HS-ĐỀ CƯƠNG KTCK 2 ĐỊA 11

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 MÔN ĐỊA LÝ 11 NĂM HỌC 2023 – 2024

----------
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Ngành dịch vụ của Hoa Kỳ có
A. tỉ trọng trong GDP lớn nhất. B. tỉ trọng trong GDP nhỏ nhất.
C. tốc độ tăng trưởng rất chậm. D. hàng hóa ít có sự đa dạng.
Câu 2: Phía Đông của Liên bang Nga tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 3: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?
A. Gió mùa. B. Gió Tây. C. Đông cực. D. Gió phơn.
Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản?
A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp chế tạo.
C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp hóa chất.
Câu 5: Trung Quốc có chung đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào sau đây?
A. Mông Cổ. B. Thái Lan. C. Nhật Bản. D. Ma-lai-xi-a.
Câu 6: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở
A. miền Tây. B. miền Đông. C. miền Bắc. D. miền Nam.
Câu 7: Phần lãnh thổ phía tây Cộng hòa Nam Phi có khí hậu
A. nhiệt đới khô. B. nhiệt đới ẩm. C. Địa Trung Hải. D. ôn đới lục địa.
Câu 8: Hình thức sản xuất nông nghiệp chủ yếu ở Cộng hòa Nam Phi là
A. hộ gia đình. B. trang trại. C. vùng nông nghiệp. D. hợp tác xã.
Câu 9: Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển công nghiệp luyện kim là
A. kĩ thuật hiện đại. B. lao động đông đảo.
C. nguyên liệu dồi dào. D. nhu cầu rất lớn.
Câu 10: Việc phân bố dân cư khác nhau rất lớn giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc đã gây ra khó
khăn chủ yếu về
A. sử dụng hợp lí tài nguyên và lao động. B. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư.
C. việc bảo vệ tài nguyên và môi trường. D. phòng chống các thiên tai hàng năm.
Câu 11: Cây ăn quả được trồng nhiều ở vùng nào sau đây của Ô-trây-li-a?
A. Phía bắc. B. Phía nam. C. Trung tâm. D. Phía tây.
Câu 12: Nơi có nhiều thuận lợi để phát triển cây hàng năm ở Cộng hòa Nam Phi là
A. các đồng bằng ven biển. B. các thung lũng giữa núi.
C. cao nguyên trung tâm. D. dãy núi phía tây nam.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về thành tựu của công cuộc hiện đại hóa Trung Quốc?
A. Giao lưu ngoài nước hạn chế, giao lưu trong nước phát triển.
B. Giảm nhanh tốc độ tăng dân số và tốc độ tăng trưởng kinh tế.
C. Tổng thu nhập quốc dân vươn lên vị trí cao ở trên thế giới.
D. Thu nhập bình quân đầu người lên cao nhất trên thế giới.
Câu 14: Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở vùng Duyên hải của Trung Quốc?
A. Thượng Hải. B. Thành Đô. C. U-rum-si. D. Bao Đầu.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
QUY MÔ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020
Năm 1990 2000 2010 2020
Số dân (triệu người) 1176,9 1290,6 1368,8 1439,3
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 1,82 0,79 0,57 0,39
(Nguồn: WB, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của Trung Quốc giai
đoạn 1990 - 2020?
1
A. Số dân tăng liên tục. B. Số dân giảm liên tục.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục. D. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm không liên tục.
Câu 16: Cho bảng số liệu:
GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA Ô-XTRÂY-LI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
GDP (tỉ USD) 1 235 1 268 1 386 1 422 1 386 1 327,8 1 552,7
Tốc độ tăng trưởng GDP (%) 2,3 2,8 2,5 2,8 1,8 0,0 2,2
(Nguồn: WB, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với GDP và tốc độ tăng GDP của Ô-trây-li-a giai đoạn
2015 - 2021?
A. GDP tăng không liên tục. B. GDP giảm không liên tục.
C. Tốc độ tăng GDP giảm liên tục. D. Tốc độ tăng GDP tăng liên tục.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành đánh bắt cá ở Cộng hòa Nam Phi?
A. Phát triển ở vùng biển và có nhiều để xuất khẩu.
B. Phát triển ở sông và đáp ứng nhu cầu trong nước.
C. Phát triển với tốc độ nhanh nhưng sản lượng thấp.
D. Tập trung ở ven bờ, hạn chế việc đánh bắt xa bờ.
Câu 18: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CỘNG HÒA NAM PHI,
GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: %)
Năm 2000 2010 2015 2020
Xuất khẩu 52,8 51,1 48,9 54,3
Nhập khẩu 47,2 48,9 51,1 45,7
(Nguồn: WB, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu trị giá xuất nhập khẩu của Cộng hòa Nam Phi,
giai đoạn 2000 - 2020?
A. Liên tục là nước xuất siêu. B. Liên tục là nước nhập siêu.
C. Tỉ trọng nhập khẩu giảm liên tục. D. Tỉ trọng xuất khẩu tăng không liên tục.
Câu 19: Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kỳ là
A. trang trại. B. nông hộ. C. hợp tác xã. D. đồn điền.
Câu 20: Loại rừng chiếm diện tích lớn nhất ở Liên bang Nga là
A. rừng lá kim. B. cây bụi gai. C. rừng lá rộng. D. thường xanh.
Câu 21: Nhật Bản nằm ở vị trí nào sau đây?
A. Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây Á.
Câu 22: Cây trồng chính của Nhật Bản là
A. lúa mì. B. cà phê. C. lúa gạo. D. cao su.
Câu 23: Khí hậu chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là
A. ôn đới lục địa. B. ôn đới gió mùa. C. cận nhiệt gió mùa. D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 24: Cây trồng nào sau đây chiếm vị trí quan trọng nhất trong trồng trọt ở Trung Quốc?
A. Lương thực. B. Củ cải đường. C. Mía đường. D. Chè, cao su.
Câu 25: Phần lãnh thổ phía đông Cộng hòa Nam Phi có khí hậu
A. nhiệt đới khô. B. nhiệt đới ẩm. C. Địa Trung Hải. D. ôn đới lục địa.
Câu 26: Các cây lương thực chính ở Cộng hòa Nam Phi là
A. lúa gạo và ngô. B. lúa mạch và lúa gạo. C. lúa mì và lúa gạo. D. lúa mì và ngô.
Câu 27: Địa hình núi và sơn nguyên ở miền Tây Trung Quốc gây khó khăn lớn nhất cho hoạt động kinh tế
nào sau đây?
A. Lâm nghiệp. B. Thủy điện. C. Chăn nuôi. D. Giao thông.
2
Câu 28: Quy mô dân số lớn mang lại thuận lợi chủ yếu nào sau đây cho sự phát triển kinh tế Trung Quốc?
A. Cơ sở hạ tầng rất hiện đại. B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Các vùng phát triển đồng đều. D. Tăng cường nguồn đầu tư.
Câu 29: Các trung tâm công nghiệp lớn của Ô-xtrây-li-a phân bố chủ yếu
A. phía đông và phía tây. B. phía tây và phía bắc.
C. phía bắc và phía nam. D. phía nam và phía đông.
Câu 30: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi phát triển là
A. khoáng sản phong phú và đa dạng. B. khí hậu nhiệt đới có sự phân hóa.
C. địa hình chủ yếu là núi, cao nguyên. D. sông ngòi chảy trên địa hình dốc.
Câu 31: Biện pháp nào sau đây đã được Trung Quốc thực hiện trong quá trình hiện đại hóa nông nghiệp?
A. Thực hiện chiến dịch đại nhảy vọt. B. Phát triển nông nghiệp kĩ thuật số.
C. Thành lập công xã nhân dân. D. Khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 32: Hai đặc khu kinh tế nổi tiếng nhất ở vùng Duyên hải Trung Quốc là
A. Thâm Quyến và Thượng Hải. B. Hàng Châu và Đại Liên.
C. Đại Liên và Liêu Linh. D. Thượng Hải và Hàng Châu.
Câu 33: Cho bảng số liệu:
QUY MÔ GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2004 - 2020
Năm 2004 2010 2015 2020
Quy mô GDP (tỉ USD) 1649,3 6087,2 11162,0 14722,7
Tốc độ tăng GDP (%) 10,0 10,4 7,0 2,3
Nguồn: WB, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với quy mô GDP và tốc độ tăng GDP của Trung Quốc giai
đoạn 2004 - 2020?
A. Quy mô GDP tăng không liên tục. B. Quy mô GDP giảm không liên tục.
C. Tốc độ tăng GDP giảm không liên tục. D. Tốc độ tăng GDP tăng không liên tục.
Câu 34: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN Ô-XTRÂY-LI-A,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: Triệu lượt)
Năm 2010 2013 2015 2017 2019 2020 2021
Số lượt 5,3 5,8 6,6 7,9 8,6 6,2 0,14
(Nguồn: WB, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với số lượt khách du lịch quốc tế đến Ô-xtrây-li-a, giai
đoạn 2010 - 2021?
A. Tăng liên tục. B. Giảm liên tục.
C. Giảm không liên tục. D. Tăng không liên tục.
Câu 35: Vùng nội địa của Cộng hòa Nam Phi có khí hậu khô hạn do các nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Lãnh thổ hình khối rộng lớn, gần biển là các dãy núi cao.
B. Gần biển là các dãy núi cao, trong lục địa có nhiều rừng.
C. Lãnh thổ hình khối rộng lớn, có bờ biển dài, khúc khuỷu.
D. Bờ biển dài, gần biển là cao nguyên lớn, bị chia cắt mạnh.
Câu 36: Cho bảng số liệu:
QUY MÔ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA CỘNG HÒA NAM PHI,
GIAI ĐOẠN 2000 - 2021
Năm 2000 2005 2010 2015 2021
Quy mô dân số (triệu người) 44,9 47,9 51,2 55,4 60,0
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 1,4 1,2 1,5 1,5 1,2
(Nguồn: WB, 2022)
3
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số của Cộng hòa
Nam Phi giai đoạn 2000 - 2021?
A. Quy mô dân số tăng không liên tục. B. Quy mô dân số giảm không liên tục.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm không liên tục. D. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng không liên tục.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kỳ?
A. Khai khoáng là ngành chủ yếu. B. Sự phân bố ít có những thay đổi.
C. Cơ cấu công nghiệp rất đa dạng. D. Chỉ phát triển công nghệ cao.
Câu 38: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu
A. cận cực. B. ôn đới. C. cận nhiệt. D. nhiệt đới.
Câu 39: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A. dân số không đông. B. tập trung ở miền núi.
C. tốc độ gia tăng cao. D. cơ cấu dân số già.
Câu 40: Loại hình giao thông vận tải có ý nghĩa quan trọng nhất với ngành ngoại thương của Nhật Bản là
A. đường biển. B. đường ô tô. C. đường hàng không. D. đường sắt.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 41: Cho thông tin sau:
Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu ôn đới, khu vực phía nam có khí hậu cận nhiệt đới và nhiệt đới.
Khí hậu phân hoá rõ rệt. Miền Tây có khí hậu lục địa khô hạn, lượng mưa ít, nhiệt độ chênh lệch khá lớn
giữa ngày đêm và các mùa. Miền Đông có khí hậu gió mùa nóng ẩm, mưa nhiều vào mùa hạ và lạnh khô vào
mùa đông. Trên các núi và sơn nguyên cao có kiểu khí hậu núi cao; mùa đông lạnh, mùa hạ mát.
a) Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu ôn đới.
b) Lượng mưa ở miền Tây Trung Quốc cao hơn so với miền Đông.
c) Miền Tây Trung Quốc chủ yếu có khí hậu ôn đới hải dương.
d) Khí hậu có sự phân hóa rõ rệt là điều kiện thuận lợi để Trung Quốc đa dạng hóa cơ cấu nông nghiệp.
Câu 42: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LẠC VÀ LÚA GẠO CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2005 - 2020
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
2005 2010 2020
Sản phẩm
Lạc 14,3 15,7 18,0
Lúa gạo 182,1 197,2 213,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Trung Quốc, 2021)
a) Sản lượng lạc và lúa gạo của Trung Quốc tăng liên tục từ năm 2005 đến 2020.
b) Sản lượng lúa gạo của Trung Quốc có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng lạc.
c) Lạc được trồng chủ yếu ở các vùng núi cao phía Tây Trung Quốc.
d) Lúa gạo được trồng chủ yếu ở các đồng bằng ven biển phía Nam Trung Quốc.
Câu 43: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA Ô-XTRÂY-LIA,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm 2010 2015 2017 2019 2020 2021
Xuất khẩu 212,1 187,8 230,2 266,4 245,0 342,8
Nhập khẩu 201,7 200,1 228,8 221,5 212,0 276,3
(Nguồn: WB, 2022)
a) Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Ô-xtrây-li-a tăng liên tục qua các năm từ 2010 đến 2021.
b) Trị giá nhập khẩu của Ô-xtrây-li-a tăng chậm hơn trị giá xuất khẩu.
c) Ô-xtrây-li-a có cán cân xuất, nhập khẩu dương ở tất cả các năm.

4
d) Biểu đồ miền là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu trị giá xuất khẩu, nhập khẩu
của Ô-xtrây-li-a, giai đoạn 2010 - 2021.
Câu 44: Cho thông tin sau:
Năm 2020, số dân của Cộng hoà Nam Phi là 59,3 triệu người, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên vẫn còn khá
cao. Dân số đông, tăng nhanh nên Cộng hoà Nam Phi có lực lượng lao động dồi dào, nhưng cũng gây ra
nhiều sức ép về vấn đề việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống.
a) Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Cộng hòa Nam Phi đang ở mức rất thấp.
b) Dân số đông, tăng nhanh giúp Cộng hòa Nam Phi có lực lượng lao động dồi dào.
c) Cộng hòa Nam Phi có quy mô dân số lớn hàng đầu của châu Phi.
d) Vấn đề việc làm ở Cộng hòa Nam Phi đã được giải quyết triệt để nhờ ngành công nghiệp phát triển.
Câu 45: Cho thông tin sau:
Trung Quốc có vùng biển rộng và có các ngư trường lớn. Đường bờ biển dài khoảng 9 000 km với nhiều
vịnh biển sâu như: vịnh Đại Liên, vịnh Hàng Châu, vịnh Hải Châu..... nhiều bãi biển đẹp như: Đáp Đầu,
Thiên Tân, Đường Lâm,... tạo điều kiện thuận lợi để Trung Quốc phát triển các ngành kinh tế biển.
a) Trung Quốc có vùng biển rộng và có các ngư trường lớn.
b) Vùng biển rộng và có nhiều ngư trường lớn gây khó khăn trong việc phát triển các ngành kinh tế biển
của Trung Quốc.
c) Phía đông Trung Quốc tiếp giáp với nhiều biển lớn thuộc Thái Bình Dương.
d) Phía tây Trung Quốc cách xa biển nên chủ yếu có khí hậu ôn đới hải dương.
Câu 46: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỊT BÒ VÀ THỊT LỢN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2005 - 2020
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
2005 2010 2020
Sản phẩm
Thịt bò 5,1 5,7 6,0
Thịt lợn 46,6 51,7 42,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Trung Quốc, 2021)
a) Sản lượng thịt bò và thịt lợn của Trung Quốc tăng liên tục từ năm 2005 đến năm 2020.
b) Bò được nuôi nhiều ở các khu vực đồng cỏ của Trung Quốc.
c) Đàn lợn tập trung nhiều ở phía Đông Trung Quốc do có cơ sở thức ăn tốt.
d) Trung Quốc có ngành chăn nuôi phát triển mạnh nên không chịu ảnh hưởng của yếu tố thị trường.
Câu 47: Cho bảng số liệu :
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA Ô-XTRÂY-LI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị : Tỉ USD)
Năm 2015 2018 2019 2020 2021
Dự trữ quốc tế 42,8 51,1 55,6 39,2 53,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2021, Nxb Thống kê, 2022)
a) Tổng dự trữ quốc tế của Ô-xtrây-li-a tăng liên tục qua các năm.
b) Tốc độ tăng trưởng tổng dự trữ quốc tế của Ô-xtrây-li-a đồng đều qua các năm.
c) Tổng dự trữ quốc tế của Ô-xtrây-li-a tăng 1,26 lần (năm 2021 so với năm 2015).
d) Biểu đồ cột là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tổng dự trữ quốc tế của Ô-xtrây-li-a qua các năm
trên.
Câu 48: Cho thông tin sau:
Cộng hòa Nam Phi có tỉ lệ dân thành thị cao và tăng nhanh. Đô thị hóa ở Cộng hòa Nam Phi gắn với sự
phát triển của ngành công nghiệp khai khoáng; nhiều đô thị được hình thành từ việc thu hút lực lượng lao
động đến làm việc tại các khu mỏ.
a) Mức độ đô thị hóa của Cộng hòa Nam Phi thấp hơn nhiều so với các nước châu Phi khác.
b) Cộng hòa Nam Phi là một quốc gia có nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu.
5
c) Quá trình đô thị hóa ở Cộng hòa Nam Phi diễn ra nhanh chóng trong những thập kỷ gần đây do sự phát
triển của các ngành công nghiệp và dịch vụ.
d) Đô thị hóa phát triển ở Cộng hòa Nam Phi đã dẫn tới nhiều hậu quả về môi trường và giải quyết việc
làm.
Câu 49: Cho thông tin sau:
Trung Quốc có vùng biển rộng và có các ngư trường lớn. Đường bờ biển dài khoảng 9 000 km với nhiều
vịnh biển sâu như: vịnh Đại Liên, vịnh Hàng Châu, vịnh Hải Châu..... nhiều bãi biển đẹp như: Đáp Đầu,
Thiên Tân, Đường Lâm,... tạo điều kiện thuận lợi để Trung Quốc phát triển các ngành kinh tế biển.
a) Trung Quốc có vùng biển rộng và có các ngư trường lớn.
b) Vùng biển rộng và có nhiều ngư trường lớn gây khó khăn trong việc phát triển các ngành kinh tế biển
của Trung Quốc.
c) Phía đông Trung Quốc tiếp giáp với nhiều biển lớn thuộc Thái Bình Dương.
d) Phía tây Trung Quốc cách xa biển nên chủ yếu có khí hậu ôn đới hải dương.
Câu 50: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỊT BÒ VÀ THỊT LỢN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2005 - 2020
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
2005 2010 2020
Sản phẩm
Thịt bò 5,1 5,7 6,0
Thịt lợn 46,6 51,7 42,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Trung Quốc, 2021)
a) Sản lượng thịt bò và thịt lợn của Trung Quốc tăng liên tục từ năm 2005 đến năm 2020.
b) Bò được nuôi nhiều ở các khu vực đồng cỏ của Trung Quốc.
c) Đàn lợn tập trung nhiều ở phía Đông Trung Quốc do có cơ sở thức ăn tốt.
d) Trung Quốc có ngành chăn nuôi phát triển mạnh nên không chịu ảnh hưởng của yếu tố thị trường.
Câu 51: Cho bảng số liệu :
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA Ô-XTRÂY-LI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị : Tỉ USD)
Năm 2015 2018 2019 2020 2021
Dự trữ quốc tế 42,8 51,1 55,6 39,2 53,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2021, Nxb Thống kê, 2022)
a) Tổng dự trữ quốc tế của Ô-xtrây-li-a tăng liên tục qua các năm.
b) Tốc độ tăng trưởng tổng dự trữ quốc tế của Ô-xtrây-li-a đồng đều qua các năm.
c) Tổng dự trữ quốc tế của Ô-xtrây-li-a tăng 1,26 lần (năm 2021 so với năm 2015).
d) Biểu đồ cột là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tổng dự trữ quốc tế của Ô-xtrây-li-a qua các năm
trên.
Câu 52: Cho thông tin sau:
Cộng hòa Nam Phi có tỉ lệ dân thành thị cao và tăng nhanh. Đô thị hóa ở Cộng hòa Nam Phi gắn với sự
phát triển của ngành công nghiệp khai khoáng; nhiều đô thị được hình thành từ việc thu hút lực lượng lao
động đến làm việc tại các khu mỏ.
a) Mức độ đô thị hóa của Cộng hòa Nam Phi thấp hơn nhiều so với các nước châu Phi khác.
b) Cộng hòa Nam Phi là một quốc gia có nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu.
c) Quá trình đô thị hóa ở Cộng hòa Nam Phi diễn ra nhanh chóng trong những thập kỷ gần đây do sự phát
triển của các ngành công nghiệp và dịch vụ.
d) Đô thị hóa phát triển ở Cộng hòa Nam Phi đã dẫn tới nhiều hậu quả về môi trường và giải quyết việc
làm.
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.

6
Câu 53: Biết tổng GDP của Trung Quốc năm 2020 là 14 688 tỉ USD, số dân năm 2020 là 1,43 tỉ người. Tính
GDP bình quân đầu người của Trung Quốc năm 2020 (nghìn USD) (làm tròn kết quả đến số thập
phân thứ nhất của nghìn USD)
Câu 54: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN Ô-XTRÂY-LIA,
GIAI ĐOẠN 2013 - 2019
(Đơn vị: Triệu lượt)
Năm 2013 2015 2017 2019
Số lượt 5,8 6,6 7,9 8,6
(Nguồn: WB, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng số lượt khách du lịch quốc tế đến Ô-xtrây-li-a năm
2015 so với năm 2013 (coi năm 2013 = 100%) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Câu 55: Cho bảng số liệu:
TRỮ LƯỢNG CRÔM CỦA CỘNG HÒA NAM PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2020
(Đơn vị: Tỉ tấn)
Khoáng sản Cộng hòa Nam Phi Thế giới
Crôm 200 278
(Nguồn: Hội đồng Khoáng sản Nam Phi, năm 2021)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng trữ lượng khoáng sản Crôm của Cộnh hòa Nam Phi so với thế
giới, năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Câu 56: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN
2000 - 2020
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm 2000 2010 2020
Xuất khẩu 253,1 1602,5 2723,3
Nhập khẩu 224,3 1380,1 2357,1
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc năm 2000
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD)
Câu 57: Biết số dân của Cộng hòa Nam Phi năm 2020 là 59,3 triệu người, tỉ lệ người trong nhóm dưới 15
tuổi chiếm 29%. Hãy cho biết số dân trong nhóm dưới 15 tuổi của Cộng hòa Nam Phi năm 2020
có bao nhiêu triệu người (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của triệu người)
Câu 58: Biết tổng GDP của Trung Quốc năm 2020 là 14 688 tỉ USD, tỉ trọng khu vực Công nghiệp, xây
dựng trong cơ cấu GDP của Trung Quốc chiếm 37,8%. Hãy cho biết giá trị khu vực Công nghiệp,
xây dựng của Trung Quốc năm 2020 là bao nhiêu tỉ USD (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ
USD)
Câu 59: Biết diện tích tự nhiên của Trung Quốc là 9,6 triệu km 2, số dân năm 2020 là 1 430 triệu người. Tính
mật độ dân số trung bình của Trung Quốc năm 2020 (người/km 2) (làm tròn kết quả đến hàng đơn
vị của người)
Đáp án : 149
Câu 60: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN Ô-XTRÂY-LIA,
GIAI ĐOẠN 2013 - 2019
(Đơn vị: Triệu lượt)
Năm 2013 2015 2017 2019
Số lượt 5,8 6,6 7,9 8,6
7
(Nguồn: WB, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng số lượt khách du lịch quốc tế đến Ô-xtrây-li-a năm
2017 so với năm 2013 (coi năm 2013 = 100%) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Câu 61: Cho bảng số liệu:
TRỮ LƯỢNG MAN-GAN CỦA CỘNG HÒA NAM PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2020
(Đơn vị: Triệu tấn)
Khoáng sản Cộng hòa Nam Phi Thế giới
Man-gan 520 650
(Nguồn: Hội đồng Khoáng sản Nam Phi, năm 2021)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng trữ lượng khoáng sản Man-gan của Cộnh hòa Nam Phi so với thế
giới, năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Câu 62: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN
2000 - 2020
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm 2000 2010 2020
Xuất khẩu 253,1 1602,5 2723,3
Nhập khẩu 224,3 1380,1 2357,1
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc năm 2020
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD)
Câu 63: Biết số dân của Cộng hòa Nam Phi năm 2020 là 59,3 triệu người, tỉ lệ người trong nhóm từ 15 đến
64 tuổi chiếm 65%. Hãy cho biết số dân trong nhóm từ 15 đến 64 tuổi của Cộng hòa Nam Phi năm
2020 có bao nhiêu triệu người (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của triệu người)
Câu 64: Biết tổng GDP của Trung Quốc năm 2020 là 14 688 tỉ USD, tỉ trọng khu vực dịch vụ trong cơ cấu
GDP của Trung Quốc chiếm 54,5%. Hãy cho biết giá trị khu vực Dịch vụ của Trung Quốc năm
2020 là bao nhiêu tỉ USD (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD)
*Lưu ý : Ở phần II.Câu trắc nghiệm đúng sai ở phần trả lời câu có gạch chân là câu Đúng, câu không
có gạch chân là câu Sai.

You might also like