Dược Liệu-DCT - Dược Liệu

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

STT Carbohydrat Tinh dầu Alkaloid Saponin Anthranoid Flavonoid Coumarin

-Khung cơ bản: 9,10-


anthracendion (3 vòng nhân
Saponin = Đường + thơm nối lại với nhau, nhân
Cấu Aglycon/sapogenin nguồn thơm ở giữa có 2 nhóm
trúc gốc terpen (Saponin là 1 ceton)
loại Glycosid) + Nhóm phẩm nhuộm: 1,2-
- Aglycon/genin: Aglycon dihydroxy anthraquinon
có thể là Triterpenoid + Nhóm nhuận tẩy: 1,8-
(30C) hoặc Steroid (27C) dihydroxy anthraquinon (wedelolacton – cỏ nhọ
dẫn chất từ cholestan nối, sài đất)

ngoại lệ: borneol,


camphor, vanillin, Thể chất: rắn (có Oxy) , đắng, nồng, gây hắt hơi trừ
menthol là rắn) lỏng (không có Oxy) một số có vị ngọt:
ngoại lệ: azulen màu đặc biệt (arecilin, glycyrrhizin (ở cam thảo
xanh mực pilocarpidin có oxy thể bắc),
(ngoại lệ: dầu giun mùi lỏng, conessin, + Hoạt động bề mặt: vừa - Anthocianidin: thay đổi Dễ thăng hoa
hắc); cay, một số ngọt sempervirin không có oxy thân dầu, vừa thân nước màu sắc theo pH: pH 1-4 dễ thăng hoa (coumarin và
(TD quế, hồi) thể (glycon- dầu, glycoside- Màu sắc: vàng, vàng cam, đỏ
tạo muối có màu đỏ, pH anthranoid), phát quang
Lý ngoại lệ: quế, đinh rắn) nước) Dễ thăng hoa -> VI THĂNG
>6 là anion tạo muối dưới ánh sáng tử ngoại ở
tính hương, hương nhu tỉ + Tạo bọt khi lắc với nước HOA để đinh tính, soi tinh
màu xanh, pH trung tính 366nm (thường
trọng >1) TH đặc biệt: + Tn phá huyết: khả năng thể : hình kim vàng
(dạng phân tử) màu tím ko cần thuốc thử hiện
Tính tan: ít tan trong - berberin nitrat ít tan làm vỡ hồng cầu (do tạo - màu),
H2O, tan trong alcol, tan trong nước phức với pt cholesterol trên
tốt trong dmhc kém phân - nicotin, caffein, màng hồng cầu)
cực (xylen, cloroform,...) colchicine dạng base tan + Nóng chảy ở nhiệt độ
4 chỉ tiêu đánh giá trong nước cao kèm thủy phân
chất lượng tinh dầu: tỷ Khác: đa số là đồng phân + Độc tính với động vật
trọng, năng suất quay quay phải (tả tuyền có máu lạnh
cực, chỉ số khúc xạ, độ hoạt tính mạnh hơn), 1 số + Kích ứng niêm mạc, gây
tan. quay trái hoặc là racemic hắt hơi, chảy nước mắt
STT Carbohydrat Tinh dầu Alkaloid Saponin Anthranoid Flavonoid Coumarin
*Đóng mở vòng
* Saponosid: lacton/kiềm tạo muối
* Hầu hết tính base yếu: - Thủy phân tan/nước → acid hóa sẽ
- Base mạnh: Nicotin - Tạo phức với cholesterol đóng vòng lại (độ tan
- Base rất yếu (hầu như): * Sapogenin: (dùng làm vòng đóng và mở khác
Caffein thuốc thử trong Kn SKLM) Nhóm Carbonyl ở C4: nhau)
Dễ bị OXH, trùng hiệp - Không có tính base: - Pứ Liebermann- p/ứ Cyanidin (Shinoda): *Chuyển dạng đồng
Hóa hóa tạo nhựa sẫm màu, colchicine, theobromine Burchardat: khử bởi H mới sinh phân cis, trans dưới ánh
tính xuất hiện lớp keo dính có biệt có chất có pư acid sáng tử ngoại:
(as, không khí, nhiệt độ yếu (acrecaidin, - Pứ Rosalthaler: Saponin -OH phenol - Mở vòng furan:
cao) guvacin) triterpenoid + vanillin + +Diazo +Benzen/ Alcl3
Cho pứ vs tt OXH như * Tác dụng với acid tạo HClđ hở nóng -> TÍM - OH phenol:
H2SO4, anisaldehyd, ... muối HOA CÀ + Diazo => Cam đỏ
PƯ HÓA HỌC (ÍT SỬ * Tạo phức với ion KL - Pứ Salkovski: Saponin + + Br2 => mất màu
DỤNG ĐỂ ĐỊNH nặng H2SO4 đ - Vi thăng hoa + tt lugol
TÍNH) * Pứ với tt chung alkaloids - Pứ SbCl3: => tinh thể màu nâu/tím

* Phá huyết -> đo chỉ số


phá huyết (ngoại lệ
sarsaparillpsid, jurubin
không phá huyết)
* Độc cá -> đo chỉ số độc

* Tạo bọt
* Pứ màu không đặc
* Hóa học: ĐT bằng TT hiệu: - OH phenol:
- Hiện màu: vanilin-
chung alkaloids: - Pứ Salkovski (+ H2SO4 Vi thăng hoa + NaOH =>tăng màu
sulfuric, sấy khô =>
* SKLM: thường hiện màu hoặc H3PO4): VÀNG, Pứ với kiềm tạo thành muối + FeCl 3 => xanh
Định quan sát màu: các phenol
bằng Dragendoff trừ HỒNG, ĐỎ, TÍM + Acid có màu (đỏ) - Pư tăng màu
tính cho màu vàng đến đỏ,
Ephedrin/ma hoang hiện selenic = ĐỎ MẬN → Pư Borntraeger: d/c nhóm - Vi thăng hoa
aldehyde
màu bằng ninhydrin. - Pứ Rosenthaler nhuận tẩy +I2/KI => Soi tt nâu tím
cho màu vàng đến nâu
Đặc biệt:... (+vanillin 1% HCl) -Huỳnh quang
------------------
* Pứ Liebermann-
Buchardat:
+ triterpenoid - HỒNG-
TÍA
+steroid: Xanh
* SbCl3/CHCl3 có UV:
+ triterpenoid: vàng
+steroid: Xanh
STT Carbohydrat Tinh dầu Alkaloid Saponin Anthranoid Flavonoid Coumarin

* Pp cân: (toàn phần) - ÁP


DỤNG: alkaloids base rất
yếu (colchicine, caffeine,
- Pp cân của Daels và
theobromine), alkaloids
Kroeber
chưa rõ
Quang phổ: (định lượng - Pp so màu dựa trên pứ
cấu trúc, hỗn hợp nhiều - OXH Khử
saponin toàn phần): Đo Borntraeger – pp Auterhoff:
Định Vai trò của xylen: alkaloid phân tử lượng - Đo UV
quang (ít dùng): - Pp đo màu sử dụng Mg
lượng khác nhau - Đo màu- tt Diazo
* Pp cân: (ít dùng) acetat:
- Sai số lớn - HPLC
HPLC - Pp thể tích của Tschirch và
Schmitz (ít dùng vì độ chính
* Pp acid-base: (toàn phần)
xác không cao)
(hay dùng do Alc có tính
base yếu) thường dùng
methyl đỏ làm chỉ
thị

You might also like