Professional Documents
Culture Documents
1. TENSES (Các thì) - Rút gọn
1. TENSES (Các thì) - Rút gọn
Hiện tại đơn HT tiếp diễn Quá khứ đơn QK tiếp diễn Tương lai đơn
V (0) BE (am/is/are) BE (was/were)
V s/es/ies + Ving V2/ed + Ving Will + V (0)
Don’t/doesn’t + BE + NOT + Didn’t + V(0) BE + NOT + Won’t + V (0)
V(0) VING VING
often, usually, frequently, now, right now, at the last, ago, yesterday, at, on, in… + thời gian someday, tomorrow,
always, constantly, moment, at this time, at in the past trong quá khứ tonight, next, soon,
sometimes, occasionally, present, at + giờ cụ thể ở at, on, in… + thời gian from … to … in the future
seldom, rarely, every, hiện tại trong quá khứ yesterday in + thờig gian trong
currently, daily, weekly, today, this week, this When + mệnh đề chia thì at this time, at that time tương lai
monthly, quarterly, yearly, term, this year quá khứ đơn yesterday Think/ believe/ suppose/
once/ twice/ three times/ Look!, Listen!, when, while assume, promise, hope,
four times Keep silent!, expect, perhaps/ probably/
Watch out! maybe/ supposedly
* Không dùng thì tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think,
smell, love, hate, realize, seem, remember, forget,... Với các động từ này, ta dùng thì Hiện tại đơn.
Ex: He has just seen her. But: He said that he had just seen her.
I have already done my exercises. But: When he came, I had already done my exercises.
4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE)
a. Cấu trúc (Form)
I, You, We, They, Số nhiều + have + been + Ving
Khẳng định
He, She, It, Số ít + has + been + Ving
I, You, We, They, Số nhiều + haven’t + been + Ving
Phủ định
He, She, It, Số ít + hasn’t + been + Ving
Have + You, We, They, Số nhiều + been + Ving?
Câu hỏi Yes/No
Has + He, She, It, Số ít + been + Ving?
WH? + have + You, We, They, Số nhiều + been + Ving?
Câu hỏi WH?
WH? + has + He, She, It, Số ít + been + Ving?
b. Cách dùng (Usage)
- Diễn tả một hành động hoặc sự việc bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục đến hiện tại.
Cách dùng này thường đi kèm với since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian.
Ex: I have been studying French for five years.
- Diễn tả một hành động vừa mới kết thúc và có kết quả ở hiện tại.
Ex: You’re out of breath. Have you been running?
Lưu ý:
Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác (xem các động từ đã nêu trong thì
hiện tại tiếp diễn). Với các động từ này ta dùng Present Perfect.
8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PAST PERFECT CONTINUOUS TENSE)
a. Cấu trúc (Form)
Khẳng định S + had + been + Ving
Phủ định S + hadn’t + been + Ving
Câu hỏi Yes/No Had + S + been + Ving?
Câu hỏi WH? WH? + had + S + + been + Ving?
am
He, She, It + is + going to + V(0) (dự định sẽ)
We, You, They + are
I + am
He, She, It + is + V-ing
We, You, They + are (sắp sửa)