Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Shared By Fanpage: Tài Liệu Khóa học UniMap

Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút

ĐỀ SỐ 07
Câu 1: Nếu tăng tần số của dòng điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện lên gấp đôi thì dung kháng của tụ điện sẽ
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai về dao động tuần hoàn?
A. Dao động tuần hoàn được lặp lại sau mỗi chu kì.
B. Một dao động tuần hoàn là một dao động điều hòa.
C. Vật dao động trở về vị trí cũ sau những khoảng thời gian bằng một chu kì dao động.
D. Dao động cưỡng bức cũng là một dao động tuần hoàn.
Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp. Độ lệch pha  của điện áp và
dòng điện trong mạch được cho bởi công thức
R R R 2 + ZC2 ZC
A. tan  = − . B. tan  = . C. tan  = − . D. tan  = − .
ZC R 2 + ZC2 R R
Câu 4: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n1 = 1, 6 vào môi trường có chiết
4
suất n2 = thì
3
A. tần số giảm, bước sóng tăng. B. tần số không đổi, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng giảm. D. tần số tăng, bước sóng giảm.
Câu 5: Chọn câu đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được nung nóng.
B. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì.
C. giảm điện trở suất của kim loại khi được chiếu sáng.
D. giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng.
Câu 6: Khi sóng ngang truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi, các phần tử vật chất của môi trường sẽ
A. chuyển động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
B. dao động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc dao động của nguồn sóng.
C. dao động theo phương vuông góc phương truyền sóng với tần số bằng tần số dao động của nguồn sóng.
D. chuyển động theo phương vuông góc phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
Câu 7: Độ cao của âm là đặc trưng Sinh Lí gắn liền với đặc trưng Vật Lý của âm là
A. biên độ âm. B. tần số. C. đồ thị âm. D. cường độ âm.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.

1 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Đăng Ký Khóa Học Online Tại Fanpage: Tài Liệu Khóa Học UniMap
Shared By Fanpage: Tài Liệu Khóa học UniMap

Câu 9: Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng
kim loại?
A. hủy diệt tế bào. B. tỏa nhiệt.
C. kích thích phát quang. D. gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 10: Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian
và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng pha ban đầu. D. cùng tần số góc.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai về máy biến áp?
A. Cuộn dây nối với nguồn điện là cuộn sơ cấp, cuộn dây nối với tải là cuộn thứ cấp.
B. Khi hiệu điện thế hiệu dụng cuộn thứ cấp tăng k lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp
cũng tăng k lần.
C. Nguyên tắc làm việc của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Lõi thép của máy biến thế làm tăng từ thông của mạch.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai về hạt tải điện trong các môi trường?
A. Trong kim loại hạt tải điện là electron.
B. Trong chất bán dẫn hạt tải điện là electron và lỗ trống.
C. Trong chất điện phân hạt tải điện là các các ion.
D. Trong chất khí hạt tải điện là các electron .
Câu 13: Trong trường hợp nào sau đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng? Đặt một quả
cầu mang điện ở gần đầu của một
A. thanh kim loại không mang điện. B. thanh kim loại mang điện dương.
C. thanh kim loại mang điện âm. D. thanh nhựa không mang điện.
Câu 14: Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch
A. 42 He . B. 12
6 C. C. 94 Be . D. 235
92 U.
Câu 15: Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa với chu kì T , thì tại cùng một nơi, con lắc có chiều dài
4l sẽ dao động với chu kì
T T
A. . B. . C. 4T . D. 2T .
2 4
 
Câu 16: Một vật dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình là x = 5cos  4 t +  cm ( t tính bằng s).
 2
Kết luận không đúng là
A. tốc độ cực đại của dao động là 20 cm/s.
B. gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. thời gian vật đi được quãng đường 20 cm là 2 s.
D. trong thời gian 1,2 s đầu tiên vật đi qua vị trí biên âm 3 lần.
Câu 17: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn cảm có độ tự cảm L , nguồn điện, điện trở thuần R và khóa K .
Khi K đóng dòng điện tự cảm itc do ống dây gây ra, và dòng điện iR qua R R Q
M
lần lượt có chiều
A. itc từ M đến N ; I R từ Q đến M .
B. itc từ M đến N ; I R từ M đến Q. L
K
C. itc từ N đến M; I R từ Q đến M.
N P
D. itc từ N đến M ; I R từ M đến Q .

2 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Đăng Ký Khóa Học Online Tại Fanpage: Tài Liệu Khóa Học UniMap
Shared By Fanpage: Tài Liệu Khóa học UniMap

Câu 18: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3 μm. Biết h = 6, 625.10−34 Js, c = 3.108 m/s. Công thoát của
electron ra khỏi kim loại đó là
A. 6, 625.10 −19 J. B. 6, 625.10 −25 J. C. 5,9625.10−32 J. D. 6, 625.10 −49 J.
Câu 19: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 = 5,3.10−11 m. Quỹ đạo dừng
N của electron trong nguyên tử có bán kính
A. 4, 77.10 −10 m. B. 1,59.10−11 m. C. 15,9.10 −10 m. D. 8, 48.10 −10 m.
Câu 20: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động  = 10 V, điện ,r
trở trong r = 2 Ω. Mạch ngoài gồm các điện trở R1 = R2 = 6 Ω. Cường độ dòng điện
chạy qua điện trở R1 là
R1
A. 1 A.
B. 2 A.
R2
C. 3 A.
D. 4 A.
Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân ZA X + 49 Be → 126 C + 01n . Trong phản ứng này, A
Z X là
A. hạt  . B. êlectron. C. prôtôn. D. pôzitron.
Câu 22: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng dao động cùng tần số và ngược pha với nhau trên phương
vuông góc với mặt chất lỏng và gây ra hiện tượng giao thoa. Nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. Tổng số vân cực đại giao thoa là một số lẻ
B. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn trên mặt nước là một vân cực đại
C. Tổng số vân cực đại bằng tổng số vân cực tiểu
D. Tổng số vân cực tiểu giao thoa là một số lẻ
Câu 23: Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng dùng trong thí nghiệm là  , khoảng
cách giữa hai khe là a , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn chắn là D . Khoảng vân quan sát
được trên màn là
a D 2a 2D
A. . B. . C. . D. .
D a D a
Câu 24: Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân Doteri 12 D lần lượt là 1, 0073u ; 1, 0087u và
2, 0136u . Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân doteri 12 D là
A. 3,06 MeV/nucleon. B. 4,48 MeV/nucleon. C. 1,12 MeV/nucleon.
D. 4,56 MeV/nucleon.
1
Câu 25: Cho đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm ba phần tử. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H,

điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 100 2 cos (100 t ) V thì
thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có độ lớn bằng nhau. Công suất tiêu
thụ của đoạn mạch là
A. 200 W. B. 100 W. C. 150 W. D. 250 W.
Câu 26: Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định với hai tần số liên tiếp là 40 Hz và 50
Hz. Khi sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì số nút sóng trên dây là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 27: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, khi suất điện động trong cuộn dây thứ nhất có giá trị cực
tiểu e1 = − E0 thì suất điện động trong cuộn dây thứ hai và thứ ba có giá trị
E0 E0 E0
A. e2 = e3 = E0 . B. e2 = −e3 = − . C. e2 = e3 = + . D. e2 = −e3 = + .
2 2 2

3 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Đăng Ký Khóa Học Online Tại Fanpage: Tài Liệu Khóa Học UniMap
Shared By Fanpage: Tài Liệu Khóa học UniMap

Câu 28: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc 1 = 0, 64
μm (màu đỏ) và 2 = 0, 48 μm (màu lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa ba vân sáng liên tiếp
cùng màu với vân trung tâm có số vân sáng đỏ và vân lam là
A. 4 vân đỏ, 6 vân lam. B. 6 vân đỏ, 4 vân lam. C. 7 vân đỏ, 9 vân lam. D. 9 vân đỏ, 7 vân lam.
Câu 29: Con lắc đơn có chiều dài l treo trong trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động nhanh dần
đều đi lên với gia tốc có độ lớn a ( a  g ) thì con lắc dao động với chu kỳ T1 . Khi con lắc chuyển động chậm
dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a thì con lắc dao động với chu kỳ T2 = 2T1 . Độ lớn gia tốc a bằng
2g g 3g g
A. . B. . C. . D. .
3 5 5 3
−11
Câu 30: Một ống Cu – lít – giơ phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 2, 65.10 m. Bỏ qua động năng
ban đầu của các electron khi thoát ra khỏi bề mặt catôt. Biết h = 6, 625.10−34 J.s, e = −1, 6.10−19 C. Điện áp
cực đại giữa hai cực của ống là
A. 46875 V. B. 4687,5 V. C. 15625 V. D. 1562,5 V.
Câu 31: Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều từ M đến O . Hình vẽ bên mô tả
hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 . Cho tốc độ truyền
sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của điểm M so với u (cm)
1 +2
điểm N tại thời điểm t2 = t1 + s gần nhất với giá trị
3
A. 12,14 cm/s.
O x(cm)
B. 9,89 cm/s.
C. 5,64 cm/s. N M
D. 8,89 cm/s. −2
24
Câu 32: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động tự do. Tại thời điểm t = 0 , điện tích trên một bản tụ
điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì giá trị điện tích trên bản tụ đối diện bằng một nửa giá trị
cực đại. Chu kì dao động riêng của dao động này là
A. 3t . B. 4t . C. 6t . D. 8t .
Câu 33: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y
. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k . Tại thời điểm t1 + 2T thì tỉ lệ đó là
4k
A. k + 4 . B. . C. 4k . D. 4k + 3 .
3
Câu 34:Hai vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số trên cùng trục Ox với biên độ A1 = 3 cm, A3 = 6 cm . Biết tích li độ
của hai vật theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Khoảng cách xa
nhất của hai vật trong quá trình dao động có giá trị gần nhất:
A. 8 cm B. 7 cm
C. 9 cm D. 5 cm

Câu 35: Tại điểm O trong không gian có một nguồn âm điểm phát âm theo mọi hướng, coi rằng môi trường
không hấp thụ năng lượng âm. Một điểm A cách nguồn 10 m có mức cường độ âm là 80 dB thì tại điểm B
cách A 20 m mức cường độ âm không thể có giá trị :
A. 75 dB. B. 68 dB. C. 80 dB. D. 78 dB.

4 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Đăng Ký Khóa Học Online Tại Fanpage: Tài Liệu Khóa Học UniMap
Shared By Fanpage: Tài Liệu Khóa học UniMap

Câu 36: Mạch điện gồm ba phần tử gồm điện trở thuần R = 100 Ω, tụ điện có điện dung C không đổi, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều
 
u = U 2 cos 100 t +  , với U không đổi. Thay đổi L đến giá trị L0 để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây
 4
đạt cực đại. Giữ nguyên L = L0 và khảo sát điện áp u hai đầu mạch và điện áp u RC . Khi u = 20 3 V thì
uRC = 140 V, khi u = 100 3 V thì uRC = 100 V. Biểu thức điện áp tức thời trên cuộn cảm là
 5    
A. uL = 200 2 cos 100 t +  V. B. uL = 200cos 100 t +  V.
 12   12 
    5 
C. uL = 200 2 cos 100 t +  V. D. uL = 200cos 100 t +  V.
 12   12 
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A và B cách nhau 8
cm. Quan sát hình ảnh giao thoa thì thấy điểm M trên mặt nước cách hai nguồn các khoảng lần lượt là 25 cm
và 20,5 cm có dao động với biên độ cực đại, giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Gọi I
là trung điểm của AB , (C ) là đường tròn nhận IB làm đường kính. Điểm P nằm trong (C ) dao động với
biên độ cực đại, cùng pha với nguồn. Độ dài đoạn IP có giá trị lớn nhất bằng
A. 3,92 cm. B. 3,64 cm. C. 1,41 cm. D. 2,22 cm.
Câu 38: Dùng hạt  có động năng K bắn vào hạt nhân N đứng yên gây ra phản ứng: 24 He + 147 N → X + 11H
14
7

Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính
theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 11H bay ra theo các hướng hợp với hướng
chuyển động của hạt  các góc lần lượt là 230 và 67 0 . Động năng của hạt nhân X là
A. 0,775 MeV. B. 1,75 MeV. C. 1,27 MeV. D. 3,89 MeV.
Câu 39: Thực hiện giao thoa ánh sáng: D = 1m, a = 1mm với ba bức xạ thấy được có bước sóng 1 = 0, 4  m
, 1  2  3  0, 76  m . Trên màn hứng các vân giao thoa, M , N là hai vị trí gần nhau nhất mà tại đó có vân
tối của 1 và vân sáng của 2 , 3 . Biết trên MN = 6 mm và trong khoảng giữa hai điểm M , N có 6 loại vân
sáng. Giá trị của  2 :
A. 0,43 μm. B. 0,5 μm. C. 0,75 μm. D. 0,6 μm.
Câu 40: Hai vật nặng A và B có khối lượng m A = 1, 2 kg và mB = 4 kg gắn vào lò xo nhẹ có khối lượng
không đáng kể, độ cứng của lò xo là k = 300 N/m. Vật B có một đầu tựa vào tường thẳng đứng. Hệ được đặt
trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát giữa mặt phẳng ngang với vật A và B lần lượt là  A = 0, 2 ;
 B = 0, 45 . Ban đầu hai vật nằm yên và lò xo không biến dạng. Một vật C có khối lượng mC = 300 g đang
bay theo phương ngang với vận tốc là v đến va chạm vào vật
A . Lấy g = 10 m/s2. Nếu sau va chạm, vật C dính chặt vào
C A B
vật A thì C phải có vận tốc tối thiểu là bao nhiêu để vật B v
có thể dịch chuyển sang trái?
A. 62 cm/s. B. 80 cm/s.
C. 150 cm/s. D. 120 cm/s.

 HẾT 

5 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Đăng Ký Khóa Học Online Tại Fanpage: Tài Liệu Khóa Học UniMap

You might also like