Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

LẦN 31

Câu 1: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k , dao động điều
hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình x = A cos (t +  ) . Chọn mốc thế năng tại
vị trí cân bằng thì thế năng đàn hồi của con lắc ở vị trí có li độ x bằng
kA kx kx 2 kA2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
1
o Et = kx 2 .
2
Câu 2: Trong sóng cơ. Mối liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v , tần số góc của sóng  và bước sóng  là
2 v v v 2
A.  = . B.  = . C.  = . D. = .
   v
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
2 v
o = .

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu một đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần, độ tự cảm
L . Cảm kháng của cuộn cảm được xác định bởi

A. L . B. . C. L 2 . D. L2 .
L
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o Z L = L .
Câu 4: Hạt nhân 13 T có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron. B. 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
C. 3 prôtôn và 1 nơtron. D. 3 nuclôn, trong đó có 2 nơtron.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Hạt nhân này có 3 nuclon, trong đó có 2 notron.
Câu 5: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 
. Trên màng quan sát, vân sáng bậc 5 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng
A. 4 . B. 5 . C. 5,5 . D. 4,5 .
 Hướng dẫn: Chọn B.
1 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Ta có:
o dsang −5 = 5 .
Câu 6: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại có
A. bước sóng lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy. B. bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy.
C. bước sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại. D. tần số lớn hơn so với tia tử ngọai.
Hướng dẫn: Chọn A.
Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
Câu 7: Gọi mp là khối lượng của prôtôn, mn là khối lượng của nơtron, mX là khối lượng của hạt nhân A
Z X
và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng Wlk =  Zmp + ( A − Z ) mn − mX  c 2 được gọi là
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Đại lượng
Wlk =  Zmp + ( A − Z ) mn − mX  c 2
được gọi là năng lượng liên kết của hạt nhân.
Câu 8: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng để chứng tỏ rằng ánh sáng có bản chất là
A. sóng. B. hạt.
C. dòng các electron. D. dòng các photon.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Giao thoa ánh sáng là bằng chứng để chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
Câu 9: Tiến hành thí nghiệm theo sơ đồ hình vẽ. Dịch chuyển nam châm một đoạn nhỏ lại gần vòng dây dẫn
theo chiều từ trái sang phải, dọc theo trục đối xứng của vòng dây.

N S

Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có chiều (theo góc nhìn của người quan sát)
A. cùng chiều kim đồng hồ.
B. ngược chiều kim đồng hồ.
C. ban đầu ngược chiều kim đồng hồ, sau đó cùng chiều kim đồng hồ.
D. ban đầu cùng chiều kim đồng hồ, sau đó ngược chiều kim đồng hồ.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Dòng điện cảm ứng cùng chiều kim đồng hồ.
Câu 10: Điện áp u = 50cos (100t ) A có giá trị cực đại bằng
A. 60 V. B. 50 V. C. 100 V. D. 78 V.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o U 0 = 50 V.

2 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 11: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng gọi là
A. photon. B. notron. C. electron. D. proton.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng gọi là photon.
Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos (100 t ) V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng
 
điện tức thời qua mạch có biểu thức i = 2cos 100 t −  A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
 3
A. 0,71. B. 0,91. C. 0,87. D. 0,50.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
 
o cos  = cos   = 0,5 .
3
Câu 13: Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng N bằng
A. 9r0 . B. 3r0 . C. 4r0 . D. 16r0 .
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
rn = n2 r0 = ( 4 ) r0 = 16r0 .
2
o
Câu 14: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng
cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng
cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 4 mm. B. 2,4 mm. C. 5,4 mm. D. 6 mm.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
D ( 2) ( 0,6.10 −6
) = 6 mm.
o x = 3i + 7i = 10 = 10.
a ( 2.10−3 )
 
Câu 15: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 5cos  5 t −  cm ( t tính bằng s). Chu kì dao động
 3
của chất điểm bằng
A. 0,4 s. B. 6 s. C. 5 s. D. 2,5 s.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Chu kì dao động
2 2
T= = = 0, 4 s
 ( 5 )
Câu 16: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn sai phương, chiều của vecto cảm ứng từ gây bởi dòng điện I chạy
trong dây dẫn hình tròn

B I
B

3 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Hình 1 Hình 2

B
I
B
I

Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Chiều của vecto cảm ứng từ có thể được xác định theo quy tắc nắm tay phải.
Câu 17: Trong điện trường đều, một hạt mang điện dương sẽ dịch chuyển
A. từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp. B. từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao.
C. vuông góc với các đường sức. D. theo quỹ đạo tròn.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Các điện tích dương sẽ dịch chuyển từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp.
Câu 18: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hòa
có cùng
A. biên độ với hai dao động thành phần. B. tần số với hai dao động thành phần.
C. năng lượng với hai dao động thành phần. D. pha với hai dao động thành phần.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Dao động tổng hợp có cùng tần số với hai dao động thành phần.
Câu 19: Dao cưỡng bức ở giai đoạn ổn định có chu kì bằng
A. chu kì dao động riêng của hệ.
B. chu kì dao động của ngoại lực cưỡng bức.
C. trung bình cộng chu kì dao động riêng của hệ và chu kì của ngoại lực cưỡng bức.
D. hiệu chu kì ngoại lực cưỡng bức và chu kì dao động riêng của hệ.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Chu kì dao động cưỡng bức đúng bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 20: Vô tuyến truyền hình thường được phát bằng các sóng có tần số lớn hơn 30 MHz thuộc loại sóng vô
tuyến nào sau đây?
A. Sóng dài. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng ngắn. D. Sóng trung.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:

o
c
= =
( 3.108 )
= 10 m → sóng cực ngắn.
f ( 30.106 )
Câu 21: Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của hai bụng sóng liền kề trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn
định với bước sóng 15 cm là
A. 30 cm. B. 7,5 cm. C. 15 cm. D. 3,75 cm.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
 (15 )
o dbung −bung = = = 7,5 cm.
2 2

4 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 22: Một sóng điện từ lan truyền qua một điểm M trong không gian với vận tốc truyền sóng v . Hình vẽ
nào sau đây biểu diễn đúng phương, chiều của các vecto E , B , v tại điểm M ?

E E E B

v v

B v B v

B E

Hình (1) Hình (2) Hình (3) Hình (4)

A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).


 Hướng dẫn: Chọn D.
Hình (4) biểu diễn đúng phương và chiều của các vecto E , B , v .
Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ. LDR là một quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện
trong. Nếu tăng cường độ của chùm sáng chiếu đến LDR thì kết luận nào sau 
đây là đúng?
A. Chỉ số Ampe kế tăng, chỉ số vôn kế giảm.
V
B. Chỉ số Ampe kế tăng, chỉ số vôn kế không đổi.
C. Chỉ số Ampe kế giảm, chỉ số vôn kế giảm. R
D. Chỉ số Ampe kế tăng, chỉ số vôn kế giảm. A
LDR

 Hướng dẫn: Chọn D.


Cường độ dòng điện trong mạch

I=
R + RLDR
Cường độ chùm sáng tăng thì RLDR giảm → chỉ số Ampe kế sẽ tăng.
Hiệu điện thế ở hai đầu LDR
V =  − IR
Với I tăng thì chỉ số vôn kế sẽ giảm.
Câu 24: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, khi suất điện động trong cuộn dây thứ nhất cực đại thì suất
điện động trong hai cuộn dây còn lại có độ lớn bằng
A. một nửa giá trị cực đại. B. một phần ba giá trị cực đại.
C. một phần tư giá trị cực đại. D. một phần năm giá trị cực đại.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
2
o 1− 2−3 = .
3
E
o e1 = E0 thì e2 = e3 = − 0 .
2

5 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 25: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox . Phương trình dao động của một phần tử sóng trên Ox là
u = 2cos (10 t ) mm ( t tính bằng giây). Tần số của sóng bằng
A. 10 Hz. B. 10 Hz. C. 0,2 Hz. D. 5 Hz.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o f = 5 Hz.
Câu 26: Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền sóng trên dây đàn hồi dài. Tần số của máy phát là f = 10,0  0,1
Hz. Đo khoảng cách giữa hai nút liên tiếp cho ta kết quả d = 25 1 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây đàn hồi

A. 5, 0  5% m/s. B. 5, 0  0, 2 m/s. C. 2,5  3% m/s. D. 2,5  0, 4 m/s.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trong sóng dừng
 v
d= = → v = 2df
2 2f
Giá trị trung bình của phép đo
v = 2df = 2. ( 25.10−2 ) . (10 ) = 5 m/s
Sai số tuyệt đối của phép đo
 d f   1 0,1 
v = v  +  = ( 5)  +  = 0, 25 m/s
d f   25 10 
v
→= .100% = 5%
v
Câu 27: Một sóng âm hiện thị trên màn hình của một dao động kí được cho như hình vẽ. Biết rằng thời gian
cho một ô cơ sở là 0,5 ms. Tần số của sóng này là bao nhiêu?
A. 500 Hz.
B. 670 Hz.
C. 1000 Hz.
D. 1300 Hz.

 Hướng dẫn: Chọn C.


Ta có:
o T = 3. ( 0,5.10−3 ) = 1,5.10−3 s → f = 670 Hz.
Câu 28: Một nguồn phóng xạ phát ra tia  + bay từ bên ngoài vào miền không gian ( I ) (có thể có từ trường
hoặc không có từ trường) tại điểm A thì quỹ đạo chuyển động của nó có dạng như hình vẽ. Kết luận nào sau
đây là đúng?
A. vùng ( I ) không có từ trường.
B. vùng ( I ) có từ đều vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng ra ngoài. (I )
v0
C. vùng ( I ) có từ đều vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng vào
trong. A
D. vùng ( I ) có từ đều thẳng đứng, hướng xuống.
6 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
 Hướng dẫn: Chọn B.
Vùng (I) có từ trường đều vuông góc với mặt phẳng hình vẽ hướng ra ngoài.
Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos (t ) V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm
thuần có hệ số tự cảm L , một tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R = 100 Ω ghép nối tiếp nhau. Biết
 2 LC = 1 . Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch bằng
A. 2 2 A. B. 2 A. C. 1 A. D. 2 A.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o  2 LC = 1 → mạch xảy ra cộng hưởng.
U ( 200 )
o I c.huong = = = 2 A.
R (100 )
Câu 30: Cho sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm t điểm
M đang có tốc độ bằng 0, dây có dạng như đường nét liền.
Khoảng thời gian ngắn nhất dây chuyển sang dạng đường u M
1
nét đứt là s. Tốc độ truyền sóng trên dây
6
A. 40 cm/s.
O x(cm)
B. 60 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 80 cm/s. 10 20

 Hướng dẫn: Chọn D.


Ta có:
o  = 40 cm.
( uM )t = + A
 T 1
o  A → tmin = 3 = 6 s → T = 0,5 s.
( uM )t +t = −
 2

o v=

=
( 40) = 80 cm/s.
T ( 0,5)
Câu 31: Cho phản ứng hạt nhân
4
2 He + 37 Li → 104 B + 01n
Biết ban đầu hạt nhân 7 Li đứng yên, hai hạt nhân con chuyển động theo hai phương vuông góc nhau; khối
lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Nếu phản ứng hạt nhân này thu năng lượng
2,85 MeV và động năng của hạt nhân 104 B là 2 MeV thì động năng của hạt  có giá trị gần nhất
A. 2 MeV. B. 5 MeV. C. 8 MeV. D. 10 MeV.
 Hướng dẫn: Chọn B.

7 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
pB pn

p
Năng lượng của phản ứng
E = K B + K n − K 
( −2,85) = ( 2) + Kn − K
→ K n − K = −4,85 MeV (1)
Phương trình định luật bảo toàn động lượng cho phản ứng hạt nhân
p = pB + pn → p2 = pB2 + pn2
2m K = 2mB K B + 2mn K n
2 ( 4) K = 2 (10)( 2) + 2 (1) Kn
→ K n − 4 K = −20 MeV (2)
Từ (1) và (2)
→ K = 5, 05 MeV ◼
Câu 32: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công
suất của nhà máy điện không đổi. Khi điện áp hiệu dụng ở nhà máy đưa lên đường dây là U thì công suất hao
phí trên đường dây bằng 25% công suất của nhà máy. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 4% công
suất của nhà máy thì điện áp hiệu dụng ở nhà máy đưa lên đường dây bằng
A. 2,5U . B. 4, 25U . C. 6, 25U . D. 3,5U .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
1
o P không đổi → P .
U2
o bảng tỉ lệ
P U P
Trước 100 U 25
Sau 100 nU P 25
= = 0, 4 (100 )
n2 n2
25 25
→ 2
= 0, 4 (100 ) = 4 → n = = 2,5 .
n 4
Câu 33: Một tia sáng SI truyền từ không khí vào trong một khối chất
S I
trong suốt với tiết diện có dạng là một hình tròn bán kính R như hình vẽ.
R
Biết SI cách tâm của hình tròn một khoảng và chiết suất của khối chất R
2 O
là n = 1,3 . Góc khúc xạ tại điểm tới I là
A. 45,10 . B. 30, 0 0 .

8 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
C. 19, 50 . D. 22, 6 0 .

 Hướng dẫn: Chọn D.


Từ hình vẽ, ta có:
i = 300
Phương trình định luật khúc xạ ánh sáng cho điểm tới i
sin i = n sin r
 sin i   sin ( 30 ) 
→ r = arcsin   = arcsin   = 22, 6
0

 n   (1,3) 
Câu 34: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng, phát ra hai sóng có bước sóng  . Gọi C và D là hai phần tử trên mặt nước sao cho ABCD là hình
vuông và BD − DA = 4 . Gọi M và N lần lượt là hai phần tử trên mặt nước thuộc khoảng AD và nằm trên
một cực đại giao thoa gần A nhất và xa A nhất. Khoảng cách MN gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 5,325 . B. 0, 424 . C. 0, 681 . D. 6,144 .
 Hướng dẫn: Chọn D.
D C

d1 d2

A B
Ta có:

o BD − DA = ( )
2 − 1 AB = 4 →
AB

=
4
2 −1
 9, 7 .

→ k = 0, 1...  9 .
o M gần A nhất → M là cực đại ứng với k = +9 .
d 2 − d1 = 9
2
 4 
( 1 +  ) 1 
= +   → d1M  0, 681 (1).
2
→  2 → d 9 d 2

 2
d = d 1
2
+ AB 2
 2 − 1 
o N xa A nhất → N là cực đại ứng với k = +5 .
d 2 − d1 = 5
2
 4 
→ ( d1 + 5 ) = d12 +    → d1N  6,825 (2).
2
→  2
d 2 = d1 + AB  2 −1 
2 2

o (1) và (2) → AB = 6,144

9 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g =  2 m
s2
. Hình vẽ bên là một phần đường cong biễu diễn mối liên hệ giữa động năng dao động điều
hòa Ed và thế năng đàn hồi của lò xo E dh (gốc thế năng
tại vị trí lò xo không biến dạng). Biết rằng tại vị trí P , Ed (mJ )
lực phục hồi tác dụng lên con lắc có độ lớn F = 0,5 N. 10

Tốc độ dao động cực đại của con lắc bằng P


A. 20 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 30 cm/s.
O Edh

 Hướng dẫn: Chọn A.


Từ đồ thị, tại điểm P
Edh = 0 → vật đang ở vị trí lò xo không biến dạng
3 A
Ed = E → x = − = −l0
4 2
hay A = 2l0 (1)
Mặc khác
 1 2
 E = 2 kA E (10.10 )
−3

 → A = = = 2 cm (2)
F = k A F ( 0,5 )
 2
Tốc độ dao động cực đại của con lắc
g
vmax =  A = A
l0

(1) và (2) → vmax =


(10 ) . ( 2 ) = 20 cm/s ◼
(1.10 ) −2

Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm ba thành
phần đơn sắc có bước sóng 1 = 695 nm, 2 = 417 nm và 3 (với 380 nm  3  760 nm). Trên màn, trong
khoảng giữa hai vị trí liên tiếp cho vân sáng có trùng màu với vân trung tâm chỉ quan sát thấy một vị trí mà
tại đó có sự trùng nhau giữa vân sáng của hai bức xạ. Bước sóng 3 có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,60 μm. B. 0,45 μm. C. 0,72 μm. D. 0,54 μm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta xét tỉ số
1 ( 695) 5
= =
2 ( 417 ) 3
Vậy vị trí trùng nhau của ba bức xạ sẽ ứng với vân sáng bậc k1 của bức xạ 1
k1 = 3n , n = 1, 2,3...
Điều kiện trùng nhau giữa các vân sáng của bức xạ 1 và 3 cho ta

10 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
k11
3 =
k3

3 =
( 3n ) . ( 695) = 2085n (*)
k3 k3
Dễ thấy rằng với n  3 , sẽ tồn tại hai vị trí là sự trùng nhau của 1 và 2 . Do đó để thõa mãn yêu cầu chỉ có
1 vị trí trùng nhau của hai bức xạ thì n = 1 , hoặc n = 2 . Tuy nhiên với n = 1 thì trong khoảng giữa hai vân
cùng màu vân trung tâm sẽ không có vân sáng của (1) (2) nên sẽ không có vị trí nào trùng
o n = 2 : 61 = 102 = k33 với k3 : 6 → 10 và k 3 không có ước chung với 6, 10 → k3 = 7 → 3 = 595, 7
Câu 37: Cho mạch dao động điện từ như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5 mH, các tụ điện có điện
dung C1 = 2 nF, C2 = 5 nF được tích điện ở hiệu điện thế U 0 = 180 V trước khi lắp vào mạch. Ban đầu khóa
K mở, khi mạch ổn định đóng khóa K . Sau khoảng thời gian

t = .10−5 s kể từ lúc đóng khóa có K
6
+ −
A. 1, 625.1011 electron dịch chuyển qua K theo chiều từ trên xuống. C1 C2
− L +
B. 5, 625.1011 electron dịch chuyển qua K theo chiều từ dưới lên.
C. 5, 625.1011 electron dịch chuyển qua K theo chiều từ trên xuống.
D. 1, 625.1011 electron dịch chuyển qua K theo chiều từ dưới lên.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Điện tích trên các tụ khi được nạp đầy
1 0 = ( 2 ) . (180 ) = 360 nC
q1 = CU
q2 = C2U0 = (3) . (180) = 540 nC
Khi mạch ổn định, các điện tích phân bố lại trên các tụ. Lúc này điện tích trên bộ tụ là
Q0 = q2 − q1
Q0 = ( 540) − ( 360) = 180 nC
(bản trên của bộ tụ tích điện âm)
Khóa K đóng, trong mạch có dao động điện từ tự do, chu kì dao động của mạch là
T = 2 L ( C1 + C2 )

T = 2 ( 5.10 ) ( 2 + 3) .10


−3 −9
 =  .10 −5 s

T
Nhận thấy t = → số electron dịch chuyển qua khóa là
6
Q0 (180.10 )
−9

n= 2 = 2 = 5, 625.1011
e (1, 6.10 )
−19

theo chiều từ trên xuống ◼

11 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch U AB = 120 V, dung kháng của
tụ điện ZC = 10 3 Ω và điện trở R = 10 Ω. Biết hộp kín X chứa hai trong ba phần tử R0 , L0 và C0 mắc nối
tiếp. Biết biểu thức điện áp giữa hai điểm A và N là A B
~
uAN = 60 6 cos (100 t ) V, điện áp hiệu dụng giữa hai điểm N và B là
U NB = 60 V. Tỉ số giữa công suất tiêu thụ trên toàn mạch và công suất tiêu C
R
thụ trên hộp X bằng • • X
A. 2,0. M N

B. 3,1.
C. 4,0.
D. 1,3.
 Hướng dẫn: Chọn A.
A
I
 


M N

Ta có
U 2 = U AN
2
+ U NB
2

→ ANB vuông tại N


 U NB   60 
 = arcsin   = arcsin   = 30
0

 U AB   120 
Xét AMN vuông tại N
 ZC   10 3 
 = arctan   = arcsin   = 60
0

 R   10 
→  = 300
Từ hình vẽ, ta có
 = −300 và d = 300
Tỉ số công suất
P U AB I cos  U AB
= =
PX U X I cos  X U X
PX (120 )
= =2 ◼
P ( 60 )

12 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 39: Con lắc đơn có chiều dài l , vật nặng có khối lượng m = 200 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật sao cho
dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc  = 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy gia tốc trọng
trường g = 9,8 m
. Trong quá trình chuyển động thì hợp lực tác dụng lên vật có giá trị nhỏ nhất bằng
s2
A. 1,0 N. B. 1,5 N. C. 1,2 N. D. 1,6 N.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Gia tốc tiếp tuyến của con lắc trong chuyển động tròn
at = g sin 
Gia tốc hướng tâm của con lắc tròn chuyển động tròn
v2
an = = 2 g ( cos  − cos  0 )
l
Gia tốc tổng hợp
a 2 = at2 + an2 = g 2 3cos2  − 8cos  0 cos  + 4cos 2  0 + 1 (*)
Khảo sát hàm số
f ( cos  ) = 3cos2  − 8cos 0 cos  + 4cos2 0 + 1
df
= 6cos  − 8cos 0
d ( cos  )
df 4 4 1 2
= 0 → cos  = cos 0 = .   = (1)
d ( cos  ) 3 3 2 3

Thay (1) vào (*)


amin = 8 m
s2
Hợp lực tương ứng
Fmin = mamin
Fmin = ( 200.10−3 ) . (8) = 1,6 N ◼
Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo lí tưởng, không dẫn điện, có độ cứng k = 1 N
m
; vật M ban đầu đứng
yên, có khối lượng mM = 300 g; vật N có khối lượng mN = 100 g, mang điện q = 10−6 C, ban đầu được giữ cố
định; điện trường đều có cường độ E = 4.104 V
m
. Lấy
E
g = 10 m
, cho rằng va chạm diễn ra trong cơ hệ là va chạm
s2
M N
mềm. Tại thời điểm t = 0 , thả N tự do. Tốc độ cực đại của

N sau va chạm là
cm
A. 45,31 s
.
cm
B. 4,51 s
.
cm
C. 10,12 s
.
cm
D. 9,01 s .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Gia tốc chuyển động của N dưới tác dụng của điện trường

13 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
qE
a=
mN

a=
(10 ) .( 4.10 ) = 0, 4 m
−6 4

(100.10 ) −3 2
s

Thời gian để N chuyển động đến M


2. ( 20.10−2 )
t= =1s
( 0, 4)
vN = ( 0, 4) . (1) = 40 cm
s
Vận tốc của hai vật sau va chạm
mN vN
v0 =
mM + mN

v0 =
(100 )( 40 ) = 10 cm
( 300 ) + (100 ) s

Sau va chạm hai vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới. Tại vị trí này lò xo bị nén một đoạn
qE
l0 =
k

l0 =
(10 ) . (10 ) = 1 cm
−6 4

(1)
Tần số góc của dao động
k
=
mM + mN

=
(1) = 0,5 10 rad
(300.10−3 ) + (100.10−3 ) s

Biên độ dao động


2
v 
A = l02 +  0  = 6, 4
 
2
 10 
A = (1) +   = 6, 4 cm
2

 0,5 10 
Tốc độ cực đại
vmax =  A

( )
vmax = 0,5 10 . ( 6, 4 ) = 10,12 cm
s

 HẾT 

14 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/

You might also like