Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

LẦN 06

Câu 1: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động ngược pha nhau là
A. hai bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà phần tử môi trường tại đó
dao động ngược pha là một nửa bước sóng.
Câu 2: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn
phát ra có bước sóng  . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa mãn
A. d1 − d 2 = n với n = 0,  1,  2,... B. d1 − d2 = ( n + 0,5)  với n = 0,  1,  2,...
C. d1 − d2 = ( n + 0, 25)  với n = 0,  1,  2,... D. d1 − d2 = ( 2n + 0,75)  với n = 0,  1,  2,...
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o d c.dai = n , với n = 0,  1,  2,...
Câu 3: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Âm sắc. D. Độ to.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Tần số là đặc trưng Vật Lý của âm.
Câu 4: Theo thuyết electron thì một vật nếu nhận thêm electron sẽ trở nên
A. tích điện dương. B. trung hòa về điện. C. tích điện âm. D. không mang điện.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Theo thuyết electron, vật nhận thêm electron sẽ trở nên tích điện âm.
Câu 5: Hình ảnh bên mô tả một phần đường sức của một từ trường (các đường sức song song và cách đều
nhau). Kết luận nào sau đây là đúng về từ trường này?
A. Từ trường không đều, hướng từ M tới N . M N
S N
B. Từ trường đều, hướng từ M tới N .
C. Từ trường không đều, hướng từ N tới M .
D. Từ trường đều, hướng từ N tới M .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Từ trường đều, hướng từ M tới N .
Câu 6: Dao động của con lắc trong đồng hồ quả lắc là
A. Dao động cưỡng bức. B. Dao động tắt dần. C. Dao động duy trì. D. Dao động tắt dần đều.
1 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
 Hướng dẫn: Chọn C.
Dao động của con lắc trong đồng hồ quả lắc là dao động duy trì.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc này dao động
điều hòa với tần số góc là
m k m k
A.  = 2 . B.  = 2 . C.  = . D.  = .
k m k m
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
k
o = .
m
Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng tần số và cùng pha nhau thì có độ lệch pha được biểu diễn bằng
A. ( 2k + 1)  với k = 0,  1,  2,... B. 2k với k = 0,  1,  2,...
C. ( k + 0,5)  với k = 0,  1,  2,... D. ( k + 0, 25)  với k = 0,  1,  2,...
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o cung. pha = 2k , với k = 0,  1,  2,...

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos t (  0) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C thì dung
kháng của tụ điện là
1 1
A. ZC =  2C . B. ZC = . C. Z C = C . D. Z C = .
C  2C
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
1
o ZC = .
C
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos t (U0  0) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp
thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện khi đó là
U U U U
A. I 0 = 0 . B. I 0 = 0 . C. I 0 = 0 . D. I 0 = 0 .
LC C R L
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
U
o ( I 0 )c.huong = 0 .
R
Câu 11: Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây?
A. Truyền được trong chân không. B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.
C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Tác dụng nhiệt mạnh là tính chất nổi bật của tia hồng ngoại.
Câu 12: Dùng thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với khoảng
cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu bước
sóng dùng trong thí nghiệm là  , khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp là

2 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
D 2D D D
A. . B. . C. . D. .
a a 2a 4a
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
2 D
o x3−van = .
a
Câu 13: Chất nào sau đây là chất quang dẫn?
A. Cu . B. Pb . C. CbS . D. Al .
 Hướng dẫn: Chọn C.
CbS là chất quang dẫn.
Câu 14: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi electron chuyển động trên quỹ
đạo dừng N thì có bán kính quỹ đạo là
A. 4r0 . B. 9r0 . C. 16r0 . D. 25r0 .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o rn = n2 r0 .
nN = 4 → rn = ( 4 ) r0 = 16r0 .
2
o
Câu 15: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các hạt anpha?
A. Tia  . B. Tia  + . C. Tia  − . D. Tia  .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Tia  là dòng các anpha.
Câu 16: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. số prôtôn. B. năng lượng liên kết.
C. số nuclôn. D. năng lượng liên kết riêng.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là năng lượng liên kết riêng.
Câu 17: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì
l g g l
A. T = . B. T = 2 . C. T = . D. T = 2 .
g l l g
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
l
o T = 2 .
g
Câu 18: Pin quang điện (còn gọi là pin mặt trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi
trực tiếp quang năng thành
A. điện năng. B. cơ năng.
C. năng lượng phân hạch. D. hóa năng.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Pin quang điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.

3 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là
Z R R ZL
A. cos  = . B. cos  = . C. cos  = . D. cos  = .
R ZL Z R
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
R
o cos  = .
Z
Câu 20: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số,
cùng biên độ và lệch pha nhau
3  2 
A. . B. . C. . D. .
4 6 3 4
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
2
o 1− 2−3 = .
3
Câu 21: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại. B. Mạch tách sóng. C. Micro. D. Mạch biến điệu.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Mạch tách sóng nằm trong sơ đồ của máy thu.
Câu 22: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất vật phát sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. Do đó, các vật
khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì quang phổ liên tục của chúng đều giống nhau.
Câu 23: Cho đoạn mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó nguồn điện có  = 6 V và điện trở trong r = 2
Ω. Các điện trở R1 = 5 Ω , R2 = 10 Ω và R3 = 3 Ω. Công suất tiêu thụ mạch ,r

ngoài là
A. 1,5 W.
B. 1,62 W. R1 R2 R3
C. 15,4 W.
D. 2,0 W.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o RN = R1 + R2 + R3 = ( 5) + (10) + (3) = 18 Ω.
 ( 6 ) = 0,3 A → P = I 2 R = 0,3 2 . 18 = 1,62 W.
o I= = ( ) ( )
RN + r (18) + ( 2 ) N N

4 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 24: Một khung dây hình chữ nhật ABCD đặt trong vòng dây dẫn tròn của mạch điện như hình vẽ. Phát
biểu nào sau đây đúng?
A B
A. Dịch con chạy E sang phải thì dòng điện cảm ứng trong khung
có chiều từ B − A − D − C .
B. Dịch con chạy E sang phải thì dòng điện cảm ứng trong khung D C
có chiều từ A − B − C − D .
E
C. Dịch con chạy E sang trái thì dòng điện cảm ứng trong khung
có chiều từ B − A − D − C .  R
D. Dịch con chạy E sang phải hay sang trái thì trong khung đều
không xuất hiện dòng điện cảm ứng.

 Hướng dẫn: Chọn A.


Con chạy E sang phải thì I giảm, dòng điện cảm ứng trong khung dây có chiều sao cho Bcu Bcu → Icu
cùng chiều với I B − A − D − C .
Con chạy E sang trái thì I giảm, dòng điện cảm ứng trong khung dây có chiều sao cho Bcu Bcu → Icu
ngược chiều với I B − A − D − C .
Câu 25: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s = 4cos ( 2 t ) cm ( t tính bằng giây). Tần số dao động
của con lắc là
A. 2 Hz. B. 1 Hz. C. 5 Hz. D. 2 Hz.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
 ( 2 )
o f = = = 1 Hz.
2 2
Câu 26: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Khoảng cách
giữa hai bụng liên tiếp là
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12 cm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
 (12 )
o xbung −bung = = = 6 cm.
2 2
Câu 27: Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Cường
độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A, công suất hao phí do toả nhiệt trên dây là 1280 W. Độ giảm thế trên
đường dây là
A. 64 V. B. 80 V. C. 20 V. D. 160 V.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
P (1280 )
o P = I 2 R → R = 2 = = 20 Ω.
(8)
2
I

o U = IR = (8) .( 20) = 160 V.


Câu 28: Sóng điện từ của kênh VOV5 hệ phát thanh đối ngoại có tần số 105,5 MHz, lan truyền trong không
khí với tốc độ 3.108 m/s. Bước sóng của sóng này là
5 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
A. 3,3 m. B. 3,0 m. C. 2,8 m. D. 9,1 m.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:

o
v
= =
( 3.108 )
 2,8 m.
f (105,5.106 )
Câu 29: Sử dụng thiết bị phát tia X để kiểm tra hành lí ở sân bay là dựa vào tính chất nào của tia X ?
A. Khả năng đâm xuyên mạnh. B. Gây tác dụng quang điện ngoài.
C. Tác dụng sinh lý, hủy diệt tế bào. D. Làm ion hóa không khí.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Dựa vào khả năng đâm xuyên mạnh của tia X .
Câu 30: Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 0,7 μm. Lấy h = 6, 625.10−34 Js;
c = 3.108 m/s. Năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
A. 3,31.10 −19 J. B. 3,31.10 −25 J. C. 1,33.10 −27 J. D. 2,84.10 −19 J.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:

o =
hc
=
( 6,625.10 ).(3.10 ) = 2,84.10
−34 8
−19
J.
 ( 0,7.10 )
−6

Câu 31: Cho phản ứng nhiệt hạch: 12 H + X → 01n + 23He . Hạt nhân X là
A. 12 H . B. 42 He . C. 36 Li . D. 11 H .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o AX = (1) + ( 3) − ( 2) = 2 .
o Z X = ( 2) + ( 0) − (1) = 1 .
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết
các điện áp hiệu dụng U AM = 90 V và U MB = 150 V. Hệ số công suất của đoạn
mạch AB là L, r C
A. 0,8. •
A M B
B. 0,6.
C. 0,71.
D. 0,75.
 Hướng dẫn: Chọn B.

6 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
M

H
A  AB

B
Biễu diễn vecto các điện áp. Ta có:
2
o UMB = U AM
2
+ U AB
2
→ AMB vuông tại A .

o
1 1 1
= 2 + 2 → Ur =
U AM U MB
=
( 90) . (120) = 72 V.
( 90) + (120)
2
U r U AM U AB 2
U AM + U MB
2 2 2

o cos  AB =
Ur
=
( 72) = 0, 6 .
U AB (120 )
Câu 33: Đặt điện áp u = 80 2 cos (t ) V vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở và tụ điện. Thay đổi L đến giá trị L0 để điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu tụ điện đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm khi đó là 60 V. Lúc này điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện trở là
A. 100 V. B. 80 V. C. 140 V. D. 70 V.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o L = L0 thì U C = U Cmax → mạch xảy ra cộng hưởng.
o U L = U Cmax = 60 V.

o U R = U = 80 V → U RC = U R2 + U C2 = ( 80 ) + ( 60 ) = 100 V.
2 2

Câu 34: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox , có chung vị trí cân bằng O . Điểm sáng thứ nhất có
biên độ A1 , điểm sáng thứ hai có biên độ A2  A1 . Một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ hai điểm
sáng theo thời gian được cho như hình vẽ. Biết rằng tốc độ
x(cm)
cực đại của điểm sáng thứ nhất là 100 cm/s. Kể từ thời điểm
+10
t = 0 , tại thời điểm mà hai điểm sáng này gặp nhau lần thứ
2021 thì vận tốc tương đối của điểm sáng thứ nhất so với điểm
sáng thứ hai có độ lớn gần nhất giá trị nào sau đây? O t
A. 170,8 cm/s.
B. 136,6 cm/s. −10
C. 36,6 cm/s.
D. 45,8 cm/s.
 Hướng dẫn: Chọn B.

7 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/

 xgap x

Ta có:
o A1 = 10 cm và T = 24 ô.
xgiao −diem
o xgiao−diem = 5 cm→ A2 = = 5 2 cm.
 3 0
cos  .360 
 24 
x   5 
o  = 1050 →  = arccos  gap  = arccos   →  = 450 →  = 600 .
 A2  5 2 
o v = v1max sin  + v2 max sin  = (100) sin ( 600 ) + 50 2 sin ( 450 ) = 136,6 cm/s.
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha S1 và S 2 cách nhau 10
cm dao động cùng pha. Trên mặt nước, có tổng cộng 27 vân giao thoa cực đại và trên đường tròn tâm S1 bán
kính 3,125 cm (thuộc mặt nước) có 17 phần tử sóng dao động với biên độ cực đại. Trong 17 phần tử đó, xét
hai phần tử có vị trí cân bằng là M , N ở vị trí xa nhất và gần nhất với đường trung trực của đoạn thẳng S1S 2
. Khoảng cách MN bằng
A. 5,583 cm. B. 6,085 cm. C. 6,155 cm. D. 5,413 cm.
 Hướng dẫn: Chọn B.

x • •
S1 Ss
M O

Ta có :
o k = 13 (trên mặt nước có 27 vân cực đại).
o M thuộc k = 5 (để trên đường tròn có 17 vân cực đại).
5
→ OM =  = 1,875 cm →  = 0, 75 cm.
2
o xét vân cực đại N xa trung trực S1S 2 nhất
→ k N = 13 → d2 = d1 + 13 = ( 3,125) + 13. ( 0,75) = 12,875 cm

8 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
mặc khác
d12 = h 2 + x 2
→ d22 − d12 = (10 + x ) − x 2 → x = 2,8 cm và h = 1,39 cm
2
 2
d 2 = h + (10 + x )
2 2

MN = ( 3,125 + 2,8 ) + (1,39 ) = 6, 085 cm.


2 2
o
Câu 36: Để kích thích dao động cho mạch LC1 với L = 10 mH; C1 = 5 nF. Người ta nạp đầy điện cho tụ
C2 = 5 nF ở hiệu điện thế 10 V rồi lắp tụ C 2 và hai chốt AB như hình vẽ. Đóng khóa K để tạo dao động điện
từ trong mạch. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động lúc sau bằng

K
A A

C2
C1 L

B
B
A. 2 mA. B. 5 mA. C. 4 mA. D. 1 mA.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Tụ C 2 được nạp đầy ở hiệu điện thế U . Do đó ngay khi lắp vào mạch, hiệu điện thế trên C 2 là
U2 = U
Lắp tụ vào mạch, các điện tích được phân bố lại, khi sự cân bằng diễn ra thì hiệu điện thế cực đại trên bộ tụ
(song song) là
(C1 + C2 )U0 = C2U
U (10 )
→ U = =
0 =5 V
2 2
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động
2C
I0 = U0
L
2 ( 5.10−9 )
I0 = . ( 5 ) = 5 mA
(10.10 ) −3

Câu 37: Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang chiều dài 15 cm, đầu A gắn với nguồn, đầu B cố định. Xét hai
phần tử M , N trên sợi dây, khi chưa có sóng thì AM = 4 cm và BN = 2, 25 cm. Khi xuất hiện sóng dừng trên
6
dây ( A rất gần một nút sóng) thì M , N dao động ngược pha nhau và có tỉ số biên độ là . Biết số bụng
2
sóng trên dây chỉ từ 3 đến 15. Trong quá trình dao động, khoảng cách nhỏ nhất giữa M với một phần tử ở
bụng sóng bằng
A. 0,5 cm. B. 1,5 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:

9 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/

o l=k(điều kiện để có sóng dừng)
2
2l 2. (15 ) 30
→ = = = (1).
k k k
 2 AM 
sin 
AM    6
o = = (2); với AM = 4 cm và AN = 12, 75 cm
AN  2 AN  2
sin  
  
thay (1) vào (2), kết hợp với lập bảng → k = 5 →  = 6 cm.
o xM −bung = ( 4) − ( 3) = 1cm.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos (t ) V (  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình
bên. Biết R = 1,5r và mạch điện có tính dung kháng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB
lần lượt là 190 V và 80 V. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MN sớm pha hơn điện áp tức thời giữa

hai đầu đoạn mạch AB góc . Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A , M gần nhất với giá trị nào sau đây?
4
A. 100 V. R L, r C
B. 110 V.
A M N B
C. 200 V.
D. 210 V.
 Hướng dẫn: Chọn B.
N

M
1,5x x H
A
450

B
Biểu diễn vecto các điện áp. Từ hình vẽ, ta có:
NH = (190 ) − ( 2,5 x ) → MN = (190 ) − 5, 25 x 2
2 2 2
o
x
→ sin MNH = (1).
(190 ) − 5, 25 x 2
2

2,5 x
HB = ( 80 ) − ( x ) → tan ABH =
2 2
o (2).
( 80 ) − ( x )
2 2

o MNH + ABH = 1350 (3).


   
x 2,5 x
o (1), (2) và (3) → arcsin   + arctan   = 1350 → x = 73, 2 V.
 (190 ) − 5, 25x2 
2  2 2 
(80 ) − ( x ) 
 
→ U AM = U R = 1,5x = 1,5. ( 73, 2) = 109,8 V.

10 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 39: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe sáng S1S 2 là 0,25 mm và khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là 1,5 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 400 nm và 750
nm. Trên màn quan sát, không xét các vân cùng màu với vân sáng trung tâm, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai
vân sáng là
A. 0,3 mm. B. 0,6 mm. C. 0,2 mm. D. 0,15 mm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
i  ( 400 ) 8
o 1 = 1 = =
i2 2 ( 750 ) 15
8  i
o x = mi1 − ni2 = m  i2  − ni2 = (8m − 15n ) 2 .
 15  15
i i
o x = xmin = ( 8m − 15n ) 2 = 2
15 15
1

D2 (1,5) . ( 750.10 )


−9

Thay số → xmin = = = 0,3 mm.


15a 15. ( 0, 25.10−3 )

Câu 40: Trên một mặt phẳng nằm ngang, nhẵn, có một ống MN hình trụ, cách điện. Bên trong ống có một
quả cầu nhỏ khối lượng m = 100 g, tích điện q = 2.10 −2 C có thể chuyển động không ma sát dọc theo ống; một
lò xo có độ cứng k = 1 N/m, cố định một đầu tại M , đầu còn lại gắn với quả cầu. Hệ thống nằm trong từ
trường đều có các đường sức từ thẳng đứng, hướng từ trên xuống
dưới với cảm ứng từ có độ lớn B = 0,1 T như hình vẽ. Ban đầu vật
B
nặng nằm ở vị trí lò xo không biến dạng O , ống bắt đầu trượt tịnh
m N
tiến với vận tốc v1 theo phương vuông góc với ống và có độ lớn +
không đổi v0 = 10 m/s. Tốc độ cực đại của quả cầu trong quá trình •
chuyển động là M v0

A. 10,0 m/s. B. 2,0 m/s.


C. 10,2 m/s. D. 4,0 m/s.
 Hướng dẫn: Chọn C.
B
m N
+


M v0 y

O
x
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Lực Lorentz tác dụng lên quả cầu khi quả cầu chuyển động cùng với ống
f = fx + f y

11 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
trong đó thành phần f x bị triệt tiêu bởi phản lực của thành ống, thành phần f y dọc theo thành ống làm quả
cầu dao động điều hòa đối với ống
f y = qvx B
f y = ( 2.10−2 ) (10 )( 0,1) = 0,02 N
Biên độ của dao động
fy
A=
k

A=
( 0, 02 ) = 0, 02 m
(1)
Tốc độ cực đại của dao động
vmax =  A

vmax =
(1) . ( 0,02 ) = 2 m/s
( 0,1.10 ) −3

Tốc độ cực đại của quả cầu trong quá trình chuyển động
vmax = vx2 + vmax
2

vmax = (10 ) + ( 2 ) = 10, 2 m/s


2 2

 HẾT 

12 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/

You might also like