Quyền lợi bảo hiểm

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

BENEFIT PLAN

Attaching to & forming part of Policy no 20105130

I. Main Insurance Benefit Including Maternity Benefit/ QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHIÍNH BAO GỒM
THAI SẢN

INPATIENT/ ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ


The Benefits mentioned here are provided to the Insured following a Medical Condition as defined
herein caused by an accident, illness or disease during the period of Insurance.
Quyền lợi bảo hiểm được đề cập trong đây được chi trả cho Người được bảo hiểm trong trường hợp
phát sinh tình trạng sức khỏe như quy định của quy tắc bảo hiểm này do tai nạn, ốm đau, bệnh tật
trong thời hạn bảo hiểm

Currency: VND
No Sum Insured
Số tiền bảo hiểm Option 1 Option 2 Option 3
Items/ Các hạng mục bảo hiểm
Territorial Scope/ Giới hạn lãnh thổ Vietnam Vietnam Vietnam
Yearly maximum limit per person (VND)
Hạn mức tối đa trong năm/người 45,000,000 75,000,000 125,000,000

1 Intensive care unit (Max 30 days)


Chăm sóc đặc biệt (Tối đa 30 ngày) N/A N/A 7,500,000
2 Hospital Miscellaneous Expenses/days (Max 100
days)/
1,800,000 3,750,000 6,250,000
Chi phí nằm viện tổng hợp theo hạn mức ngày (Tối đa
100 ngày)
3 Pre-hospitalization treatment/ year (Max 30 days)
Điều trị trước nhập viện theo hạn mức năm (tối da 30 1,800,000 2,500,000 2,500,000
ngày)
4 Post hospitalization treatment and home-nursing/ year
(Max 30 days)
1,800,000 2,500,000 2,500,000
Điều trị sau xuất viện và chi phí chăm sóc y tế tại nhà
theo hạn mức năm( tối đa 30 ngày)
5 Surgical Operation/ year
Chi phí phẫu thuật theo hạn mức năm 45,000,000 75,000,000 125,000,000
Daycare surgical Operation (included in Surgical
operation)
3,750,000 6,250,000 7,500,000
Chi phí phẫu thuật trong ngày (được bao gồm trong
chi phí phẫu thuật)
6 Organ Transplanation, per lifetime limit
Phẫu thuật cấy ghép bộ phận cơ thể theo hạn mức N/A N/A 25,000,000
suốt đời
7 Emergency Accidental Treatment/ year
Chi phí điều trị cấp cứu khẩn cấp theo hạn mức năm 6,000,000 10,000,000 12,000,000

8 Burial costs
2,500,000 2,500,000 3,750,000
Chi phí mai táng
9 Allowance Benefit per night – up to 20 nights
62,000 120,000 150,000
Trợ cấp nằm viện theo đêm – tối đa 20 đêm
10 Sublimit for maternity care/ Quyền lợi thai sản
6,000,000 10,000,000 15,000,000
(18-45 tuổi)
• MATERNITY CARE INCLUDED IN INPATIENT / ĐIỀU TRỊ THAI SẢN BAO GỒM TRONG ĐIỀU
TRỊ NỘI TRÚ
Limit Option 1: VND 6,000,000
Giới hạn Option 2: VND 10,000,000
Option 3: VND 15,000,000
Coverage a. Complication of Pregnancy and Childbirth/ Biến chứng của mang
Phạm vi thai và sinh con
MSIG will pay expenses for a medical condition which arises during the
antenatal stages of pregnancy, or a Medical condition which arises during
childbirth and requires a recognized obstetric procedure. Cover is
provided for caesarean sections required on medical grounds and does
not include voluntary caesarean sections (or medically required due to a
previous elective caesarean section). Complication of Pregnancy and
Childbirth including the following cases
MSIG sẽ chi trả các chi phí y tế phát sinh do các biến chứng trong quá
trình mang thai, hoặc trong quá trình sinh nở cần đến các thủ thuật sản
khoa. Thủ thuật sinh mổ chỉ được bảo hiểm nếu do bác sĩ chỉ định là cần
thiết cho ca sinh đó, không bao gồm việc sinh mổ theo yêu cầu (hoặc
phải mổ lại do việc yêu cầu mổ trước đó). Biến chứng thai sản và sinh
khó bao gồm trong các trường hợp sau

• Miscarriage or when the fetus has died and remains with the
placenta in the womb/ Sẩy thai hoặc khi bào thai đã chết và vẫn
còn với nhau thai trong tử cung
• Stillbirth abnormal cell growth in the womb (hydatidform mole)/ Sự
phát triển những tế bào bất thường của thai chết trong tử cung
• Fetus growing outside the womb (ectopic pregnancy)/ Bào thai
phát triển bên ngoài tử cung (thai lệch vị trí)
• Massive bleeding in the hours and days immediately after childbirth
(post-partum hemorrhage)/ Chảy máu nhiều trong nhiều giờ, nhiều
ngày liền, ngay sau khi sinh con (xuất huyết sau khi sinh)
• Afterbirth left in the womb after delivery of the baby (retained
placental membrane)/ Nhau vẫn còn trong tử cung sau khi sinh
(nhau màng còn sót)
• Therapeutic abortion/ Phá thai do điều trị
• Complications following any of the above conditions/ Những biến
chứng sau đó của bất cứ điều nào ở trên
b. Normal Pregnancy and Childbirth/ Mang thai và sinh con thông
thường
MSIG will pay for medically costs arsing from normal pregnancy and
childbirth, including the hospital charges, specialist fee, the mother’s
immediate pre and postnatal care in hospital, postnatal suture
MSIG sẽ chi trả các chi phí y tế phát sinh cho việc sinh thường, bao gồm
các chi phí khám thai, đỡ đẻ, viện phí tổng hợp, bác sỹ chuyên khoa,
chăm sóc mẹ trước và sau khi sinh, chi phí khâu thẩm mỹ đường rạch

Condition - Applicable only to the Insured who is female from 18 to 45-year-old


Điều kiện Chỉ áp dụng cho người được bảo hiểm là nữ từ 18 đến 45 tuổi
II. OPTIONAL BENEFITS/ QUYỀN LỢI BẢO HIỂM LỰA CHỌN:
Territorial limit/ Giới hạn lãnh thổ: Vietnam

1. OUT-PATIENT TREATMENT/ Điều Trị Ngoại Trú

Annual limit (VND) Option 1: VND 7,500,000


Hạn mức theo năm (VND) Option 2: VND 7,500,000
Option 3: VND 15,000,000

Number of visit 10 (applied to all options)


Số lần khám bệnh
Maximum limit for each visit Option 1: VND 1,000,000 per visit
Hạn mức cao nhất cho mỗi Option 2: VND 1,000,000 per visit
lẫn khám bệnh Option 3: VND 2,500,000 per visit

Coverage I. MSIG shall pay for the Insured for out-patient treatment
Phạm vi bảo hiểm expenses arising from illness, disease, accident, including/
MSIG sẽ chi trả cho Người được bảo hiểm các chi phí khám chữa
bệnh ngoại trú do bệnh tật, tai nạn, bao gồm:
• General Practitioners and Specialist fees/ Chi phí khám thường
và khám chuyên gia
• Prescribed medicines/ Thuốc kê trong đơn
• Laboratory test, diagnostic and treatment prescribed by a
physician/ Xét nghiệm, chẩn đoán và điều trị được chỉ định bởi
bác sĩ
• Medical aids that are necessary as part of treatment for broken
limbs or injuries (e.g. plaster casts, bandages) and walking aids
prescribed by a physician/ Dụng cụ y tế cần thiết như là một
phần của việc điều trị các chi gãy hoặc các chấn thương (ví dụ
như băng gạc, bó bột) và những dụng cụ trợ giúp cho việc đi lại
được chỉ định bởi bác sỹ.
• Physiotherapy, radiotherapy, heat therapy or phototherapy
prescribed by a physician/ Vật lý trị liệu, xạ trị, nhiệt trị liệu,
quang trị liệu được chỉ định bởi bác sỹ.

You might also like