Professional Documents
Culture Documents
de-thi-thu-hoa-11-2022-2023-hk-1-Copy (1)
de-thi-thu-hoa-11-2022-2023-hk-1-Copy (1)
Câu 1: Trong những phát biểu dưới đây về các nguyên tố nhóm nitơ, phát biểu nào không đúng?
A. Các nguyên tố nhóm nitơ đều là các nguyên tố p.
B. Các nguyên tố nhóm nitơ vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. Trong hợp chất, ngoài số oxi hóa -3, +3, +5, photpho còn có số oxh hóa +1, +2, +4.
D. Các nguyên tố nitơ đều có 5 electron lớp ngoài cùng.
Câu 2: Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử. B. tổng hợp phân đạm.
C. sản xuất axit nitric. D. tổng hợp amoniac.
Câu 3. Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4
lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Tìm hiệu suất phản ứng?
Câu 4: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở ?
A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2.
Câu 5: Cho các phản ứng sau:
(1) NH4NO2 (2) Cu(NO3)2
0 0
t t
tan có trong dung dịch là 54,35 gam. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,30 và 0,20. B. 0,10 và 0,30. C. 0,20 và 0,50. D. 0,50 và 0,10.
Câu 10: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitơ không phân cực.
Câu 11: Cho 8,96 lít N2 (đktc) tác dụng với 20,16 lít H2 (đktc), thu được 3,4 gam NH3. Hiệu suất của phản
ứng là
A. 20%. B. 34%. C. 33,3%. D. 50%.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Không thể thu khí N2 bằng phương pháp đẩy nước.
B. CaCO3 có tên là vôi tôi.
C. Cacbon thể hiện tính khử khi phản ứng với hidro và kim loại.
D. Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử : CH3COOH, H+,
CH3COO-, H2O.
Câu 13: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
A. AlCl3. B. H2SO4. C. HCl. D. NaCl.
Câu 14: Trong các loại phân bón sau : NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3, loại có hàm lượng đạm
cao nhất là :
A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4.
Câu 15: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.
C. NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
Câu 16: Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng. Phản ứng xảy ra hoàn toàn,
chất rắn thu được có khối lượng :
A. 29,6 gam. B. 28,0 gam. C. 30,4 gam. D. 25,6 gam.
Câu 17: Cho các phản ứng sau:
(1) NH4NO2 (2) Cu(NO3)2
0 0
t t
(5) Muối axit là muối có chứa nguyên tử H có khả năng phân li ra ion H+.
(6) Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nhiệt phân muối amoni nitrit.
Số phát biểu đúng là :
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 27: Người ta có thể sử dụng nước đá khô ( CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo
quản thực phẩm và hoa quả tươi. Vì:
A. Nước đá khô có khả năng hút ẩm. B. Nước đá khô có khả năng thăng hoa.
C. Nước đá khô có khả năng khử trùng. D. Nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.
Câu 28.Nhiệt phân muối CaCO3 thu được sản phẩm gồm :
A. CaO và CO2. B. Ca và CO2. C. CaO và H2O. D. CaC2 và CO2.
Câu 29: Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là
A. 4P + 3O2 2P2O3. B. 4P + 5O2 2P2O5.
C. 6P + 5KClO3 3P2O5 + 5KCl. D. 2P + 3S P2S3.
Câu 30: Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó
photpho thể hiện tính khử là
A. (1), (2), (4). B. (1), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 31: Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 120 ml dung dịch H3PO4 1M. Khối lượng các muối thu
được trong dung dịch là
A. 10,44 gam KH2PO4; 8,5 gam K3PO4. B. 10,44 gam K2HPO4; 12,72 gam K3PO4.
C. 10,44 gam K2HPO4; 13,5 gam KH2PO4. D. 13,5 gam KH2PO4; 14,2 gam K3PO4.
Câu 32: Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất
A. diêm. B. đạn cháy. C. axit photphoric. D. phân lân.
Câu 33: Muối nào tan trong nước
A. Ca3(PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. AlPO4
Câu 34: Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:
Phát biểu nào sau đây là không đúng về quá trình điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm theo sơ đồ trên?
A. Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion.
B. HNO3 sinh ra trong bình cầu ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, trong đó chiều thuận là chiều toả nhiệt.
D. Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống.
Câu 35: Cacbon không phản ứng được (khi đun nóng) với chất nào sau đây?
A. Fe2O3. B. Al2O3. C. CO2. D. H2.
Câu 36: Cacbon không khử được oxit nào sao đây ở nhiệt độ cao.
A. CuO B. CaO C. Fe3O4 D. ZnO
Câu 37: Cacbon thể hiện tính khử trong phản ứng với
A. H2. B. O2. C. Li. D. Mg.
Câu 38: Sục 1,12 lít CO2(đkc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M khối lượng kết tủa thu được là
A. 78,8g B. 98,5g C. 5,91g D. 19,7g
Câu 39: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 rồi cho toàn bộ khí A thoát ra hấp thụ hết vào
dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa B và dung dịch C. Đun nóng dung dịch C lại thu được kết tủa B.
Vậy A,B,C lần lượt :
A. CO, CaCO3, Ca(HCO3)2. B. CO2, Ca(HCO3)2,
CaCO3.
C. CO, Ca(HCO3)2, CaCO3. D. CO2, CaCO3,
Ca(HCO3)2.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.
C. CO2 ở trạng thái rắn được gọi là “nước đá khô”.
D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà.