Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 94

MMT

Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Câu 1. Giả sử tốc độ lan truyền tín hiệu, tốc độ truyền dữ liệu từ A đến B lần lượt là 1km/s, 2Mbps. Khoảng
cách giữa A và B là 2m, kích cỡ gói tin 50KB. Tiêu đề của gói tin chiếm 20% tổng kích cỡ gói tin. Thông
lượng từ A đến B là xấp xỉ là bao nhiêu? Hãy chọn kết quả gần nhất sau đây:
A. 1.7 Mbps *B. 1.6 Mbps C. 1.5 Mbps D. 1.4 Mbps
Câu 2. Router là thiết bị ở tầng:
A. Ứng dụng B. Liên kết dữ liệu C. Giao vận *D. Mạng
Câu 3. Tiến trình ứng dụng (application process) được đánh địa chỉ bởi:
A. Physical address *B. Port number C. Địa chỉ IP D. Process number
Câu 4. Phát biểu nào dưới đây về địa chỉ MAC là không đúng:
A. Địa chỉ MAC có chiều dài 48 bit
*B. Địa chỉ MAC được cấp phát thông qua giao thức ARP
C. Địa chỉ MAC được sử dụng để gửi frame trong mạng nội bộ
D. Địa chỉ MAC được biểu diễn sử dụng hệ thống "hexa"
Câu 5. Giao thức nào dưới đây là giao thức định tuyến kiểu trạng thái liên kết (link-state routing)?
A. BGP B. OSPF C. ICMP *D. OSPF
Câu 6. UDP được gọi là giao thức không hướng kết nối (connectionless) vì:
A. Cả C và D
B. Tất cả các đáp án đều sai
*C. Tất cả gói tin UDP được xử lý một cách độc lập
D. Nó gửi dữ liệu như là một lượng các gói tin liên quan đến nhau
Câu 7. Giao thức để truyền trang web qua Internet là
A. SSH B. DNS C. SMTP *D. HTTP
Câu 8. Khi sử dụng giao thức TCP, điều gì xảy ra nếu giá trị timeout được thiết lập quá nhỏ?
A. Bên gửi sẽ nhận được gói tin ACK sớm hơn
*B. Bên nhận sẽ nhận được nhiều gói tin TCP trùng lặp
C. Bên gửi sẽ phản ứng chậm với việc mất mát gói tin
D. Buffer của bên nhận sẽ mau đầy hơn
Câu 9. Các câu trả lời dưới đây là "Đúng" hay "Sai" đối với câu hỏi "Giao thức mạng (network protocol)
quy định gì?"
A. . Port number của ứng dụng *B. . Hành vi sẽ thực hiện khi nhận được bản tin
C. Kích cỡ của bản tin D. Thứ tự gửi và nhận bản tin
E. Format của bản tin (message) gửi và nhận
Câu 10. Các điền đạt dưới đây về phương pháp xác định lỗi bít "single bit parity" ở tầng liên kết là "Đúng"
hay "Sai":
*A. Bit 1 được thêm vào cuối cùng sao cho tổng số bit 1 thu được là số lẻ
B. Bit 0 được thêm vào đầu sao cho tổng số bit 0 tạo thành là số lẻ
C. Bit 1 được thêm vào cuối cùng sao cho tổng số bit 1 thu được là số chẵn
D. Bit 0 được thêm vào đầu sao cho tổng số bit 0 tạo thành là số chẵn
Câu 11. Các phát biểu sau về CSMA, phát biểu nào sai
A. Node sẽ không truyền frame nếu kênh truyền đang bận
*B. Node dừng truyền frame ngay khi xung đột truy nhập kênh (collision) xảy ra
C. Node mới gửi dữ liệu sẽ cảm nhận sóng mang trên kênh trước khi truyền
D. Xung đột có thể xảy ra do trễ lan truyền tin hiệu trên kênh
Câu 12. Giao thức dùng để tìm địa chỉ MAC nếu biết IP

Trang 1/94
*A. ARP B. SSH C. DHCP D. Telnet
Câu 13. Frame là dữ liệu được trao đổi ở tầng
A. Transport *B. Datalink C. Network D. Physical
Câu 14. Cho dữ liệu D = 100000, đa thức sinh G = 101. Mã CRC sẽ là:
A. 11 *B. 10 C. 00 D. 01
Câu 15. Hãy tìm câu trả lời đúng nhất liên quan đến thư điện tử
A. SMTP là giao thức nhận thư điện tử
*B. Bản ghi DNS kiểu MX dùng để chỉ tên miền và địa chỉ máy chủ thư điện tử
C. POP3 và IMAP là các giao thức truyền thư điện tử
D. Người dùng POP3 có thể xem lại lịch sử các thao tác đã thực hiện
Câu 16. Trong giao thức Go-Back-N có độ lớn cửa sổ là 6, A cần gửi các gói có số thứ tự từ 0 đến 6 tới B.
Gói 3 trên đường đến B bị lỗi nên không đến được, phải gửi lại 1 lần. Tính số gói (kể cả ACK từ B) mà A và
B đã gửi cho nhau sau khi quá trình gửi kết thúc.
Key: 21
Câu 17. Các chức năng của link layer được thực hiện ở đâu trong host
*A. Network interface card (card mạng) và hệ điều hành
B. Network interface card (card mạng)
C. Hệ điều hành
D. Bộ nhớ
Câu 18. Tốc độ của Gigabit Ethernet là bao nhiêu
*A. 1000 Mb/s B. 10 Mb/s C. 1 Mb/s D. 100 Mb/s
Câu 19. Hai máy tính A (IP: 10.10.0.1/24) và B (IP: 172.16.0.1/24) có thể trao đổi dữ liệu với nhau bình
thường. Khi tầng Application từ A cần gửi thông tin đến tầng Application của B, bên trong khung tin (frame)
đi ra từ tầng liên kết dữ liệu (data link) của máy A gửi đến máy B sẽ chứa
*A. MAC của A, IP của A, IP của B B. MAC của B, IP của A, IP của B
C. MAC của A, MAC của B, IP của A, IP của B D. MAC của A, MAC của B
Câu 20. Giao thức tự động gán địa chỉ IP cho máy tính 1
A. FTP *B. DHCP C. WINS D. NAT
Câu 21. Card mạng Ethernet làm gì khi xảy ra xung đột
A. Đợi 2 phút rồi truyền tiếp *B. Dừng truyền ngay lập tức
C. Đợi 10 phút rồi truyền lại từ đầu D. Tiếp tục truyền
Câu 22. Chọn một phát biểu chính xác nhất
A. OSPF là Inter-domain routing
*B. Routing trên mạng Internet là kết hợp của các giao thức Inter-domain and Intra-domain
C. RIP là giao thức routing phân cấp (hierarchical routing protocol)
D. Giao thức định tuyến BGP sử dụng thuật toán routing Dijsktra
Câu 23. Máy tính A gửi 1 gói tin IP cho máy tính B không nằm cùng một subnet. Hỏi khung tin (frame) của
layer 2 chứa gói tin IP khi gửi đi sẽ có địa chỉ MAC đích là địa chỉ nào?
*A. Địa chỉ MAC của router B. Địa chỉ MAC FF-FF-FF-FF
C. Địa chỉ MAC của máy tính B D. Địa chỉ MAC của máy tính A
Câu 24. Tầng phiên (session) nhận dịch vụ từ tầng ..... và sử dụng dịch vụ của tầng ......
*A. presentation, transport B. application, presentation
C. presentation, data link D. transport, network
Câu 25. Trong giao thức TCP, bên gửi nhận biết sự tắc nghẽn của mạng bằng cách nào?
A. Bên nhận dựa vào độ trễ của gói tin biên nhận ACK để biết có tắc nghẽn hay không
*B. Khi hết thời gian timeout mà không nhận được gói tin biên nhận ACK hoặc nhận được 3 gói tin ACK
trùng lặp
C. Router bị tắc nghẽn sẽ đánh dấu vào gói tin để bên nhận biết có sự tắc nghẽn và gửi thông tin này cho
bên nhận

Trang 2/94
D. Router bị tắc nghẽn sẽ gửi thông báo cho bên gửi
Câu 26. Máy tính A gửi cho máy tính B một gói tin TCP thứ nhất có kích thước 200 byte và số thứ tự 120
và gói tin TCP thứ hai có kích thước 200 byte. Gói tin TCP thứ 2 đến trước và được lưu vào buffer, gói tin
TCP thứ nhất đến sau. Hỏi sau khi nhận gói tin thứ nhất, máy tính B sẽ trả về gói tin ACK có số ACK
(acknowledge number) là bao nhiêu?
A. 420 B. 122 C. 320 *D. 520
Câu 27. Trong các phát biểu sau phát biểu nào KHÔNG chính xác
A. Mạng Internet bao gồm các mạng con kết nối với nhau, mỗi mạng có thể sử dụng các thuật toán tìm
đường khác nhau.
*B. Chồng giao thức của mạng Internet bắt buộc phải có 5 tầng: 1 tầng ứng dụng (application), 1 tầng
giao vận (transport), 1 tầng mạng (network), 1 tầng liên kết dữ liệu (data link), và 1 tầng vật lý (physic)
C. Chồng giao thức của mạng Internet có thể có tới 7 tầng.
D. Mạng Internet bao gồm các mạng con kết nối với nhau, mỗi mạng có thể sử dụng các công nghệ hoàn
toàn khác nhau ở tầng vật lý và tầng liên kết dữ liệu
Câu 28. Các phát biểu dưới đây đúng hay sai?
*A. TCP sẽ tăng cửa sổ tắc nghẽn cwnd lên 1 sau mỗi RTT khi ở giai đoạn congestion avoidance.
*B Ở giai đoạn slow start, cửa sổ tắc nghẽn (congestion window - cwnd) tăng lên gấp đôi mỗi khi nhận được
1 ACK
B. Cả TCP và UDP đều có trường checksum trong phần tiêu đề
*D. TCP header có thể có nhiều hơn 20 bytes
*E. TCP header tối thiểu có 20 bytes
F. TCP sẽ giảm cửa sổ cwnd đi một nửa khi phát hiện một gói bị mất do timeout
Câu 29. Hãy xem xét một tình huống trong đó máy A đang truyền dữ liệu cho máy B.
- Segment đầu tiên A gửi cho B có Sequence Number bằng 10
- A gửi cho B tổng cộng 3 segments có kích thước tổng là: Segment-1: 100 bytes, segment-2: 75 bytes, và
segment-3: 90 bytes
- Việc gửi và nhận 3 gói là diễn ra theo thứ tự và không có lỗi
Hỏi: Sequence Number của "segment-1", segment-2, segment-3 tương ứng là bao nhiêu?
Chú ý: điền đáp án là 3 số nguyên cách nhau bằng dấu phẩy (,) và không có dấu cách. Ví dụ: 10,15,20
Đáp án: 10,110,185
Câu 30. Một ứng dụng voice chat thời gian thực nên sử dụng giao thức nào dưới đây?
*A. UDP B. HTTP
Câu 31. Ghép kiểu gói tin được sử dụng bởi giao thức của các tầng tương ứng?
a. Tầng liên kết dữ liệu i. Thông báo (messages)
b. Tầng mạng ii. Khung tin (frame)
c. Tầng giao vận iii. Gói tin (packet)
d. Tầng ứng dụng iv. Đoạn tin (sepment)p kiểu gói tin được sử
dụng bởi giao thức của các tầng trung ứng?
*A. a-ii b-iii c-iv d-i B. a-ii b-iv c-i d-iii C. a-ii b-iv c-iii d-i D. a-i b-ii c-iii d-iv
Câu 32. 1 gói tin IP có độ dài 2000 byte, độ dài tiêu đề là 20 byte. Gói tin này được truyền qua một liên kết
vật lý có đơn vị địa lưu lớn nhất (MTU) ở tầng IP là 500 byte và bị phân mảnh. Hỏi giá trị của trường offset
của mảnh thứ 2 là bao nhiêu?
A. 125 *B. 60 C. 100 D. 50
Câu 33. Trong một gói tin TCP (TCP segment), giá trị ACK number và Sequence Number là các số đếm,
phân ánh:
A. Không phải D, B, C
B. Số thứ tự gói tin (tính theo segment) đang chờ nhận, và số thứ tự gói tin (segment) đang được truyền
C. Giá trị của số nhận và giá trị của số truyền
*D. Số thứ tự (tính theo byte) đang chờ nhận, và số thứ tự theo byte, của byte đầu tiên của gói tin đang
được truyền

Trang 3/94
Câu 34. Switch là thiết bị ở tầng:
A. Giao vận B. Ứng dụng C. Mạng *D. Liên kết dữ liệu
Câu 35. Hãy tìm câu trả lời không chính xác liên quan đến DHCP
A. DHCP có thể trả lại địa chỉ của Default gateway (địa chỉ router đầu tiên)
B. DHCP hoạt động ở tầng ứng dụng trong mô hình Internet
*C. Địa chỉ đích của gói tin DHCP Reply là 255.255.255.255
D. DHCP có thể sử dụng để truyền tin quảng bá
Câu 36. Các phát biểu dưới đây đúng hay sai?
A. Ứng dụng mạng chỉ có thể được kiến trúc theo kiểu client/server
*B. Đặc điểm cơ bản của mô hình client/server là dựa trên cơ chế hỏi/đáp (request/response)
C. Ứng dụng mạng có thể được kiến trúc theo kiểu Peer-to-peer
D. Ứng dụng mạng có thể được kiến trúc theo kiểu Client/Server
Câu 37. Đặc điểm của TCP
A. Không hướng nối B. Không tin cậy
C. Hỗ trợ truyền quảng bá *D. Hướng nối
Câu 38. Máy tính A gửi cho máy tính B 3 gói tin TCP có cùng độ dài là 200 byte nhưng máy tính B chỉ
nhận được gói tin TCP thứ nhất và gói tin TCP thứ 3. Biết gói tin thứ nhất có số thứ tự (sequence number) là
1000. Hỏi gói tin biên nhận ACK mà máy tính B gửi trả cho máy tính A sau khi nhận gói tin thứ 3 có số biên
nhận ACK là bao nhiêu?
*A. 1200 B. 1600 C. 1400 D. 1000
Câu 39. Trường địa chỉ port trong gói tin TCP có độ dài
*A. 16 bits B. 32 bit
Câu 40. Trong kiến trúc giao thức TCP/IP, tầng IP cung cấp dịch vụ gì cho tầng giao vận?
A. Đảm bảo các gói tin được truyền đến đúng tiến trình của bên nhận
B. Truyền dữ liệu giữa các máy tính với độ trễ không đổi
C. Đảm bảo truyền tin tin cậy giữa các máy tính có liên kết vật lý trực tiếp
*D. Định tuyến gói tin đến đúng địa chỉ IP của bên nhận
Câu 41. Trong mạng cục bộ Ethernet, điều nào sau đây là đúng?
A. Bên gửi vẫn tiếp tục gửi khung tin sau khi nghe được dừng đó
B. Tín hiệu dừng đó được dùng để bổ trợ cho các khung tin với kích cỡ nhỏ
C. Bên gửi dừng nghe đường truyền khi bắt đầu gửi khung tin
*D. Thời gian chờ thay đổi theo thuật toán exponential backoff làm giảm xác suất dừng đó khi truyền lại
Câu 42. Đánh dấu "Đúng" hoặc "Sai" cho các ý sau khi một máy tính A di chuyển từ subnet này sang subnet
khác
a. Các ứng dụng chạy trên máy A cần phải được gán thêm địa chỉ port
*b. Máy A vẫn hoạt động với địa chỉ MAC cũ
c. Địa chỉ MAC của máy A phải được gán lại
d. Địa chỉ IP của máy A phải được gán lại
e. Địa chỉ default gateway lưu trên máy A phải giữ nguyên
Câu 43. Chọn kết luận sát thực tế nhất về “Độ dài lớn nhất của một frame trong chuẩn 802.3 (Ethernet)” là
A. 2048 *B. 1518 C. 1230 D. 1021
Câu 44. Trên một mạng chuyển mạch gói, có một route (path) trải dài qua 3 kết nối vật lý (3 links). Trên
router đó một file kích thước 1KBytes được gửi từ nút nguồn đến nút đích. Giả thiết rằng: (1) băng thông
của tất cả các kết nối vật lý là 1Mbps; (2) trễ lan truyền tức hiệu (propagation delay) và trễ hàng đợi
(queueing delay) là rất nhỏ; (3) dom v truyền dữ liệu của mạng là các gói tin bằng nhau kích thước 1000
byte; (4) Bỏ qua overhead của tất cả các giao thức sử dụng. Hỏi: Thời gian chờ thiết để truyền toàn bộ file
đến đích là bao nhiêu milliseconds?
Key: 24
Câu 45. Liên quan đến giao thức HTTP, hãy đánh dấu đúng sai vào các câu sau:
*a. Header của bản tin HTTP có thể mang dữ liệu dạng nhị phân

Trang 4/94
b. Có hai bản tin HTTP là HTTP request và HTTP reply
c. HTTP có thể có nhiều dòng headers
d. HTTP methods (ví dụ POST, GET, ...) tôn tại trong HTTP reply
e. Bản tin HTTP luôn cần có phần payload
f. HTTP status code tôn tại trong bản tin HTTP request
g. HTTP methods (ví dụ POST, GET, ...) tôn tại trong HTTP request
h. Payload của bản tin HTTP có thể mang dữ liệu dạng nhị phân
i. Phần tiêu đề (header) của giao thức HTTP có định dạng text
Câu 46. Trong thuật toán định tuyến nào tất cả các router có thông tin đầu vào giống nhau
A. Link Vector B. Distance Vector C. Shortest path *D. Link State
Câu 47. Những trường nào có trong header của frame Ethernet?
A. authentication code *B. source and destination hardware addresses
C. error correction code D. source and destination network addresses
Câu 48. Trong biểu diễn nhị phân, đầu là phạm vi của lớp địa chỉ (class) B
*a. 10…
b. 111...
c. 01...
d. 0...
e. 110...
Dưới đây là nội dung của hình ảnh bạn đã gửi:
Câu 49. Ba hình trạng mạng được phổ biến để nối kết các máy tính là: dạng thẳng (bus), hình sao (Star with
Switch), mạng vòng (ring). Theo anh/chị, trong trường hợp nào sau đây kích một máy tính truyền tin thì các
máy khác đều có thể nhận được?
A. Star with Switch và Ring B. Star with Switch và Star
*C. Ring và Bus D. Star with Switch
Câu 50. Trong kiến trúc giao thức TCP/IP, tầng giao vận sử dụng dịch vụ gì của tầng mạng?
A. Đảm bảo các gói tin đến bên nhận mà không có lỗi hoặc mất mát gói tin
B. Đảm bảo các gói tin được truyền đến đúng tiến trình của bên nhận
C. Đảm bảo không có tắc nghẽn trong mạng
*D. Định tuyến gói tin đến đúng địa chỉ IP của bên nhận
Câu 51. Độ lớn của trường checksum trong gói tin TCP là bao nhiêu bit:
*A. 16 B. 64 C. 0 D. 32
Câu 52. Bảng định tuyến của router A có các đòng được liệt kê như bên đưới, hãy cho biết nếu một gói tin
có địa chỉ đích là 203.113.119.1 thì dòng nào sẽ được chọn để định tuyến cho gói tin đó:
A. Destination 203.113.0.0/16 —> Gateway 193.168.10.1
B. Destination 203. | 13.128.0/17 — Gateway 14.8.10.1
*C. Destination 203.113.64.0/18 —› Gateway 113.57.10.1
D. Destination 203.1 13.192.0/18 —› Gateway 200.176.10.1
Câu 53. Các phát biểu dưới đây đúng hay sai ?
a. POP3 và SMTP có chức năng tương đương
*b. . POP3 và IMAP có chức năng tương đương
*c Một hệ thống email có thể hoạt động được dựa vào POP3 và SMTP
*d. Một hệ thống email có thể hoạt động được dựa vào IMAP và SMTP
*e: Một hệ thống email có thể hoạt động được dựa vào HTTP và SMTP
f. Một hệ thống email có thể hoạt động được dựa vào POP3 và TIMAP
*g. Hệ thống email hoạt động được cơ bản dựa vào hai loại giao thức: giao thức
gửi mail và giao thức nhận mail
*h.Một hệ thống email có thể điện hoạt động được dựa vào POP3 và HTTP
Câu 54. Mạng Internet so các mạng điện thoại truyền dựa thống (cố định, di động) có ưu điểm là:

Trang 5/94
*A. Sử dụng băng thông hiệu quả hơn B. Chất lượng truyền tin tốt hơn
C. Độ trễ thấp hơn D. Bảo mật tốt hơn
Câu 55. Máy tính A gửi cho máy tính B gói tin TCP thứ nhất có số thứ tự (sequence number) là 2000 và độ
dài gói tin là 1000 byte, và gửi gói tin TCP thứ hai có số thứ tự là 3000 và độ đài gói tin là 200 byte. Tuy
nhiên, máy tính B chỉ nhận được gói tin TCP thứ hai. Hỏi sau khi nhận gói tin TCP thứ hai, máy tính B gửi
gói tin biên nhận ACK cho máy tính A với ACK bằng bao nhiêu?
A. 3200 B. 1000 C. 3000 *D. 2000
Câu 56. Lợi ích của việc mạng nội bộ dùng NAT là
a. NAT giúp việc gán địa chỉ IP cho từng thiết bị nhàn hơn.
*b. Chỉ cần sử dụng một địa chỉ IP cho tất cả các thiết bị trong mạng
c. Có thể thay đổi ISP một cách dễ dàng mà không cần thay đổi địa chỉ IP của các thiết bị trong mạng
d. Các thiết bị trong mạng có thể gửi trực tiếp data cho nhau mà không cần địa chỉ IP
Câu 57. Ưu điểm của thiết bị hub so với thiết bị switch (layer 2) là gì?
*A. Đơn giản, dễ chế tạo
B. Có khả năng định tuyến và tăng IP
C. Có khả năng kết nối các cổng LAN có tốc độ truyền khác nhau
D. Phân chia mạng LAN thành các miền xung đột khác nhau
Câu 58. Địa chỉ IP loopback là
A. 255.255.255.255 *B. 127.0.0.1 C. 192.168.1.1 D. 10.10.10.10
Câu 59. Chọn ý đúng trong các điều dưới đây về cơ chế store-and-forward ở router
A. Gói tin được forward theo từng byte, từ byte nào vào thì forward bởi đó ra
B. Chỉ cần header của gói tin đến router là có thể forward gói tin đi tiếp luôn
C. Cứ bit nào vào là có thể forward bit đó ra luôn
*D. Toàn bộ gói tin phải đến router trước khi nó có thể được forward đi tiếp
Câu 60. Tại sao phải dùng số thứ tự trong giao thức truyền dữ liệu tin cậy ở tầng transport (reliable data
transfer protocol)
A. Để thống kê được số gói tin đã nhận được
*B. Để tránh dữ liệu bị trùng lặp ở phía nhận do gửi lại nhiều lần
C. Để thống kê được số gói tin đã gửi đi
D. Để tránh việc một gói tin được gửi lại nhiều lần
Câu 61. Bộ giao thức truyền dữ liệu qua Internet là?
A. Voice IP B. DNS C. HTTP *D. TCP/IP
Câu 62. Trong các tài liệu về mạng máy tính hiện nay, các tác giả hay sử dụng các ví dụ dựa trên mạng
Internet để có tính thực tế. Để có tính lý thuyết cao, họ cũng thường sử dụng mô hình ... (có 7 tầng) để trình
bày
Key: OSI
Câu 63. Tại sao giao thức HTTP lại sử dụng giao thức TCP mà không sử dụng giao thức UDP để truyền dữ
liệu?
A. Giao thức TCP có độ trễ thấp hơn
B. Giao thức TCP có tổ độ truyền cao hơn
C. Giao thức TCP có cơ chế truyền dữ liệu đơn giản, ít dữ thừa hơn
*D. Giao thức TCP đảm bảo truyền tin cậy
Câu 64. Dữ liệu khi truyền từ máy tính A và máy tính B cần đi qua 3 đường truyền vật lý có băng thông lần
lượt là 10Mbps, 20Mbps và 30 Mbps. Hỏi tốc độ truyền dữ liệu tối đa giữa A và B là bao nhiêu?
*A. 10Mbps
B. 30Mbps
C. Không đáp án nào trong 3 đáp án A, D và B là đúng
D. 20Mbps
Câu 65. Ứng dụng mạng (Network applications) có thể được xây dựng theo các kiến trúc nào sau đây?
A. Client-Server *B. Cả A, D và C C. Hybrid D. Peer-to-peer

Trang 6/94
Câu 66. Cho sơ đồ mạng sau:

❑ ❑
R1→R2→Máy tính H

Gói tin P có kích cỡ 2000 bytes (là gói tin TCP gồm phần tiêu đề và dữ liệu) được gửi từ bộ định tuyến R1
đến máy tính H thông qua subnet A và subnet B với trung gian là bộ định tuyến R2. MTU của subnet A và
subnet B lần lượt là 1500 bytes và 532 bytes. Kích cỡ tiêu đề IP là 20 bytes. Khi P đi qua subnet A, P được
chia thành 2 mảnh với bit M (fragflag) và offset của các mảnh lần lượt như sau:
*A. M=1, offset=0; M=0, offset=185 B. M=1, offset=0; M=0, offset=1481
C. M=0, offset=0; M=1, offset=1480 D. M=1, offset=0; M=0, offset=1480
Câu 67. Các phát biểu dưới đây là đúng hay sai
a. Một trong hai chức năng chính của mạng lõi (network core) là điều khiển đa truy cập (Multiple
Access)
b. Một trong hai chức năng chính của mạng lõi (network core) là phát hiện lỗi (Error detection)
*c. Một trong hai chức năng chính của mạng lõi (network core) là định tuyến (Routing)
d. Một trong hai chức năng chính của mạng lõi (network core) là chuyển tiếp gói tin (Forwarding)
Câu 68. HTTP server nghe ở port nào
A. 81 *B. 80 C. 25 D. 82
Câu 69. Hiện tượng mất dữ liệu (loss) xảy ra trên mạng truyền dữ liệu (data networks) chủ yếu do nguyên
nhân nào?
A. Mất gói tin do vượt quá giá trị TTL (Time To Live)
B. Cả D, C, A
*C. Mất gói tin do tràn bộ đệm
D. Mất gói tin do lỗi bit trên đường truyền
Câu 70. Trong một mạng LAN có cái đặt một switch nối với một router. Router được tích hợp chức năng
DHCP và DNS. Một máy tính (máy C) được cấu hình sử dụng DHCP được bật lên và cắm vào switch của
mạng. Ngay sau khi máy C được cấp phát thành công một địa chỉ IP, C thực hiện một câu truy vấn tên miền
www.vnexpress.net đến máy chủ DNS nội bộ của mạng LAN. Giả sử rằng tên miền www.vnexpress.net đã
được cache tại máy chủ DNS nội bộ.

Hỏi: Câu nào chính xác nhất trong các phát biểu dưới đây?
A. Sau khi máy C cắm vào switch, ARP được kích hoạt ở lớp datalink, sau đó DHCP được kích hoạt, sau
đó DNS được kích hoạt ở tầng ứng dụng.
B. Sau khi máy C cắm vào switch, DHCP được kích hoạt, sau đó DNS được kích hoạt ở tầng ứng dụng
khiến cho ARP được kích hoạt ở tầng datalink.
*C. Sau khi máy C cắm vào switch, DHCP được kích hoạt chạy bên trên UDP, sau đó ARP được kích
hoạt ở lớp datalink, sau đó DNS chạy ở tầng ứng dụng để có được tên miền www.vnexpress.net
D. Sau khi máy C cắm vào switch, DNS được kích hoạt ở tầng ứng dụng, sau đó DHCP được kích hoạt
sử dụng UDP ở tầng giao vận, sau đó ARP được kích hoạt ở tầng datalink
Câu 71. Trong các giao thức sau, giao thức nào chạy ở tầng ứng dụng và không sử dụng TCP để truyền/nhận
dữ liệu?
A. HTTP *B. DNS C. IP D. ARP
Câu 72. Giao thức nào giúi yêu cầu quảng bá (broadcast) và nhận phản hồi dòm điểm (unicast):
*A. ARP B. CSMA/CD C. TCP D. ICMP
Câu 73. Trong các phát biểu sau về kiến trúc Client-Server, câu nào kém chính xác nhất
A. Server thường phải có địa chỉ và port cố định
B. Client có thể gửi bản tin Request đến server
*C. Client có thể không là bên bắt đầu quá trình liên lạc
D. Client-Server hoạt động dựa chỉ yêu cầu trên cơ chế request/reply

Trang 7/94
Câu 74. Máy chủ DNS A quản lý domain name là vn. Máy chủ DNS B quản lý domain name là edu.vn.
Máy chủ DNS C quản lý domain name là vnu.edu.vn. Máy chủ DNS D quản lý domain name là
ut.vnu.edu.vn. Máy chủ nào là máy chủ DNS có thẩm quyền (authoritative DNS server) đối với tên miền
fit.ut.vnu.edu.vn?
*A. Máy chủ DNS D B. Máy chủ DNS B C. Máy chủ DNS A D. Máy chủ DNS C
Câu 75. Máy tính A và B truyền dữ liệu qua giao thức TCP. Khi máy tính A nhận dữ liệu có tất nghẹn xảy ra
trong mạng, máy tính A sẽ
*A. Giảm tốc độ truyền dữ liệu bằng cách giảm kích thước của sổ gửi
B. Dừng gửi dữ liệu cho đến khi router báo hết tắc nghẽn
C. Dừng gửi dữ liệu cho đến khi máy tính B gửi gói tin ACK báo hết tắc nghẽn
D. Tăng tốc độ truyền dữ liệu để bù lại lượng dữ liệu mất mát do tắc nghẽn
Câu 76. Core network của mạng Internet sử dụng cơ chế
A. Circuit switching *B. Packet switching C. Label switching D. Datagram
switching
Câu 77. Mô hình OSI có bao nhiêu tầng
*A. 7 B. 10 C. 5 D. 4
Câu 78. Giao thức HTTP sử dụng cổng ngầm định nào?
A. 40 *B. 80 C. 10 D. 20
Câu 79. Các phát biểu dưới đây là đúng hay sai
A. DNS root name server là nơi lưu trữ toàn bộ thông tin về cặp (hostname, địa chỉ IP)
B. DNS là giao thức ở tầng transport
C. DNS cung cấp dịch vụ chuyển đổi địa chỉ IP sang MAC
*D. DNS cung cấp dịch vụ chuyển đổi hostname sang địa chỉ IP
Câu 80. - ` ACK được sử dụng đề làm gì trong giao thức truyền dữ liệu đáng tin cậy (reliable data transfer
protocol) ở tâng transport
A. Là cơ chê giúp sửa lỗi bít gói tin khi nhận B. Là cơ chê giúp khôi phục gói tin bị mât
C. Cả 3 đáp án đều sai *D. Là cơ chế thông báo tình trạng nhận gói tin
Câu 81. Địa chỉ IPv4 có bao nhiêu bit
A. 8 *B. 32 C. 128 D. 2
Câu 82. Các tầng tương tác với
A. Tầng trên nó B. Mọi tầng khác
*C. Tầng trên và tầng dưới D. Tầng dưới nó
Câu 83. Trong các phương thức dưới đây, phương thức nào là phương thức của HTTP?
a. VIEW b. RUN *c. POST d. HEAD
e. GET f. REMOVE g. PUT
Câu 84. Phát biểu nào dưới đây không đúng về thiết bị switch
A. Switch sử dụng forwarding table để forward frame
*B. Switch hoạt động ở tầng vật lý
C. Switch hoạt động theo cơ chế store và forward
D. Switch xây dựng forwarding table theo cơ chế tự học
Câu 85. OSPF là giao thức nào dưới đây?
A. Giao thức định tuyến trong mạng chuyển mạch ảo (Virtual circuit routing)
B. Giao thức định tuyến trong mạng LAN
*C. Giao thức định tuyến trong miền tự trị (intra AS)
D. Giao thức định tuyến giữa các miền tự trị (inter AS)

Đề 2:
Câu 86. Trong các thức sau một phát biểu sau không chính xác

Trang 8/94
*A. Chồng giao thức của mạng Internet bất buộc phải có 5 tầng: 1 tầng ứng dụng (application), 1 tầng
giao vận (transport), 1 tầng mạng (network), 1 tầng liên kết dữ liệu (data link), và 1 tầng vật lý (physic)
B. Mạng Internet bao gồm các mạng con kết nối với nhau, mỗi mạng có thể sử dụng các công nghệ hoàn
toàn khác nhau ở tầng vật lý và tầng liên kết dữ liệu.
C. Chồng giao thức chứa mạng Internet có thể có 7 tầng.
D. Mạng Internet bao gồm các mạng con kết nối với nhau, mỗi mạng có thể sử dụng các thuật toán tìm
đường khác nhau.
Câu 87. Mạy chủ Web proxy dùng cho các mạy tính của một trường học cần đặt ở đâu để giảm tải cho
đường truyền Internet của trường học?
A. ở vị trí bất kỳ trên mạng Internet
B. Trong mạng backbone của nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) của trường học
*C. Trong mạng nội bộ của trường học
D. Gần mạy chủ Web mà các máy tính của trường học đó truy cập nhiều nhất
Câu 88. Trong kiến trúc giao thức TCP/IP, tầng IP cung cấp dịch vụ gì cho tầng giao vận?
A. Truyền bộ liệu giữa các máy tính với độ trễ không đổi
B. Đảm bảo độ cộng dồn truyền đến đảm bảo tính còn bền nhận
*C. Định tuyến gói tin đến đúng địa chỉ IP của bên nhận
D. Đảm bảo truyền tin tin cậy giữa các máy tính có liên kết vật lý trực tiếp
Câu 89. Giao thức nào dùng để gửi email
A. SSH B. DNS C. FTP D. IMAP
E. HTTP F. POP3 *G. SMTP
Câu 90. UDP được gọi là giao thức không hướng kết nối (connectionless) vì
A. Cả B và D
*B. Tất cả gói tin UDP được đối xử một cách độc lập
C. Tất cả các đáp án đều sai
D. Nó gửi dữ liệu như là một lượng các gói tin liên quan đến nhau
Câu 91. Dưới đây là bảng NAT translation table của một thiết bị NAT tại thời điểm hiện tại. Trong hai cột
của bảng này, một cột là "Internet side" một cột là "Local side". Nhìn vào nội dung của bảng, hãy ĐOÁN
xem cột nào là Internet side, cột nào là Local side

| Cột 1 | Cột 2 |
|---------------|----------------|
| 136.4.6.7 : 210 | 192.168.10.44 : 4032 |
| 136.4.6.6 : 801 | 192.168.6.4 : 1005 |
| 1.2.3.4 : 986 | 192.168.5.4 : 1108 |
Key:
- Cột 1: Internet side
- Cột 2: Local side
Câu 92. Ứng dụng mạng (Network applications) có thể được xây dựng theo các kiến trúc nào sau đây?
A. Peer-to-peer B. Client-Server *C. Cả B, A và D D. Hybrid
Câu 93. Ghép kiểu gửi tin được sử dụng bởi giao thức của các tầng tương ứng?

a. Tầng liên kết dữ liệu | i. Thông báo (messages)


b. Tầng mạng | ii. Khung tin (frame)
c. Tầng giao vận | iii. Gói tin (packet)
d. Tầng ứng dụng | iv. Đoạn tin (segment)
*A. a-ii b-iii c-iv d-i B. a-ii b-i c-iii d-iv C. a-ii b-iv c-iii d-i D. a-ii b-iv c-i d-iii
Câu 94. Mô hình OSI có bao nhiêu tầng?
A. 5 *B. 7 C. 4 D. 10

Trang 9/94
Câu 95. Để đảm bảo truyền dữ liệu tin cậy, TCP sử dụng cơ chế truyền lại (retransmission). Cơ chế này
được thực hiện khi nào ở bên gửi?
A. Khi phát hiện lỗi checksum *B. Khi hết thời gian chờ nhận ACK (timeout)
C. Khi phát hiện sai thứ tự gói tin D. Khi phát hiện trùng gói tin
Câu 96. Các phát biểu dưới đây đúng hay sai ?
a. Chỉ cần SMTP là dù cho các hệ thống email phổ biến hiện nay hoạt động được
b. Thông tin điều khiển và dữ liệu tải file của FTP được chạy trên cùng một kết nối TCP
c. HTTP request và HTTP response chạy trên hai kết nối TCP khác nhau
d. Mỗi một HTTP request tương ứng với một hoặc nhiều HTTP response
*e. Mỗi một chu kỳ Request-response của HTTP chỉ có thể chạy trên cùng 1 kết nối TCP
f. HTTP protocol chỉ có hai loại bản tin là HTTP request và HTTP response
g. HTTP có thể được sử dụng để truyền file giống như FTP
h. FTP chạy trên port 20

*i. FTP chạy trên port 21

*j. HTTP chạy bên trên TCP protocol


Câu 97. Chọn kết luận sát thực tế nhất về "Độ dài lớn nhất của một frame trong chuẩn 802.3 (Ethernet)" là
*A. 1518 B. 1230 C. 1021 D. 2048
Câu 98. Địa chỉ IP 127.0.0.1 là:
A. địa chỉ quảng bá lớp A B. địa chỉ broadcast
C. địa chỉ multicast *D. địa chỉ loopback
Câu 99. Trong các tài liệu về mạng máy tính hiện nay, các tác giả hay sử dụng các vị dụ dựa trên mạng
Internet để kiểm tra thực tế. Để có tính lý thuyết cao, họ cũng thường sử dụng mô hình ... (có 7 tầng) để trình
bày
Key: OSI
Câu 100. Giao thức nào được sử dụng để cấu hình địa chỉ IP cho client (IP address, netmask, default
gateway, DNS server)?
A. OSI B. ARP C. SMTP *D. DHCP
Câu 101. Dịch vụ thư điện tử sử dụng giao thức nào ở tầng ứng dụng
A. HTTP B. SIP C. FTP *D. SMTP
Câu 102. Chọn "Đúng" hoặc "Sai" cho các ý sau về chức năng của router
a. Ngăn xung đột *b. Lựa chọn tuyến đường
c. Chuyển tiếp các gói tin d. Lọc bỏ các gói tin
Câu 103. Lựa chọn các chức năng của switch
a. đánh dấu chip IP b. tránh các vòng lặp
*c. forwarding và lọc frame theo MAC d. học địa chỉ MAC
e. định tuyến
Câu 104. Trong biểu đồ nhị phân, đầu là phạm vi của lớp địa chỉ (class) B
a. 111... b. 110... *c. 10... d. 01...
e. 0...
Câu 105. Giao thức TCP là một giao thức
A. Hướng kết nối (connection oriented)
B. Sử dụng quy trình bắt tay ba bước để khởi tạo kết nối
*C. Cả 3 đáp án đều đúng
D. Gom dữ liệu từ các ứng dụng thành một lượng duy nhất
Câu 106. Hai máy tính A (IP: 10.10.0.1/24) và B (IP: 172.16.0.1/24) có thể trao đổi dữ liệu với nhau bình
thường. Khi từng Application từ A cần gửi thông tin đến tầng Application của B, bên trong khung tin
(frame) đó rãi từ tầng liên kết dữ liệu (data link) của máy A gửi đến máy B sẽ chứa

Trang 10/94
*A. MAC của A, MAC của B, IP của A, IP của B B. MAC của A, IP của A, IP của B
C. MAC của B, IP của A, IP của B D. MAC của A, MAC của B
Câu 107. Dịch vụ DNS có thể cân bằng tải cho các Web server được nhận bản cấu của một trang Web bằng
cách nào?
A. Gán nhiều biệt danh (alias name) cho tên miền của trang Web, mỗi biệt danh ứng với một Web server
*B. Lưu tập địa chỉ IP của các Web server trong bản ghi DNS ứng với tên miền của trang Web
C. Dùng server chuyển đổi thông báo HTTP request đến các Web server một cách ngẫu nhiên
D. Đăng ký tên miền của trang Web với nhiều authoritative DNS server
Câu 108. Trong một mạng LAN có cài đặt một router có chức năng DHCP và DNS. Trễ đầu cuối đến đầu
cuối (end-to-end) giữa hai máy bất kỳ trong LAN gần đây là 30ms (không đổi, không phụ thuộc kích thước
gói tin, không phụ thuộc vào tần tần tải mạng nữa). Một máy tính (máy C) được cấu hình sử dụng DHCP
được bật lên và cấm vào mạng LAN đó. Ngày sau khi máy C được cấp phát thành công một địa chỉ IP, C
thực hiện một câu truy vấn tên miền www.vnexpress.net đến máy chủ DNS nội bộ của mạng LAN. Giả sử
rằng tên miền www.vnexpress.net đã được cache tại máy chủ DNS nội bộ.
Hỏi: Sau bao nhiêu ms kể từ lúc máy C gửi truy vấn tên miền, máy tính C sẽ nhận được phản hồi cho câu
truy vấn tên miền www.vnexpress.net. (Chỉ điền giá trị số)
Key: 120
Câu 109. Cho đoạn dữ liệu gồm 5 byte. Mỗi byte được biểu diễn dưới dạng mã hex
Cho đoạn dữ liệu gồm 5 byte. Mỗi byte được biểu diễn dưới dạng mã hexa như bảng dưới. Tính Internet
checksum của đoạn dữ liệu đó. Yêu cầu viết kết quả dưới dạng hexa (không điền tiền tố 0x). Ví dụ 7F3E
Key: 8300
Câu 110. Các nhà điện đất dùng về switch?
A. tạo ra nhiều miền collision và nhiều miền broadcast
B. tạo ra một miền collision và nhiều miền broadcast
*C. tạo ra nhiều miền collision và một miền broadcast
D. tạo ra một miền collision và một miền broadcast
Câu 111. Trong các giao thức sau, giao thức nào chạy ở tầng ứng dụng và không sử dụng TCP để
truyền/nhận dữ liệu
*A. DNS B. ARP C. IP D. HTTP
Câu 112. Câu nào là đúng?
*A. Các máy tính đầu cuối luôn có subnet mask
B. Subnet mask được gán cho các thiết bị ở lớp địa chỉ (class) A
C. Các thiết bị được gán cho một subnet mask chỉ khi chúng thuộc về cùng một mạng con
D. Subnet mask chỉ được sử dụng ở lớp địa chỉ (class) A và B
Câu 113. Các chức năng của link layer được thực hiện ở đâu trong host
*A. Network interface card (card mạng) và hệ điều hành
B. Hệ điều hành
C. Bộ nhớ
D. Network interface card (card mạng)
Câu 114. NAT giữa một mạng local và mạng Internet làm việc như thế nào
A. Dịch địa chỉ IP sang địa chỉ MAC
B. Dịch Hostname sang IP
*C. Dịch địa chỉ IP công cộng (public IP) sang địa chỉ IP riêng (private IP) và ngược lại
D. Không đáp án đúng
Câu 115. Độ lớn của trường checksum trong gói tin TCP là bao nhiêu bit
*A. 16 B. 64 C. 32 D. 0
Câu 116. Trong giao thức TCP, bên gửi nhận biết sự tắc nghẽn của mạng bằng cách nào?
A. Router bị tắc nghẽn sẽ đánh dấu vào gói tin để bên nhận biết có sự tắc nghẽn và gửi thông tin này cho
bên nhận
B. Bên nhận dựa vào độ trễ của gói tin biến nhận ACK để biết có tắc nghẽn hay không

Trang 11/94
*C. Khi hết thời gian timeout mà không nhận được gói tin biến nhận ACK hoặc nhận được 3 gói tin ACK
trùng lặp
D. Router bị tắc nghẽn sẽ gửi thông báo cho bên gửi
Câu 117. Bảng dự báo tuyến CIDR nhận được gói tin với địa chỉ là 131.23.151.76. Bảng dự tuyến của nó có
các mục sau:
Prefix | Output Interface Identifier
131.16.0.0/12 | 3
131.28.0.0/14 | 5
131.19.0.0/16 | 2
131.22.0.0/15 | 1
Định danh của giao diện mà gói tin sẽ được chuyển tiếp là ?
A. 2
B. 5
*C. 1
D. 3
Dưới đây là nội dung văn bản đã được chỉnh sửa theo yêu cầu của bạn:

---
Câu 118. Các phát biểu dưới đây đúng hay sai:
*a. Mạng Internet nghẹn chủ yếu ở mạng lõi (core network)
b. Mạng Internet có thể đảm bảo dữ liệu được truyền đến đích theo thời gian thực
c. Asynchronous Data Subscriber Line (ADSL) là một công nghệ mạng truy nhập
d. Mạng Internet là một mạng gọn gàng với các đầu cuối thông minh
e. Đóng gói dữ liệu (encapsulation) nghĩa là bọc gói dữ liệu của tầng dưới vào trong gói dữ liệu của tầng
trên
f. Độ mạng Internet được thiết kế với các yếu cầu đơn giản nên nó có thể có quy mô rất lớn
g. Mạng Internet có thể đảm bảo dữ liệu truyền là tin cậy
Câu 119. DHCP cung cấp gì cho client
A. Không đáp án nào đúng *B. Địa chỉ IP
C. Địa chỉ MAC D. URL
Câu 120. Trong bản ghi tài nguyên của DNS, trường TTL (Time to live) được lưu trữ trong 31 bit: Hỏi: Đơn
giản sống tối đa của bản ghi tài nguyên DNS có thể được thiết lập vào khoảng?
A. 65 năm B. 67 năm C. 66 năm *D. 68 năm
Câu 121. Bảng dưới là 8 byte dữ liệu được thêm các bit chẵn lẻ 2 chiều. Cột 1 đến 8 và hàng 1 đến 8 là các
bit dữ liệu. Cột 9 và hàng 9 là các bit chẵn lẻ cho hàng và cột.
Trong tổng số các bit chỉ có 1 bit sai nằm ở phần dữ liệu (hàng 1 đến 8, cột 1 đến 8). Tìm bit đó (viết kết quả
một cách CHÍNH XÁC theo định dạng (hàng,cột) ví dụ (6,7))

(3. 2)
Câu 122. Tham số nào sau đây quyết định khả năng định tuyến (số gói tin định tuyến/1s) của một router?
A. Độ lớn của bộ nhớ ở cổng vào (input port)
*B. Tốc độ xử lý của switching fabric
C. Độ lớn của bộ nhớ ở cổng ra (output port)
D. Số lượng cổng vào (input port) và cổng ra (output port)
Câu 123. Bộ truy nhập vào trang www.vnexpress.net sử dụng HTTP 1.1. Trang chủ vnexpress.net chứa 15
hình ảnh. Số lượng kết nối TCP được thực hiện là?
A. 2 B. 15 C. 16 *D. 1
Câu 124. Giao thức nào biết được địa chỉ MAC của một mạng, sau đó tạo ra cơ sở dữ liệu lưu trữ thời gian
xạ địa chỉ IP – địa chỉ MAC
a. DNS b. IP *c. ARP d. RARP

Trang 12/94
e. UDP
Câu 125. Giải thích rằng:
Khi một máy gửi một file F cho máy khác thì thời gian gửi luôn cố định bằng 1 giây
Một máy chỉ gửi được file cho 1 máy khác tại cùng một thời điểm
Nếu có một server chia sẻ file F cho N máy khách theo kiểu clientserver, sau 3 giây, có thể có tối đa bao
nhiêu máy sở hữu file F (tính bao gồm cả server)? (Chỉ điền số vào ô nhập kết quả)
Key: 3
Câu 126. Trong quá trình truyền tin từ máy A sang máy B, gói tin lần lượt đi qua 3 môi trường có MTU
khác nhau lần lượt là 4980, 1500, 2500 bytes. Hãy cho biết khi gửi 7500 byte dữ liệu từ A đến B thì bên B
nhận được bao nhiêu gói tin trước khi ghép mảnh?
A. 3 *B. 6 C. 11 D. 27
Câu 127. Trong thuật toán định tuyến nào tất cả các router cổ thông tin đầu vào giống nhau
A. Link Vector *B. Link State C. Distance Vector D. Shortest path
Câu 128. Tầng giao vận (transport layer) gom dữ liệu từ các ứng dụng khác nhau thành một luồng dữ liệu
nhất trước khi chuyển xuống cho
A. Tầng ứng dụng (application layer) B. Tầng liên kết (data link layer)
C. Tầng vật lý *D. Tầng mạng (network layer)
Câu 129. Mạng ở hình dưới hoạt động theo kiểu chuyển mạch gói (packet switching). Cho biết các độ kịên
sau:

Trễ lan truyền (propagation delay) bằng 1 ms với mỗi link


Kích thước các gói tin là 1000 bit
Tốc độ truyền (transmission rate) trên mỗi link là như nhau và bằng 1000 bps
Mạng không nghẽn (trễ hàng đợi, queueing delay) tại các nút bằng 0
Hỏi: Trễ truyền 1 gói tin từ s đến R là bao nhiêu ms ? (điền kết quả là một số với giá trị là thời gian trễ với
đơn vị millisecond. Ví dụ: 10)

Key: 3003
Câu 130. Chọn "Dừng" hoặc "Sai" cho các ý dưới đây về khái niệm Lõi mạng (network core) trong mạng
Internet. (Gợi ý: có 2 ý đúng)
*a. Vận chuyển gói tin theo cơ chế chuyển mạch gói (packet switch)
b. Là một mạng lưới các thiết bị switch kết nối với nhau
c. Bao gồm các client và server
d. Là một mạng lưới các thiết bị router kết nối với nhau
e. Vận chuyển gói tin theo cơ chế chuyển mạch điện (circuit switch)
Câu 131. Theo mô hình OSI, router thuộc về tầng nào:
A. tầng session B. tầng physical C. tầng data link *D. tầng network
Câu 132. Địa chỉ IP của máy tính A là 110.2.112.12/20, địa chỉ IP của máy tính X là 110.2.109.4/20 và địa
chỉ IP của máy tính Y là 110.2.105.20/20. Những máy tính nào có cùng địa chỉ mạng (subnet)?
*A. Máy tính X và máy tính Y B. Cả 3 máy tính
C. Máy tính A và máy tính Y D. Máy tính X và máy tính A
Câu 133. Trong giao thức CSMA/CD, nếu 2 máy tính cùng đồng thời truyền 2 khung tin vào môi trường
truyền thì 2 máy tính này sẽ
A. Gửi cảnh báo xung đột cho nhau và tiếp tục truyền
B. Chỉ phát hiện được xung đột sau khi nhận được gói tin biến nhận ACK
*C. Phát hiện được xung đột và ngừng truyền dữ liệu ngay lập tức
D. Tăng mức năng lượng của tín hiệu truyền để giảm nguy cơ bị lỗi do xung đột xảy ra
Câu 134. Khi một gói tin rời khỏi mạng, Router NAT thay thế địa chỉ nguồn của gói tin đó bằng
A. Địa chỉ IP dích *B. Địa chỉ IP của NAT router
C. Địa chỉ port dích D. Không đáp án nào đúng

Trang 13/94
Câu 135. Card mạng Ethernet làm gì khi xảy ra xung đột
A. Tiếp tục truyền B. Dừng 1 phút rồi truyền lại từ đầu
C. Dừng 2 phút rồi truyền lại *D. Dừng truyền ngay lập tức
Câu 136. Loại địa chỉ nào trên máy tính đầu cuối má ứng dụng sử dụng để có thể nhận được dữ liệu từ nơi
khác chuyển tới
*A. IP address B. MAC address C. Port address D. NIC address
Câu 137. Máy tính A gửi cho máy tính B gói tin TCP thứ nhất có số thứ tự (sequence number) là 2000 và độ
dài gói tin là 1000 byte, và gửi gói tin TCP thứ hai có số thứ tự là 3000 và độ dài tin là 200 byte. Tuy nhiên,
máy tính B chỉ nhận được gói tin TCP thứ hai. Hỏi sau khi nhận gói tin TCP thứ hai, máy tính B gửi gói tin
biên nhận ACK cho máy tính A với ACK bằng bao nhiêu?
A. 1000 B. 3200 *C. 2000 D. 3000
Câu 138. Bảng định tuyến của router A có các dòng được liệt kê như bên dưới, hãy cho biết nếu một gói tin
có địa chỉ đích là 203.113.119.1 thì dòng nào sẽ được chọn để định tuyến cho gói tin đó
A. Destination 203.113.192.0/18 → Gateway 200.176.10.1
*B. Destination 203.113.64.0/18 → Gateway 113.57.10.1
C. Destination 203.113.128.0/17 → Gateway 14.8.10.1
D. Destination 203.113.0.0/16 → Gateway 193.168.10.1
Câu 139. Giao thức UDP thường được dùng với ứng dụng nào sau đây?
*A. Ứng dụng nói chuyện trực tuyến (voice chat) B. Ứng dụng Web
C. Ứng dụng truyền file D. Ứng dụng thư điện tử
Câu 140. Những trường nào trong header của frame Ethernet?
A. source and destination network addresses *B. source and destination hardware addresses
C. error correction code D. authentication code
Câu 141. Điều nào sau đây đúng với giao thức định tuyến theo thuật toán distance vector ?
A. Các bộ định tuyến không trao đổi thông tin với nhau
*B. Các bộ định tuyến trao đổi distance vector với các nút lân cận (neighbour node)
C. Các bộ định tuyến trao đổi bằng định tuyến với nhau
D. Các bộ định tuyến sử dụng bằng định tuyến tỉnh
Câu 142. Trong giao thức Go-Back-N có độ lớn cửa sổ là 6, A cần gửi các gói có số thứ tự từ 0 đến 6 tới B.
Gói 3 trên đường đến B bị lỗi nên không đến được, phải gửi lại 1 lần. Tính số gói (kể cả ACK từ B) mà A và
B đã gửi cho nhau sau khi quá trình gửi kết thúc.
Key:14
Câu 143. Dịch vụ nào chuyển đổi tên miền và hostname sang địa chỉ IP
A. Network Time Protocol (NTP) B. Internet Relay Chat (IRC)
C. Routing Information Protocol (RIP) *D. Domain Name System (DNS)
Câu 144. Được biết ngưỡng (threshold) hiện tại của quá trình kiểm soát tác nghẽn là 16, hãy xác định giá trị
của cửa sổ chống tắc nghẽn (congwin) khi bên gửi đã gửi tổng số 35 segment và nhận đầy đủ số ACK trả về
mà không có bất kỳ lỗi nào
*A. 17 B. 18 C. 19 D. 16
Câu 145. Một mạng LAN hình trạng bus có chiều dài 2km. Tốc độ lan truyền tín hiệu trên đây là 2 x 10^8
m/s. Mạng sử dụng CSMA/CD để truy nạp dững truyền và có tốc độ truyền dữ liệu là 10^7 bps. Trong
CSMA/CD, người ta sử dụng cơ chế nghe đường truyền để phát hiện đụng độ (collision detection) trong khi
vẫn đang truyền tín. Để mạy phát hiện đụng độ trong khi truyền, thì tín hiệu sau khi dùng độ lặp tiếp tục
được truyền đi tiếp rồi quay lại mấy đang truyền trong khoảng thời gian máy đó thể được phát hiện trong khi
máy đang truyền tín hiệu và tín hiệu lại quay trở về máy là hai lần khoảng thời gian lan truyền tín hiệu trong
mạng. Khoảng thời gian này tương đương với việc mấy truyền tín hiệu đầu tiên đến bít cuối cùng của chung
tín hiệu. Như vậy, để đảm bảo mọi dụng độ đều có thể được phát hiện trong khi máy đang truyền tín hiệu
tích cực nhất chất của khung tín được sử dụng trong mạng LAN này nên là ?
A. 100 bytes *B. 25 bytes C. 200 bytes D. 50 bytes
Câu 146. Hub là thiết bị truyền tin?
A. Cả ba lựa chọn kia *B. Quảng bá C. Điểm tới điểm D. Đa điểm

Trang 14/94
Câu 147. Máy tính A gửi 1 gói tin IP cho máy tính B không nằm cùng một subnet. Hội khung tin (frame)
của layer 2 chứa gói tin IP khi gửi đi sẽ có địa chỉ MAC đích là địa chỉ nào?
*A. Địa chỉ MAC của router B. Địa chỉ MAC của máy tính A
C. Địa chỉ MAC FF-FF-FF-FF-FF D. Địa chỉ MAC của máy tính B
Câu 148. Máy tính của Ngân có IP là 17.84.129.73/19, hãy viết địa chỉ Broadcast của mạng IP máy tính của
Ngân đang tham gia dưới dạng a.b.c.d/x.y.z.t
17.84.128.0/0.0.159.255
Câu 149. Có chế phần cấp nào hỗ trợ ẩn xạ tên máy tính (hostname) và địa chỉ IP:
a. RARP b. ARP c. LDAP d. IP
*e. DNS
Câu 150. Nếu người ta dùng 10 bit để biểu diễn một ký tự và tốc độ đường truyền là 1200bps thì bao nhiêu
ký tự sẽ được truyền trong một giây?
A. 12 *B. 120 C. 1200 D. 10
Câu 151. Chồng giao thức của mạng Internet có hình gì?
A. Hình thang B. Hình kim tự tháp *C. Hình đồng hồ cát D. Hình chữ nhật
Câu 152. Router A chỉ có 2 node hàng xóm là router B và router C, với chi phí của kết nối từ A đến B và C
lần lượt là 2 và 5. B gửi cho A bảng distance vector của mình, trong đó khoảng cách ngắn nhất để đến node
X từ B được thiết lập là 5. C gửi cho A bảng distance vector của mình, trong đó khoảng cách ngắn nhất để
đến node X từ C được thiết lập là 3. Hỏi router A sẽ ước lượng khoảng cách ngắn nhất từ A đến X bằng bao
nhiêu?
A. 8 B. 5 *C. 7 D. 2
Câu 153. Mạng ở hình dưới hoạt động theo kiểu chuyển mạch kênh (circuit switching). Cho biết các dữ kiện
sau:
Trễ lan truyền (propagation delay) bằng 1 ms với mọi link
Kích thước các gói tin là 1000 bit
Tốc độ truyền (transmission rate) trên mỗi link là như nhau và bằng 1000 bps
Mạng không nghẽn (trễ hàng đợi, queueing delay) tại các nút bằng 0
Hỏi: Trễ truyền 1 gói tin từ S đến R là bao nhiêu ms? (điền kết quả là một số với giá trị là thời gian trễ với
đơn vị millisecond. Ví dụ: 10)

Key: 1003
Câu 154. Topo mạng nào gồm 1 cáp mạng nối tất cả các nút trên mạng
*A. Bus B. Ring C. Star D. ring-star
Câu 155. Các câu trả lời dưới đây là "Đúng" hay "Sai" đối với câu hỏi "Giao thức mạng (network protocol)
quy định gì?" Đúng Sai
*a. Hành vi sẽ thực hiện khi nhận được bản tin b. Format của bản tin (message) gửi và nhận
c. Port number của ứng dụng d. Kích cỡ của bản tin
e. Thứ tự gửi và nhận bản tin
Câu 156. Trong thuật toán định tuyến distance vector, mỗi node trao đổi distance vector của nó với
A. Các node hàng xóm và các node lân cận nốt hàng xóm
B. Không trao đổi với ai
*C. Các node hàng xóm
D. Toàn bộ node trên mạng
Câu 157. Giao thức DHCP cung cấp cho client
A. Địa chỉ IP khi client kết nối vào mạng
*B. Tất cả đáp án đều đúng
C. Tên và địa chỉ IP của DNS Server
D. Địa chỉ IP của router đầu tiên trong mạng (first hop router)
Sure, here's the text with the requested changes:

Trang 15/94
Câu 158. Alice truy nhập vào trang thương mại điện tử alibaba.cn để mua hàng trực tuyến bằng trình duyệt
Chrome.

Điều nào sau đây KHÔNG đúng về khái niệm cookie?


*A. Cookie có độ dài cố định
B. Cookie là đoạn dữ liệu về người dùng
C. Cookie được tạo ra bởi máy chủ (cụ thể alibaba.cn)
D. Cookie cho phép người dùng xem được lịch sử đến một website
Câu 159. Tầng giao vận xử lý vấn đề
A. Tất cả lựa chọn đều sai B. Trao đổi thông tin giữa các node
*C. Trao đổi thông tin giữa các tiến trình (process) D. Trao đổi thông tin giữa các ứng dụng
Câu 160. Các diễn đạt dưới đây về một địa chỉ Ethernet lớp 2 là "Đúng" hay "Sai"
*a. Được gọi là địa chỉ vật lý
b. Địa chỉ này sẽ thay đổi khi thiết bị di chuyển từ subnet này sang subnet khác
c. Địa chỉ được thể hiện bởi 4 khối, mỗi khối là một chuỗi 12 bit nhị phân
d. Có chiều dài 48 bit
Câu 161. Đánh dấu "Đúng" hoặc "Sai" cho các ý sau khi một máy tính A di chuyển từ subnet này sang
subnet khác
a. Địa chỉ default gateway lưu trên máy A phải giữ nguyên
*b. Máy A vẫn hoạt động với địa chỉ MAC cũ
c. Các ứng dụng chạy trên máy A cần phải được gán thêm địa chỉ port
d. Địa chỉ IP của máy A phải được gán lại
e. Địa chỉ MAC của máy A phải được gán lại
Câu 162. Một con số 32 bit, được sử dụng cùng địa chỉ IP của thiết bị để xác định địa chỉ mạng (subnet) của
thiết bị là
A. ARP address B. MAC address C. DNS mask *D. subnet mask
Câu 163. Trong mạng cục bộ Ethernet, điều nào sau đây là đúng?
A. Tín hiệu đồng bộ được dùng để bổ trợ cho các khung tin với kích cỡ nhỏ
*B. Thời gian chờ thay đổi theo thuật toán exponential backoff làm giảm xác suất dụng độ khi truyền lại
C. Bên gửi dừng nghe đường truyền khi bắt đầu gửi khung tin
D. Bên gửi vẫn tiếp tục giữ lại khung tin sau khi nghe được dụng độ
Câu 164. Câu nào dưới đây đúng về giao thức IP?
A. IP là giao thức có kết nối
B. IP là giao thức hướng nối (connection oriented)
C. IP là giao thức đảm bảo thời gian thực
*D. IP là giao thức không hướng nối (connectionless oriented)
Câu 165. Cho 2 byte dữ liệu dưới dạng mã hexa A0B1. Tính 3-bit CRC của 2 byte dữ liệu đó biết rằng CRC
generator G dưới dạng nhị phân là 1001.

110
Câu 166. Khi Bob gửi e-mail cho Alice, máy tính của Alice không kết nối mạng. Khi đó, email của Bob sẽ
nằm ở đâu?
*A. Trong mail box của Alice trên mail server của Alice
B. Trong hãng thư chờ gửi trên mail server của Bob
C. Trong hãng thư chờ gửi trên mail server của Alice
D. Trong mail box của Bob trên mail server của Bob
Câu 167. Thiết bị kết nối mạng nào cho phép nhiều nút đồng thời cùng gửi và nhận trên các segment mạng
khác nhau
A. Hub *B. Switch C. Amplifier D. Repeater

Trang 16/94
Câu 168. - 84: Một gói tin có kích thước 2000 byte được truyền giữa hai máy tính trong mạng LAN. Biết
khoảng cách vật lý giữa 2 máy tính là 400m, bằng thông trạng mạng LAN là 100 Mbps. Biết vận tốc lan
truyền tín hiệu trong mạng LAN là 2x10⁸ m/s.
Câu 169. Thời gian truyền dữ liệu (transmission time) vào mạng LAN là bao nhiêu?
A. 0.00001 s *B. 0.00016 s C. 0.00002 s D. 0.00008 s
Câu 170. Thời gian lan truyền (propagation time) của gói tin giữa hai máy tính là bao nhiêu?
A. 0.00004 s B. 0.000016 s *C. 0.000002 s D. 0.00001 s
Câu 171. Lời gọi nhà cung cấp mở tín hiệu đầu cuối là một dùng sổ dùng để có thể nhận được dữ liệu từ nơi
khác chuyển tới
A. IP address *B. MAC address C. NIC address D. Port address
Câu 172. Card mạng Ethernet làm gì khi xảy ra xung đột
A. Dời 10 phút rồi truyền lại từ đầu B. Dời 2 phút rồi truyền tiếp
C. Tiếp tục truyền *D. Dừng truyền ngay lập tức
Câu 173. Địa chỉ IP 127.0.0.1 là:
A. địa chỉ broadcast B. địa chỉ quảng bá lớp A
*C. địa chỉ loopback D. địa chỉ multicast
Câu 174. Bộ định tuyến CIDR nhận được gói tin với địa chỉ là 131.23.151.76. Bảng định tuyến của nó có
các mục sau:

| Prefix | Output Interface Identifier |


|||
| 131.16.0.0/12 | 3 |
| 131.28.0.0/14 | 5 |
| 131.19.0.0/16 | 2 |
| 131.22.0.0/15 | 1 |

Định danh của giao diện mà gói tin sẽ được chuyển tiếp là ?
*A. 1 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 175. Tham số nào sau đây quyết định khả năng định tuyến (số gói tin định tuyến/1s) của một router?
*A. Tốc độ xử lý của switching fabric
B. Độ lớn của bộ nhớ ở cổng vào (input port)
C. Số lượng cổng vào (input port) và cổng ra (output port)
D. Độ lớn của bộ nhớ ở cổng ra (output port)
Câu 176. Trong các tài liệu về mạng máy tính hiện nay, các tác giả hay sử dụng cái vị dụ dựa trên mạng
Internet để có tính thực tế. Để có tính lý thuyết cao, họ cũng thường sử dụng mô hình ... (có 7 tầng) để trình
bày
Key: OSI
Câu 177. Độ lớn của trường checksum trong gói tin TCP là bao nhiêu bit
A. 64 B. 0 *C. 16 D. 32
Câu 178. Đánh dấu "Đúng" hoặc "Sai" cho các ý sau khi một máy tính A di chuyển từ subnet này sang
subnet khác
*a. Máy A vẫn hoạt động với địa chỉ MAC cũ
b. Các ứng dụng chạy trên máy A cần phải được gán thêm địa chỉ port
c. Địa chỉ default gateway lưu trên máy A phải giữ nguyên
d. Địa chỉ IP của máy A phải được gán lại
e. Địa chỉ MAC của máy A phải được gán lại
Câu 179. Cho 2 byte dữ liệu dưới dạng mả hexa A0B1. Tính 3-bit CRC của 2 byte dữ liệu đó biết rằng CRC
generator G dưới dạng nhị phân là 1001.
Key: 110.

Trang 17/94
Câu 180. Hai máy tính A (IP: 10.10.0.1/24) và B (IP: 172.16.0.1/24) có thể trao đổi liệu với nhau bình
thường. Khi tầng Application tự A cần gửi thông tin đến tầng Application của B, bên trong khung tin (frame)
đi ra từ tầng liên kết dữ liệu (data link) của máy A gửi đến máy B sẽ chứa
A. MAC của A, IP của A, IP của B B. MAC của A, MAC của B
C. MAC của A, MAC của B, IP của A, IP của B *D. MAC của A, IP của A, IP của B
Câu 181. Máy chủ Web proxy dùng cho các máy tính của một trường học cần đặt ở đâu để giảm tải cho
đường truyền Internet của trường học đó?
A. Ở vị trí bất kỳ trên mạng Internet
B. Gần máy chủ Web mà các máy tính của trường học đó truy cập nhiều nhất
C. Trong mạng backbone của nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) của trường học
*D. Trong mạng nội bộ của trường học
Câu 182. Hub là thiết bị truyền tin?
A. Điểm tới điểm B. Đa điểm C. Cả ba lựa chọn kia *D. Quảng bá
Câu 183. Các điện đạt dưới đây về một địa chỉ Ethernet lớp 2 là "Đúng" hay "Sai"
a. Địa chỉ này sẽ thay đổi khi thiết bị di chuyển từ subnet này sang subnet khác
b. Địa chỉ được thể hiện bởi 4 khối, mỗi khối là một chuỗi 12 bit nhị phân
*c. Được gọi là địa chỉ vật lý
d. Có phạm vi địa chỉ 48 bit
Câu 184. Trong bản ghi tài nguyên của DNS, trường TTL (Time to live) được lưu trữ trong 31 bit. Hỏi: Thời
gian sống tối đa của bản ghi tài nguyên DNS có thể được thiết lập vào khoảng?
A. 67 năm *B. 68 năm C. 66 năm D. 65 năm
Câu 185. Câu nào diễn đạt đúng về switch?
*A. tạo ra nhiều miền collision và một miền broadcast
B. tạo ra nhiều miền collision và nhiều miền broadcast
C. tạo ra một miền collision và nhiều miền broadcast
D. tạo ra một miền collision và một miền boardcast
Câu 186. Những trường nào có trong header của frame Ethernet?
*A. source and destination hardware addresses B. authentication code
C. error correction code D. source and destination network addresses
Câu 187. Chống giao thức của mạng Internet có hình gì?
A. Hình kim tự tháp B. Hình chữ nhật C. Hình thang *D. Hình đồng hồ cát
Câu 188. Trong giao thức GoBackN có độ lớn cửa sổ là 6, A cần gửi các gói số thứ tự từ 0 đến 6 tới B. Gói
3 trên đường đến B bị lỗi nên không đến được, phải gửi lại 1 lần. Tính số gói (kể cả ACK từ B) mà A và B
đã gửi cho nhau sau khi quá trình gửi kết thúc.
Key: 19
Câu 189. Các phát biểu dưới đây đúng hay sai ?
*a. Mạng Internet nghềnh yếu ở mạng lõi (core network) Đúng
b. Asynchronous Data Subscriber Line (ADSL) là một công nghệ mạng truy nhập
c. Mạng Internet có thể đảm bảo dữ liệu được truyền đến dịch theo thời gian thực
d. Đóng gói dữ liệu (encapsulation) nghĩa là bọc gói dữ liệu của tầng dưới vào trong gói dữ liệu của tầng
trên
e. Do mạng Internet được thiết kế với các yêu cầu đơn giản nên nó có thể có quy mô rất lớn
f. Mạng Internet có thể đảm bảo dữ liệu truyền là tin cậy
g. Mạng Internet là một mạng đơn giản với các đầu cuối thông minh
Câu 190. Câu nói nào là đúng?
A. Subnet mask chỉ được sử dụng ở lớp địa chỉ (class) A và B
B. Các máy tính đầu cuối luôn có subnet mask
C. Subnet mask được gắn cho các thiết bị ở lớp địa chỉ (class) A
*D. Các thiết bị được gắn cho một subnet mask khi chúng thuộc về cùng một mạng con

Trang 18/94
Câu 191. Máy tính của Ngân có IP là 17.84.129.73/19, hãy viết địa chỉ Broadcast của mạng IP mà máy tính
của Ngân đang tham gia dưới dạng a.b.c.d/x.y.z.t
Câu 192. Dịch vụ thư điện tử sử dụng giao thức nào ở tầng ứng dụng?
A. FTP B. SIP C. HTTP *D. SMTP
Câu 193. Dạng dưới là 8 byte dữ liệu được thêm các bit chẵn lẻ 2 chiều. Cột 1 đến 8 và hàng 1 đến 8 là các
bit dữ liệu. Cột 9 và hàng 9 là các bit chẵn lẻ cho hàng và cột.
Trong số các bit chứa có 1 bit sai nằm ở phần dữ liệu (hàng 1 đến 8, cột 1 đến 8). Tìm bit đó (viết kết quả
một cách CHÍNH XÁC theo dịnh dạng (hàng,cột) ví dụ (6,7))

Key: (3,2)
Câu 194. Câu nào diễn đạt đúng về giao thức IP?
A. IP là giao thức đảm bảo thời gian thực
B. IP là giao thức tin cậy
C. IP là giao thức hướng nối (connection oriented)
*D. IP là giao thức không hướng nối (connectionless oriented)
Câu 195. Khi Bob gửi e-mail cho Alice, máy tính của Alice không kết nối mạng. Khi đó, email của Bob sẽ
nằm ở đâu?
A. Trong mail box của Bob trên mail server của Bob
B. Trong hàng thư chờ gửi trên mail server của Alice
C. Trong hàng thư chờ gửi trên mail server của Bob
*D. Trong mail box của Alice trên mail server của Alice
Câu 196. UDP được gọi là giao thức không hướng kết nối (connectionless) vì
A. Tất cả các đáp án dưới đâu sai
*B. Tất cả gói tin UDP được đối xử một cách độc lập
C. Cả B và D
D. Nó gửi dữ liệu như là một luồng các gói tin liên quan đến nhau
Câu 197. Các câu trả lời dưới đây là "Đúng" hay "Sai" đối với câu hỏi "Giao thức mạng (network protocol)
quy định gì ?"
*a. Kích cỡ của bản tin b. Hành vi sẽ thực hiện khi nhận được bản tin
c. Format của bản tin (message) gửi và nhận d. Thứ tự gửi và nhận bản tin
e. Port number của ứng dụng
Câu 198. Router A chỉ có 2 node hàng xóm là router B và router C, với chi phí của kết nối từ A đến B và C
lần lượt là 2 và 5. B gửi cho A bảng distance vector của mình, trong đó khoảng cách ngắn nhất đến node X
từ B được thiết lập là 5. C gửi cho A bảng distance vector của mình, trong đó khoảng cách ngắn nhất đến
node X từ C được thiết lập là 3. Hỏi router A sẽ được lập trình sử dụng đường nào để gửi dữ liệu đến node X
trong mạng của mình, và tại sao?
*A. 7 B. 8 C. 5 D. 2
Câu 199. Các phát biểu dưới đây đúng hay sai ?
a. HTTP request và HTTP response chạy trên hai kết nối TCP khác nhau
*b. FTP chạy trên port 20
c. Chỉ cần SMTP là dữ cho các hệ thống email phổ biến hiện nay hoạt động được
d. FTP chạy trên port 21
e. Thông tin điều khiển và dữ liệu tải file của FTP được chạy trên cùng một kết nối TCP
f. HTTP chạy bên trên TCP protocol
g. Mỗi một chu kỳ Request-response của HTTP chỉ có thể chạy trên cùng 1 kết nối TCP
h. HTTP có thể được sử dụng để truyền file giống như FTP
*i. Mỗi một HTTP request tương ứng với một hoặc nhiều HTTP response
*j. HTTP protocol chỉ có hai loại bản tin là HTTP request và HTTP response
Câu 200. Giao thức nào dùng để gửi email
a. POP3 b. FTP c. IMAP d. DNS

Trang 19/94
e. HTTP *f. SMTP g. SSH
Câu 201. Trong các phát biểu sau phát biểu nào KHÔNG chính xác
A. Mạng Internet bao gồm các mạng con kết nối với nhau, mỗi mạng có thể sử dụng các công nghệ hoàn
toàn khác nhau ở tầng vật lý và tầng liên kết dữ liệu
B. Chống giao thức của mạng Internet có thể có tới 7 tầng.
*C. Chống giao thức của mạng Internet bắt buộc phải có 5 tầng: 1 tầng ứng dụng (application), 1 tầng
giao vận (transport), 1 tầng mạng (network), 1 tầng liên kết dữ liệu (data link), và 1 tầng vật lý (physic)
D. Mạng Internet bao gồm các mạng con kết nối với nhau, mỗi mạng có thể sử dụng các thuật toán tìm
đường khác nhau.
Câu 202. Giao thức TCP là một giao thức
*A. Cả 3 đáp án đều đúng
B. Gồm dữ liệu từ các ứng dụng thành một lượng duy nhất
C. Sử dụng quy trình bat tay ba bước để khởi tạo kết nối
D. Hướng kết nối (connection oriented)
Dưới đây là đoạn văn bản đã được chỉnh sửa theo yêu cầu của bạn:
Câu 203. Trong mạng cục bộ Ethernet, điều nào sau đây là đúng?
A. Bên gửi vẫn tiếp tục gửi khung tin sau khi nghe được đúng độ
B. Bên gửi dừng nghe đường truyền khi bắt đầu gửi khung tin
C. Tín hiệu dừng độ được dùng để báo trò cho các khung tin với kích cỡ nhỏ
*D. Thời gian chờ hay đợi theo thuật toán exponential backoff làm giảm xác suất đụng độ khi truyền lại
Câu 204. Được biết ngưỡng (threshold) hiện tại của quá trình kiểm soát tắc nghẽn là 16, hãy xác định giá trị
của cỡ số chóng tắc nghẽn (cogwin) khi biên giới đã giữ tổng số 35 segment và nhận được số ACK trả về mà
không có bất kỳ lỗi nào
A. 19 B. 18 C. 16 *D. 17
Câu 205. Giả thiết rằng:
- Khi một máy gửi một file F cho máy khác thì thời gian gửi luôn có định bằng 1 giây
- Một máy chỉ gửi được file cho 1 máy khác tại cùng một thời điểm

Nếu có một server chia sẻ file F đó cho N máy khách theo kiểu client-server, sau 3 giây, có thể có tối đa bao
nhiêu máy sẽ có file F (tính bao gồm cả server)? (Chỉ diễn sơ đồ và nhập kết quả)
Key: 4
Câu 206. Mang ở hình dưới hoạt động theo kiểu chuyển mạch kênh (circuit switching). Cho biết các dữ kiện
sau:
- Trễ lan truyền (propagation delay) bằng 1 ms với mọi link
- Kích thước các gói tin là 1000 bit
- Tốc độ truyền (transmission rate) trên mỗi link là như nhau và bằng 1000 bps
- Mang không nghẽn (trễ hàng đợi, queueing delay) tại các nút bằng 0

Hỏi: Trễ truyền 1 gói tin từ S đến R là bao nhiêu ms ? (Điền kết quả là một số với giá trị là thời gian trễ với
đơn vị milisecond. Vd: 10)

Key: 3003
Câu 207. Địa chỉ IP của máy tính A là 110.2.112.12/20, địa chỉ IP của máy tính X là 110.2.109.4/20 và địa
chỉ IP của máy tính Y là 110.2.105.20/20. Nhưng máy tính nào có cùng địa chỉ mạng (subnet)?
*A. Máy tính X và máy tính Y B. Máy tính X và máy tính A
C. Cả 3 máy tính D. Máy tính A và máy tính Y
Câu 208. Dịch vụ DNS có thể cần bằng tài cho các Web server được nhận bản của cùng một trang Web
bằng cách nào?
A. Đăng ký tên miền của trang Web với nhiều authoritative DNS server
B. DNS server chuyển các thông báo HTTP request đến các Web server một cách ngẫu nhiên

Trang 20/94
*C. Lưu tập địa chỉ IP của các Web server trong bản ghi DNS ứng với tên miền của trang Web
D. Gán nhiều biệt danh (alias name) cho tên miền của trang Web, mỗi biệt danh ứng với một Web server
Câu 209. Trong biểu diễn nhị phân, đầu là phạm vị của lớp địa chỉ (class) B
*a. 10… b. 01... c. 0... d. 111...
e. 110...
Câu 210. Giao thức nào được sử dụng để cấu hình địa chỉ IP cho client (IP address, netmask, default
gateway, DNS server)?
A. ARP B. SNMP C. SMTP *D. DHCP
Câu 211. Trong kiến trúc giao thức TCP/IP, tầng IP cung cấp dịch vụ gì cho tầng giao vận?
A. Đảm bảo các gói tin được truyền đến đúng tiền trình của bên nhận
B. Đảm bảo truyền tin đầy đủ giữa các máy tính có liên kết vật lý trực tiếp
*C. Định tuyến gói tin dẫn đường cho IP trên bản đồ
D. Truyền dữ liệu giữa các máy tính với độ trễ không đáng kể
Dưới đây là các câu hỏi được định dạng lại:
Câu 212. Cho đoạn dữ liệu gồm 5 byte. Mỗi byte được biểu diễn dưới dạng mã hexa như bảng dưới. Tính
Internet checksum của đoạn dữ liệu đó. Yêu cầu viết kết quả dưới dạng hexa (không điền tiền tố 0x). Ví dụ:
1F3E.

| Byte thứ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|----------|---|---|---|---|---|
| Giá trị | 12 | 00 | 01 | 00 | A0 |
Câu 213. Một con số 32 bit, được sử dụng cùng địa chỉ IP của thiết bị để xác định địa chỉ mạng (subnet) của
thiết bị là:
*A. subnet mask B. ARP address C. DNS mask D. MAC address
Câu 214. Giao thức nào biết được địa chỉ MAC của một nút mạng, sau đó tạo ra cơ sở dữ liệu lưu tạm thời
ánh xạ địa chỉ IP – địa chỉ MAC:
a. RARP *b. ARP c. UDP d. IP
e. DNS
Câu 215. Ghép kiểu gói tin được sử dụng bởi giao thức của các tầng tương ứng?
a. Tầng liên kết dữ liệu i. Thông báo (messages) b. Tầng mạng ii. Khung tin (frame) c. Tầng giao vận iii. Gói
tin (packet) d. Tầng ứng dụng iv. Đoạn tin (segment)
*A. a-ii b-iii c-iv d-i B. a-ii b-iv c-i d-iii C. a-i b-ii c-iii d-iv D. a-ii b-iv c-iii d-i
Câu 216. Nếu người ta dùng 10 bit để biểu diễn một kí tự và tốc độ đường truyền là 1200bps thì bao nhiêu
kí tự sẽ được truyền trong một giây?
A. 12 *B. 120 C. 10 D. 1200
Câu 217. Giao thức DHCP cung cấp cho client:
A. Tên và địa chỉ IP của DNS Server
B. Địa chỉ IP của router đầu tiên trong mạng (first hop router)
*C. Tất cả đáp án đều đúng
D. Địa chỉ IP khi client kết nối vào mạng
Câu 218. Máy tính A gửi 1 gói tin IP cho máy tính B không nằm cùng một subnet. Hỏi khung tin (frame)
của layer 2 chứa gói tin IP khi gửi đi sẽ có địa chỉ MAC đích là địa chỉ nào?
A. Địa chỉ MAC của máy tính B B. Địa chỉ MAC của máy tính A
*C. Địa chỉ MAC của router D. Địa chỉ MAC FFFFFFFF
Câu 219. Tầng giao vận xử lý vấn đề:
A. Trao đổi thông tin giữa các node B. Tất cả lựa chọn đều sai
*C. Trao đổi thông tin giữa các tiến trình (process) D. Trao đổi thông tin giữa các ứng dụng
Câu 220. Giao thức UDP thường được dùng với ứng dụng nào sau đây?
A. Ứng dụng thư điện tử B. Ứng dụng Web
C. Ứng dụng truyền file *D. Ứng dụng nói chuyện trực tuyến (voice chat)

Trang 21/94
Câu 221. Để đảm bảo truyền dữ liệu tin cậy, TCP sử dụng cơ chế truyền lại (retransmission). Cơ chế này
được thực hiện khi nào ở bên gửi?
A. Khi phát hiện trùng gói tin *B. Khi hết thời gian chờ nhận ACK (timeout)
C. Khi phát hiện sai thứ tự gói tin D. Khi phát hiện lỗi checksum
Câu 222. DHCP cung cấp gì cho client?
A. Địa chỉ MAC *B. Địa chỉ IP
C. Không đáp án nào đúng D. URL
Câu 223. Mô hình OSI có bao nhiêu tầng?
A. 10 B. 5 *C. 7 D. 4
Câu 224. Ứng dụng mạng (Network applications) có thể được xây dựng theo các kiến trúc nào sau đây?
*A. Cả C, B và D B. Peertopeer C. ClientServer D. Hybrid
Câu 225. Chọn "Đúng" hoặc "Sai" cho các ý dưới đây về khái niệm Lõi mạng (network core) trong mạng
Internet. (Gợi ý: có 2 ý đúng)
*a. Là một mạng lưới các thiết bị router kết nối với nhau X
b. Vận chuyển gói tin theo cơ chế chuyển mạch điện (circuit switch)
c. Là một mạng lưới các thiết bị switch kết nối với nhau
d. Bao gồm các client và server
e. Vận chuyển gói tin theo cơ chế chuyển mạch gói (packet switch)

(Mạnh)
(Hải) 50 - 100
Câu 226. Trong giao thức CSMA/CD, nếu 2 máy tính cùng đồng thời truyền 2 khung tin vào môi trường
truyền thì 2 máy tính này sẽ làm gì?

Trang 22/94
A. Tăng mức năng lượng của tín hiệu truyền để giảm nguy cơ bị lỗi do xung đột xảy ra
*B. Phát hiện được xung đột và ngừng truyền dữ liệu ngay lập tức
C. Gửi cảnh báo xung đột cho nhau và tiếp tục truyền
D. Chỉ phát hiện được xung đột sau khi nhận được gói tin biên nhận ACK
Câu 227. Các chức năng của switch là gì?
A. định tuyến *B. forwarding và lọc frame theo MAC
C. đánh địa chỉ IP D. tránh các vòng lặp
e. học địa chỉ MAC
Câu 228. Chọn "Đúng" hoặc "Sai" cho các ý sau về chức năng của router
*A. Lọc bỏ các gói tin B. Lựa chọn tuyến đường
C. Ngăn xung đột D. Chuyển tiếp các gói tin
Câu 229. Trong thuật toán định tuyến distance vector, mỗi node trao đổi distance vector của nó với
A. Toàn bộ node trên mạng
B. Các node hàng xóm và các node lân cận nốt hàng xóm
C. Không trao đổi với ai
*D. Các node hàng xóm
Câu 230. Trong quá trình truyền tin từ máy A sang máy B, gói tin lần lượt đi qua 3 môi trường có MTU
khác nhau lần lượt là 4980, 1500, 2500 bytes. Hãy cho biết khi gửi 7500 byte dữ liệu từ A đến B thì bên B
nhận được bao nhiêu gói tin trước khi ghép mảnh?
A. 27 B. 11 *C. 6 D. 3
Câu 231. Dịch vụ nào chuyển đổi tên miền và hostname sang địa chỉ IP?
A. Routing Information Protocol (RIP) B. Internet Relay Chat (IRC)
*C. Domain Name System (DNS) D. Network Time Protocol (NTP)
Câu 232. Các chức năng của link layer được thực hiện ở đâu trong host?
A. Bộ nhớ
B. Network interface card (card mạng) và hệ điều hành
C. Hệ điều hành
*D. Network interface card (card mạng)
Câu 233. Khi một gói tin rời khỏi mạng, Router NAT thay thế địa chỉ nguồn của gói tin đó bằng
A. Địa chỉ port đích B. Không đáp án nào đúng
C. Địa chỉ IP đích *D. Địa chỉ IP của NAT router
Câu 234. Bảng định tuyến của router A có các dòng được liệt kê như bên dưới, hãy cho biết nếu một gói tin
có địa chỉ đích là 203.113.119.1 thì dòng nào sẽ được chọn để định tuyến cho gói tin đó?
A. Destination 203.113.0.0/16 → Gateway 193.168.10.1
B. Destination 203.113.64.0/18 → Gateway 113.57.10.1
*C. Destination 203.113.192.0/18 → Gateway 200.176.10.1
D. Destination 203.113.128.0/17 → Gateway 14.8.10.1
Câu 235. Trong giao thức TCP, bên gửi nhận biết sự tắc nghẽn của mạng bằng cách nào?
A. Router bị tắc nghẽn sẽ gửi thông báo cho bên gửi
*B. Khi hết thời gian timeout mà không nhận được gói tin biên nhận ACK hoặc nhận được 3 gói tin ACK
trùng lặp
C. Bên nhận dựa vào độ trễ của gói tin biên nhận ACK để biết có tắc nghẽn hay không
D. Router bị tắc nghẽn sẽ đánh dấu vào gói tin để bên nhận biết có sự tắc nghẽn và gửi thông tin này cho
bên nhận
Câu 236. Tầng giao vận (transport layer) gom dữ liệu từ các ứng dụng khác nhau thành một luồng duy nhất
trước khi chuyển xuống cho?
A. Tầng liên kết (data link layer) B. Tầng vật lí
*C. Tầng mạng (network layer) D. Tầng ứng dụng (application layer)
Câu 237. Trong thuật toán định tuyến nào tất cả các router có thông tin đầu vào giống nhau?

Trang 23/94
*A. Link State B. Link Vector C. Shortest path D. Distance Vector
Câu 238. Thiết bị kết nối mạng nào cho phép nhiều nút đồng thời cùng gửi và nhâṇtrên các segment mạng
khác nhau
A. Repeater *B. Switch C. Hub D. Amplifier
Câu 239. Alice truy nhập vào trang thương mại điện tử alibabA.cn để mua hàng trực tuyến bằng trình duyệt
Chrome. Điều nào sau đây KHÔNG đúng về khái niệm cookie?
A. Cookie cho phép người dùng xem được lịch sử đến một website
*B. Cookie có độ dài cố định
C. Cookie là đoạn dữ liệu về người dùng
D. Cookie được tạo ra bởi máy chủ (cụ thể alibabA.cn)
Câu 240. NAT giữa một mạng local và mạng Internet làm việc như thế nào
A. Dich Hostname sang IP
B. Không đáp án nào đúng
*C. Dịch địa chỉ IP công cộng (public IP) sang địa chỉ IP riêng (private IP) và ngược lại
D. Dịch địa chỉ IP sang địa chỉ MAC
Câu 241. Theo mô hình OSI, router thuôc̣về tầng nào:
A. tầng data link B. tầng physical C. tầng session *D. tầng network
Câu 242. Mạng ở hình dưới hoạt động theo kiểu chuyển mạch gói (packet switching). Cho biết các dữ kiện
sau:
Trễ lan truyền (propagation delay) bằng 1 ms với mọi link
Kích thước các gói tin là 1000 bit
Giải pháp toàn diện cho tổ chức thi
Tốc độ truyền (transmission rate) trên mỗi link là như nhau và bằng 1000 bps
Mạng không nghẽn (trễ hàng đợi, queueing delay) tại các nút bằng 0
Hỏi: Trễ truyền 1 gói tin từ S đến R là bao nhiêu ms ? (điền kết quả là một số với giá trị là thời gian trễ với
đơn vị miliseconD. Ví dụ: 10)
*Đáp án : 3003
Câu 243. 84: Một gói tin có kích thước 2000 byte được truyền giữa hai máy tính trong mạng LAN. Biết
khoảng cách vật lý giữa 2 máy tính là 400m, băng thông trong mạng LAN là 100 Mbps. Biết vận tốc lan
truyền tín hiệu trong mạng LAN là 2x108 m/s.
Câu 244. Thời gian truyền dữ liệu (transmission time) vào mạng LAN là bao nhiêu?
A. 0.00008 s B. 0.00001 s C. 0.00002 s *D. 0.00016 s
Câu 245. Thời gian lan truyền (propagation time) của gói tin giữa hai máy tính là bao nhiêu?
A. 0.00004 s B. 0.000016 s C. 0.00001 s *D. 0.000002 s
Câu 246. Loại địa chỉ nào trên máy tính đầu cuối mà ứng dụng sử dụng để có thể nhâṇđược dữ liêụ từ nơi
khác chuyển tới
A. IP address B. MAC address C. NIC address *D. Port address
Câu 247. Card mạng Ethernet làm gì khi xảy ra xung đôṭ
A. Đợi 10 phút rồi truyền lại từ đầu B. Đợi 2 phút rồi truyền tiếp
C. Tiếp tục truyền *D. Dừng truyền ngay lâp̣tức
Câu 248. Địa chỉ IP 127.0.0.1 là:
A. địa chỉ broadcast B. địa chỉ quảng bá lớp A
*C. địa chỉ loopback D. địa chỉ multicast
Câu 249. Bộ định tuyến CIDR nhận được gói tin với địa chỉ đích là 131.23.151.76. Bảng định tuyến của nó
có các mục sau:

Định danh của giao diện mà gói tin sẽ được chuyển tiếp là ?
*A. 1 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 250. Tham số nào sau đây quyết định khả năng định tuyến (số gói tin định tuyến/1s) của một router?
*A. Tốc độ xử lý của switching fabric

Trang 24/94
B. Độ lớn của bộ nhớ ở cổng vào (input port)
C. Số lượng cổng vào (input port) và cổng ra (output port)
D. Độ lớn của bộ nhớ ở cổng ra (output port)
Câu 251. Trong các tài liệu về mạng máy tính hiện nay, các tác giả hay sử dụng các ví dụ dựa trên mạng
Internet để có tính thực tế. Để có tính lý thuyết cao, họ cũng thường sử dụng mô hình ... (có 7 tầng) để trình
bày
*Đán án : OSI
Câu 252. Độ lớn của trường checksum trong gói tin TCP là bao nhiêu bit
A. 64 B. 0 *C. 16 D. 32
Câu 253. Đánh dấu "Đúng" hoặc "Sai" cho các ý sau khi một máy tính A di chuyển từ subnet này sang
subnet khác ĐúngSai
*A. Máy A vẫn hoạt động với địa chỉ MAC cũ
B. Các ứng dụng chạy trên máy A cần phải được gán thêm địa chỉ port
C. Địa chỉ default gateway lưu trên máy A phải giữ nguyên
D. Địa chỉ IP của máy A phải được gán lại
e. Địa chỉ MAC của máy A phải được gán lại
Câu 254. Cho 2 byte dữ liệu dưới dạng mã hexa A0B1. Tính 3bit CRC của 2 byte dữ liệu đó biết rằng CRC
generator G dưới dạng nhị phân là 1001.
*Đáp án : 110
Câu 255. Hai máy tính A (IP: 10.10.0.1/24) và B (IP: 172.16.0.1/24) có thể trao đổi dữ liệu với nhau bình
thườnG. Khi tầng Application từ A cần gửi thông tin đến tầng Application của B, bên trong khung tin
(frame) đi ra từ tầng liên kết dữ liệu (data link) của máy A gửi đến máy B sẽ chứa
A. MAC của B, IP của A, IP của B B. MAC của A, MAC của B
C. MAC của A, MAC của B, IP của A, IP của B *D. MAC của A, IP của A, IP của B
Câu 256. Máy chủ Web proxy dùng cho các máy tính của một trường học cần đặt ở đâu để giảm tải cho
đường truyền Internet của trường học đó?
A. Ở vị trí bất kỳ trên mạng Internet
B. Gần máy chủ Web mà các máy tính của trường học đó truy cập nhiều nhất
*C. Trong mạng backbone của nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) của trường học
D. Trong mạng nội bộ của trường học
Câu 257. Hub là thiết bị truyền tin?
A. Điểm tới điểm B. Đa điểm C. Cả ba lựa chọn kia *D. Quảng bá
Câu 258. Các diễn đạt dưới đây về một địa chỉ Ethernet lớp 2 là "Đúng" hay "Sai" ĐúngSai
*A. Địa chỉ này sẽ thay đổi khi thiết bị di chuyển từ subnet này sang subnet khác
B. Địa chỉ được thể hiện bởi 4 khối, mỗi khối là một chuỗi 12 bit nhị phân
C. Được gọi là địa chỉ vật lý
D. Có chiều dài 48 bit
Câu 259. Trong bản ghi tài nguyên của DNS, trường TTL (Time to live) được lưu trữ trong 31 bit: Hỏi:
Thời gian sống tối đa của bản ghi tài nguyên DNS có thể được thiết lập vào khoảng? A. 67 năm
*B. 68 năm
C. 66 năm
D. 65 năm
Câu 260. Câu nào diễn đạt đúng về switch?
*A. tạo ra nhiều miền collision và môṭmiền broadcast
B. tạo ra nhiều miền collision và nhiều miền broadcast
C. tạo ra một miền collision và nhiều miền broadcast
D. tạo ra môṭmiền collision và môṭmiền broadcast
Câu 261. Những trường nào có trong header của frame Ethernet?
A. source and destination hardware addresses B. authentication code
C. error correction code *D. source and destination network addresses

Trang 25/94
Câu 262. Chồng giao thức của mạng Internet có hình gì?
A. Hình kim tự tháp *B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình đồng hồ cát
Câu 263. Trong giao thức GoBackN có độ lớn cửa sổ là 6, A cần gửi các gói có số thứ tự từ 0 đến 6 tới B.
Gói 3 trên đường đến B bị lỗi nên không đến được, phải gửi lại 1 lần. Tính số gói (kể cả ACK từ B) mà A và
B đã gửi cho nhau sau khi quá trình gửi kết thúC.
*Đáp án : 17
Câu 264. Các phát biểu dưới đây đúng hay sai ? ĐúngSai
A. Mạng Internet nghẽn chủ yếu ở mạng lõi (core network)
*B. Asynchronous Data Subscriber Line (ADSL) là một công nghệ mạng truy nhập
C. Mạng Internet có thể đảm bảo dữ liệu được truyền đến đích theo thời gian thực
D. Đóng gói dữ liệu (encapsulation) nghĩa là bọc gói dữ liệu của tầng dưới vào trong gói dữ liệu của tầng
trên
e. Do mạng Internet được thiết kế với các yêu cầu đơn giản nên nó có thể có quy mô rất lớn
f. Mạng Internet có thể đảm bảo dữ liệu truyền là tin cậy
G. Mạng Internet là một mạng đơn giản với các đầu cuối thông minh
Câu 265. Câu nói nào là đúng?
A. Subnet mask chỉ được sử dụng ở lớp địa chỉ (class) A và B
*B. Các máy tính đầu cuối luôn có subnet mask
C. Subnet mask được gán cho các thiết bị ở lớp địa chỉ (class) A
D. Các thiết bị được gán cho môṭsubnet mask chỉ khi chúng thuôc̣về cùng môṭmạng con
Câu 266. Máy tính của Ngân có IP là 17.84.129.73/19, hãy viết địa chỉ Broadcast của mạng IP mà máy tính
của Ngân đang tham gia dưới dạng A.B.C.d/x.y.z.t ( ko có đáp án )
Câu 267. Dịch vụ thư điện tử sử dụng giao thức nào ở tầng ứng dụng
A. FTP B. SIP C. HTTP *D. SMTP
Câu 268. Bảng dưới là 8 byte dữ liệu được thêm các bít chẵn lẻ 2 chiều. Cột 1 đến 8 và hàng 1 đến 8 là các
bit dữ liệu. Cột 9 và hàng 9 là các bit chẵn lẽ cho hàng và cột. Trong tổng số các bit chỉ có 1 bit sai nằm ở
phần dữ liệu (hàng 1 đến 8, cột 1 đến 8). Tìm bit đó (viết kết quả một cách CHÍNH XÁC theo định dạng
(hàng,cột) ví dụ (6,7))
*Đáp án : (3, 2)
Câu 269. Câu nào diễn đạt đúng về giao thức IP?
A. IP là giao thức đảm bảo thời gian thực
B. IP là giao thức tin câỵ
C. IP là giao thức hướng nối (connection oriented)
*D. IP là giao thức không hướng nối (connectionless oriented)
Câu 270. Khi Bob gửi email cho Alice, máy tính của Alice không kết nối mạnG. Khi đó, email của Bob sẽ
nằm ở đâu?
A. Trong mail box của Bob trên mail server của Bob
B. Trong hàng thư chờ gửi trên mail server của Alice
C. Trong hàng thư chờ gửi trên mail server của Bob
*D. Trong mail box của Alice trên mail server của Alice
Câu 271. UDP được gọi là giao thức không hướng kết nối (connectionless) vì
A. Tất cả các đáp án đều sai
B. Tất cả gói tin UDP được đối xử một cách độc lập
*C. Cả B và D
D. Nó gửi dữ liệu như là một luồng các gói tin liên quan đến nhau
Câu 272. Các câu trả lời dưới đây là "Đúng" hay "Sai" đối với câu hỏi "Giao thức mạng (network protocol)
quy định gì ?" ĐúngSai
*A. Kích cỡ của bản tin B. Hành vi sẽ thực hiện khi nhận được bản tin
C. Format của bản tin (message) gửi và nhận D. Thứ tự gửi và nhận bản tin
e. Port number của ứng dụng

Trang 26/94
Câu 273. Giả sử router A chỉ có 2 node hàng xóm là router B và router C, với chi phí kết nối từ A đến B là 2
và từ A đến C là 5. Nếu B thông báo cho A về khoảng cách ngắn nhất đến X là 5 và C thông báo khoảng
cách ngắn nhất là 3 từ C đến X. Vậy router A sẽ ước lượng khoảng cách ngắn nhất từ A đến X bằng bao
nhiêu?
*A. 7 B. 8 C. 5 D. 2
Câu 274. Đánh dấu đúng D. hoặc sai (S) cho các phát biểu sau:
A. HTTP request và HTTP response chạy trên hai kết nối TCP khác nhau.
*B. FTP chạy trên port 20.
C. Chỉ cần SMTP là đủ cho các hệ thống email phổ biến hoạt động đượC.
D. FTP chạy trên port 21.
e. Thông tin điều khiển và dữ liệu tải file của FTP chạy trên cùng một kết nối TCP.
f. HTTP chạy bên trên TCP protocol.
G. Mỗi một chu kỳ Requestresponse của HTTP chỉ chạy trên cùng 1 kết nối TCP.
H. HTTP có thể được sử dụng để truyền file giống như FTP.
I. Mỗi một HTTP request tương ứng với một hoặc nhiều HTTP response.
*J. HTTP protocol chỉ có hai loại bản tin là HTTP request và HTTP response.
Câu 275. Giao thức nào dùng để gửi email?
A. POP3 B. FTP C. IMAP D. DNS
E. HTTP *F. SMTP G. SSH
Câu 276. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào KHÔNG chính xác?
A. Mạng Internet bao gồm các mạng con kết nối với nhau, mỗi mạng có thể sử dụng các công nghệ hoàn
toàn khác nhau ở tầng vật lý và tầng liên kết dữ liệu.
B. Chồng giao thức của mạng Internet có thể có tới 7 tầnG.
*C. Chồng giao thức của mạng Internet bắt buộc phải có 5 tầng: một tầng ứng dụng (application), một
tầng giao vận (transport), một tầng mạng (network), một tầng liên kết dữ liệu (data link), và một tầng vật lý
(physical).
D. Mạng Internet bao gồm các mạng con kết nối với nhau, mỗi mạng có thể sử dụng các thuật toán tìm
đường khác nhau.
Câu 277. Giao thức TCP là một giao thức:
*A. Cả 3 đáp án dưới đều đúnG.
B. Gom dữ liệu từ các ứng dụng thành một luồng duy nhất.
C. Sử dụng quy trình bắt tay ba bước để khởi tạo kết nốI.
D. Hướng kết nối (connection oriented).
Câu 278. Trong mạng cục bộ Ethernet, điều nào sau đây là đúng?
A. Bên gửi vẫn tiếp tục gửi khung tin sau khi nghe được đụng độ.
B. Bên gửi dừng nghe đường truyền khi bắt đầu gửi khung tin.
C. Tín hiệu đụng độ được dùng để bổ trợ cho các khung tin với kích cỡ nhỏ.
*D. Thời gian chờ thay đổi theo thuật toán exponential backoff làm giảm xác suất đụng độ khi truyền lạI.
Câu 279. Được biết ngưỡng (threshold) hiện tại của quá trình kiểm soát tắc nghẽn là 16, hãy xác định giá trị
của cửa sổ chống tắc nghẽn (congwin) khi bên gửi đã gửi tổng số 35 segment và nhận đầy đủ số ACK trả về
mà không có bất kỳ lỗi nào.
A. 19 B. 18 C. 16 *D. 17
Câu 280. Giả sử khi một máy gửi một file F cho máy khác thì thời gian gửi luôn cố định là 1 giây và một
máy chỉ gửi được file cho một máy khác tại cùng một thời điểm. Nếu có một server chia sẻ file F cho N máy
khách theo kiểu clientserver, sau 3 giây, có thể có tối đa bao nhiêu máy sẽ có file F (bao gồm cả server)?
Đáp án : 4
Câu 281. Mạng ở hình dưới hoạt động theo kiểu chuyển mạch kênH. Với các dữ kiện: trễ lan truyền là 1 ms
cho mọi link, kích thước gói tin 1000 bit, tốc độ truyền 1000 bps cho mỗi link và không nghẽn tại các nút.
Hỏi trễ truyền một gói tin từ S đến R là bao nhiêu ms? Đáp án : 3003
Câu 282. Địa chỉ IP của máy tính A là 110.2.112.12/20, của máy tính X là 110.2.109.4/20, và của máy tính
Y là 110.2.105.20/20. Những máy tính nào có cùng địa chỉ mạng (subnet)?
Trang 27/94
*A. Thông tin không đủ B. Máy tính X và máy tính A
C. Cả 3 máy tính D. Máy tính A và máy tính Y
Câu 283. Dịch vụ DNS có thể cân bằng tải cho các Web server nhân bản của cùng một trang Web bằng cách
nào?
A. Đăng ký tên miền Web với nhiều authoritative DNS server
B. Chuyển các HTTP request đến các Web server một cách ngẫu nhiên
*C. Lưu tập địa chỉ IP của các Web server trong bản ghi DNS tương ứng với tên miền
D. Gán nhiều biệt danh cho tên miền, mỗi biệt danh ứng với một Web server
Câu 284. Trong biểu diễn nhị phân, phạm vi của lớp địa chỉ (class) B là?
*A. 10... B. 01... C. 0... D. 111...
e. 110...
Câu 285. Giao thức nào được sử dụng để cấu hình địa chỉ IP cho client (IP address, netmask, default
gateway, DNS server)?
A. ARP B. SNMP C. SMTP *D. DHCP
Câu 286. Trong kiến trúc giao thức TCP/IP, tầng IP cung cấp dịch vụ gì cho tầng giao vận?
A. Đảm bảo các gói tin được truyền đến đúng tiến trình của bên nhận
B. Đảm bảo truyền tin tin cậy giữa các máy tính có liên kết vật lý trực tiếp
*C. Định tuyến gói tin đến đúng địa chỉ IP của bên nhận
D. Truyền dữ liệu giữa các máy tính với độ trễ không đổi
Câu 287. Tính Internet checksum cho đoạn dữ liệu sau: Byte 15 có giá trị HEX là 12, 00, 01, 00, A0. ( ko
đáp án )
Câu 288. Con số 32 bit, được sử dụng cùng địa chỉ IP của thiết bị để xác định địa chỉ mạng (subnet) của
thiết bị là?
*A. subnet mask B. ARP address C. DNS mask D. MAC address
Câu 289. Giao thức nào biết được địa chỉ MAC của một nút mạng, sau đó tạo ra cơ sở dữ liệu lưu tạm thời
ánh xạ địa chỉ IP – địa chỉ MAC?
*A. RARP B. ARP C. UDP D. IP
e. DNS
Câu 290. Ghép kiểu gói tin được sử dụng bởi giao thức của các tầng tương ứng?
*A. aii, biii, civ, di B. aii, biv, ci, diii C. ai, bii, ciii, div D. aii, biv, ciii, di
Câu 291. Nếu sử dụng 10 bit để biểu diễn một kí tự và tốc độ đường truyền là 1200bps, bao nhiêu kí tự sẽ
được truyền trong một giây?
A. 12 *B. 120 C. 10 D. 1200
Câu 292. Giao thức DHCP cung cấp cho client:
A. Tên và địa chỉ IP của DNS Server
B. Địa chỉ IP của router đầu tiên trong mạng (first hop router)
*C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Địa chỉ IP khi client kết nối vào mạng
Câu 293. Máy tính A gửi một gói tin IP cho máy tính B không cùng một subnet. Địa chỉ MAC đích trong
khung tin (frame) của layer 2 chứa gói tin IP khi gửi đi là địa chỉ nào?
A. Địa chỉ MAC của máy tính B B. Địa chỉ MAC của máy tính A
*C. Địa chỉ MAC của router D. Địa chỉ MAC FFFFFFFF
Câu 294. Tầng giao vận xử lý vấn đề gì?
A. Trao đổi thông tin giữa các node B. Tất cả lựa chọn đều sai
*C. Trao đổi thông tin giữa các tiến trình (process) D. Trao đổi thông tin giữa các ứng dụng
Câu 295. Giao thức UDP thường được sử dụng với ứng dụng nào sau đây?
A. Ứng dụng thư điện tử B. Ứng dụng Web
C. Ứng dụng truyền file *D. Ứng dụng nói chuyện trực tuyến (voice chat)
Câu 296. Để đảm bảo truyền dữ liệu tin cậy, TCP sử dụng cơ chế truyền lại (retransmission). Cơ chế này
được thực hiện khi nào ở bên gửi?

Trang 28/94
A. Khi phát hiện trùng gói tin *B. Khi hết thời gian chờ nhận ACK (timeout)
C. Khi phát hiện sai thứ tự gói tin D. Khi phát hiện lỗi checksum
Câu 297. DHCP cung cấp gì cho client?
A. Địa chỉ MAC *B. Địa chỉ IP
C. Không đáp án nào đúng D. URL
Câu 298. Mô hình OSI có bao nhiêu tầng?
A. 10 B. 5 *C. 7 D. 4
Câu 299. Ứng dụng mạng (Network applications) có thể được xây dựng theo các kiến trúc nào sau đây?
*A. Cả C, B và D B. Peertopeer C. ClientServer D. Hybrid
Câu 300. Chọn "Đúng" hoặc "Sai" cho các ý dưới đây về khái niệm Lõi mạng (network core) trong mạng
Internet. (Gợi ý: có 2 ý đúng)
*A. Là một mạng lưới các thiết bị router kết nối với nhau
B. Vận chuyển gói tin theo cơ chế chuyển mạch điện (circuit switch)
C. Là một mạng lưới các thiết bị switch kết nối với nhau
D. Bao gồm các client và server
E. Vận chuyển gói tin theo cơ chế chuyển mạch gói (packet switch)
Câu 301. Bob truy nhập vào trang www.vnexpress.net sử dụng HTTP 1.1. Trang chủ vnexpress.net chứa 15
hình ảnH. Số lượng kết nối TCP được thực hiện là?
A. 2 B. 16 C. 15 *D. 1
Câu 302. Máy tính A gửi cho máy tính B gói tin TCP thứ nhất có số thứ tự (sequence number) là 2000 và độ
dài gói tin là 1000 byte, và gửi gói tin TCP thứ hai có số thứ tự là 3000 và độ dài gói tin là 200 byte. Tuy
nhiên, máy tính B chỉ nhận được gói tin TCP thứ haI. Hỏi sau khi nhận gói tin TCP thứ hai, máy tính B gửi
gói tin biên nhận ACK cho máy tính A với ACK bằng bao nhiêu?
A. 3000 B. 3200 *C. 2000 D. 1000
Câu 303. Kích thước nhỏ nhất của khung tin để đảm bảo mọi đụng độ đều có thể được phát hiện trong khi
máy đang truyền tin trong một mạng LAN hình trạng bus dài 2km với tốc độ lan truyền tín hiệu trên dây là
200,000,000 m/s là?
A. 50 bytes *B. 100 bytes C. 200 bytes D. 25 bytes
Câu 304. Sau bao nhiêu ms kể từ lúc máy C gửi truy vấn tên miền, máy tính C sẽ nhận được phản hồi cho
câu truy vấn tên miền www.vnexpress.net. (Chỉ điền giá trị số)
Đáp án : 180
Câu 305. Trong các giao thức sau, giao thức nào chạy ở tầng ứng dụng và không sử dụng TCP để
truyền/nhận dữ liệu?
A. IP B. HTTP *C. DNS D. ARP
Câu 306. Cơ chế phân cấp nào hỗ trợ ánh xạ tên máy tính (hostname) và địa chỉ IP:
A. IP B. RARP C. LDAP D. ARP
*E. DNS
Câu 307. Chọn kết luận sát thực tế nhất về “Độ dài lớn nhất của một frame trong chuẩn 802.3 (Ethernet)” là:
A. 1230 *B. 1518 C. 2048 D. 1021
Câu 308. Điều nào sau đây đúng với giao thức định tuyến theo thuật toán distance vector?
A. Các bộ định tuyến trao đổi bảng định tuyến với nhau.
*B. Các bộ định tuyến trao đổi distance vector với các nút lân cận (neighbour node).
C. Các bộ định tuyến không trao đổi thông tin với nhau.
D. Các bộ định tuyến sử dụng bảng định tuyến tĩnH.
Câu 309. Topo mạng nào gồm 1 cáp mạng nối tất cả các nút trên mạng?
*A. Bus B. RingStar C. Star D. Ring
Câu 310. Dưới đây là bảng NAT translation table của một thiết bị NAT tại thời điểm hiện tạI. Trong hai cột
của bảng này, một cột là “Internet side” một cột là “Local side”. Nhìn vào nội dung của bảng, hãy ĐOÁN
xem cột nào là Internet side, cột nào là Local side.
1. Internet side B. Cột 1

Trang 29/94
2. Local side A. Cột 2
Câu 311. Trong giao thức CSMA/CD, nếu 2 máy tính cùng đồng thời truyền 2 khung tin vào môi trường
truyền thì 2 máy tính này sẽ:
A. Tăng mức năng lượng của tín hiệu truyền để giảm nguy cơ bị lỗi do xung đột xảy rA.
*B. Phát hiện được xung đột và ngừng truyền dữ liệu ngay lập tứC.
C. Gửi cảnh báo xung đột cho nhau và tiếp tục truyền.
D. Chỉ phát hiện được xung đột sau khi nhận được gói tin biên nhận ACK.
Câu 312. Lựa chọn các chức năng của switch:
A. định tuyến *B. forwarding và lọc frame theo MAC
C. đánh địa chỉ IP D. tránh các vòng lăp̣
E. học địa chỉ MAC
Câu 313. Chọn "Đúng" hoặc "Sai" cho các ý sau về chức năng của router:
*A. Lọc bỏ các gói tin B. Lựa chọn tuyến đường
C. Ngăn xung đột D. Chuyển tiếp các gói tin
Câu 314. Trong thuật toán định tuyến distance vector, mỗi node trao đổi distance vector của nó với:
A. Toàn bộ node trên mạnG.
B. Các node hàng xóm và các node lân cận nốt hàng xóm.
C. Không trao đổi với aI.
*D. Các node hàng xóm.
Câu 315. Trong quá trình truyền tin từ máy A sang máy B, gói tin lần lượt đi qua 3 môi trường có MTU
khác nhau lần lượt là 4980, 1500, 2500 bytes. Hãy cho biết khi gửi 7500 byte dữ liệu từ A đến B thì bên B
nhận được bao nhiêu gói tin trước khi ghép mảnh?
A. B. 11 *C. 6 D. 3
Câu 316. Dịch vụ nào chuyển đổi tên miền và hostname sang địa chỉ IP?
A. Routing Information Protocol (RIP). B. Internet Relay Chat (IRC).
*C. Domain Name System (DNS). D. Network Time Protocol (NTP).
Câu 317. Các chức năng của link layer được thực hiện ở đâu trong host?
A. Bộ nhớ.
*B. Network interface card (card mạng) và hệ điều hànH.
C. Hệ điều hànH.
D. Network interface card (card mạng).
Câu 318. Khi một gói tin rời khỏi mạng, Router NAT thay thế địa chỉ nguồn của gói tin đó bằng:
A. Địa chỉ port đícH. B. Không đáp án nào đúnG.
C. Địa chỉ IP đícH. *D. Địa chỉ IP của NAT router.
Câu 319. Bảng định tuyến của router A có các dòng được liệt kê như bên dưới, hãy cho biết nếu một gói tin
có địa chỉ đích là 203.113.119.1 thì dòng nào sẽ được chọn để định tuyến cho gói tin đó?
A. Destination 203.113.0.0/16 → Gateway 193.168.10.1.
*B. Destination 203.113.64.0/18 → Gateway 113.57.10.1.
C. Destination 203.113.192.0/18 → Gateway 200.176.10.1.
D. Destination 203.113.128.0/17 → Gateway 14.8.10.1.
Câu 320. Trong giao thức TCP, bên gửi nhận biết sự tắc nghẽn của mạng bằng cách nào?
A. Router bị tắc nghẽn sẽ gửi thông báo cho bên gửI.
*B. Khi hết thời gian timeout mà không nhận được gói tin biên nhận ACK hoặc nhận được 3 gói tin ACK
trùng lặp.
C. Bên nhận dựa vào độ trễ của gói tin biên nhận ACK để biết có tắc nghẽn hay khônG.
D. Router bị tắc nghẽn sẽ đánh dấu vào gói tin để bên nhận biết có sự tắc nghẽn và gửi thông tin này cho
bên gửI.
Câu 321. Tầng giao vận (transport layer) gom dữ liệu từ các ứng dụng khác nhau thành một luồng duy nhất
trước khi chuyển xuống cho?

Trang 30/94
A. Tầng liên kết (data link layer). B. Tầng vật lý (physical layer).
*C. Tầng mạng (network layer). D. Tầng ứng dụng (application layer).
Câu 322. Trong thuật toán định tuyến nào tất cả các router có thông tin đầu vào giống nhau?
*A. Link State B. Link Vector C. Shortest path D. Distance Vector
Câu 323. Thiết bị kết nối mạng nào cho phép nhiều nút đồng thời cùng gửi và nhận trên các segment mạng
khác nhau?
A. Repeater *B. Switch C. Hub D. Amplifier
Câu 324. Alice truy nhập vào trang thương mại điện tử alibabA.cn để mua hàng trực tuyến bằng trình duyệt
Chrome. Điều nào sau đây KHÔNG đúng về khái niệm cookie?
A. Cookie cho phép người dùng xem được lịch sử đến một website
*B. Cookie có độ dài cố định
C. Cookie là đoạn dữ liệu về người dùng
D. Cookie được tạo ra bởi máy chủ (cụ thể alibabA.cn)
Câu 325. NAT giữa một mạng local và mạng Internet làm việc như thế nào?
A. Dịch Hostname sang IP
B. Không đáp án nào đúng
*C. Dịch địa chỉ IP công cộng (public IP) sang địa chỉ IP riêng (private IP) và ngược lại
D. Dịch địa chỉ IP sang địa chỉ MAC
Câu 326. Theo mô hình OSI, router thuộc về tầng nào:
A. tầng data link B. tầng physical C. tầng session *D. tầng network
Câu 327. Để trả lời câu hỏi này, cần thông tin cụ thể về số lượng liên kết từ S đến R và cấu trúc của mạng
mà không được cung cấp trong yêu cầu của bạn.
Đáp án : 3003
Câu 328. 84: Một gói tin có kích thước 2000 byte được truyền giữa hai máy tính trong mạng LAN. Biết
khoảng cách vật lý giữa 2 máy tính là 400m, băng thông trong mạng LAN là 100 Mbps. Biết vận tốc lan
truyền tín hiệu trong mạng LAN là 2x108 m/s.
Câu 329. Thời gian truyền dữ liệu (transmission time) vào mạng LAN là bao nhiêu?
A. 0.00008 s B. 0.00001 s C. 0.00002 s *D. 0.00016 s
Câu 330. Thời gian lan truyền (propagation time) của gói tin giữa hai máy tính là bao nhiêu?
A. 0.00004 s B. 0.000016 s C. 0.00001 s *D. 0.000002 s
Câu 331. Loại địa chỉ nào trên máy tính đầu cuối mà ứng dụng sử dụng để có thể nhận được dữ liệu từ nơi
khác chuyển tới?
A. IP address B. MAC address C. NIC address *D. Port address
Câu 332. Card mạng Ethernet làm gì khi xảy ra xung đột?
A. Đợi 10 phút rồi truyền lại từ đầu B. Đợi 2 phút rồi truyền tiếp
C. Tiếp tục truyền *D. Dừng truyền ngay lập tức
Câu 333. Địa chỉ IP 127.0.0.1 là:
A. địa chỉ broadcast B. địa chỉ quảng bá lớp A
*C. địa chỉ loopback D. địa chỉ multicast
Câu 334. Bộ định tuyến CIDR nhận được gói tin với địa chỉ đích là 131.23.151.76. Bảng định tuyến của nó
có các mục sau đây. Định danh của giao diện mà gói tin sẽ được chuyển tiếp là ?
*A. 1 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 335. Tham số nào sau đây quyết định khả năng định tuyến (số gói tin định tuyến/1s) của một router?
*A. Tốc độ xử lý của switching fabric
B. Độ lớn của bộ nhớ ở cổng vào (input port)
C. Số lượng cổng vào (input port) và cổng ra (output port)
D. Độ lớn của bộ nhớ ở cổng ra (output port)
Câu 336. Để có tính lý thuyết cao trong các tài liệu về mạng máy tính, thường sử dụng mô hình nào có 7
tầng để trình bày?
Đáp án : OSI

Trang 31/94
Câu 337. Độ lớn của trường checksum trong gói tin TCP là bao nhiêu bit?
A. 64 B. 0 *C. 16 D. 32
Câu 338. Đánh dấu "Đúng" hoặc "Sai" cho các ý sau khi một máy tính A di chuyển từ subnet này sang
subnet kháC...
*A. Máy A vẫn hoạt động với địa chỉ MAC cũ [Đúng]
B. Các ứng dụng chạy trên máy A cần phải được gán thêm địa chỉ port [Đúng]
C. Địa chỉ default gateway lưu trên máy A phải giữ nguyên [Sai]
D. Địa chỉ IP của máy A phải được gán lại [Đúng]
e. Địa chỉ MAC của máy A phải được gán lại [Sai]
Câu 339. Cho 2 byte dữ liệu dưới dạng mã hexa A0B1. Tính 3bit CRC của 2 byte dữ liệu đó biết rằng CRC
generator G dưới dạng nhị phân là 1001.
Đáp án : 111
Câu 340. Hai máy tính A (IP: 10.10.0.1/24) và B (IP: 172.16.0.1/24) có thể trao đổi dữ liệu với nhau bình
thườnG. Khi tầng Application từ A cần gửi thông tin đến tầng Application của B, bên trong khung tin
(frame) đi ra từ tầng liên kết dữ liệu (data link) của máy A gửi đến máy B sẽ chứa:
A. MAC của B, IP của A, IP của B B. MAC của A, MAC của B
C. MAC của A, MAC của B, IP của A, IP của B *D. MAC của A, IP của A, IP của B
Câu 341. Máy chủ Web proxy dùng cho các máy tính của một trường học cần đặt ở đâu để giảm tải cho
đường truyền Internet của trường học đó?
A. Ở vị trí bất kỳ trên mạng Internet
B. Gần máy chủ Web mà các máy tính của trường học đó truy cập nhiều nhất
*C. Trong mạng backbone của nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) của trường học
D. Trong mạng nội bộ của trường học
Câu 342. Hub là thiết bị truyền tin?
A. Điểm tới điểm B. Đa điểm C. Cả ba lựa chọn kia *D. Quảng bá
Câu 343. Các diễn đạt dưới đây về một địa chỉ Ethernet lớp 2 là "Đúng" hay "Sai":
A. Địa chỉ này sẽ thay đổi khi thiết bị di chuyển từ subnet này sang subnet khác Sai
B. Địa chỉ được thể hiện bởi 4 khối, mỗi khối là một chuỗi 12 bit nhị phân Sai
*C. Được gọi là địa chỉ vật lý Đúng
D. Có chiều dài 48 bit Đúng
Câu 344. Thời gian sống tối đa của bản ghi tài nguyên DNS lưu trữ trong trường TTL (Time to live) 31 bit
có thể được thiết lập vào khoảng bao lâu?
A. 67 năm *B. 68 năm C. 66 năm D. 65 năm
Câu 345. Câu nào diễn đạt đúng về switch?
*A. tạo ra nhiều miền collision và một miền broadcast
B. tạo ra nhiều miền collision và nhiều miền broadcast
C. tạo ra một miền collision và nhiều miền broadcast
D. tạo ra một miền collision và một miền broadcast
Câu 346. Những trường nào có trong header của frame Ethernet?
A. source and destination hardware addresses B. authentication code
C. error correction code *D. source and destination network addresses
Câu 347. Chồng giao thức của mạng Internet có hình gì?
A. Hình kim tự tháp *B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình đồng hồ cát
Câu 348. Trong giao thức GoBackN có độ lớn cửa sổ là 6, A cần gửi các gói có số thứ tự từ 0 đến 6 tới B.
Gói số 3 trên đường đến B bị lỗi nên không đến được và phải gửi lại một lần. Tính số gói (kể cả ACK từ B)
mà A và B đã gửi cho nhau sau khi quá trình gửi kết thúC.
Đáp số : 17
Câu 349. Các phát biểu dưới đây đúng hay sai?
A. Mạng Internet nghẽn chủ yếu ở mạng lõi (core network)
*B. Asynchronous Data Subscriber Line (ADSL) là một công nghệ mạng truy nhập

Trang 32/94
C. Mạng Internet có thể đảm bảo dữ liệu được truyền đến đích theo thời gian thực
D. Đóng gói dữ liệu (encapsulation) nghĩa là bọc gói dữ liệu của tầng dưới vào trong gói dữ liệu của tầng
trên
e. Do mạng Internet được thiết kế với các yêu cầu đơn giản nên nó có thể có quy mô rất lớn
f. Mạng Internet có thể đảm bảo dữ liệu truyền là tin cậy
G. Mạng Internet là một mạng đơn giản với các đầu cuối thông minh
Câu 350. Câu nói nào là đúng?
A. Subnet mask chỉ được sử dụng ở lớp địa chỉ (class) A và B
*B. Các máy tính đầu cuối luôn có subnet mask
C. Subnet mask được gán cho các thiết bị ở lớp địa chỉ (class) A
D. Các thiết bị được gán cho một subnet mask chỉ khi chúng thuộc về cùng một mạng con
Câu 351. Máy tính của Ngân có IP là 17.84.129.73/19. Địa chỉ Broadcast của mạng IP mà máy tính của
Ngân đang tham gia dưới dạng A.B.C.d/x.y.z.t là gì?
Đáp án : broadcast/subnet mask
Câu 352. Dịch vụ thư điện tử sử dụng giao thức nào ở tầng ứng dụng?
A. FTP B. SIP C. HTTP *D. SMTP
Câu 353.
Câu 354. Câu nào diễn đạt đúng về giao thức IP?
A. IP là giao thức đảm bảo thời gian thực
B. IP là giao thức tin cậy
C. IP là giao thức hướng kết nối (connection oriented)
*D. IP là giao thức không hướng kết nối (connectionless)
Câu 355. Khi Bob gửi email cho Alice, máy tính của Alice không kết nối mạnG. Khi đó, email của Bob sẽ
nằm ở đâu?
A. Trong mail box của Bob trên mail server của Bob
B. Trong hàng thư chờ gửi trên mail server của Alice
C. Trong hàng thư chờ gửi trên mail server của Bob
*D. Trong mail box của Alice trên mail server của Alice
Câu 356. UDP được gọi là giao thức không hướng kết nối (connectionless) vì
A. Tất cả các đáp án đều sai
B. Tất cả các gói tin UDP được đối xử một cách độc lập
*C. Cả B và D
D. Nó gửi dữ liệu như là một luồng các gói tin liên quan đến nhau
Câu 357.
Câu 358. Router A ước lượng khoảng cách ngắn nhất từ A đến X bằng bao nhiêu?
Câu 359.
A. HTTP request và HTTP response chạy trên hai kết nối TCP khác nhau
*B. FTP chạy trên port 20
C. Chỉ cần SMTP là đủ cho các hệ thống email phổ biến hiện nay hoạt động được
D. FTP chạy trên port 21
E. Thông tin điều khiển và dữ liệu tải file của FTP được chạy trên cùng một kết nối TCP
F. HTTP chạy bên trên TCP protocol
G. Mỗi một chu kỳ Requestresponse của HTTP chỉ có thể chạy trên cùng 1 kết nối TCP
H. HTTP có thể được sử dụng để truyền file giống như FTP
I. Mỗi một HTTP request tương ứng với một hoặc nhiều HTTP response
*J. HTTP protocol chỉ có hai loại bản tin là HTTP request và HTTP response
Câu 360. Giao thức nào dùng để gửi email
A. POP3 B. FTP C. IMAP D. DNS
E. HTTP *F. SMTP G. SSH

Trang 33/94
Câu 361. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào KHÔNG chính xác?
A. Mạng Internet bao gồm các mạng con kết nối với nhau, mỗi mạng có thể sử dụng các công nghệ hoàn
toàn khác nhau ở tầng vật lý và tầng liên kết dữ liệu
B. Chồng giao thức của mạng Internet có thể có tới 7 tầnG.
*C. Chồng giao thức của mạng Internet bắt buộc phải có 5 tầng: 1 tầng ứng dụng (application), 1 tầng
giao vận (transport), 1 tầng mạng (network), 1 tầng liên kết dữ liệu (data link), và 1 tầng vật lý (physical)
D. Mạng Internet bao gồm các mạng con kết nối với nhau, mỗi mạng có thể sử dụng các thuật toán tìm
đường khác nhau.
Câu 362. Giao thức TCP là một giao thức
*A. Cả 3 đáp án đều đúng
B. Gom dữ liệu từ các ứng dụng thành một luồng duy nhất
C. Sử dụng quy trình bắt tay ba bước để khởi tạo kết nối
Câu 363. Trong mạng cục bộ Ethernet, điều nào sau đây là đúng?
A. Bên gửi vẫn tiếp tục gửi khung tin sau khi nghe được đụng độ
B. Bên gửi dừng nghe đường truyền khi bắt đầu gửi khung tin
C. Tín hiệu đụng độ được dùng để bổ trợ cho các khung tin với kích cỡ nhỏ
*D. Thời gian chờ thay đổi theo thuật toán exponential backoff làm giảm xác suất đụng độ khi truyền lại
Câu 364. Được biết ngưỡng (threshold) hiện tại của quá trình kiểm soát tắc nghẽn là 16, xác định giá trị của
cửa sổ chống tắc nghẽn (congwin) khi bên gửi đã gửi tổng số 35 segment và nhận đầy đủ số ACK trả về mà
không có bất kỳ lỗi nào.
A. 19 B. 18 C. 16 *D. 17
Câu 365. Nếu có một server chia sẻ file F cho N máy khách theo kiểu clientserver, sau 3 giây, có thể có tối
đa bao nhiêu máy sẽ có file F (tính bao gồm cả server)?
Đáp án : 4
Câu 366. Trễ truyền 1 gói tin từ S đến R là bao nhiêu ms trong mạng hoạt động theo kiểu chuyển mạch kênh
(circuit switching)?
Đáp án : 3003
Câu 367. Những máy tính nào có cùng địa chỉ mạng (subnet)?
A. B. Máy tính X và máy tính A
*C. Cả 3 máy tính D. Máy tính A và máy tính Y
Câu 368. Dịch vụ DNS có thể cân bằng tải cho các Web server được nhân bản của cùng một trang Web
bằng cách nào?
*A. Đăng ký tên miền của trang Web với nhiều authoritative DNS server
B. DNS server chuyển các thông báo HTTP request đến các Web server một cách ngẫu nhiên
C. Lưu tập địa chỉ IP của các Web server trong bản ghi DNS ứng với tên miền của trang Web
D. Gán nhiều biệt danh (alias name) cho tên miền của trang Web, mỗi biệt danh ứng với một Web server
Câu 369. Trong biểu diễn nhị phân, phạm vi của lớp địa chỉ (class) B là:
Câu 370. Giao thức nào được sử dụng để cấu hình địa chỉ IP cho client (IP address, netmask, default
gateway, DNS server)?
A. ARP B. SNMP C. SMTP *D. DHCP
Câu 371. Trong kiến trúc giao thức TCP/IP, tầng IP cung cấp dịch vụ gì cho tầng giao vận?
A. Đảm bảo các gói tin được truyền đến đúng tiến trình của bên nhận
B. Đảm bảo truyền tin tin cậy giữa các máy tính có liên kết vật lý trực tiếp
*C. Định tuyến gói tin đến đúng địa chỉ IP của bên nhận
D. Truyền dữ liệu giữa các máy tính với độ trễ không đổi
Câu 372. Một con số 32 bit, được sử dụng cùng địa chỉ IP của thiết bị để xác định địa chỉ mạng (subnet) của
thiết bị là
*A. subnet mask B. ARP address C. DNS mask D. MAC address
Câu 373. Giao thức nào biết được địa chỉ MAC của một nút mạng, sau đó tạo ra cơ sở dữ liệu lưu tạm thời
ánh xạ địa chỉ IP – địa chỉ MAC

Trang 34/94
A. RARP *B. ARP C. UDP D. IP
e. DNS
Câu 374. Ghép kiểu gói tin được sử dụng bởi giao thức của các tầng tương ứng?
*A. aii biii civ di B. aii biv ci diii C. ai bii ciii div D. aii biii civ di
Câu 375. Nếu người ta dùng 10 bit để biểu diễn một kí tự và tốc độ đường truyền là 1200bps thì bao nhiêu
kí tự sẽ được truyền trong một giây?
A. 12 *B. 120 C. 10 D. 1200
Câu 376. Giao thức DHCP cung cấp cho client
A. Tên và địa chỉ IP của DNS Server
B. Địa chỉ IP của router đầu tiên trong mạng (first hop router)
C. Tất cả đáp án đều đúng
*D. Địa chỉ IP khi client kết nối vào mạng
Câu 377. Máy tính A gửi 1 gói tin IP cho máy tính B không nằm cùng một subnet. Hỏi khung tin (frame)
của layer 2 chứa gói tin IP khi gửi đi sẽ có địa chỉ MAC đích là địa chỉ nào?
A. Địa chỉ MAC của máy tính B B. Địa chỉ MAC của máy tính A
C. Địa chỉ MAC của router *D. Địa chỉ MAC FFFFFFFF
Câu 378. Tầng giao vận xử lý vấn đề
A. Trao đổi thông tin giữa các node *B. Tất cả các lựa chọn đều sai
C. Trao đổi thông tin giữa các tiến trình (process) D. Trao đổi thông tin giữa các ứng dụng
Câu 379. Giao thức UDP thường được dùng với ứng dụng nào sau đây?
A. Ứng dụng thư điện tử B. Ứng dụng Web
C. Ứng dụng truyền file *D. Ứng dụng nói chuyện trực tuyến (voice chat)
Câu 380. Để đảm bảo truyền dữ liệu tin cậy, TCP sử dụng cơ chế truyền lại (retransmission). Cơ chế này
được thực hiện khi nào ở bên gửi?
A. Khi phát hiện trùng gói tin *B. Khi hết thời gian chờ nhận ACK (timeout)
C. Khi phát hiện sai thứ tự gói tin D. Khi phát hiện lỗi checksum
Câu 381. DHCP cung cấp gì cho client
A. Địa chỉ MAC *B. Địa chỉ IP
C. Không đáp án nào đúng D. URL
Câu 382. Mô hình OSI có bao nhiêu tầng
A. 10 *B. 5 C. 7 D. 4
Câu 383. Ứng dụng mạng (Network applications) có thể được xây dựng theo các kiến trúc nào sau đây?
*A. Cả C, B và D B. Peertopeer C. ClientServer D. Hybrid
Câu 384. Chọn "Đúng" hoặc "Sai" cho các ý dưới đây về khái niệm Lõi mạng (network core) trong mạng
Internet.
*A. Là một mạng lưới các thiết bị router kết nối với nhau: ĐÚNG
B. Vận chuyển gói tin theo cơ chế chuyển mạch điện (circuit switch): SAI
C. Là một mạng lưới các thiết bị switch kết nối với nhau: SAI
D. Bao gồm các client và server: SAI
e. Vận chuyển gói tin theo cơ chế chuyển mạch gói (packet switch): ĐÚNG
Câu 385. Bob truy nhập vào trang www.vnexpress.net sử dụng HTTP 1.1. Trang chủ vnexpress.net chứa 15
hình ảnH. Số lượng kết nối TCP được thực hiện là?
A. 2 B. 16 C. 15 *D. 1
Câu 386. Máy tính A gửi cho máy tính B gói tin TCP thứ nhất có số thứ tự (sequence number) là 2000 và độ
dài gói tin là 1000 byte, và gửi gói tin TCP thứ hai có số thứ tự là 3000 và độ dài gói tin là 200 byte. Tuy
nhiên, máy tính B chỉ nhận được gói tin TCP thứ haI. Hỏi sau khi nhận gói tin TCP thứ hai, máy tính B gửi
gói tin biên nhận ACK cho máy tính A với ACK bằng bao nhiêu?
A. 3000 B. 3200 *C. 2000 D. 1000
Câu 387. Một mạng LAN hình trạng bus có chiều dài 2km. Tốc độ lan truyền tín hiệu trên dây là 2 × 10 m/s.
Mạng sử dụng CSMA/CD để truy nhập đường truyền và có tốc độ truyền dữ liệu là 10 bps . Trong

Trang 35/94
CSMA/CD, người ta sử dụng cơ chế nghe đường truyền để phát hiện đụng độ (collision detection) trong khi
vẫn đang truyền tin. Để máy phát hiện đụng độ trong khi truyền, thì tín hiệu sau khi đụng độ lại tiếp tục được
truyền đi tiếp rồi quay lại máy đang truyền trong khoảng thời gian máy đang truyền tin. Trường hợp xấu
nhất để máy truyền tín hiệu và tín hiệu lại quay trở về máy là hai lần khoảng thời gian lan truyền tín hiệu
trong mạnG. Khoảng thời gian này tương đương với việc máy truyền từ bit đầu tiên đến bit cuối cùng của
khung tin. Như vậy, để đảm bảo mọi đụng độ đều có thể được phát hiện trong khi máy đang truyền tin thì
kích cỡ nhỏ nhất của khung tin được sử dụng trong mạng LAN này nên là ?
A. 50 bytes *B. 100 bytes C. 200 bytes D. 25 bytes
Câu 388. Sau bao nhiêu ms kể từ lúc máy C gửi truy vấn tên miền, máy tính C sẽ nhận được phản hồi cho
câu truy vấn tên miền www.vnexpress.net?
Đáp án : 120ms
Câu 389. Trong các giao thức sau, giao thức nào chạy ở tầng ứng dụng và không sử dụng TCP để
truyền/nhận dữ liệu
A. IP *B. HTTP C. DNS D. ARP
Câu 390. Cơ chế phân cấp nào hỗ trợ ánh xạ tên máy tính (hostname) và địa chỉ IP:
A. IP B. RARP C. LDAP D. ARP
*E. DNS
Câu 391. Chọn kết luận sát thực tế nhất về “Độ dài lớn nhất của một frame trong chuẩn 802.3 (Ethernet)” là
A. 1230 *B. 1518 C. 2048 D. 1021
Câu 392. Điều nào sau đây đúng với giao thức định tuyến theo thuật toán distance vector ? A. Các bộ định
tuyến trao đổi bảng định tuyến với nhau
*B. Các bộ định tuyến trao đổi distance vector với các nút lân cận (neighbour node)
C. Các bộ định tuyến không trao đổi thông tin với nhau
D. Các bộ định tuyến sử dụng bảng định tuyến tĩnh
Câu 393. Topo mạng nào gồm 1 cáp mạng nối tất cả các nút trên mạng
*A. Bus
B. ringstar
C. Star
D. Ring

(Hải)
(Đức) 100 - 150
Câu 394. Trong TCP, các cơ chế nào cho phép bên gửi phát hiện gói tin gửi đi bị mất:
*A. Retransmission timeout B. Packet sequencing number
C. Fast retransmit D. Duplicate ACK
E. . Error correction
Câu 395. Trong TCP, nếu bên gửi nhận được từ bên nhận gói tin có trường Receive Window Size bằng 0
trong phần tiêu đề thì câu trả lời nào sau đây không chính xác:
A. Bên gửi dừng truyền ngay lập tức
*B. Bên gửi gửi xác nhận kết thúc kết nối
C. Bên gửi chờ phản hồi tiếp theo của bên nhận
D. Bên gửi gửi thông báo nếu bên nhận không phản hồi
Câu 396. Trong một mạng LAN có cài đặt một router có chức năng DHCP và DNS. Trễ đầu cuối đến đầu
cuối (end-to-end) giữa hai máy bất kỳ trong LAN giả định là 30ms (không đổi, không phụ thuộc kích thước
gói tin, không phụ thuộc vào tính toán tại mỗi nút). Một máy tính (máy C) được cấu hình sử dụng DHCP
được bật lên và cắm vào mạng LAN đó. Ngay sau khi máy C được cấp phát thành công một địa chỉ IP, C
thực hiện một câu truy vấn tên miền www.vnexpress.net đến máy chủ DNS nội bộ của mạng LAN. Giả sử
rằng tên miền www.vnexpress.net đã được cache tại máy chủ DNS nội bộ. Hỏi: Sau bao nhiêu ms kể từ lúc
máy C gửi truy vấn tên miền, máy tính C sẽ nhận được phản hồi cho câu truy vấn tên miền
www.vnexpress.net. (Chỉ điền giá trị số)

Trang 36/94
120 ✅
Câu 397. Trong các giao thức sau, giao thức nào chạy ở tầng ứng dụng và không sử dụng TCP để
truyền/nhận dữ liệu
A. IP B. HTTP *C. DNS D. ARP
Câu 398. Cơ chế phân cấp nào hỗ trợ ánh xạ tên máy tính (hostname) và địa chỉ IP:
a. IP b. RARP c. LDAP d. ARP
*E. DNS
Câu 399. Chọn kết luận sát thực tế nhất về “Độ dài lớn nhất của một frame trong chuẩn 802.3 (Ethernet)” là
A. 1230
*B. 1518
B. 2048
D. 1021
Câu 400. Điều nào sau đây đúng với giao thức định tuyến theo thuật toán distance vector ?
A. Các bộ định tuyến trao đổi bảng định tuyến với nhau
*B. Các bộ định tuyến trao đổi distance vector với các nút lân cận (neighbour node)
C. Các bộ định tuyến không trao đổi thông tin với nhau
D. Các bộ định tuyến sử dụng bảng định tuyến tĩnh
Câu 401. Topo mạng nào gồm 1 cáp mạng nối tất cả các nút trên mạng
*A. Bus B. ring-star C. Star D. Ring
Câu 402. Dưới đây là bảng NAT translation table của một thiết bị NAT tại thời điểm hiện tại. Trong hai cột
của bảng này, một cột là “Internet side” một cột là “Local side”. Nhìn vào nội dung của bảng, hãy ĐOÁN
xem cột nào là Internet side, cột nào là Local side Cột 1 Cột 2 136.4.6.7 : 210 192.168.10.44 : 4032
136.4.6.6 : 801 192.168.6.4 : 1005 1.2.3.4 : 986 192.168.5.4 : 1108
a. Cột 2 *b. Cột 1
Câu 403. Internet side b. Cột 1
Câu 404. Local side a. Cột 2
Câu 405. Trong giao thức CSMA/CD, nếu 2 máy tính cùng đồng thời truyền 2 khung tin vào môi trường
truyền thì 2 máy tính này sẽ
A. Tăng mức năng lượng của tín hiệu truyền để giảm nguy cơ bị lỗi do xung đột xảy ra
*B. Phát hiện được xung đột và ngừng truyền dữ liệu ngay lập tức
B. Gửi cảnh báo xung đột cho nhau và tiếp tục truyền
D. Chỉ phát hiện được xung đột sau khi nhận được gói tin biên nhận ACK
Câu 406. Lựa chọn các chức năng của switch
a. định tuyến *B. forwarding và lọc frame theo MAC
c. đánh địa chỉ IP d. tránh các vòng lặp
e. học địa chỉ MAC
Câu 407. Chọn "Đúng" hoặc "Sai" cho các ý sau về chức năng của router Đúng Sai
a. Lọc bỏ các gói tin X
*B. Lựa chọn tuyến đường
B. Ngăn xung đôṭ X
*D. Chuyển tiếp các gói tin
Câu 408. Trong thuật toán định tuyến distance vector, mỗi node trao đổi distance vector của nó với
A. Toàn bộ node trên mạng
B. Các node hàng xóm và các node lân cận nốt hàng xóm
C. Không trao đổi với ai
*D. Các node hàng xóm
Câu 409. Trong quá trình truyền tin từ máy A sang máy B, gói tin lần lượt đi qua 3 môi trường có MTU
khác nhau lần lượt là 4980, 1500, 2500 bytes. Hãy cho biết khi gửi 7500 byte dữ liệu từ A đến B thì bên B
nhận được bao nhiêu gói tin trước khi ghép mảnh?

Trang 37/94
A. 27 B. 11 *C. 6 D. 3
Câu 410. Dịch vụ nào chuyển đổi tên miền và hostname sang địa chỉ IP
A. Routing Information Protocol (RIP) B. Internet Relay Chat (IRC)
*C. Domain Name System (DNS) D. Network Time Protocol (NTP)
Câu 411. Các chức năng của link layer được thực hiện ở đâu trong host
A. Bộ nhớ
*B. Network interface card (card mạng) và hệ điều hành
C. Hệ điều hành
D. Network interface card (card mạng)
Câu 412. Khi một gói tin rời khỏi mạng, Router NAT thay thế địa chỉ nguồn của gói tin đó bằng
A. Địa chỉ port đích B. Không đáp án nào đúng
C. Địa chỉ IP đích *D. Địa chỉ IP của NAT router
Câu 413. Bảng định tuyến của router A có các dòng được liệt kê như bên dưới, hãy cho biết nếu một gói tin
có địa chỉ đích là 203.113.119.1 thì dòng nào sẽ được chọn để định tuyến cho gói tin đó
A. Destination 203.113.0.0/16 → Gateway 193.168.10.1
*B. Destination 203.113.64.0/18 → Gateway 113.57.10.1
B. Destination 203.113.192.0/18 → Gateway 200.176.10.1
D. Destination 203.113.128.0/17 → Gateway 14.8.10.1
Câu 414. Trong giao thức TCP, bên gửi nhận biết sự tắc nghẽn của mạng bằng cách nào? A. Router bị tắc
nghẽn sẽ gửi thông báo cho bên gửi
*B. Khi hết thời gian timeout mà không nhận được gói tin biên nhận ACK hoặc nhận được 3 gói tin ACK
trùng lặp
C. Bên nhận dựa vào độ trễ của gói tin biên nhận ACK để biết có tắc nghẽn hay không
D. Router bị tắc nghẽn sẽ đánh dấu vào gói tin để bên nhận biết có sự tắc nghẽn và gửi thông tin này cho bên
nhận
Câu 415. Tầng giao vận (transport layer) gom dữ liệu từ các ứng dụng khác nhau thành một luồng duy nhất
trước khi chuyển xuống cho
A. Tầng liên kết (data link layer) B. Tầng vật lý
*C. Tầng mạng (network layer) D. Tầng ứng dụng (application layer)
Câu 416. Trong thuật toán định tuyến nào tất cả các router có thông tin đầu vào giống nhau
*A. Link State B. Link Vector C. Shortest path D. Distance Vector
Câu 417. Thiết bị kết nối mạng nào cho phép nhiều nút đồng thời cùng gửi và nhâṇtrên các segment mạng
khác nhau
A. Repeater *B. Switch C. Hub D. Amplifier
Câu 418. Alice truy nhập vào trang thương mại điện tử alibaba.cn để mua hàng trực tuyến bằng trình duyệt
Chrome. Điều nào sau đây KHÔNG đúng về khái niệm cookie?
A. Cookie cho phép người dùng xem được lịch sử đến một website
*B. Cookie có độ dài cố định
C. Cookie là đoạn dữ liệu về người dùng
D. Cookie được tạo ra bởi máy chủ (cụ thể alibaba.cn)
Câu 419. NAT giữa một mạng local và mạng Internet làm việc như thế nào
A. Dich Hostname sang IP
B. Không đáp án nào đúng
*C. Dịch địa chỉ IP công cộng (public IP) sang địa chỉ IP riêng (private IP) và ngược lại
D. Dịch địa chỉ IP sang địa chỉ MAC
Câu 420. Theo mô hình OSI, router thuộc về tầng nào:
A. tầng data link B. tầng physical C. tầng session *D. tầng network
Câu 421. Mạng ở hình dưới hoạt động theo kiểu chuyển mạch gói (packet switching). Cho biết các dữ kiện
sau:
- Trễ lan truyền (propagation delay) bằng 1 ms với mọi link

Trang 38/94
- Kích thước các gói tin là 1000 bit
- Tốc độ truyền (transmission rate) trên mỗi link là như nhau và bằng 1000 bps
- Mạng không nghẽn (trễ hàng đợi, queueing delay) tại các nút bằng 0
Hỏi: Trễ truyền 1 gói tin từ S đến R là bao nhiêu ms ? (điền kết quả là một số với giá trị là thời gian trễ với
đơn vị millisecond. Ví dụ: 10)
3003 ✅
Câu 422. - 84: Một gói tin có kích thước 2000 byte được truyền giữa hai máy tính trong mạng LAN. Biết
khoảng cách vật lý giữa 2 máy tính là 400m, băng thông trong mạng LAN là 100 Mbps. Biết vận tốc lan
truyền tín hiệu trong mạng LAN là 2x108 m/s.
Câu 423. Thời gian truyền dữ liệu (transmission time) vào mạng LAN là bao nhiêu?
A. 0.00008 s B. 0.00001 s C. 0.00002 s *D. 0.00016 s
Câu 424. Thời gian lan truyền (propagation time) của gói tin giữa hai máy tính là bao nhiêu? A. 0.00004 s
B. 0.000016 s
C. 0.00001 s
*D. 0.000002 s
Câu 425. Loại địa chỉ nào trên máy tính đầu cuối mà ứng dụng sử dụng để có thể nhâṇđược dữ liêụ từ nơi
khác chuyển tới
A. IP address B. MAC address C. NIC address *D. Port address
Câu 426. Card mạng Ethernet làm gì khi xảy ra xung đôṭ
A. Đợi 10 phút rồi truyền lại từ đầu B. Đợi 2 phút rồi truyền tiếp
C. Tiếp tục truyền *D. Dừng truyền ngay lâp̣ tức
Câu 427. Địa chỉ IP 127.0.0.1 là:
A. địa chỉ broadcast B. địa chỉ quảng bá lớp A
*C. địa chỉ loopback D. địa chỉ multicast
Câu 428. Bộ định tuyến CIDR nhận được gói tin với địa chỉ đích là 131.23.151.76. Bảng định tuyến của nó
có các mục sau:
Prefix Output Interface Identifier
131.16.0.0/12 3
131.28.0.0/14 5
131.19.0.0/16 2
131.22.0.0/15 1
Định danh của giao diện mà gói tin sẽ được chuyển tiếp là ?
*A. 1 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 429. Tham số nào sau đây quyết định khả năng định tuyến (số gói tin định tuyến/1s) của một router?
*A. Tốc độ xử lý của switching fabric
B. Độ lớn của bộ nhớ ở cổng vào (input port)
C. Số lượng cổng vào (input port) và cổng ra (output port)
D. Độ lớn của bộ nhớ ở cổng ra (output port)
Câu 430. Trong các tài liệu về mạng máy tính hiện nay, các tác giả hay sử dụng các ví dụ dựa trên mạng
Internet để có tính thực tế. Để có tính lý thuyết cao, họ cũng thường sử dụng mô hình ... (có 7 tầng) để trình
bày
OSI ✅
Câu 431. Độ lớn của trường checksum trong gói tin TCP là bao nhiêu bit
A. 64 B. 0 *C. 16 D. 32
Câu 432. Đánh dấu "Đúng" hoặc "Sai" cho các ý sau khi một máy tính A di chuyển từ subnet này sang
subnet khác Đúng Sai
*A. Máy A vẫn hoạt động với địa chỉ MAC cũ
b. Các ứng dụng chạy trên máy A cần phải được gán thêm địa chỉ port X
C. Địa chỉ default gateway lưu trên máy A phải giữ nguyên
D. Địa chỉ IP của máy A phải được gán lại

Trang 39/94
e. Địa chỉ MAC của máy A phải được gán lại X
Câu 433. Cho 2 byte dữ liệu dưới dạng mã hexa A0B1. Tính 3-bit CRC của 2 byte dữ liệu đó biết rằng CRC
generator G dưới dạng nhị phân là 1001.
110 ✅
Câu 434. Hai máy tính A (IP: 10.10.0.1/24) và B (IP: 172.16.0.1/24) có thể trao đổi dữ liệu với nhau bình
thường. Khi tầng Application từ A cần gửi thông tin đến tầng Application của B, bên trong khung tin (frame)
đi ra từ tầng liên kết dữ liệu (data link) của máy A gửi đến máy B sẽ chứa
A. MAC của B, IP của A, IP của B B. MAC của A, MAC của B
C. MAC của A, MAC của B, IP của A, IP của B *D. MAC của A, IP của A, IP của B
Câu 435. Máy chủ Web proxy dùng cho các máy tính của một trường học cần đặt ở đâu để giảm tải cho
đường truyền Internet của trường học đó?
A. Ở vị trí bất kỳ trên mạng Internet
B. Gần máy chủ Web mà các máy tính của trường học đó truy cập nhiều nhất
*C. Trong mạng backbone của nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) của trường học
D. Trong mạng nội bộ của trường học
Câu 436. Hub là thiết bị truyền tin?
A. Điểm tới điểm B. Đa điểm C. Cả ba lựa chọn kia *D. Quảng bá
Câu 437. Các diễn đạt dưới đây về một địa chỉ Ethernet lớp 2 là "Đúng" hay "Sai" ĐúngSai
a. Địa chỉ này sẽ thay đổi khi thiết bị di chuyển từ subnet này sang subnet khác X
b. Địa chỉ được thể hiện bởi 4 khối, mỗi khối là một chuỗi 12 bit nhị phân X
*C. Được gọi là địa chỉ vật lý
D. Có chiều dài 48 bit
Câu 438. Trong bản ghi tài nguyên của DNS, trường TTL (Time to live) được lưu trữ trong 31bit: Hỏi: Thời
gian sống tối đa của bản ghi tài nguyên DNS có thể được thiết lập vào khoảng?
A. 67 năm *B. 68 năm C. 66 năm D. 65 năm
Câu 439. Câu nào diễn đạt đúng về switch?
*A. tạo ra nhiều miền collision và môṭmiền broadcast
B. tạo ra nhiều miền collision và nhiều miền broadcast
C. tạo ra một miền collision và nhiều miền broadcast
D. tạo ra môṭmiền collision và môṭmiền broadcast
Câu 440. Những trường nào có trong header của frame Ethernet?
A. source and destination hardware addresses B. authentication code
C. error correction code *D. source and destination network addresses
Câu 441. Chồng giao thức của mạng Internet có hình gì?
A. Hình kim tự tháp *B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình đồng hồ cát
Câu 442. Trong giao thức Go-Back-N có độ lớn cửa sổ là 6, A cần gửi các gói có số thứ tự từ 0 đến 6 tới B.
Gói 3 trên đường đến B bị lỗi nên không đến được, phải gửi lại 1 lần. Tính số gói (kể cả ACK từ B) mà A và
B đã gửi cho nhau sau khi quá trình gửi kết thúc
17 ✅
Câu 443. Các phát biểu dưới đây đúng hay sai ? Đúng Sai
a. Mạng Internet nghẽn chủ yếu ở mạng lõi (core network) X
*B. Asynchronous Data Subscriber Line (ADSL) là một công nghệ mạng truy nhập
C. Mạng Internet có thể đảm bảo dữ liệu được truyền đến đích theo thời gian thực
D. Đóng gói dữ liệu (encapsulation) nghĩa là bọc gói dữ liệu của tầng dưới vào trong gói dữ liệu của tầng
trên
e. Do mạng Internet được thiết kế với các yêu cầu đơn giản nên nó có thể có quy mô rất lớn X
f. Mạng Internet có thể đảm bảo dữ liệu truyền là tin cậy X
g. Mạng Internet là một mạng đơn giản với các đầu cuối thông minh X
Câu 444. Câu nói nào là đúng?
A. Subnet mask chỉ được sử dụng ở lớp địa chỉ (class) A và B

Trang 40/94
*B. Các máy tính đầu cuối luôn có subnet mask
C. Subnet mask được gán cho các thiết bị ở lớp địa chỉ (class) A
D. Các thiết bị được gán cho môṭsubnet mask chỉ khi chúng thuôc̣về cùng môṭmạng con Câu 21. Máy
tính của Ngân có IP là 17.84.129.73/19, hãy viết địa chỉ Broadcast của mạng IP mà máy tính của Ngân đang
tham gia dưới dạng a.b.c.d/x.y.z.t
Câu 445. Dịch vụ thư điện tử sử dụng giao thức nào ở tầng ứng dụng
A. FTP B. SIP C. HTTP *D. SMTP
Câu 446. Bảng dưới là 8 byte dữ liệu được thêm các bít chẵn lẻ 2 chiều. Cột 1 đến 8 và hàng 1 đến 8 là các
bit dữ liệu. Cột 9 và hàng 9 là các bit chẵn lẽ cho hàng và cột. Trong tổng số các bit chỉ có 1 bit sai nằm ở
phần dữ liệu (hàng 1 đến 8, cột 1 đến 8). Tìm bit đó (viết kết quả một cách CHÍNH XÁC theo định dạng
(hàng,cột) ví dụ (6,7)) 1 2 3 4 5 6 7 8 P 1 0 0 1 1 0 0 1 0 1 2 1 1 0 0 0 1 1 0 0 3 1 1 0 0 0 1 1 1 0 4 1 1 0 1 1 0
0 1 1 5 0 0 0 1 0 0 1 1 16 1 1 1 0 1 1 0 0 1 7 0 0 0 0 0 0 0 0 0 8 0 1 1 0 0 0 0 0 0 P 0 0 1 1 0 1 0 1 0
(3,2) ✅
Câu 447. Câu nào diễn đạt đúng về giao thức IP?
A. IP là giao thức đảm bảo thời gian thực
B. IP là giao thức tin câỵ
C. IP là giao thức hướng nối (connection oriented)
*D. IP là giao thức không hướng nối (connectionless oriented)
Câu 448. Khi Bob gửi email cho Alice, máy tính của Alice không kết nối mạng. Khi đó, email của Bob sẽ
nằm ở đâu?
A. Trong mailbox của Bob trên mail server của Bob
B. Trong hàng thư chờ gửi trên mail server của Alice
C. Trong hàng thư chờ gửi trên mail server của Bob
*D. Trong mailbox của Alice trên mail server của Alice
Câu 449. UDP được gọi là giao thức không hướng kết nối (connectionless) vì
A. Tất cả các đáp án đều sai
B. Tất cả gói tin UDP được đối xử một cách độc lập
*C. Cả B và D
D. Nó gửi dữ liệu như là một luồng các gói tin liên quan đến nhau
Câu 450. Các câu trả lời dưới đây là "Đúng" hay "Sai" đối với câu hỏi "Giao thức mạng (network protocol)
quy định gì ?" Đúng Sai
*A. Kích cỡ của bản tin X b. Hành vi sẽ thực hiện khi nhận được bản tin X
C. Format của bản tin (message) gửi và nhận X D. Thứ tự gửi và nhận bản tin X
e. Port number của ứng dụng X
Câu 451. Router A chỉ có 2 node hàng xóm là router B và router C, với chi phí của kết nối từ A đến B và C
lần lượt là 2 và 5. B gửi cho A bảng distance vector của mình, trong đó khoảng cách ngắn nhất đến node X
từ B được thiết lập là 5. C gửi cho A bảng distance vector của mình, trong đó khoảng cách ngắn nhất đến
node X từ C được thiết lập là 3. Hỏi router A sẽ ước lượng khoảng cách ngắn nhất từ A đến X bằng bao
nhiêu?
*A. 7 B. 8 C. 5 D. 2
Câu 452. Các phát biểu dưới đây đúng hay sai ? Đúng Sai
a. HTTP request và HTTP response chạy trên hai kết nối TCP khác nhau X
*B. FTP chạy trên port 20 X
c. Chỉ cần SMTP là đủ cho các hệ thống email phổ biến hiện nay hoạt động được X
D. FTP chạy trên port 21 X
E. Thông tin điều khiển và dữ liệu tải file của FTP được chạy trên cùng một kết nối TCP X
f. HTTP chạy bên trên TCP protocol X
G. Mỗi một chu kỳ Request-response của HTTP chỉ có thể chạy trên cùng 1 kết nối TCP X
H. HTTP có thể được sử dụng để truyền file giống như FTP X
*I. Mỗi một HTTP request tương ứng với một hoặc nhiều HTTP response X

Trang 41/94
*J. HTTP protocol chỉ có hai loại bản tin là HTTP request và HTTP response X Câu 30. Giao thức nào dùng
để gửi email
I. POP3
J. FTP
K. IMAP
L. DNS
M. HTTP
*N. SMTP
O. SSH
Câu 453. Trong các phát biểu sau phát biểu nào KHÔNG chính xác
A. Mạng Internet bao gồm các mạng con kết nối với nhau, mỗi mạng có thể sử dụng các công nghệ hoàn
toàn khác nhau ở tầng vật lý và tầng liên kết dữ liệu
B. Chồng giao thức của mạng Internet có thể có tới 7 tầng.
*C. Chồng giao thức của mạng Internet bắt buộc phải có 5 tầng: 1 tầng ứng dụng (application), 1 tầng
giao vận (transport), 1 tầng mạng (network), 1 tầng liên kết dữ liệu (data link), và 1 tầng vật lý (physic)
D. Mạng Internet bao gồm các mạng con kết nối với nhau, mỗi mạng có thể sử dụng các thuật toán tìm
đường khác nhau.
Câu 454. Giao thức TCP là một giao thức
*A. Cả 3 đáp án đều đúng
B. Gom dữ liệu từ các ứng dụng thành một luồng duy nhất
C. Sử dụng quy trình bắt tay ba bước để khởi tạo kết nối
D. Hướng kết nối (connection oriented)
Câu 455. Trong mạng cục bộ Ethernet, điều nào sau đây là đúng?
A. Bên gửi vẫn tiếp tục gửi khung tin sau khi nghe được đụng độ
B. Bên gửi dừng nghe đường truyền khi bắt đầu gửi khung tin
C. Tín hiệu đụng độ được dùng để bổ trợ cho các khung tin với kích cỡ nhỏ
*D. Thời gian chờ thay đổi theo thuật toán exponential backoff làm giảm xác suất đụng độ khi truyền lại
Câu 456. Được biết ngưỡng (threshold) hiện tại của quá trình kiểm soát tắc nghẽn là 16, hãy xác định giá trị
của cửa sổ chống tắc nghẽn (congwin) khi bên gửi đã gửi tổng số 35 segment và nhận đầy đủ số ACK trả về
mà không có bất kỳ lỗi nào
A. 19 B. 18 C. 16 *D. 17
Câu 457. Giả thiết rằng: - Khi một máy gửi một file F cho máy khác thì thời gian gửi luôn cố định bằng 1
giây - Một máy chỉ gửi được file cho 1 máy khác tại cùng một thời điểm Nếu có một server chia sẻ file F đó
cho N máy khách theo kiểu client-server, sau 3 giây, có thể có tối đa bao nhiêu máy sẽ có file F (tính bao
gồm cả server)? (Chỉ điền số vào ô nhập kết quả)\
4✅
Câu 458. Địa chỉ IP của máy tính A là 110.2.112.12/20, địa chỉ IP của máy tính X là 110.2.109.4/20 và địa
chỉ IP của máy tính Y là 110.2.105.20/20. Những máy tính nào có cùng địa chỉ mạng (subnet)?
A. Máy tính X và máy tính Y B. Máy tính X và máy tính A
*C. Cả 3 máy tính D. Máy tính A và máy tính Y
Câu 459. Dịch vụ DNS có thể cân bằng tải cho các Web server được nhân bản của cùng một trang Web
bằng cách nào?
*A. Đăng ký tên miền của trang Web với nhiều authoritative DNS server
B. DNS server chuyển các thông báo HTTP request đến các Web server một cách ngẫu nhiên
C. Lưu tập địa chỉ IP của các Web server trong bản ghi DNS ứng với tên miền của trang Web
D. Gán nhiều biệt danh (alias name) cho tên miền của trang Web, mỗi biệt danh ứng với một Web server
Câu 460. Trong biểu diễn nhị phân, đâu là phạm vi của lớp địa chỉ (class) B
*A. 10... b. 01... c. 0... d. 111...
e. 110...

Trang 42/94
Câu 461. Giao thức nào được sử dụng để cấu hình địa chỉ IP cho client (IP address, netmask, default
gateway, DNS server)?
A. ARP B. SNMP C. SMTP *D. DHCP
Câu 462. Trong kiến trúc giao thức TCP/IP, tầng IP cung cấp dịch vụ gì cho tầng giao vận? A. Đảm bảo các
gói tin được truyền đến đúng tiến trình của bên nhận
B. Đảm bảo truyền tin tin cậy giữa các máy tính có liên kết vật lý trực tiếp
*C. Định tuyến gói tin đến đúng địa chỉ IP của bên nhận
D. Truyền dữ liệu giữa các máy tính với độ trễ không đổi
Câu 463. Môṭcon số 32 bit, được sử dụng cùng địa chỉ IP của thiết bị để xác định địa chỉ mạng (subnet) của
thiết bị là
*A. subnet mask B. ARP address C. DNS mask D. MAC address
Câu 464. Giao thức nào biết được địa chỉ MAC của môṭnút mạng, sau đó tạo ra cơ sở dữ liêụlưu tạm thời
ánh xạ địa chỉ IP – địa chỉ MAC
a. RARP *B. ARP c. UDP d. IP
e. DNS
Câu 465. Ghép kiểu gói tin được sử dụng bởi giao thức của các tầng tương ứng?
a. Tầng liên kết dữ liệu
i. Thông báo (messages)
b. Tầng mạng
ii. Khung tin (frame)
c. Tầng giao vận
iii. Gói tin (packet)
d. Tầng ứng dụng
iv. Đoạn tin (segment)
*A. a-ii b-iii c-iv d-i B. a-ii b-iv c-i d-iii C. a-i b-ii c-iii d-iv D. a-ii b-iv c-iii d-i
Câu 466. Nếu người ta dùng 10 bit để biểu diễn một kí tự và tốc độ đường truyền là 1200bps thì bao nhiêu
kí tự sẽ được truyền trong một giây?
A. 12 *B. 120 C. 10 D. 1200
Câu 467. Giao thức DHCP cung cấp cho client
A. Tên và địa chỉ IP của DNS Server
B. Địa chỉ IP của router đầu tiên trong mạng (first hop router)
C. Tất cả đáp án đều đúng
*D. Địa chỉ IP khi client kết nối vào mạng
Câu 468. Máy tính A gửi 1 gói tin IP cho máy tính B không nằm cùng một subnet. Hỏi khung tin (frame)
của layer 2 chứa gói tin IP khi gửi đi sẽ có địa chỉ MAC đích là địa chỉ nào?
A. Địa chỉ MAC của máy tính B B. Địa chỉ MAC của máy tính A
C. Địa chỉ MAC của router *D. Địa chỉ MAC FF-FF-FF-FF
Câu 469. Tầng giao vận xử lý vấn đề
A. Trao đổi thông tin giữa các node *B. Tất cả lựa chọn đều sai
C. Trao đổi thông tin giữa các tiến trình (process) D. Trao đổi thông tin giữa các ứng dụng
Câu 470. Giao thức UDP thường được dùng với ứng dụng nào sau đây?
A. Ứng dụng thư điện tử B. Ứng dụng Web
C. Ứng dụng truyền file *D. Ứng dụng nói chuyện trực tuyến (voice chat)
Câu 471. Để đảm bảo truyền dữ liệu tin cậy, TCP sử dụng cơ chế truyền lại (retransmission). Cơ chế này
được thực hiện khi nào ở bên gửi?
A. Khi phát hiện trùng gói tin *B. Khi hết thời gian chờ nhận ACK (timeout)
C. Khi phát hiện sai thứ tự gói tin D. Khi phát hiện lỗi checksum
Câu 472. DHCP cung cấp gì cho client
A. Địa chỉ MAC *B. Địa chỉ IP

Trang 43/94
C. Không đáp án nào đúng D. URL
Câu 473. Mô hình OSI có bao nhiêu tầng
A. 10 *B. 5 C. 7 D. 4
Câu 474. Ứng dụng mạng (Network applications) có thể được xây dựng theo các kiến trúc nào sau đây?
*A. Cả C, B và D B. Peer-to-peer C. Client-Server D. Hybrid
Câu 475. Chọn "Đúng" hoặc "Sai" cho các ý dưới đây về khái niệm Lõi mạng (network core) trong mạng
Internet. (Gợi ý: có 2 ý đúng)
*A. Là một mạng lưới các thiết bị router kết nối với nhau X
b. Vận chuyển gói tin theo cơ chế chuyển mạch điện (circuit switch)
c. Là một mạng lưới các thiết bị switch kết nối với nhau
d. Bao gồm các client và server
E. Vận chuyển gói tin theo cơ chế chuyển mạch gói (packet switch)
Câu 476. Bob truy nhập vào trang www.vnexpress.net sử dụng HTTP 1.1. Trang chủ vnexpress.net chứa 15
hình ảnh. Số lượng kết nối TCP được thực hiện là?
A. 2 B. 16 C. 15 *D. 1
Câu 477. Máy tính A gửi cho máy tính B gói tin TCP thứ nhất có số thứ tự (sequence number) là 2000 và độ
dài gói tin là 1000 byte, và gửi gói tin TCP thứ hai có số thứ tự là 3000 và độ dài gói tin là 200 byte. Tuy
nhiên, máy tính B chỉ nhận được gói tin TCP thứ hai. Hỏi sau khi nhận gói tin TCP thứ hai, máy tính B gửi
gói tin biên nhận ACK cho máy tính A với ACK bằng bao nhiêu?
A. 3000 B. 3200 *C. 2000 D. 1000
Câu 478. Một mạng LAN hình trạng bus có chiều dài 2km. Tốc độ lan truyền tín hiệu trên dây là 2 × 10 m/s.
Mạng sử dụng CSMA/CD để truy nhập đường truyền và có tốc độ truyền dữ liệu là 10 bps . Trong
CSMA/CD, người ta sử dụng cơ chế nghe đường truyền để phát hiện đụng độ (collision detection) trong khi
vẫn đang truyền tin. Để máy phát hiện đụng độ trong khi truyền, thì tín hiệu sau khi đụng độ lại tiếp tục được
truyền đi tiếp rồi quay lại máy đang truyền trong khoảng thời gian máy đang truyền tin. Trường hợp xấu
nhất để máy truyền tín hiệu và tín hiệu lại quay trở về máy là hai lần khoảng thời gian lan truyền tín hiệu
trong mạng. Khoảng thời gian này tương đương với việc máy truyền từ bit đầu tiên đến bit cuối cùng của
khung tin. Như vậy, để đảm bảo mọi đụng độ đều có thể được phát hiện trong khi máy đang truyền tin thì
kích cỡ nhỏ nhất của khung tin được sử dụng trong mạng LAN này nên là ?
A. 50 bytes *B. 100 bytes C. 200 bytes D. 25 bytes
Câu 479. Trong một mạng LAN có cài đặt một router có chức năng DHCP và DNS. Trễ đầu cuối đến đầu
cuối (end-to-end) giữa hai máy bất kỳ trong LAN giả định là 30ms (không đổi, không phụ thuộc kích thước
gói tin, không phụ thuộc vào tính toán tại mỗi nút). Một máy tính (máy C) được cấu hình sử dụng DHCP
được bật lên và cắm vào mạng LAN đó. Ngay sau khi máyC được cấp phát thành công một địa chỉ IP, C
thực hiện một câu truy vấn tên miền www.vnexpress.net đến máy chủ DNS nội bộ của mạng LAN. Giả sử
rằng tên miền www.vnexpress.net đã được cache tại máy chủ DNS nội bộ. Hỏi: Sau bao nhiêu ms kể từ lúc
máy C gửi truy vấn tên miền, máy tính C sẽ nhận được phản hồi cho câu truy vấn tên miền
www.vnexpress.net. (Chỉ điền giá trị số)
180 ✅
Câu 480. Trong các giao thức sau, giao thức nào chạy ở tầng ứng dụng và không sử dụng TCP để
truyền/nhận dữ liệu
A. IP *B. HTTP C. DNS D. ARP
Câu 481. Cơ chế phân cấp nào hỗ trợ ánh xạ tên máy tính (hostname) và địa chỉ IP:
a. IP b. RARP c. LDAP d. ARP
*E. DNS
Câu 482. Chọn kết luận sát thực tế nhất về “Độ dài lớn nhất của một frame trong chuẩn 802.3 (Ethernet)” là
A. 1230 B. 1518 *C. 2048 D. 1021
Câu 483. Điều nào sau đây đúng với giao thức định tuyến theo thuật toán distance vector ? A. Các bộ định
tuyến trao đổi bảng định tuyến với nhau
*B.Các bộ định tuyến trao đổi distance vector với các nút lân cận (neighbour node)
C. Các bộ định tuyến không trao đổi thông tin với nhau

Trang 44/94
D. Các bộ định tuyến sử dụng bảng định tuyến tĩnh
Câu 484. Topo mạng nào gồm 1 cáp mạng nối tất cả các nút trên mạng
*A. Bus B. ring-star C. Star D. Ring
Câu 485. Dưới đây là bảng NAT translation table của một thiết bị NAT tại thời điểm hiện tại. Trong hai cột
của bảng này, một cột là “Internet side” một cột là “Local side”. Nhìn vào nội dung của bảng, hãy ĐOÁN
xem cột nào là Internet side, cột nào là Local side Cột 1 Cột 2 136.4.6.7 : 210 192.168.10.44 : 4032
136.4.6.6 : 801 192.168.6.4 : 1005 1.2.3.4 : 986 192.168.5.4 : 1108
*a. Cột 2 b. Cột 1
Câu 486. Internet side b. Cột 1
Câu 487. Local side a. Cột 2
Câu 488. Trong giao thức CSMA/CD, nếu 2 máy tính cùng đồng thời truyền 2 khung tin vào môi trường
truyền thì 2 máy tính này sẽ
A. Tăng mức năng lượng của tín hiệu truyền để giảm nguy cơ bị lỗi do xung đột xảy ra
*B. Phát hiện được xung đột và ngừng truyền dữ liệu ngay lập tức
C. Gửi cảnh báo xung đột cho nhau và tiếp tục truyền
D. Chỉ phát hiện được xung đột sau khi nhận được gói tin biên nhận ACK
Câu 489. Lựa chọn các chức năng của switch
a. định tuyến *B. forwarding và lọc frame theo MAC
c. đánh địa chỉ IP d. tránh các vòng lặp
e. học địa chỉ MAC
Câu 490. Chọn "Đúng" hoặc "Sai" cho các ý sau về chức năng của router Đúng Sai
*A. Lọc bỏ các gói tin X B. Lựa chọn tuyến đường X
c. Ngăn xung đôṭ X d. Chuyển tiếp các gói tin X
Câu 491. Trong thuật toán định tuyến distance vector, mỗi node trao đổi distance vector của nó với
A. Toàn bộ node trên mạng
B. Các node hàng xóm và các node lân cận nốt hàng xóm
C. Không trao đổi với ai
*D. Các node hàng xóm
Câu 492. Trong quá trình truyền tin từ máy A sang máy B, gói tin lần lượt đi qua 3 môi trường có MTU
khác nhau lần lượt là 4980, 1500, 2500 bytes. Hãy cho biết khi gửi 7500 byte dữ liệu từ A đến B thì bên B
nhận được bao nhiêu gói tin trước khi ghép mảnh?
A. 27 B. 11 C. 6 *D. 3
Câu 493. Dịch vụ nào chuyển đổi tên miền và hostname sang địa chỉ IP
A. Routing Information Protocol (RIP) B. Internet Relay Chat (IRC)
*C. Domain Name System (DNS) D. Network Time Protocol (NTP)
Câu 494. Các chức năng của link layer được thực hiện ở đâu trong host
A. Bộ nhớ
B. Network interface card (card mạng) và hệ điều hành
C. Hệ điều hành
*D. Network interface card (card mạng)
Câu 495. Khi một gói tin rời khỏi mạng, Router NAT thay thế địa chỉ nguồn của gói tin đó bằng
A. Địa chỉ port đích B. Không đáp án nào đúng
C. Địa chỉ IP đích *D. Địa chỉ IP của NAT router
Câu 496. Bảng định tuyến của router A có các dòng được liệt kê như bên dưới, hãy cho biết nếu một gói tin
có địa chỉ đích là 203.113.119.1 thì dòng nào sẽ được chọn để định tuyến cho gói tin đó
A. Destination 203.113.0.0/16 → Gateway 193.168.10.1
*B. Destination 203.113.64.0/18 → Gateway 113.57.10.1
C. Destination 203.113.192.0/18 → Gateway 200.176.10.1
D. Destination 203.113.128.0/17 → Gateway 14.8.10.1

Trang 45/94
Câu 497. Trong giao thức TCP, bên gửi nhận biết sự tắc nghẽn của mạng bằng cách nào? A. Router bị tắc
nghẽn sẽ gửi thông báo cho bên gửi
*B. Khi hết thời gian timeout mà không nhận được gói tin biên nhận ACK hoặc nhận được 3 gói tin ACK
trùng lặp
C. Bên nhận dựa vào độ trễ của gói tin biên nhận ACK để biết có tắc nghẽn hay không
D. Router bị tắc nghẽn sẽ đánh dấu vào gói tin để bên nhận biết có sự tắc nghẽn và gửi thông tin này cho
bên nhận
Câu 498. Tầng giao vận (transport layer) gom dữ liệu từ các ứng dụng khác nhau thành một luồng duy nhất
trước khi chuyển xuống cho
A. Tầng liên kết (data link layer) B. Tầng vật lí
*C. Tầng mạng (network layer) D. Tầng ứng dụng (application layer)
Câu 499. Trong thuật toán định tuyến nào tất cả các router có thông tin đầu vào giống nhau *A.Link State
B. Link Vector
C. Shortest path
D. Distance Vector
Câu 500. Thiết bị kết nối mạng nào cho phép nhiều nút đồng thời cùng gửi và nhâṇtrên các segment mạng
khác nhau
A. Repeater
*B. Switch
C. Hub
D. Amplifier Câu 79. Alice truy nhập vào trang thương mại điện tử alibaba.cn để mua hàng trực tuyến
bằng trình duyệt Chrome. Điều nào sau đây KHÔNG đúng về khái niệm cookie? A. Cookie cho phép người
dùng xem được lịch sử đến một website
*B. Cookie có độ dài cố định
C. Cookie là đoạn dữ liệu về người dùng
D. Cookie được tạo ra bởi máy chủ (cụ thể alibaba.cn)
Câu 501. NAT giữa một mạng local và mạng Internet làm việc như thế nào
A. Dich Hostname sang IP
B. Không đáp án nào đúng
*C. Dịch địa chỉ IP công cộng (public IP) sang địa chỉ IP riêng (private IP) và ngược lại
D. Dịch địa chỉ IP sang địa chỉ MAC
Câu 502. Theo mô hình OSI, router thuộc tầng nào:
A. tầng data link B. tầng physical C. tầng session *D. tầng network
Câu 503. Đâu là lợi ích của phân tầng trong hệ thống mạng truyền thông:
a. Cho phép sử dụng các giao thức.
*B. Dịch vụ do thực thể này cung cấp hoàn toàn dựa trên dịch vụ do thực thể đằng trước trong chuỗi
(tầng thấp hơn) cung cấp.
c. Cho phép xác định cụ thể quan hệ giữa các thành phần trong hệ thống
Câu 504. Mô hình TCP/IP và mô hình OSI có các đặc tính:
a. Cùng được cài đặt trên các mạng truyền thông
b. Chỉ TCP/IP mới được cài đặt trên các mạng truyền thông còn OSI là mô hình nghiên cứu lý thuyết
c. Cả hai đều có số lượng giao thức sử dụng như nhau
*D. Ba tầng trên cùng của OSI (Application, Presentation, Session) được ghép lại làm một trong mô hình
TCP/IP
Câu 505. Một webclient hỗ trợ giao thức HTTP version 1.1 kết nối đến hai webserver khác lần lượt hỗ trợ
giao thức HTTP 1.0 và 1.1 để lấy từ các web server đó về 3 file ảnh GIF (từ server hỗ trợ 1.0) và 5 file ảnh
JPG (từ server hỗ trợ 1.1). Tổng số kết nối mà webclient này phải sử dụng tối thiểu là bao nhiêu:
a. 2 b. 3 *C. 4 d. 5
Câu 506. Root name server hỗ trợ các loại truy vấn nào:
*A. Truy vấn tương tác

Trang 46/94
b. Truy vấn đệ quy
c. Cả hai loại trên
d. Tùy từng trường hợp mà client sử dụng

(Đức)

(Hiếu) 150 - 200


Câu 507. Một file kích thước 10 MB được gửi từ A sang B qua một mạng chuyển mạch gói (packet
switching). Băng thông của các link trong mạng là bằng nhau và bằng 2Mbps. File được chia thành từng gói
để gửi đi. Mỗi gói 0,1MB. Kết nối giữa A và B đi qua 2 router trung gian C và D. Tính tổng thời gian truyền
toàn bộ file đến B. Bỏ qua trễ lan truyền, trễ hàng đợi, trễ xử lý, thời gian thiết lập kết nối,...
120s ✅
Câu 508. Mạng internet có thể cung cấp được những khả năng gì?
A. Cung cấp hạ tầng kết nối an toàn và bảo mật
B. Cung cấp hạ tầng kết nối diện rộng với các dịch vụ cô đâm bile băng thông
*C. Cung cấp hạ tầng kết nối với hai dịch vụ truyền dữ liệu tin cây và không tin cây
D. Cung cấp hạ tăng kết nối diện rộng tin cây và đảm bảo độ trễ thấp
Câu hỏi 15
Công nghệ FDM (Time Division Multiplexing) thuộc loại nào?
*A. Chuyển mạch kênh (circuit switching)
B. Không thuộc loại nào cả
C. Chuyển mạch lai (hybrid)
D. Chuyển mạch gói (packet switching)
Câu hỏi 16
Máy A gửi một gói tin tới máy B thông qua giao thức UDP, Gôi tin dài 48bit có nội dung dưới định dạng số
hexa là: 0xA407 0x5103 0x0201. Tính giá trị của trường checksum trong header của gói tin UDP theo định
dạng số hexa (Ví dụ: 0x02F3).
✅0x08F4
Câu hỏi 17
Có một kết nối TCP giữa A và B. Ba TCP segments đầu tiên từ A gửi sang B (P1, P2, P3) có payload (phần
dữ liệu của TCP segment) dài lần lượt là 100 byte, 120 byte, và 110 Byte. Sequence number của luồng dữ
liệu từ A sang B được khỏi tạo giá trị ban đầu là 1500. Hỏi ACK number của gói P3 là bao nhiêu nều gói P2
bị truyền lỗi (hoặc mất trên mạng).
1600
Câu hỏi 18
Hiện nay có những cách tiếp cận nào xây dựng một mạng truyền dữ liệu?
*A. Chuyển mạch kênh và chuyển mạch gói
B. Mạng không dây và mạng có dây
C. Xây dựng kiến trúc mạng thành chồng giao thức, 5 hoặc 7 lớp
D. .Truyền dữ liệu định hướng và truyền dữ liệu không định hướng
Câu 509. Trong các giao thức sau, giao thức nào không thuộc kiểu Client Sever
*A. Bittorent B. DNS C. SMTP D. Ping/ICMP
Câu 510. Trong các giao thức sau, giao thức nào chạy bên trên giao thức UCP
*A. DNS B. HTTP C. FTP D. SMTP
Câu 511. A gửi 10 MB dữ liệu tới B qua một kết nối TCP mất tổng thời gian 40s.Tính thông lượng dữ liệu
trung bình (throughput) mà A gửi vào mạng theo đơn vị Mbps nếu xác suất truyền lỗi là 20%
✅2,5 Mbps
Câu 512. DNS có khả năng phân giải tên miền ra

Trang 47/94
A. Địa chỉ IP
*B. Địa chỉ IP, hoặc ra một tên miền khác, hoặc địa chỉ IP của mail sever
C. Địa chỉ mail sever
D. Địa chỉ IP và port number
Câu 513. Câu nào sai? Tốc độ truyền dữ liệu 1 Mbps nghĩa là
A. Thông lượng dữ liệu khi không có gì mất mát (loss) là 1Mbps
B. Một file kích thước 1 MByte sẽ được truyền đi trong 8s
C. Trong một giây dữ liệu truyền qua là 1 Mbit
*D. Băng thông của kênh truyền là 1Mbps
Câu 514. Trong các gói tin TCP,..
A. Tất cả các gói tin đều có trường Sequence number và trường ACK number nhưng giá trị ACK number
của gói FIN là không hợp lệ
B. Tất cả các gói tin đều có Sequence number, và ACK number
C. Tất cả các gói tin đều có ACK number
*D. Tất cả các gói tin đều có trường Sequence number và trường ACK number nhưng giá trị ACK
number của gói SYN là không hợp lệ
Câu 515. Phát biểu nào không chính xác.
chuyển tiếp gói tin theo kiểu store-and-forward khiến các nút trung gian cần có một hàng đợi lưu trữ gói tin
nhận được
chuyển tiếp gói tin theo kiểu store-and-forward nghĩa là các gói tin khi được gửi đi sẽ được nhận toàn bộ rồi
mới được gửi tiếp đi
chuyển tiếp gói tin theo kiểu store-and-forward là hình thức chuyển tiếp đặc trưng của mạng chuyển tiếp
mạch gói
*D. chuyển tiếp gói tin theo kiểu store-and-forward là cách duy nhất cho phép chuyển tiếp dữ liệu qua nhiều
nút trung gian
Câu 516. Giao thức nào gửi thông tin điều khiển và dữ liệu của ứng dụng trong hai kết nối TCP khác nhau
A. DNS B. SMTP C. HTTP *D. FTP
Câu 517. Phát biểu nào không chính xác
A. Message là đơn vị dữ liệu ở tầng Ứng dụng
*B. Trong mô hình chồng giao thức dữ liệu luôn chảy từ tầng trên xuống tầng dưới
C. Encapsulation nghĩa là các thông tin điều khiển (header/traier) được đính thêm vào
D. các header được thêm vào gói dữ liệu khi gửi từ tầng trên xuống tầng dưới
Câu 518. Đâu là công nghệ mạng truy cập
A. ADSL B. Ethernet *C. VHDL D. FTTH
Câu 519. Công nghệ TDM (Time Division Multiplexing) thuộc loại nào?
*A. Chuyển mạch kênh (circuit switching) B. Không thuộc loại nào cả
C. Chuyển mạch lai (hybrid) D. Chuyển mạch gói (packet switching)
Câu 520. Phát biểu nào ko đúng
A. Công nghệ chuyển mạch gói không dành riêng băng thông cho từng người dùng
B. Công nghệ chuyển mạch gói sử dụng băng thông tối ưu hơn công nghệ chuyển mạch kênh
*C. Công nghệ chuyển mạch gói cho độ trễ thấp hơn công nghệ chuyển mạch kênh
D. Công nghệ chuyển mạch gói có khả năng mở rộng cao hơn công nghệ chuyển mạch kênh
Câu 521. Một kết nối TCP đo được các giá trị RTT tức thời (sample RTT) lần lượt là [100ms, 120ms,
170ms, 110ms]. Giá trị dự đoán estimated RTT ban đầu được đặt là 100ms. Tính giá trị Estimated RTT sau
khi đo được giá trị sample RTT thứ 4.
✅110,8ms
Câu 522. Máy A gửi một gói tin tới máy B thông qua giao thức UDP. Gói tin dài 48 bit có nội dung dưới
định dạng số hexa là: 0x0407 0x0103 0x1241. Tính giá trị của trường checksum trong header của gói tin
UDP theo định dạng số hexa (Ví dụ: 0x02F3).
✅0xE854

Trang 48/94
Câu 523. Câu nào dưới đây KHÔNG chính xác?
A. Băng thông (bandwidth) của một kênh truyền dẫn là giới hạn tối đa mà các nút có thể truyền dữ liệu
qua.
B. Băng thông (bandwidth) của một kênh truyền dẫn luôn lớn hơn hoặc bằng thông lượng dữ liệu
(throughput) truyền trên kênh.
*C. Băng thông (bandwidth) của một kênh truyền dẫn phụ thuộc vào lượng dữ liệu thực sự truyền và
kênh.
D. Băng thông (bandwidth) của một kênh truyền dẫn có cùng đơn vị đo với thông lượng dữ liệu
(throughput).
Câu 524. Một file kích thước 1 Mbyte được truyền từ nút A đến nút B qua giao thức TCP. RTT giữa A và B
là 200ms. Tốc độ truyền dữ liệu trung bình giữa A và B là 4Mbps (Megabit per second). Tính thời gian
truyền toàn bộ file từ A đến B.
✅2,3s
Câu 525. Thiết bị nào KHÔNG được coi là end hosts trong mạng Internet?
A. Thiết bị đèn thông minh B. Máy tính cá nhân
C. Máy chủ cơ sở dữ liệu *D. Trạm phát tín hiệu về tình
Câu 526. Những trường nào tồn tại trong cả header TCP và header UDP?
*A. Source Port number, destination port number, và checksum
B. Source Port number, destination port number, checksum, và header length
(C )Source Port number, destination port number, sequence number, ack number, và checksum
D.Source Port number, destination port number, và header length
Câu 527. Chức năng căn bản của mạng là gì
A. Truyền dữ liệu giữa các thiết bị đầu cuối
B. Cung cấp hạ tầng kết nối diện rộng
*C. Cung cấp hạ tầng kết nối diện rộng để phục vụ truyền dữ liệu, qua đó các ứng dụng mạng có thể chạy
D. Cung cấp hạ tầng cho các ứng dụng mạng chạy
Câu 528. Những phát biểu không chính xác
A. Nếu tất cả dữ liệu trên internet đều dùng UDP thì mạng Internet có nguy cơ sụp đổ do tắc nghẽn
(Network collapse)
B. TCP cung cấp khả năng truyền dữ liệu tin cậy, UDP thì không
*C. TCP sử dụng giao diện socket API, UDP thì không
D. Dù UDP không có khả năng đảm bảo truyền dữ liệu tin cậy nhưng ứng dụng sử dụng giao thức UDP
vẫn có thể đảm bảo truyền dữ liệu tin cậy
Câu 529. Hãy tìm câu trả lời đúng nhất liên quan đến DNS:
A. Dịch vụ DNS trả lại địa chỉ IP dùng riêng (private IP)
B. DNS chỉ sử dụng giao thức UDP ở tầng giao vận
C. DNS phân giải địa chỉ vật lý thành địa chỉ IP
*D. Một máy chủ DNS có thể quản lý nhiều miền khác nhau
Câu 530. Một router nhận một gói tin IP có độ dài phần dữ liệu là 1000 byte và định tuyến gói tin này qua
một liên kết mạng có MTU là 500 byte. Gói tin IP không có trường option. Trường length của gói bé nhất có
giá trị bao nhiêu?
A. 80 *B. 60 C. 40 D. 20
Câu 531. Cơ cấu chuyển mạch (switching fabric) nào sau đây có tốc độ xử lý gói tin nhanh nhất? Biết tốc độ
xử lý của các đường bus là như nhau.
*A. Kiểu cross-bar B. Kiểu memory
C. Kiểu store-and-forward D. Kiểu bus
Câu 532.
*a. TCP header tối thiểu có 20 byte
b. TCP sẽ tăng cửa sổ tắc nghẽn cwnd lên 1 sau mỗi RTT khi ở giai đoạn congestion avoidance
c. Cả TCP và UDP đều có trường checksum trong phần tiêu đ*E. Đúng

Trang 49/94
d. TCP sẽ giảm cửa sổ cwnd đi một nửa khi phát hiện một gói bị mất do timeout.
e. TCP header có thể có nhiều hơn 20 bytes.
f. Ở giai đoạn slow start, cửa sổ tắc nghẽn (congestion window - cwnd) tăng lên gấp đôi mỗi khi nhận
được 1 ACK
Câu 533. Máy tính A gửi 1 gói tin IP cho máy tính B không nằm cùng một subnet. Hỏi khung tin (frame)
của layer 2 chứa gói tin IP khi gửi đi sẽ có địa chỉ MAC đích là địa chỉ nào?
A. Địa chỉ MAC của máy tính A B. Địa chỉ MAC của máy tính B
C. Địa chỉ MAC FF-FF-FF-FF-FF-FF *D. Địa chỉ MAC của router
Câu 534. Trong các tài liệu về mạng máy tính hiện nay, các tác giả hay sử dụng các ví dụ dựa trên mạng
Internet để có tính thực tế. Để có tính lý thuyết cao, họ cũng thường sử dụng mô hình ... (có 7 tầng) để trình
bày.
✅OSI
Câu 535. Một máy tính có địa chỉ IP là 192.168.1.2 và Subnet mask là 255.255.255.0. Mạng này có thể có
tối đa bao nhiêu máy tính có địa chỉ IP riêng (chú ý phần host không thể gồm toàn 0 hoặc toàn 1)?
*A. 254 B. 255 C. 8 D. 256
Câu 536. Mô hình OSI có bao nhiêu tầng?
A. 5 B. 10 C. 4 *D. 7
Câu 537. Chồng giao thức của mạng Internet có hình gì?
A. Hình kim tự tháp B. Hình chữ nhật *C. Hình đồng hồ cát D. Hình thang
Câu 538. Trong một mạng LAN có cài đặt một router có chức năng DHCP và DNS. Trễ đầu cuối đến đầu
cuối (end-to-end) giữa hai máy bất kỳ trong LAN giả định là 30ms (không đổi, không phụ thuộc kích thước
gói tin, không phụ thuộc vào tính toán tại mỗi nút). Một máy tính (máy C) được cấu hình sử dụng DHCP
được bật lên và cắm vào mạng LAN đó. Ngay sau khi máy C được cấp phát thành công một địa chỉ IP, C
thực hiện một câu truy vấn tên miền www.vnexpress.net đến máy chủ DNS nội bộ của mạng LAN. Giả sử
rằng tên miền www.vnexpress.net đã được cache tại máy chủ DNS nội bộ. Hỏi: Sau bao nhiêu ms kể từ lúc
máy C gửi truy vấn tên miền, máy tính C sẽ nhận được phản hồi cho câu truy vấn tên miền
www.vnexpress.net? (Chỉ điền giá trị số)
✅120
Câu 539. Tầng giao vận (Transport layer) cung cấp một kết nối giữa các:
*A. Process B. Host C. End system D. Router
Câu 540. Phát biểu nào sau đây không chính xác về giao thức ARP:
A. ARP hoạt động dựa trên ARP table
*B. ARP không sử dụng phương thức truyền broadcast trong LAN
C. ARP là giao thức hoạt động theo kiểu Request/reply
D. ARP phân giải địa chỉ IP ra địa chỉ MAC
Câu 541. Khi Bob gửi mail đến Alice, giao thức SMTP được sử dụng để chuyển mail của Bob đến:
A. Hòm thư (mailbox) trên máy chủ của Alice
B. Hàng đợi thông báo (message queue) trên máy chủ của Bob
*C. Cả hai ý A và B
D. Trình đọc mail (User agent) của Alice
Câu 542. Lựa chọn các chức năng của switch
A. Định tuyến B. Đánh địa chỉ IP
*C. Học địa chỉ MAC D. Tránh các vòng lặp
E. Forwarding và lọc frame theo MAC
Câu 543. Đánh dấu "Đúng" hoặc "Sai" cho các ý sau khi một máy tính A di chuyển từ subnet này sang
subnet khác
a. Các ứng dụng chạy trên máy A cần phải được gán thêm địa chỉ port
*b. Máy A vẫn hoạt động với địa chỉ MAC cũ
c. Địa chỉ MAC của máy A phải được gán lại
d. Địa chỉ IP của máy A phải được gán lại

Trang 50/94
e. Địa chỉ default gateway lưu trên máy A phải cập nhật
Câu 544. Trong một mạng LAN có cài đặt một switch nối với một router. Router được tích hợp chức năng
DHCP và DNS. Một máy tính (máy C) được cấu hình sử dụng DHCP được bật lên và cắm vào switch của
mạng. Ngay sau khi máy C được cấp phát thành công một địa chỉ IP, C thực hiện một câu truy vấn tên miền
www.vnexpress.net đến máy chủ DNS nội bộ của mạng LAN. Giả sử rằng tên miền www.vnexpress.net đã
được cache tại máy chủ DNS nội bộ.
Câu nào chính xác nhất trong các phát biểu dưới đây?
*A. Sau khi máy C cắm vào switch, DHCP được kích hoạt chạy bên trên UDP, sau đó ARP được kích
hoạt ở lớp datalink, sau đó DNS chạy ở tầng ứng dụng để có được tên miền www.vnexpress.net
B. Sau khi máy C cắm vào switch, ARP được kích hoạt ở lớp datalink, sau đó DHCP được kích hoạt, sau
đó DNS được kích hoạt ở tầng ứng dụng
C. Sau khi máy C cắm vào switch, DNS được kích hoạt ở tầng ứng dụng, sau đó DHCP được kích hoạt
sử dụng UDP ở tầng giao vận, sau đó ARP được kích hoạt ở lớp datalink
D. Sau khi máy C cắm vào switch, DHCP được kích hoạt, sau đó DNS được kích hoạt ở tầng ứng dụng
khiến cho ARP được kích hoạt ở lớp datalink.
Câu 545. Bảng thông tin chuyển tiếp của một bộ định tuyến như sau. Bộ định tuyến nhận được ba gói tin
IPv4 từ máy 10.10.10.1 gửi lần lượt đến các máy 192.168.1.1, 172.16.2.9, 172.5.16.1. Khi đó các gói tin này
sẽ được gửi tới các cổng ra tương ứng của bộ định tuyến :
Destination Output port
192.168.1.0/24 A
192.168.1.0/30 B
172.16.0.0/16 C
172.16.2.0/24 D
172.16.2.128/25 E
0.0.0.0/0 F
*A. B,D,F B. A,E, F C. B,D,E D. A,C, E
Câu 546. Máy tính A muốn gửi 1 gói tin IP cho máy tính B có địa chỉ IP cho trước nhưng không biết địa chỉ
MAC của máy tính B. Máy tính A sẽ
A. Gửi gói tin IP đi với địa chỉ MAC đích là FF:FF:FF:FF
B. Gửi gói tin IP đi với địa chỉ MAC đích là 00:00:00:00
C. Gửi truy vấn DNS để biết địa chỉ MAC của máy tính B
*D. Sử dụng giao thức ARP để truy vấn địa chỉ MAC của máy tính B
Câu 547. Tại sao giao thức HTTP lại sử dụng giao thức TCP mà không sử dụng giao thức UDP để truyền dữ
liệu?
*A. Giao thức TCP đảm bảo truyền tin tin cậy
B. Giao thức TCP có cơ chế truyền dữ liệu đơn giản, ít dư thừa hơn
C. Giao thức TCP có độ trễ thấp hơn
D. Giao thức TCP có tốc độ truyền cao hơn
Câu 548. Trên một mạng chuyển mạch gói, có một route (path) trải dài qua 3 kết nối vật lý (3 links). Trên
route đó một file kích thước 1KBytes được gửi từ nút nguồn đến nút đích. Giả thiết rằng: (1) băng thông của
tất cả các kết nối vật lý là 1Mbps; (2) trễ lan truyền tín hiệu (propagation delay) và trễ hàng đợi (queuing
delay) là rất nhỏ; (3) đơn vị truyền dữ liệu của mạng là các gói tin bằng nhau kích thước 1000 byte; (4) Bỏ
qua overhead của tất cả các giao thức sử dụng.
Thời gian cần thiết để truyền toàn bộ file đến đích là bao nhiêu miliseconds?
Câu 549. Đặc điểm của UDP là
A. Quảng bá *B. Không hướng nối C. Hướng nối D. Tin cậy
Câu 550. Tại sao phải dùng số thứ tự trong giao thức truyền dữ liệu tin cậy ở tầng transport (reliable data
transfer protocol)
*A. Để tránh dữ liệu bị trùng lặp ở phía nhận do gửi lại nhiều lần
B. Để tránh việc một gói tin được gửi lại nhiều lần
C. Để thống kê được số gói tin đã gửi đi

Trang 51/94
D. Để thống kê được số gói tin đã nhận được
Câu 551. Mail từ máy tính người gửi được gửi trực tiếp đến chương trình đọc thư trên máy tính người
đọc.
A. Đúng *B. Sai
Câu 552. Ứng dụng mạng (Network applications) có thể được xây dựng theo các kiến trúc nào sau đây?
*A. Cả C, D và B B. Hybrid C. Client-Server D. Peer-to-peer
Câu 553. Trong các phát biểu sau phát biểu nào KHÔNG chính xác
A. Mạng Internet bao gồm các mạng con kết nối với nhau, mỗi mạng có thể sử dụng các thuật toán
tìm đường khác nhau.
B. Mạng Internet bao gồm các mạng con kết nối với nhau, mỗi mạng có thể sử dụng các công nghệ hoàn
toàn khác nhau ở tầng vật lý và tầng liên kết dữ liệu
*C. Chồng giao thức của mạng Internet bắt buộc phải có 5 tầng: 1 tầng ứng dụng (application), 1
tầng giao vận (transport), 1 tầng mạng (network), 1 tầng liên kết dữ liệu (data link), và 1 tầng vật
lý (physic)
D. Chồng giao thức của mạng Internet có thể có tới 7 tầng.
Câu 554. So với mô hình OSI, mô hình TCP/IP có hay không có các tầng nào dưới đây
a. Tầng ứng dụng(application layer✅Có b. Tầng vật lý(Physical layer)✅Có
c. Tầng liên kết(link layer)✅Có *d. Tầng phiên(session layer)✅Không
e. Tầng trình diễn(presentation layer)✅Không f. Tầng giao vận(transport layer)✅Có
g. Tầng mạng(network layer) ✅Có
Câu 555. Router A chỉ có 2 node hàng xóm là router B và router C, với chi phí của kết nối từ A đến B và C
lần lượt là 2 và 5. B gửi cho A bảng distance vector của mình, trong đó khoảng cách ngắn nhất
đến node X từ B được thiết lập là 5. C gửi cho A bảng distance vector của mình, trong đó
khoảng cách ngắn nhất đến node X từ C được thiết lập là 3. Hỏi router A sẽ ước lượng khoảng
cách ngắn nhất từ A đến X bằng bao nhiêu?
A. 8 B. 2 C. 5 *D. 7
Câu 556. Tham số cửa sổ tắc nghẽn (cwnd) trong giao thức TCP là một đại lượng nguyên, đo bằng đơn vị
A. Số lượng TCP segments (number of TCP segments)
B. Số lượng Byte dữ liệu
*C. Số lượng MSS (number of MSS - Maximum Segment Size)
D. Không có đơn vị
Câu 557. Chọn một phát biểu chính xác nhất
A. RIP là giao thức routing phân cấp (hierarchical routing protocol)
B. OSPF là Inter-domain routing
C. Giao thức định tuyến BGP sử dụng thuật toán routing Dijsktra
*D. Routing trên mạng Internet là kết hợp của các giao thức Inter-domain and Intra-domain
Câu 558. Frame là dữ liệu được trao đổi ở tầng
A. Network *B. Datalink C. Transport D. Physical
Câu 559. CSMA/CD thuộc kiểu giao thức truy cập môi trường nào
*A. Random Access B. Taking turn C. Channel Partitioning
Câu 560. Các phát biểu sau về CSMA, phát biểu nào sai
A. Xung đột có thể xảy ra do trễ lan truyền tín hiệu trên kênh
*B. Node dừng truyền frame ngay khi xung đột truy nhập kênh (collision) xảy ra
C. Node sẽ không truyền frame nếu kênh truyền đang bận
D. Node muốn gửi dữ liệu sẽ cảm nhận sóng mang trên kênh trước khi truyền
Câu 561. Độ trễ lan truyền (Propagation delay) phụ thuộc vào
*A. Khoảng cách vật lý giữa bên gửi và bên nhận
B. Kích thước gói tin
C. Băng thông của đường truyền vật lý giữa bên gửi và bên nhận

Trang 52/94
D. Kích thước hàng đợi tại router
Câu 562. Dịch vụ nào chuyển đổi tên miền và hostname sang địa chỉ IP
A. Internet Relay Chat (IRC) B. Network Time Protocol (NTP)
*C. Domain Name System (DNS) D. Routing Information Protocol (RIP)
Câu 563. Khi Bob gửi mail đến Alice có địa chỉ alice@hogehoge.com, để biết được mail server của Alice
thì mail server
của Bob gửi truy vấn DNS như thế nào?
A. Gửi truy vấn tên miền hogehoge.com với type=NS
*B. Gửi truy vấn tên miền hogehoge.com với type=MX
C. Gửi truy vấn tên miền hogehoge.com với type=CNAME
D. Gửi truy vấn tên miền hogehoge.com với type=A
Câu 564. Câu nào diễn đạt đúng về giao thức IP?
A. IP là giao thức không hướng nối (connectionless oriented)
B. IP là giao thức đảm bảo thời gian thực
C. IP là giao thức tin cậy
*D. IP là giao thức hướng nối (connection oriented)
Câu 565. Các phát biểu dưới đây là đúng hay sai
A. Nội dung lựa chọn
*B. DNS cung cấp dịch vụ chuyển đổi hostname sang địa chỉ IP
C. CÁC MỤC
D. 2
Câu 566. Gói SYNACK được gửi khi muốn thiết lập kết nối TCP
A. Đúng *B. Sai
Câu 567. Các chức năng của link layer được thực hiện ở đâu trong host
A. Network interface card (card mạng)
B. Hệ điều hành
C. Bộ nhớ
*D. Network interface card (card mạng) và hệ điều hành
Câu 568. HTTP server nghe ở port nào
A. 81 B. 25 C. 82 *D. 80
Câu 569. Hãy xem xét việc truyền dữ liệu trên một kênh truyền vật lý. Nguyên nhân mất dữ liệu xảy ra trên
kênh chủ yếu là do
*A. Mất dữ liệu do tràn bộ đệm
B. Lỗi bit tín hiệu
C. Cả A, D và B
D. Mất gói tin do vượt quá số lượt forward của package (TTL)
Câu 570. Trong giao thức CSMA/CD, nếu 2 máy tính cùng đồng thời truyền 2 khung tin vào môi trường
truyền thì 2 máy tính này sẽ
*A. Phát hiện được xung đột và ngừng truyền dữ liệu ngay lập tức
B. Chỉ phát hiện được xung đột sau khi nhận được gói tin biên nhận ACK
C. Tăng mức năng lượng của tín hiệu truyền để giảm nguy cơ bị lỗi do xung đột xảy ra
D. Gửi cảnh báo xung đột cho nhau và tiếp tục truyền
Câu 571. Tại sao phải dùng số thứ tự trong giao thức truyền dữ liệu tin cậy ở tầng transport (reliable data
transfer protocol)
A. Để thống kê được số gói tin đã gửi đi
B. Để thống kê được số gói tin đã nhận được
*C. Để tránh dữ liệu bị trùng lặp ở phía nhận do gửi lại nhiều lần
D. Để tránh việc một gói tin được gửi lại nhiều lần
Câu 572. Mạng máy tính là

Trang 53/94
A. Tập hợp các máy tính trong một phòng *B. Nhiều máy tính có kết nối với nhau
C. Một kiểu máy tính
Câu 573. Trong các phát biểu sau về kiến trúc Client-Server, câu nào kém chính xác nhất
A. Server thường phải có địa chỉ và port cố định
B. Client-Server hoạt động dựa chủ yếu dựa trên cơ chế request/reply
C. Client có thể gửi bản tin Request đến server
*D. Client có thể không là bên bắt đầu quá trình liên lạc
Câu 574. OSPF là giao thức nào dưới đây?
A. Giao thức định tuyến giữa các miền tự trị (inter AS)
B. Giao thức định tuyến trong mạng LAN
C. Giao thức định tuyến trong mạng chuyển mạch ảo (Virtual circuit routing)
*D. Giao thức định tuyến trong miền tự trị (intra AS)
Câu 575. Máy tính A gửi cho máy tính B một gói tin TCP thứ nhất có kích thước 200 byte và số thứ tự 120
và gói tin TCP
thứ hai có kích thước 200 byte. Gói tin TCP thứ 2 đến trước và được lưu vào buffer, gói tin TCP thứ nhất
đến
sau. Hỏi sau khi nhận gói tin thứ nhất, máy tính B sẽ trả về gói tin ACK có số ACK (acknowledge number)

bao nhiêu?
A. 320 B. 122 *C. 520 D. 420
Câu 576. Giao thức TCP quy định gói tin sai số thứ tự phải bị xóa bỏ
*A. Sai B. Đúng
C. Tùy phiên bản giao thức TCP
Câu 577. Trong kiến trúc giao thức TCP/IP, tầng IP cung cấp dịch vụ gì cho tầng giao vận?
A. Đảm bảo truyền tin tin cậy giữa các máy tính có liên kết vật lý trực tiếp
B. Đảm bảo các gói tin được truyền đến đúng tiến trình của bên nhận
C. Truyền dữ liệu giữa các máy tính với độ trễ không đổi
*D. Định tuyến gói tin đến đúng địa chỉ IP của bên nhận
Câu 578. Phương pháp đa truy cập nào dưới đây không thuộc nhóm giao thức "truy cập ngẫu nhiên
(random access)
*A. FDMA B. CSMA/CD C. ALOHA D. CSMA
Câu 579. Số lượng Root Name Server trong hệ thống DNS gần giá trị nào nhất
A. 100 B. 2 *C. 13 D. 1000
Câu 580. Các phát biểu dưới đây đúng hay sai ?
*a. Đặc điểm cơ bản của mô hình client/server là dựa trên cơ chế hỏi/đáp
(request/response)✅Đúng
b. Ứng dụng mạng chỉ có thể được kiến trúc theo kiểu client/server✅Sai
c. Ứng dụng mạng có thể được kiến trúc theo kiểu Client/Server✅Đúng
d. Ứng dụng mạng có thể được kiến trúc theo kiểu Peer-to-peer ✅Đúng
Câu 581. Hãy tìm câu trả lời đúng nhất liên quan đến HTTP
*A. Nếu nhận được HTTP request có nội dung If-modified-since trong phần tiêu đề, máy chủ HTTP
sẽ chỉ trả lại nội dung được yêu cầu với mã 200 nếu như nội dung đó được cập nhật lần cuối
sau ngày được đưa ra
B. Máy chủ thường phục vụ HTTP trên cổng 80,808 và 8080
C. HTTP quy định hoạt động của các nút bấm trên một trình duyệt Web
D. HTTP quy định cách hiển thị các hình ảnh trên một trình duyệt Web
Câu 582. Trong một gói tin TCP (TCP segment), giá trị ACK number và Sequence Number là các số đếm,
phản ánh:

Trang 54/94
*A. Số thứ tự (tính theo byte) đang chờ nhận, và số thứ tự tính theo byte, của byte đầu tiên của gói tin
đang được truyền
B. Không phải A, C, D
C. Số thứ tự gói tin (tính theo segment) đang chờ nhận, và số thứ tự gói tin (segment) đang được
truyền
D. Giá trị cửa sổ nhận và giá trị cửa sổ truyền
Câu 583. Được biết ngưỡng (threshold) hiện tại của quá trình kiểm soát tắc nghẽn là 16, hãy xác định giá
trị của cửa sổ chống tắc nghẽn (congwin) khi bên gửi đã gửi tổng số 35 segment và nhận đầy đủ
số ACK trả về mà không có bất kỳ lỗi nào
A. 19 B. 18 C. 16 *D. 17
Câu 584. Thiết bị kết nối mạng nào cho phép nhiều nút đồng thời cùng gửi và nhận trên các segment
mạng khác nhau
A. Amplifier B. Hub C. Repeater *D. Switch
Câu 585. Các phát biểu dưới đây là đúng hay sai
a. FTP sử dụng giao thức UDP✅Sai b. DNS sử dụng giao thức TCP✅Sai
*c. SMTP sử dụng giao thức UDP✅Sai d. HTTP sử dụng giao thức TCP✅Đúng
Câu 586. Chọn ý đúng trong các diễn đạt dưới đây về cơ chế store-and-forward ở router
A. Gói tin được forward theo từng byte, cứ byte nào vào thì forward by đó ra
B. Cứ bit nào vào là có thể forward bit đó ra luôn
*C. Toàn bộ gói tin phải đến router trước khi nó có thể được forward đi tiếp
D. Chỉ cần header của gói tin đến router là có thể forward gói tin đi tiếp luôn
Câu 587. Dịch vụ thư điện tử sử dụng giao thức nào ở tầng ứng dụng
A. SIP *B. SMTP C. HTTP D. FTP
Câu 588. Trong mạng cục bộ Ethernet, điều nào sau đây là đúng?
A. Bên gửi vẫn tiếp tục gửi khung tin sau khi nghe được đụng độ
*B. Thời gian chờ thay đổi theo thuật toán exponential backoff làm giảm xác suất đụng độ khi truyền
lại
C. Tín hiệu đụng độ được dùng để bổ trợ cho các khung tin với kích cỡ nhỏ
D. Bên gửi dừng nghe đường truyền khi bắt đầu gửi khung tin
Câu 589. Với lập trình socket, người lập trình không quan tâm việc Hệ điều hành sử dụng giao thức giao
vận TCP hay UDP như thế nào. Đúng hay sai?
*A. Sai B. Đúng
Câu 590. Nếu người ta dùng 10 bit để biểu diễn một kí tự và tốc độ đường truyền là 1200bps thì bao nhiêu
kí tự sẽ được truyền trong một giây?
*A. 120 B. 10 C. 12 D. 1200
Câu 591. Giao thức UDP thường được dùng với ứng dụng nào sau đây?
A. Ứng dụng Web B. Ứng dụng thư điện tử
*C. Ứng dụng nói chuyện trực tuyến (voice chat) D. Ứng dụng truyền file
Câu 592. Phát biểu nào dưới đây không đúng về thiết bị switch
A. Switch hoạt động theo cơ chế store và forward
B. Switch sử dụng forwarding table để forward frame
*C. Switch hoạt động ở tầng vật lý
D. Switch xây dựng forwarding table theo cơ chế tự học
Câu 593. Máy tính A và B truyền dữ liệu qua giao thức TCP. Khi máy tính A nhận định có tắt nghẽn xảy ra
trong mạng, máy tính A sẽ
*A. Giảm tốc độ truyền dữ liệu bằng cách giảm kích thước cửa sổ gửi
B. Dừng gửi dữ liệu cho đến khi router báo hết tắc nghẽn
C. Dừng gửi dữ liệu cho đến khi máy tính B gửi gói tin ACK báo hết tắc nghẽn
D. Tăng tốc độ truyền dữ liệu để bù lại lượng dữ liệu mất mát do tắc nghẽn

Trang 55/94
Câu 594. Ý nào dưới đây không đúng về giao thức OSPF
A. OSPF sử dụng thuật tóan định tuyến link-state
B. OSPF mã hóa các OSPF message
*C. OSPF không cho phép chọn nhiều path có cost giống nhau
D. OSPF ho tro dinh tuyen phan cap
Câu 595. Một gói tin IP sau khi gửi có thể không đến được bên nhận. Tại sao?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
*B. Gói tin bị loại bỏ do tràn bộ đệm ở router
C. Gói tin bị loại bỏ do đi hết số chặng định tuyến theo quy định
D. Gói tin bị loại bỏ do có lỗi bit
Câu 596. Dữ liệu khi truyền từ máy tính A và máy tính B cần đi qua 3 đường truyền vật lý có băng thông
lần lượt là
10Mbps, 20Mbps và 30 Mbps. Hỏi tốc độ truyền dữ liệu tối đa giữa A và B là bao nhiêu?
A. 30Mbps
*B. 10Mbps
C. Không đáp án nào trong 3 đáp án B, D và A là đúng
D. 20Mbps
Câu 597. Tầng datalink sử dụng …. để chuyển gói tin đến đích
A. Địa chỉ IP B. Cổng C. Tên máy tính *D. Địa chỉ MAC
Câu 598. Chọn "Đúng" hoặc "Sai" cho các ý dưới đây về khái niệm Lõi mạng (network core) trong mạng
Internet. (Gợi ý: có 2 ý đúng)
*a. Vận chuyển gói tin theo cơ chế chuyển mạch điện (circuit switch)✅Sai
b. Là một mạng lưới các thiết bị switch kết nối với nhau✅Sai
c. Là một mạng lưới các thiết bị router kết nối với nhau✅Sai
d. Bao gồm các client và server✅Đúng
e. Vận chuyển gói tin theo cơ chế chuyển mạch gói (packet switch)✅Đúng
Câu 599. Core network của mạng Internet sử dụng cơ chế
A. Circuit switching B. Datagram switching *C. Packet switching D. Label switching
Câu 600. Tốc độ của Gigabit Ethernet là bao nhiêu
A. 10 Mb/s B. 1 Mb/s C. 100 Mb/s *D. 1000 Mb/s
Câu 601. Mạng cục bộ LAN là viết tắt của
*A. Local Area Network B. Local Arial Net
C. Low Area Network
Câu 602. Mạng Internet là một mạng có cấu trúc như thế nào?
A. Client - Server *B. Phân cấp C. Peer-to-peer D. Phẳng
Câu 603. Tầng giao vận xử lý vấn đề
A. Trao đổi thông tin giữa các node B. Trao đổi thông tin giữa các ứng dụng
C. Tất cả lựa chọn đều sai *D. Trao đổi thông tin giữa các tiến trình
(process)
Câu 604. Giao thức dùng để gửi email giữa cái mail server là
A. IMAP *B. SMTP C. FTP D. POP3
Câu 605. 1 gói tin IP có độ dài 2000 byte, độ dài tiêu đề là 20 byte. Gói tin này được truyền qua một liên
kết vật lý có đơn vị dữ liệu lớn nhất (MTU) ở tầng IP là 500 byte và bị phân mảnh. Hỏi giá trị của
trường offset của mảnh thứ 2 là bao nhiêu?
A. 100 B. 40 *C. 60 D. 125
Câu 606. Địa chỉ IP loopback là
*A. 127.0.0.1 B. 192.168.1.1 C. 10.10.10.10 D. 255.255.255.255
Câu 607. Địa chỉ MAC có chiều dài
*A. 48 bit B. 32 bit C. 16 bit

Trang 56/94
Câu 608. tầng giao vận (transport layer) gom dữ liệu từ các ứng dụng khác nhau thành một luồng duy
nhất trước khi chuyển xuống cho
*A. Tầng mạng (network layer) B. Tầng liên kết (data link layer)
C. Tầng vật lý D. Tầng ứng dụng (application layer)
Câu 609. Những phát biểu dưới đây đúng hay sai
*a. Giao thức TCP có tính chất công bằng (fairness) là nhờ chiến lược điều khiển
tắc nghẽn theo kiểu AIMD (Additive Increase Multiplicative Decrease)✅Đúng
b. Giả sử một mạng có dung lượng là 64Kbps, trên đó chỉ có 1 kết nối TCP. Khi
kết nối TCP đó được mở và dữ liệu được truyền trên đó, thông lượng dữ liệu
(throughput) của kết nối đó ngay lập tức bằng 64Kbps✅Sai
c. Giao thức TCP phát hiện ra gói bị mất nhờ vào trường checksum✅Sai
d. Các TCP segments là luôn luôn có phần payload✅Sai
e. Kích thước phần tiêu đề (header) của TCP là lớn hơn kích thước tiêu đề của
UDP✅Đúng
f. Kích thước phần tiêu đề của UDP bằng 20 bytes✅Sai
g. Mỗi kết nối TCP chỉ cho phép truyền dữ liệu một chiều từ bên gửi đến bên
nhận✅Sai
h. Nếu mạng có dung lượng 2Mbps, trên đó có 2 kết nối TCP chạy song song, thì
thông lượng trung bình của mỗi kết nối TCP sẽ chiếm xấp xỉ 1Mbps

h.Giao thức TCP có tính chất công bằng (fairness) là nhờ chiến lược điều khiển
tắc nghẽn theo kiểu Slow Start ✅Sai
Câu 610. Công nghệ TDM (Time Division Multiplexing) thuộc loại
Chọn câu:
A. Chuyển mạch lai (hybrid) B. . Chuyển mạch gói (packet switching)
*C. Chuyển mạch kênh (circuit switching) D. . Không thuộc loại nào cả
Câu 611. Một file kích thước 1 Mbyte được truyền từ nút A đến nút B qua giao thức TCP. RTT giữa A và B

200ms. Tốc độ truyền dữ liệu trung bình giữa A và B là 4Mbps (Megabit per second). Tính thời gian
truyền toàn bộ file từ A đến B.

*Answer:2,3s
Câu 612. Chọn phát biểu chính xác nhất. Chức năng căn bản của mạng là gì?
Chọn câu:
A. Truyền dữ liệu giữa các thiết bị đầu cuối
*B. Cung cấp hạ tầng kết nối diện rộng để phục vụ truyền dữ liệu, qua đó các ứng dụng mạng có thể chạy
C. Cung cấp hạ tầng kết nối diện rộng
D. Cung cấp hạ tầng cho các ứng dụng mạng chạy
Câu 613. Thiết bị nào KHÔNG được coi là end hosts trong mạng Internet?
Chọn câu:
*A. Trạm phát tín hiệu vệ tinh
B. Máy chủ cơ sở dữ liệu
C. Thiết bị đèn thông minh
D. Máy tính cá nhân

Câu Hỏi 5

Trang 57/94
Một kết nối TCP đo được các giá trị RTT tức thời (sample RTT) lần lượt là [100 ms, 120ms, 170ms,
110ms]. Giá trị dự đoán estimatedRTT ban đầu được đặt là 100ms. Tính giá trị Estimatedrtt sau khi đo được
giá trị sample RTT thứ 4
*Answer: 110,8ms

Câu Hỏi 6
Một kết nối TCP đang có cwnd = 15 MSS (1MSS = 1000 bytes) thì phát hiện 3 ack trùng. Giá trị của cwnd
và ssthreshold sẽ thay đổi như thế nào?

*A. cwnd = 7500 bytes và ssthreshold = 7500 bytes


B. cwnd = 1000 bytes và ssthreshold = 7500 bytes
C. cwnd = 1000 bytes và ssthreshold = 1000 bytes
D. cwnd = 7500 bytes và ssthreshold giữ nguyên

Câu Hỏi 7 Đúng


Trong các giao thức sau đây, giao thức nào gửi thông tin điều khiển và dữ liệu của ứng dụng trong hai kết
nối TCP khác nhau

Chọn câu:
A. DNS
B. SMTP
C. HTTP
*D. FTP

Câu Hỏi 8
Phát biểu nào KHÔNG chính xác?
Chọn câu:
A. Chuyển tiếp gói tin theo kiểu store-and-forward khiến các nút trung gian cần có một hàng đợi lưu trữ gói
tin nhận được
B. Chuyển tiếp gói tin theo kiểu store-and-forward là hình thức chuyển tiếp đặc trưng của mạng chuyển
mạch gói
C. Chuyển tiếp gói tin theo kiểu store-and-forward nghĩa là các gói tin khi được gửi đi sẽ được nhận toàn bộ
rồi mới được gửi tiếp đi
*D. Chuyển tiếp gói tin theo kiểu store-and-forward là cách duy nhất cho phép chuyển tiếp dữ liệu qua nhiều
nút trung gian

Câu Hỏi 9
Những phát biểu nào KHÔNG chính xác:
Chọn câu:
A. TCP cung cấp khả năng truyền dữ liệu tin cậy, UDP thì không
*B. TCP sử dụng giao diện socket API, UDP thì không
C. Dù UDP không có khả năng đảm bảo truyền dữ liệu tin cậy nhưng ứng dụng sử dụng giao thức UDP vẫn
có thể đảm bảo truyền dữ liệu tin cậy
D. Nếu tất cả dữ liệu trên internet đều dùng UDP thì mạng Internet có nguy cơ sụp đổ do tắc nghẽn
(Network collapse)

Trang 58/94
Câu Hỏi 10
Đâu không là công nghệ mạng truy cập?
Chọn câu:
A. FTTH
*B. VHDL
C. Ethernet
D. ADSL

Câu Hỏi 11
Một file kích thước 10MByte được gửi từ A sang B qua một mạng chuyển mạch kênh (circuit switching).
Băng thông của các link trong mạng là bằng nhau và bằng 2Mbps (Megabit per second). Bỏ qua trễ lan
truyền (propagation delay). Tính thời gian file được gửi toàn bộ tới B.
*Answer:40s

Câu Hỏi 12
Chọn phát biểu chính xác nhất. Trong các gói tin TCP, ...
Chọn câu:
*A. ... tất cả các gói tin đều có trường Sequence number và trường ACK number nhưng giá trị ACK
number của gói SYN là không hợp lệ
B. ... tất cả các gói tin đều có trường Sequence number và trường ACK number nhưng giá trị ACK number
của gói FIN là không hợp lệ
C. ... tât cả các gói tin đều có Sequence number, và ACK number
D. ... tất cả các gói tin đều có ACK number

Câu Hỏi 13
Câu nào dưới đây KHÔNG chính xác.
Chọn câu:
A. Băng thông (bandwidth) của một kênh truyền dẫn có cùng đơn vị đo với thông lượng dữ liệu (throughput)
B. Băng thông (bandwidth) của một kênh truyền dẫn là giới hạn tối đa mà các nút có thể truyền dữ liệu qua
*C. Băng thông (bandwidth) của một kênh truyền dẫn phụ thuộc vào lượng dữ liệu thực sự truyền và kênh
D. Băng thông (bandwidth) của một kênh truyền dẫn luôn lớn hơn hoặc bằng thông lượng dữ liệu
(throughput) truyền trên kênh

Câu Hỏi 14
Chọn câu trả lời chính xác nhất. DNS có khả năng phân giải tên miền ra
Chọn câu:
A. Địa chỉ IP
B. Địa chỉ mail server
*C. Địa chỉ IP, hoặc ra một tên miền khác, hoặc địa chỉ IP của mail server
D. Địa chỉ IP và port number

Câu Hỏi 15

Trang 59/94
Các phát biểu sau phát biểu nào KHÔNG đúng về các giao thức mạng?
Chọn câu:
A. Các giao thức chuẩn của Internet là mở công khai (public) cho tất cả mọi người
*B. Các giao thức bao giờ cũng được bố trí thành tầng (layer hoặc stack)
C. Các giao thức thực hiện các chức năng khác nhau nhưng cũng có những giao thức khác nhau thực hiện
cùng một chức năng.
D. Mạng máy tính cần tuân thủ theo các giao thức để có thể hoạt động

Câu Hỏi 16
Một file kích thước 10 MB được gửi từ A sang B qua một mạng chuyển mạch gói (packet switching). Băng
thông của các link trong mạng là bằng nhau và bằng 2Mbps. File được chia thành từng gói để gửi đi. Mỗi gói
0.1MB. Kết nối giữa A và B đi qua 2 router trung gian C và D. Tính tổng thời gian truyền toàn bộ file đến B.
Bỏ qua trễ lan truyền, trễ hàng đợi, trễ xử lý, thời gian thiết lập kết nối, ...
*Answer: 120 s

Câu Hỏi 17
Một máy tính thực hiện phân giải tên miền thông qua dịch vụ DNS sẽ diễn ra như sau:
A. Máy hỏi trực tiếp Authoritative DNS server
*B. Hỏi local DNS server, local DNS server sẽ hỏi root DNS server và các server khác nếu cần
C. Máy tự phân giải ra tên miền sử dụng file hosts
D. Đầu tiên máy sẽ hỏi Root DNS và Root DNS phân giải ra TLD (Top-level-Domain) DNS server. Máy sau
đó hỏi TLD server và TLD server phân giải ra authoritative DNS server. Cuối cùng, máy hỏi authoritative
DNS server và authoritative server phân giải ra tên miền

Câu Hỏi 18
Các phát biểu sau, phát biểu nào KHÔNG chính xác về hệ thống email
Chọn câu:
*A. Mail server có thể gửi bản tin yêu cầu POP3 (POP3 request)
B. Mail server có thể nhận bản tin yêu cầu SMTP (SMTP request) cũng có thể gửi bản tin phản hồi SMTP
(SMTP response)
C. Mail server có chức năng gửi mail, nhận mail, và lưu trữ mail
*D. Mail server có thể hỗ trợ các giao thức SMTP, POP3, IMAP, hoặc HTTP

Câu Hỏi 19
Máy A gửi một gói tin tới máy B thông qua giao thức UDP. Gói tin dài 48bit có nội dung dưới định dạng số
hexa là: 0x0407 0x0103 0x12A1. Tính giá trị của trường checksum trong header của gói tin UDP theo định
dạng số hexa (Ví dụ: 0x02F3)
*Answer: 0xE854

Câu Hỏi 20
Tại sao kỹ thuật chuyển mạch kênh (circuit switching) lại không được sử dụng trong mạng Internet
Chọn câu:
A. Do không có cơ chế điều khiển tắc nghẽn và điều khiển luồng
B. Do không có cơ chế đảm bảo truyền dữ liệu tin cậy

Trang 60/94
*C. Do hiệu quả sử dụng băng thông thấp đối với đa số các ứng dụng truyền dữ liệu
D. Do không đảm bảo chất lượng dịch vụ như độ trễ, băng thông

Câu Hỏi 21
Có một kết nối TCP giữa A và B. Ba TCP segments đầu tiên từ A gửi sang B (P1, P2, P3) có payload (phần
dữ liệu của TCP segment) dài lần lượt là 100 byte, 120 byte, và 110 Byte. Sequence number của luồng dữ
liệu từ A sang B được khởi tạo giá trị ban đầu là 1500. Hỏi ACK number của gói P3 là bao nhiêu nếu gói P2
bị truyền lỗi (hoặc mất trên mạng).
*Answer: 1600

Câu Hỏi 22
Công nghệ FDM (Time Division Multiplexing) thuộc loại
Chọn câu:
A. Không thuộc loại nào cả
B. Chuyển mạch lai (hybrid)
C. Chuyển mạch gói (packet switching)
*D. Chuyển mạch kênh (circuit switching)

Câu Hỏi 23
Những phát biểu nào KHÔNG chính xác:
Chọn câu:
*A. Truyền dữ liệu tin cậy trong TCP hoạt động dựa trên cơ chế gửi phản hồi (feedback) với thông tin phản
hồi lưu trong trường sequence number
B. Cơ chế điều khiên tắc nghẽn của TCP cung cấp khả năng đảm bảo công bằng giữa các luồng dữ liệu TCP
chạy trên cùng một mạng
C. Điều khiển tắc nghẽn của TCP hoạt động theo cơ chế "End-to-end Congestion Control"
D. TCP không sử dụng cơ chế "Network Assisted Congestion Control"

Câu Hỏi 24
Những trường nào tồn tại trong cả header TCP và header UDP
Chọn câu:
A. Source port number, destination port number, sequence number, ack number, và checksum
*B. Source Port number, destination port number, và checksum
C. Source port number, destination port number, và header length
D. Source port number, destination port number, checksum, và header length

Câu Hỏi 25
Mạng Internet có thể cung cấp được những khả năng gì?
Chọn câu:
*A. Cung cấp hạ tầng kết nối với hai dịch vụ truyền dữ liệu tin cậy và không tin cậy
B. Cung cấp hạ tầng kết nối diện rộng với các dịch vụ có đảm bảo băng thông
C. Cung cấp hạ tầng kết nối an toàn và bảo mật
D. Cung cấp hạ tầng kết nối diện rộng tin cậy và đảm bảo độ trễ thấp

Trang 61/94
Câu Hỏi 26
Câu nào sai? Tốc độ truyền dữ liệu 1 Mbps (Megabit per second) nghĩa là
Chọn câu:
A. trong một giây dữ liệu truyền qua là 1 Mbit
B. thông lượng dữ liệu khi không có mất mát (loss) là 1Mbps
*C. băng thông của kênh truyền là 1Mbps
D. Một file kích thước 1MByte sẽ được truyền đi trong 8s

Câu Hỏi 27
Một file kích thước 10 Mbyte được truyền qua một mạng có băng thông 10 Mbps (Megabit per second).
RTT (Round Trip Time) từ đầu gửi đến đầu nhận là 300ms. Hỏi tổng thời gian để gửi file sẽ là bao nhiêu nếu
bỏ qua thời gian trễ hàng đợi (queueing delay), thời gian xử lý (processing delay), thời gian thiết lập kết nối.
*Answer: 8,15s

Câu Hỏi 28
Có một kết nối TCP giữa A và B. Ba TCP segments đầu tiên từ A gửi sang B (P1, P2, P3) có payload (phần
dữ liệu của TCP segment) dài lần lượt là 100 byte, 120 byte, và 110 Byte. Sequence number của luồng dữ
liệu từ A sang B được khởi tạo giá trị ban đầu là 1500. Hỏi ACK number của gói P3 là bao nhiêu nếu không
có lỗi hay mất gói.
*Answer: 1830

Câu Hỏi 29
Phát biểu nào KHÔNG chính xác?
Chọn câu:
*A. Trong mô hình chồng giao thức dữ liệu luôn chảy từ tầng trên xuống tầng dưới
B. Message là đơn vị dữ liệu ở tầng Ứng dụng
C. Các header được thêm vào gói dữ liệu khi gửi từ tầng trên xuống tầng dưới
D. Encapsulation nghĩa là các thông tin điều khiển (header/trailer) được đính thêm vào gói

Câu Hỏi 30

Hiện nay có những cách tiếp cận nào xây dựng một mạng truyền dữ liệu?
Chọn câu:
*A. Chuyển mạch kênh và chuyển mạch gói
B. Xây dựng kiến trúc mạng thành chồng giao thức, 5 lớp hoặc 7 lớp
C. Mạng không dây và mạng có dây
D. Truyền dữ liệu định hướng và truyền dữ liệu không định hướng

Câu Hỏi 31
Phát biểu nào KHÔNG chính xác?
Chọn câu:
*A. Công nghệ chuyển mạch gói cho độ trễ thấp hơn công nghệ chuyển mạch kênh
B. Công nghệ chuyển mạch gói sử dụng băng thông tối ưu hơn công nghệ chuyển mạch kênh

Trang 62/94
C. Công nghệ chuyển mạch gói không dành riêng băng thông cho từng người dùng
D. Công nghệ chuyển mạch gói có khả năng mở rộng cao hơn công nghệ chuyển mạch kênh

Câu Hỏi 32
A gửi 10 MB dữ liệu tới B qua một kết nối TCP mất tổng thời gian 40s. Tính thông lượng trung bình có ích
(goodput) của kết nối TCP đa theo đơn vị Mbps (megabit per second)
*Answer: 2 Mbps

Câu Hỏi 33
Tại thời điểm t, trong hàng đợi của bên gửi hiện có 5000 bytes dữ liệu. Cửa sổ truyền (congestion window,
cwnd) có giá trị bằng 6 MSS. Với MSS = 1100 bytes. Hỏi: Có tối đa bao nhiêu bytes dữ liệu có thể được
truyền đi ngay lập tức tại thời điểm t?

A. 6000 bytes
*B. 4 gói tin, mỗi gói 1100
C. 6600 bytes
*D. 5000 bytes

Câu Hỏi 34
Có một kết nối TCP giữa A và B. Ba TCP segments đầu tiên từ A gửi sang B (P1, P2, P3) có payload (phần
dữ liệu của TCP segment) dài lần lượt là 100 byte, 120 byte, và 110 Byte. Sequence number của luồng dữ
liệu từ A sang B được khởi tạo giá trị ban đầu là 1500. Hỏi sequence number của gói P2 là bao nhiêu
*Answer: 1600

Câu Hỏi 35
A gửi 10 MB dữ liệu tới B qua một kết nối TCP mất tổng thời gian 40s. Tính thông lượng dữ liệu trung bình
(throughput) mà A gửi vào mạng theo đơn vị Mbps nếu xác suất truyền lỗi là 20%.
*Answer: 2,5 Mbps

Câu Hỏi 36

Kích cỡ gói tin TCP SYN (TCP SYN segment) bằng bao nhiêu bytes?

*A. 20 bytes
B. Giống như các TCP segment thông thường khác
C. 0 byte
D. 40 bytes

Trang 63/94
Câu Hỏi 37

Đâu là sự khác biệt giữa FTP và HTTP

Chọn câu:

A. FTP có thể được dùng để download và upload file, còn HTTP thì không
B. HTTP tuân theo kiến trúc Client-Server còn FTP thì không
*C. FTP có riêng một kết nối điều khiển còn HTTP thì không
D. HTTP có header là text còn FTP thì không

Câu Hỏi 38

Hãy cho biết các giá trị X, Y, và Z (Điền câu trả lời dưới dạng X, Y, Z. Ví dụ: 10, 11, 12)

*Answer: 1200, 1200, 3100

Câu Hỏi 39

Một kênh truyền dữ liệu

Chọn câu:

A. Chỉ được dành riêng cho một cặp nút


*B. Tuỳ vào đặc trưng vật lý của kênh và đặc trưng công nghệ truyền dẫn mà kênh có thể là chia sẻ hoặc
dành riêng
C. Luôn được chia sẻ bởi rất nhiều nút
D. Vừa có thể dành riêng cho một cặp nút, vừa có thể được chia sẻ cho nhiều cặp nút

Câu Hỏi 40

Trong các giao thức sau, giao thức nào chạy bên trên giao thức UDP

Chọn câu:

*A. DNS
B. HTTP
C. SMTP
D. FTP

Câu Hỏi 41

Trang 64/94
Nếu một kênh truyền có băng thông (bandwidth) 10 Mbps (Megabit per second)

Chọn câu:

A. Hai nút có thể truyền dữ liệu cho nhau với tốc độ trên 10Mbps
B. Một file kích cỡ 10Mbyte có thể được truyền qua kênh với thời gian trễ truyền dẫn (transmission delay) là
nhỏ hơn 8s
C. Độ trễ lan truyền (propagation delay) của một 10Mbit dữ liệu là 1s
*D. Rất nhiều cặp nút có thể chia sẻ kênh truyền để gửi dữ liệu cho nhau miễn là tổng thông lượng dữ liệu
trên kênh là không quá 10Mbps

Câu Hỏi 42

Trong các giao thức sau, giao thức nào không thuộc kiểu Client Server

Chọn câu:

A. SMTP
B. DNS
C. Ping/ICMP
*D. Bittorrent

Câu hỏi 43

Ba hình trạng mạng được dùng phổ biến để nối kết các máy
tính là: đường thẳng (bus), hình sao (Star voi Swicth), mạng
vòng (ring). Theo anh/chị, trong trường hợp nào sau đây khi
một máy tính truyền tin thì các máy khác đều có thể nhận
được?

A. Bus và Star with Switch


B. Star và Ring
*C. Ring và Bus
D. BT, ST và RT

Câu hỏi 44

Trong mạng máy tính, giao thức được dùng để chỉ khuôn dạng
và cách thức truyền tin. Số lượng khuôn dạng gói tin trong
một giao thức thường là bao nhiêu để giao thức có thể được
dùng đề truyền tin theo cả ba phương thức đơn điểm
(unicast), đa điểm (broadcast) và quảng bá (broadcast):

*A. 1

Trang 65/94
B. 2
C. 3
D. 4

Câu hỏi 45

Giả sử tốc độ lan truyền tín hiệu, tốc độ truyền dữ liệu từ A


đến B lần lượt là 1km/s, 2Mbps. Khoảng cách giữa A và B là
2m, kích cỡ gói tin 50KB. Tiêu đề của gói tin chiếm 20% tổng
kích cỡ gói tin. Thông lượng từ A đến B là xấp xỉ là bao nhiêu.
Hãy chọn kết quả gần nhất sau đây:

A. 1.4 Mbps
B. 1.5 Mbps
*C. 1.6 Mbps
D. 1.7 Mbps

Câu hỏi 46

Tốc độ truyền từ A đến B ở tầng vật lý là 11Mbps. Ở tầng


ứng dụng gói tin có kích cỡ là 1500 bytes. Kích cỡ tiêu đề gói
tin ở tầng giao vận là 30bytes, kích cỡ tiêu đề gói tin ở tầng
mạng là 20 bytes và ở tầng liên kết dữ liệu là 50 bytes. Tốc
độ truyền dữ liệu tầng ứng dụng là (chọn câu trả lời gần
đúng nhất)?

A. 10,1 Mbps
*B. 10,3 Mbps
C. 10,5 Mbps
D. 10,7 Mbps

Câu hỏi 47

Trong mạng Internet, giả sử qua mỗi tầng kích cỡ gói tin lại
tăng gấp đôi (do tiêu đề gói tin ở các tầng lớn) từ tầng ứng
dụng đến tầng liên kết dữ liệu, khi đó tốc độ truyền tin của
người dùng sẽ ?
A. Tăng lên 2 lần
B. Giảm đi 4 lần
C. Tăng lên 8 lần
*D. Giảm đi 16 lần

Câu hỏi 48

Trang 66/94
Mạng Internet so các mạng điện thoại truyền thống (cố định,
di động) có ưu điểm là:

A. Chất lượng truyền tin tốt hơn


*B. Sử dụng băng thông hiệu quả hơn
C. Độ trễ thấp hơn
D. Bảo mật tốt hơn

Câu hỏi 49

Trong các giao thức ứng dụng DHCP, SMTP, IMAP, POP3,
HTTP giao thức nào có thể sử dụng để truyền tin đa điểm:

*A. DHCP
B. SMTP
C. IMAP
D. POP3
E. HTTP

Câu hỏi 50

Hãy tìm câu trả lời đúng nhất liên quan đến DNS:

A. Một miền có thể được quản lý bởi nhiều máy chủ


B. Một máy chủ DNS có thể quản lý nhiều miền khác nhau
C. Bộ phân giải tên miền thực hiện trả lại địa chỉ IP dùng
riêng (private) cho tên miền
*D. Cả a và b

Câu hỏi 51

Hãy tìm câu trả lời không chính xác liên quan đến DHCP:

A. DHCP hoạt động ở tầng ứng dụng trong mô hình


Internet
B. DHCP có thể sử dụng để truyền tin quảng bá
*C. Địa chỉ đích của gói tin DHCP Reply là
Câu 614. 255.255.255
D. DHCP có thể trả lại địa chỉ của Default gateway (địa chỉ
router đầu tiên)

Trang 67/94
Câu hỏi 52

Hãy tìm câu trả lời đúng nhất liên quan đến thư điện tử:
A. POP3 và IMAP là các giao thức truyền thư điện tử
B. SMTP là giao thức nhận thư điện tử
*C. Bản ghi DNS kiểu MX dùng để chỉ tên miền và địa chỉ
máy chủ thư điện tử
D. Người dùng POP3 có thể xem lại lịch sử các thao tác đã
thực hiện

Câu hỏi 53

Hãy tìm câu trả lời đúng nhất liên quan đến HTTP

A. HTTP quy định hoạt động của các nút bấm trên một
trình duyệt Web
B. HTTP quy định cách hiển thị các hình ảnh trên một
trình duyệt Web
C. Máy chủ thường phục vụ HTTP trên cổng 80,808 và
8080

*D. Nếu nhận được HTTP request có nội dung If-


modified-since trong phần tiêu đề, máy chủ HTTP sẽ
chỉ trả lại nội dung được yêu cầu với mã 200 nếu như
nội dung đó được cập nhật lần cuối sau ngày được
đưa ra.

Câu hỏi 54

Hãy chọn câu trả lời không chính xác về giao thức SSH
(Secure Shell):

A. SSH dùng để đảm bảo truyền dữ liệu an toàn


B. SSH dùng để đăng nhập từ xa
C. SSH cho phép thực hiện các lệnh từ xa
*D. SSH sử dụng mã hóa khóa dùng riêng (private key) để
xác thực máy ở xa

Câu hỏi 55

Cơ chế nào sau đây trong TCP cho phép bên gửi biết được
tình trạng nhận gói tin:

Trang 68/94
*A. Cơ chế báo nhận (acknowledgement)
B. Cơ chế truyền lại
C. Cơ chế phát hiện lỗi
D. Cơ chế đánh số tuần tự gói tin

Câu hỏi 56

Trường thông tin nào sau đây trong tiêu đề gói tin TCP giúp
bên nhận thông báo khả năng nhận của mình cho bên gửi:

A. Sequence Number
B. Acknowledgement Number
C. Checksum
*D. Receive Window Size

Câu hỏi 57

Trong TCP, các cơ chế nào cho phép bên gửi phát hiện gói
tin gửi đi bị mất:

*A. Retransmission timeout


B. Packet sequencing number
C. Fast retransmit
D. Duplicate ACK
E. Error correction

Câu hỏi 58

Trong TCP, nếu bên gửi nhận được từ bên nhận gói tin có
trường Receive Window Size bằng 0 trong phần tiêu đề thì
câu trả lời nào sau đây không chính xác:

A. Bên gửi dừng truyền ngay lập tức


*B. Bên gửi gửi xác nhận kết thúc kết nối
C. Bên gửi chờ phản hồi tiếp theo của bên nhận
D. Bên gửi gửi thông báo nếu bên nhận không phản hồi

Câu hỏi 59

Trong TCP, nếu bên gửi nhận được 3 Duplicate ACK từ bên

Trang 69/94
nhận thì:

A. Bên gửi dừng truyền tin


*B. Bên gửi truyền lại gói tin
C. Bên gửi đợi khoảng thời gian đến khi hết retransmission timeout
D. Bên gửi xác nhận kết thúc kết nối

Câu hỏi 60

Trong TCP, nếu cửa sổ gửi của bên gửi là 100 (bytes). Khi bên
gửi nhận gói tin từ bên nhận có trường Receive Window size
trong phần tiêu đề là 120 (bytes) thì :
A. Bên nhận thông báo đã nhận đủ 120 bytes
B. Bên gửi sẽ gửi đi 120 bytes
*C. Bên gửi sẽ gửi đi 100 bytes
D. Bên gửi sẽ gửi 20 bytes

Câu hỏi 61

Trong các địa chỉ IP sau : 192.168.1.3/30, 192.168.1.0/30,


Câu 615. 168.1.255/24, 172.16.0.0/16,172.16.255.255/16 thì:
A. 192.168.1.3/30, 192.168.1.0/30, 192.168.1.255/24 là
địa chỉ unicast
B. 192.168.1.0/30, 192.168.1.255/24, 172.16.0.0/16 là
địa chỉ multicast
C. 192.168.1.255/24, 172.16.0.0/16,172.16.255.255/16 là
địa chỉ broadcast
*D. 192.168.1.3/30, 192.168.1.255/24 là các địa chỉ
multicast
Câu 616. Cho sơ đồ mạng sau:

❑ ❑
R1→R2→Máy tính H

Gói tin P có kích cỡ 2000 bytes (là gói tin TCP gồm phần tiêu
đề và dữ liệu) được gửi từ bộ định tuyến R1 đến máy tính H
thông qua subnet A và subnet B với trung gian là bộ định tuyến
R2. MTU của subnet A và subnet B lần lượt là 1500 bytes và 532
bytes. Kích cỡ tiêu đề IP là 20bytes. Khi P đi qua subnet A, P được
chia thành 2 mảnh với bít M (fragflag) và offset của các mảnh lần
lượt như sau:
A. M=1, offset=0; M=0, offset=1480 B. M=1, offset=0;M=0, offset=1481
C. M=0, offset=0;M=1, offset=1480 *D. M=1, offset=0; M=0, offset=185
Câu 617. Cho bảng định tuyến sau:

Trang 70/94
Thứ tự
Mạng đích (destination)
Cổng ra (Output Gateway)
Giao diện mạng (Netlf)
1
618.0.0.0/8
directly connected
Eth1
2
619.0.0.0/8
directly connected
Eth2
3
620.40.0.0/16
621.0.0.2
Eth2
4
622.33.0.0/16
623.0.0.1
Eth2
5
624.204.100.0/24
625.0.0.2
Eth1
6
626.204.100.0/30
627.0.0.1
Eth2

Hai đường đi đầu tiên trong bảng định tuyến này là chính xác (1,2). Đường đi nào không chính xác trong
bảng định tuyến này:
A. 3, 4
*B. 3,5
C. 4,5
D. 4,6

Câu hỏi 65

Cho sơ đồ mạng sau:


R1
/\
R2 __ R3
Cấu hình các giao diện mạng của các bộ định tuyến như sau
(vẽ hình):

Trang 71/94
Bộ định tuyến
Hướng R1
Hướng R2
Hướng R3
R1
Câu 618. 0.0.1/8
Câu 619. 0.0.1/8
R2
Câu 620. 0.0.2/8
Câu 621. 0.0.1/8
R3
Câu 622. 0.0.2/8
Câu 623. 0.0.2/8

Sử dụng RIP, bảng định tuyến của R1 chứa đường đi với định dạng (Destination, nexthop) sau:
A. (10.0.0.0/8, 10.0.0.2)
B. (11.0.0.0/8,11.0.0.2)
*C. (12.0.0.0/8, 10.0.0.2)
D. (12.0.0.0/8, 10.0.0.1)

Câu hỏi 66

Cho sơ đồ hệ thống mạng sau:


A |----------R1---B---R2---------|C

Mạng con A gồm có 190 máy (host), mạng con B có 2 máy và mạng C có 40 máy. Hệ thống mạng được chia
địa chỉ lớp C : 204.15.5.0/24. Địa chỉ các mạng con (A,B,C) lần lượt là:
(chọn các câu trả lời đúng)

A. 204.15.5.0/24,204.15.5.192/24, 204.15.5.196/24
*B. 204.15.5.0/24,204.15.5.240/28,204.15.5.192/26
C. 204.15.5.0/24,204.15.5.240/26,204.15.5.192/26
*D. 204.15.5.0/24,204.15.5.240/24,204.15.5.192/24

Câu hỏi 67

Chọn câu trả lời đúng liên quan đến Aloha:

A. Aloha là giao thức định tuyến


*B. Aloha sử dụng địa chỉ máy nguồn và đích có độ dài 48
bít
C. Aloha là cho phép phát hiện xung đột trên đường

Trang 72/94
truyền
D. Aloha có cơ chế cảm nhận đường truyền bằng sóng
mang

Câu hỏi 68

Chọn câu trả lời sai liên quan đến CSMA/CD:

*A. CSMA/CD thường dùng trong mạng không dây


B. CSMA/CD thực hiện “nghe trước và trong khi nói”
C. CSMA/CD là giao thức đa truy nhập
D. CSMA/CD có thể phát hiện xung đột

Câu hỏi 69

Chọn câu trả lời đúng liên quan đến CSMA/CA

A. CSMA/CA có thể phát hiện xung đột


B. CSMA/CA có thể “nghe trong khi nói”
C. CSMA/CA không thể cảm nhận bằng sóng mang
*D. CSMA/CA có thể tránh được xung đột

Câu hỏi 70

Ethernet là chuẩn

A. IEEE 802.1
*B. IEEE 802.3
C. IEEE 802.5
D. IEEE 802.11

Câu hỏi 71

Trong phần tiêu đề gói tin Ethernet, trường thông tin nào
được dùng để đồng bộ đồng hồ bên truyền và bên nhận:

A. Địa chỉ nguồn, đích


B. Checksum CRC
*C. Mào đầu (preamable)
D. Phần ngăn cách (delimiter)

Trang 73/94
Câu hỏi 72

Giao thức nào gửi yêu cầu quảng bá và nhận phản hổi đơn
điểm (unicast):
A. HTTP
*B. ARP
C. TCP
D. ICMP

Câu hỏi 73

Chọn câu trả lời đúng nhất liên quan đến ARP

A. ARP là giao thức phân giải định danh ở tầng 5 (tên


miền) với định danh tầng 3 (địa chỉ IP) và ngược lại
B. ARP là giao thức phân giải địa chỉ 32 bít với địa chỉ 48
bít và ngược lại
C. ARP là giao thức phân giải địa chỉ vật lý thành địa chỉ IP
*D. ARP là giao thức phân giải địa chỉ IP thành địa chỉ vật

Trang 74/94
(Hiếu)
(Linh) 200 - 250
(Linh)
(Dương) 250 - end
Những câu chọn đúng sai - đáp án được in đậm là đáp án sai
Câu 624. Giả sử tốc độ lan truyền tín hiệu, tốc độ truyền dữ liệu từ A đến B lần lượt là 1km/s, 2Mbps.
Khoảng cách giữa A và B là 2m, kích cỡ gói tin 50KB. Tiêu đề của gói tin chiêm 20% tông kích cỡ gói tin.
Thông lượng từ A đến B là xấp xỉ là bao nhiêu? Hãy chọn kết quả gân nhật sau đây
A. 1.7 Mbps *B. 1.6 Mbps ✅ C. 1.5 Mbps D. 1.4 Mbps
Câu 625. Router là thiết bị ở tầng
A. Ứng dụng B. Liên kết dữ liệu C. Giao vận *D. Mạng ✅
Câu 626. Tiến trình ứng dụng (application process) được đánh địa chỉ bởi
A. Physical address *B. Port number ✅ C. Địa chỉ IP D. Process number
Câu 627. Phát biểu nào dưới đây về địa chỉ MAC là không đúng
A. Địa chỉ MAC có chiều dài 48 bit
*B. Địa chỉ MAC được cập phát thông qua giao thức ARP ✅
C. Địa chỉ MAC được sử dụng để gửi frame ở trong mạng nội bộ
D. Địa chỉ MAC được biểu diễn sử dụng hệ "hexa"
Câu 628. Giao thức nào dưới đây là giao thức định tuyến kiểu trạng thái liên kết (Link-state routing)?
A. BGP B. RIP C. ICMP *D. OSPF ✅
Câu 629. UDP được gọi là giao thức không hướng kết nối (connectionless) vì
A. Cả C và D
B. Tất cả các đáp án đều sai
*C. Tất cả gói tin UDP được đối xử một cách độc lập✅
D. Nó gửi dữ liệu như là một luồng các gói tin liên quan đến nhau
Câu 630. Giao thức đề truyền trang web qua Internet là
A. SSH B. DNS C. SMTP *D. HTTP ✅
Câu 631. Khi sử dụng giao thức TCP, điều gì xảy ra nếu giá trị timeout được thiết lập quá nhỏ?
A. Bên gửi sẽ nhận được gói tin ACK sớm hơn
*B. Bên nhận sẽ nhận được nhiều gói tin TCP trùng lặp ✅
C. Bên gửi sẽ phản ứng chậm với việc mất mát gói tin
D. Buffer của bên nhận sẽ mau đầy hơn
Câu 632. Các câu trả lời dưới đây là "Đúng" hay "Sai" đối với câu hỏi "Giao thức mạng (network protocol)
quy định gì ?"
*A. Port number của ứng dụng B. Hành vi sẽ thực hiện khi nhận được bản tin
C. Kích cỡ của bản tin D. Thứ tự gửi và nhận bản tin
E. Format của bản tin (message) gửi và nhận

Trang 75/94
Câu 633. Các diễn đạt dưới đây về phương pháp xác định lỗi bit "single bit parity" ở tầng liên kết là "Đúng"
hay "Sai”
*A. Bit 1 được thêm vào cuối cùng sao cho tổng số bit 1 thu được là số lẻ
B. Bit 0 được thêm vào đầu sao cho tổng số bit 0 tạo thành là số lẻ
C. Bit 1 được thêm vào cuối cùng sao cho tổng số bit 1 thu được là số chẵn
D. Bi:0 được thêm vào đầu sao cho tổng số bit 0 tạo thành là số chấn
Câu 634. Các phát biểu sau về CSMA, phát biểu nào sai
A. Node sẽ không truyền frame nếu kênh truyền đang bận
*B. Node dừng truyền frame ngay khi xung đột truy nhập kênh (collision) xảy ra
C. Node muốn gửi dữ liệu sẽ cảm nhận sóng mang trên kênh trước khi truyền
D. Xung đột có thể xảy ra do trễ lan truyền tín hiệu trên kênh
Câu 635. Giao thức dùng để tìm địa chỉ MAC nếu biết IP
*A. ARP B. SSH C. DHCP D. Telnet
Câu 636. Frame là dữ liệu được trao đổi ở tầng
A. Transport *B. Datalink C. Network D. Physical
Câu 637. Cho dữ liệu D = 100000, đa thức sinh G = 101. Mã CRC sẽ là :
A. 11 *B. 10 C. 00 D. 01
Câu 638. Hãy tìm câu trả lời đúng nhất liên quan đến thư điện tử
A. SMTP là giao thức nhận thư điện tử
*B. Bản ghi DNS kiểu MX dùng để chỉ tên miền và địa chỉ máy chủ thư điện tử
C. POP3 và IMAP là các giao thức truyền thư điện tử
D. Người dùng POP3 có thê xem lại lịch sử các thao tác đã thực hiện
Câu 639. Trong giao thức Go-Back-N có độ lớn cửa số là 6, A cần gửi các gÓI có số thứ tự từ 0 đến 6 tới B.
Gói 3 trên đường đên B bị lỗi nên không đên được, phải gửi lại 1 lân. Tính sô gói (kê cả ACK từ B) mà A và
B đã gửi cho nhau sau khi quá trình gửi kết thúc.

Đáp án: 17
Câu 640. Các chức năng của link layer được thực hiện ở đâu trong host
A. Network interface card (card mạng) và hệ điều hành
*B. Network interface card (card mạng)
C. Hệ điều hành
D. Bộ nhớ
Câu 641. Tốc độ của Gigabit Ethernet là bao nhiêu
*A. 1000 Mb/s B. 10 Mb/s C. 1 Mb/s D. 100 Mb/s
Câu 642. Hai máy tính A (IP: 10.10.0.1/24) và B ŒP: 172.16.0. 1/24) có thể trao đổi dữ liệu với nhau bình
thường. Khi tầng Application từ A cần gửi thông tin đến tầng Application của B, bên trong khung tin (ame)
đi ra từ tầng liên kết dữ liệu (data link) của máy A gửi đến máy B sẽ chứa
*A. MAC của A, IP của A, IP của B B. MAC của B, IP của A, IP của B
C. MÁC của A, MÁC của B, IP của A, IP của B D. MAC của A, MAC của B
Câu 643. Giao thức tự động gán địa chỉ IP cho máy tính
A. FTP *B. DHCP C. WINS D. NAT
Câu 644. Card mạng Ethernet làm gì khi xảy ra xung đột
A. Đợi 2 phút rồi truyền tiếp *B. Dừng truyền ngay lập tức
C. Đợi 10 phút rồi truyền lại từ đầu D. Tiếp tục truyền
Câu 645. Chọn một phát biểu chính xác nhất
A. OSPF là Inter-domain routing
*B. Routing trên mạng Internet là kết hợp của các giao thức Inter-domain and Intra-domain
C. RIP là giao thức routing phân cấp (hierarchical routing protocol)
D. Giao thức định tuyến BGP sử dụng thuật toán routing Dijkstra

Trang 76/94
Câu 646. Máy tính A gửi l gói tin IP cho máy tính B không nằm cùng một subnet. Hỏi khung tin (frame) của
layer 2 chứa gói tin IP khi gửi đi sẽ có địa chỉ MAC đích là địa chỉ nào?
*A. Địa chỉ MAC của router B. Địa chỉ MAC FF-FF-FF-FF
C. Địa chỉ MAC của máy tính B D. Địa chỉ MAC của máy tính A
Câu 647. Tầng phiên (session) nhận dịch vụ từ tầng ..... Và sử dụng dịch vụ của tầng ¬
*A. presentation, transport B. application, presentation
C. presentation, data link D. transport, network
Câu 648. Trong giao thức TCP, bên gửi nhận biết sự tắc nghẽn của mạng bằng cách nào?
A. Bên nhận dựa vào độ trễ của gói tin biên nhận ACK để biết có tắc nghẽn hay không
*B. Khi hết thời gian timeout mà không nhận được gói tín biên nhận ACK hoặc nhận được 3 gói tin ACK
trùng lặp
C. Router bị tắc nghẽn sẽ đánh dấu vào gói tin để bên nhận biết có sự tắc nghẽn và gửi thông tin này cho
bên nhận
D. Router bị tắc nghẽn sẽ gửi thông báo cho bên gửi
Câu 649. Máy tính A gửi cho máy tính B một gói tin TCP thứ nhất có kích thước 200 byte và số thứ tự 120
và gói tin TCP thứ hai có kích thước 200 byte. Gói tin TCP thứ 2 đến trước và được lưu vào buffer, gói tin
TCP thứ nhất đến sau. Hỏi sau khi nhận gói tỉn thứ nhất, máy tính B sẽ trả về gói tin ACK có số ACK
(acknowledge number) là bao nhiêu?
A. 420 B. 122 C. 320 *D. 520
Câu 650. Trong các phát biểu sau phát biểu nào KHÔNG chính xác
A. Mạng Internet bao gồm các mạng con kết nối với nhau, mỗi mạng có thể sử dụng các thuật toán tìm
đường khác nhau.
*B. Chồng giao thức của mạng Internet bắt buộc phải có 5 tầng: 1 tầng ứng dụng (application), 1 tầng
g1ao vận (transport), 1 tầng mạng (network), 1 tầng liên kết dữ liệu (data link), và 1 tầng vật lý (physic)
C. Chông giao thức của mạng Internet có thể có tới 7 tầng.
D. Mạng Internet bao gồm các mạng con kết nối với nhau, mỗi mạng có thể sử dụng các công nghệ hoàn
toàn khác nhau ở tầng vật lý và tầng liên kết dữ liệu
Câu 651. Các phát biểu dưới đây đúng hay sai ?
A. TCP sẽ tăng cửa sổ tắc nghẽn cwnd lên 1 sau mỗi RTT khi ở giai đoạn
congestion avoidance
B. Ở giai đoạn slowstart, cửa sổ tắc nghẽn (congestion window - cwnd) tăng N
lên gấp đôi mỗi khi nhận được l1 ACK
*C. Cả TCP và UDP đều có trường checksum trong phần tiêu đề
D. TCP header có thể nhiều hơn 20 bytes
E. TCP header tối thiểu có 20 bytes
F. TCP sẽ giảm cửa số cwnd đi một nửa khi phát hiện một gói bị mất do timeout
Câu 652. Hãy xem xét một tình huống trong đó máy A đang truyền dữ liệu cho máy B. - Segment đầu tiên A
gửi cho B có Sequence Number bằng 10
- A gửi cho B tổng cộng 3 segments có kích thước tương ứng là: Segment-1: 100bytes, segment2: 75 bytes,
và segment-3: 90 bytes
- Việc gửi và nhận 3 gói là diễn ra theo thứ tự và không có lỗi
Hỏi: Sequence Number của "segmenf-l ", segment-2, seement-3 tương ứng là bao nhiêu?
Chú ý: điền đáp án là 3 số nguyên cách nhau bằng dấu phẩy (,) và không có dấu cách. Ví dụ:
10,15,20
Đáp án : 10, 110, 185
Câu 653. Một ứng dụng voice chat thời gian thực nên sử dụng giao thức nào dưới đây?
*A. UDP B. HTTP C. FTP D. TCP
Câu 654. Ghép kiểu gói tin được sử dụng bởi giao thức của các tầng tương ứng?
a. Tầng liên kết dữ liệu 1. Thông báo (messages)
b. Tầng mạng 1i. Khung tin (frame)

Trang 77/94
c. Tầng giao vận 11. Gói tin (packet)
d. Tầng ứng dụng 1v. Đoạn tin (segment)
*A. a-ii b-iii c-iv d-i B. a-1i b-iv c-i d-iii C. arii b-iv c-1ii d-i D. a-1 b-ii c-11i d-ïv
Câu 655. 1 gói tin IP có độ dài 2000 byte, độ dài tiêu đề là 20 byte. Gói tin này được truyền qua một liên kết
vật lý có đơn vị dữ liệu lớn nhất (MTU) ở tầng IP là 500 byte và bị phân mảnh. Hỏi giá trị của trường offset
của mảnh thứ 2 là bao nhiêu?
A. 125 *B. 60 C. 100 D. 40
Câu 656. Trong một gói tin TCP (TCP segment), giá trị ACK number và Sequence Number là các số đếm,
phản ánh:
A. Không phải D, B, C
B. Số thứ tự gói tin (tính theo segmenf) đang chờ nhận, và số thứ tự gói tin (segment) đang được truyền
C. Giá trị của số nhận và giá trị cửa số truyền
*D. Số thứ tự (tính theo byte) đang chờ nhận, và số thứ tự tính theo byte, của byte đầu tiên của gói tin
đang được truyền
Câu 657. Switch là thiết bị ở tầng
A. Giao vận B. Ứng dụng C. Mạng *D. Liên kết dữ liệu
Câu 658. Hãy tìm câu trả lời không chính xác liên quan đến DHCP
A. DHCP có thể trả lại địa chỉ của Default gateway (địa chỉ router đầu tiên)
B. DHCP hoạt động ở tầng ứng dụng trong mô hình Internet
*C. Địa chỉ đích của gói tín DHCP Reply là 255.255.255.255
D. DHCP có thể sử dụng để truyền tin quảng bá
Câu 659. Các phát biểu dưới đây đúng hay sai ?
*A. Ứng dụng mạng chỉ có thể được kiến trúc theo kiểu client/server
B. Đặc điểm cơ bản của mô hình client/server là dựa trên cơ chế hỏi/đáp (request/response)
C. Ứng dụng mạng có thể được kiến trúc theo kiểu Peer-to-peer
D. Ứng dụng mạng có thể được kiến trúc theo kiểu Client/Server
Câu 660. Đặc điểm của TCP
A. Không hướng nối B. Không tin cậy
C. Hỗ trợ truyền quảng bá *D. Hướng nối
Câu 661. Máy tính A gửi cho máy tính B 3 gói tin TCP có cùng độ dài là 200 byte nhưng máy tính B chỉ
nhận được đúng gói tin TCP thứ nhất và gói tin TCP thứ 3. Biết gói tin thứ nhất có số thứ tự (sequence
number) là 1000. Hỏi gói tin biên nhận ACK mà máy tính B gửi trả cho máy tính A sau khi nhận gói tin thứ
3 có số biên nhận ACK là bao nhiêu?
*A. 1200 B. 1600 C. 1400 D. 1000
Câu 662. Trường địa chỉ port trong gói tin TCP có độ dài
*A. 16 bit B. 32 bit
Câu 663. Trong kiến trúc giao thức TCP/IP, tang IP cung cấp dịch vụ gì cho tầng giao vận?
A. Đảm bảo các gói tin được truyền đến đúng tiến trình của bên nhận
B. Truyền dữ liệu giữa các máy tính với độ trễ không đôi
C. Đảm bảo truyền tin tin cậy giữa các máy tính có liên kết vật lý trực tiếp
*D. Định tuyến gói tin đến đúng địa chỉ IP của bên nhận
Câu 664. Trong mạng cục bộ Ethernet, điều nào sau đây là đúng?
A. Bên gửi vẫn tiếp tục gửi khung tin sau khi nghe được đụng độ
B. Tín hiệu đụng độ được dùng để bỗ trợ cho các khung tin với kích cỡ nhỏ
C. Bên gửi đừng nghe đường truyền khi bắt đầu gửi khung tin
*D. Thời gian chờ thay đổi theo thuật toán exponential backoff làm giảm xác suất đụng độ khi truyền lại
Câu 665. „ : Đánh dấu "Đúng" hoặc "Sai" cho các ý sau khi một máy tính A di chuyên từ subnet này sang
subnet khác
A. Các ứng dụng chạy trên máy A cần phải được gán thêm địa chỉ port
*B. Máy A vẫn hoạt động với địa chỉ MAC cũ

Trang 78/94
C. Địa chỉ MAC của máy A phải được gán lại
D. Địa chỉ IP của máy A phải được gán lại
E. Địa chỉ default gateway lưu trên máy A phải giữ nguyên
Câu 666. Chọn kết luận sát thực tế nhất về “Độ dài lớn nhất của một frame trong chuẩn 802.3 (Ethernet)” là
A. 2048 *B. 1518 C. 1230 D. 1021
Câu 667. Trên một mạng chuyển mạch gói, có một route (path) trải dài qua 3 kết nối vật lý (3 links). Trên
router đó một file kích thước 1KBytes được gửi từ nút nguồn đền nút đích. Giả thiết rằng: (1) băng thông
của tất cả các kết nối vật lý là 1Mbps; @) trễ lan truyền tín hiệu (propagation delay) và trễ hàng đợi (queuing
delay) là rất nhỏ; (3) đơn vị truyền dữ liệu của mạng là các gói tin bằng nhau kích thước 1000 byte; (4) Bỏ
qua overhead của tât cả các giao thức sử dụng. Hỏi: Thời gian cần thiết để truyền toàn bộ file đến đích là bao
nhiêu milliseconds?
Đáp án : 24
Câu 668. Liên quan đến giao thức HTTP, hãy đánh dấu đúng sai vào các câu sau:
A. Header của bản tin HTTP có thể mang dữ liệu dạng nhị phân
*B. Có hai bản tin HTTP là HTTP request và HTTP reply
C. HTTP có thể có nhiều dòng headers
D. HTTP methods (ví dụ POST, GET, ...) tồn tại trong HTTP reply
E. Bán tin HTTP luôn cần có phần payload
F. HTTP status code tồn tại trong bản tin HTTP request
G. HTTP methods (ví dụ POST, GET, ...) tồn tại trong HTTP request
H. Payload của bản tin HTTP có thể mang dữ liệu dạng nhị phân
*H. Phần tiêu đề (header) của giao thức HTTP có định dạng text
Câu 669. Trong thuật toán định tuyên nào tât cả các router có thông tin đầu vào giông nhau
A. Link Vector B. Distance Vector C. Shortest path *D. Link State
Câu 670. Những trường nào có trong header của frame Ethernet?
A. authentication code *B. source and destination hardware addresses
C. error correction code D. source and destination network addresses
Câu 671. Trong biểu diễn nhị phân, đâu là phạm vi của lớp địa chỉ (class) B
*A. 10… B. 111… C. 01… D. 0…
E. 110…
Câu 672. Ba hình trạng mạng được dùng phổ biến đề nối kết các máy tính là: đường thẳng (bus), hình sao
(Star with Switch), mạng vòng (ring). Theo anh/chị, trong trường hợp nào sau đây khi một máy tính truyền
tin thì các máy khác đều có thể nhận được?
A. Star with Switch và Ring B. Star with Switch và Star
*C. Ring và Bus D. Star with Switch
Câu 673. Trong kiến trúc giao thức TCP/IP, tầng giao vận sử dụng dịch vụ gì của tầng mạng?
A. Đảm bảo các gói tin đến bên nhận mà không có lỗi hoặc mất mát gói tin
B. Đảm bảo các gói tin được truyền đến đúng tiến trình của bên nhận
C. Đảm bảo không có tắc nghẽn trong mạng
*D. Định tuyến gói tin đến đúng địa chỉ IP của bên nhận
Câu 674. Độ lớn của trường checksum trong gói tin TCP là bao nhiêu bit
*A. 16 B. 64 C. 0 D. 32
Câu 675. Bảng định tuyến của router A có các đồng được liệt kê như bên dưới, hãy cho biết nếu một gói tin
có địa chỉ đích là 203.113.119.1 thì dòng nào sẽ được chọn để định tuyến cho gói tin đó
A. Destination 203.113.0.0/16 —> Gateway 193.168.10.1
B. Destination 203. | 13.128.0/17 — Gateway 14.8.10.1
*C. Destination 203.113.64.0/18 —› Gateway 113.57.10.1
D. Destination 203.1 13.192.0/18 —› Gateway 200.176.10.1
Câu 676. Các phát biểu dưới đây đúng hay sai ?
A. POP3 và SMTP có chức năng tương đương

Trang 79/94
*B. POP3 và IMAP có chức năng tương đương
C. Một hệ thống email có thể hoạt động được dựa vào POP3 và SMTP
D. Một hệ thống email có thể hoạt động được dựa vào IMAP và SMTP
E. Một hệ thống email có thể hoạt động được dựa vào HTTP và SMTP
F. Một hệ thống email có thể hoạt động được dựa vào POP3 và IMAP
G. Hệ thống email hoạt động được cơ bản dựa vào hai loại giao thức: giao thức gửi mail và giao thức
nhận mail
H. Một hệ thống email có thể hoạt động được dựa vào POP3 và HTTP
Câu 677. Mạng Internet so các mạng điện thoại truyền thống (cố định, di động) có ưu điểm là
*A. sử dụng băng thông hiệu quả hơn B. Chất lượng truyền tin tốt hơn
C. Độ trễ thấp hơn D. Bảo mật tốt hơn
Câu 678. Máy tính A gửi cho máy tính B gói tin TCP thứ nhất có số thứ tự (sequence number) là 2000 và độ
dài gói tin là 1000 byte, và gửi gói tin TCP thứ hai có số thứ tự là 3000 và độ dài gói tin là 200 byte. Tuy
nhiên, máy tính B chỉ nhận được gói tin TCP thứ hai. Hỏi sau khi nhận gói tin TCP thứ hai, máy tính B gửi
gói tin biên nhận ACK cho máy tính A với ACK bằng bao nhiêu?
A. 3200 B. 1000 C. 3000 *D. 2000
Câu 679. Lợi ích của việc mạng nội bộ dùng NAT là
*A. NAT giúp việc gán địa chỉ IP cho từng thiết bị nhanh hơn.
B. Chỉ cần sử dụng một địa chỉ IP cho tất cả các thiết bị trong mạng
C. Có thể thay đổi ISP một cách dễ dàng mà không cần thay đổi địa chỉ IP của các thiết bị trong mạng
D. Các thiết bị trong mạng có thể gửi trực tiếp data cho nhau mà không cần địa chỉ iP
Câu 680. Ưu điểm của thiết bị hub so với thiết bị switch (layer 2) là gì?
*A. Đơn giản, dễ chế tạo
B. Có khả năng định tuyến ở tầng IP
C. Có khả năng kết nối các cổng LAN có tốc độ truyền khác nhau
D. Phân chia mạng LAN thành các miền xung đột khác nhau
Câu 681. Địa chỉ IP loopback là
A. 255.255.255.255 *B. 127.0.0.1 C. 192.168.1.1 D. 10.10.10.10
Câu 682. Chọn ý đúng trong các diễn đạt đưới đây về cơ chế store-and-forward ở router
A. Gói tin được forward theo từng byte, cứ byte nào vào thì forward by đó ra
B. Chỉ cần header của gói tin đến router là có thể forward gói tin đi tiếp luôn
C. Cứ bit nào vào là có thể forward bit đó ra luôn
*D. Toản bộ gói tin phải đến router trước khi nó có thể được forward đi tiếp
Câu 683. Tại sao phải dùng số thứ tự trong giao thức truyền dữ liệu tin cậy ở tầng transport (reliable data
transfer protocol)
A. Để thống kê được số gói tin đã nhận được
*B. Để tránh dữ liệu bị trùng lặp ở phía nhận do gửi lại nhiều lần
C. Để thống kê được số gói tin đã gửi đi
D. Để tránh việc một gói tin được gửi lại nhiều lần
Câu 684. Bộ giao thức truyền dữ liệu qua Internet là?
A. VoicelIP B. DNS C. HTTP *D. TCP/IP
Câu 685. Trong các tài liệu về mạng máy tính hiện nay, các tác giả hay sử dụng các ví dụ dựa trên mạng
Internet để có tính thực tế. Đề có tính lý thuyết cao, họ cũng thường sử dụng mô hình ... (có 7 tầng) đề trình
bày
Đáp án : OSI
Câu 686. Tại sao giao thức HTTP lại sử dụng giao thức TCP mà không sử dụng giao thức UDP để truyền dữ
liệu?
A. Giao thức TCP có độ trễ thấp hơn
B. Giao thức TCP có tốc độ truyền cao hơn
C. Giao thức TCP có cơ chế truyền dữ liệu đơn giản, ít dư thừa hơn

Trang 80/94
*D. Giao thức TCP đảm bảo truyền tin tin cậy
Câu 687. Dữ liệu khi truyền từ máy tính A và máy tính B cần đi qua 3 đường truyền vật lý có băng thông
lần lượt là 10Mbps, 20Mbps và 30 Mbps. Hỏi tốc độ truyền dữ liệu tối đa giữa A và B là bao nhiêu?
*A. 10Mbps
B. 30Mbps
C. Không đáp án nào trong 3 đáp án A, D và B là đúng
D. 20Mbps
Câu 688. Ứng dụng mạng (Network applications) có thể được xây dựng theo các kiến trúc nào sau đây?
A. Client-Server *B. Cả A, D và C C. Hybrid D. Peer-to-peer
Câu 689. 1. Cho sơ đồ mạng sau:


RI→R2-----subnet B------ >Máy tính H

Gói tin P. có kích cỡ 2000 bytes (là gói tin TCP gồm phần tiêu đề và dữ liệu) được gửi từ bộ định tuyến R1
đến máy tính H thông qua subnet A và subnet B với trung gian là bộ định tuyến R2. MTU của subnet A và
subnet B lần lượt là 1500 bytes và 532 bytes. Kích cỡ tiêu đề IP là 20bytes. Khi P đi qua subnet A, P được
chia thành 2 mảnh với bít M (fragflag) và offset của các mảnh lần lượt như sau:
*A. M=I1, offset=0; M=0, offset=1§5 B. M=I1, offset=0;M=0, offset=l481
C. M=O0, offset=0;M=l, offset=l480 D. M=I, ofset=0; M=0, offset=l480
Câu 690. Các phát biểu dưới đây là đúng hay sai
A. Một trong hai chức năng chính của mạng lõi (network core) là điều khiển đa truy cập (Multiple
Access)
B. Một trong hai chức năng chính của mạng lõi (network core) là phát hiện lỗi (Error detection)
C. Một trong hai chức năng chính của mạng lõi (network core) là định tuyến (Routing)
*D. Một trong hai chức năng chính của mạng lõi (network core) là chuyển tiếp gói tin (Forwarding)
Câu 691. HTTP server nghe ở port nào
A. 81 *B. 80 C. 25 D. 82
Câu 692. Hiện tượng mất dữ liệu (loss) xảy ra trên mạng truyền dữ liệu (data networks) chủ yếu do nguyên
nhân nào?
A. Mắt gói tin do vượt quá giá trị TTL (Time To Live)
B. Cả D, C, A
*C. Mất gói tin do tràn bộ đệm
D. Mắt gói tin do lỗi bit trên đường truyền
Câu 693. Trong một mạng LAN có cài đặt một switch nối với một router. Router được tích hợp chức năng
DHCP và DNS. Một máy tính (máy C) được câu hình sử dụng DHCP được bật lên và cắm vào switch của
¡ mạng. Ngay sau khi máy C được cấp phát thành công một địa chỉ IP, C thực hiện một câu truy vẫn tên
miền www.vnexpress.net đến máy chủ DNS nội bộ của mạng LAN. Giả sử rằng tên miền www.
vnexpress.net đã được cache tại máy chủ DNS nội bộ. Hỏi: Câu nào chính xác nhất trong các phát biểu đưới
đây?
A. Sau khi máy C cắm vào switch, ARP được kích hoạt ở lớp datalink, sau đó DHCP được kích hoạt, sau
đó DNS được kích hoạt ở tầng ứng dụng
B. Sau khi máy C cắm vào switch, DHCP được kích hoạt, sau đó DNS được kích hoạt ở tầng ứng dụng
khiên cho ARP được kích hoạt ở tầng datalink.
*C. Sau khi máy C cắm vào switch, DHCP được kích hoạt chạy bên trên UDE, sau đó ARP được kích
hoạt ở lớp datalink, sau đó DNS chạy ở tầng ứng dụng đề có được tên miễn www.vnexpress.net
D. Sau khi máy C cắm vào switch, DNS được kích hoạt ở tầng ứng dụng, sau đó DHCP được kích hoạt
sử dụng UDP ở tầng giao vận, sau đó ARP được kích hoạt ở tầng datalink
Câu 694. Trong các giao thức sau, giao thức nào chạy ở tầng ứng dụng và không sử dụng TCP để
truyền/nhận dữ liệu
A. HTTP *B. DNS C. IP D. ARP

Trang 81/94
Câu 695. Giao thức nào gửi yêu cầu quảng bá (broadcast) và nhận phản hồi đơn điểm (unicast):
*A. ARP B. CSMA/CD C. TCP D. ICMP
Câu 696. Trong các phát biểu sau về kiến trúc Client-Server, câu nào kém chính xác nhất
A. Server thường phải có địa chỉ và port cố định
B. Client có thể gửi bản tin Request đến server
*C. Client có thể không là bên bắt đầu quá trình liên lạc
D. Client-Server hoạt động dựa chủ yếu dựa trên cơ chế request/reply
Câu 697. Máy chủ DNS A quản lý domain name là vn. Máy chủ DNS B quản lý domain name là edu.vn.
Máy chủ DNS C quản lý domain name là vnu.edu.vn. Máy chủ DNS D quản lý domain name là
uef.vnu.edu.vn. Máy chủ nào là máy chủ DNS có thẩm quyền (authoritative DNS server) đối với tên miên
fit.uet.vnu.edu.vn?
*A. Máy chủ DNS D B. Máy chủ DNS B C. Máy chủ DNS A D. Máy chủ DNS C
Câu 698. Máy tính A và B truyền dữ liệu qua giao thức TCP. Khi máy tính A nhận định có tắt nghẽn xảy ra
trong mạng, máy tính A sẽ
*A. Giảm tốc độ truyền dữ liệu bằng cách giảm kích thước cửa sổ gửi
B. Dừng gửi dữ liệu cho đên khi router báo hết tắc nghẽn
C. Dừng gửi dữ liệu cho đên khi máy tính B gửi gói tin ACK báo hết tắc nghẽn
D. Tăng tốc độ truyền dữ liệu đề bù lại lượng dữ liệu mất mát do tắc nghẽn
Câu 699. Core network của mạng Internet sử dụng cơ chế
A. Circuit switching *B. Packet switching C. Label switching D. Datagram
switching
Câu 700. Mô hình OSI có bao nhiêu tầng
*A. 7 B. 10 C. 5 D. 4
Câu 701. Giao thức HTTP sử dụng cổng ngầm định nào?
A. 40 *B. 80 C. 10 D. 20
Câu 702. Các phát biểu dưới đây là đúng hay sai
A. DNS root name server là nơi lưu trữ toàn bộ thông tin về cặp (hostname, địa chỉ IP)
B. DNS là giao thức ở tầng transport
C. DNS cung cấp dịch vụ chuyển đổi địa chỉ IP sang MAC
*D. DNS cung cấp dịch vụ chuyển đổi hostname sang địa chỉ IP
Câu 703. ACK được sử dụng đề làm gì trong giao thức truyền dữ liệu đáng tin cậy (reliable data transfer
protocol) ở tầng transport
A. Là cơ chế giúp sửa lỗi bit gói tin khi nhận B. Là cơ chế giúp khôi phục gói tin bị mất
C. Cả 3 đáp án đều sai *D. Là cơ chế thông báo tình trạng nhận gói tin
Câu 704. Địa chỉ IPv4 có bao nhiêu bit
A. 8 *B. 32 C. 128 D. 2
Câu 705. Các tầng tương tác với
A. Tầng trên nó B. Mọi tầng khác
*C. Tầng trên và tầng dưới D. Tầng dưới nó
Câu 706. Trong các phương thức dưới đây, phương thức nào là phương thức của HT TP?
*A. VIEW
B. RUN
C. POST
D. HEAD
E. GET
*(F) REMOVE
(G) PUT
Câu 707. Phát biểu nào dưới đây không đúng về thiết bị switch
*A. Switch sử dụng forwarding table đê forward frame

Trang 82/94
B. Switch hoạt động ở tầng vật lý
C. Switch hoạt động theo cơ chế store và forward
D. Switch xây dựng forwarding table theo cơ chế tự học
Câu 708. OSPEF là giao thức nào dưới đây?
A. Giao thức định tuyến trong mạng chuyển mạch ảo (Virtual circuit routing)
B. Giao thức định tuyến trong mạng LAN
*C. Giao thức định tuyến trong miền tự trị (intra AS)
D. Giao thức định tuyến giữa các miền tự trị (inter AS)
Câu 709. Máy chủ Web proxy dùng cho các máy tính của một trường học cần đặt ở đâu để giảm tải cho
đường truyền Internet của trường học đó?
A. Ở vị trí bất kỳ trên mạng Internet
*B. Trong mạng backbone của nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) của trường học
C. Trong mạng nội bộ của trường học
D. Gần máy chủ Web mà các máy tính của trường học đó truy cập nhiều nhất
Câu 710. Giao thức nào dùng để gửi email
A. SSH B. DNS C. FTP D. IMAP
E. HTTP F. POP3 *G. SMTP
Câu 711. Dưới đây là bảng NAT translation table của một thiết bị NAT tại thời điểm hiện tại. Trong hai cột
của bảng này, một cột là “Internet side” một cột là “Local side”. Nhìn vào nội dung của bảng, hãy ĐOÁN
xem cột nào là Internet side, cột nào là Local side

Cột 2
Cột 1
Internet side / b. Cột 1
Local side / a. Cột 2
Câu 712. Đề đảm bảo truyền dữ liệu tin cậy, TCP sử dụng cơ chế truyền lại (retransmission). Cơ chế này
được thực hiện khi nào ở bên gửi?
A. Khi phát hiện lỗi checksum *B. Khi hết thời gian chờ nhận ACK (timeout)
C. Khi phát hiện sai thứ tự gói tin D. Khi phát hiện trùng gói tin
Câu 713. Các phát biểu dưới đây đúng hay sai ?
Chỉ cần SMTP là đủ cho các hệ thống email phổ biến hiện nay hoạt động được
Thông tin điều khiển và dữ liệu tải file của FTP được chạy trên cùng một kết nối
HTTP request và HTTP response chạy trên hai kết nối TCP khác nhau
Mỗi một HTTP request tương ứng với một hoặc nhiều HTTP response
Mỗi một chu kỳ Request-response của HTTP chỉ có thể chạy trên cùng 1 kết nói
HTTP protocol chỉ có hai loại bản tin là HTTP request và HTTP response
HTTP có thể được sử dụng để truyền file giống như FTP
FTP chạy trên port 20
FTP chạy trên port 21
HTTTP chạy bên trên TCP protocol
Câu 714. Chọn kết luận sát thực tế nhất về “Độ dài lớn nhất của một frame trong chuẩn 802.3 (Ethernet)” là
*A. 1518 B. 1230 C. 1021 D. 2048
Câu 715. Địa chỉ IP 127.0.0.1 là:
A. địa chỉ quảng bá lớp A B. địa chỉ broadcast
C. địa chỉ multicast *D. địa chỉ loopback
Câu 716. Giao thức nào được sử dụng để cấu hình địa chỉ IP cho client (IP address, netmask, default
gateway, DNS server)?
A. SNMP B. ARP C. SMTP *D. DHCP
Câu 717. Dịch vụ thư điện tử sử dụng giao thức nào ở tầng ứng dụng

Trang 83/94
A. HTTP B. SIP C. FTP *D. SMTP
Câu 718. Chọn "Đúng" hoặc "Sai" cho các ý sau về chức năng của router
A. Ngăn xung đột B. Lựa chọn tuyến đường
*C. Chuyển tiếp các gói tin D. Lọc bỏ các gói tin
Câu 719. Lựa chọn các chức năng của switch
*A. đánh địa chỉ IP B. tránh các vòng lặp
C. forwarding và lọc frame theo MAC D. học địa chỉ MAC
E. định tuyến
Câu 720. Giao thức TCP là một giao thức
A. Hướng kết nối (connection oriented)
B. Sử dụng quy trình bắt tay ba bước để khởi tạo kết nối
*C. Cả 3 đáp án đều đúng
D. Gom dữ liệu từ các ứng dụng thành một luồng duy nhất
Câu 721. Dịch vụ DNS có thể cân bằng tải cho các Web server được nhân bản của cùng một trang Web
bằng cách nào?
A. Gán nhiều biệt danh (alias name) cho tên miền của trang Web, mỗi biệt danh ứng với một Web Server
*B. Lưu tập địa chỉ IP của các Web server trong bản ghi DNS ứng với tên miền của trang Web
C. DNS server chuyền các thông báo HTTP request đến các Web server một cách ngẫu nhiên
D. Đăng ký tên miền của trang Web với nhiều authoritative DNS server
Câu 722. Trong một mạng LAN có cài đặt một router có chức năng DHCP và DNS. Trễ đầu cuối đến đầu
cuối (end-to-end) giữa hai máy bất kỳ trong LAN giả định là 30ms (không đổi, không phụ thuộc kích thước
gói tin, không phụ thuộc vào tính toán tại mỗi nút). Một máy tính (máy C) được cấu hình sử dụng DHCP
được bật lên và cắm vào mạng LAN đó. Ngay sau khi máy C được cấp phát thành công một địa chỉ IP, C
thực hiện một câu truy vấn tên miền www.vnexpress.net đến máy chủ DNS nội bộ của mạng LAN. Giả sử
rằng tên miền www.vnexpress.net đã được cache tại máy chủ DNS nội bộ.
Hỏi: Sau bao nhiêu ms kê từ lúc máy C gửi truy vấn tên miền, máy tính C sẽ nhận được phản hồi cho câu
truy vấn tên miền www.vnexpress.net. (Chỉ điền giá trị số)
Đáp án : 180
Câu 723. Cho đoạn dữ liệu gồm 5 byte. Mỗi byte được biểu diễn dưới dạng mã hexa như bảng dưới. Tính
Internet checksum của đoạn dữ liệu đó. Yêu cầu viết kết quả dưới dạng hexa (không điền tiền tố 0x). Ví dụ
1F3E

Đáp án : 4CFF
Câu 724. Câu nào diễn đạt đúng về switch?
A. tạo ra nhiều miền collision và nhiều miền broadcast
B. tạo ra một miền collision và nhiều miền broadcast
*C. tạo ra nhiều miền collision và một miền broadcast
D. tạo ra một miền collision và một miền broadcast
Câu 725. Câu nói nào là đúng?
*A. Các máy tính đầu cuối luôn có subnet mask
B. Subnet mask được gán cho các thiết bị ở lớp địa chỉ (class) A
C. Các thiết bị được gán cho một subnet mask chỉ khi chúng thuộc về cùng một mạng con
D. Subnet mask chỉ được sử dụng ở lớp địa chỉ (class) A và B
Câu 726. NAT giữa một mạng local và mạng Internet làm việc như thế nào
A. Dịch địa chỉ IP sang địa chỉ MAC
B. Dịch Hostname sang IP
*C. Dịch địa chỉ IP công cộng (public IP) sang địa chỉ IP riêng (private IP) và ngược lại
D. Không đáp án nào đúng
Câu 727. Bộ định tuyến CIDR nhận được gói tin với địa chỉ đích là 131.23.151.76. Bảng định tuyến của nó
có các mục sau:

Trang 84/94
Định danh của giao diện mà gói tin sẽ được chuyễn tiếp là ?
A. 2 B. 5 *C. 1 D. 3
Câu 728. Các phát biểu dưới đây đúng hay sai ?
Mạng Internet nghẽn chủ yếu ở mạng lõi (core network)
Mạng Internet có thể đảm bảo dữ liệu được truyền đến đích theo thời gian thực
Asynchronous Data Subscriber Line (ADSL) là một công nghệ mạng truy nhập
Mạng Internet là một mạng đơn giản với các đầu cuối thông minh
Đóng gói dữ liệu (encapsulation) nghĩa là bọc gói dữ liệu của tầng dưới vào trong gói dữ liệu của tầng trên
Do mạng Internet được thiết kế với các yêu cầu đơn giản nên nó có thể có quy mô rất lớn
Mạng Internet có thể đảm bảo dữ liệu truyền là tin cậy
Câu 729. DHCP cung cấp gì cho client
A. Không đáp án nào đúng *B. Địa chỉ IP
C. Địa chỉ MAC D. URL
Câu 730. Trong bản ghi tài nguyên của DNS, trường TTL (Time to live) được lưu trữ trong 31 bit: Hỏi:
Thời gian sống tối đa của bản ghi tài nguyên DNS có thể _“. thiết lập vào khoảng?
A. 65 năm B. 67 năm C. 66 năm *D. 68 năm
Câu 731. Bảng dưới là 8 byte dữ liệu được thêm các bit chẵn lẻ 2 chiều. Cột 1 đến 8 và hàng 1 đến 8 là các
bit dữ liệu. Cột 9 và hàng 9 là các bit chẵn lẻ cho hàng và cột.
Trong tổng số các bit chỉ có 1 bit sai nằm ở phần dữ liệu (hàng 1 đến 8, cột 1 đến 8). Tìm bit đó (viết kết quả
một cách CHÍNH XÁC theo định dạng (hàng,cột) ví dụ (6,7))

Đáp án : (3, 2)
Câu 732. Tham số nào sau đây quyết định khả năng định tuyến (số gói tin định tuyến/1s) của một router?
A. Độ lớn của bộ nhớ ở cổng vào (input port) *B. Tốc độ xử lý của switching fabric
C. Độ lớn của bộ nhớ ở cổng ra (output port) D. Độ lớn của bộ nhớ ở cổng ra (output port)
Câu 733. Bob truy nhập vào trang www.vnexpress.net sử dụng HTTP 1.1. Trang chủ vnexpress.net chứa 15
hình ảnh. Số lượng kết nối TCP được thực hiện là?
A. 2 B. 15 C. 16 *D. 1
Câu 734. Giao thức nào biết được địa chỉ MAC của một nút mạng, sau đó tạo ra cơ sở dữ liệu lưu tạm thời
ánh xạ địa chỉ IP — địa chỉ MAC
A. DNS B. IP *C. ARP D. RARP
E. UDP
Câu 735. Giả thiết rằng:
- Khi một máy gửi một file F cho máy khác thì thời gian gửi luôn cố định bằng 1 giây
- Một máy chỉ gửi được file cho 1 máy khác tại cùng một thời điểm
Nếu có một server chia sẻ file F đó cho N máy khách theo kiểu client-server, sau 3 giây, có thể có tối đa bao
nhiêu máy sẽ có file F (tính bao gồm cả server)? (Chỉ điền số vào ô nhập kết quả)
Đáp án : 4
Câu 736. Trong quá trình truyền tin từ máy A sang máy B, gói tin lần lượt đi qua 3 môi trường có MTU
khác nhau lần lượt là 4980, 1500, 2500 bytes. Hãy cho biết khi gửi 7500 byte dữ liệu từ A đến B thì bên B
nhận được bao nhiêu gói tin trước khi ghép mảnh?
A. 3 *B. 6 C. 11 D. 27
Câu 737. Tầng giao vận (transport layer) gom dữ liệu từ các ứng dụng khác nhau thành một luồng duy nhất
trước khi chuyển xuống cho
A. Tầng ứng dụng (application layer) B. Tầng liên kết (data link layer)
C. Tầng vật lý *D. Tầng mạng (network layer)
Câu 738. Mạng ở hình dưới hoạt động theo kiểu chuyển mạch gói (packet switching). Cho biết các dữ kiện
sau:
Trễ lan truyền (propagation delay) bằng 1 ms với mọi link

Trang 85/94
Kích thước các gói tin là 1000 bit
Tốc độ truyền (transmission rate) trên mỗi link là như nhau và bằng 1000 bps
Mạng không nghẽn (trễ hàng đợi, queueing delay) tại các nút bằng 0
Hỏi: Trễ truyền 1 gói tin từ S đến R là bao nhiêu ms ? (điền kết quả là một số với giá trị là thời gian
trễ với đơn vị millisecond. Ví dụ: 70)

Đáp án : 3003
Câu 739. Chọn "Đúng" hoặc "Sai" cho các ý dưới đây về khái niệm Lõi mạng (network core) trong mạng
Internet. (Gợi ý: có 2 ý đúng)
*A. Vận chuyển gói tin theo cơ chế chuyển mạch gói (packet switch)
B. Là một mạng lưới các thiết bị switch kết nối với nhau
C. Bao gồm các client và server
D. Là một mạng lưới các thiết bị router kết nối với nhau
E. Vận chuyển gói tin theo cơ chế chuyển mạch điện (circuit switch)
Câu 740. Theo mô hình OSI, router thuộc về tầng nào
A. tầng session B. tầng physical C. tầng data link *D. tầng network
Câu 741. Địa chỉ IP của máy tính A là 110.2.112.12/20, địa chỉ IP của máy tính X là 110.2.109.4/20 và địa
chỉ IP của máy tính Y là 110.2.105.20/20. Những máy tính nào có cùng địa chỉ mạng (subnet)
*A. Máy tính X và máy tính Y B. Cả 3 máy tính
C. Máy tính A và máy tính Y D. Máy tính X và máy tính A
Câu 742. Trong giao thức CSMA/CD, nếu 2 máy tính cùng đồng thời truyền 2 khung tin vào môi trường
truyền thì 2 máy tính này sẽ
A. Gửi cảnh báo xung đột cho nhau và tiếp tục truyền
B. Chỉ phát hiện được xung đột sau khi nhận được gói tin biên nhận ACK
*C. Phát hiện được xung đột và ngừng truyền dữ liệu ngay lập tức
D. Tăng mức năng lượng của tín hiệu truyền để giảm nguy cơ bị lỗi do xung đột xảy ra
Câu 743. Khi một gói tin rời khỏi mạng, Router NAT thay thế địa chỉ nguồn của gói tin đó bằng
A. Địa chỉ IP đích *B. Địa chỉ IP của NAT router
C. Địa chỉ port đích D. Không đáp án nào đúng
Câu 744. Loại địa chỉ nào trên máy tính đầu cuối mà ứng dụng sử dụng để có thể nhận được dữ liệu từ nơi
khác chuyển tới
A. IP address B. MAC address *C. Port address D. NIC address
Câu 745. Giao thức UDP thường được dùng với ứng dụng nào sau đây?
*A. Ứng dụng nói chuyện trực tuyến (voice chat) B. Ứng dụng Web
C. Ứng dụng truyền file D. Ứng dụng thư điện tử
Câu 746. Điều nào sau đây đúng với giao thức định tuyến theo thuật toán distance vector ?
A. Các bộ định tuyến không trao đổi thông tin với nhau
*B. Các bộ định tuyến trao đổi distance vector với các nút lân cận (neighbour node)
C. Các bộ định tuyến trao đổi bảng định tuyến với nhau
D. Các bộ định tuyến sử dụng bảng định tuyến tĩnh
Câu 747. Trong giao thức Go-Back-N có độ lớn cửa số là 6, A cần gửi các gói có số thứ tự từ 0 đến 6 tới B.
Gói 3 trên đường đến B bị lỗi nên không đến được, phải gửi lại 1 lần. Tính số gói (kể cả ACK từ B) mà A và
B đã gửi cho nhau sau khi quá trình gửi kết thúc.
Đáp án : 21
Câu 748. Dịch vụ nào chuyển đổi tên miền và hostname sang địa chỉ IP
A. Network Time Protocol (NTP) B. Internet Relay Chat (IRC)
C. Routing Information Protocol (RIP) *D. Domain Name System (DNS)
Câu 749. Được biết ngưỡng (threshold) hiện tại của quá trình kiểm soát tắc nghẽn là 16, hãy xác định giá trị
của cửa sổ chống tắc nghẽn (congwin) khi bên gửi đã gửi tổng số 35 segment và nhận đầy đủ số ACK trả về
mà không có bất kỳ lỗi nào

Trang 86/94
*A. 17 B. 18 C. 16 D. 19
Câu 750. Một mạng LAN hình trạng bus có chiều dài 2km. Tốc độ lan truyền tín hiệu trên dây là 2 x 108
m/s. Mạng sử dụng CSMA/CD để truy nhập đường truyền và có tốc độ truyền dữ liệu là 107 bps. Trong
CSMA/CD, người ta sử dụng cơ chế nghe đường truyền để phát hiện đụng độ (collision detection) trong khi
vẫn đang truyền tin. Để máy phát hiện đụng độ trong khi truyền, thì tín hiệu sau khi đụng độ lại tiếp tục được
truyền đi tiếp rồi quay lại máy đang truyền trong khoảng thời gian máy đang truyền tin. Trường hợp xấu
nhất đễ máy truyền tín hiệu và tín hiệu lại quay trở về máy là hai lần khoảng thời gian lan truyền tín hiệu
trong mạng. Khoảng thời gian này tương đương với việc máy truyền từ bit đầu tiên đến bit cuối cùng của
khung tin. Như vậy, để đảm bảo mọi đụng độ đều có thể được phát hiện trong khi máy đang truyền tin thì
kích cỡ nhỏ nhất của khung tin được sử dụng trong mạng LAN này nên là ?
*A. 100 bytes B. 25 bytes C. 200 bytes D. 50 bytes
Câu 751. Hub là thiết bị truyền tin?
A. Cả ba lựa chọn kia *B. Quảng bá C. Điểm tới điểm D. Đa điểm
Câu 752. Máy tính A gửi 1 gói tin IP cho máy tính B không nằm cùng một subnet. Hỏi khung tin (frame)
của layer 2 chứa gói tin IP khi gửi đi sẽ có địa chỉ MAC đích là địa chỉ nào?
A. Địa chỉ MAC của router B. Địa chỉ MAC của máy tính A
*C. Địa chỉ MAC FF-FF-FF-FF D. Địa chỉ MAC của máy tính B
Câu 753. Máy tính của Ngân có IP là 17.84.129.73/19, hãy viết địa chỉ Broadcast của mạng IP mà máy tính
của Ngân đang tham gia dưới dạng a.b.c.d/x.y.z.t
*Đáp án : 17.84.128.0/0.0.159.255
Câu 754. Cơ chế phân cấp nào hỗ trợ ánh xạ tên máy tính (hostname) và địa chỉ IP:
A. RARP B. ARP C. LDAP D. ỊP
*E. DNS
Câu 755. Nếu người ta dùng 10 bit để biểu diễn một ký tự và tốc độ đường truyền là 1200bps thì bao nhiêu
kí tự sẽ được truyền trong một giây?
A. 12 *B. 120 C. 1200 D. 10
Câu 756. Chồng giao thức của mạng Internet có hình gì?
A. Hình thang B. Hình kim tự tháp *C. Hình đồng hồ cát D. Hình chữ nhật
Câu 757. Router A chỉ có 2 node hàng xóm là router B và router C, với chi phí của kết nối từ A đến B và C
lần lượt là 2 và 5. B gửi cho A bảng distance vector của mình, trong đó khoảng cách ngắn nhất đến node X
từ B được thiết lập là 5. C gửi ' cho A bảng distance vector của mình, trong đó khoảng cách ngắn nhất đến
node X từ C được thiết lập là 3. Hỏi router A sẽ ước lượng khoảng cách ngắn nhất từ A đến X bằng bao
nhiêu?
A. 8 B. 5 *C. 7 D. 2
Câu 758. Mạng ở hình dưới hoạt động theo kiểu chuyển mạch kênh (circuit switching). Cho biết các dữ kiện
Sau:
Trễ lan truyền (propagation delay) bằng 1 ms với mọi link
Kích thước các gói tin là 1000 bit
Tốc độ truyền (transmission rate) trên mỗi link là như nhau và bằng 1000 bps
Mạng không nghẽn (trễ hàng đợi, queueing delay) tại các nút bằng 0
Hỏi: Trễ truyền 1 gói tin từ S đến R là bao nhiêu ms ? (điền kết quả là một số với giá trị là thời gian trễ với
đơn vị millisecond. Ví dụ: 10)
Đáp án : 1003
Câu 759. Topo mạng nào gồm 1 cáp mạng nối tất cả các nút trên mạng
*A. Bus B. Ring C. Star D. ring-star
Câu 760. Trong thuật toán định tuyến distance vector, mỗi node trao đổi distance vector của nó với
A. Các node hàng xóm và các node lân cận nốt hàng xóm
B. Không trao đổi với ai
*C. Các node hàng xóm
D. Toàn bộ node trên mạng
Câu 761. Giao thức DHCP cung cấp cho client

Trang 87/94
A. Địa chỉ IP khi client kết nối vào mạng
*B. Tất cả đáp án đều đúng
C. Tên và địa chỉ IP của DNS Server
D. Địa chỉ IP của router đầu tiên trong mạng (first hop router)
Câu 762. Alice truy nhập vào trang thương mại điện tử alibaba.cn để mua hàng trực tuyến bằng trình duyệt
Chrome.
Điều nào sau đây KHÔNG đúng về khái niệm cookie?
*A. Cookie có độ dài cố định
B. Cookie là đoạn dữ liệu về người dùng
C. Cookie được tạo ra bởi máy chủ (cụ thể alibaba.cn)
D. Cookie cho phép người dùng xem được lịch sử đến một website
Câu 763. Tầng giao vận xử lý vấn đề
A. Tất cả lựa chọn đều sai B. Trao đổi thông tin giữa các node
*C. Trao đổi thông tin giữa các tiến trình (process) D. Trao đổi thông tin giữa các ứng dụng
Câu 764. Các diễn đạt dưới đây về một địa chỉ Ethernet lớp 2 là "Đúng" hay "Sai"
*A. Được gọi là địa chỉ vật lý
B. Địa chỉ này sẽ thay đổi khi thiết bị di chuyển từ subnet này sang subnet khác
C. Địa chỉ được thể hiện bởi 4 khối, mỗi khối là một chuỗi 12 bit nhị phân
D. Có chiều dài 48 bit
Câu 765. Đánh dấu “Đúng” hoặc “Sai” cho các ý sau khi một máy tính A di chuyển từ subnet này sang
subnet khác
A. Địa chỉ default gateway lưu trên máy A phải giữ nguyên
*B. Máy A vẫn hoạt động với địa chỉ MAC cũ
C. Các ứng dụng chạy trên máy A cần phải được gán thêm địa chỉ port
D. Địa chỉ IP của máy A phải được gán lại
E. Địa chỉ MAC của máy A phải được gán lại
Câu 766. Một con số 32 bit, được sử dụng cùng địa chỉ IP của thiết bị để xác định địa chỉ mạng (subnet) của
thiết bị là
A. ARP address B. MAC address C. DNS mask *D. subnet mask
Câu 767. Câu nào diễn đạt đúng về giao thức IP?
A. IP là giao thức tin cậy
B. IP là giao thức hướng nối (connection oriented)
C. IP là giao thức đảm bảo thời gian thực
*D. IP là giao thức không hướng nối (connectionless oriented)
Câu 768. Cho 2 byte dữ liệu dưới dạng mã hexa A0B1. Tính 3-bit CRC của 2 byte dữ liệu đó biết rằng CRC
generator G dưới dạng nhị phân là 1001.
Đáp án : 110
Câu 769. Khi Bob gửi email cho Alice, máy tính của Alice không kết nối mạng. Khi đó, email của Bob sẽ
nằm ở đâu?
*A. Trong mail box của Alice trên mail Server của Alice
B. Trong hàng thư chờ gửi trên mail server của Bob
C. Trong hàng thư chờ gửi trên mail server của Alice
D. Trong mail box của Bob trên mail server của Bob
Câu 770. Thiết bị kết nối mạng nào cho phép nhiều nút đồng thời cùng gửi và nhận trên các segment mạng
khác nhau
A. Hub *B. Switch C. Amplifier D. Repeater
Câu 771. Một gói tin có kích thước 2000 byte được truyền giữa hai máy tính trong mạng LAN. Biết khoảng
cách vật lý giữa 2 máy tính là 400m, băng thông trong mạng LAN là 100 Mbps. Biệt vận tốc lan truyền tín
hiệu trong mạng LAN là 2x108 m/s.
Câu 772. Thời gian truyền dữ liệu (transmission time) vào mạng LAN là bao nhiêu?

Trang 88/94
A. 0.00001 s *B. 0.00016 s C. 0.00002 s D. 0.00008 s
Câu 773. Thời gian lan truyền (propagation time) của gói tin giữa hai máy tính là bao nhiêu?
A. 0.00004 s B. 0.000016 s *C. 0.000002 s D. 0.00001 s
Câu 774. Loại địa chỉ nào trên máy tính đầu cuối mà ứng dụng sử dụng để có thể nhâṇđược dữ liệu từ nơi
khác chuyển tới
A. IP address B. MAC address C. NIC address *D. Port address
Câu 775. Tham số nào sau đây quyết định khả năng định tuyến (số gói tin định tuyến/1s) của một router?
*A. Tốc độ xử lý của switching fabric
B. Độ lớn của bộ nhớ ở cổng vào (input port)
C. Số lượng cổng vào (input port) và cổng ra (output port)
D. Độ lớn của bộ nhớ ở cổng ra (output port)
Câu 776. Cho 2 byte dữ liệu dưới dạng mã hexa A0B1. Tính 3-bit CRC của 2 byte dữ liệu đó biết rằng CRC
generator G dưới dạng nhị phân là 1001.
Đáp án : 110
Câu 777. Máy chủ Web proxy dùng cho các máy tính của một trường học cần đặt ở đâu để giảm tải cho
đường truyền Internet của trường học đó?
A. Ở vị trí bất kỳ trên mạng Internet
B. Gần máy chủ Web mà các máy tính của trường học đó truy cập nhiều nhất
*C. Trong mạng backbone của nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) của trường học
D. Trong mạng nội bộ của trường học
Câu 778. Đâu là lợi ích của phân tầng trong hệ thống mạng truyền thông:
A. Cho phép sử dụng các giao thức.
*B. Dịch vụ do thực thể này cung cấp hoàn toàn dựa trên dịch vụ do thực thể đằng trước trong chuỗi
(tầng thấp hơn) cung cấp.
C. Cho phép xác định cụ thể quan hệ giữa các thành phần trong hệ thống
Câu 779. Mô hình TCP/IP và mô hình OSI có các đặc tính:
A. Cùng được cài đặt trên các mạng truyền thông
B. Chỉ TCP/IP mới được cài đặt trên các mạng truyền thông còn OSI là mô hình nghiên cứu lý thuyết
C. Cả hai đều có số lượng giao thức sử dụng như nhau
*D. Ba tầng trên cùng của OSI (Application, Presentation, Session) được ghép lại làm một trong mô hình
TCP/IP
Câu 780. Một webclient hỗ trợ giao thức HTTP version 1.1 kết nối đến hai webserver khác lần lượt hỗ trợ
giao thức HTTP 1.0 và 1.1 để lấy từ các webserver đó về 3 file ảnh GIF (từ server hỗ trợ 1.0) và 5 file ảnh
JPG (từ server hỗ trợ 1.1). Tổng số kết nối mà webclient này phải sử dụng tối thiểu là bao nhiêu:
A. 2 B. 3 *C. 4 D. 5
Câu 781. Root name server hỗ trợ các loại truy vấn nào:
*A. Truy vấn tương tác B. Truy vấn đệ quy
C. Cả hai loại trên D. Tùy từng trường hợp mà client sử dụng
Câu 782. Trong bảng định tuyến của router A có các dòng như sau:
A. Destination 203.113.0.0/16 Gateway 113.16.8.1
B. Destination 203.113.128.0/17 Gateway 113.16.9.1
C. Destination 203.113.64.0/18 Gateway 113.16.10.1
*D. Destination 203.113.192.0/18 Gateway 113.16.11.1
Câu 783. Thiết bị hub thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
*A. Tầng 1 B. Tầng 2 C. Tầng 3 D. Tất cả đều sai
Câu 784. 3.Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
A. 1 *B. 2 C. 3 D. Tất cả đều sai
Câu 785. Thiết bị Bridge nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
A. 1 *B. 2 C. 3 D. Tất cả đều sai

Trang 89/94
Câu 786. Thiết bị Repeater nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
*A. 1 B. 2 C. 3 D. Tất cả đều sai
Câu 787. Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
A. Tầng 1 B. Tầng 2 *C. Từ tầng 3 trở lên D. Tất cả đều sai
Câu 788. Thiết bị Hub có bao nhiêu collision domain?
*A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 789. Hãy tìm câu trả lời đúng nhất liên quan đến DNS:
A. Dịch vụ DNS trả lại địa chỉ IP dùng riêng (private IP)
*B. DNS chỉ sử dụng giao thức UDP ở tầng giao vận
C. DNS phân giải địa chỉ vật lý thành địa chỉ IP
D. Một máy chủ DNS có thể quản lý nhiều miền khác nhau
Câu 790. Một router nhận một gói tin IP có độ dài phần dữ liệu là 1000 byte và định tuyến gói tin này qua
một liên kết mạng có MTU là 500 byte. Gói tin IP không có trường option. Trường length của gói bé nhất có
giá trị bao nhiêu ?
A. 80 *B. 60 C. 40 D. 20
Câu 791. Cơ cấu chuyển mạch (switching fabric) nào sau đây có tốc độ xử lý gói tin nhanh nhất? Biết tốc độ
xử lý của các đường bus là như nhau.
*A. Kiểu cross-bar B. Kiểu memory
C. Kiểu store-and-forward D. Kiểu bus
Câu 792. Một máy tính có địa chỉ IP là 192.168.1.2 và Subnet mask là 255.255.255.0. Mạng này có thể có
tối đa bao nhiêu máy tính có địa chỉ IP riêng (chú ý phần host không thể gồm toàn 0 hoặc toàn 1
*A. 254 B. 255 C. 8 D. 256
Câu 793. Tầng giao vận (Transport layer) cung cấp một kết nối giữa các
*A. Process B. Host C. End system D. Router
Câu 794. Phát biểu nào sau đây không chính xác về giao thức ARP
A. ARP hoạt động dựa trên ARP table
*B. ARP không sử dụng phương thức truyền broadcast trong LAN
C. ARP là giao thức hoạt động theo kiểu Request/reply
D. ARP phân giải địa chỉ IP ra địa chỉ MAC
Câu 795. Khi Bob gửi mail đến Alice, giao thức SMTP được sử dụng để chuyển mail của Bob đến
A. Hòm thư (mail box) trên máy chủ của Alice
B. Hàng đợi thông báo (message queue) trên máy chủ của Bob
*C. Cả hai ý A và B
D. Trình đọc mail (User agent) của Alice
Câu 796. Bảng thông tin chuyển tiếp của một bộ định tuyến như sau. Bộ định tuyến nhận được ba gói tin
IPv4 từ máy 10.10.10.1 gửi lần lượt đến các máy 192.168.1.1, 172.16.2.9, 172.5.16.1. Khi đó các gói tin này
sẽ được gửi tới các cổng ra tương ứng của bộ định tuyến :
*A. B,D,F B. A,E, F C. B,D,E D. A,C, E
Câu 797. Máy tính A muốn gửi 1 gói tin IP cho máy tính B có địa chỉ IP cho trước nhưng không biết địa chỉ
MAC của máy tính B. Máy tính A sẽ
A. Gửi gói tin IP đi với địa chỉ MAC đích là FF:FF:FF:FF
B. Gửi gói tin IP đi với địa chỉ MAC đích là 00:00:00:00
C. Gửi truy vấn DNS để biết địa chỉ MAC của máy tính B
*D. Sử dụng giao thức ARP để truy vấn địa chỉ MAC của máy tính B
Câu 798. Đặc điểm của UDP là
A. Quảng bá *B. Không hướng nối C. Hướng nối D. Tin cậy
Câu 799. Mail từ máy tính người gửi được gửi trực tiếp đến chương trình đọc thư trên máy tính người đọc.
A. Đúng *B. Sai
Câu 800. So với mô hình OSI, mô hình TCP/IP có hay không có các tầng nào dưới đây

Trang 90/94
a. Tầng ứng dụng (application layer) b. Tầng vật lý(Physical layer)
c. Tầng liên kết (link layer) *d. Tầng phiên (session layer)
e. Tầng trıǹ h diễn (presentation layer) f. Tầng giao vận (transport layer)
g. Tầng mạng (network layer)
Câu 801. Tham số cửa sổ tắc nghẽn (cwnd) trong giao thức TCP là một đại lượng nguyên, đo bằng đơn vị
A. Số lượng TCP segments (number of TCP segments)
B. Số lượng Byte dữ liệu
*C. Số lượng MSS (number of MSS - Maximum Segment Size)
D. Không có đơn vị
Câu 802. Chọn một phát biểu chính xác nhất
A. RIP là giao thức routing phân cấp (hierarchical routing protocol)
B. OSPF là Inter-domain routing
C. Giao thức định tuyến BGP sử dụng thuật toán routing Dijsktra
*D. Routing trên mạng Internet là kết hợp của các giao thức Inter-domain and Intra-domain
Câu 803. CSMA/CD thuộc kiểu giao thức truy cập môi trường nào
*A. Random Access B. Taking turn C. Channel Partitioning
Câu 804. Độ trễ lan truyền (Propagation delay) phụ thuộc vào
*A. Khoảng cách vật lý giữa bên gửi và bên nhận
B. Kích thước gói tin
C. Băng thông của đường truyền vật lý giữa bên gửi và bên nhận
D. Kích thước hàng đợi tại router
Câu 805. Máy tính A gửi cho máy tính B dữ liệu là chuỗi bit 11010. Tìm mã kiểm tra lỗi CRC biết biết máy
tính A sử dụng đa thức sinh (generator) là 101
Đáp án : 07
Câu 806. Khi Bob gửi mail đến Alice có địa chỉ alice@hogehoge.com, để biết được mail server của Alice
thì mail server của Bob gửi truy vấn DNS như thế nào?
A. Gửi truy vấn tên miền hogehoge.com với type=NS
*B. Gửi truy vấn tên miền hogehoge.com với type=MX
C. Gửi truy vấn tên miền hogehoge.com với type=CNAME
D. Gửi truy vấn tên miền hogehoge.com với type=A
Câu 807. Gói SYNACK được gửi khi muốn thiết lập kết nối TCP
A. Đúng *B. Sai
Câu 808. Hãy xem xét việc truyền dữ liệu trên một kênh truyền vật lý. Nguyên nhân mất dữ liệu xảy ra trên
kênh chủ yếu là do
*A. Mất dữ liệu do tràn bộ đệm
B. Lỗi bit tín hiệu
C. Cả A, D và B
D. Mất gói tin do vượt quá số lượt forward của package (TTL)
Câu 809. Mạng máy tính là
A. Tập hợp các máy tính trong một phòng *B. Nhiều máy tính có kết nối với nhau
C. Một kiểu máy tính
Câu 810. OSPF là giao thức nào dưới đây?
A. Giao thức định tuyến giữa các miền tự trị (inter AS)
B. Giao thức định tuyến trong mạng LAN
C. Giao thức định tuyến trong mạng chuyển mạch ảo (Virtual circuit routing)
*D. Giao thức định tuyến trong miền tự trị (intra AS)
Câu 811. Giao thức TCP quy định gói tin sai số thứ tự phải bị xóa bỏ
*A. Sai B. Đúng
C. Tùy phiên bản giao thức TCP

Trang 91/94
Câu 812. Phương pháp đa truy cập nào dưới đây không thuộc nhóm giao thức "truy cập ngẫu nhiên (random
access)
*A. FDMA B. CSMA/CD C. ALOHA D. CSMA
Câu 813. Số lượng Root Name Server trong hệ thống DNS gần giá trị nào nhất
A. 100 B. 2 *C. 13 D. 1000
Câu 814. Hãy tìm câu trả lời đúng nhất liên quan đến HTTP
*A. Nếu nhận được HTTP request có nội dung If-modified-since trong phần tiêu đề, máy chủ HTTP sẽ
chỉ trả lại nội dung được yêu cầu với mã 200 nếu như nội dung đó được cập nhật lần cuối sau ngày được đưa
ra
B. Máy chủ thường phục vụ HTTP trên cổng 80,808 và 8080
C. HTTP quy định hoạt động của các nút bấm trên một trình duyệt Web
D. HTTP quy định cách hiển thị các hình ảnh trên một trình duyệt Web
Câu 815. Các phát biểu dưới đây là đúng hay sai
A. FTP sử dụng giao thức UDP B. DNS sử dụng giao thức TCP
C. SMTP sử dụng giao thức UDP *D. HTTP sử dụng giao thức TCP
Câu 816. Chọn ý đúng trong các diễn đạt dưới đây về cơ chế store-and-forward ở router
A. Gói tin được forward theo từng byte, cứ byte nào vào thì forward by đó ra
B. Cứ bit nào vào là có thể forward bit đó ra luôn
*C. Toàn bộ gói tin phải đến router trước khi nó có thể được forward đi tiếp
D. Chỉ cần header của gói tin đến router là có thể forward gói tin đi tiếp luôn
Câu 817. Với lập trình socket, người lập trình không quan tâm việc Hệ điều hành sử dụng giao thức giao
vận TCP hay UDP như thế nào. Đúng hay sai?
*A. Sai B. Đúng
Câu 818. Ý nào dưới đây không đúng về giao thức OSPF
A. OSPF sử dụng thuật tóan định tuyến link-state
B. OSPF mã hóa các OSPF message
*C. OSPF không cho phép chọn nhiều path có cost giống nhau
D. OSPF ho tro dinh tuyen phan cap
Câu 819. Một gói tin IP sau khi gửi có thể không đến được bên nhận. Tại sao?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
*B. Gói tin bị loại bỏ do tràn bộ đệm ở router
C. Gói tin bị loại bỏ do đi hết số chặng định tuyến theo quy định
D. Gói tin bị loại bỏ do có lỗi bit
Câu 820. Tầng datalink sử dụng .... để chuyển gói tin đến đích
A. Địa chỉ IP B. Cổng C. Tên máy tính *D. Địa chỉ MAC
Câu 821. Mạng cục bộ LAN là viết tắt của
*A. Local Area Network B. Local Arial Net
C. Low Area Network
Câu 822. Mạng Internet là một mạng có cấu trúc như thế nào?
A. Client - Server *B. Phân cấp C. Peer-to-peer D. Phẳng
Câu 823. Giao thức dùng để gửi email giữa cái mail server là
A. IMAP *B. SMTP C. FTP D. POP3
Câu 824. Địa chỉ MAC có chiều dài
*A. 48 bit
B. 32 bit
C. 16 bit
(Dương)

Trang 92/94
Trang 93/94
----HẾT---

Trang 94/94

You might also like