Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Câu 6: Công ty hợp danh là tổ chức:

A.Không có tư cách pháp nhân.


B. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
.C. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp.
D. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày các thành viên hợp danh hoàn tất thủ
tục góp vốn vào công ty.
Câu 7: Doanh nghiệp tư nhân là tổ chức:
A.Không có tư cách pháp nhân.
B. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
.C. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp.
D. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày các thành viên hợp danh hoàn tất thủ
tục góp vốn vào công ty.
Câu 8: Hội đồng thành viên của công ty hợp danh gồm:
A.Tất cả các thành viên hợp danh của công ty hợp danh.
B. Tất cả các thành viên góp vốn của công ty hợp danh
.C. Tất cả các thành viên hợp danh và thành viên góp vốn có số vốn góp
nhiều nhất của công ty hợp danh.
D. Tất cả các thành viên của công ty hợp danh
.Câu 9: Thành viên của công ty là
:A. Cá nhân, tổ chức sở hữu một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công
ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty cổ phần
.B. Cá nhân, tổ chức sở hữu một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công
ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty hợp danh.
Cá nhân, tổ chức sở hữu một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty
cổ phần hoặc công ty hợp danh.
D. Cá nhân, tổ chức sở hữu một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công
ty trách nhiệm hữu hạn hoặc doanh nghiệp tư nhân
.Câu 11: Chủ sở hữu của doanh nghiêp tư nhân là :
A.Một cá nhân
B. Một tổ chức
C. Một cá nhân hoặc một tổ chứ
D. Một tổ chức có tư cách pháp nhân
Câu 12: Công ty hợp danh phải có số lượng thành viên
:A. Tối thiểu là 2 thành viên
B. Tối thiểu là 2 thành viên hợp danh
C. Tối đa là 50 thành viên
D. Tối thiểu là 2 thành viên góp vốn
Câu 13: Công ty cổ phần:
Không vượt quá 50 cổ đông
B. Không vượt quá 70 cổ đông
C. Có tối thiểu 2 cổ đông
D. Có tối thiểu 3 cổ đông
Câu 14. Các thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải là
:A. Cá nhân và liên đới chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ và các
nghĩa vụ tài chính khác của công ty.
B. Tổ chức và liên đới chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ và các
nghĩa vụ tài chính khác của công ty.
C. Tổ chức và chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn với các khoản nợ và các
nghĩa vụ tài chính khác của công ty.
D. Cá nhân và chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn với các khoản nợ và các
nghĩa vụ tài chính khác của công ty.
Câu 17. Công ty cổ phần:
A. Không được quyền phát hành cổ phần
B. Không được quyền phát hành trái phiếu
C. Không được quyền phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
D. Được quyền phát hành tất cả các loại chứng khoán
Câu 18. Thành viên trong công ty trách nhiệm hữu hạn
A. Được tự do chuyển quyền sở hữu phần vốn góp của mình cho người
khác
B. Không được chuyển quyền sở hữu phần vốn góp của mình cho người
khác
C. Phải ưu tiên chuyển quyền sở hữu phần vốn góp của mình cho các
thành viên khác củacông ty
D. Chỉ được chuyển quyền sở hữu phần vốn góp của mình cho các thành
viên khác của công ty
Câu 19. Cổ đông trong công ty cổ phần:
A. Được tự do chuyển quyền sở hữu phần cổ phần của mình cho người
khác theo quy định của pháp luật
B. Không được chuyển quyền sở hữu cổ phần của mình cho người khác
C. Phải ưu tiên chuyển quyền sở hữu cổ phần của mình cho các cổ đông
khác của công ty
D. Chỉ được chuyển quyền sở hữu cổ phần của mình cho các cổ đông
khác của công ty
Câu 20: Công ty trách nhiệm hữu hạn phải có Ban kiểm soát
:A. Công ty trách nhiệm hữu hạn là doanh nghiệp nhà nước hoặc là công
ty con của doanhnghiệp nhà nước
Công ty trách nhiệm hữu hạn có trên 11 thành viên
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
D. Tất cả các công ty trách nhiệm hữu hạn
Câu 21: Công ty trách nhiệm hữu hạn có 51% vốn thuộc sở hữu của
nhà nước có cơ cấu tổ chức quản lý:
A. Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc
Tổng giám đốc vàBan kiểm soát.
B. Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng
giám đốc và Ban kiểm soát
.C. Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên và Giám đốc hoặc
Tổng giám đốc
D. Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Ban kiểm soát
.Câu 22: Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên docá nhân làm chủ sở hữu bao gồm:
A. Chủ tịch công ty và Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
B. Chủ tịch công ty Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Ban kiểm soát
C. Chủ tịch công ty; Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên.
D. Hội đồng thành viên; Chủ tịch hội đồng thành viên; Giám đốc hoặc
Tổng giám đốc và Kiểm soát viên
.Câu 23: Cuộc họp Hội đồng thành viên của công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) được tiến hành khi có
:A. Ít nhất một phần hai tổng số thành viên tham dự
.B. Ít nhất một phần ba tổng số thành viên tham dự
.C. Ít nhất 75% tổng số thành viên tham dự
.D. Ít nhất hai phần ba tổng số thành viên tham dự.
Câu 24: Chủ tịch công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ
sở hữu là tổ chức)do:
A. Chủ sở hữu công ty bổ nhiệm.
B. Các thành viên Hội đồng thành viên bầu
.C. Chủ sở hữu công ty bổ nhiệm hoặc do các thành viên Hội đồng thành
viên bầu.5
Câu 25: Số lượng thành viên của Hội đồng thành viên trong công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức):
A. Có từ 2 đến 5 thành viên
B. Có từ 3 đến 9 thành viên
C. Có từ 3 đến 7 thành viên
D. Có từ 5 đến 9 thành viên
Câu 26: Các loại hình doanh nghiệp được quyền phát hành trái
phiếu:
A. Công ty cổ phần và công ty hợp danh
B. Công ty cổ phần và công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty hợp danh
D. Công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân
Câu 27: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên:
A. Chỉ có quyền tăng vốn điều lệ nhưng không được giảm vốn điều lệ.
B. Chỉ có quyền giảm vốn điều lệ nhưng không được tăng vốn điều lệ.
C. Có quyền thay đổi vốn điều lệ
D. Không có quyền thay đổi vốn điều lệ
.Câu 28: Số cổ phần tối thiểu thuộc sở hữu của một cổ đông sáng lập
là:
A. Một cổ phần phổ thông
.B. 1% tổng số cổ phần phổ thông
.C. 10% tổng số cổ phần phổ thông
.D. 20% tổng số cổ phần phổ thông.
.Câu 29: Cổ phần ưu đãi của công ty cổ phần gồm:

A. Cổ phần ưu đã biểu quyết, Cổ phần ưu đãi cổ tức, Cổ phần ưu đã hoàn


lại; Cổ phần ưuđãi khác do Điều lệ của công ty và pháp luật về chứng
khoán quy định.
B. Cổ phần ưu đãi cổ tức, Cổ phần ưu đã hoàn lại và Cổ phần ưu đãi khác
do Điều lệ củacông ty quy định.
C. Cổ phần ưu đã biểu quyết, Cổ phần ưu đã hoàn lại và Cổ phần ưu đãi
khác do Điều lệcủa công ty quy định
Câu 30: Trong quá trình hoạt động, chủ doanh nghiệp tư nhân có
quyền:

A. Tăng hoặc giảm vốn điều lệ của doanh nghiệp.


B. Tăng vốn điều lệ nhưng không được phép giảm vốn điều lệ của doanh
nghiệp.
C. Tăng vốn đầu tư nhưng không được phép giảm vốn đầu tư vào hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp
.D. Tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp.
Câu 31: Thời điểm nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông trong công
ty cổ phần (nghịquyết không bị Tòa án hoặc Trọng tài hủy bỏ) có
hiệu lực:

A. Kể từ ngày nghị quyết đó được thông qua hoặc từ thời điểm hiệu lực
ghi tại nghị quyếtđó.
B. Kể từ ngày nghị quyết đó được thông qua
.C. Kể từ thời điểm hiệu lực ghi tại nghị quyết đó.
D. Sau 15 ngày kể từ ngày nghị quyết đó được thông qua.
Câu 32: Chủ thể được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết của
công ty cổ phần:

A. Tổ chức được Chính phủ ủy quyền hoặc cổ đông sáng lập.


B. Tổ chức được Chính phủ ủy quyền và cổ đông sáng lập.
C. Tổ chức được Chính phủ ủy quyền.
D. Cổ đông sáng lập.
Câu 33: Tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp, các cổ đông sáng lập
phải cùng nhau đăng ký mua

:A. Ít nhất 10% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
B. Không quá 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
C. Ít nhất 30% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
D. Ít nhất 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào b

You might also like