2
Hai điểm sáng đi qua nhau lần thứ 3 ứng với k = 2
5 ( 2)
t= + = 1,1 s
48 2
Câu 37: Điện năng được truyền tải từ nơi phát điện đến một khu dân cư gồm 100 hộ dân bằng đường dây
truyền tải một pha. Coi mỗi hộ gia đình đều tiêu thụ điện như nhau. Gọi  là độ lệch pha giữa điện áp nơi
phát và cường độ dòng điện i ,  tt là độ lệch pha giữa điện áp nơi tiêu thụ và i . Hình vẽ bên dưới là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của tan  vào tan tt và bảng giá tiền điện của EVN. Mỗi tháng tại nơi phát truyền tải
một điện năng 12 MWh. Mỗi tháng, số tiền điện mà một hộ gia đình phải trả là

11 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
BẢNG GIÁ BÁN LẺ ĐIỆN SINH HOẠT
tan  Nhóm đối tượng Giá bán điện
Đồng/kWh
0,9
Bậc 1: cho kWh từ 0 – 50 1,678
0, 6 Bậc 2: cho kWh từ 51 – 100 1,734
Bậc 3: cho kWh từ 101 – 200 2,014
0,3 Bậc 4: cho kWh từ 201 – 300 2,536
Bậc 5: cho kWh từ 301 – 400 2,834
Bậc 6: cho kWh từ 401 trở lên 2,927
O 0,5 1, 0 tan tt

A. 186712 đồng. B. 704000 đồng. C. 295600 đồng. D. 108000 đồng.


 Hướng dẫn: Chọn A.

U
U tt
 tt
UR

Từ giản đồ vecto, ta có
U sin  = U tt sin tt (1)
Mặc khác
Ptt = HP
Ut I cos tt = H (UI cos  )
U tt cos tt
→ U cos  = (2)
H
Từ (1) và (2)
tan  = H tan tt
Thu thập số liệu từ đồ thị
( 0,9) = H (1,0)
→ H = 0,9
Điện năng mà mỗi hộ dân đã tiêu thụ
HA
Att =
100
( 0,9 ) (12.103 )
Att = = 108 KWh
100
Số tiền mà hộ dân này phải trả là
 = (50) .(1,678) + (50) .(1,734) + (8) . ( 2,014) = 186,712 nghìn đồng

12 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 38: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ
380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 3 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 1 = 750
nm; 2 = 450 nm; 3 . Bước sóng 3 bằng
A. 720,1 nm. B. 386,2 nm. C. 562,5 nm. D. 560,5 nm.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Điều kiện để hai bức xạ 1 và 2 trùng nhau
k1 2
=
k2 1
k1 ( 450 ) 3
= =
k2 750 5
→ để chỉ có đúng 3 bức xạ thì 31 = 43 = 52 → 3 = 562,5
Câu 39: Một nguồn âm đặt tại A và một máy đo cường độ âm đặt tại B
cách O lần lượt 30 m và 50 m như hình vẽ. Góc AOB = 600 . Lúc này,
mức cường độ âm đo được là 80 dB. Cho nguồn âm và máy đo cùng chuyển
động hướng tới O với vận tốc có độ lớn v không đổi. Trong quá trình
chuyển động, mức cường độ âm đo được lớn nhất gần nhất với giá trị nào?
A. 95 dB. B. 85 dB.
C. 98 dB. D. 88 dB.

 Hướng dẫn: Chọn D.


Chọn hệ qui chiếu gắn với vật chuyển động tại A. Lúc này vật A sẽ đứng yên còn vật B sẽ chuyển động với
vận tốc v B là tổng hợp của vận tốc ban đầu của B và vận tốc của
hệ qui chiếu.
Do vận tốc có độ lớn bằng nhau nên từ hình vẽ, dễ thấy B sẽ
chuyển động theo phương ngang. Lúc này khoảng cách nhỏ nhất
giữa AB là đoạn R = (OB − OA)sin 60 = 10 3

Ta có tỷ lệ:
( )
2
10 L R2 108 10 3
= → = → L ' = 8,8 B
10 L ' AB 2 10 L ' ( 302 + 502 − 2.30.50.cos60 )

Câu 40: Cho co hệ như hình vẽ. M = m = 200 g, M gắn chặt hai
đầu vào lò xo, vật m đặt trên vật M ; hai lò xo có chiều dài như nhau và có
cùng độ cứng k = 50 N/m. Ban đầu giữ hệ ở vị trí lò xo giãn một đoạn 8 cm.
g
Thả nhẹ để hệ chuyển động. Lấy g = 10 =  2 m
s2
. Kể từ thời điểm thả hệ, thời k

điểm đầu tiên vật m đạt độ cao cực đại là m


A. 0,97 s.
M
B. 0,28 s.
C. 0,64 s.
D. 0,24 s.
 Hướng dẫn: Chọn D.
13 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Mô tả chuyển động: Sau khi thả nhẹ, hệ hai vật dao động động điều hòa. Trong quá trình dao động, đến một
vị trí nào đó m rời khỏi M và chuyển động theo quy luật của vật bị ném.
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
M +m
l0 = g
2k
2. ( 200.10−3 )
l0 = . (10 ) = 4 cm
2 ( 50 )
Khi thả nhẹ, hệ sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ
A = l0 = 4 cm

và tần số góc  =
(10) = 5 rad/s → T = 0, 4 s
( 4.10 ) −2

Phương trình động lực học cho chuyển động của m


mg − N = −m 2 x
Vật m rời khỏi M khi N = 0
g
→ x=−
2
x = −l0 = −4 cm
Vận tốc của vật m lúc rời khỏi M
3
v= A
2
3
v0 = ( 5 )(8) = 20 3 cm/s
2
Thời gian chuyển động của m kể từ lúc ban đầu đến khi nó rời khỏi M
T ( 0, 4 )
t1 = = = 0,13 s
3 3
Thời gian chuyển động của m kể từ lúc rời khỏi M đến khi đạt độ cao cực đại

v0
t2 = =
(
20 3 .10−2
= 0,11 s
)
g (10)
Tổng thời gian
t = 0,13 + 0,11 = 0, 24 s

 HẾT 

14 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/

You might also like