Professional Documents
Culture Documents
Flavonoid (2)
Flavonoid (2)
pH ~1-4
(cation)
pH ~4-7
(trung hòa)
pH ~8-11
(anion)
pH ~12-14
(mở vòng)
Màu sắc của anthocyanidin phụ thuộc vào pH dung dịch https://www.youtube.com/c/Thoisoi2/videos
GIỚI THIỆU
Dimethylchalcone
Rutin
FLAVONOID LÀ GÌ ?
flavon
(Latin): màu vàng -oid : giống nhau, tương tự nhau
C3
C6
B
A C
alkane
Flavane Flavan-3-ol Flavan-4-ol Flavan-3,4-diol
Flavanone 3-hydroxyflavanone
FLAVAN-3-OL
Các catechin
• Tìm thấy hàm lượng cao trong lá trà (Camellia sinensis)
Aurone Anthocyanidin
PHÂN LOẠI FLAVONOID
Isoflavonoid
• Iso- : tương đương
Triflavonoid
• tri: ba (đơn vị)
PHÂN LOẠI FLAVONOID
Aglycon và glycoside
• Aglycon: phần khung chính flavonoid (genin)
• Glycoside = aglycon + mạch đường
aglycon
mạch đường
(sugar chain)
glycoside
TÍNH CHẤT HÓA LÝ
3.1. Màu sắc
• Vàng nhạt → vàng → vàng đậm, cam; một số không màu
• Anthocyanidin: xanh (pH kiềm), đỏ (pH acid), tím (pH trung tính)
Flavan-3-ol Dihydrochalcone
Flavone Chalcone
→ , cam
pH ~1-4
(cation)
pH ~4-7
(trung hòa)
pH ~8-11
(anion)
pH ~12-14
(mở vòng)
Màu sắc của anthocyanidin phụ thuộc vào pH dung dịch https://www.youtube.com/c/Thoisoi2/videos
TÍNH CHẤT HÓA LÝ
Độ tan
• Aglycon: tan tốt trong dung môi hữu cơ (CHCl3, ether, acetone)
• Glycoside: tan tốt trong dung môi phân cực (EtOH, MeOH, nước)
• -OH phenol: tan trong dung dịch kiềm loãng
TÍNH CHẤT HÓA LÝ
Góc quay cực riêng
• Flavone, flavonol, anthocyanidin, … [α] D = 0
o Số trung tâm bất đối: 0
• Flavane, flavanone, isoflavane, … [α] D ≠ 0
o Số trung tâm bất đối: 1-3
• Band I: 300-400 nm
• Band II: 240-280 nm Rutin
Kaempferol
Isorhamnetin
1Journal of Pharmaceutical and Biomedical Analysis 2006, 41 (3), 714-719
2Goncalo Justino, Flavonoids: From biosynthesis to human health 2017, Intech Open
TÍNH CHẤT HÓA LÝ
Phổ UV
Goncalo Justino, Flavonoids: From biosynthesis to human health 2017, Intech Open
ĐỊNH TÍNH FLAVONOID
4.1. Phản ứng cyanidin (phản ứng Shinoda)
• Dung dịch flavonoid/ cồn + Mg/HCl → cam, đỏ, tím
[H] -H2O
+HCl
ĐỊNH TÍNH FLAVONOID
https://www.youtube.com/user/trancamvan88/videos
ĐỊNH TÍNH FLAVONOID
4.2. Phản ứng với dung dịch kiềm
• Dung dịch flavonoid/ cồn + dd NaOH loãng → màu đậm lên
o Flavone và flavonol cho màu
o Anthocyanidin cho màu xanh dương (môi trường kiềm)
o Chalcone và aurone cho màu đỏ, da cam
o Flavane
OH-
ĐỊNH TÍNH FLAVONOID
https://www.youtube.com/user/trancamvan88/videos
ĐỊNH TÍNH FLAVONOID
4.3. Phản ứng với dung dịch FeCl3
• Dung dịch flavonoid/ cồn + FeCl3 → màu lục, xanh, nâu
o Tùy thuộc vào số nhóm OH
ĐỊNH TÍNH FLAVONOID
https://www.youtube.com/user/trancamvan88/videos
ĐỊNH TÍNH FLAVONOID
4.3. Phản ứng với TT diazo
• Dung dịch flavonoid/ cồn + kiềm hóa + TT diazo → màu cam → đỏ
https://www.youtube.com/user/trancamvan88/videos
ĐỊNH TÍNH FLAVONOID
4.3. Phản ứng với TT diazo
• Dung dịch flavonoid/ cồn + kiềm hóa + TT diazo → màu cam → đỏ
• Thuốc thử Diazo:
o Hòa tan nóng 0,90 g acid sulfanilic trong 9 mL HCl đậm đặc. Pha loãng với nước đến đủ 100 mL.
o Lấy 10 mL dung dịch này, ngâm trong nước đá. Thêm vào đó 10 mL dd NaNO2 4,5% vừa được
làm lạnh bằng cách ngâm trong đá. Giữ hỗn hợp ở 0oC trong 15 phút.
o Dung dịch chỉ pha khi cần sử dụng.
ĐỊNH TÍNH FLAVONOID
4.3. Phản ứng với TT diazo
• Dung dịch flavonoid/ cồn + kiềm hóa + TT diazo → màu cam → đỏ
cam → đỏ
ĐỊNH LƯỢNG FLAVONOID
Đo màu bằng phản ứng với tạo màu (AlCl3, FeCl3, cyanidin)
• Đơn giản và dễ tiến hành
• Không có tính đặc hiệu
• Kết quả thay đổi phụ thuộc vào chất chuẩn
R1 R2
1 OH glc(1→2)rha
2 OH rha Mẫu UR-1
3 H glc(1→2)rha
4 H rha
R1 R2
1 OH glc(1→2)rha
2 OH rha
3 H glc(1→2)rha
4 H rha
Dimethylchalcone (DMC)
Nụ hoa Vối (Syzygium nervosum)
Eur Food Res Technol (2012) 235:1133–1139
CHIẾT XUẤT FLAVONOID
Chiết xuất glycoside
• Rutin từ lá của cây Lespedeza virgata
• Chiết vi sóng Rutin
Khảo sát dung môi Khảo sát nhiệt độ chiết Khảo sát thời gian chiết
CHIẾT XUẤT FLAVONOID
Chiết xuất glycoside
• Rutin từ lá của cây Lespedeza virgata
• Chiết vi sóng
- Flavonoid toàn phần: cồn 50-60% - Phản ứng với FeCl3 đặc hiệu - Định lượng từng
- Chọn chất chuẩn chất/ nhiều chất
o + FeCl3 → màu lục, xanh, nâu
- Phản ứng với TT diazo
o + TT diazo → màu cam, đỏ
HOA HÒE
Tên khoa học: Styphnolobium japonicum (Sophora japonica)
Họ: Đậu - Fabaceae
Bộ phận dùng: nụ hoa
Đặc điểm thực vật chính: cây gỗ to; lá kép lông chim lẻ; cụm hoa
hình chùy; tràng hoa hình bướm; quả loại đậu
Thành phần hóa học chính: rutin (flavonoid)
Tác dụng và công dụng:
• Nguồn chiết xuất ra rutin
• Rutin làm bền và làm giảm tính thấm của mao mạch, làm tăng sự
bền vững của hồng cầu, rutin làm hạ thấp trương lực cơ, chống co
thắt. Rutin được dùng chủ yếu để phòng các bệnh xơ vữa động
mạch, điều trị suy tĩnh mạch, trĩ
RUTIN
Rutin
DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM V
DƯỢC LIỆU CHỨA RUTIN
NGUỒN CHIẾT XUẤT
Hoa hòe: nụ hoa (20-28%)
Tam giác mạch (lúa mạch ba góc): lá (2-3%)
Táo ta: lá (1,5%)
Bạch đàn cho rutin: lá (10-19%)
ỨNG DỤNG
Dùng để điều trị
• Suy giãn tĩnh mạch
• Chảy máu trong
• Trĩ
Liều dùng: 1000 mg/ ngày (chống oxy hóa); 400-1000 mg/ ngày (bảo vệ tĩnh
mạch)
Sinh khả dụng đường uống: 20%
• Kém tan trong nước; hấp thu sau khi bị thủy phân thành quercetin
ỨNG DỤNG
Giải pháp tăng sinh khả dụng
• Tạo dạng phức hợp với cyclodextrin
• Cyclodextrin là oligosaccharide vòng có
dạng nón (6-8 đơn vị đường)
Diosmin Hesperidin
TÁC DỤNG DƯỢC LÝ
Giúp giảm tắc nghẽn tĩnh mạch
Tái tạo tĩnh mạch sau quá trình viêm
Cải thiện trương lực và ứ trệ tĩnh mạch
Thúc đẩy lưu dẫn bạch huyết
Giảm sự tăng huyết áp tĩnh mạch
DOI: 10.1111/ijcp.14726
ACTISO – BẢO VỆ GAN
Phân tích 8 nghiên cứu lâm sàng
• Actiso làm giảm đáng kể AST và ALT
• Bệnh nhân gan nhiễm mỡ không do rượu: giảm AST và ALT
• Bệnh nhân béo phì: giảm ALT
DOI: 10.1111/ijcp.14726
ISOFLAVONOID
Isoflavonoid có cấu trúc tương tự estrogen
Genistein: họ Đậu (Fabaceae)
• Chống ung thư trên mô hình tế bào
• Ung thư vú, tuyến tiền liệt, hệ tiết niệu
Phenoxodiol: bán tổng hợp dựa trên cấu trúc
genistein
• Chỉ định: điều trị ung thư buồng trứng tái phát
(phối hợp với carboplatin và paclitaxel)
ISOFLAVONOID
Rotenon
• Dây thuốc cá (Debris elliptica)
• Hoạt tính diệt côn trùng
• Gây độc cho cá rất mạnh
• Hiện được sử dụng làm thuốc bảo vệ thực vật Rotenon
sinh học
SẢN PHẨM LƯU HÀNH
VEREGEN®
Thuốc thảo mộc (FDA chấp thuận)
• Sinecatechin 15%
Thuốc bôi ngoài da điều trị mụn cóc vùng sinh dục và hậu
môn ở người trưởng thành không bị suy giảm miễn dịch
https://www.accessdata.fda.gov/scripts/cder/daf/
SẢN PHẨM LƯU HÀNH
MYTESI®
Thuốc thảo mộc (FDA chấp thuận)
• Crolefemer 125 mg
• ‘Oligomeric proanthocyanidin’ từ cây Long
huyết (Croton lechleri)
Thuốc uống điều trị triệu chứng tiêu chảy không
do lây nhiễm ở người nhiễm HIV/AIDS đang điều
trị bằng liệu pháp kháng virus (ARV)
https://www.accessdata.fda.gov/scripts/cder/daf/
SẢN PHẨM LƯU HÀNH
DAFLON® TANAKAN®
Phân đoạn flavonoid vi hạt tinh chế Cao định chuẩn Bạch quả (Ginkgo biloba) 40 mg
• Diosmine 450 mg Thuốc điều trị triệu chứng rối loạn chú ý và trí
• Hesperidin 50 mg nhớ ở người lớn (Pháp)
Thuốc điều trị suy tĩnh mạch mãn tính (Pháp)