Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 72

Bài giảng Dược liệu

ĐẠI CƯƠNG VỀ FLAVONOID

TS. NGUYỄN NGỌC HIẾU

Bộ môn Dược liệu – Dược học cổ truyền


Khoa Dược, Trường Đại học Phenikaa
MỤC TIÊU HỌC TẬP
 Trình bày khái niệm, cấu trúc hóa học, phân loại, tính chất lý hóa, kiểm nghiệm, tác dụng-
công dụng của flavonoid từ dược liệu
 Trình bày tên khoa học, họ Việt Nam, họ khoa học, đặc điểm thực vật chính, bộ phận dùng,
thành phần hóa học chính, tác dụng và công dụng của Hoa hòe, Diếp cá, Hoàng cầm, Kim
ngân hoa, Dâu tằm, Xạ can
GIỚI THIỆU
 Màu sắc của thực vật
• Chlorophyll
• Carotenoids
• Flavonoids
o Anthocyanins
GIỚI THIỆU
TÍNH CHẤT HÓA LÝ

pH ~1-4
(cation)

pH ~4-7
(trung hòa)

pH ~8-11
(anion)

pH ~12-14
(mở vòng)
Màu sắc của anthocyanidin phụ thuộc vào pH dung dịch https://www.youtube.com/c/Thoisoi2/videos
GIỚI THIỆU

Nụ hoa Hòe (Sophora japonica) Nụ hoa Vối (Syzygium nervosum)

Dimethylchalcone
Rutin
FLAVONOID LÀ GÌ ?

flavon
(Latin): màu vàng -oid : giống nhau, tương tự nhau

Nhóm hợp chất có


PHÂN BỐ FLAVONOID
 Trong thực vật
• Chủ yếu ở thực vật bậc cao
o Hạt trần: số lượng không nhiều nhưng đủ các nhóm
o Hạt kín: flavonoid chủ yếu tập trung ở ngành hạt kín
o Họ Cúc (Asteraceae), họ Đậu (Fabaceae), họ Chè (Theaceae), họ Cam (Rutaceae), họ Rau răm
(Polygonaceae)
o Xuất hiện ở các bộ phận của cây như hoa, lá, thân, rễ, hạt
PHÂN BỐ FLAVONOID
 Trong thực phẩm1
• Hoa quả và rau củ
• Các loại dâu (berry) có hàm lượng rất cao

1Antioxidants 2019, 8, 137


CẤU TRÚC FLAVONOID
C6
 Cấu trúc C6-C3-C6

C3
C6

Quercetin Narigenin chalcone


Proanthocyanidin B2
PHÂN LOẠI FLAVONOID
 Euflavonoid
• Eu- : bình thường, đơn giản

B
A C
alkane
Flavane Flavan-3-ol Flavan-4-ol Flavan-3,4-diol

Flavanone 3-hydroxyflavanone
FLAVAN-3-OL
 Các catechin
• Tìm thấy hàm lượng cao trong lá trà (Camellia sinensis)

(+)-catechin (-)-catechin (-)-epicatechin (+)-epicatechin


EGCG
 EGCG
• Epigallocatechin gallate
• Hàm lượng cao trong lá trà (trà xanh: 7,38%;
trà trắng: 4,24%, trà đen: 0,94%)1
• Nhiều hoạt tính sinh học tiềm năng2
o Chống ung thư
o Tác dụng trên bệnh chuyển hóa (tiểu đường, béo phì)
Epigallocatechin gallate
o Tác dụng trên bệnh tim mạch
o Kháng khuẩn
o Bảo vệ thần kinh
1USDA Database for the Flavonoid Content of Selected Foods 2011
2Expert Opinion on Therapeutic Patents 2016, 26(8), 907-916
PHÂN LOẠI FLAVONOID
 Euflavonoid (tiếp)
• Eu- : bình thường, đơn giản

Flavone Flavonol (*) Chalcone Dihydrochalcone

Aurone Anthocyanidin
PHÂN LOẠI FLAVONOID
 Isoflavonoid
• Iso- : tương đương

Isoflavane Isoflavan-4-ol Isoflavene Isoflavone

Rotenoid Pterocarpan Coumestan


PHÂN LOẠI FLAVONOID
 Neoflavonoid
• Neo-: mới

4-arylchromane 4-arylcoumarin Dalbergion


PHÂN LOẠI FLAVONOID
 Biflavonoid
• bi: hai (đơn vị)

 Triflavonoid
• tri: ba (đơn vị)
PHÂN LOẠI FLAVONOID
 Aglycon và glycoside
• Aglycon: phần khung chính flavonoid (genin)
• Glycoside = aglycon + mạch đường

aglycon

mạch đường
(sugar chain)

glycoside
TÍNH CHẤT HÓA LÝ
3.1. Màu sắc
• Vàng nhạt → vàng → vàng đậm, cam; một số không màu
• Anthocyanidin: xanh (pH kiềm), đỏ (pH acid), tím (pH trung tính)

Flavan-3-ol Dihydrochalcone

Flavone Chalcone

→ , cam

Liên hợp mạnh từ vòng A → vòng B


Aurone
TÍNH CHẤT HÓA LÝ
TÍNH CHẤT HÓA LÝ

pH ~1-4
(cation)

pH ~4-7
(trung hòa)

pH ~8-11
(anion)

pH ~12-14
(mở vòng)
Màu sắc của anthocyanidin phụ thuộc vào pH dung dịch https://www.youtube.com/c/Thoisoi2/videos
TÍNH CHẤT HÓA LÝ
 Độ tan
• Aglycon: tan tốt trong dung môi hữu cơ (CHCl3, ether, acetone)
• Glycoside: tan tốt trong dung môi phân cực (EtOH, MeOH, nước)
• -OH phenol: tan trong dung dịch kiềm loãng
TÍNH CHẤT HÓA LÝ
 Góc quay cực riêng
• Flavone, flavonol, anthocyanidin, … [α] D = 0
o Số trung tâm bất đối: 0
• Flavane, flavanone, isoflavane, … [α] D ≠ 0
o Số trung tâm bất đối: 1-3

Chalcone Flavone Flavan-3,4-diol Flavanone


TÍNH CHẤT HÓA LÝ
3.4. Phổ UV Catechin

• Band I: 300-400 nm
• Band II: 240-280 nm Rutin

• Phụ thuộc vào số nhóm –OH,


số nhóm OMe, vị trí gắn đường Quercetin

Kaempferol

Isorhamnetin
1Journal of Pharmaceutical and Biomedical Analysis 2006, 41 (3), 714-719
2Goncalo Justino, Flavonoids: From biosynthesis to human health 2017, Intech Open
TÍNH CHẤT HÓA LÝ
 Phổ UV

Goncalo Justino, Flavonoids: From biosynthesis to human health 2017, Intech Open
ĐỊNH TÍNH FLAVONOID
4.1. Phản ứng cyanidin (phản ứng Shinoda)
• Dung dịch flavonoid/ cồn + Mg/HCl → cam, đỏ, tím

[H] -H2O
+HCl
ĐỊNH TÍNH FLAVONOID

https://www.youtube.com/user/trancamvan88/videos
ĐỊNH TÍNH FLAVONOID
4.2. Phản ứng với dung dịch kiềm
• Dung dịch flavonoid/ cồn + dd NaOH loãng → màu đậm lên
o Flavone và flavonol cho màu
o Anthocyanidin cho màu xanh dương (môi trường kiềm)
o Chalcone và aurone cho màu đỏ, da cam
o Flavane

OH-
ĐỊNH TÍNH FLAVONOID

https://www.youtube.com/user/trancamvan88/videos
ĐỊNH TÍNH FLAVONOID
4.3. Phản ứng với dung dịch FeCl3
• Dung dịch flavonoid/ cồn + FeCl3 → màu lục, xanh, nâu
o Tùy thuộc vào số nhóm OH
ĐỊNH TÍNH FLAVONOID

https://www.youtube.com/user/trancamvan88/videos
ĐỊNH TÍNH FLAVONOID
4.3. Phản ứng với TT diazo
• Dung dịch flavonoid/ cồn + kiềm hóa + TT diazo → màu cam → đỏ

https://www.youtube.com/user/trancamvan88/videos
ĐỊNH TÍNH FLAVONOID
4.3. Phản ứng với TT diazo
• Dung dịch flavonoid/ cồn + kiềm hóa + TT diazo → màu cam → đỏ
• Thuốc thử Diazo:
o Hòa tan nóng 0,90 g acid sulfanilic trong 9 mL HCl đậm đặc. Pha loãng với nước đến đủ 100 mL.
o Lấy 10 mL dung dịch này, ngâm trong nước đá. Thêm vào đó 10 mL dd NaNO2 4,5% vừa được
làm lạnh bằng cách ngâm trong đá. Giữ hỗn hợp ở 0oC trong 15 phút.
o Dung dịch chỉ pha khi cần sử dụng.
ĐỊNH TÍNH FLAVONOID
4.3. Phản ứng với TT diazo
• Dung dịch flavonoid/ cồn + kiềm hóa + TT diazo → màu cam → đỏ

cam → đỏ
ĐỊNH LƯỢNG FLAVONOID
 Đo màu bằng phản ứng với tạo màu (AlCl3, FeCl3, cyanidin)
• Đơn giản và dễ tiến hành
• Không có tính đặc hiệu
• Kết quả thay đổi phụ thuộc vào chất chuẩn

Journal of AOAC International 2019, 100 (6), 1795–1803


ĐỊNH LƯỢNG FLAVONOID
 Định lượng flavonoid toàn phần trong cao chiết Rau đắng đất

Tạp chí KHCN 2019, 5, 57-60


ĐỊNH LƯỢNG FLAVONOID
 Chọn bước sóng hấp thụ UV là 418 nm

Tạp chí KHCN 2019, 5, 57-60


ĐỊNH LƯỢNG FLAVONOID
 Xây dựng đường chuẩn

Tạp chí KHCN 2019, 5, 57-60


ĐỊNH LƯỢNG FLAVONOID
 Hàm lượng flavonoid TP trong cao chiết

Tạp chí KHCN 2019, 5, 57-60


ĐỊNH LƯỢNG FLAVONOID
 Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
• Độ nhạy, độ lặp lại cao
• Độ đặc hiệu cao (phổ UV, thời gian lưu, phổ MS)
• Thể tích mẫu tiêm nhỏ: 1-20 µL
• Định lượng đồng thời nhiều chất
• ‘Tiêu chuẩn vàng’ cho định lượng hoạt chất
ĐỊNH LƯỢNG FLAVONOID
Hàm lượng các flavonoid chính trong Lá giang (Urceola rosea)

Chất Mẫu UR-1 (%; kl/kl) Mẫu UR-2 (%; kl/kl)


1 0.51 (± 0.002) -
2 0.11 (± 0.0006) 0.15 (± 0.001)
3 0.38 (± 0.002) - Mẫu UR-2
4 0.05 (± 0.0002) 0.15 (± 0.001)

R1 R2
1 OH glc(1→2)rha
2 OH rha Mẫu UR-1
3 H glc(1→2)rha
4 H rha

J. Pharm. Biomed. Anal. 149 (2018) 66–69


ĐỊNH LƯỢNG FLAVONOID
Thẩm định phương pháp định lượng
• Độ tuyến tính
• Khoảng tuyến tính
• Giới hạn phát hiện, giới hạn định
lượng
• Độ chính xác (độ thu hồi)
• Độ lặp lại (trong ngày, liên ngày)

R1 R2
1 OH glc(1→2)rha
2 OH rha
3 H glc(1→2)rha
4 H rha

Hieu Nguyen-Ngoc’s doctoral thesis (2019)


ĐO QUANG vs. HPLC

Tiêu chí Đo quang HPLC


Thiết bị thiết bị đơn giản thiết bị đắt tiền
Tính đặc hiệu - chỉ có tính đặc hiệu tương đối với - cao, đặc hiệu cho từng chất
nhóm chất - có thể định lượng đồng thời, chính
- chỉ có thể định lượng được nhóm xác cho nhiều chất
chất
Kết quả định lượng kết quả phụ thuộc vào việc chọn kết quả chính xác cho từng chất
chất chuẩn
Lượng mẫu phân tích lớn nhỏ
Thời gian phân tích ngắn dài hơn, tùy chương trình phân tích
CHIẾT XUẤT FLAVONOID
 Chiết bằng nước nóng  Chiết bằng nước kiềm loãng
• Dạng glycoside • Chiết flavonoid có OH phenol
• Chú ý nồng độ kiềm cao có thể phá hủy cấu
 Chiết bằng cồn
trúc flavonoid
• EtOH, MeOH (90-95% hoặc 50-60%)
• Flavonoid toàn phần

 Chiết lần lượt bằng các loại dung môi


• n-hexane, ether dầu hỏa để loại bỏ phần sáp, dầu béo
• EtOAc, CHCl3, ether để chiết dạng aglycon
• EtOH, MeOH, nước để chiết dạng glycoside
CHIẾT XUẤT FLAVONOID
 Chiết xuất aglycone Dung môi Hàm lượng DMC Polyphenol tổng số
(mg/g DL) (mg/g DL)
• DMC từ nụ vối Nước Không tìm thấy 157,7 ± 1,0
• Chiết siêu âm 1h × 3 lần 30% EtOH 23,0 ± 0,5 126,2 ± 1,8
• Ether dầu hỏa > acetone > 95% 60% EtOH 58,5 ± 0,7 107,4 ± 1,3
EtOH > 60% EtOH > 30% EtOH 95% EtOH 74,6 ± 0,8 89,8 ± 1,1
Ether dầu hỏa 185,0 ± 1,4 87,7 ± 1,7
Acetone 113,7 ± 1,2 77,9 ± 1,4

Dimethylchalcone (DMC)
Nụ hoa Vối (Syzygium nervosum)
Eur Food Res Technol (2012) 235:1133–1139
CHIẾT XUẤT FLAVONOID
 Chiết xuất glycoside
• Rutin từ lá của cây Lespedeza virgata
• Chiết vi sóng Rutin

Journal of Chemistry 2013, Article ID 324294

Khảo sát dung môi Khảo sát nhiệt độ chiết Khảo sát thời gian chiết
CHIẾT XUẤT FLAVONOID
 Chiết xuất glycoside
• Rutin từ lá của cây Lespedeza virgata
• Chiết vi sóng

Ngâm lạnh Chiết siêu âm Chiết vi sóng

Thời gian chiết


Thể tích dung môi chiết
Rutin thu được (mg/g)

Journal of Chemistry 2013, Article ID 324294


TÁC DỤNG DƯỢC LÝ
 Chống oxy hóa: loại bỏ các gốc tự do sinh ra trong tế bào, bảo vệ màng tế bào (ví dụ Hòe
hoa, Diếp cá)
 Ức chế tác động của enzyme hyaluronidase, từ đó làm bền thành mạch, giảm tính giòn và
tính thấm của mao mạch (ví dụ rutin từ hoa hòe). Flavonoid thường được dùng trong các
trường hợp tĩnh mạch bị suy yếu, giãn tĩnh mạch, trĩ
 Bảo vệ gan: trên thực nghiệm, flavonoid có tác dụng bảo vệ gan khỏi các tác nhân như CCl4,
benzene, CHCl3, …ổn định lượng glycogen trong gan (ví dụ actiso, bụt giấm)
 Thông tiểu (ví dụ: râu mèo, diếp cá)
 Chống loét dạ dày (ví dụ: cam thảo)
 Chống viêm (ví dụ: núc nác)
TÁC DỤNG DƯỢC LÝ
 Tăng tuần hoàn máu trong động mạch, tĩnh mạch, và mao mạch (ví dụ: bạch quả)
 Tác dụng giống estrogen: nhóm isoflavonoid (ví dụ: đậu nành)
 Diệt côn trùng, trừ sâu: rotenoid trong dây thuốc cá
TÁC DỤNG CHỐNG OXY HÓA
 Anti-oxidant activity/ capacity
 DPPH• = 2,2-diphenyl-1-picrylhydrazyl
• DPPH• là gốc tự do chứa N bền
• Chất chống oxy hóa sẽ chuyển DPPH• thành DPPH
• DPPH•: màu tím (517 nm) | DPPH: màu vàng

J. Agric. Food Chem. 2009, 57, 1655–1666


TÍNH CHẤT HÓA LÝ

- Màu sắc: liên hợp vòng A-B


- Độ tan: dung môi hữu cơ (aglycone), alcol-nước (glycoside)
- Phổ UV: band I: 300-400 nm, band II: 240-280 nm

CHIẾT XUẤT ĐỊNH TÍNH ĐỊNH LƯỢNG


- Phản ứng cyanidin
- Aglycone: chiết bằng dung môi Đo màu HPLC
o + Mg/HCl → cam, đỏ, tím
hữu cơ (chloroform, EtOAc) - Phản ứng với kiềm - Đơn giản, dễ tiến - Độ nhạy, độ lặp
hành lại cao
- Glycoside: chiết bằng nước nóng o + NaOH → đậm lên - Không có tính - Độ đặc hiệu cao

- Flavonoid toàn phần: cồn 50-60% - Phản ứng với FeCl3 đặc hiệu - Định lượng từng
- Chọn chất chuẩn chất/ nhiều chất
o + FeCl3 → màu lục, xanh, nâu
- Phản ứng với TT diazo
o + TT diazo → màu cam, đỏ
HOA HÒE
 Tên khoa học: Styphnolobium japonicum (Sophora japonica)
 Họ: Đậu - Fabaceae
 Bộ phận dùng: nụ hoa
 Đặc điểm thực vật chính: cây gỗ to; lá kép lông chim lẻ; cụm hoa
hình chùy; tràng hoa hình bướm; quả loại đậu
 Thành phần hóa học chính: rutin (flavonoid)
 Tác dụng và công dụng:
• Nguồn chiết xuất ra rutin
• Rutin làm bền và làm giảm tính thấm của mao mạch, làm tăng sự
bền vững của hồng cầu, rutin làm hạ thấp trương lực cơ, chống co
thắt. Rutin được dùng chủ yếu để phòng các bệnh xơ vữa động
mạch, điều trị suy tĩnh mạch, trĩ
RUTIN

Rutin
DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM V
DƯỢC LIỆU CHỨA RUTIN
NGUỒN CHIẾT XUẤT
 Hoa hòe: nụ hoa (20-28%)
 Tam giác mạch (lúa mạch ba góc): lá (2-3%)
 Táo ta: lá (1,5%)
 Bạch đàn cho rutin: lá (10-19%)
ỨNG DỤNG
 Dùng để điều trị
• Suy giãn tĩnh mạch
• Chảy máu trong
• Trĩ
 Liều dùng: 1000 mg/ ngày (chống oxy hóa); 400-1000 mg/ ngày (bảo vệ tĩnh
mạch)
 Sinh khả dụng đường uống: 20%
• Kém tan trong nước; hấp thu sau khi bị thủy phân thành quercetin
ỨNG DỤNG
 Giải pháp tăng sinh khả dụng
• Tạo dạng phức hợp với cyclodextrin
• Cyclodextrin là oligosaccharide vòng có
dạng nón (6-8 đơn vị đường)

PLoS ONE 10(3): e0120858


ỨNG DỤNG
 Giải pháp tăng sinh khả dụng
• Tạo dạng phức hợp phytosome/
phospholipid
• Tăng khả năng qua màng tế bào,
tăng hấp thu qua đường tiêu hóa

PLoS ONE 10(3): e0120858


ỨNG DỤNG
 Giải pháp tăng sinh khả dụng
• Tạo dạng nano
• Viên nén chứa nano-rutin giải
phóng hoàn toàn sau 30 phút
• Viên chứa microcrystal chỉ giải
phóng 55-71% rutin

PLoS ONE 10(3): e0120858


PHÂN ĐOẠN FLAVONOID VI TINH CHẾ

 Micronized purified flavonoid fraction (MPFF)


 Sản phẩm: Daflon, Diosmin (STADA)
PHÂN ĐOẠN FLAVONOID VI TINH CHẾ

Diosmin Hesperidin
TÁC DỤNG DƯỢC LÝ
 Giúp giảm tắc nghẽn tĩnh mạch
 Tái tạo tĩnh mạch sau quá trình viêm
 Cải thiện trương lực và ứ trệ tĩnh mạch
 Thúc đẩy lưu dẫn bạch huyết
 Giảm sự tăng huyết áp tĩnh mạch

Res Pract Thromb Haemost. 2021;5:e12527


ACTISO
 Tên khoa học: Cynara scolymus
 Họ: Cúc - Asteraceae
 Bộ phận dùng: lá
 Đặc điểm thực vật chính: cây thảo lớn; lá xẻ sâu nhiều thùy, mặt
dưới nhiều lông nhung; cụm hoa hình đầu to, lá bắc mẫm; quả đóng
màu nâu sẫm
 Thành phần hóa học chính: cynarin (ester của acid caffeic của acid
quinic), các dẫn xuất acid chlorogenic, flavonoid
 Tác dụng và công dụng:
• Chữa sỏi bàng quang, phù thũng, các bệnh về gan
• Tăng tiết mật
• Phục hồi tế bào gan, tăng chức năng chống chất độc của gan
• Phòng ngừa bệnh xơ vữa động mạch, làm hạ cholesterol, thông tiểu
ACTISO
o Chlorogenic acid (1)
o Cynarin (2)
o 3,5-di-O-caffeoylquinic acid (3)
o 4,5-di-O-caffeoylquinic acid (4)
o Luteolin-7-rutinoside (5) Cynarin (2)
o Cynaroside (6)
o Apigenin-7-rutinoside (7)
o Apigenin-7-O-α-D-glucopyranoside (8)

Caffeic acid Ferulic acid Coumaric acid


ACTISO – BẢO VỆ GAN

DOI: 10.1111/ijcp.14726
ACTISO – BẢO VỆ GAN
 Phân tích 8 nghiên cứu lâm sàng
• Actiso làm giảm đáng kể AST và ALT
• Bệnh nhân gan nhiễm mỡ không do rượu: giảm AST và ALT
• Bệnh nhân béo phì: giảm ALT

DOI: 10.1111/ijcp.14726
ISOFLAVONOID
 Isoflavonoid có cấu trúc tương tự estrogen
 Genistein: họ Đậu (Fabaceae)
• Chống ung thư trên mô hình tế bào
• Ung thư vú, tuyến tiền liệt, hệ tiết niệu
 Phenoxodiol: bán tổng hợp dựa trên cấu trúc
genistein
• Chỉ định: điều trị ung thư buồng trứng tái phát
(phối hợp với carboplatin và paclitaxel)
ISOFLAVONOID
 Rotenon
• Dây thuốc cá (Debris elliptica)
• Hoạt tính diệt côn trùng
• Gây độc cho cá rất mạnh
• Hiện được sử dụng làm thuốc bảo vệ thực vật Rotenon
sinh học
SẢN PHẨM LƯU HÀNH

VEREGEN®
Thuốc thảo mộc (FDA chấp thuận)
• Sinecatechin 15%
Thuốc bôi ngoài da điều trị mụn cóc vùng sinh dục và hậu
môn ở người trưởng thành không bị suy giảm miễn dịch
https://www.accessdata.fda.gov/scripts/cder/daf/
SẢN PHẨM LƯU HÀNH

MYTESI®
Thuốc thảo mộc (FDA chấp thuận)
• Crolefemer 125 mg
• ‘Oligomeric proanthocyanidin’ từ cây Long
huyết (Croton lechleri)
Thuốc uống điều trị triệu chứng tiêu chảy không
do lây nhiễm ở người nhiễm HIV/AIDS đang điều
trị bằng liệu pháp kháng virus (ARV)
https://www.accessdata.fda.gov/scripts/cder/daf/
SẢN PHẨM LƯU HÀNH

DAFLON® TANAKAN®
Phân đoạn flavonoid vi hạt tinh chế Cao định chuẩn Bạch quả (Ginkgo biloba) 40 mg
• Diosmine 450 mg Thuốc điều trị triệu chứng rối loạn chú ý và trí
• Hesperidin 50 mg nhớ ở người lớn (Pháp)
Thuốc điều trị suy tĩnh mạch mãn tính (Pháp)

You might also like