Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

TRẮC NGHIỆM

1. (0.150 Point)
SCM giúp cho doanh nghiệp: hệ thống quản lí chuỗi cung ứng
A. Tìm được khách hàng tốt nhất
B. Tìm được đối thủ lớn nhất
C. Tập trung vào thế mạnh của nó trên chuỗi các hoạt động tạo ra sản phẩm
D. Tìm được nhà cung cấp tốt nhất

2. SCM và CRM (quản lý quan hệ khách hang):


A. Có liên quan mật thiết và CRM là hoạt động nằm trong SCM.
B. Có liên quan mật thiết và SCM là hoạt động nằm trong CRM.
C. SCM và CRM là 2 hệ thống hoàn toàn độc lập
D. Có liên quan nhưng SCM và CRM là 2 hệ thống song song

3. (0.150 Point)
Cấp quản lý cao nhất trong bộ phận công nghệ thông tin là:
A. CIO_giám đốc công nghệ thông tin
B. CFO_giám đốc tài chính
C. CEO_giám đốc điều hành
D. CTO_giám đốc công nghệ/kĩ thuật

4. (0.150 Point)
Hệ thống thông tin nào sau đây phân tích diễn biến doanh thu của một loại hàng hóa theo từng
tháng?
A. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
B. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
C. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
D. Hệ thông tin điều hành (EIS)

5. (0.150 Point)
ATM (Máy rút tiền tự động ) là một …
A. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
B. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
C. Hệ thống thông tin quản lý giao dịch (TPS)
D. Tất cả đều đúng

6. (0.150 Point)
Hệ thống ERP …hệ thống hoạch định nguồn nhân lực doanh nghiệp
A.Chỉ sử dụng được trong một bộ phận (phòng ban) của tổ chức
B. Sử dụng riêng cho các hoạt động quản lý kho vật tư
C. Tích hợp xử lý của các bộ phận khác nhau để phục vụ cho mục tiêu chung
D. Chỉ sử dụng cho các xử lý giao dịch với khách hàng

7. (0.150 Point)
Hệ thống chuyên gia KWS, người dùng là ai?
A. Người quản lý cấp trung
B. Chuyên gia, nhân viên kỹ thuật
C. Nhân viên vận hành, đốc công
D. Nhân viên thư ký

8. (0.150 Point)
Mục đích của CRM (Customer Relationship Management) là:
A. Giúp tổ chức hiểu rõ giá trị của mỗi khách hàng
B. Giúp mỗi khách hàng hiểu rõ giá trị của tổ chức
C. Làm cho sản phẩm bán được nhiều hơn
D. Tất cả các ý

9. (0.150 Point)
Hệ thống Kiểm soát sản xuất, thuộc loại hệ thống nào sau đây?
A. TPS
B. MIS
C. DSS
D. KWS

10. (0.150 Point)


Lợi ích của Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) là:
A. Làm thay đổi mạnh mẽ đặc thù của doanh nghiệp
B. Hỗ trợ doanh nghiệp hoạt động đa quốc gia
C. Cung cấp cho công ty một nền tảng công nghệ thông tin duy nhất, hoàn thiện và thống nhất,
chứa đựng dữ liệu về tất cả những quy trình nghiệp vụ chủ yếu.
D. Tất cả các ý

11. (0.150 Point)


Hệ thống thông tin quản lý giúp cho các nhà quản lý:
A. Ra quyết định
B. Phân tích các vấn đề
C. Kiểm soát các rủi ro
D. D. Tất cả các ý

12. (0.150 Point)


Hệ thống thông tin quản lý được phân loại như sau:
A. Tổ chức theo cấp ứng dụng
B. Tổ chức theo mục đích phục vụ thông tin đầu ra
C. Tổ chức theo chức năng nghiệp vụ
D. D. Tất cả các ý

13. (0.150 Point)


Hệ thống thông tin tác nghiệp:
A. Trợ giúp các cấp quản lý thấp; theo dõi các hoạt động giao dịch hàng ngày
B. Tổng hợp các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
C. Quản lý hiệu quả làm việc của nhân viên
D. Tất cả các ý

14. (0.150 Point)


Hệ thống thông tin cấp chiến lược giúp các nhà quản lý cấp cao:
A. Xử lý và đưa ra các hướng chiến lược; các xu hướng phát triển lâu dài
B. Xử lý các giao dịch hàng ngày
C. Tổng hợp báo cáo
D. Tất cả các ý

15. (0.150 Point)


Hệ thống MIS phục vụ cho công tác quản lý:
A. Hoạch định, thực hiện và kiểm soát
B. Xây dựng chiến lược
C. Khuếch trương sản phẩm
D. Chăm sóc khách hàng

16. (0.150 Point)


ESS là hệ thống thông tin:
A. Hỗ trợ tác nghiệp
A. Hỗ trợ lãnh đạo
B. Hỗ trợ các cấp quản lý
C. Không ý nào cả

17. (0.150 Point)


ES là hệ thống giúp nhà quản lý:
A. Giải quyết các vấn đề hoặc ra quyết định tốt hơn
B. Tiếp thị hiệu quả
C. Chăm sóc khách hàng tốt hơn
D. Tất cả các ý

18. (0.150 Point)


Hệ thống thông tin Marketing là hệ thống hỗ trợ:
A. Khuếch trương và bán sản phẩm
B. Thiết kế các chiến dịch quảng cáo, khuyến mãi
C. Dự báo thj trường tiềm năng
D. Tất cả các ý

19. (0.150 Point)


Hệ thống thông tin kinh doanh sản xuất là:
A. Hệ thống trợ giúp các hoạt động của chức năng sản xuất
B. Hệ thống trợ giúp các hoạt động của chức năng hoạch định chiến lược kinh doanh
C. Hệ thống trợ giúp các hoạt động của chức năng quản lý nguyên vật liệu
D. Không ý nào cả

20. (0.150 Point)


Doanh nghiệp cần phải quản trị khách hàng vì:
A. Khách hàng chính là nguồn lực tạo nên sự thành công cho doanh nghiệp
B. Khách hàng mang lại doanh thu, lợi nhuận cho doanh nghiệp
C. Khách hàng cung cấp các nhu cầu, mong muốn,cho doanh nghiệp
D. Tất cả các ý

21. (0.150 Point)


CRM là:
A. Là hệ thống tích hợp giúp quản lý quan hệ khách hàng
B. Là hệ thống hỗ trợ hoạt động tác nghiệp
C. Là hệ thống hỗ trợ lãnh đạo
D. Tất cả các ý

22. (0.150 Point)


CRM là tổng hợp của nhiều kỹ thuật:
A. Marketing
B. Quản lý thông tin khách hàng
C. Công cụ phân tích hành vi của từng phân khúc thị trường đối với hành vi mua sắm của từng
khách hàng
D. Tất cả các ý

23. (0.150 Point)


Các chức năng chính của CRM là:
A. Marketing
B. Sales
C. Chăm sóc khách hàng
D. Tất cả các ý

24. (0.150 Point)


Lợi ích của CRM là:
A. Tăng lợi nhuận
B. Giảm chi phí
C. Giữ mối quan hệ với khách hàng tốt hơn
D. Tất cả các ý

25. (0.150 Point)


SCM là:
A. Mạng lưới các nhà cung cấp, nhà sản xuất, nhà lắp ráp, nhà phân phối và các trang thiết bị hậu
cần.
B. Hệ thống hỗ trợ các nhà quản lý cấp trung gian
C. Hệ thống giúp cải thiện mối quan hệ với khách hàng
D. Hệ thống giúp điều hướng mục tiêu của khách hàng

26. (0.150 Point)


Nhược điểm của giải pháp tự phát triển hệ thống thông tin quản lý:
A. Dễ mất kiểm soát, dễ phát sinh lỗi khó phát hiện, không thể tự mở rộng.
B. Khó chia sẻ dữ liệu
C. Sao lưu dự phòng yếu
D. Phụ thuộc vào bên ngoài

27. (0.150 Point)


Mục tiêu nghiên cứu hệ thống nhằm:
A. Để hiểu biết rõ hơn về hệ thống
B. Để tác động lên hệ thống một cách hiệu quả
C. Để hoàn thiện hệ thống hay thiết kế hệ thống mới
D. Tất cả các ý

28. (0.150 Point)


Giai đoạn quan trọng trong quá trình phát triển một hệ thống thông tin là:
A. Phân tích
B. Thiết kế
C. Mã hóa và kiểm thử
D. Phân tích và thiết kế

29. (0.150 Point)


Mục đích của việc khảo sát hiện trạng nhằm để:
A. Tiếp cận với nghiệp vụ chuyên môn, môi trường hoạt động của hệ thống.
B. Tìm hiểu các chức năng, nhiệm vụ của hệ thống
C. Chỉ ra chỗ hợp lý và bất hợp lý của hệ thống
D. Tất cả các ý

30. (0.150 Point)


Thông thường hệ thống thông tin được xây dựng nhằm mục đích:
A. Lặp lại tất cả các quy trình của hệ thống cũ
B. Mang lại lợi ích nghiệp vụ, lợi ích kinh tế, lợi ích sử dụng, đồng thời khắc phục các yếu kém của
hệ thống cũ.
C. Nâng cao ưu điểm của hệ thống
D. Tăng tính cạnh tranh

31. (0.150 Point)


Một loại biểu đồ diễn tả sự phân rã dần dần các chức năng từ tổng thể đến chi tiết được gọi là:
A. Biểu đồ tổng quát
B. Biểu đồ phân cấp chức năng
C. Biểu đồ luồng dữ liệu
D. Biểu đồ thực thể

32. (0.150 Point)


Đặc điểm của biểu đồ phân cấp chức năng là:
A. Cho cái nhìn tổng quát của hệ thống
B. Sự phân rã dần dần các chức năng từ tổng thể đến chi tiết.
C. Thấy rõ nhiệm vụ cụ thể của các chức năng
D. Tất cả các ý

33. (0.150 Point)


Sự khác nhau giữa biểu đồ phân cấp chức năng và sơ đồ tổ chức của một cơ quan là:
A. Sơ đồ tổ chức thể hiện bộ phận, các tổ chức hợp thành cơ quan.
B. Sơ đồ tổ chức thể hiện cái nhìn tổng quát của một cơ quan
C. Sơ đồ tổ chức thể hiện các chức năng từ cao đến thấp
D. Tất cả các ý
34. (0.150 Point)
Biểu đồ phân cấp chức năng dùng để:
A. Xác định phạm vi hệ thống được nghiên cứu
B. Xác định tiến trình xử lý
C. Phân định dữ liệu
D. Xử lý dữ liệu

35. (0.150 Point)


Nhiệm vụ của giai đoạn phân tích là phải trả lời các câu hỏi:
A. Đầu vào (input) và đầu ra (output) của hệ thống là gì?
B. Những quá trình cần xử lý trong hệ thống hay hệ thống phần mềm sẽ xử lý những gì?
C. Những ràng buộc trong hệ thống, chủ yếu là mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra như thế nào?
D. Tất cả các ý

36. (0.150 Point)


Tác nhân ngoài là:
A. Một thực thể bên ngoài không liên quan đến hệ thống
A. Một thực thể bên ngoài cung cấp thông tin và trao đổi thông tin với hệ thống
B. Một thực thể bên trong hệ thống
C. Tất cả các ý

37. (0.150 Point)


Mối quan hệ mà trong đó một thực thể của tập thực thể này có quan hệ với nhiều thực thể của tập
thực thể kia:
A. Quan hệ n-n
A. Quan hệ 1-n
B. Quan hệ 1-1
C. Không là quan hệ nào

38. (0.150 Point)


Thế nào là một mô hình dữ liệu tốt?
A. Đơn giản và không dư thừa
B. Linh động và dễ điều chỉnh
C. Cả 2 ý trên
D. Không ý nào cả

39. (0.150 Point)


Mục tiêu chủ yếu của việc điều tra và phân tích hệ thống là:
A. Xác định vấn đề đang tồn của hệ thống củ
B. Tìm hiểu yêu cầu mới của thông tin
C. Xác định những hình thức kỹ thuật mới có thể hỗ trợ
D. Tất cả các ý

40. (0.150 Point)


Những yếu tố nào sau đây quyết định sự thành công và thất bại của hệ thống thông tin?
A. Vai trò người sử dụng
B. Mức độ hỗ trợ quản lý
C. Qui mô và độ phức tạp của dự án
D. Tất cả những ý

41. (0.150 Point)


Quy trình phát triển hệ thống thông tin bao gồm các giai đoạn:
A. Khảo sát
B. Phân tích và thiết kế
C. Cài đặt
D. Tất cả các ý

42. (0.150 Point)


Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh toán… thông
qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện thoại, internet và các phương tiện
khác. Đây là thương mại điện tử nhìn từ góc độ:
A. Truyền thông
B. Kinh doanh
C. Dịch vụ
D. Mạng Internet

43. (0.150 Point)


Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của thương mại điện tử?
A. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
B. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
C. Giao dịch an toàn hơn
D. Tăng thêm cơ hội mua bán

44. (0.150 Point)


Chỉ ra yếu tố không thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho thương mại điện tử?
A. Hệ thống máy tính được nối mạng và hệ thống phần mềm ứng dụng TMĐT
B. Ngành điện lực
C. Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài
D. Tất cả các ý

45. (0.150 Point)


Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát triển thương mại điện tử?
A. Công nghệ thông tin
B. Nguồn nhân lực
C. Môi trường pháp lý, kinh tế
D. Môi trường chính trị, xã hội

46. (0.150 Point)


Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong thương mại điện tử?
a. Hỏi hàng
b. Chào hàng
c. Xác nhận
D. d. Hợp đồng

47. (0.150 Point)


Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện tử:
a. Nhận được xác nhận là đã nhận được chấp nhận đối với chào hàng
b. Thời điểm chấp nhận được gửi đi, dù nhận được hay không
c. Thời điểm nhận được chấp nhận hay gửi đi tuỳ các nước quy định
d. Thời điểm xác nhận đã nhận

48. (0.150 Point)


Mô hình giao dịch thương mại điện tử giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp là mô hình:
A. B2C
B. C2C
C. B2B
D. B2G

49. (0.150 Point)


Thứ tự nào sau đây đúng với qui trình đặt mua hàng trực tuyến?
A. Bảo mật thông tin, Quản lý kho hàng, Nhận đơn hàng, Vận chuyển, Thanh toán, Giải quyết tranh
chấp.
B. Quản lý kho hàng, Nhận đơn hàng, Bảo mật thông tin, Vận chuyển, Thanh toán, Giải quyết tranh
chấp.
C. Quản lý kho hàng, Nhận đơn hàng, Thanh toán, Giải quyết tranh chấp, Bảo mật thông tin, Vận
chuyển.
D. Nhận đơn hàng, Bảo mật thông tin, Quản lý kho hàng, Vận chuyển, Thanh toán, Giải quyết
tranh chấp.

50. (0.150 Point)


Doanh nghiệp có một Website hiện diện trên mạng, đơn thuần là để quảng bá hình ảnh, thì nó ở
cấp độ nào trong thương mại điện tử?
A. Cấp độ 1
B. Cấp độ 2
C. Cấp độ 3
D. Cấp độ 4

CÂU HỎI NGẮN

Câu 1 (0.05 điểm): Anh/Chị hãy cho biết các tác động của công nghệ thông tin
 Phục vụ thực hiện công việc kinh doanh
 Năng suất lao động tăng
 Hỗ trợ doanh nghiệp cải thiện hiệu quả và hiệu suất của quy trình nghiệp vụ kinh doanh
 Tăng cường vị thế cạnh tranh
 Tự động hóa từng phần và toàn bộ quy trình trong các tổ chức kinh tế.
Câu 2 (0.05 điểm): Anh/Chị hãy trình bày các hoạt động của hệ thống thông tin
 Thu thập
 Xử lý
 Truyền phát
 Lưu trữ thông tin
 Phản hồi thông tin
Câu 3 (0.05 điểm): Anh/Chị hãy cho ví dụ về việc ứng dụng công nghệ thông tin gia tăng ưu thế
cạnh tranh
Sử dụng hệ thống CRM để tăng cường quan hệ khách hàng.
Giúp doanh nghiệp quản lý thông tin liên lạc, lịch sử mua hàng và sở thích của khách hàng.
Câu 4 (0.05 điểm): Anh/Chị hãy trình bày các chức năng của hệ thống quản trị quan hệ khách
hàng
 Marketing
 Bán hàng
 Chăm sóc khách hàng
Câu 5 (0.05 điểm): Anh/Chị hãy trình bày các giai đoạn trong quy trình phát triển hệ thống thông
tin
GD1: Khảo sát dự án
GD2: Phân tích hệ thống
GD3: Thiết kế
GD4: Thực hiện
GD5: Kiểm thử
GD6: Triển khai và bảo trì
Câu 6 (0.05 điểm): Theo Anh/Chị các lợi của thương mại điện tử đối với doanh nghiệp là gì?
 Mở rộng thị trường
 Giảm chi phí hoạt động
 Tăng doanh thu
 Vượt giới hạn thời gian
 Xây dựng quan hệ với đối tác
 Tăng tốc độ tung sản phẩm ra thị trường
 Cải thiện hệ thống phân phối
 Sản xuất theo yêu cầu
 Dịch vụ tốt hơn khách hàng
 Giảm thời gian giao dịch
Câu 7 (1 điểm): Anh/Chị hãy trình bày các mục tiêu kinh doanh chiến lược của hệ thống thông tin
 Giúp doanh nghiệp hoạt động tốt hơn
 Giúp doanh nghiệp hiểu rõ khách hàng
 Gia tăng ưu thế cạnh tranh
 Phát triển sản phẩm mới
 Giúp doanh nghiệp sống còn tồn tại
 Giúp doanh nghiệp đưa ra quyết định
Câu 8 (1 điểm): Theo Anh/Chị tại sao thông tin ngày càng có vai trò quan trọng trong hoạt động
của doanh nghiệp
Những thông tin phản ánh tính trạng nội bộ của doanh nghiệp, tình trạng hoạt động kinh doanh của tổ
chức.
Câu 9 (1 điểm): Anh/Chị hãy trình bày các hạn chế của thương mại điện tử.
 Sự hạn chế về công nghệ
 Vấn đề bảo mật thông tin và an toàn cơ sở dữ liệu
 Rủi ro trong thanh toán qua mạng
 Thiếu cơ chế pháp lý hoàn thiện để giải quyết tranh chấp qua mạng
Câu 10 (1 điểm): Anh/Chị hãy trình bày biết quy trình phát triển hệ thống thông tin
GD1: Khảo sát dự án
GD2: Phân tích hệ thống
GD3: Thiết kế
GD4: Thực hiện
GD5: Kiểm thử
GD6: Triển khai và bảo trì
Câu 11 (1 điểm): Theo Anh /Chị Những lợi ích mà SCM mang lại cho doanh nghiệp?
 Hỗ trợ công ty dự báo nhu cầu cho sản phẩm
 Phát triển các kế hoạch về nguyên vật liệu và sản xuất sản phẩm
 Quản lý sự luân chuyển sản phẩm qua các trung tâm phân phối và kho hàng
Câu 12 (1 điểm): Anh/Chị hãy trình bày Mục đích ứng dụng ERP trong doanh nghiệp?
 Cung cấp và quản lý dữ liệu hiệu quả
 Tăng tốc độ trong công việc
 Đưa ra các quyết định sáng suốt cho doanh nghiệp
Câu 13 (1 điểm): Hệ thống thông tin quản lý là gì? Mục đích xây dựng hệ thống thông tin quản lý?
 HTTTQL: Quản lý hệ thống máy tính xử lý dữ liệu của tổ chức và phát sinh thông tin có nghĩa
giúp người quản lý:
 Ra quyết định
 Giải quyết vấn đề
 Kiểm soát rủi ro.
 Mục đích:
Câu 14 (1 điểm): Anh/Chị hãy cho biết Các thành phần cơ bản của SCM?
 Sản xuất (Làm gì, như thế nào, khi nào)
 Vận chuyển (Khi nào, vận chuyển như thế nào)
 Tồn kho (Chi phí sản xuất và lưu trữ)
 Định vị (Nơi nào tốt nhất để làm cái gì)
 Thông tin (Cơ sở để ra quyết định)

Câu 15 (1 điểm): Theo Anh /Chị Tại sao phải quản trị khách hàng?
 Là nguồn lực tạo nên sự thành công của doanh nghiệp
 Mang đến lợi ích cho doanh nghiệp
 Cung cấp các thông tin của khách hàng
Câu 16 (1 điểm): Anh /Chị trình bày Các thành phần cấu tạo nên hệ thống thông tin?
 Con người
 Phần cứng
 Phần mềm
 Mạng
 Dữ liệu

1. Cho biết nguyên nhân dẫn đến việc xây dựng hệ thống thông tin quản lý?
- Khó khăn trong quản lý là khi tính tiền trong siêu thị, nếu không áp dụng hệ thống thông tin
thì sẽ tốn rất nhiều thời gian trong việc tính tiền.
- Những yêu cầu mới về công tác quản lý
- Sự thay đổi về công nghệ cả phần cứng lẫn phần mềm
- Hiệu quả quản lý và kinh doanh của doanh nghiệp kém, chi phí nhân công cao
- Sự thay đổi về chiến lược quản trị, ra quyết định kinh doanh
2. Hệ thống thông tin quản lý là gì? Mục đích xây dựng hệ thống thông tin?
- Hệ thống thông tin quản lý là một hệ thống chức năng thực hiện việc thu thập, xử lý, lưu trữ
và cung cấp thông tin hỗ trợ việc ra quyết định, điều khiển, phân tích các vấn đề, và hiển thị
các vấn đề phức tạp trong một tổ chức
- Mục đích: Cung cấp các thông tin cần thiết cho các nhà quản lý  trợ giúp họ ra quyết định

3. Hệ thống thông tin như thế nào được xem là hiệu quả?

4. Lợi ích của ERP?


- Loại bỏ sai sót
- Tăng tốc độ dòng công việc
- Dữ liệu được quản lý tập trung
- Dễ dàng kiểm soát
- Chất lượng và hiệu quả hơn
5. Những thách thức khi ứng dụng ERP vào HTTT doanh nghiệp?
- Đòi hỏi những khoản đầu tư lớn
- Thay đổi phương thức hoạt động của DN
- Đòi hỏi những phần mềm phức tạp và đầu tư lớn về thời gian, công sức và tiền bạc
- Khi hệ thống trở nên lạc hậu, việc thay thế sẽ càng khó khăn và tốn kém
- Khuyến khích hình thức quản lý tập trung

6. Vai trò của CRM trong kỷ nguyên 4.0?

7. Những rủi ro của các doanh nghiệp khi sử dụng SCM?

- Khi lựa chọn một hệ thống SCM nhưng nếu sai thì từ nguyên liệu sản xuất đến hệ thống
phân phối có thể ảnh hưởng đến toàn bộ hoạt động kinh doanh của DN từ khâu nguyên liệu
sản xuất đến khâu hệ thống phân phối.
- Các hình thức kinh doanh với đa chi nhánh, đối tác, văn phòng đại diện có thể dẫn tới sự xáo
trộn không phân tích nổi.
- Nếu SCM không tương thích với các công cụ quản trị như các phần mềm kinh doanh, hệ
thống sổ sách mà doanh nghiệp đang sử dụng có thể dẫn đến việc phá hủy toàn bộ hoạt động
kinh doanh.

8. Vai trò của hệ thống thông tin trong doanh nghiệp là gì?
Thông tin là những gì mà người ra quyết định cần để tạo ra quyết định. Vì vậy mọi thành viên
trong xã hội con người cần khai thác và sử dụng thông tin để mưu cầu cuộc sống cho bản thân.
Trong xã hội phát triển thông tin đã trở thành một nguồn tài nguyên quan trọng và to lớn cần
được khai thác, xử lý bằng những phương pháp và công cụ thích hợp.

9. Các thành phần cấu tạo nên hệ thống thông tin?


Thông tin, dữ liệu, phần cứng, phần mềm, con người

10. TPS là gì? Mục đích hoạt động của TPS?


TPS là một hệ thống công nghệ xử lý thông tin, kết hợp phần mềm và phần cứng, với chức năng
thu thập, lưu trữ, sửa đổi và truy xuất các giao dịch dữ liệu của một doanh nghiệp hay tổ chức
rồi đưa ra thông tin cần thiết đúng theo nhu cầu để hỗ trợ xử lý giao dịch.
Mục đích: TPS giúp cho tổ chức/doanh nghiệp thực hiện và/hoặc theo dõi những hoạt động hàng
ngày (các giao dịch)

11. Mục đích/chức năng của hệ thống MIS?


Mục đích của MIS là tạo ra các báo cáo thường xuyên hoặc theo yêu cầu dưới dạng tóm tắt về
hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quả đóng góp của các đối tượng giao dịch
(khách hàng và nhà cung cấp)

12. Các loại hình thương mại điện tử điển hình?


Chính phủ với chính phủ (G2G)
Chính phủ với doanh nghiệp (G2B)
Chính phủ với người tiêu dung (G2C)

13. Lợi ích của thương mại điện tử đối với khách hàng?
- Vượt giới hạn về không gian và thời gian
- Nhiều lựa chọn hơn về sản phẩm và dịch vụ
- Thông tin phong phú, thuận tiện và chất lượng cao hơn
- Giá thấp hơn
- “Đáp ứng mọi nhu cầu”
- Mô hình kinh doanh mới
14. Mục tiêu của hệ thống thông tin cấp chiến lược là gì
- Giúp cho doanh nghiệp thích ứng tốt nhất với những thay đổi của môi trường

15. Mục tiêu của hệ thống thông tin cấp chiến thuật là gì? => chưa rõ đáp án
Là những thông tin sử dụng cho mục tiêu ngắn hạn (một tháng hoặc một năm), và thường là mối
quan tâm của các phòng ban

16. Mục tiêu của hệ thống thông tin cấp tác nghiệp là gì?
- Trả lời các câu hỏi thông thường
- Giám sát lưu lượng giao dịch trong doanh nghiệp

17. Tại sao các doanh nghiệp cần DSS?=> chưa rõ đáp án

Vì DSS thường được dùng để trả lời những câu hỏi bất thường mà TPS và MIS không trả lời
được
Các doanh nghiệp cần DSS vì những lợi ích mà DSS mang lại cho doanh nghiệp:
 Cung cấp thông tin cho người dùng mọi lúc mọi nơi cũng như phù hợp với từng mức quản lý
khác nhau với khả năng tạo ra nhiều loại báo cáo. Mục đích là cải thiện quy trình đưa ra quyết
định, giúp kiểm soát doanh nghiệp một cách hiệu quả hơn.

18. Tại sao phải quản trị khách hàng?


- Khách hàng chính là nguồn lực tạo nên sự thành công cho doanh nghiệp
- Khách hàng mang lại doanh thu, lợi nhuận cho doanh nghiệp
- Khách hàng cung cấp các nhu cầu, mong muốn, cho doanh nghiệp

19. Khái niệm thương mại điện tử


Thương mại điện tử là việc tiến hành các giao dịch thương mại thông qua mạng Internet, các mạng
truyền thông và các phương tiện điện tử khác.
Theo quan điểm truyền thông
Thương mại điện tử là khả năng phân phối sản phẩm, dịch vụ, thông tin hoặc thanh toán thông qua
mạng Internet
Theo quan điểm giao tiếp
Thương mại điện tử liên quan đến nhiều hình thức trao đổi thông tin giữa doanh nghiệp với nhau,
giữa khách hàng với doanh nghiệp và giữa khách hàng với khách hàng
20. Các hình thức hoạt động chủ yếu của thương mại điện tử?
- Thư điện tử
- Thanh toán điện tử
- Trao đổi dữ liệu điện tử
- Truyền dung liệu
- Mua bán hàng hóa hữu hình

21. Lợi ích của thương mại điện tử?


Đối với doanh nghiệp:
- Mở rộng thị trường
- Giảm chi phí hoạt động
- Tăng doanch thu
- Vượt giới hạn về thời gian
- Xây dựng quan hệ với đối tác
- Tăng tốc độ tung sản phẩm ra thị trường
- Cải thiện hệ thống phân phối
- Giảm thời gian giao dịch
- Sản xuất theo yêu cầu
- Dịch vụ tốt hơn cho khách hang
- Các lợi ích khác: Nâng cao uy tín, hình ảnh doanh nghiệp; tăng khả năng phục vụ, cải thiện
chất lượng dịch vụ khách hàng; đối tác kinh doanh mới; đơn giản hóa và chuẩn hóa các quy
trình giao dịch; tăng năng suất, giảm chi phí giấy tờ; tăng khả năng tiếp cận thông tin và
giảm chi phí vận chuyển; tăng sự linh hoạt trong giao dịch và hoạt động kinh doanh
Đối với người tiêu dùng:
- Vượt giới hạn về không gian và thời gian
- Nhiều lựa chọn hơn về sản phẩm và dịch vụ
- Thông tin phong phú, thuận tiện và chất lượng cao hơn
- Giá thấp hơn
- “Đáp ứng mọi nhu cầu”
- Mô hình kinh doanh mới
Đối với xã hội:
- Nâng cao mức sống
- Lợi ích cho các nước nghèo
- Được hưởng lợi từ cộng đồng trực tuyến
- Dịch vụ công được cung cấp thuận tiện hơn

22. Hạn chế của thương mại điện tử?


- Sự hạn chế của công nghệ
- Vấn đề bảo mật thông tin và an toàn cơ sở dữ liệu
- Rủi ro trong thanh toán qua mạng
- Thiếu cơ chế pháp lý hoàn thiện để giải quyết tranh chấp qua mạng
23. Những trở ngại khi tham gia thương mại điện tử ở Việt Nam?
- An ninh mạng – trở ngại lớn nhất. An ninh mạng không đơn thuần chỉ là vấn đề của Việt
Nam mà nó cũng là lo lắng chung của thương mại điện tử trên thế giới. ...
- Chưa đáp ứng được tốc độ phát triển. ...
- Còn tắc ở khâu thanh toán trực tuyến. ...
- Người tiêu dùng Việt “lạc mất” niềm tin với thương mại điện tử

24. Các website cho phép khách hàng làm gì?


Tìm giá tốt nhất của một sản phẩm nhất định giữa những người cung cấp là thành viên của
website

25. Các vấn đề chính được đề cập trong các nguồn luật điều chỉnh TMĐT?
- Hiệu lực pháp lý của các thông điệp dữ liệu
- Yêu cầu về văn bản
- Yêu cầu về chữ ký
26. Quảng bá website như thế nào là tiết kiệm nhất?
- Đăng kí trên các Search engine
- Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau
- Sử dụng Viral marketing
27. Quy trình ứng dụng TMĐT với doanh nghiệp?
Xác định ngành hàng kinh doanh => xây dựng Website => quảng bá website => hỗ trợ khách
hàng => thanh toán qua mạng => đổi mới phương thức kinh doanh
28. Tại sao nói thời đại ngày nay là thời đại CNTT:

- Các hoạt động xã hội dựa trên nền tảng thông tin
- Kinh doanh trong thời đại thông tin phụ thuộc vào công nghệ thông tin để
thực hiện việc kinh doanh
- Năng suất lao động tăng do tắc động tích cực của thông tin
- Hiệu quả của việc sử dụng công nghệ tác động đến thành công của DN,
đơn vị

You might also like