Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 44

- Bà Thảo đi mua bảo hiểm nhân thọ cho con ruột của mình là anh Nghũa (đã đủ 18 tuổi)

i) và đã đóng phí
bảo hiểm đầy đủ. Theo Luật KDBH năm 2022, điều gì đảm bảo cho hợp đồng bảo hiểm được giao kết
đó có hiệu lực? Vì bà Thảo có quyền lợi có thể được bảo hiểm đối với Nghĩa
- Bảo hiểm trùng là: Một tài sản được bảo hiểm bởi hơn một doanh nghiệp bảo hiểm, cùng phạm vi
bảo hiểm và có tổng số tiền bảo hiểm lớn hơn giá trị bảo hiểm
- Đối với một rủi ro thuần được xác định là có xác suất xảy ra thấp – mức trầm trọng thấp thì xử lý bằng
cách mua bảo hiểm có điểm ưu việt gì so với giữ lại rủi ro và lập quỹ dự phòng tự bảo hiểm? Không có
câu nào đúng
- Đối với mỗi rủi ro thuần có thể xác định (xác suất và mức trầm trọng), việc tổ chức xử lý tương ứng và
phụ thuộc vào những loại chi phí nào sau đây? (1)+(2)+(3)
- Đặc trưng của bảo hiểm xã hội việt nam là: Do nhà nước thực hiện với mục đích an sinh xã hội
- Điền vào chỗ trống: Luật KDBH 2022 quy định “Bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ kê khai…… mọi thông
tin có liên quan dến hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh
nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài” Đầy đủ, trung thực
- Giảm thiểu nguy cơ và giảm thiểu tổn thất đều là biện pháp Kiểm soát rủi ro
- Giấy yêu cầu bảo hiểm là một bộ phận không thể tách rời của hợp đồng bảo hiểm thể hiện….. : (1)
+(2)+(3)
- Gỉa dụ rằng A và B mỗi người đều có thể bị tai nạn trong vòng một năm tới,với xác suất xảy ra tai nạn là
3%, tương ứng với thiệt hại là 100 triệu đông. Nếu hai người này đồng ý cùng lập quỹ chung và chia sẻ
mọi tổn thất xảy ra. Xác suất để một trong hai bị tai nạn và gánh chịu tổn thất 100 triệu là 0,00582
- Hợp đồng bảo hiểm là loại hợp đồng có đặc điểm: Hợp đồng may rủi và hợp đồng song vụ
- Hiện nay, cơ quan quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh bảo hiểm ở Việt Nam là Cục quản lý
giám sát bảo hiểm thuộc Bộ Tài chính
- Kể từ 01/01/2023, ở Việt Nam, văn bản pháp lý điều chỉnh việc giao kết và thực hiện hợp đồng bảo
hiểm phi hàng hải là: (1) Bộ Luật dân sự (2015); Luật Kinh doanh bảo hiểm (2022)
- Một hợp đồng bảo hiểm áp dụng nguyên tắc bồi thường có nghĩa là trong mọi trường hợp, số tiền bồi
thường/ tiền bảo hiểm trả của doanh nghiệp bảo hiểm: Không vượt quá giá trị tổn thất thực tế của tài
sản được bảo hiểm và trong phạm vi số tiền bảo hiểm mà hai bên thỏa thuận lúc giao kết hợp
đồng
- Mục đích chính một người đi khám sức khỏe định kỳ là: giảm thiểu nguy cơ
- Mục tiêu của quản trị rủi ro Phải phân bổ tốt nhất ngân sách…
- Năm 2005, Bà M kiện công ty bảo hiểm Z ra tòa để đòi trả tiền bảo hiểm về cái chết thuộc phạm vi bảo
hiểm theo hợp đồng bảo hiểm nhân thọ mà bà đã mua cho ông N – người mà bà đăng ký kết hôn cùng
sau khi mua bảo hiểm 20 ngày (lúc điền giấy yêu cầu bảo hiểm, bà M có cung cấp thông tin về việc sẽ
đăng ký kết hôn, đại lý biết rõ và vẫn cấp đơn bảo hiểm). Lý do công ty Z từ chối trả tiền bà M là vì ở
thời điểm giao kết hợp đồng, M chưa là vợ của N. Theo bạn, toàn phán quyết như thế nào? Z phải trả
tiền cho M vì M và N có cung cấp đầy đủ thông tin, đại lý bảo hiểm biết rõ thông tin mà vẫn bán
bảo hiểm
- Năm 2002, tòa nhà trung tâm thương mịa Intershop SG bị cháy là số người chết lên đến 64 người.
Nguyên nhân là trong lúc thi công sửa chữa bảng hiệu, thợ hàn làm tia lửa hàn điện bắn vào vách cách
ấm cửa của vũ trường ở tầng 2. Theo bạn trong vụ hỏa hoạn này, có sự tác động của Nguy cơ vật chất
và nguy cơ đạo đức
- Trường hợp nào sau đây không được coi là tổn thất: (1) Một người tử tự vì lý do cá nhân
- Theo Sigma (Swissre), top 5 thị trường bảo hiểm thế giới năm 2021 về doanh thu phi nhân thọ là: Mỹ,
Anh, Đức, Pháp, Trung Quốc
- Tìm câu hoàn chỉnh nhất: Hoạt động của bảo hiểm thương mại đã tạo ra sự: Tạo ra cơ chế hoán chuyển
rủi ro và giảm thiểu rủi ro
- Thị trường bảo hiểm Việt Nam có tình trạng cạnh tranh không lành mạnh, nguyên ngân là do việc giám
sát, chế tài xử phạt chưa chặt chẽ và thích đáng. Theo bạn, điều này được coi là Một thách thức của thị
trường
- Thiệt hại thân thể, sức khỏe của nạn nhân trong một vụ tai nạn có thể đảm bảo bởi: Hợp đồng của cả
doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ lẫn phi nhân thọ phát hành
- X là công ty cho thuê tài chính, Y là công ty vận tải hành khách, Y tìm vốn thuê tài chính của X để đổi
mới phương tiện vận chuyển cho hoạt động kinh doanh hành khách của mình. Đối với chiếc xe là tài sản
thuê tài chính, Y có quyền lợi có thể bảo hiểm đối với chiếc xe vì Là người có quyền sử dụng
Câu 119.Anh A mua bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp, sau khi nắm giữ hợp đồng bảo hiểm được 3 năm, anh A
muốn ngừng tham gia bảo hiểm. Hỏi anh A sẽ nhận được quyền lợi bảo hiểm nào?
A. Thanh toán số tiền bảo hiểm
B. Cho vay phí tự động nếu nắm giữ hợp đồng đủ thời hạn quy định
C. Duy trì số tiền bảo hiểm giảm
D. Thanh toán giải ước nếu nắm giữ hợp đồng đủ thời hạn quy định.
Câu 8. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới thuộc loại bảo hiểm nào sau đây ?
A. Bảo hiểm thương mại
B. Bảo hiểm xã hội
C. Bảo nhiểm nhân thọ
D. Bảo hiểm tài sản
Câu 6. Bảo hiểm đã manh nha xuất hiện từ thời cổ đại nhằm mục đích gì ?
A. Đáp ứng nhu cầu vay vốn của các thương nhân
B. Đáp ứng nhu cầu huy động tài chính nhằm xây dựng Tòa thánh của Giáo hội Công giáo
C. Đáp ứng nhu cầu giảm thiểu rủi ro của các thương nhân trên biển
D. Tất cả đều đúng
Câu 16. Bảo hiểm là phương thức đối phó với rủi ro một cách triệt để, vì:
A. Bảo hiểm giúp ngăn ngừa tối đa tổn thất
B. Bảo hiểm giảm thiểu được tổn thất thực tế do phân tán rủi ro
C. Bảo hiểm giảm thiểu được tổn thất trung bình do phân tán rủi ro
D. Bảo hiểm giúp san bằng sự cách biệt giữa tổn thất thực tế và tổn thất trung bình
Câu 21. Bảo hiểm nhân thọ là gì?
A. Là quá trình bảo hiểm các rủi ro cho người cao tuổi
B. Là quá trình bảo hiểm các rủi ro liên quan đến một bộ phận hay toàn bộ cơ thể con người
C. Là quá trình bảo hiểm các rủi ro có liên quan đến sinh mạng và tuổi thọ của con người
D. Là quá trình bảo hiểm các rủi ro có liên quan đến sức khỏe của con người
Câu 22. Bảo hiểm tai nạn hành khách là một dạng
A. Bảo hiểm nhân thọ
B. Bảo hiểm phi nhân thọ
C. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
D. Bảo hiểm trách nhiệm công cộng
Câu 25. Bà A mua một hợp đồng niên kim đóng phí định kỳ trong 10 năm. Đây là một hợp đồng niên kim
đảm bảo chi trả tối thiểu 20 niên kim. Việc đóng phí đã hoàn tất và bà A đã nhận được 7 niên kim. Ngay
trong năm đó, bà A qua đời. Số niên kim còn lại được công ty bảo hiểm giải quyết như thế nào?
A. Công ty bảo hiểm chi trả 13 niên kim còn lại cho người thụ hưởng hợp pháp của bà A.
B. Công ty bảo hiểm chi trả một phần số niên kim còn lại (tỷ lệ phần giữ lại và phần chi trả tùy thuộc vào thỏa
thuận ban đầu trong hợp đồng) cho người thụ hưởng hợp pháp của bà A
C. Công ty bảo hiểm giữ lại toàn bộ 13 niên kim còn lại
D. Công ty bảo hiểm và người thụ hưởng hợp pháp của bà A tự thỏa thuận với nhau
Câu 32. Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp môi giới chứng khoán là một dạng
A. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự ngoài hợp đồng
B. Bảo hiểm trách nhiệm công cộng
C. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự trong hợp đồng
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 92. Biên khả năng thanh toán của doanh nghiệp bảo hiểm là:
A. Phần chênh lệch giữa giá trị tài sản và các khoản nợ phải trả
B. Phân chênh lệch giữa giá trị các khoản nợ phải trả và tài sản
C. Giá trị tổng tài sản
Giá trị tổng nghĩa vụ thanh toán
Câu 76. Bảo hiểm tai nạn con người 24/24 là một loại hợp đồng
A. Bảo hiểm nhân thọ có thời hạn
B. Bảo hiểm sinh kỳ thuần túy
C. Bảo hiểm trách nhiệm theo hợp đồng
D. Bảo hiểm con người phi nhân thọ
Câu 10. Chủ tàu mua bảo hiểm thân tàu trong khi anh ta biết rõ về tình trạng hư hỏng của thân tàu.
Hành động này vi phạm nguyên tắc gì trong kinh doanh bảo hiểm?
A. Chỉ bảo hiểm sự rủi ro, không bảo hiểm sự chắc chắn
B. Trung thực tuyệt đối
C. Bồi thường
D. Thế quyền
Câu 43. Câu nào sau đây là đúng ?
A. Đối với hợp đồng bảo hiểm sinh kỳ thuần túy, nếu độ tuổi càng cao thì phí bảo hiểm đóng càng cao
B. Đối với hợp đồng bảo hiểm tử kỳ, nếu độ tuổi càng thấp thì phí bảo hiểm đóng càng cao
C. Đối với hợp đồng bảo hiểm tử kỳ, nếu độ tuổi càng thấp thì phí đóng bảo hiểm càng thấp
D. Đối với hợp đồng sinh kỳ thuần túy, những người trong độ tuổi từ 60 tuổi trở lên có phí đóng bảo hiểm cao
nhất
Câu 53. Câu nào sau đây là đúng ?
A. Phí bảo hiểm ròng là một bộ phận của phí bảo hiểm gộp
B. Phí bảo hiểm gộp là một bộ phận của phí bảo hiểm ròng
C. Phí bảo hiểm ròng và phí bảo hiểm gộp không có liên quan với nhau
Phí bảo hiểm gộp = Phí bảo hiểm ròng – Phụ phí
Câu 56. Cơ sở để xác định lãi suất kỹ thuật trong định phí bảo hiểm là gì?
A. Lãi suất bình quân các khoản cho vay của nhà nước
B. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
C. Tỷ suất sinh lời bình quân của nền kinh tế
D. Tỷ suất sinh lời bình quân trên thị trường tài chính
Câu 84. Chế độ miễn thường là:
A. Công ty bảo hiểm sẽ không bồi thường cho người được bảo hiểm
B. Công ty bảo hiểm sẽ không thu phí của người được bảo hiểm
C. Công ty bảo hiểm sẽ không bồi thường khi tổn thất ở dưới 1 mức nào đó
Tất cả các câu trên đều sai
Câu 83. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ không được thực hiện nghiệp vụ nào sau đây?
A. Quản lý quỹ và đầu tư vốn
B. Bảo hiểm phi nhân thọ
C. Giám định tổn thất
D. Tái bảo hiểm
Câu 85. Doanh nghiệp bảo hiểm:
A. Có thể đồng thời kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm phi nhân thọ
B. Không được phép đồng thời kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm phi nhân thọ
C. Có thể vừa kinh doanh bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm tai nạn con người bổ trợ cho bảo hiểm nhân thọ
D. Cả B và C đều đúng
Câu 94. Doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chủ động bán bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của
chủ xe cơ giới dưới các hình thức sau:
A. Trực tiếp
B. Thông qua đại lý bảo hiểm, môi giới bảo hiểm
C. Thông qua đấu thầu
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 95. Doanh nghiệp bảo hiểm:
A. Được phép sử dụng đại lý bán bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm khác
B. Không được phép sử dụng đại lý bán bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm khác
C. Có thể sử dụng đại lý bán bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm khác nếu doanh nghiệp bảo hiểm đó chấp
nhận bằng văn bản
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 50. Đối với nghiệp vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường bộ, đường biển, đường sông,
đường sắt và đường hàng không, dự phòng phí chưa được hưởng được trích lập bao nhiêu % trên tổng
phí bảo hiểm ?
A. 20%
B. 25%
C. 30%
D. 50%
Câu 52. Đối với việc trích lập dự phòng phí chưa được hưởng và dự phòng bồi thường, nếu doanh nghiệp
bảo hiểm áp dụng phương pháp trích lập khác (ngoài các phương pháp do Bộ Tài chính đề nghị bằng
Thông tư 125/2012/TT-BTC ngày 30/07/2012) thì phải đảm bảo yêu cầu gì ?
A. Được Bộ Tài chính chấp nhận bằng văn bản trước khi áp dụng
B. Kết quả dự phòng cao hơn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 11. Điểm khác biệt cơ bản giữa bảo hiểm và cá cược là gì ?
A. Động cơ thực hiện
B. Phương thức thực hiện
C. Chủ thể cung ứng
D. Hàng lang pháp lý
Câu 19. Đối tượng được bảo hiểm của Bảo hiểm y tế là gì?
A. Tình trạng tài chính của cơ sở y tế, bệnh viện
B. Một phần hoặc toàn bộ thân thể con người
C. Sức khỏe của nhân viên y tế
D. Sức khỏe của người mua bảo hiểm
Câu 34. Đối với sản phẩm tử kỳ có điều kiện, khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, công ty bảo hiểm sẽ chi trả tiền
bồi thường khi nào?
A. Bất kỳ khi nào
B. Khi người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm qua đời
C. Khi người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm còn sống
D. Khi việc đóng phí bảo hiểm đã hoàn tất
Câu 36. Đối với sản phẩm niên kim nhân thọ, người mua bảo hiểm (cũng là người hưởng quyền lợi bảo
hiểm) sẽ càng có lợi khi nào?
A. Số lần đóng phí bảo hiểm càng ít
B. Số lần đóng phí bảo hiểm càng nhiều
C. Qua đời càng sớm
D. Sống càng lâu
Câu 82. Điều nào sau đây không phải là mục đích của miễn thường?
A. Ngăn chặn nguy cơ đạo đức và tinh thần của người tham gia bảo hiểm
B. Loại bỏ những khiếu nại có giá trị thấp
C. Tạo điều kiện giảm phí cho người bảo hiểm
D. Kích thích nhu cầu mua sản phẩm bảo hiểm của thị trường
Câu 98. Đối với doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, mức giới hạn đầu tư cho lĩnh vực kinh doanh bất
động sản là bao nhiêu?
A. 10% vốn nhàn rỗi từ dự phòng nghiệp vụ
B. 15% vốn nhàn rỗi từ dự phòng nghiệp vụ
C. 20% vốn nhàn rỗi từ dự phòng nghiệp vụ
D. 25% vốn nhàn rỗi từ dự phòng nghiệp vụ
Câu 101. Đối tượng của bảo hiểm thất nghiệp là gì?
A. Người lao động
B. Người sử dụng lao động
C. Thu nhập của người lao động
D. Tất cả đều đúng
Câu 74. Giá trị bảo hiểm là gì?
A. Là cách gọi khác của phí bảo hiểm
B. Là cách gọi khác của số tiền bảo hiểm
C. Là phần tiền mà nhà bảo hiểm chi trả khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. Là giá trị bằng tiền của tài sản được bảo hiểm
Câu 110. Giả sử số dư tiền gửi cần bảo hiểm là 500 triệu đồng, tỷ lệ phí bảo hiểm là bao nhiêu khi biết phí
bảo hiểm của một quý 2 là 246.575,3 đồng?
A. 0,15%
B. 0,18%
C. 0,2%
D. 0,25%

Câu 7. Hình thức bảo hiểm nào xuất hiện đầu tiên trên thế giới ?
A. Bảo hiểm nhân thọ
B. Bảo hiểm hỏa hoạn
C. Bảo hiểm xã hội
D. Bảo hiểm hàng hải

Câu 60. Hợp đồng bảo hiểm tài sản không chuyển nhượng được vì:
A. Không xác định được giá trị
B. Luật Kinh doanh bảo hiểm không cho phép
C. Nằm ngoài danh mục tài sản nhận thế chấp của ngân hàng thương mại
D. Bảo hiểm phi nhân thọ chỉ mang tính rủi ro
Câu 64. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ giống nhau ở:
A. Tính chất có thể chuyển nhượng
B. Tính chất bồi thường
C. Có thể dựa trên sự trao đổi không ngang giá
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 70.Hợp đồng bảo hiểm nào có khả năng làm tài sản đảm bảo cho khoản vay ngân hàng?
A. Bảo hiểm tài sản
B. Bảo hiểm tử kỳ
C. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp
D. Bảo hiểm sinh kỳ thuần túy
Câu 93. Hoạt động của đại lý bảo hiểm bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Thu phí bảo hiểm
B. Thu xếp việc giao kết hợp đồng bảo hiểm
C. Giới thiệu, chào bán bảo hiểm
Tất cả các nội dung trên
Câu 69. Không tồn tại quyền lợi được bảo hiểm trong trường hợp người mua bảo hiểm và người được
bảo hiểm có mối quan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ bạn bè
B. Quan hệ gia đình
C. Quan hệ ràng buộc theo hợp đồng
D. Tất cả đều sai
Câu 96. Khấu trừ đường thẳng trong miễn thường được hiểu là:
A. Khấu trừ trực tiếp một số tiền xác định trên giá trị thiệt hại của từng vụ tổn thất riêng biệt
B. Khấu trừ theo một hạn mức tối đa được tính chung cho các tổn thất cùng xảy ra trong một thời gian nhất
định
C. Khi giá trị tổn thất lớn hơn mức miễn thường thì doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường toàn bộ giá trị thiệt hại.
D. Tất cả đều sai

Câu 72. Loại hình bảo hiểm nào sau đây không phải là bảo hiểm bắt buộc tại Việt Nam?
A. Bảo hiểm cháy nổ
B. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới
C. Bảo hiểm bồi thường cho người lao động trong lĩnh vực xây dựng, lắp đặt
D. Bảo hiểm vật chất xe cơ giới
Câu 47. Lãi suất kỹ thuật của công ty bảo hiểm nhân thọ là:
A. Lãi suất đầu tư thực tế của công ty bảo hiểm nhân thọ
B. Lãi suất dùng để tính phí của công ty bảo hiểm nhân thọ
C. Lợi tức bình quân của thị trường bảo hiểm nhân thọ
D. Lãi suất công ty bảo hiểm nhân thọ vay của ngân hàng
Câu 57. Lãi suất kỹ thuật trong định phí bảo hiểm thường có đặc điểm gì?
A. Lớn hơn lãi suất thực tế của các khoản đầu tư của doanh nghiệp bảo hiểm
B. Nhỏ hơn lãi suất thực tế của các khoản đầu tư của doanh nghiệp bảo hiểm
C. Bằng lãi suất thực tế của các khoản đầu tư của doanh nghiệp bảo hiểm
D. Còn tùy từng trường hợp
Câu 63. Luật quy định không được ký kết hợp đồng bảo hiểm trong trường hợp:
A. Tồn tại một đối tượng bảo hiểm có thực
B. Trả tiền trên biến cố tử vong của người mắc bệnh tâm thần; hoặc người dưới 18 tuổi (trừ trường hợp được
bố mẹ chúng cho phép)
C. Có quyền lợi được bảo hiểm hình thành trong quan hệ giữa người tham gia và đối tượng bảo hiểm
D. Có mối liên hệ gia đình giữa người tham gia bảo hiểm và người hưởng quyền lợi bảo hiểm
Câu 99. Loại hình bảo hiểm nào sau đây không phải là bảo hiểm phi thương mại?
A. Bảo hiểm thất nghiệp
B. Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
C. Bảo hiểm an sinh giáo dục
D. Bảo hiểm tiền gửi
Câu 111. Loại thất nghiệp mà tỷ lệ thất nghiệp gia tăng trong giai đoạn suy thoái kinh tế và mang tính
quy luật được gọi là gì?
A. Thất nghiệp tạm thời
B. Thất nghiệp công nghệ
C. Thất nghiệp thời vụ
D. Thất nghiệp chu kỳ
Câu 113. Lý do nào sau đây khiến cho các nước không thực hiện đầy đủ 9 chế độ bảo hiểm xã hội theo
khuyến cáo của ILO?
A. Các nước khác nhau về năng lực quản lý
B. Các nước khác nhau về tiềm lực kinh tế - xã hội
C. Các nước khác nhau về nhận thức quyền bình đẳng nam nữ
D. Tất cả đều đúng
Câu 58. Mục đích của doanh nghiệp bảo hiểm khi dự phòng phí bảo hiểm là gì?
A. Gia tăng lợi nhuận
B. Giảm phí bảo hiểm
C. Dễ kiểm soát doanh nghiệp
D. Ổn định kinh doanh
Câu 2. Một người khỏe mạnh đi khám sức khỏe định kỳ tại bệnh viện nhằm mục đích thực hiện phương
thức quản trị rủi ro nào?
A. Né tránh rủi ro
B. Kiểm soát tổn thất
C. Duy trì rủi ro
D. Chuyển giao rủi ro
Câu 30. Mục đích của miễn thường trong bảo hiểm ốm đau và tai nạn thân thể là gì?
A. Ngăn chặn nguy cơ đạo đức từ phía người được bảo hiểm
B. Loại trừ những vụ ốm đau lặt vặt
C. Tăng phí bảo hiểm
D. Giúp cho việc tính toán số tiền bảo hiểm chi trả trở nên đơn giản hơn
Câu 38. Mục đích sử dụng nào sau đây không đúng đối với sản phẩm tử kỳ?
A. Thanh toán các khoản nợ nần của người được bảo hiểm
B. Đảm bảo chi phí mai táng
C. Tiết kiệm
D. Bảo vệ người nắm giữ hợp đồng trước những tổn thất về tài chính khi người được bảo hiểm qua đời

Câu 4. “Nguy cơ” là gì?


A. Là sự thiệt hại ngoài ý muốn về vật chất, tinh thần của một chủ thể nào đó
B. Là nguyên nhân gây ra tổn thất
C. Là điều kiện làm phát sinh hoặc gia tăng khả năng tổn thất
D. Là cách gọi khác của “Khả năng tổn thất”
Câu 41. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến phí bảo hiểm thuần trong bảo hiểm tử kỳ ?
A. Lãi suất thị trường
B. Số người tham gia mua bảo hiểm
C. Chi phí giám định tai nạn
D. Tuổi thọ của người dân
Câu 42. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng ít nhất đến phí bảo hiểm nhân thọ?
A. Tuổi thọ của người được bảo hiểm
B. Nghề nghiệp của người được bảo hiểm
C. Học vấn của người được bảo hiểm
D. Địa bàn cư trú của người được bảo hiểm
Câu 48. Nhược điểm của việc định lượng rủi ro bằng phương pháp điểm số là gì?
A. Không có điểm tối đa cho các rủi ro mang tính thảm họa
B. Khó đo lường các chỉ tiêu định tính (như đạo đức, phẩm chất, thói quen, …)
C. Không khoa học bằng phương pháp phán quyết
D. Không thể áp dụng đối với các định phí viên có ít kinh nghiệm cá nhân
Câu 51. Nguyên tắc quan trọng nhất được áp dụng trong việc tính phí thuần là gì ?
A. Dựa vào quy luật số đông
B. Nguyên tắc cân bằng
C. Nguyên tắc công bằng
D. Nguyên tắc an toàn
Câu 67. Nguyên tắc bồi thường trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ là:
A. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo chi phí thực tế phát sinh
B. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo quy định trước trên hợp đồng bảo hiểm
C. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo phí bảo hiểm đã đóng
D. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo tổn thất thực tế trong phạm vi số tiền bảo hiểm
Câu 102. Nguyên tắc quan trọng nhất trong hoạt động đầu tư của quỹ bảo hiểm xã hội là gì?
A. Có lợi nhuận
B. Đơn giản, thuận tiện
C. Thanh khoản
D. An toàn
Câu 108. Nhận định nào sau đây là đúng đối với bảo hiểm thất nghiệp?
A. Người lao động được hưởng trợ cấp thất nghiệp ngay từ ngày đầu tiên mất việc
B. Không có việc chuyển rủi ro của những người bị thất nghiệp sang những người khác
C. Góp phần giảm tỷ lệ thất nghiệp của nền kinh tế
D. Không có câu nào đúng
Câu 109. Nhận định nào sau đây là không đúng đối với bảo hiểm y tế?
A. Tất cả những rủi ro về sức khỏe như ốm đau, bệnh tật đều được thanh toán những khoản chi phí phát sinh
đến điều trị, khám bệnh hoặc phẫu thuật
B. Bảo hiểm y tế có đối tượng tham gia rộng rãi
C. Hoạt động bảo hiểm y tế không vì mục tiêu lợi nhuận
D. Bảo hiểm y tế góp phần đảm bảo công bằng xã hội
Câu 116. Nhận định nào sau đây là đúng về tổ chức Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam (DIV)?
A. Đây là một tổ chức tài chính nhà nước, chính thức hoạt động từ ngày 07/07/2000
B. Chức năng cơ bản là giám sát và chi trả tiền gửi được bảo hiểm cho người gửi tiền
C. Lợi nhuận của DIV đóng góp cho ngân sách nhà nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 120.Nhận định nào là sai về doanh nghiệp môi giới bảo hiểm?
A. Hoạt động với tư cách pháp nhân đáp ứng mức vốn pháp định theo quy định.
B. Nhận sự ủy quyền từ doanh nghiệp bảo hiểm để cung ứng sản phẩm bảo hiểm cho khách hàng.
C. Bắt buộc phải mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp
Tất cả đều sai
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Bảo hiểm là một cam kết thanh toán có điều kiện
B. Bảo hiểm là phương thức chuyển giao rủi ro từ người mua bảo hiểm sang nhà bảo hiểm
C. Bảo hiểm nhằm mục đích ngăn chặn rủi ro
D. Bảo hiểm là sự đóng góp của số đông vào sự bất hạnh của số ít
Câu 13. Phân loại bảo hiểm thành Bảo hiểm con người, Bảo hiểm tài sản, bảo hiểm trách nhiệm dân sự là
các phân loại dựa trên tiêu chí nào?
A. Chủ thể cung cấp bảo hiểm
B. Đối tượng được bảo hiểm
C. Nghĩa vụ của người được bảo hiểm
D. Kỹ thuật nghiệp vụ bảo hiểm
Câu 39. Phí bảo hiểm là
A. Số tiền công ty bảo hiểm sẽ trả cho người được bảo hiểm khi rủi ro xảy ra
B. Giá thành sản phẩm bảo hiểm
C. Giá cả sản phẩm bảo hiểm
D. Số tiền công ty bảo hiểm sẽ trả lại cho người được bảo hiểm khi rủi ro không xảy ra
Câu 46. Phí bảo hiểm tiền gửi tại Việt Nam do ai tính toán và quy định ?
A. Các công ty bảo hiểm phi nhân thọ
B. Tổ chức bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
C. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
D. Bộ Tài chính
Câu 9. Quy luật số lớn trong bảo hiểm được hiểu như thế nào ?
A. Khi khảo sát xác suất của một biến cố nào đó, nếu số lượng của mẫu xem xét càng lớn, thì xác suất thực tế
sẽ dần tiến về xác suất dự kiến
B. Khi khảo sát xác suất của một biến cố nào đó, nếu số lượng của mẫu xem xét càng lớn, thì xác suất dự kiến
sẽ dần tiến về xác suất thực tế
C. Khi khảo sát xác suất của một biến cố nào đó, nếu số lượng của mẫu xem xét càng nhỏ, thì xác suất thực tế
sẽ dần tiến về xác suất dự kiến
D. Khi khảo sát xác suất của một biến cố nào đó, nếu số lượng của mẫu xem xét càng nhỏ, thì xác suất dự kiến
sẽ dần tiến về xác suất thực tế
Câu 20. Quỹ bảo hiểm cho các nghiệp vụ bảo hiểm thương mại được hình thành từ đâu?
A. Nguồn vốn ngân sách nhà nước
B. Nguồn đóng góp tự nguyện của các cá nhân, tổ chức dưới dạng phí bảo hiểm
C. Nguồn vốn huy động của các doanh nghiệp bảo hiểm
D. Tất cả các nguồn trên
Câu 61. Quyền lợi được bảo hiểm là gì?
A. Quyền sở hữu, quyền chiếm hữu
B. Quyền sử dụng, quyền tài sản
C. Quyền, nghĩa vụ nuôi dưỡng, cấp dưỡng đối với đối tượng được bảo hiểm
D. Các câu trên đều đúng
Câu 90. Quỹ dự trữ bắt buộc của doanh nghiệp bảo hiểm là bao nhiêu?
A. Tối thiểu là 5% lợi nhuận sau thuế
B. Tối thiểu là 10% lợi nhuận sau thuế
C. Tối thiểu là 15% lợi nhuận sau thuế
D. Tối thiểu là 20% lợi nhuận sau thuế
Câu 112. Quỹ bảo hiểm thất nghiệp là một quỹ tài chính độc lập tập trung nằm ngoài ngân sách nhà
nước, được hình thành từ nhiều nguồn khác nhau. Nguồn nào sau đây là không chủ yếu?
A. Nhà nước bù thiếu
B. Lãi đầu tư từ nguồn quỹ nhàn rỗi
C. Người tham gia bảo hiểm thất nghiệp đóng góp
D. Người sử dụng lao động đóng góp
Câu 3. Rủi ro nào sau đây không phải là rủi ro thuần túy?
A. Người công nhân bị té gãy chân tại công trường
B. Các thuyền buôn gặp một cơn bão to khi đi trên biển
C. Rủi ro trong việc đầu tư cổ phiếu
D. Trời mưa nhiều gây ngập úng một thửa ruộng sắp thu hoạch
Câu 5. Rủi ro nào sau đây sẽ không được bảo hiểm ?
A. Rủi ro cá biệt
B. Rủi ro cơ bản
C. Rủi ro thuần túy
D. Rủi ro mang tính đồng loại
Câu 68. Rủi ro loại trừ là rủi ro:
A. Không gây thiệt hại cho đối tượng được bảo hiểm
B. Nhà bảo hiểm được miễn trừ trách nhiệm hoàn toàn
C. Có thể được trả một khoản tiền căn cứ vào thời gian hiệu lực của hợp đồng
D. Các câu trên đều sai
Câu 17. Sử dụng hợp đồng quyền chọn mua cổ phiếu là một cách thức
A. Kiểm soát tổn thất
B. Bảo hiểm rủi ro biến động giá cổ phiếu
C. Duy trì rủi ro
D. Chuyển giao rủi ro phi bảo hiểm
Câu 23. Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ được bồi thường khi xảy ra sự kiện được bảo hiểm là “người được
bảo hiểm tử vong vào bất kỳ lúc nào kể từ ngày ký hợp đồng” là gì?
A. Tử kỳ
B. Bảo hiểm nhân thọ trọn đời
C. Sinh kỳ thuần túy
D. Niên kim
Câu 26. Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ nào có mức phí bảo hiểm thấp nhất?
A. Tử kỳ
B. Bảo hiểm nhân thọ trọn đời
C. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp
D. Niên kim
Câu 62. Số tiền bảo hiểm là khoản tiền được xác định trong hợp đồng bảo hiểm, thể hiện:
A. Số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm phải chi trả khi có sự kiện bảo hiểm xảy ra
B. Số tiền tối thiểu mà doanh nghiệp bảo hiểm phải chi trả khi có sự kiện bảo hiểm xảy ra
C. Số tiền tối đa mà doanh nghiệp bảo hiểm phải chi trả khi có sự kiện bảo hiểm xảy ra
D. Tất cả đều sai
Câu 1. Tình huống nào sau đây không tồn tại rủi ro?
A. Một người nhảy dù xuống mặt đất
B. Người giám hộ duy nhất của một đứa trẻ 5 tuổi đột ngột qua đời
C. Ngân hàng thương mại cho vay trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế
D. Một người mua USD kỳ hạn với một tỷ giá nhất định
Câu 14. Tổn thất nào sau đây là không đo lường được?
A. Tổn thất vật chất
B. Tổn thất tinh thần
C. Tổn thất con người
D. Tổn thất do thiên tai
Câu 15. Thế quyền thường được áp dụng trong loại hình bảo hiểm nào khi có lỗi của bên thứ ba?
A. Bảo hiểm tài sản
B. Bảo hiểm tự nguyện
C. Bảo hiểm bắt buộc
D. Bảo hiểm nhân thọ
Câu 18. Tính nhân văn của hoạt động bảo hiểm thể hiện ở đâu?
A. Tính phí bảo hiểm thấp, phù hợp với thu nhập người lao động
B. Sự cộng đồng hóa rủi ro, san sẻ bất hạnh của một số ít người cho tất cả mọi người
C. Bảo hiểm giúp mọi người khả năng làm giàu
D. Bảo hiểm giáo dục mọi người biết yêu thương nhau hơn
Câu 24. Trong sản phẩm sinh kỳ thuần túy, nếu người mua bảo hiểm (người đóng phí) qua đời, quyền lợi
bảo hiểm đối với người được bảo hiểm sẽ được xử lý như thế nào?
A. Chấm dứt quyền lợi bảo hiểm
B. Duy trì quyền lợi bảo hiểm, một phần số tiền bảo hiểm được chi trả khi kết thúc hợp đồng
C. Duy trì quyền lợi bảo hiểm, toàn bộ số tiền bảo hiểm được chi trả khi kết thúc hợp đồng
D. Còn tùy thuộc vào thỏa thuận ban đầu trong hợp đồng
Câu 27. Trong bảo hiểm nhân thọ, các công ty bảo hiểm thường đưa thêm các điều khoản bổ sung vào
hợp đồng nhằm mục đích gì?
A. Tăng phí bảo hiểm
B. Đáp ứng như cầu đa dạng của khách hàng
C. Cạnh tranh so với các công ty bảo hiểm khác
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 28. Tại thị trường Việt Nam hiện tại, sản phẩm bảo hiểm nhân thọ nào chiếm tỷ trọng nhiều nhất?
A. Niên kim nhân thọ
B. Sinh kỳ thuần túy
C. Tử kỳ có điều kiện
D. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp
Câu 29. Trong bảo hiểm ốm đau và tai nạn thân thể, rủi ro nào sau đây không phải là rủi ro loại trừ?
A. Tai nạn do vi phạm pháp luật
B. Động đất, núi lửa, nhiễm phóng xạ
C. Tự tử
D. Tai nạn do đi trên quốc lộ
Câu 31. Tại thị trường Việt Nam hiện tại, sản phẩm bảo hiểm phi nhân thọ nào chiếm tỷ trọng nhiều
nhất?
A. Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại
B. Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển
C. Bảo hiểm sức khỏe và tai nạn con người
D. Bảo hiểm xe cơ giới
Câu 33. Theo quá trình phát triển của hoạt động bảo hiểm ở các nước, thông thường bảo hiểm nhân thọ
được triển khai trước hay sau bảo hiểm phi nhân thọ?
A. Trước
B. Sau
C. Đồng thời
D. Tùy thuộc đặc trưng của từng nền kinh tế
Câu 35. Tính chất nào được thể hiện rõ trong sản phẩm bảo hiểm an sinh giáo dục?
A. Tính tiết kiệm
B. Tính rủi ro
C. Tính tiết kiệm và tính rủi ro
D. Không có tính chất nào
Câu 37. “Trong bảo hiểm trùng đối với bảo hiểm tài sản, người được hưởng quyền lợi bảo hiểm sẽ càng
có lợi vì khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, anh ta sẽ nhận được nhiều khoản tiền bồi thường khác nhau từ
nhiều công ty bảo hiểm khác nhau”. Nhận định này
A. Đúng
B. Sai
C. Đúng một phần
D. Không đủ cơ sở để kết luận
Câu 55. Trong dự phòng toán học cho nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ, giới hạn tối đa của lãi suất kỹ thuật
là bao nhiêu?
A. 60% lãi suất trái phiếu chính phủ kỳ hạn 5 năm tại thời điểm gần nhất trước thời điểm trích lập dự phòng
B. 60% lãi suất trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10 năm tại thời điểm gần nhất trước thời điểm trích lập dự phòng
C. 80% lãi suất trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10 năm tại thời điểm gần nhất trước thời điểm trích lập dự phòng
D. 80% lãi suất trái phiếu chính phủ kỳ hạn 5 năm tại thời điểm gần nhất trước thời điểm trích lập dự phòng
Câu 59. Tính tin tưởng tuyệt đối của hợp đồng bảo hiểm là:
A. Người được bảo hiểm tin tưởng công ty bảo hiểm sẽ trả tiền bảo hiểm
B. Công ty bảo hiểm tin tưởng người được bảo hiểm đóng đầy đủ phí bảo hiểm
C. Công ty bảo hiểm tin tưởng rủi ro chắc chắn xảy ra
D. Cả A và B đều đúng
Câu 65. Tính gia nhập của hợp đồng bảo hiểm là:
A. Người tham gia bảo hiểm có quyền thay đổi phí bảo hiểm
B. Hợp đồng bảo hiểm do công ty bảo hiểm soạn sẵn và người tham gia bảo hiểm chỉ cần ký tên vào
C. Người tham gia bảo hiểm được quyền chỉ định người thụ hưởng
D. Những người mua bảo hiểm đang gánh chịu cùng một loại rủi ro
Câu 66. Tính may rủi của hợp đồng bảo hiểm là:
A. Hợp đồng có thể được thực hiện hoặc không
B. Rủi ro có thể xảy ra hoặc không
C. Công ty bảo hiểm có trả tiền bảo hiểm hay không
D. Người mua bảo hiểm có trung thực hay không
Câu 71. Trong hợp đồng bảo hiểm hàng hải, Bộ luật Hàng hải được áp dụng trước hay sau Luật Kinh
doanh bảo hiểm?
A. Tùy từng trường hợp cụ thể
B. Áp dụng đồng thời
C. Trước
D. Sau
Câu 73. Tính song vụ của hợp đồng bảo hiểm được hiểu là:
A. Quyền lợi của bên này là nghĩa vụ của bên kia, và ngược lại
B. Các bên đều có hai nghĩa vụ và hai quyền lợi
C. Hợp đồng được ký kết thành hai bản, và chúng có giá trị pháp lý như nhau
D. Mỗi bên phải có đúng hai người tham gia ký kết vào hợp đồng
Câu 77. Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, “Chủ động tăng cường các biện pháp nhằm bảo vệ an toàn cho
tài sản” là điều kiện gì?
A. Điều kiện tiên quyết của hợp đồng
B. Điều kiện sau hợp đồng
C. Điều kiện tiên quyết cho việc thanh toán bảo hiểm
D. Tất cả đều sai
Câu 78. Thời hạn tồn tại thực tế của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ là:
A. Ngắn hạn
B. Trung và dài hạn
C. Không thể xác định trước
D. Tối đa 20 năm
Câu 79. Tại Việt Nam, loại hình doanh nghiệp bảo hiểm nào có mức vốn pháp định là cao nhất?
A. Doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ
B. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ
C. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
D. Cả 3 loại trên có cùng mức vốn pháp định
Câu 80. Tái bảo hiểm thuộc phương thức quản trị rủi ro nào?
A. Né tránh rủi ro
B. Kiểm soát tổn thất
C. Duy trì rủi ro
D. Chuyển giao rủi ro
Câu 81. Trong nghiệp vụ giám định tổn thất, chi phí giám định do ai chịu?
A. Người được bảo hiểm
B. Doanh nghiệp bảo hiểm
C. Cả người được bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm, phân chia theo tỷ lệ được thỏa thuận trước
D. Tùy thuộc vào sự thỏa thuận ban đầu khi ký hợp đồng bảo hiểm
Câu 86. Trình tự ưu tiên trong đầu tư quỹ bảo hiểm là:
A. Sinh lợi – Thanh khoản – An toàn
B. Thanh khoản – An toàn – Sinh lợi
C. An toàn – Thanh khoản – Sinh lợi
D. An toàn – Sinh lợi – Thanh khoản
Câu 87. Trong nghiệp vụ giám định tổn thất, nếu các bên không thống nhất về nguyên nhân và mức độ
tổn thất thì có thể:
A. Yêu cầu Tòa án nơi xảy ra tổn thất giải quyết
B. Trưng cầu giám định viên độc lập
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 88. Trong nghiệp vụ bồi thường, trình tự nào sau đây là đúng?
A. Mở hồ sơ khách hàng – Truy đòi – Xác định số tiền – Thông báo bồi thường, chi trả
B. Truy đòi – Mở hồ sơ khách hàng – Xác định số tiền – Thông báo bồi thường, chi trả
C. Xác định số tiền – Mở hồ sơ khách hàng – Truy đòi – Thông báo bồi thường, chi trả
D. Mở hồ sơ khách hàng – Xác định số tiền – Thông báo bồi thường, chi trả - Truy đòi
Câu 91. Tại Việt Nam, doanh nghiệp bảo hiểm phải sử dụng một phần vốn điều lệ để ký quỹ tại đâu?
A. Bộ Tài chính
B. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
C. Hiệp hội các doanh nghiệp bảo hiểm Việt Nam
D. Một ngân hàng thương mại đang hoạt động tại Việt Nam
Câu 97. Trong nguồn vốn đầu tư của doanh nghiệp bảo hiểm, vốn chủ sở hữu không bao gồm khoản nào
sau đây?
A. Số tiền góp vốn của các nhà đầu tư
B. Lợi nhuận chưa phân phối
C. Nợ khó đòi đã xóa nay thu hồi được
D. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Câu 100. Thông thường, thời hạn tối đa hưởng trợ cấp thất nghiệp ở các nước là:
A. 12 đến 24 tuần
B. 12 đến 36 tuần
C. 12 đến 48 tuần
D. 12 đến 52 tuần
Câu 103. Trong hệ thống các chế độ BHXH theo Công ước 102 của ILO, chế độ nào sau đây chỉ mang
tính khuyến nghị chứ không mang tính bắt buộc đối với các nước?
A. Trợ cấp khi tàn phế
B. Trợ cấp ốm đau
C. Trợ cấp tuổi già
D. Trợ cấp mất người nuôi dưỡng
Câu 104. Thông thường, đối tượng nào sau đây có tỷ lệ đóng góp bảo hiểm thất nghiệp cao nhất ở các
nước?
A. Người lao động
B. Người sử dụng lao động
C. Nhà nước
D. Tất cả đều sai
Câu 106. Theo Luật Bảo hiểm xã hội tại Việt Nam, tử tuất là loại hình bảo hiểm thuộc nhóm:
A. BHXH bắt buộc
B. BHXH tự nguyện
C. BH thất nghiệp
D. BHXH toàn phần
Câu 107. Theo ILO, tỷ lệ tối thiểu của mức trợ cấp thất nghiệp so với thu nhập trước khi thất nghiệp là
bao nhiêu?
A. 25%
B. 45%
C. 50%
D. 70%
Câu 117. Tại Việt Nam, tỷ lệ phí bảo hiểm tiền gửi do tổ chức nào quy định?
A. Bảo hiểm tiền gửi (DIV)
B. Bộ Tài chính (MOF)
C. Ngân hàng Nhà nước (SBV)
A và C đều đúng
Câu 54. Vào ngày 15/03/2013, mức phí bảo hiểm giữ lại của một hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ (thời
hạn bảo hiểm là 270 ngày) là 20 triệu đồng. Tại ngày 15/03/2013, tính dự phòng phí chưa được hưởng đối
với nghiệp vụ này, biết rằng hợp đồng sẽ hết hạn vào ngày 10/04/2013.
A. 200 ngàn đồng
B. 2 triệu đồng
C. 1,2 triệu đồng
D. Chưa đủ dữ kiện để tính
Câu 89. Việc chuyển giao toàn bộ hợp đồng bảo hiểm của một hoặc một số nghiệp vụ bảo hiểm giữa các
doanh nghiệp bảo hiểm được thực hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Doanh nghiệp bảo hiểm có nguy cơ mất khả năng thanh toán
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, giải thể
C. Theo thỏa thuận giữa các doanh nghiệp bảo hiểm
D. Tất cả các trường hợp trên đều đúng
Câu 114. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của bảo hiểm y tế?
A. Tạo điều kiện để người dân tiếp cận với những dịch vụ y tế tiên tiến
B. Giảm nhẹ gánh nặng chi phí cho người có thu nhập thấp
C. Góp phần nâng cấp các cơ sở khám chữa bệnh và điều trị
D. Nâng cao sức khỏe của người dân
Câu 115. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của bảo hiểm thất nghiệp?
A. Trợ giúp về mặt tài chính cho người thất nghiệp để họ ổn định cuộc sống cá nhân và gia đình
B. Góp phần hạn chế phát sinh những hiện tượng tiêu cực trong xã hội do thất nghiệp
C. Góp phần giảm tỷ lệ thất nghiệp trong nền kinh tế
D. Tạo điều kiện cho người thất nghiệp có cơ hội mới về việc làm
Câu 118. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của bảo hiểm tiền gửi?
A. Duy trì sự ổn định của hệ thống các tổ chức tín dụng
B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người gửi tiền
C. Cung ứng vốn và hỗ trợ hoạt động kinh doanh cho các tổ chức tín dụng
D. Tất cả đều đúng

Câu 40. Xác định phí kinh doanh bảo hiểm phải trên nguyên tắc
A. Bù đắp đủ chi phí bỏ ra và có lãi
B. Đáp ứng khả năng cạnh tranh trên thị trường
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 44. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng ít nhất đến phí bảo hiểm trong bảo hiểm trách nhiệm dân sự?
A. Thời hạn của hợp đồng bảo hiểm
B. Loại hình rủi ro
C. Thương hiệu của nhà bảo hiểm
D. Xác suất rủi ro
Câu 45. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến phụ phí của sản phẩm bảo hiểm nhân thọ?
A. Vóc dáng và tình trạng cơ thể của người được bảo hiểm
B. Lịch sử cá nhân của người được bảo hiểm
C. Lịch sử cá nhân của người trả phí bảo hiểm
D. Thuế suất thu nhập doanh nghiệp áp dụng cho công ty bảo hiểm
Câu 49. Yếu tố nào sau đây không phải là giả định được áp dụng khi tính phí thuần cho sản phẩm bảo
hiểm nhân thọ?
A. Tiền bảo hiểm tử vong trả vào cuối năm
B. Tỷ lệ tử vong được xác định
C. Cách tính tuổi phù hợp với tuổi của bảng tỷ lệ tử vong
D. Lãi suất tái đầu tư là tùy biến
Câu 75. Ý nghĩa của hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ là gì?
A. Một công cụ bảo vệ người được bảo hiểm trước những thiệt hại nếu rủi ro xảy ra
B. Một công cụ đầu tư sinh lợi hiệu quả
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 105. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến mức phí bảo hiểm tiền gửi?
A. Số dư tiền gửi cần bảo hiểm
B. Kỳ hạn của loại tiền gửi cần bảo hiểm
C. Tỷ lệ phí bảo hiểm
D. Số ngày của một quý

52: Bảo hiểm trùng là? Một tài sản được bảo hiểm bởi từ 2 hợp đồng bảo hiểm trở lên được phát hành bởi
nhiều doanh nghiệp bảo hiểm khác nhau với cùng phạm vi bảo hiểm và có tổng số tiền bảo hiểm của các
hợp đồng đó lớn hơn giá trị bảo hiểm của nó

46: Bảo hiểm” dùng để chỉ? Một hoạt động nhằm kết hợp số đông các đơn vị đối tượng riêng lẽ và độc lập,
chịu cùng một rủi ro thành một nhóm tương tác; Việc hình thành một quỹ tiền tệ bảo hiểm; Một hoạt
động mà ở đó có sự hoán chuyển rủi ro

66: BH trên giá? 1 tài sản đc Bh bởi 1 hợp đồng BH và có tổng số tiền BH lớn hơn giá trị BH

74: BH PNT KO áp dụng nguyên tắc? kỹ thuật dồn tích

91: BH dùng để chỉ? Việc hình thành 1 quỹ tiền tệ BH; 1 hoạt động ở đó có hoán chuyển rủi ro; Mọi hoạt
động nhằm kết hợp số đông các đợn vị đối tượng riêng lẻ và độc lập, chịu cùng 1 rủi ro thành 1 nhóm

127: Bảo hiểm Nhân thọ chỉ đảm bảo cho? Chỉ tuổi thọ người được bảo hiểm

90: Câu nào KO ĐÚNG? BH giống như hình thức cá cược. Phí BH giống như tiền cá cược vì nó nhỏ hơn
rất nhiều so vs số tiền bồi thường
14: Cơ quan quản lý NN đối vs hoạt động KDBH ở VN hiện nay là? Cục quản lý giám sát BH thuộc BỘ TÀI
CHÍNH

25: Chọn cụm từ thích hợp “Việc thu phí theo nguyên tắc trc, các tổ chức hoạt động BH chiếm giữ 1 quỹ tiền tệ
….., năm giữ phần quan trọng trong các DN công nghiệp và thương mại lớn?1 trung gian tài chính

64: Câu KO đúng “điều khiến BH đc xem là dịch vụ đặc biệt”? Vì nó mang lại thu nhập cao cho KH

78: Câu nào làm TRÁI cam kết của VN khi gia nhập WTO? Cty Bh nc ngoài k đc cung cấp dvu Bh cho các
rủi ro liên quan đến hàng hải… trong năm đầu tiên từ khi VN gia nhập WTO

62: Câu nào có tính thuyết phục ít nhất? BH là phương thức xử lý rủi rro ưu việt vì BH mang lại lợi nhuận
vs tỷ suất cao cho ng mua BH

15: Đối vs tài sản là đối tượng BH, việc bên mua BH có hành động trục lợi, hành động đó là? nguy cơ đạo đức

22: Đối vs 1 rủi ro thuần đc xác định là xác suất xảy ra thấp - mức trầm trọng thấp thì xử lý bằng cách mưa
BH có điểm ưu việt so vs tiết kiệm lập dự phòng có rủi ro? K câu nào đúng

23: Điều gì khiến BHXH đc coi là hoạt động dựa trên “nhóm mở”? Vì BHXH tạo cơ chế phân phối lại thu
nhập giữa các thế hệ lđ giữa các thời kì khác nhau của nền kinh tế; Vì BHXH là 1 chế định pháp lý bắt
buộc; Vì cách thu phí BHXH

44: Đối với một rủi ro thuần được xác định là có xác suất xảy ra thấp – mức trầm trọng cao thì xử lý bằng
cách mua bảo hiểm có điểm ưu việt so với tiết kiệm-lập dự phòng cho rủi ro là? Tính kịp thời

60: Đối với các loại bảo hiểm bắt buộc trên thị trường bảo hiểm (ví dụ bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ xe cơ
giới), điều kiện bảo hiểm, mức phí bảo hiểm và số tiền bảo hiểm sẽ do? Pháp luật quy định

67: Đồng BH? 1 tài sản đc BH bởi hơn 1 DNBH, cùng phạm vi BH và có tổng số tiền BH = giá trị BH

79: Đối tượng của quản trị rủi ro trong DN? Các rủi ro thuần và rủi ro đầu cơ

49: DNBH NT cung cấp các loại hình bảo hiểm đảm bảo cho? Sức khỏe và tuổi thọ của người được BH

93: Điều gì làm cho BHTM ưu việt hơn trong xử lý rủi ro, tổn thất so vs cứu trợ xh? Chủ động xử lý rủi ro trc
khi tổn thất phát sinh; Tạo tâm lý “quyền đc hưởng trên hợp đồng” cho bên mua BH, tránh tâm lý

94: BH là phương thức xử lý ưu việt nhất vì? BH làm giảm rủi ro toàn bộ của nền kinh tế - xã hội

95: Điểm ưu việt của BH so vs tiết kiệm? Tính kịp thời trong mục đích bảo vệ

96: Để có thể đc BH, rủi ro phải có 1 số đặc điểm nhất định? Rủi ro phải có tính bất ngờ

99: Đối vs những rủi ro có thể BH, việc tổ chức xử lý tương ứng và phụ thuộc vào loại chi phí nào?

Chi phí đề phòng rủi ro; Chi phí quản lý; Phí BH hoặc tổn thất tự gánh chịu k đc bồi thường từ BH

126: Doanh nghiệp bảo hiểm Phi nhân thọ cung cấp các loại hình bảo hiểm đảm bảo cho?

113: Được mua bảo hiểm xuyên biên giới đối với các loại bảo hiểm bắt buộc hay không ? KO ĐC

Sức khỏe, tính mạng, tài sản và TNDS phát sinh của người được bảo hiểm
129: Giả dụ rằng A và B mỗi người điều có thể bị tai nạn trong vòng một năm tới, với xác suất xảy ra tai nạn là
1%, tương ứng với thiệt hại là 100 triệu đồng. Nếu hai người này đồng ý cùng lập quỹ chung và chia sẻ mọi tổn
thất xảy ra. Xác suất để một trong hai đều gánh chịu tổn thất 100 triệu đồng là? 0,0198

135: Giả dụ rằng A và B mỗi người đều có thể bị tai nạn trong vòng một năm tới, với xác suất xảy ra tai nạn là
6%, tương ứng với thiệt hại là 100 triệu đồng. Nếu hai người này đồng ý cùng lập quỹ chung và chia sẻ mọi tổn
thất xảy ra. Xác suất để cả hai đều gánh chịu tổn thất 100 triệu đồng là ? 0.0036

13: Gỉa dụ A và B mỗi ng đều có thị bi tai nạn trong vòng 1 năm tới, vs xác suất xảy ra tai nạn là 6% tương ứng
vs thiệt hại là 100tr. Nếu 2 ng này đông ý cùng lập quỹ chung và chia sẻ mọi tổn thất xảy ra. Xác suất cae 2 dều
gánh chịu tổn thất 100 tr là? 0,0036

48: Giả dụ rằng A và B mỗi người đều có thể bị tai nạn trong vòng một năm tới, với xác suất xảy ra tai nạn là
15%, tương ứng với thiệt hại là 5 triệu đồng. Nếu hai người này đồng ý cùng lập quỹ chung và chia sẻ đồng đều
mọi tổn thất xảy ra. Xác suất để cả hai đều khong bị tổn thất là? 0,7225

54: Giấy yêu cầu bảo hiểm là một bộ phận không thể tách rời của hợp đồng bảo hiểm thể hiện?

Lời đề nghị giao kết hợp đồng của khách hàng bảo hiểm (trước khi giao kết hợp đồng); Thể hiện nghĩa
vụ cung cấp thông tin của bên mua bảo hiểm; Ý chí giao kết hợp đồng bảo hiểm của bên mua bảo hiểm
(sau khi phát hành hợp đồng)

82: Giam thiểu nguy cơ? Là giảm thiểu rủi ro

124: Giả dụ rằng A và B mỗi người đều có thể bị tai nạn trong vòng một năm tới, với xác suất xảy ra tai nạn là
15%, tương ứng với thiệt hại là 5 triệu đồng. Nếu hai người này đồng ý cùng lập quỹ chung và chia sẻ đồng đều
mọi tổn thất xảy ra. Xác suất để cả hai đều bị tổn thất là? 0,0225

125: Giả dụ rằng A và B mỗi người đều có thể bị tai nạn trong vòng một năm tới, với xác suất xảy ra tai nạn là
15%, tương ứng với thiệt hại là 5 triệu đồng. Nếu hai người này đồng ý cùng lập quỹ chung và chia sẻ đồng đều
mọi tổn thất xảy ra. Xác suất để 1 trong 2 bị tổn thất là? 0,2550

58: Giám đốc một doanh nghiệp giao kết hợp đồng mua bảo hiểm tai nạn con người 24h/24h cho toàn bộ công
nhân, viên chức của công ty với tư cách của? Người đại diện theo ủy quyền của người lao động

57: Hiện nay, ở Việt Nam, văn bản pháp lý điều chỉnh hợp đồng bảo hiểm phi hàng hải là? Bộ Luật dân sự
2015; Luật Kinh doanh bảo hiểm 2000; Luật sửa đổi, bổ sung Luật Kinh doanh bảo hiểm 2010

53: Hợp đồng bảo hiểm là loại hợp đồng có các đặc điểm? Hợp đồng may rủi và hợp đồng song vụ

6: Hoạt động kinh doanh BH ra đời từ? Từ thế kỉ 17 ở Anh

97: Hoạt động BH nói chung hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản? Trung thực tối đa; Số đông; Quyền lợi
có thể BH

131: Hoạt động bảo hiểm ra đời từ ? Từ thế kỷ 14 tại Ý

132: Khi có tổn thất thuộc phạm vi bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm con người đã ký kết, doanh nghiệp bảo
hiếm sẽ ? -Trả tiền bảo hiểm

19: Khi có tổn thất thuộc phạm vi BH của hợp đồng BH tài sản đã kí kết, DNBH sẽ? Bồi thường
1: Luật kinh doanh bảo hiểm (2000) có hiệu lực bắt đầu từ? 01/4/2000

10: Loại trừ trong 1 hợp đồng BH là điều khoản quy định những trường hợp mà nếu nó xảy ra, DNBH k phát
sinh trách nhiệm bồi thường/ trả tiền, trong đó bao gồm các trường hợp?

76: Loại Bh đc coi là loại hình đc kinh doanh đầu tiên của ngành Bh? BH hàng hải

84: Lý do “chấp nhận gánh chịu rủi ro”? K còn cách nào tốt hơn và cũng k thể tránh né; Do chưa nhận biết
rủi ro; Chấp nhận mọi rủi ro

130: Loại trừ trong một hợp đồng bảo hiểm là điều khoản quy định những trưởng hợp mà nếu nó xảy ra, doanh
nghiệp bảo hiểm không phát sinh trách nhiệm bồi thưởng/ trả tiền bảo hiểm, trong đó bao gồm các trường hợp:

Rủi ro không thể bảo hiểm về nguyên lý; Rủi ro có thế bảo hiểm nhưng thuộc phạm vi bảo hiểm khác
nhưng dễ nhầm lần trong đơn bảo hiểm này; Thuộc khái niệm rủi ro thuộc đơn bảo hiểm nhưng doanh
nghiệp bảo hiểm không thể quản lý nên chú động loại trừ trách nhiệm

134: Luật sửa đổi, bổ sung Luật kinh doanh bảo hiểm (2019) có hiệu lực bắt đầu từ ? 1/11/2019

43: Mục tiêu của quản trị rủi ro là? Phải phân bổ tốt nhất ngân sách của doanh nghiệp giũa bốn loại cấu
thành giá phí của rủi ro nhằm tối ưu hóa giá phí toàn bộ của rủi ro

51: Một chiếc ô tô có giá thị trường tại thời điểm giao kết hợp đồng là 2 tỷ đồng được đảm bảo bởi một hợp
đồng bảo hiểm vật chất xe cơ giới có số tiền bảo hiểm 1,8 tỷ, không áp dụng điều khoản miễn thường. Trong
thời gian hợp đồng có hiệu lực đã xảy ra một tổn thất thuộc phạm vi bảo hiểm là 100 triệu đồng. Hỏi doanh
nghiệp bảo hiểm phải bồi thường cho người được bảo hiểm bao nhiêu? 90TR

59: Một căn nhà có giá trị xây dựng là 1 tỷ đồng được đảm bảo bởi một hợp đồng bảo hiểm cháy nổ có số tiền
bảo hiểm 1 tỷ, mức miễn thường có khấu trừ là 5%. Trong thời gian hợp đồng có hiệu lực đã xảy ra một tổn thất
thuộc phạm vi bảo hiểm là 100 triệu đồng. Hỏi doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường cho người được bảo
hiểm bao nhiêu? 50tr

122: Một hợp đồng bảo hiểm áp dụng nguyên tắc khoán có nghĩa là trong mọi trường hợp, số tiền chi trả của
doanh nghiệp bảo hiểm? K vượt quá số tiền bảo hiểm mà hai bên thỏa thuận lúc giao kết hợp đồng.

98: Nguyên tắc khoán đc áp dụng cho? Tất cả các hợp đồng BH con ng

80: Những công việc nào dưới đây thuộc về chức năng quản trị rủi ro trong 1 DN?

Nhận dạng các rủi ro có thể đe dọa tài sản của DN; Thu thập dữ liệu, xử lý t.tin nhằm đo lường đánh giá
những rủi ro đó; Đưa ra 1 giải pháp xử lý rủi ro k chỉ = việc hoán chuyển chi nhà BHTM mà còn bằng 1
hệ thống các kỹ thuật xử lý đồng bộ khác

87: Nguy cơ là? Yếu tố làm tác động gia tăng khả năng tổn thất

89: “Nguyên nhân ngẫu nhiên” đc sử dụng trong lĩnh vực BHTM nhằm? Chỉ 1 biến cố khách quan và nguồn
gốc tự nhiên; Chỉ 1 biến cố chủ quan, đc diễn ra dưới tác động của con ng, nhưng hành động của ng đó k
nhằm mđ gây ra tổn thất; Chỉ 1 trong những điều kiện mà rủi ro có thể BH

41: Những công việc nào dưới đây thuộc về chức năng “quản trị rủi ro” trong một doanh nghiệp?
Nhận dạng các rủi ro có thể có đe dọa “tài sản” của doanh nghiệp; Đưa ra giải pháp xử lỳ rủi ro không
chỉ bằng việc hoán chuyển cho nhà bảo hiểm thương mại mà còn bằng một hệ thống các kỹ thuật xử lý
đồng bộ khác; Thu thập dữ liệu, xử lý thông tin nhằm đo lường, đánh giá những rủi ro đó

45: “Nguyên nhân ngẫu nhiên” của rủi ro được sử dụng trong lĩnh vực bảo hiểm thương mại nhằm?

Chỉ một trong những điều kiện mà rủi ro thuần có thể bảo hiểm; Chỉ một biến cố chủ quan, tức diễn ra
dưới sự tác động của con người, nhưng hành động chủ quan đó không nhằm mục đích gây ra tổn thất;
Chỉ một biến cố khách quan có nguồn gốc tự nhiên

65: “Qũy dự trữ BH đc tạo lập trc 1 cách có ý thức…., BH đóng vai trò….đảm bảo khả năng hoạt động lâu dài
của mọi chủ thể dân cư và kinh tế”? 1 công cụ an toàn và dự phòng

92: “Qũy dự trữ BH đc thành lập trc 1 cách có ý thức, khắc phục hậu quả nói trên…. Đảm bảo khả năng hoạt
động lâu dài của chủ thể dân cư và kinh tế”? 1 công cụ an toàn và dự phòng

117: Sau 5 năm gia nhập WTO, doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài được phép mở chi nhánh tại VN để kinh
doanh bảo hiểm Nhân thọ là ? SAI

DVBH, môi giới BH, DV tư vấn, tính toán, đánh giá rủi ro và giải quyết bồi thương; Các rủi ro liên quan
đến vận tải hàng hải-hàng không thương mại quốc tế và BH hàng hóa đang vận chuyển quá cảnh quốc
tế; DVBH cho các DN có vốn đầu tư nước ngoài làm việc ở VN.

119: Tất cả các chủ thể kinh tế – xã hội, trong quá trình sinh hoạt, sản xuất kinh doanh đều phải đối diện với các
rủi ro. Hàm ý của khái niệm rủi ro là? Một khả năng xấu xảy ra trong tương lai

123: Trong bảo hiểm TNDS, sau khi bồi thường cho bên mua bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có thể áp dụng
thế quyền đồi lại người thứ ban có lỗi. Thế quyền là hệ lụy kéo theo của nguyên tắc nào dưới đây? Nguyên tắc
bồi thường

7: Theo cam kết gia nhập WTO, sau 5 năm các công ty BH nước ngoài được phép thành lập chi nhánh hoạt
động ở VN trong lĩnh vực? BH phi nhân thọ

12: Theo quy định của pháp luật VN, tổ chức nước ngoài muốn thành lập/ góp vốn thành lập cty TNHH hoạt
động KDBH TẠI VN phải thỏa mãn điều kiện? Được cơ quan có thẩm quyền tại nước ngoài cho phép hoạt
động trong lĩnh vực dự kiến tiến hành ở VN; Có ít nhất 10 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực dự
kiến tiến hành ở VN; Có tổng tài sản tối thiểu tương đương 2 tỷ đola Mỹ vào năm liền kề trc khi nộp hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép ở VN

16: Thuật ngữ tổn thất dùng để chỉ hiện tượng mà ở đó? Sự thiệt hại của 1 đối tượng nào đấy; Sự k mong
muốn

17: Tìm câu hợp lý? BH là phương thức xử lý rủi ro ưu viêt vì mang lại lợi tức cao cho khách hàng

24: Thân thể và sức khỏe con người có thể đảm bảo? Hợp đồng của cả BH do DNBH PNT và DNBH NT
phát hành

26: Tìm câu hoàn chỉnh nhất “hoạt động của BH thương mại đã tạo ra sự”? Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro
và giảm thiểu rủi ro

27: Theo luật KDBH (2000), ng có quyền lợi có thể đc BH đối vs 1 tài sản nào đó khi?
30: Trong các nguyên tắc sau đây, BHPNT K áp dụng nguyên tắc? Kỹ thuật dồn tích

33: Theo cam kết gia nhập WTO, công ty bảo hiểm nước ngoài được cung cấp dịch vụ «qua biên giới » vào
lãnh thổ Việt Nam đối với những dịch vụ nào? Hãy chọn câu đúng và đầy đủ!

Dịch vụ bảo hiểm cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và người nước ngoài làm việc ở Việt
Nam; Dịch vụ tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm, môi giới tái bảo hiểm; Dịch vụ tư vấn, tính toán, đánh giá
rủi ro và giải quyết bồi thường; Các rủi ro liên quan đến vận tải hàng hải – hàng không thương mại quốc
tế và bảo hiểm hàng hóa đang vận chuyển quá cảnh quốc tế

39: Tất cả các chủ thể kinh tế – xã hội, trong quá trình sinh hoạt, sản xuất kinh doanh đều phải đối diện với các
rủi ro. Hàm ý của khái niệm rủi ro là? khả năng xấu xảy ra trong tương lai

40: Thuật ngữ “nguy cơ” dùng để chỉ? Một điều kiện phối hợp tác động làm gia tăng khả năng tổn thất

47: Trong bảo hiểm trách nhiệm dân sự, sau khi bồi thường cho bên mua bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có
thể áp dụng thế quyền đòi lại người thứ ban có lỗi. Thể quyền là hệ lụy kéo theo của nguyên tắc nào dưới đây?
Nguyên tắc bồi thường

50: Trong các gói sản phẩm mà công ty bảo hiểm nhân thọ cung cấp cho khách hàng của mình có đảm bảo cho
rủi ro thương tật vĩnh viễn do tai nạn và rủi ro bệnh hiểm nghèo. Về mặt kỹ thuật, các rủi ro này thuộc? Rủi ro
con người phi nhân thọ

55: Tính gia nhập của hợp đồng bảo hiểm được giải thích là? Vì hợp đồng bảo hiểm do doanh nghiệp bảo
hiểm soạn thảo

61: Thuật ngữ “bồi thường” được sử dụng trong hợp đồng BH nào? BH tài sản và BH trách nhiệm dân sự

68: Theo luật KDBH 2000, hợp đồng BH là sự thỏa thuận giữa? bên mua BH và DNBH

71: Tính may rủi của hợp đồng BH? Do việc giao kết và thực hiện HĐBH gắn liền vs rủi ro

72: Tính gia nhập của hợp đồng BH? HĐBH do DNBH soạn thảo ra

85: Thuật ngữ “nguy cơ” chỉ? 1 điều kiện phối hợp làm tác động gia tăng khả năng phát động rủi ro gây ra
tổn thất

81: Tham gia vào hoạt động kinh doanh là hành vi? Mạo hiểm vs rủi ro

88: Theo định nghĩa rủi ro thuần là rủi ro có hậu quả? Chỉ liên quan đến khả năng tổn thất

118: Theo cam kết WTO, công ty bảo hiểm nước ngoài được cung cấp DVBH “qua biên giới” và lãnh thổ VN
đối với những DVBH?

128: Trong các gói sản phẩm mà công ty bảo hiểm Nhân thọ cung cấp cho khách hàng của mình có đảm bảo
cho rủi ro thương tật vĩnh viễn do tai nạn và rủi ro bệnh hiểm nghèo. Về mặt kỹ thuật, các rủi ro này thuộc?
Rủi ro con người Phi nhân thọ

133: Theo Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm (2000), người nào có thể giao kết Hợp đồng bảo hiểm…?
Khi người đó là giám đốc điều hành doanh nghiệp hoặc tổ chức mà doanh nghiệp, tổ chức đó là chủ thể
sở hữu tải sản; Là cá nhân hoặc pháp nhân có quyền sở hữu, quyền chiếm hữu, quyền sử dụng, quyền tài
sản đối với tài sản đó; Khi nguời đó được chủ sở hữu tài sản đó ủy quyền ký hợp đồng bảo hiểm

8: Việc áp dụng “thời gian chờ” 1 năm trước khi thực hiện cam kết dỡ bỏ các rào cản đối vs BH nước ngoài là
nhằm mục đích nhất định. Câu nào KHÔNG hợp lý? Cố kéo dài thời gian áp dụng chính sách bảo hộ cho
DNBH VN

9: VN thực hiện chính sách hội nhập thông qua việc tham gia các hiệp ước thương mại song phương và đa
phương mà gần đây là WTO, CPTPP và AEC. Những điểm làm cho CPTPP là 1 hiệp ước thế hệ mới là? Là
hiệp định FTA thế hệ mới có nhiều nước tham gia nhất, đa dạng về trình độ phát triển nhất; Là hiệp
định FTA có sự tham gia sâu của cấp chính trị, kể cả cấp cao nhất; Là hiệp định có nhiều lĩnh vực đàm
phán nhất, bao gồm lĩnh vực lần đầu tiên xh as DNNN

Rủi ro k thể bảo hiểm về nguyên lý; Rủi ro có thể bảo hiểm nhưng thuộc phạm vi BH khác nhưng dễ
nhầm lẫn trong đơn vị BH này; Thuộc khái niệm rủi ro thuộc đơn BHk thể quản lý nên chủ động loại trừ
trách nhiệm.

29: Vs vai trò và chức năng của mình, BH có tác dụng là tích cực thúc đẩy ý thức đề phòng hạn chế rủi ro cho?
Mọi thành viên trong xã hội

vượt quá số tiền bh mà 2 bên thỏa thuận lúc giao kết hợp đồng

42: Việc lập quỹ dự phòng là hệ quả kéo theo của? Giữ lại rủi ro

63: Vs vai trò và chức năng của mình, BH có tác dụng tích cực là tích tụ vốn đảm bảo cho: tái sx giản đơn; tái
sx mở rộng

69: Văn bản pháp lý điều chỉnh hợp đồng BH hàng hải? Bộ luật hàng hải 2005

56: X mua bảo hiểm tai nạn con người 24h/24h tại một công ty bảo hiểm phi nhân thọ A. Trong thời gian hợp
đồng có hiệu lực, X bị một xe gắn máy tông vào khi đi bộ trên lề đường (lái xe máy T lỗi 100%). Trường hợp
này được giải quyết như thế nào? X được trả tiền bảo hiểm của A đồng thời nhận được bồi thường trách
nhiệm của T

31: Ý niệm bảo hiểm bắt đầu từ? Từ hoạt động cho vay mạo hiểm lớn; Từ thời cổ đại; Từ sự đoàn kết
tương hỗ

21: 1 hợp đồng BH áp dụng nguyên tắc bồi thường có nghĩa là trong mọi trường hợp, số tiền bồi thường của
DNBH? K vượt quá giá trị tổn thất thực tế của tài sản đc BH và trong phạm vi số tiền bh mà 2 bên thảo
thuận lúc giao kết hợp đồng

Là cá nhân or pháp nhân có quyền sở hữu, q chiễm hữu, q sử dụng, q tài sản đối vs tài sản đó

28: 1hợp đồng BH áp dụng nguyên tắc khoán có nghĩa là trong mọi trường hợp, số tiền chi trả của DNBH? K

83: “… chính là việc thực hiện những lựa chọn tốt, …. kia là hợp lý hay k”? Tránh né rủi ro
86: “… là 1 điều kiện làm gia tăng khả năng tổn thất…. chỉ có thể làm giảm khả năng xảy ra biến cố chứ k làm
giảm thiểu or triệt tiêu rủi ro”? Nguy cơ
1. Cơ quan quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh bao hiểm ở Việt Nam biện nay là
a. Phòng quản lý bảo hiểm thuộc Bộ Tài chính;
b. Vụ bảo hiểm thuộc Bộ Tài Chính
c. Cục quản lý giám sát bảo hiểm thuộc Bộ Tài chính;
d. Cục bảo hiểm thuộc Bộ Công Thương
2. Đối với một tài sản là đối tượng bảo hiểm, việc bên mùa bao hiểm có hành động trục lợi, hành
động đó gọi là
a Một rủi ro đạo đức; (Doanh nghiệp BH) b. Một nguy cơ đạo đức;
c. Một hiểm họa đạo đức; d. Ca 3 cầu trên đều đúng
3. Đối với một rủi ro thuần được xác định là có xác suất xảy ra thấp - mức trầm trọng cao thi xử lý
bằng cách mua bảo hiểm có điểm ưu việt so với tiết kiệm-lập dự phòng cho rủi ro là:
a Tính kịp thời;

b. Tỷ suất sinh lợi cao hơn;

c. Chất lượng dịch vụ hơn.

d. Không có câu nào đúng. (xác suất xảy ra thấp - mức trầm trọng thấp)

4. Điều gì khiến BHXH được coi là hoạt động dựa trên một “ nhóm mở”?

a. vì BHXH tạo cơ chế phân phối lại thu nhập giữa các thế hệ lao động giữa các thời kì khác nhau của nền
kinh tế

b. vì BHXH là một chế định pháp lý bắt buộc

c. Vì cách thu phí bảo hiểm xã hội:


d. Cả 3 câu trên đều đúng

5. Giả dụ rằng A và B mỗi người điều có thể bị tai nạn trong vòng một năm tới, với xác suất xảy ra
tai nạn là 1%, tương ứng với thiệt hại là 100 triệu đồng. Nếu hai người này đồng ý cùng lập quỹ
chung và chia sẻ mọi tổn thất xảy ra. Xác suất để một trong hai đều gánh chịu tổn thất 100 triệu
đồng là:
a. 0,9801; b. 0.0001; c. 0,0198; d. 0,0099
6. Hoạt động bảo hiểm ra đời từ:
a. Từ thời cổ đại; (Ý niệm bảo hiểm)
b. Từ thế kỷ 14 tại Ý
c. Từ thể kỳ 17 ở Anh quốc ( Hoạt động kinh doanh bảo hiểm )
d. Không có nào đúng:
7. Hoạt động bảo hiểm ra đời từ:

a. Từ thời cổ đại; (Ý niệm bảo hiểm)

b. Từ thế kỷ 14 tại Ý

c. Từ thể kỳ 17 ở Anh quốc ( Hoạt động kinh doanh bảo hiểm )

d. Không có nào đúng:

8. Hãy chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào khoảng trống trong đoạn văn dưới đây "Với việc thu
phi theo "nguyên tắc ứng trước", các tổ chức hoạt động bảo hiểm chiếm giữ một quỹ tiền tệ rất
lớn thể hiện cam kết của họ đối với khách hàng nhưng tạm thời nhàn rỗi. Các tổ chức bảo hiểm đã
trở thành những nhà đâu tư lớn, quan trọng cho các hoạt động khác của nền kinh tế quốc dân.
Bảo hiểm, do đó, không chỉ đóng vai trò của một công cụ an toàn mà còn có vai trò
của ,nắm giữ phần quan của trọng trong các doanh nghiệp công nghiệp và thương mại
lớn.

a. Một trung gian tài chính:

b. Một trung gian tín dụng:

c. Một nhà đầu tư trực tiếp:

d. Một nhà đầu tư gián tiếp;

9. Khi có tổn thất thuộc phạm vi bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm con người đã ký kết, doanh
nghiệp bảo hiếm sẽ:

a) Bồi thường; ( Tài sản, trách nhiệm dân sự )

b) Trả tiền bảo hiểm; c) Bồi hoàn; d) Hoàn phí bảo hiểm,

10. Loại trừ trong một hợp đồng bảo hiểm là điều khoản quy định những trưởng hợp mà nếu nó xảy
ra, doanh nghiệp bảo hiểm không phát sinh trách nhiệm bồi thưởng/ trả tiền bảo hiểm, trong đó
bao gồm các trường hợp:

a. Rủi ro không thể bảo hiểm về nguyên lý.


b. Rủi ro có thế bảo hiểm nhưng thuộc phạm vi bảo hiểm khác nhưng dễ nhầm lần trong đơn bảo hiểm này:

c. Thuộc khái niệm rủi ro thuộc đơn bảo hiểm nhưng doanh nghiệp bảo hiểm không thể quản lý nên chú
động loại trừ trách nhiệm;

d. Ba câu trên đều đúng;

11. Luật sửa đổi, bổ sung Luật kinh doanh bảo hiểm (2019) có hiệu lực bắt đầu từ.

a. 01/01/2019 b. 01/04/2019

c. 01/07/2019 d. 01/11/2019

12. Một hợp đồng bảo hiểm áp dụng nguyên tắc khoán có nghĩa là trong mọi trường hợp, số tiền chi
trả của doanh nghiệp bảo hiểm

a. Không vượt giá trị thực tế của đối tượng được bảo hiểm;

b. Không vượt giá trị tổn thất thực tế của đối tượng được bảo hiểm:

c. Không vượt quá giá trị tổn thất thực tế của đối tượng được bảo hiểm và trong phạm vi số tiền báo hiểm
mà hai bên thỏa thuận lúc giao kết hợp đồng:

d. Không vượt quá số tiền bảo hiểm mà hai bên thỏa thuận lúc giao kết hợp đồng:

13. Một hợp đồng bảo hiểm áp dụng nguyên tắc bồi thường có nghĩa là trong mọi trường hợp, số tiền
bồi thường của 1 doanh nghiệp bảo hiểm
a. Không vượt giá trị tổn thất thực tế của tài sản được bảo hiểm:
b. Không vượt quá số tiến bảo hiểm mà hai bên thỏa thuận lúc giao kết hợp đồng:
c. Không vượt quá giá trị tổn thất thực tế của tài sản được bảo hiểm và trong phạm vi số tiền bảo hiểm mà
hai bên thỏa thuận lúc giao kết hợp đồng.
d. Không vượt giá trị thực tế của tài sản được bảo hiểm,

14. Một hợp đồng bảo hiểm áp dụng nguyên tắc khoán có nghĩa là trong mọi trường hợp, số tiền chi
trả của doanh nghiệp bảo hiểm....
a. Không vượt quá giá trị tổn thất thực tế của đối tượng được bảo hiểm và trong phạm vi số tiền bảo hiểm
mà hai bên thỏa thuận lúc giao kết hợp đồng
b. Không vượt giá trị thực tế của đối tượng được bảo hiểm
c. Không vượt giá trị tổn thất thực tế của đối tượng được bảo hiểm
d. Không vượt quá số tiền bảo hiểm mà hai bên thỏa thuận lúc giao kết hợp đồng.

15. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, tổ chức nước ngoài muốn thành lập góp vốn thành lập
công ty trách nhiệm hữu hạn hoạt động kinh doanh bảo hiểm tại Việt Nam phải thỏa mãn điều
kiện:

a.Được cơ quan có thẩm quyền tại nước ngoài cho phép hoạt động trong lĩnh vực dự kiến tiến hành ở Việt
Nam;
b. Có ít nhất 10 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực dự kiến tiến hành ở Việt Nam

c. Có tổng tải sản tối thiếu tương đương 02 tỷ đó la Mỹ vào năm liền kề trước khi nộp hồ sơ đề nghị cấp
Giấy phép ở Việt Nam.

d. Cả ba câu đều đúng


16. Thuật ngữ tổn thất dùng để chỉ hiện tượng mà ở đó có

a. Sự thiệt hại của một đối tượng nào đó, b. Sự không mong muốn;

c.Cả hai a và b đều sai: d. Cả hai a và b đều đúng.

17. Theo cam kết gia nhập WTO, sau 5 năm, các công ty bảo hiểm nước ngoài được phép thành lập
chi nhánh hoạt động ở Việt Nam trong lĩnh vực

a. Bảo hiểm nhân thọ:

b. Bảo hiểm phi nhân thọ:

c. Bảo hiểm nhân thọ và bảo biểm phi nhân thọ

d. Không có lĩnh vực nào trên đây được phép

18. Tìm câu không hợp lý:

a. Bảo hiểm là phương thức xử lý rủi ro ưu việt vì bảo hiểm làm giảm thiếu rủi ro của toàn bộ nền kinh tế xã
hội:

b. Bảo hiểm là phương thức xứ lý rủi ro ưu việt vì bảo hiểm tạo ra một kênh huy động vốn có hiệu quả đáp
ứng nhu cầu vốn cho đầu tư phát triển nền kinh tế;

c. Bảo hiểm là phương thức xử lý rủi ro ưu việt vì bảo hiểm sẽ bổi thường cho các cá nhån trong nền kinh tế
khi có tổn thất xây ra;

d. Bảo hiểm là phương thức xử lý rủi ro ưu việt vì mang lại lợi tức cao cho khách hàng,

19. Thân thể và sức khỏe con người có thể đảm bảo bởi:

a) Bảo hiểm nhân thọ:

b) Bảo hiểm nhân thọ lẫn phi nhân thọ: ( Hợp đồng doanh nghiệp bảo hiểm )

c) Bảo hiểm phi nhân thọ:

d) Hợp đồng môi giới bảo hiểm;

20. Tìm câu hoàn chỉnh nhất: Hoạt động của bảo hiểm thương mại đã tạo ra sự:

a. Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro giữa các chủ thể kinh tế xã hội với nhà bảo hiểm;

b. Tạo ra cơ chế hoán chuyến rủi ro giữa các chủ thể kinh tế xã hội tham gia bảo hiểm;

c. Tạo ra cơ chế hoán chuyên rủi ro và giảm thiểu rủi ro:


d. An toàn cho các tài sản của nền kinh tế - xã hội;

21. Theo Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm (2000), người có quyền lợi có thể được bảo hiểm đối với một tài
sản nào đó khi:

a. Khi người đó là giám đốc điều hành doanh nghiệp hoặc tổ chức mà doanh nghiệp, tổ chức đó là chủ thể
sở hữu tải sản;

b. Là cá nhân hoặc pháp nhân có quyền sở hữu, quyền chiếm hữu, quyền sử dụng, quyền tài sản đối với tài
sản đó;

c. Khi nguời đó được chủ sở hữu tài sản đó ủy quyền ký hợp đồng bảo hiểm;

d. ba câu trên đều đùng: ( người nào có thể giao kết Hợp đồng bảo hiểm )

22. Trong các nguyên tắc sau đây, bảo hiểm nhân thọ không áp dụng nguyên tắc nào?

a. Nguyên tắc bồi thường:

b. Kỷ thuật dồn tích;

c. Nguyên tắc số đông;

d. Nguyên tắc trung thực

23. Theo cam kết gia nhập WTO, công ty bảo hiểm nước ngoài được cung cấp dịch vụ «qua biên
giới » vào lãnh thổ Việt Nam đối với những dịch vụ nào? Hãy chọn câu đúng và đầy đủ!

a. Dịch vụ bảo hiểm cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và người nước ngoài làm việc ở Việt
Nam

b. Dịch vụ tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm, môi giới tái bảo hiểm; Dịch vụ tư vấn, tính toán, đánh giá rủi ro
và giải quyết bồi thường;

c. Các rủi ro liên quan đến vận tải hàng hải – hàng không thương mại quốc tế và bảo hiểm hàng hóa đang vận
chuyển quá cảnh quốc tế
d. Tất cả đều đúng.

24. Việc áp dụng "thời gian chờ” 1 năm trước khi thực hiện cam kết dỡ bỏ các rào cản đối với bảo
hiểm nước ngoài là nhằm những mục địch nhất định. Cầu nào dưới đây là không hợp lý.

a. Mở cửa từng bước đảm bảo sự ổn định thị trường. tránh sự xáo trộn:

b. Cố kéo dài thời gian áp dụng chính sách bảo hộ cho doanh nghiệp bảo hiểm Việt nam;

c. Kiện toàn luật pháp và khả năng quản lý của nhà nước đối với thị trường bảo hiểm hậu gia nhập WTO;

d. Tạo điều kiện để doanh nghiệp bảo hiểm Việt Nam có thời gian hợp lý để thích ứng với môi trường hội
nhập.

25. Việt Nam đang thực hiện chính sách hội nhập thông qua việc tham gia các hiệp ước thương mại
song phương và đa phương mà gần đây là Tố chức thương mai thế giới (WTO), Hiệp định đối tác
toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dưong (CPTPP) và Cộng đồng kinh tế Asean (AEC). Những
điểm làm cho CPTPP là một hiệp ước thế hệ mới là:

a. Là Hiệp định FTA thế hệ mới có nhiều nước tham gia nhất, đa dạng về trình độ phát triển nhất,

b. Là Hiệp định FTA có sự tham gia sâu của cấp chính trị, kể cả ở cấp cao nhất:

c. Là Hiệp định có nhiều lĩnh vực đàm phán nhất, bao gồm lĩnh vực lần đầu tiên xuất hiện như DNNN;

d. Cả ba câu đều đúng;

29. Với vai trò và chức năng của mình, bảo hiểm có tác dụng tích cực là thúc đẩy ý thức đề phòng hạn
chế rũi ro cho:

a. Bên mua bảo hiểm;

b. Mọi thành viên trong xã hội:

c. Người được bảo hiểm;

d. Các thành viên trong cộng đồng bảo hiểm;

26. Việc áp dụng “thời gian chờ” 1 năm trước khi thực hiện cam kết dỡ bỏ các rào cản đối với bảo
hiểm nước ngoài là nhằm những mục đích nhất định. Câu nào dưới đây là không hợp lý?
a. Kiện toàn luật pháp và khả năng quản lý của nhà nước đối với thi trường bảo hiểm hậu gia nhập WTO;
b. Mở cửa từng bước đảm bảo sự ổn định thị trường, tránh sự xáo trộn;
c. Cố kéo dài thời gian áp dụng chính sách bảo hộ cho doanh nghiệp bảo hiểm Việt nam;

d. Tạo điều kiện để doanh nghiệp bảo hiểm Việt Nam có thời gian hợp lý để thích ứng với môi trường hội
nhập;
27. Ý niệm bảo hiểm bắt đầu từ?
a. Từ hoạt động cho vay mạo hiểm lớn

b. Tất cả đều đúng

c. Từ thời cổ đại

d. Từ sự đoàn kết tương hỗ

QUIZ 2

1. “Bảo hiểm” dùng để chỉ.....


a. Việc hình thành một quỹ tiền tệ bảo hiểm
b. Một hoạt động nhằm kết hợp số đông các đơn vị đối tượng riêng lẽ và độc lập, chịu cùng một rủi ro
thành một nhóm tương tác
c. Một hoạt động mà ở đó có sự hoán chuyển rủi ro
d. Cả ba đều đúng
2. Bảo hiểm trùng là....
a. Một tài sản được bảo hiểm bởi một hợp đồng bảo hiểm và có số tiền bảo hiểm gấp đôi giá trị bảo hiểm

b. Một tài sản được bảo hiểm bởi từ 2 hợp đồng bảo hiểm trở lên được phát hành bởi nhiều doanh nghiệp
bảo hiểm khác nhau và có tổng số tiền bảo hiểm của các hợp đồng đó lớn hơn giá trị bảo hiểm

c. Hai tài sản khác nhau được bảo hiểm bởi cùng một hợp đồng bảo hiểm

d. Một tài sản được bảo hiểm bởi từ 2 hợp đồng bảo hiểm trở lên được phát hành bởi nhiều doanh nghiệp
bảo hiểm khác nhau với cùng phạm vi bảo hiểm và có tổng số tiền bảo hiểm của các hợp đồng đó lớn hơn
giá trị bảo hiểm của nó

3. Cho A là công ty cho thuê tài chính, B là công ty vận tải hành khách. B tìm vốn thuê tài chính của
A để đổi mới phương tiện vận chuyển cho hoạt động kinh doanh hành khách của mình. Đối với
chiếc xe là tài sản thuê tài chính, ai là người có quyền lợi có thể bảo hiểm?

a. B b. Cả A và B

c. A d. Nhà cung cấp phương tiện vận tải

4. Cá nhân và tổ chức kinh doanh đều phải đối mặt với 2 loại rủi ro: Rủi ro thuần tủy và rùi ro đầu
cơ. Theo định nghĩa, rùi ro đầu cơ là rủi ro có hậu quả :

A. Chỉ liên quan đến khả năng kiếm lời,

B. Chỉ liên quan đến khả năng tồn thất;

C. Liên quan đến cả khả năng tổn thất và khả năng kiếm lời;

D. Không có câu nào đúng;

5. Doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ cung cấp các loại hình bảo hiểm đảm bảo cho:

a. Chỉ tuổi thọ người được bảo hiểm

b. Sức khỏe và tuổi thọ của người được bảo hiểm

c. Tuổi thọ và tài sản của người được bảo hiểm

d. Sức khỏe, tinh mạng, tài sản và trách nhiệm dân sự phát sinh của người được bảo hiểm

6. Đối với một rủi ro thuần được xác định là có xác suất xảy ra thấp – mức trầm trọng cao thì xử lý
bằng cách mua bảo hiểm có điểm ưu việt so với tiết kiệm-lập dự phòng cho rủi ro là?
a. Tỷ suất sinh lợi cao hơn

b. Chất lượng dịch vụ hơn

c. Không có câu nào đúng

d. Tính kịp thời


5. Giả dụ rằng A và B mỗi người đều có thể bị tai nạn trong vòng một năm tới, với xác suất xảy ra
tai nạn là 15%, tương ứng với thiệt hại là 5 triệu đồng. Nếu hai người này đồng ý cùng lập quỹ chung
và chia sẻ đồng đều mọi tổn thất xảy ra. Xác suất để cả hai đều không bị tổn thất là....

a. 0,1275 b. 0,7225

c. 0.0225 d. 0,2550

7. Giám đốc một doanh nghiệp giao kết hợp đồng mua bảo hiểm tai nạn con người 24h/24h cho toàn
bộ công nhân, viên chức của công ty với tư cách của

a. Người có quyền lợi có thể được bảo hiểm đối với công nhân, viên chức

b. Không có câu nào đúng

c. Người đại diện theo ủy quyền của người lao động

d. Người sử dụng lao động

8. Hiện nay, ở Việt Nam, văn bản pháp lý điều chỉnh hợp đồng bảo hiểm phi hàng hải là .....

a. Cả ba văn bản

b. Luật sửa đổi, bổ sung Luật Kinh doanh bảo hiểm 2010

c. Luật Kinh doanh bảo hiểm 2000

d. Bộ Luật dân sự 2015

9. Một căn nhà có giá trị xây dựng là 1 tỷ đồng được đảm bảo bởi một hợp đồng bảo hiểm cháy nổ có
số tiền bảo hiểm 1 tỷ, mức miễn thường có khấu trừ là 5%. Trong thời gian hợp đồng có hiệu lực
đã xảy ra một tổn thất thuộc phạm vi bảo hiểm là 100 triệu đồng. Hỏi doanh nghiệp bảo hiểm phải
bồi thường cho người được bảo hiểm bao nhiêu?

a. 100 triệu đồng

b. 50 triệu đồng

c. 90 triệu đồng

d. 60 triệu đồng

10. Mục tiêu của quản trị rủi ro là?


a. Đầu tư vào việc phòng ngừa rủi ro

b. Lập các quỹ dự phòng - tự bảo hiểm để bù đắp những tổn thất phát sinh do các rủi ro giữ lại gây ra

c. Mua bảo hiểm cho tất cả các rủi ro mà đơn vị có

d. Phải phân bổ tốt nhất ngân sách của doanh nghiệp giũa bốn loại cấu thành giá phí của rủi ro nhằm tối ưu
hóa giá phí toàn bộ của rủi ro
11. Một chiếc ô tô có giá thị trường tại thời điểm giao kết hợp đồng là 2 tỷ đồng được đảm bảo bởi
một hợp đồng bảo hiểm vật chất xe cơ giới có số tiền bảo hiểm 1,8 tỷ, không áp dụng điều khoản
miễn thường. Trong thời gian hợp đồng có hiệu lực đã xảy ra một tổn thất thuộc phạm vi bảo
hiểm là 100 triệu đồng. Hỏi doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường cho người được bảo hiểm bao
nhiêu?

a. 90 triệu đồng b. 75 triệu đồng

c. 100 triệu đồng d. 50 triệu đồng

12. Năm 1984, một nhóm sơn sửa chống thấm một “tháp nước” ở một khu dân cư. Họ làm vệ sinh
bên trong rồi dùng chất chống thấm hòa tan trong dung môi là xăng để quét lên mặt trong của tháp
nước. Vì bên trong rất tối, toán thợ nói trên thắp sáng bằng bóng đèn tròn dùng nguồn điện lưới. Công
trình đang thực hiện bỗng nhiên bị mất điện, một công nhân đã dùng bật lửa gaz để thắp sáng, hậu
quả là một tiếng nổ vang lên. Toàn bộ toán công nhân nói trên đều bị chết cháy. Theo bạn, trong vụ
hỏa hoạn này, có sự tác động của...?
a. Nguy cơ đạo đức

b. Nguy cơ vật chất

c. Nguy cơ vật chất và nguy cơ tinh thần

d. Nguy cơ vật chất và nguy cơ đạo đức

e. Nguy cơ tinh thần

13. Những công việc nào dưới đây thuộc về chức năng “quản trị rủi ro” trong một doanh nghiệp?
a. Đưa ra giải pháp xử lỳ rủi ro không chỉ bằng việc hoán chuyển cho nhà bảo hiểm thương mại mà còn bằng
một hệ thống các kỹ thuật xử lý đồng bộ khác

b. Tất cả đều đúng

c. Nhận dạng các rủi ro có thể có đe dọa “tài sản” của doanh nghiệp

d. Thu thập dữ liệu, xử lý thông tin nhằm đo lường, đánh giá những rủi ro đó

14. “Nguyên nhân ngẫu nhiên” của rủi ro được sử dụng trong lĩnh vực bảo hiểm thương mại nhằm?
a. Chỉ một biến cố chủ quan, tức diễn ra dưới sự tác động của con người, nhưng hành động chủ quan đó
không nhằm mục đích gây ra tổn thất

b. Tất cả đều đúng

c. Chỉ một biến cố khách quan có nguồn gốc tự nhiên

d. Chỉ một trong những điều kiện mà rủi ro thuần có thể bảo hiểm

15. “Society of Lloyd’s” là tên gọi của:

A. Một công ty bảo hiểm hàng hải đầu tiên ở Anh quốc;
B. Một tổ chức dân sự thu xếp địa điểm giao dịch bảo hiểm cho các nhà khai thác bảo hiểm hàng hải;

C. Một tổ chức dân sự của các hãng tàu biển ở Luân Đôn — Anh quốc;

D. Một quán cà phê ở Luân đôn — Anh quốc;

16. Thuật ngữ tổn thất dùng để chỉ hiện tượng mà ở đó có.....?
a. Sự thiệt hại một đối tượng nào đó

b. Cả hai đều sai

c. Cả hai đều đúng

d. Sự không mong muốn

17. Tất cả các chủ thể kinh tế – xã hội, trong quá trình sinh hoạt, sản xuất kinh doanh đều phải đối
diện với các rủi ro. Hàm ý của khái niệm rủi ro là....?
a. Một sự cố xấu, tổn thất đã xảy ra

b. Cả ba đều đúng

c. Một cơ hội không chắc chắn trong tương lai

d. Một khả năng xấu xảy ra trong tương lai.

18. Thuật ngữ “nguy cơ” dùng để chỉ.....?


a. Là cách gọi khác của hiểm họa

b. Một điều kiện phối hợp tác động làm gia tăng khả năng tổn thất

c. Là tập hợp những rủi ro cùng loại hoặc tác động lên cùng đối tượng

d. Là nguyên nhân của tổn thất

19. Trong bảo hiểm trách nhiệm dân sự, sau khi bồi thường cho bên mua bảo hiểm, doanh nghiệp bảo
hiểm có thể áp dụng thế quyền đòi lại người thứ ban có lỗi. Thể quyền là hệ lụy kéo theo của
nguyên tắc nào dưới đây?

a. Nguyên tắc nguyên nhân trực tiếp

b. Nguyên tắc quyền lợi có thể được bảo hiểm

c. Kỷ thuật phân bổ

d. Nguyên tắc bồi thường

20. Trong các gói sản phẩm mà công ty bảo hiểm nhân thọ cung cấp cho khách hàng của mình có đảm
bảo cho rủi ro thương tật vĩnh viễn do tai nạn và rủi ro bệnh hiểm nghèo. Về mặt kỹ thuật, các rủi
ro này thuộc:

a. Rủi ro nhân thọ b. Cả hai đều sai


c. Rủi ro con người phi nhân thọ d. Cả hai đều đúng

21. Tính gia nhập của hợp đồng bảo hiểm được giải thích là.....

a. Vì hợp đồng bảo hiểm do hai bên cùng soạn thảo

b. Vì hợp đồng bảo hiểm do bên mua bảo hiểm soạn thảo

c. Vì hợp đồng bảo hiểm do doanh nghiệp bảo hiểm soạn thảo

d. Vì hợp đồng bảo hiểm do bên thứ ba soạn thảo

22. Theo cam kết gia nhập WTO, việc cung cắp dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ bắt buộc (ví dụ: Bảo
triểm TNDS chủ xe cơ giới) của nước ngoài vào Việt Nam theo phương thức:

A. Cung cấp qua biên giới;

B. Tiêu dùng lãnh thổ;

C. Hiện diện thương mại;

D. Hiện diện thể nhân.

23. Theo cam kết gia nhập WTO, công ty bào hiểm nước ngoài được phép thành lập chỉ nhánh hoạt
động ở Việt Nam trong lĩnh vực bảo hiểm phi nhân thọ. Tuy nhiên, cam kết này được thực hiện
sau thời gian chờ là:

A. Ngay tức khắc; B. 5 năm; C. 3 năm; D. 1 năm;

24. Việc lập quỹ dự phòng là hệ quả kéo theo của.....?
a. Giữ lại rủi ro

b. Tránh né rủi ro

c. Hoán chuyển rủi ro

d. Gánh chịu rủi ro

25. X mua bảo hiểm tai nạn con người 24h/24h tại một công ty bảo hiểm phi nhân thọ A. Trong thời
gian hợp đồng có hiệu lực, X bị một xe gắn máy tông vào khi đi bộ trên lề đường (lái xe máy T lỗi
100%). Trường hợp này được giải quyết như thế nào?

a. Không có câu nào đúng

b. X được trả tiền bảo hiểm của A theo hợp đồng bảo hiểm tai nạn 24h/24 giờ và đòi thêm T phần chênh
lệch nếu số tiền A trả thấp hơn chi phí điều trị thực tế

c. A bồi thường bảo hiểm tai nạn cho X, sau đó thế quyền đòi lại người thứ ba có lỗi là T

d. X được trả tiền bảo hiểm của A đồng thời nhận được bồi thường trách nhiệm của T
1) Bảo hiểm thương mại là : lập 1 quỹ tiền tệ bảo hiểm, tạo cơ chế hoản chuyển rủi ro, tập hợp số đông
các đơn vị rủi ro đồng nhất
2) Bảo hiểm trên giá là : 1 tài sản được bảo hiểm bởi một doanh nghiệp bảo hiểm và có số tiền bảo
hiểm lớn hơn giá trị bảo hiểm
3) Các sản phẩm mà doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ cung cấp cho khách hàng của mình có sản phẩm bảo
hiểm sứ khỏe. Theo luật KDBH 2000, sản phẩm này thuộc : Bảo hiểm phi nhân thọ
4) Điều làm 1 rủi ro không thể bảo hiểm là : Rủi ro thuần, Không có khả năng tích tụ, Có thể xác định
(Xác suất và mức trầm trọng)
5) Đối với 1 rủi ro thuần được xác định là có xác suất xảy ra cao – mức trầm trọng cao thì xử lý bằng cách
muc bào hiểm có điểm ưu việt gì so với tránh né rủi ro : Chất lượng dịch vụ hơn, tỷ suất sinh lợi cao
hơn, tính kịp thời  Không có câu nào đúng
6) Đối với mỗi rủi ro thuần có thể xác định (xác suất và mức trầm trọng), việc tổ chức xử lý tương ứng và
phụ thuộc vào những loại chi phí nào sau đây ? Chi phí quản lý, Chi phí phòng ngừa rủi ro, phí bảo
hiểm và/ hoặc tổn thất tự gánh chịu không được bồi thường từ bảo hiểm
7) Hiện nay, cơ quan quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh bảo hiểm ở VN là : Cục quản lý
giám sát bảo hiểm thuộc Bộ Tài chính
8) Hiện nay, ở Việt Nam, văn bản pháp lý điều chỉnh hoạt động kinh doanh bảo hiểm là : Bộ luật dân sự
(2015), bộ luật hàng hải (2015), luật KDBH (2000)& amp, luật sửa, bố sung Luật KDBH
(2010,2009)
9) Luật Kinh Doanh bảo hiểm 2000 có hiệu lực từ : 01/04/2001
10) Mục đích chính một người đi khám sức khỏe định kỳ là : Giảm thiểu nguy cơ
11) Người ta sử dụng giải pháp giữ lại rủi ro (đối với rủi tro thuần) trong trường hợp nào dưới đây ? Mức
trầm trọng thấp
12) Năm 2020, một xưởng cưa ở Bình Dương bị đám cháy thiêu rụi toàn bộ nhà xưởng và khi bán thành
phẩm trong đem. Kết quả điều tra cho thấy quản lý xưởng đã lơ là trong quản lý dẫn đến hệ thống dãy
điện đã cũ kỹ không được thay thế kịp thời dù tổ trưởng sản xuất đã kiến nghị nhiều lần dẫn đến chấp
điện. Hơn nữa, sau mỗi ngày, trước khi đóng cửa, phân xưởng không được làm vệ sinh kịp thời nên mùn
cưa và các sản phẩm hỏng vẫn còn ngổn ngang trên nền xưởng dẫn đến bắt cháy. Theo bạn, trong vụ hỏa
hoạn này, có sự tác động của : Nguy cơ vật chất và nguy cơ đạo đức
13) Năm 1987, 1 nhóm sơn sửa chống thấm một “tháp nước” ở 1 khu dân cư. Họ làm vệ sinh bên trong rồi
dùng chất chống thấm hào tan trong dung môi là xăng để quét lên mặt trong của tháp nước. Vì bên trong
rất tối, toán thợ nói trên thắp sáng bằng bóng đèn tròn dùng nguồn điện lưới. Công trinhgf đang thực
hiện bỗng nhiên bị mất điện,1 công nhân đã dùng bật lửa gas để thắp sáng, hậu quả là 1 tiếng nổ vang
lên. Toàn bộ toán công nhân nói trên đều bị chết cháy. Theo bạn, trong vụ hỏa hoạn này, có sự tác động
của : Nguy cơ vật chất và nguy cơ tinh thần
14) Thiệt hại thân thể, sức khỏe của nạn nhân trong một vụ tai nạn nhân trong 1 vụ tai nạn có thể đảm bảo
bởi : Hợp đồng của cả doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ lẫn phi nhân thọ phát hành
15) Tìm câu chính xác nhất. Theo cam kết gia nhập WTO, sau 5 năm, chi nhánh công ty bảo hiểm nước
ngoài ở VN được phép hoạt động trong lĩnh vực : Bảo hiểm phi nhân thọ
16) Thuật ngữ “nguy cơ” dùng để chỉ : Một điều kiện phối hợp tác động làm gia tăng khả năng tổn thất
17) Theo cam kết gia nhập WTO, sau 5 năm các cty bảo hiểm nước ngoài được phép thành lập chi nhánh
hoạt động ở Việt Nam trong lĩnh vực : Phi nhân thọ
18) Tìm câu sai. Bảo hiểm thương mại có vai trò : Một kênh đầu tư mạo hiểm
19) Việc lập quỹ dự phòng – tự bảo hiểm là hệ quả kéo theo của : Giữ lại rủi ro
20) VN đang thực hiện chính sách hội nhập thông qua việc tham gia các hiệp ước thương mại song phương
và đa phương thế hệ mới mà gần đay là tổ chức thương mại thế giới (WTO). Hiệp định đối tác toàn diện
và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) và cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC). Một số điểm mới của
các hiệp ước thương mại thế hệ mới so với WTO là : cả 3 câu đều đúng
21) X là cty cho thuê tài chính, Y là cty vận tải hành khách. Y tìm vốn thuê tài chính của X để đổi mới
phương tiện vận chuyển cho hành khách của mình. Đổi với chiếc xe là tài sản thuê tài chính, Y có quyền
lợi có thể bảo hiểm đối với chiếc xe vì : là người có quyền sử dụng
22) Ý niệm bảo hiểm ra đời từ : thời cổ đại ở Ai Cập
23) 1 hợp đồng bảo hiểm áp dụng nguyên tắc bồi thường có nghĩa là trong mọi trường hợp số tiền bồi
thường của doanh nghiệp bảo hiểm là : không vượt quá giá trị tổn thất thực tế của tài sản được bảo
hiểm và trong phạm vi số tiền bảo hiểm mà 2 bên thỏa thuận lúc giao kết hợp đồng

You might also like