Professional Documents
Culture Documents
Tín-hiệu-hệ-thống
Tín-hiệu-hệ-thống
I. Tín hiệu
1. Phân loại
a) Liên tục, rời rạc theo thời gian
Tín hiệu liên tục theo thời gian: hàm của biến tg f(t)
Tín hiệu rời rạc theo thời gian: xác định tại những điểm rời rạc f(n)
d) Chẵn lẻ
Tín hiệu chẵn: f ( t )=f (−t )
Tín hiệu lẻ: f ( t )=−f (−t )
−∞
n=−∞
Công suất của tín hiệu tuần hoàn ltuc theo tg (T:
chu kỳ):
T
1
∫
2
E= ¿ f (t)| dt
T 0
Công suất của tín hiệu tuần hoàn rời rạc theo tg (N:
chu kỳ):
N −1
1
∑ ¿ f (n)|
2
E=
N n=0
3. Các phép toán trên biến thời gian
a) Dịch thời gian
Trễ: dịch tín hiệu thuận theo hướng trục tg: f ( t ) → f ( t−T )
Tiến: dịch tín hiệu hướng ngược với trục tg: f ( t ) → f ( t+T )
(t )
Giãn: f ( t ) → f a
c) Lật
Phép lật tín hiệu thu đc bằng cách thay t thành -t: f ( t ) → f (−t )
Lật = lấy đối xứng qua trục tung
Ảnh lật của tín hiệu chẵn là chính nó
ảnh lật của tín hiệu lẻ là âm bản chính của tín hiệu
Cộng tín hiệu với hằng số k: Thay đổi biên độ của tín hiệu
x (t ) → k + x (t)
Cộng 2 tín hiệu: Lấy tổng biên độ của 2 tín hiệu làm biên độ của tín
hiệu mới tại từng mốc tg
Nhân vô hướng 2 tín hiệu: Lấy tích biên độ của 2 tín hiệu làm biên
độ của tín hiệu mới tại từng mốc tg
e) Thứ tự xét các phép toán phụ thuộc vào biến tg:
Bước 1: Xét phép lật: Tín hiệu mới có bị lật ngược so với tín hiệu
cũ k ? Nhân -1 với t
Bước 2: Xét phép co giãn: Chiều dài tín hiệu có thay đổi n lần
không ? Nhân 1/n với t
Bước 3: Xét phép dịch: Tọa độ có bị thay đổi n bước không ? Thay
t thành t - n
{
δ (t )= 1(t=0)
0(t ≠ 0)
{
u ( t )= 1(t ≥ 0)
0(t<0)
{
r ( t )= t (t ≥ 0)
0(t <0)
II. Hệ thống
1. Hệ thống
Biến đổi tín hiệu đầu vào thành tín hiệu đầu ra (Tổ hợp các phép toán)
y ( t ) =F [ x ( t ) ] ( y ( t ) :tín hiệura ; x ( t ) :tín hiệu vào )
2. Phân loại
a) Liên tục và rời rạc theo thời gian
Hệ thống liên tục theo thời gian: tín hiệu vào/ra/trung gian đều luc
theo tg
Hệ thống rời rạc theo thời gian: tín hiệu vào/ra/trung gian đều rời
rạc theo tg
1. Tổng quan
h(n): đáp ứng xung
∞
x ( n )= ∑ x ( k ) .δ ( n−k )
k=−∞
e* ea be* ce
f fa bf cf
g ga bg cg
Lưu ý: Chiều dài tín hiệu kết quả = Tổng chiều dài tín hiệu của 2 tín hiệu
cần nhân chập -1
Với những bài toán cho y(n), h(n) bắt tìm x(n): Hãy xét các đáp án
có chiều dài x(n) = chiều dài y(n) +1 – chiều dài h(n)
n=−∞
∑ ak y ( n−k )=0
k=0
{
N
y ( n ) (n<0)
Đáp ứng hệ thống y ( n )= N F
y ( n ) + y ( n ) (n ≥ 0)
1. Tổng quan
h(t): đáp ứng xung
∞
x (t )= ∫ x ( τ ) . δ(t−τ)d τ
−∞
∞
n=−∞
4. Hệ thống TTBB biểu diễn dưới dạng ptrinh vi phân
N k M k
d y (t ) d x (t)
y ( n )=−∑ ak k
+¿ ∑ bk k
¿
k=1 d (t ) k=0 d (t )
a) Tìm nghiệm của ptrinh vi phân
Nghiệm thuần nhất: y H ( n ) là nghiệm của ptrinh không phụ thuộc
vào x(n)
N k N
d y (t )
∑ ak k
=0↔ ∑ ai si =0
k=0 d (t ) k=0
N
Nghiệm riêng có dạng: ∑ ci e s t i
i=1
Nghiệm riêng: bội của x(n) (Vdu: x(t) = u(t) => y P ( t )=c ¿
Chú ý: Nghiệm riêng phải độc lập với các thành phần của nghiệm
thuần nhất, nếu trùng thì nhân thêm t.
{
N
y ( t ) (t< 0)
Đáp ứng hệ thống y ( t ) = N F
y ( t )+ y ( t ) (t ≥ 0)
Chương III: Biểu diễn của tín hiệu hệ thống
trong miền tần số
I. Tổng quan về số phức:
{
x : phần thực=ℜ(z )
z=x + y . j với y : phần ảo=lm(z )
y
Biên độ :|z|=√ x + y ; Pha :φ=artan x
2 2
()
{
jπ
jφ e =1
Công thức Euler : e =cos ( φ ) + j. sin ( φ ) =¿ − jπ
e =−1
jφ − jφ jφ − jφ
e +e e −e
cos ( φ )= ; sin ( φ )=
2 2j
2π
Tín hiệu: e jwt tuần hoàn với chu kì ω => e jφ =e j (φ+ k . w )
Biểu diễn tần số của 1 tín hiệu: Là tổ hợp tuyến tính của e jwt
II. Biểu diễn tần số của tín hiệu tuần hoàn (Fourier Series)
−∞
T
1
Tính hệ số chuỗi Fourier: X ( k )= T ∫ x ( t ) . e
− jk w t
dt (T: chu kỳ) 0
N −1
1
Tính hệ số chuỗi Fourier: X ( k )= N ∑ x ( n ) . e− jk w n 0
0
3. Phổ của tín hiệu tuần hoàn
2 phổ: Phổ biên độ và phổ pha
Muốn vẽ được phổ => Tính đc X(k)
Sau đó chia thành phần thực và phần ảo của X(k) rồi vẽ phổ
( )
jπ j−π
3 3 j0 1 3
x (t )=e 4 .e j −400πt + e j 0 . e j−200 πt +1 e jπ . e j 0 t + e . e j 200 πt +e 4
. e j 400πt =1+2 cos 400 πt− π +
4 4 4 2
4. Tính chất
a) Tuyến tính
x 1 ℱ System X 1 ( k )
⇒
x 2 ℱ System X 2 ( k )
⇒
→ a1 x1 +a 2 x 2 ℱ System a1 X 1 ( k )+ a2 X 2 (k )
⇒
− jk w 0 t 0
→ x ( t−t 0 ) ℱ System e . X(k)
⇒
5. Công suất:
Công suất của tín hiệu tuần hoàn bằng tổng bình phương hệ số triển khai
Fourier của tín hiệu
∞
Px=∑ |X ( k )|
2
−∞
III. Biểu diễn tần số của tín hiệu không tuần hoàn (Fourier
Transform)
−∞
−∞
3. Điều kiện hội tụ:
x(t), x(n) là tín hiệu năng lượng
∞ ∞
4. Phổ
Lưu ý: Phổ ltuc
Cũng phải tính X(w) sau đó chia thành phần thực và phần ảo để vẽ
phổ
5. Tính chất
a) Tuyến tính
x 1 ℱ Transform X 1 ( ω )
⇒
x 2 ℱ Transform X 2 ( ω )
⇒
→ a1 x1 +a 2 x 2 ℱ Transform a1 X 1 ( ω )+ a2 X 2 (ω)
⇒
− jωt 0
→ x ( t−t 0 ) ℱ Transform e . X (ω)
⇒
c) Dịch tần số
X (ω)Inverse ℱ Transform x (t )
⇒
j ω0 t
→ X (ω−ω 0 )Inverse ℱ Transform x ( t ) . e
⇒
d) Co giãn
x (t) ℱ Transform X ( ω )
⇒
1
→ x ( at ) ℱ Transform . X
⇒ a
ω
a ( )
e) Đạo hàm trong miền thời gian
x (t) ℱ Transform X ( ω )
⇒
dx (t)
→ ℱ Transform j .ω . X ( ω )
dt ⇒
dX ( ω)
→− j. t . x ( t ) ℱ Transform
⇒ dω
g) Tích chập trong miền thời gian là tích thường trong miền tần số
f ( t )∗g ( t ) ℱ Transform F ( ω ) .G(ω)
⇒
1
f ( t ) . g ( t ) ℱ Transform F ( ω )∗G(ω)
⇒ 2π
6. Năng lượng
Năng lượng của tín hiệu không tuần hoàn bằng tổng bình phương các hệ
số của biến đổi Fourier của tín hiệu
∞
1
∫
2
Ex= |X ( ω )| dω
2 π −∞
Chương IV: Biến đổi Z và biến đổi Laplace
Nhận xét: Biến đổi Z và biến đổi Laplace có thể đổi qua biến đổi Fourier nếu x(t),
x(n) là tín hiệu năng lượng
I. Biến đổi Z
1. Tổng quan
∞
x ( n ) Z Transform X ( z )=∑ x ( n ) . z −n
→ −∞
X ( ω )=X ( z ) |z=e jω
x 2 (n)Z Transform X 2 (z )
⇒
→ a1 x1 +a 2 x 2 Z Transform a1 X 1 ( z )+ a2 X 2 ( z )
⇒
ROC=ROC 1∪ ROC 2
−n0
→ x ( n−n0 ) Z Transform z . X (z)
⇒
ROC '=ROC
c) Phép lật
x (n) Z Transform X ( z )
⇒
' −1
RO C :Thay z trong ROC thành z
dX ( z )
nx ( n ) Z Transform−z .
⇒ dz
f) Nhân chập trong miền thời gian tương ứng phép nhân thường trong
miền Z
f ( n )∗g ( n ) Z Transform F ( z ) . G( z)
⇒
X ( ω )=X ( s ) |z = jω
x 2 (t) ℒ Transform X 2 (s )
⇒
→ a1 x1 +a 2 x 2 ℒ Transform a 1 X 1 ( s ) +a 2 X 2 ( s )
⇒
ROC=ROC 1∪ ROC 2
b) Dịch thời gian
x (t) ℒ Transform X ( z )
⇒
−s .t 0
→ x ( t−t 0 ) ℒ Transform e . X (s )
⇒
ROC '=ROC
s0 t
→ e x ( t ) ℒ Transform X ( s−s 0 )
⇒
'
RO C =ROC với biến s−s0 (Thay s=s−s 0 )
d) Co giãn
x (t ) ℒ Transform X ( s )
⇒
x ( at ) ℒ Transform
⇒
1
|a| ()
X
s
a
' s
RO C :thay biến s trong ROC bởi
a
dx ( t )
ℒ Transform s . X ( s )
dt ⇒
2
d x (t)
ℒ Transform s2 . X ( s )
dt ⇒
'
RO C =ROC
dX ( s )
−t . x ( t ) ℒ Transform
⇒ ds
2
d X (s )
t 2 . x ( t ) ℒ Transform
⇒ ds
'
RO C =ROC
g) Nhân chập trong miền thời gian tương ứng phép nhân thường trong
miền Laplace
f ( t )∗g ( t ) ℒ Transform F ( s ) . G( s)
⇒
3. Laplace ngược