Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Đề kiểm tra số 1

Thời gian làm bài: 40 phút


Câu 1: Đáp án nào sau đây đúng?
A. Lực là đại lượng Vecto nên công cũng là đại lượng Vecto
B. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có cả 2 yếu tố: Lực và độ dời của vật
C. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số
D. Một vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật
Câu 2: Trong các loại lực dưới đây, lực nào tác dụng lên vật thực hiện công âm khi vật chuyển động
trên mặt đường nằm ngang
A. Lực ma sát
B. Lực kéo vật
C. Trọng lực
D. Phản lực mặt đường
Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?

A. J.
B. kg·m2/s2.
C. N·m.
D. N·s.

Câu 4: Một vật được ném từ dưới lên. Trong quá trình chuyển động của vật thì
A. Động năng giảm, thế năng tăng
B. Động năng tăng, thế năng giảm
C. Động năng giảm, thế năng giảm
D. Động năng tăng, thế năng tăng
Câu 5: Một vận động viên trượt tuyết từ trên vách núi trượt xuống, tốc độ trượt mỗi lức 1 tăng.
Như vậy, đối với vận động viên,
A. Động năng tăng, thế năng tăng
B. Động năng không đổi, thế năng giảm
C. Động năng tăng, thế năng giảm
D. Động năng giảm, thế năng tăng
Câu 6: Khi ắc quy đang phóng điện thì năng lượng có ích là
A. Hóa năng
B. Điện năng
C. Nhiệt năng
D. Cơ năng
Câu 7: Khi động cơ điện đang hoạt động thì năng lượng có ích là
A. Hóa năng
B. Điện năng
C. Nhiệt năng
D. Cơ năng
Câu 8: Khi bóng đèn đang hoạt động thì năng lượng có ích là
A. Quang năng
B. Nhiệt năng
C. Điện năng
D. Hóa năng
Câu 9: Trò chơi xích đu, nhấc bình nước lên vai là quá trình “truyền năng lượng” diễn ra dưới hình
thức nào?
A. Truyền nhiệt
B. Truyền năng lượng thông qua tác dụng lực
C. Truyền năng lượng điện từ
D. Truyền năng lượng ánh sáng
Câu 10: Chọn phát biểu sai? Công suất của 1 lực
A. Là công lực đó thực hiện trong 1 đơn vị thời gian
B. Đo tốc độ sinh công của lực đó
C. Đo bằng N.m/s
D. Là công lực đó thực hiện trên quãng đường 1m
Câu 11: Đại lượng nào sau đây không phải là 1 dạng năng lượng
A. Cơ năng
B. Hóa năng
C. Nhiệt năng
D. Nhiệt lượng
Câu 12: Một viên đạn bay trong không khí với một vận tốc ban đầu xác định, bỏ qua sức cản của
không khí. Đại lượng nào sau đây không đổi khi viên đạn chuyển động?
A. Động lượng
B. Gia tốc
C. Thế năng
D. Động năng
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiệu suất
A. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1
B. Hiệu suất đặc trung cho mức độ hiệu quả của động cơ
C. Hiệu suất của động cơ được xác định bằng tỷ số giữa công suất có ích và công toàn phần của
động cơ
D. Hiệu suất được xác định bằng tủ số giữa năng lượng đầu ra và năng lượng đầu vào
Câu 14: Năng lượng không có tính chất nào sau đây?
A. Năng lượng là 1 đại lượng vô hướng
B. Năng lượng có thể tồn tại những dạng khác nhau
C. Năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác
D. Trong hệ SI năng lượng có đơn vị là calo (cal)
Câu 15: 1Wh bằng
A. 3600J
B. 1000J
C. 60J
D. 100J
Câu 16: Hai vật có cùng khối lượng, chuyển động cùng tốc độ nhưng theo phương nằm ngang và
một theo phương thẳng đứng. Hai vật sẽ có
A. Cùng động năng và cùng thế năng
B. Cùng động năng nhưng thế năng khác nhau
C. Có cùng thế năng nhưng động năng khác nhau
D. Cả thế năng và động năng đều không giống nhau
Câu 17: Khi lực tác dụng lên vật sinh công âm thì
A. Động năng của vật giảm và vật sinh công âm
B. Động năng của vật tăng và vật sinh công dương
C. Động năng của vật tăng và vật sinh công âm
D. Động năng của vật giảm và vật sinh công dương
Câu 18: Chọn câu trả lời sai khi nói về thế năng đàn hồi?
A. Thế năng đàn hồi là dạng năng lượng dự trữ của những vật bị biến dạng
B. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào vị trí cân bằng ban đầu của vật
C. Trong giới hạn đàn hồi, khi vật bị biến dạng càng nhiều thì vật có khả năng sinh công càng lớn
D. Thế năng đàn hồi tỷ lệ với bình phương độ biến dạng
Câu 19: Một người đứng yên trong thang máy và thang máy đang đi lên với vận tốc không đổi. Lấy
mặt đất làm mốc thế năng thì
A. Thế năng của người giảm và động năng không đổi
B. Thế năng của người tăng và động năng không đổi
C. Thế năng của người tăng và động năng tăng
D. Thế năng của người giảm và động năng tăng
Câu 20: Động năng của 1 vật tăng khi:
A. Gia tốc của vật a>0
B. Vận tốc của vật v>0
C. Hợp lực tác dụng lên vật sinh công dương
D. Gia tốc của vật tăng
Câu 21: Nếu khối lượng của vật giảm đi 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ
A. Tăng 2 lần
B. Không đổi
C. Giảm 2 lần
D. Giảm 4 lần
Câu 22: Hai vật có cùng khối lượng. Nếu động năng của chúng có quan hệ Wđ1=2Wđ2 thì các vận tốc
của chúng có quan hệ

A. v1=√ 2 v2
B. v2=2v1
C. v2=√ 2 v1
D. v2=4v1
Câu 23: Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng trọng lực
của vật thứ nhất so với vật thứ hai là
A. Bằng hai lần vật thứ 2
B. Bằng một nửa vật thứ 2
C. Bằng vật thứ 2
D. Bằng ¼ vật thứ 2
Câu 24: Đơn vị đo công suất ở nước Anh được ký hiệu là HP. Nếu 1 chiếc máy có ghi 50 HP thì công
suất của máy là:
A. 36,8kW.
B. 37,3kW.
C. 50kW.
D. 50W.

Câu 25: Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc v0 thì đạt được độ cao cực đại là 18m.
Độ cao của vật khi động năng bằng thế năng (gốc thế năng ở mặt đất) là
A. 10m.
B. 9m.
C. 9√2m.
D. 9√3m
Câu 26: Một gàu nước khối lượng 10kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40
giây. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng
A. 4W
B. 6W
C. 5W
D. 7W.
Câu 27: Vật nặng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 6m/s. Lấy g=10m/s2.
Khi động năng bằng thế năng, m ở độ cao nào so với điểm ném
A. 1m.
B. 0,9m.
C. 0,8m.
D. 0,5m.
Câu 28: Vật nặng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 6m/s. Lấy g=10m/s2.
Khi lên đến độ cao bằng 2/3 độ cao cực đại đối với điểm ném thì có vận tốc
A. 2m/s
B. 2,5m/s.
C. 3m/s.
D. 3,5m/s.
Câu 29: Một chiếc xe khối lượng 400kg. Động cơ của xe có công suất 25kW. Xe cần bao nhiêu thời
gian để chạy quãng đường dài 2km kể từ lúc đứng yên trên đường ngang nếu bỏ qua ma sát, coi xe
chuyển động thẳng nhanh dần đều
A. 50s.
B. 100s.
C. 108s.
D. 216s.
Câu 30: Một vật có khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không
khí, lấyg=9,8m/s2. Công suất trung bình của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2s là
A. 230,5W.
B. 250W.
C. 180,5W.
D. 115,25W.
Câu 31: Một ô tô chạy trên đường với vận tốc 72km/h với công suất của động cơ là 60kW. Công của
lực phát động của động cơ khi ô tô chạy được quãng đường 6km là
A. 18·106J.
B. 12·106J.
C. 15·106J.
D. 17.106J.
Câu 32: Một ô tô chuyển động với vận tốc 54km/h. Một mô tô có khối lượng 200kg chuyển động
cùng chiều với vận tốc 36km/h. Động năng của mô tô trong hệ quy chiếu gắng với ô tô bằng
A. 10kJ.
B. 2,5kJ.
C. 22,5kJ.
D. 7,5kJ.
Câu 33: Một con cá heo trong khi nhào lộn đã vượt khỏi mặt biểu tới độ cao 5m. Nếu coi cá heo
vượt lên khỏi mặt biển được chỉ nhờ động năng nó có vào lức rời mặt biển và lấy g=10m/s2 thì vận
tốc của cá heo vào lúc rời mặt biển là
A. 10m/s.
B. 7,07m/s.
C. 100m/s.
D. 50m/s.
Câu 34: Một vật nhỏ trượt không vận tốc đầu từ định một dốc A cao 5m khi xuống chân dốc B có
vận tốc 6m/s. Lấy g=10m/s2. Hiệu suất của quá trình chuyển đổi thế năng thành động năng của vật
bằng
A. 64%.
B. 72%.
C. 36%.
D. 6%.
Câu 35: Một tàu lượn siêu tốc có điểm cao nhất cách điểm thấp nhất 94,5m theo phương thẳng
đứng. Tàu lượn được thả không vận tốc ban đầu từ điểm cao nhất. Trên thực tế, vận tốc cực đại mà
tài lượn đạt được là 41,1 m/s. Lấy g=10m/s2. Hiệu suất của quá trình chuyển đổi thế năng thành
động năng của tàu lượn bằng
A. 89,3%.
B. 91,2%.
C. 80,5%.
D. 85,1%.

You might also like