CNXH CK

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 74

Câu 80: Về phương diện kinh tế, giai cấp công nhân được hiểu như thế nào?

A. Là sản phẩm xã hội của quá trình phát triển tư bản chủ nghĩa

B. Là giai cấp của những người lao động không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu
của xã hội.

C. Là những người bán mình để kiếm từng bữa ăn một, là một hàng hoá chịu ảnh
hưởng của thị trường

D. Là chủ thể của nền sản xuất đại công nghiệp

Câu 81: Về phương diện chính trị - xã hội, giai cấp công nhân được hiểu như thế
nào?

A. Là sản phẩm xã hội của quá trình phát triển tư bản chủ nghĩa

B. Là chủ thể của nền sản xuất đại công nghiệp

C. Là người sử dụng công cụ của mình để phục vụ cho máy móc

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 82: “Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại
công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là sản phẩm của bản thân nền đại công
nghiệp” được trích trong tác phẩm nào?

A. Tuyền ngôn độc lập B. Đường cách mệnh

C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản D. Đường lối khánh chiến cứu nước.

Câu 83: Mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa là mâu
thuẫn giữa?

A. Lực lượng sản xuất xã hội hoá với quan hệ sản xuất vô sản chủ nghĩa

B. quan hệ sản xuất tư sản chủ nghĩa với quan hệ sản xuất vô sản chủ nghĩa

C. Cả 3 đáp án đều sai

D. Lực lượng sản xuất xã hội hoá với quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa

Câu 84: Mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa thể hiện về
mặt xã hội là gì?
A. Mâu thuẫn về lợi ích của giai cấp công nhân và giai cấp tư sản

B. Mâu thuẫn về lợi ích của giai cấp công nhân và giai cấp tư bản

C. Mâu thuẫn về lợi ích của giai cấp tư bản và giai cấp tư sản

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 85: Mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa cho thấy
tính chất gì giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản?

A. Kháng thể B. Chống đối C. Đối kháng D. Không khoan


nhượng

Câu 86: Đâu được xem là đặc điểm nổi bậc của giai cấp công nhân trong quá trình
nghiên cứu của C. Mác và Ph. Ăngghen?

A. Là sản phẩm của bản thân đều đại công nghiệp

B. Là giai cấp cách mạng có tinh thần cách mạng triệt để

C. Là lao động bằng phương thức công nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 87: Đâu được xem là đặc điểm của giai cấp công nhân trong quá trình nghiên
cứu của C. Mác và Ph. Ăngghen?

A. Là sản phẩm của bản thân đều đại công nghiệp

B. Là giai cấp cách mạng có tinh thần cách mạng triệt để

C. Là lao động bằng phương thức công nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 88: Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, sứ mệnh lịch sử tổng quát của giai cấp công
nhân là?

A. Sự nghiệp của quần chúng nhân dân

B. Sự nghiệp của dân tộc

C. Sự nghiệp của người dân lao động


D. Cả 3 đáp án trên

Câu 89: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân thể hiện trên bao nhiêu nội dung
cơ bản?

A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm

Câu 90: Đâu không phải là nội dung thể hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân?

A. Tạo tiền đề vật chất – kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới

B. Lật đổ quyền thống trị của giai cấp thống trị, xoá bỏ chế độ bốc lột, áp bức.

C. Cải tạo cái cũ lỗi thời, lạc hậu, xây dựng cái mới, tiến bộ

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 91: Xét về nội dung kinh tế, sứ mệnh của giai cấp cộng nhân là gì?

A. Tạo tiền đề vật chất – kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới

B. Lật đổ quyền thống trị của giai cấp thống trị, xoá bỏ chế độ bốc lột, áp bức.

C. Cải tạo cái cũ lỗi thời, lạc hậu, xây dựng cái mới, tiến bộ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 92: Xét về nội dung chính trị - xã hội, sứ mệnh của giai cấp cộng nhân là gì?

A. Tạo tiền đề vật chất – kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới

B. Lật đổ quyền thống trị của giai cấp thống trị, xoá bỏ chế độ bốc lột, áp bức.

C. Cải tạo cái cũ lỗi thời, lạc hậu, xây dựng cái mới, tiến bộ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 93: Xét về nội dung văn hoá, tư tưởng sứ mệnh của giai cấp cộng nhân là gì?

A. Tạo tiền đề vật chất – kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới

B. Lật đổ quyền thống trị của giai cấp thống trị, xoá bỏ chế độ bốc lột, áp bức.

C. Cải tạo cái cũ lỗi thời, lạc hậu, xây dựng cái mới, tiến bộ
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 94: Đâu được xem là điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân?

A. Do địa vị kinh tế của giai cấp công nhân

B. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân

C. Đảng cộng sản – đội tiên phong của giai cấp công nhân

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 95: Đâu được xem là điều kiện chủ quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân?

A. Do địa vị kinh tế của giai cấp công nhân

B. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân

C. Do địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân quy định

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 96: Đâu được xem là điều kiện quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân?

A. Do địa vị kinh tế của giai cấp công nhân

B. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân

C. Do địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân quy định

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 97: Đâu được xem là nhân tố quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện
thắng lợi sứ mệnh lịch sử của mình?

A. Phát triển công nghiệp B. Đảng cộng sản

C. Ý thức chính trị D. Cả 3 đáp án trên

Câu 98: Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, đâu là biện pháp để phát triển giai cấp công
nhân về số lượng và chất lượng?
A. Phát triển nông nghiệp và sự trưởng thành của Đảng cộng sản

B. Phát triển công nghiệp và phát triển nông nghiệp

C. Phát triển công nghiệp và sự trưởng thành của Đảng cộng sản

D. Tất cả đều sai

Câu 99: Quy luật chung, phổ biến cho sự ra đời của Đảng cộng sản là gì?

A. Sự kết hợp của chủ nghĩa tư bản

B. Sự phát triển của phong trào công nhân

C. Sự phát triển của chủ nghĩa Mác – Lênin

D. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa xã hội khoa học

Câu 100: Những điểm tương đối ổn định của giai cấp công nhân ở các nước tư bản
chủ nghĩa hiện nay so với giai cấp công nhân truyền thống ở thế kỷ XIX là:

A. Giai cấp công nhân hiện nay vẫn là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện
đại

B. Bao gồm tất cả các đáp án

C. Giai cấp công nhân vẫn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị
thặng dư

D. Công nghiệp hoá vẫn là cơ sở khách quan để giai cấp công nhân phát triển
mạnh mẽ cả về số lượng và chất lượng

Câu 101: Những biến đổi và khác biệt của giai cấp công nhân ở các nước tư bản
chủ nghĩa hiện nay so với giai cấp công nhân truyền thống ở thế kỷ XIX là:

A. Xu hướng “trì tuệ hoá” tăng nhanh

B. Xu hướng “trung lưu hoá” gia tăng

C. Bao gồm tất cả đáp án

D. Là giai cấp giữ vai trò lãnh đạo


Câu 102: Đâu không phải là điểm tương đối ổn định của giai cấp công nhân ở các
nước tư bản chủ nghĩa hiện nay so với giai cấp công nhân truyền thống ở thế kỷ
XIX?

A. Giai cấp công nhân hiện nay vẫn là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện
đại

B. Giai cấp công nhân vẫn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị
thặng dư

C. Công nghiệp hoá vẫn là cơ sở khách quan để giai cấp công nhân phát triển
mạnh mẽ cả về số lượng và chất lượng

D. Tất cả đáp án đều sai

Câu 102: Đâu không phải là biến đổi và khác biệt của giai cấp công nhân ở các
nước tư bản chủ nghĩa hiện nay so với giai cấp công nhân truyền thống ở thế kỷ
XIX?

A. Xu hướng “trì tuệ hoá” tăng nhanh

B. Xu hướng “trung lưu hoá” gia tăng

C. Giai cấp công nhân hiện nay vẫn là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện
đại

D. Là giai cấp giữ vai trò lãnh đạo

Câu 103: Về phương diện kinh tế, đâu là sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
hiện nay?

A. Chống bất công và bất bình đẳng xã hội

B. Cuộc đấu tranh ý thức hệ

C. Bao gồm tất cả đáp án

D. Đấu tranh vì dân sinh, dân chủ, tiến bộ xã hội và chủ nghĩa xã hội

Câu 104: Về phương diện chính trị - xã hội, đâu là sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân hiện nay?

A. Chống bất công và bất bình đẳng xã hội


B. Cuộc đấu tranh ý thức hệ

C. Bao gồm tất cả đáp án

D. Đấu tranh vì dân sinh, dân chủ, tiến bộ xã hội và chủ nghĩa xã hội

Câu 105: Về phương diện kinh tế, đâu là sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
hiện nay?

A. Chống bất công và bất bình đẳng xã hội

B. Cuộc đấu tranh ý thức hệ

C. Bao gồm tất cả đáp án

D. Đấu tranh vì dân sinh, dân chủ, tiến bộ xã hội và chủ nghĩa xã hội

Câu 106: Về phương diện chính trị - xã hội, đâu là mục tiêu lâu dài của giai cấp
công nhân hiện nay?

A. Chống bất công và bất bình đẳng xã hội

B. Cuộc đấu tranh ý thức hệ

C. Bao gồm tất cả đáp án

D. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động.

Câu 107: Điền vào chỗ (…): “Giai cấp công nhân là một lực lượng xã hội to lớn,
(…), bao gồm những người lao động chân tay và trí óc, làm công hưởng lương
trong các loại hình sản xuất kinh doanh và dịch vụ công nghiệp, hoặc sản xuất kinh
doanh và dịch vụ có tính chất công nghiệp”

A. Phát triển B. Đang hoàn thiện

C. Đang phát triển D. Phát triển

Câu 108: Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời và phát triển gắn liền với?

A. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Phát ở Việt Nam

B. Cuộc xâm lược của đế quốc Mĩ

C. Sau cuộc cách mạng tháng 10 Nga (1917)


D. Tất cả đều sai

Câu 109: Đâu không phải là đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam?

A. Ra đời trước giai cấp tư sản B. Là lực lượng chính trị tiên phong

C. Găn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội D. Tất cả đều sai

Câu 110: Đại bộ phận công nhân Việt Nam xuất thân từ đâu?

A. Nhân dân và tầng lớp lao động khác B. Nông dân và tầng lớp lao động
khác

C. Nông dân và nhân dân D. Tất cả đều sai

Câu 111: Để thực hiện sứ mệnh lịch sử cỉa giai cấp công nhân Việt Nam trong bối
cảnh hiện nay, cùng với việc xây dựng, phát triển giai cấp công nhân lớn mạnh,
hiện đại phải đặc biệt chú trọng đến:

A. Khoa học – công nghệ B. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá

C. Chỉnh đốn Đảng D. Cả 3 đáp án trên

Câu 112: Về mặt kinh tế, đâu là đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam?

A. Là nguồn nhân lực lao động chủ yếu, tham gia phát triển nền kinh tế thị trường
hiện đại.

B. Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng, ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái

C. Xây dựng và phát triển nền văn hoá Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 113: Về mặt chính trị - xã hội, đâu là đặc điểm của giai cấp công nhân Việt
Nam?

A. Là nguồn nhân lực lao động chủ yếu, tham gia phát triển nền kinh tế thị trường
hiện đại.

B. Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng, ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư
tưởng chính trị

C. Xây dựng và phát triển nền văn hoá Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 114: Về mặt văn hoá, tư tưởng đâu là đặc điểm của giai cấp công nhân Việt
Nam?

A. Là nguồn nhân lực lao động chủ yếu, tham gia phát triển nền kinh tế thị trường
hiện đại.

B. Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng, ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái

C. Xây dựng và phát triển nền văn hoá Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 115: Về mặt kinh tế, đâu là đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam?

A. Là nguồn nhân lực lao động chủ yếu, tham gia phát triển nền kinh tế thị trường
hiện đại.

B. Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá
đất nước.

C. Thực hiện khối liên minh công – nông – trí để tạo ra động lực phát triển nông
nghiệp – nông thôn và nông dân.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 116: Về mặt chính trị, đâu là đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam?

A. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong, gương mẫu
của cán bộ, đảng viên.

B. Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng, ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái

C. Tích cực tham gia xây dựng, chỉnh đốn Đảng, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa
để bảo vệ nhân dân

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 117: Về mặt văn hoá, tư tưởng đâu là đặc điểm của giai cấp công nhân Việt
Nam?

A. Tham gia vào cuộc đấu tranh trên lĩnh vực tư tưởng lý luận.
B. Giáo dục đạo đức cách mạng, rèn luyện lối sống, tác phong công nghiệp, văn
minh, hiện đại

C. Xây dựng và phát triển nền văn hoá Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 118: tại ngội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương khoá X, Đảng ta đã
ra Nghị quyết về “Tiếp tục xây dựng (…) Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp
hoá, hiện đại hoá đất nước”. Hãy điền vào chỗ (…)

A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp nhân dân

C. Tầng lớp tri thức D. Giai cấp công nhân

Câu 119: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng khẳng định: “Giữ vững
(…) giai cấp công nhân của Đảng, kiên định các nguyên tắc xây dựng của Đảng”.
Hãy điền vào chỗ (…).

A. Tính chất B. Bản chất

C. Nhiệm vụ D. Trách nhiệm

Câu 120: Có bao nhiêu biện pháp xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện
nay?

A. Năm B. Bốn C. Hai D. Ba

Câu 121: Để thực hiện thắng lợi mục tiêu đưa nước ta trở thành một nước công
nghiệp theo hướng hiện đại, xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ
mới cần thực hiện:

A. Nâng cao nhận thức, kiên định quan điểm giai cấp công nhân là giai cấp lãnh
đạo cách mạng thông qua đội tiền phong là Đảng Cộng sản Việt Nam.

B. Thực hiện chiến lược xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, gắn kết chặt chẽ
với chiến lược phát triển kinh tế - xã hội.

C. Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ mọi mặt cho công nhân, không mừng tri
thức hoá giai cấp công nhân.

D. Tất cả đáp án đều đúng


Câu 122: Đâu không phải là giải pháp để thực hiện thắng lợi mục tiêu đưa nước ta
trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại, xây dựng giai cấp công nhân
Việt Nam trong thời kỳ mới:

A. Phát huy vai trò của giai cấp công nhân trong khối đại đoàn kết dân tộc – động
lực chủ yếu cho sự phát triển của đất nước.

B. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh về chính trị, tư tưởng, tổ chức và đạo
đức.

C. Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ mọi mặt cho công nhân, không mừng tri
thức hoá giai cấp công nhân.

D. Tất cả đáp án đều sai

Câu 123: Chủ nghĩa xã hội được tiếp cận từ bao nhiêu góc độ?

A. Ba B. Năm C. Bốn D. Hai

Câu 124: Theo C. Mác và Ph. Ăngghen khi nghiên cứu lịch sử phát triển của xã
hội loài người, nhất là lịch sử xã hội tư bản, các ông đã xây dựng được gì?

A. Học thuyết về hình thái kinh tế - xã hội

B. Hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa

C. Chế độ xã hội tốt đẹp

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 125: Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội của chủ nghĩa Mác – Lênin đã cung
cấp những gì cho sự phân kỳ lịch sử, trong đó có sự phân kỳ hình thái kinh tế - xã
hội chủ nghĩa cộng sản?

A. Tiêu chuẩn duy tâm B. Tiêu chuẩn duy vật biện chứng

B. Tiêu chuẩn duy vật, khoa học D. Bao gồm tất cả đáp án

Câu 126: “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời
kỳ (…) từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng và biến cái thời kỳ ấy là một thời
kỳ quá độ chính trị, và nhà nước của thời kỳ ấy không có gì khác hơn là nền
chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản” (Theo C. Mác). Hãy điền vào (…).

A. Cải tiến cách mạng B. Quá độ chủ nghĩa


C. Cải biến cách mạng D. Quá độ tư bản

Câu 127: Quan điểm “Về lý luận, không thể nghi ngờ gì được rằng chủ nghĩa tư
bản và chủ nghĩa cộng sản, có một thời kỳ quá độ nhất định” là của ai?

A. Ph. Ăngghen B. C.Mác C. Hồ Chí Minh D. V.I


Lênin

Câu 128: “Từ chỗ là những hình thức phát triển của các lực lượng sản xuất, những
quan hệ ấy trở thành những (…) của các lực lượng sản xuất. Khi đó bắt đầu thời
đại một cuộc cách mạng xã hội” (Theo C. Mác và Ph. Ăngghen). Hãy điền vào chỗ
(…).

A. Móc xích B. Xiềng xích C. móc nối D. Móc khoá

Câu 129: Đâu được xem là tiền đề kinh tế - xã hội dẫn tới sự sụp đổ không tránh
khỏi của chủ nghĩa tư bản?

A. Sự phát triển lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân

B. Cuộc đâu tranh của giai cấp công nhân và giai cấp tư sản xuất hiện

C. Sự ra đời của công nghiệp cơ khí

D. Bao gồm tất cả các đáp án

Câu 130: Bản chất chủ nghĩa xã hội có bao nhiêu đặc trưng?

A. Năm B. Sáu C. Bảy D. Tám

Câu 131: “Thiết lập một chế độ xã hội cao hơn chủ nghĩa tư bản, nghĩa là (…) lao
động và do đó (và nhằm mục đích đó) phải tổ chức lao động theo một trình độ cao
hơn” (V.I Lênin). Hãy điền vào chỗ (…).

A. Củng cố năng suất B. Nâng cao năng suất

C. sản xuất D. chế tạo công cụ

Câu 132: Đâu không phải là đặc trưng về bản chất của chủ nghĩa xã hội?

A. Là chế độ xã hội do nhân dân lao động làm chủ

B. Có nền văn hoá phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị của văn hoá
dân tộc và tinh hoa văn hoá nhân loại.
C. Đảm bảo bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc và có quan hệ hữu nghị, hợp tác
với nhân dân các nước trên thế giới

D. Tất cả đáp án đều sai

Câu 133: Theo quan điểm của V.I Lênin “với sự giúp đỡ của giai cấp vô sản các
nước tiên tiến, các nước lạc hậu có thể tiến tới chế độ xôviet, và qua những giai
đoạn phát triển nhất định, tiến tới chủ nghĩa cộng sản, không phải trải qua giai
đoạn phát triển (…). Hãy điền vào (…).

A. Cộng sản chủ nghĩa B. Cộng sản nguyên thuỷ

C. Tư bản chủ nghĩa D. Chiếm hữu nô lệ

Câu 134: Trên lĩnh vực kinh tế, đâu là đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội?

A. Thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản

B. Xây dựng văn hoá vô sản

C. Đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xoá bỏ tệ nạn xã hội

D. Tồn tài nền kinh tế nhiều thành phần

Câu 135: Trên lĩnh vực chính trị, đâu là đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội?

A. Thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản

B. Xây dựng văn hoá vô sản

C. Đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xoá bỏ tệ nạn xã hội

D. Tồn tài nền kinh tế nhiều thành phần

Câu 136: Trên lĩnh vực tư tưởng, văn hoá đâu là đặc điểm của thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội?

A. Thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản

B. Xây dựng văn hoá vô sản

C. Đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xoá bỏ tệ nạn xã hội
D. Tồn tài nền kinh tế nhiều thành phần

Câu 137: Trên lĩnh vực xã hội, đâu là đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội?

A. Thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản

B. Xây dựng văn hoá vô sản

C. Đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xoá bỏ tệ nạn xã hội

D. Tồn tài nền kinh tế nhiều thành phần

Câu 138: Đâu được xem là khó khăn khách quan của Việt Nam trong việc quá độ
lên chủ nghĩa xã hội?

A. Xuất phát từ một xã hội thuộc địa, nửa phong kiến

B. Lực lượng sản xuất thấp

C. Các thế lực thù địch thường xuyên tìm cách phá hoại

D. Bao gồm tất cả các đáp án

Câu 139: Đâu được xem là khó khăn chủ quan của Việt Nam trong việc quá độ lên
chủ nghĩa xã hội?

A. Cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại diễn ra mạnh mẽ

B. Nền sản xuất vật chất và đời sống xã hội đang trong quá trình quốc tế hoá

C. Xu thế toàn cầu hoá

D. Bao gồm tất cả các đáp án

Câu 140: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
có mấy đặc trưng cơ bản?

A. Bảy B. Tám C. Sáu D. Năm

Câu 141: Có bao nhiêu phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện
nay?

A. Bảy B. Tám C. Sáu D. Năm


Câu 142: Đâu được xem là mục đích cao nhất của những cải tạo chủ nghĩa xã hội?

A. Thực hiện chủ nghĩa tam dân B. Giải phóng dân tộc

C. Làm theo năng lực hưởng theo yêu cầu D. Cả 3 đáp án trên

Câu 143: Thuật ngữ dân chủ ra đời vào khoảng thời gian nào?

A. Khoảng thế kỷ VI – V trước công nguyên

B. Khoảng thế kỷ VII – VI trước công nguyên

C. Khoảng thế kỷ V – IV trước công nguyên

D. Khoảng thế kỷ VIII – VII trước công nguyên

Câu 144: Đâu không phải là nội dung cơ bản của dân chủ?

A. Dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân, nhân dân là chủ nhân của nhà nước.

B. Dân chủ là một hình thức hay hình thái nhà nước

C. Dân chủ là một nguyên tắc – nguyên tắc dân chủ

D. Tất cả đáp án đều sai

Câu 145: Dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân, nhân dân là chủ nhân của nhà
nước được hiểu theo phương diện nào?

A. Quyền lực B. Xã hội C. tổ chức và quản lý xã hội D. Chính trị

Câu 146: Dân chủ là một hình thức hay hình thái nhà nước được hiểu theo phương
diện nào?

A. Quyền lực B. Xã hội C. tổ chức và quản lý xã hội D. Chính trị

Câu 147: Dân chủ là một nguyên tắc – nguyên tắc dân chủ được hiểu theo phương
diện nào?

A. Quyền lực B. Xã hội C. tổ chức và quản lý xã hội D. Chính trị

Câu 148: Hãy điền vào (…) để hoàn thành quan điểm của chủ tịch Hồ Chí Minh
sau: “trong toàn bộ hoạt động của mình, Đảng phải quán triệt tư tưởng (…), xây
dựng và phát huy quyền làm chủ của nhân dân lao động”.
A. Lấy dân làm đầu B. Lấy dân làm thân

C. Lấy dân làm gốc D. Lấy dân đi trước

Câu 149: Chế độ nào đã xuất hiện hình thức manh nha của dân chủ?

A. Cộng sản nguyên thuỷ B. Dân chủ chủ nô

C. Chuyên chế phong kiến D. Dân chủ tư sản

Câu 150: Một trong những đặc chưng cơ bản của hình thức dân chủ nguyên thuỷ?

A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua “Đại hội nhân dân”

B. Trong “Đại hội nhân dân”, mọi người đều có quyền phát biểu và tham gia quyết
định bằng cách dơ tay hoặc hoan hô

C. Ở “Đại hội nhân dân” và nhân dân có quyền thực sự

D. Bao gồm tất cả đáp án trên

Câu 151: Nền dân chủ tư sản ra đời khi nào?

A. Cuộc cách mạng tháng Tám (1945)

B. Cuộc cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi (1917)

C. Công xã Pari (1871)

D. Tất cả đáp án đều sai

Câu 152: Hình thức “dân chủ quân sự” xuất hiện trong xã hội nào?

A. Phong kiến B. Tư bản chủ nghĩa

C. Chiếm hữu nô lệ D. Cộng sản nguyên thuỷ

Câu 153: Quá trình phát triển của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là?

A. Từ rộng đến hẹp, từ thấp tới cao

B. Từ thấp tới cao, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện

C. Từ rộng đến hẹp, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện

D. Cả 3 đáp án trên
Câu 154: Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là?

A. Sự lãnh đạo chính trị của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với
toàn xã hội.

B. Loại bỏ quyền dân chủ của tất cả giai cấp là đối tượng của nhà nước vô sản

C. Là nền dân chủ dựa trên chế độ sở hữu xã hội về những tư liệu sản xuất

D. Là nền dân chủ lấy hệ tư tưởng Mác – lênin làm chủ đạo đối với mọi hình thức
xã hội

Câu 155: Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là?

A. Sự lãnh đạo chính trị của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với
toàn xã hội.

B. Loại bỏ quyền dân chủ của tất cả giai cấp là đối tượng của nhà nước vô sản

C. Là nền dân chủ dựa trên chế độ sở hữu xã hội về những tư liệu sản xuất

D. Là nền dân chủ lấy hệ tư tưởng Mác – lênin làm chủ đạo đối với mọi hình thức
xã hội

Câu 156: Bản chất tư tưởng – văn hoá – xã hội của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
là?

A. Sự lãnh đạo chính trị của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với
toàn xã hội.

B. Loại bỏ quyền dân chủ của tất cả giai cấp là đối tượng của nhà nước vô sản

C. Là nền dân chủ dựa trên chế độ sở hữu xã hội về những tư liệu sản xuất

D. Là nền dân chủ lấy hệ tư tưởng Mác – lênin làm chủ đạo đối với mọi hình thức
xã hội

Câu 157: Về phương diện chính trị, bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là?

A. Giai cấp vô sản là lực lượng giữ địa vị thống trị

B. Là chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất chủ yếu

C. Là lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin và những giá trị văn hoá tiên tiến
D. Bao gồm tất cả đáp án trên

Câu 158: Về phương diện kinh tế, bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là?

A. Giai cấp vô sản là lực lượng giữ địa vị thống trị

B. Là chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất chủ yếu

C. Là lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin và những giá trị văn hoá tiên tiến

D. Bao gồm tất cả đáp án trên

Câu 159: Về phương diện văn hoá – xã hội, bản chất của nhà nước xã hội chủ
nghĩa là?

A. Giai cấp vô sản là lực lượng giữ địa vị thống trị

B. Là chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất chủ yếu

C. Là lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin và những giá trị văn hoá tiên tiến

D. Bao gồm tất cả đáp án trên

Câu 160: Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của
nhà nước được chia thành?

A. Chức năng chính trị và chức năng kinh tế

B. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội

C. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại

D. Tất cả đáp án đều sai

Câu 161: Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của
nhà nước được chia thành?

A. Chức năng chính trị và chức năng kinh tế

B. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội

C. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại

D. Tất cả đáp án đều sai


Câu 162: Căn cứ vào tính chất của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước
được chia thành?

A. Chức năng chính trị và chức năng kinh tế

B. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội

C. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại

D. Tất cả đáp án đều sai

Câu 163: Chế độ dân chủ nhân dân ở nước ta được xác lập sau:

A. Cuộc cách mạng tháng Tám (1945)

B. Cuộc cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi (1917)

C. Công xã Pari (1871)

D. Tất cả đáp án đều sai

Câu 164: Đảng ta đã khẳng định mục tiêu tổng quát của cách mạng Việt Nam là
gì?

A. Cho dân, do dân và vì dân

B. Làm theo mục đích hưởng theo yêu cầu

C. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh

D. Bao gồm tất cả đáp án

1. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, những nguyên tắc cơ bản trong giải
quyết vấn đề dân tộc là gì?

a. Bình đẳng, tự quyết, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc (trang 204 - 205)

b. Độc lập, tự quyết, hợp tác

c. Bình đẳng, hữu nghị đoàn kết, tiến bộ

d. Hợp tác, đoàn kết, tương trợ giúp đỡ lẫn nhau

2. Điểm nổi bật nhất để xác định dân tộc theo nghĩa rộng là gì?
a. Có chung phạm vi lãnh thổ, hợp nhất nhân dân của một quốc gia (trang 197)

b. Có chung điều kiện sinh hoạt vật chất, tâm lý xã hội

c. Có chung ngôn ngữ

d. Có chung truyến thống lịch sử

3. Người ta có thể nhận biết điều gì qua sinh hoạt vật chất, cũng như sinh hoạt tinh
thần của dân tộc ấy, đặc biệt là qua các phong tục tập quán, tín ngưỡng, đời sống
văn hóa.

a. Tâm lý, tính cách của một dân tộc (trang 198)

b. Trình độ phát triển của dân tộc

c. Bản chất con người của dân tộc

d. Năng lực sản xuất

4. Loài người đã trải qua những hình thức cộng đồng từ thấp đến cao nào?

a. Dân tộc, thị tộc, bộ lạc và bộ tộc.

b. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc và dân tộc.(trang 196)


c. Thị tộc, bộ tộc, bộ lạc và dân tộc.

d. Bộ tộc, thị tộc, bộ lạc và dân tộc.

5. Khái niêm dân tộc

a. Dùng để chỉ cộng đồng người ổn định làm thành 1 nước

b. Dùng để chỉ 1 cộng đồng, tộc người

c. Dùng để chỉ 1 cộng đồng người ổn định có cùng chung lãnh thổ

d. Tất cả đều đúng (trang 196)

6. Quan điểm của ĐCSVN về vấn đề dân tộc

a. Không đầu tư phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc.

b. Các dân tôc trong nươc không có quyền bình đẳng

c. Ưu tiên đầu tư phát triển kinh tế xã hôi vùng dân tộc, miền núi (trang 211)

d. Tất cả đều sai

7. Viêt Nam có bao nhiêu dân tộc

a. 50

b. 55

c. 54 ( NC)

d. 52

8. “Quyền bình đẳng giữa các dân tộc là quyền của các dân tộc”.

a. Thiêng liêng (trang 204)


b. Cao cả

c. Phát triển

d. Sống còn

9. Đặc trưng cơ bản của dân tộc

a. Cùng chung chế đô kinh tế

b. Cùng chung ngôn ngữ

c. Cùng chung lãnh thổ

d. Tất cả đều đúng ( trang 196)

10. Đặc điểm chung của dân tộc Việt Nam

a. Kinh tế, xã hôi phát triển không đồng đều

b. Các dân tôc thiểu số cư trú trên địa bàn có vị trí quan trọng

c. Cư trú đan xen giữa các dân tộc ngày càng tăng

d. Tất cả đều đúng ( trang 206 - 207)

11. Ở các nươc phương Tây, sự hình thành dân tộc gắn liền vơi quá trình hình
thành và phát triển của:

a. Phương thưc sản xuất tư bản chủ nghĩa ( trang 196)

b. Phương thức sản xuất phong kiến

c. Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ

d. Phương thức sản xuất XHCN


12. Tiêu chí quan trọng nhất để phân định một tộc người và có vị trí quyết định
đối vơi sự tồn tại và phát triển của mỗi tộc người là:

a. Cộng đồng về ngôn ngữ

b. Cộng đồng về văn hóa

c. Ý thưc tự giác tộc người ( trang 200)

d. Cả a, b, c

13. Tiêu chí cơ bản để phân biệt các tộc người khác nhau là:

a. Cộng đồng về ngôn ngữ ( trang 200)

b. Cộng đồng về văn hóa

c. Ý thức tự giác tộc người

d. Cả a, b, c

14. Trong một quốc gia nhiều dân tộc sự bình đẳng toàn diện về chính trị, kinh
tế, văn hoá, xã hội...giữa các dân tộc được bảo vệ bơi:

a. Giai cấp thống trị

b. Các Đảng phái

c. Các tổ chức chính trị xã hội

d. Pháp luật (NC)

15. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi là
cơ bản nhất, tiên quyết nhất?

a. Tự quyết về chính trị ( trang 204)

b. Tự quyết về Kinh tế
c. Tự quyết về văn hóa

d. Tự quyết về lãnh thổ

16. Để tăng cường, củng cố khối đại đoàn kết toàn dân tộc ơ nươc ta hiện nay
thì chính sách cụ thể nào của Đảng và Nhà nươc ta được coi là vấn đề cực kỳ
quan trọng?

a. Tôn trọng lợi ích, truyền thống văn hóa của các dân tộc ( NC)

b. Phát huy truyền thống đoàn kết giữa các dân tộc

c. Phát triển kinh tế hàng hóa ơ các vùng dân tộc thiểu số

d. Tăng cường bỗi dưỡng đào tạo đội ngũ cán bộ là người dân tộc thiểu số

17. Tác phẩm về quyền dân tộc tự quyết là của ai?

a. Mác

b. Ănggen

c. Lênin ( trang 203 - 204)

d. Hồ Chí Minh

18. Một hình thức tổ chức cộng đồng người có tính chất ổn định được hình
thành trong lịch sử, được gọi là

a. Thị tộc

b. Bộ lạc

c. Bộ tộc

d. Dân tộc ( trang 196)


19. Đặc trưng quan trọng nhất của dân tộc theo nghĩa rộng là:

a. Có lãnh thổ chung ổn định không bị chia cắt.

b. Có sự quản lý của một nhà nươc

c. Có chung phương thưc sinh hoạt kinh tế. ( trang 197)

d. Có ngôn ngữ chung của quốc gia

20. Đâu là một yếu tố đặc biệt quan trọng của sự liên kết cộng đồng của một
dân tộc?

a. Ngôn ngữ

b. Văn hóa ( trang 198)

c. Kinh tế

d. Cả a, b, c

21. Theo nghĩa rộng dân tộc có mấy đặc trưng cơ bản?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5 ( trang 197 - 198)

22. Theo nghĩa hẹp dân tộc có mấy đặc trưng cơ bản?

a. 2

b. 3 ( trang 200)

c. 4
d. 5

23. Nghiên cứu vấn đề dân tộc, V.I. Lenin phát hiện ra bao nhiêu xu hương
khách quan trong sự phát triển quan hệ dân tộc?

a. 2 ( trang 201 - 202)

b. 3

c. 4

d. 5

24. Đâu là đặc điểm nổi bật của dân tộc Việt Nam?

a. Có sự chênh lệch về dân số giữa các tộc người ( trang 206)

b. Các dân tộc ơ Việt Nam có trình độ phát triển đồng đều

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

25. Đâu là quan điểm của Đảng ta về vấn đề dân tộc?

a. Các dân tộc trong đại gia đình Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tương trợ, giúp
nhau cùng phát triển, cùng phấn đấu

b. Ưu tiên đầu tư phát triển kinh tế - xã hội các vùng dân tộc và miền núi

c. Phát triển toàn diện chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội và an ninh - quốc phòng
trên địa bàn vùng dân tộc và miền núi

d. Cả a, b , c ( trang 210 - 211)

26. Dân tộc Kinh tập trung chủ yếu ơ đâu?


a. Đồng bằng (NC)

b. Miền núi

c. Hải đảo

d. Cả a, b, c

27. Các dân tộc thiểu số ơ Việt Nam thường tập trung ơ đâu?

a. Thành thị

b. Đồng bằng

c. Miền núi ( trang 207)

d. Cả a, b, c

28. Nét đặc thù trong quan hệ dân tộc và tôn giáo ơ Việt Nam là:

a. Truyền thống văn hóa

b. Tín ngưỡng truyền thống ( NC)

c. Phong tục tập quán

d. Cả a, b, c

29. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi là
cơ bản nhất, tiên quyết nhất?

a. Tự quyết về chính trị (trang 205)

b. Tự quyết về Kinh tế

c. Tự quyết về văn hóa

d. Tự quyết về lãnh thổ


30. Đâu là cơ sơ để thực hiện quyền dân tộc tự quyết và xây dựng mối quan hệ
hữu nghị, hợp tác giữa các dân tộc?

a. Quyền tự quyết

b. Quyền bình đẳng ( trang 204)

c. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc

d. Cả a, b, c

31. Câu nói: “Vô sản tất cả các nươc và các dân tộc bị áp bức, đoàn kết lại” là
của ai?

a. Mác

b. Ănggen

c. Lênin (NC)

d. Hồ Chí Minh

32. Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề gì được coi là có ý nghĩa cơ bản
nhất để thực hiện quyền tự quyết dân tộc

a. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật để thực hiện quyền bình đẳng giữa các
dân tộc

b. Chống tư tương phân biệt chủng tộc, kỳ thị và chia rẽ dân tộc

c. Nâng cao trình độ dân trí, văn hóa cho đồng bào (NC)

d. Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại

33. Đặc điểm cơ bản của dân tộc Việt Nam


a. Các dân tôc thiểu số cư trú trên địa bàn có vị trí quan trọng ( trang 207)

b. Dân cư phân bố đồng đều

b. Kinh tế, xã hôi phát triển đồng đều

c. Tất cả đều đúng

34. Chọn ý đúng trong các ý sau

a. Quyền dân tộc không bao gồm quyền tách ra thành lập một quốc gia dân tộc độc
lập

b. Quyền tự quyết đồng nhất vơi quyền của các tộc người thiểu số trong một quốc
gia đa tộc người

c. Việc thực hiện quyền tự quyết phải xuất phát từ thực tiễn ( trang 205)

d. Cả a, b, c

35. Liên hiệp công nhân các dân tộc phản ảnh sự giữa giải phóng dân tộc và
giải phóng giai cấp; phản ánh sự chặt chẽ giữa tinh thần của chủ nghĩa yêu nươc
và chủ nghĩa quốc tế chân chính

a. Đoàn kết - gắn bó

b. Thống nhất - đoàn kết

c. Đoàn kết - thống nhất

d. Thống nhất - gắn bó ( trang 205)

36. Đâu là yếu tố để phân biệt dân tộc - quốc gia và dân tộc - tộc người

a. Có chung một ngôn ngữ

b. Có chung một nền văn hóa và tâm lý


c. Có chung một nhà nước ( trang 197)

d. Có chung một phương thức sinh hoạt kinh tế

37. Đâu là đáp án sai khi nói về đặc điểm dân tộc ơ Việt Nam

a. Có sự chênh lệch về dân số giữa các tộc người

b. Mỗi dân tộc có bản sắc văn hóa riêng, góp phần tạo nên sự phong phú, da dạng
nền văn hóa nươc nhà

c. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam phân bố chủ yếu ở các miền đồng bằng
( trang 207)

d. Các dân tộc có truyền thống đoàn kết, gắn bó lâu đời trong cộng đồng dân tộc -
quốc gia thống nhất

38. Đặc điểm lơn nhất của thời kì quá độ lên CNXH ở nươc ta là

a. Nhiều xã hội đan xen tồn tại

b. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên CNXH không qua chế độ tư
bản chủ nghĩa ( NC)

c. Lực lượng sản xuất chưa phát triển

d. Năng suất lao động thấp

39. Nội dung cương lĩnh dân tộc của Lenin là

a. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại

b. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp
công nhân tất cả các dân tộc lại ( trang 203)
c. Các dân tộc hoàn toàn tự do, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công nhân tất
cả các dân tộc lại

d. Cả a, b, c

40. Nội dung nào là quan trọng nhất trong Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác -
Lenin?

a. Các dân tộc bị áp bức đoàn kết lại

b. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng

c. Các dân tộc được quyền tự quyết

d. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc ( trang 196)

41. Yếu tố nào quyết định đến thực hiện bình đẳng dân tộc?

a. Xóa bỏ tình trạng chênh lệch trong phát triển kinh tế, văn hóa của các dân tộc

b. Các nhà nươc dân tộc có chủ trương, chính sách đúng đắn trong giải quyết quan hệ
dân tộc

c. Các đảng chính trị có đường lối đúng đắn định hương quan hệ dân tộc

d. Xóa bỏ tình trạng giai cấp này áp bưc giai cấp khác trên cơ sở xóa bỏ chế độ tư
hữu ( trang 204)

42. Tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (tháng 2/1951), Đảng chỉ rõ ra những nội
dung nào ?

a. Các dân tộc trên đất nước Việt Nam được bình đẳng về quyền lợi và nghĩa vụ, đoàn
kết giúp đỡ nhau để kháng chiến và kiến quốc.

b.Kiên quyết chống chủ nghĩa dân tộc hẹp hòi, đánh đổ âm mưu gây chia rẽ dân tộc
của đế quốc và bè lũ tay sai.
c.Cải thiện đời sống đồng bào, giúp họ tiến bộ về mọi mặt, đảm bảo họ tham gia chính
quyền và dùng tiếng mẹ đẻ trong giáo dục địa phương thiểu số.

d.Cả 3 đáp án trên (NC)

43. Quan điểm của Đảng được thể hiện qua mấy nội dung?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5 ( trang 210 - 211)

44. Quan niệm của Đảng, Nhà nước Việt Nam về chính trị dân tộc như sau “ Thực
hiện bình đẳng, ............, tôn trọng, giúp nhau cùng phát triển giữa các dân tộc. Góp
phần nâng cao tích cực chính trị của công dân, nâng cao nhận thức về vấn đề ...........
và đoàn kết.”.Hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống?

a.Bác ái – dân tộc

b.Đoàn kết – dân tộc ( trang 211)

c.Đoàn kết – kinh tế

d.Bác ái – kinh tế

45.Chủ trương kinh tế của Đảng, Nhà nước Việt Nam về vấn đề dân tộc?

a. Nội dung, nhiệm vụ kinh tế trong chính sách dân tộc là các chủ trương, chính sách
phát triển kinh tế - xã hội.

b. Nhằm phát huy tiềm năng phát triển, từng bước khắc phục khoảng cách chênh lệch
giữa các vùng, giữa các dân tộc.

c. a và b đúng. ( trang 210)


d. a và b sai .

46. Quan điểm và chính sách của Đảng, Nhà nước Việt Nam về văn hóa?

a. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.

b. Giữ gìn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống của các tộc người, phát triển ngôn
ngữ, xây dựng đời sống văn hóa ở cở sở, nâng cao trình độ văn hóa cho nhân dân các
dân tộc .

c. Đồng thời, mở rộng giao lưu văn hóa với các quốc gia, các khu vực và trên thế giới.

d.Cả 3 đáp án trên ( trang 212)

47. Quan điểm và chính sách của Đảng, Nhà nước Việt Nam về xã hội:” Thực hiện
chính sách xã hội, đảm bảo an sinh xã hội trong vùng đồng bào.......... . Từng bước
thực hiện bình đẳng xã hội, công bằng thông qua việc thực hiện chính sách phát triển
kinh – xã hội, .......... , dân số, y tế, giáo dục trên cơ sở chú ý đến tính đặc thù mõi
vùng, mỗi dân tộc.”Hãy điền từ còn thiếu?

a. Dân tộc thiểu số - Xóa đói giảm nghèo ( trang 212)

b. Dân cư địa phương - Tăng trưởng xanh

c. Người dân tộc - Phát triển bền vững

d. Cư dân bản địa - Phát triển toàn diện

48. Chính sách an ninh - quốc phòng của Đảng và Nhà nước Việt Nam tập trung vào
yếu tố nào sau đây?

a. Chỉ tăng cường sức mạnh quân sự

b. Đảm bảo ổn định chính trị và thực hiện tốt an ninh chính trị ( trang 213)
c. Phát triển kinh tế

d. Chỉ tập trung vào trật tự an toàn xã hội

49.Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam có tính chất như thế nào?

a. Chỉ tập trung vào kinh tế

b. Chỉ tập trung vào văn hóa

c. Toàn diện, tổng hợp, bao trùm tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội ( trang 213)

d. Chỉ tập trung vào giáo dục

50.Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam thể hiện tính nhân văn sâu sắc
như thế nào?

a. Chỉ tập trung vào các dân tộc lớn

b. Không bỏ sót bất kỳ dân tộc nào, không cho phép bất cứ tư tưởng kỳ thị nào
( trang 213)

c. Chỉ ưu tiên các dân tộc thiểu số

d. Tập trung vào phát triển công nghiệp

CHƯƠNG 6 PHẦN II

1. Chủ nghĩa Mác - Lênin cho rằng tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh:

a) Siêu thực

b) Tự nhiên

c) Thần thánh

d) Hiện thực khách quan (tr214)


2. Theo Ph. Ăngghen, tôn giáo là sự phản ánh hư ảo của:

a) Những lực lượng ở bên ngoài chi phối cuộc sống hàng ngày của họ (tr214)

b) Những điều kiện kinh tế

c) Những hiện tượng tự nhiên

d) Những truyền thống văn hóa

3. Một trong những tiêu chí cơ bản của tôn giáo là:

a) Các tổ chức xã hội

b) Các hoạt động kinh tế

c) Hệ thống giáo thuyết (tr214)

d) Các hoạt động chính trị

4. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, con người sáng tạo ra tôn giáo vì:

a) Tôn thờ tự nhiên

b) Sự sợ hãi trước thần thánh

c) Sự thiếu hiểu biết về khoa học

d) Mục đích và lợi ích của họ (tr215)

5. Chủ nghĩa Mác - Lênin khẳng định rằng tôn giáo là:

a) Một hiện tượng chính trị

b) Một hiện tượng kinh tế

c) Một hiện tượng xã hội văn hóa (tr215)


d) Một hiện tượng tự nhiên

6. Tín ngưỡng khác với tôn giáo ở chỗ:

a) Tín ngưỡng không có niềm tin vào đấng tối cao

b) Tín ngưỡng không có hệ thống giáo thuyết (tr216)

c) Tín ngưỡng có hệ thống giáo thuyết

d) Tín ngưỡng phản ánh hư ảo hiện thực

7. Mê tín dị đoan được hiểu là:

a) Niềm tin vào khoa học

b) Niềm tin vào các hiện tượng tự nhiên

c) Niềm tin vào các hiện tượng xã hội

d) Niềm tin vào các lực lượng siêu nhiên, thần thánh (tr216)

8. Một trong những nguồn gốc của tôn giáo là:

a) Nguồn gốc văn hóa

b) Nguồn gốc địa lý

c) Nguồn gốc khoa học

d) Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế-xã hội (tr216)

9. Tính chất tôn giáo có tính lịch sử nghĩa là:

a) Tôn giáo tồn tại mãi mãi không thay đổi

b) Tôn giáo có khả năng biến đổi theo giai đoạn lịch sử (tr217)
c) Tôn giáo luôn phát triển mạnh mẽ

d) Tôn giáo chỉ tồn tại trong quá khứ

10. Tính quần chúng của tôn giáo biểu hiện ở:

a) Các tổ chức tôn giáo

b) Các hoạt động tôn giáo

c) Các lễ nghi tôn giáo

d) Số lượng tín đồ đông đảo (tr218)

11. Tính chính trị của tôn giáo xuất hiện khi:

a) Xã hội có giai cấp (tr219)

b) Xã hội không có giai cấp

c) Tôn giáo được công nhận

d) Tôn giáo bị cấm đoán

12. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, quyền tự do tín ngưỡng của nhân dân
được đảm bảo bằng cách nào?

a) Nhà nước chỉ cho phép theo một số tôn giáo nhất định.

b) Nhà nước quan tâm và can thiệp đến quyền tự do tín ngưỡng và không tín
ngưỡng của nhân dân

c) Nhà nước bắt buộc mọi người dân phải theo một tôn giáo.

d) Nhà nước không can thiệp và không cho bất cứ ai can thiệp, xâm phạm đến
quyền tự do tín ngưỡng (tr220)
13. Nhà nước xã hội chủ nghĩa tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng vì:

a) Tôn trọng văn hóa truyền thống

b) Tôn trọng các tổ chức tôn giáo

c) Tôn trọng các hoạt động tôn giáo

d) Tôn trọng quyền con người (tr220)

14. Giải quyết vấn đề tôn giáo phải gắn liền với:

a) Quá trình phát triển kinh tế

b) Quá trình bảo vệ văn hóa

c) Quá trình bảo vệ quyền con người

d) Quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới (tr220)

15. Mặt chính trị của tôn giáo phản ánh:

a) Mối quan hệ giữa tôn giáo và kinh tế

b) Mối quan hệ giữa các tôn giáo

c) Mối quan hệ giữa tiến bộ và phản tiến bộ (tr220)

d) Mối quan hệ giữa tôn giáo và văn hóa

16. Mặt tư tưởng của tôn giáo biểu hiện ở:

a) Sự khác nhau về quan điểm chính trị

b) Sự khác nhau về các hoạt động tôn giáo


c) Sự khác nhau về hệ thống giáo thuyết

d) Sự khác nhau về niềm tin giữa những người có tín ngưỡng và không tín ngưỡng
(tr222)

17. Quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tôn giáo nghĩa là:

a) Tôn giáo là hiện tượng xã hội bất biến

b) Tôn giáo luôn thay đổi không ngừng

c) Tôn giáo không thay đổi theo lịch sử

d) Tôn giáo không phải là hiện tượng xã hội bất biến (tr222)

18. Đặc điểm tôn giáo ở Việt Nam là:

a) Việt Nam có nhiều tôn giáo (tr223)

b) Việt Nam chỉ có một tôn giáo

c) Việt Nam không có tôn giáo

d) Việt Nam có ít tôn giáo

19. Tôn giáo ở Việt Nam có đặc điểm:

a) Đơn nhất và độc lập

b) Thường xuyên xung đột

c) Bị kiểm soát chặt chẽ

d) Đa dạng, đan xen, chung sống hòa bình và không có xung đột, chiến tranh tôn
giáo. (tr223)
20. Tín đồ các tôn giáo ở Việt Nam chủ yếu là:

a) Giới trí thức

b) Giới quý tộc

c) Giới lãnh đạo

d) Nhân dân lao động (tr224)

21. Chính sách của Đảng, Nhà nước Việt Nam đối với tín ngưỡng, tôn giáo là:

a) Hạn chế quyền tự do tín ngưỡng

b) Cấm các hoạt động tôn giáo

c) Chỉ cho phép một số tôn giáo hoạt động

d) Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng (tr225)

22. Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo là:

a) Công tác bảo vệ quyền lợi tôn giáo

b) Công tác giảng dạy tôn giáo

c) Công tác xây dựng cơ sở thờ tự

d) Công tác vận động quần chúng (tr227)

23. Công tác tôn giáo là trách nhiệm của:

a) Chỉ các tổ chức tôn giáo

b) Chỉ các cơ quan chính quyền

c) Chỉ các cơ quan văn hóa

d) Cả hệ thống chính trị (tr227)


24. Vấn đề theo đạo và truyền đạo phải:

a) Tự do không kiểm soát

b) Được quyết định bởi các tổ chức tôn giáo

c) Bị hạn chế bởi các quy định của xã hội

d) Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật (tr228)

25. Nhà nước xã hội chủ nghĩa nghiêm cấm:

a) Các hoạt động từ thiện của tôn giáo

b) Lợi dụng tín ngưỡng, tôn giáo để hoạt động mê tín dị đoan

c) Các tổ chức truyền đạo, người truyền đạo và cách thức truyền đạo trái phép, vi
phạm các quy định của pháp luật.

d) Cả b và c đều đúng (tr228)

26. Chủ nghĩa Mác - Lênin cho rằng tôn giáo là gì?

a. Một hệ thống giáo dục.

b. Một hình thái ý thức xã hội (Tr 214)

c. Một hình thức nghệ thuật

d. Một loại hình triết học.

27. Theo Ph. Ăngghen, tôn giáo phản ánh điều gì?

a. Sự phát triển của khoa học.

b. Sự bất công xã hội.


c. Những lực lượng siêu trần thế ( Tr 214)

d. Sự tiến bộ của nhân loại.

28. Chủ nghĩa Mác - Lênin cho rằng tôn giáo có nguồn gốc từ đâu?

a. Từ sự phát triển kinh tế.

b. Từ hoạt động chính trị.

c. Từ điều kiện kinh tế-xã hội và tự nhiên. (Tr 216)

d. Từ hoạt động văn hóa.

29. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, sản xuất vật chất và quan hệ kinh tế là gì?

a. Những nhân tố quyết định sự tồn tại và phát triển của tôn giáo. (Tr 215)

b. Những yếu tố phụ trợ cho tôn giáo.

c. Những yếu tố không liên quan đến tôn giáo.

d. Những yếu tố thứ yếu trong xã hội.

30. Tôn giáo và tín ngưỡng có điểm gì chung?

a. Không có điểm chung.

b. Cả hai đều là hệ thống những niềm tin và sự ngưỡng mộ. (NC)

c. Cả hai đều là hình thái ý thức chính trị.

d. Cả hai đều không liên quan đến xã hội.

31. Mê tín dị đoan là gì?

a. Niềm tin vào khoa học.


b. Niềm tin vào các lực lượng siêu nhiên đến mức mê muội. (Tr 216)

c. Sự tôn thờ các anh hùng dân tộc.

d. Sự kính trọng đối với các bậc tiền bối.

32. Nguồn gốc tự nhiên của tôn giáo xuất phát từ đâu?

a. Sự phát triển của công nghệ.

b. Sự yếu đuối và bất lực trước thiên nhiên.(Tr 217)

c. Sự bất công trong xã hội.

d. Sự tiến bộ của nhân loại.

33. Nguồn gốc nhận thức của tôn giáo là gì?

a. Sự phát triển của khoa học.

b. Sự giới hạn trong nhận thức của con người về thế giới.(Tr 217)

c. Sự phát triển của công nghệ.

d. Sự tiến bộ của nhân loại.

34. Tính lịch sử của tôn giáo là gì?

a. Tôn giáo không thay đổi qua thời gian.

b. Tôn giáo có sự biến đổi theo các giai đoạn lịch sử. (Tr 218)

c. Tôn giáo luôn luôn tồn tại mãi mãi.

d. Tôn giáo không liên quan đến lịch sử.

35. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, tôn giáo sẽ dần mất đi khi nào?
a. Khi khoa học và giáo dục phát triển. (Tr 218)

b. Khi kinh tế suy thoái.

c. Khi xã hội tiến hóa.

d. Khi các tôn giáo hợp nhất.

36. Tính quần chúng của tôn giáo thể hiện điều gì?

a. Số lượng tín đồ rất ít.

b. Tôn giáo là nơi sinh hoạt văn hóa, tinh thần của một bộ phận quần chúng nhân
dân. (Tr 218)

c. Tôn giáo không liên quan đến văn hóa.

d. Tôn giáo chỉ dành cho tầng lớp thượng lưu.

37. Tính chính trị của tôn giáo xuất hiện khi nào?

a. Khi xã hội chưa có giai cấp.

b. Khi xã hội đã phân chia giai cấp. (Tr 219)

c. Khi xã hội tiến bộ.

d. Khi tôn giáo biến mất.

38. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, tôn giáo cần được giải quyết theo
nguyên tắc nào?

a. Tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng. (Tr 220)

b. Áp đặt tư tưởng tôn giáo.

c. Không liên quan đến tôn giáo.


d. Loại bỏ tôn giáo.

39. Tự do tín ngưỡng thuộc quyền gì của nhân dân?

a. Quyền tự do tôn giáo.

b. Quyền tự do văn hóa.

c. Quyền tự do kinh tế.

d. Quyền tự do tư tưởng (NC)

40. Khắc phục những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với điều gì?

a. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới. (Tr 220)

b. Xóa bỏ mọi hình thức tôn giáo.

c. Áp đặt tư tưởng chủ nghĩa.

d. Loại bỏ tôn giáo.

41. Giải quyết vấn đề tôn giáo phải phân biệt hai mặt nào?

a. Chính trị và kinh tế.

b. Tư tưởng và văn hóa.

c. Chính trị và tư tưởng. (Tr 221)

d. Văn hóa và kinh tế.

42. Mặt chính trị của tôn giáo phản ánh điều gì?

a. Mối quan hệ giữa tiến bộ và phản tiến bộ (Tr 221)

b. Mối quan hệ giữa khoa học và tôn giáo

c. Mối quan hệ giữa văn hóa và tôn giáo


d. Mối quan hệ giữa kinh tế và tôn giáo.

43. Mặt tư tưởng của tôn giáo biểu hiện điều gì?

a. Mâu thuẫn giữa tiến bộ và phản tiến bộ.

b. Mâu thuẫn giữa kinh tế và tôn giáo.

c. Mâu thuẫn giữa văn hóa và tôn giáo.

d. Mâu thuẫn không mang tính đối kháng về niềm tin. (Tr 221)

44. Giải quyết vấn đề tôn giáo phải có quan điểm gì?

a. Quan điểm kinh tế.

b. Quan điểm chính trị.

c. Quan điểm lịch sử cụ thể. (Tr 222)

d. Quan điểm văn hóa

45. Tôn giáo luôn luôn vận động và biến đổi tuỳ thuộc vào điều gì?

a. Điều kiện kinh tế - xã hội - lịch sử cụ thể. (Tr 222)

b. Điều kiện tự nhiên.

c. Điều kiện văn hóa.

d. Điều kiện giáo dục.

46. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, tôn giáo phản ánh lợi ích của ai?

a. Tất cả các tầng lớp xã hội.

b. Các giai cấp đối kháng. (Tr 219)


c. Chỉ giai cấp thống trị.

d. Chỉ giai cấp bị trị.

47. Tôn giáo trong xã hội công xã nguyên thủy xuất phát từ gì?

a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất.

b. Sự tiến bộ của nhân loại.

c. Sự bất công trong xã hội.

d. Sự yếu đuối và bất lực trước thiên nhiên. (Tr 217)

48. Nguồn gốc tâm lý của tôn giáo xuất phát từ đâu?

a. Sự phát triển của kinh tế.

b. Sự sợ hãi và mong muốn được che chở. (Tr 217)

c. Sự tiến bộ của nhân loại.

d. Sự phát triển của khoa học.

49. Mê tín là gì?

a. Niềm tin vào khoa học.

b. Niềm tin mê muội, viển vông không có cơ sở khoa học. (Tr 219)

c. Sự tôn thờ các anh hùng dân tộc.

d. Sự kính trọng đối với các bậc tiền bối.

50. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên là một loại hình của gì?

a. Tôn giáo. (NC)


b. Văn hóa.

c. Mê tín dị đoan.

d. Niềm tin.

CHƯƠNG 7 (Phần I & II)

1. Khái niệm gia đình nào sau đây là đúng ?


A. Là một cộng đồng người chung sống và gắn bó với nhau từ mối quan hệ hôn
nhân và huyết thống
B. Là một hình thức cộng đồng xã hội đặc biệt, được hình thành, duy trì, củng cố
dựa trên cơ sở hôn nhân, quan hệ huyết thống và nuôi dưỡng (tr 241)
C. Là nơi tập hợp các thành viên
D. Là một cộng đồng người chung sống và gắn bó với nhau thông qua mối quan hệ
kết hôn và ly hôn

2. Gia đình đóng vai trò gì trong sự tồn tại và phát triển của xã hội?

A. Là nơi nghỉ ngơi của các thành viên


B. Quyết định sự tồn tại, vận động và phát triển của xã hội (tr 241)
C. Cung cấp nguồn lao động cho xã hội
D. Là nơi giải trí cho các thành viên

3. Tại sao gia đình được ví như tế bào của xã hội?


A. Vì gia đình có nhiều thành viên
B. Vì gia đình là đơn vị cơ sở sản xuất ra con người và tư liệu sinh hoạt (tr 242)
C. Vì gia đình là nơi tổ chức các hoạt động xã hội
D. Vì gia đình là nơi học tập và làm việc

4. Theo Ph. Ăngghen, gia đình có hai loại sản xuất nào?

A. Sản xuất tư liệu sinh hoạt và sản xuất tư liệu tiêu dùng
B. Sản xuất tư liệu tiêu dùng và sản xuất công cụ
C. Sản xuất tư liệu sinh hoạt và sản xuất ra con người (tr 241)
D. Sản xuất công cụ và sản xuất dịch vụ
5. Gia đình ảnh hưởng đến sự phát triển nhân cách của cá nhân như thế nào?

A. Gia đình là môi trường tốt nhất để cá nhân được yêu thương, chăm sóc và nuôi
dưỡng (tr 243)
B. Gia đình giúp cá nhân học tập và làm việc
C. Gia đình tạo điều kiện cho cá nhân tự do phát triển
D. Gia đình cung cấp tài chính cho cá nhân
6. Gia đình có vai trò gì trong việc xây dựng một xã hội phát triển lành mạnh?
A. Gia đình tạo ra môi trường giải trí cho xã hội
B. Gia đình cung cấp nguồn lao động cho xã hội
C. Gia đình tạo điều kiện cho cá nhân phát triển
D. Gia đình tốt là nền tảng cho một xã hội phát triển lành mạnh (tr 242)
7. Mối quan hệ trong gia đình có thể ảnh hưởng đến xã hội như thế nào?

A. Quan hệ trong gia đình không ảnh hưởng đến xã hội


B. Quan hệ trong gia đình tạo điều kiện cho cá nhân làm việc hiệu quả
C. Quan hệ trong gia đình tạo điều kiện cho cá nhân yên tâm lao động và đóng góp
cho xã hội (tr 243)
D. Quan hệ trong gia đình ảnh hưởng đến tài chính của xã hội
8. Quan hệ gia đình trong các chế độ xã hội khác nhau có đặc điểm gì khác biệt?

A. Quan hệ gia đình luôn giống nhau trong mọi chế độ xã hội
B. Quan hệ gia đình trong chế độ phong kiến mang tính gia trưởng và bất bình
đẳng
C. Quan hệ gia đình trong xã hội chủ nghĩa dựa trên bình đẳng và giải phóng phụ
nữ
D. Cả B và C đều đúng (tr 244, 245)
9. Tại sao gia đình được coi là tổ ấm mang lại hạnh phúc cho các thành viên?

A. Gia đình cung cấp tài chính cho các thành viên
B. Gia đình là nơi cá nhân được yêu thương và nuôi dưỡng (tr 243)
C. Gia đình là nơi tổ chức các hoạt động vui chơi
D. Gia đình là nơi cá nhân học tập và làm việc
10. Quan hệ gia đình ảnh hưởng đến cá nhân và xã hội như thế nào?

A. Quan hệ gia đình giúp cá nhân học hỏi và thực hiện các quan hệ xã hội
B. Xã hội tác động đến cá nhân qua gia đình
C. Cả A và B đều đúng (tr 243, 244)
D. Cả A và B đều sai
11. Làm thế nào để gia đình góp phần xây dựng xã hội chủ nghĩa bình đẳng?

A. Gia đình thực hiện bình đẳng trong gia đình và giải phóng phụ nữ (tr 245)

B. Phụ nữ phải tuyệt đối trung thành với người chồng trong gia đình

C. Gia đình tạo điều kiện cho cá nhân phát triển

D. Cả A và B đều đúng

12.Vai trò của chức năng tái sản xuất ra con người của gia đình là:

A. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của nòi giống.


B. Cung cấp nguồn nhân lực cho xã hội.
C. Thỏa mãn nhu cầu tâm lý, sinh lý của con người.
D. Tất cả các ý trên (tr 245)
13. Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì?
A. Phát triển kinh tế - xã hội
B. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
C. Giải phóng người phụ nữ
D. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc (NC)

14. Cơ sở hình thành gia đình là các mối quan hệ cơ bản nào?
A. Quan hệ đạo đức, hoạt động giáo dục
B. Quan hệ huyết thống (cha mẹ và con cái...)
C. Quan hệ hôn nhân (vợ và chồng)
D. Quan hệ hôn nhân (vợ và chồng) và quan hệ huyết thống (cha mẹ và con cái...)
(tr 241)

15. Trong chủ nghĩa xã hội, gia đình có các chức năng cơ bản là:
A. Chức năng tái sản xuất ra con người; chức năng nuôi dưỡng, giáo dục; chức
năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng.
B. Chức năng văn hóa, chức năng chính trị
C. Gia đình là cầu nối của mối quan hệ giữa nhà nước với công dân.
D. Chức năng tái sản xuất ra con người; chức năng nuôi dưỡng, giáo dục; chức
năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng; chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy
trì tình cảm gia đình (tr 245-249)

16. Vai trò của chức năng nuôi dưỡng, giáo dục của gia đình là:

A. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của nòi giống.


B. Hình thành nhân cách, đạo đức, lối sống của con người. (tr 246)
C. Cung cấp nguồn nhân lực cho xã hội.
D. Cả A, B và C.

17. Để thực hiện tốt chức năng nuôi dưỡng, giáo dục đòi hỏi mỗi người làm cha
làm mẹ phải:

A. Có kiến thức cao


B. Hạ thấp giáo dục xã hội
C. Phải có kiến thức tương đối toàn diện về mọi mặt (tr 247)
D. Hạ thấp giáo dục gia đình

18. Đặc thù của gia đình mà các đơn vị kinh tế khác không có là gì ?
A. Là đơn vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất
B. Là đơn vị duy nhất tái sản xuất ra sức lao động cho xã hội
C. Là đơn vị duy nhất tham gia quá trình
D. A và B đều đúng (tr 248)
19. Gia đình có thể phát huy một cách có hiệu quả mọi tiềm năng của mình về ?
A. Vốn
B. Sức lao động và tay nghề của người lao động
C. Tăng nguồn của cải vật chất cho gia đình mình và xã hội
D. Tất cả đáp án đều đúng (tr 249)
20. Gia đình thực hiện chức năng nào để duy trì đời sống của gia đình về lao động
sản xuất cũng như các sinh hoạt trong gia đình?
A. Tổ chức tiêu dùng hàng hóa (tr 248)
B. Nuôi dưỡng
C. Giáo dục
D. Tái sản xuất ra con người
21. Thực hiện tốt chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng tạo cho gia đình :
A. Cơ sở để tổ chức tốt đời sống, nuôi dạy con cái, đóng góp to lớn đối với sự phát
triển của xã hội (tr 248)
B. Thỏa mãn nhu cầu tình cảm
C. Có kiến thức cơ bản
D. Trình độ phát triển kinh tế
22. Việc duy trì tình cảm giữa các thành viên có ý nghĩa gì ?
A. Quyết định sự ổn định và phát triển của xã hội (tr 249)
B. Làm tình cảm gia đình rạn nứt
C. Quan hệ tình cảm trong xã hội có nguy cơ bị phá vỡ
D. Tất cả các ý trên
23. Gia đình là :
A. Chỗ dựa tình cảm
B. Chỗ dựa tinh thần
C. Chỗ dựa về vật chất
D. Tất cả đáp án trên (tr 249)
24. Thực hiện chức năng gì thì gia đình sẽ đảm bảo nguồn sinh sống, đáp ứng nhu
cầu vật chất, tinh thần của các thành viên trong gia đình ?
A. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
B. Kinh tế và tổ chức tiêu dùng (tr 248)
C. Nuôi dưỡng, giáo dục
D. Tái sản xuất ra con người
25. Cơ sở xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
A. Cơ sở kinh tế- xã hội, Cơ sở chính trị - xã hội, Cơ sở văn hóa.
B. Cơ sở kinh tế- xã hội, Chế độ hôn nhân tiến bộ, Cơ sở văn hóa.
C. Cơ sở kinh tế- xã hội, Cơ sở chính trị - xã hội, Cơ sở văn hóa, Chế độ hôn nhân
tiến bộ. (tr 250)
D. Cơ sở kinh tế- xã hội, Cơ sở chính trị, Cơ sở văn hóa, Chế độ hôn nhân tiến bộ.
26. Trong cơ sở kinh tế -xã hội thì sự phát triển và tương ứng trình độ của lực
lượng nào là quan hệ sản xuất mới – quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa:

A. Lực lượng sản xuất (tr 250)


B. Lực lượng vũ trang
C. Lực lượng công nhân
D. Tất cả các ý trên.
27. Đâu là câu sai trong cơ sở kinh tế - xã hội:

A. Cốt lõi của quan hệ sản xuất mới là chế độ sở hữu xã hội chủ nghĩa đối với tư
liệu sản xuất, từng bước hình thành và củng cố thay thế chế độ sở hữu tư nhân
về tư liệu sản xuất.
B. Là việc thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân lao
động - nhà nước xã hội chủ nghĩa. (tr 250)

C. Là sự phát triển của lực lượng sản xuất và tương ứng trình độ của lực lượng sản
xuất là quan hệ sản xuất mới - quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa.

D. Tất cả đều sai.

28. Trong cơ sở chính trị - xã hội thì việc thiết lập chính quyền nhà nước là của
giai cấp nào?

A. Giai cấp nhân dân lao động, cán bộ.


B. Giai cấp công nhân, cán bộ.
C. Giai cấp công nhân, nhân dân lao động. (tr 252)
D. Giai cấp công nhân, cán bộ, nhân dân lao động
29. Nhà nước xã hội chủ nghĩa với tính cách là cơ sở của việc xây dựng gia đình
trong thời kỳ quá độ lên CNXH, thể hiện rõ nét nhất ở vai trò của:

A. Hệ thống pháp lý.


B. Hệ thống pháp luật. (tr 252)
C. Hệ thống nhà nước.
D. Cả A, B, C đều đúng
30. Cơ sở chính trị- xã hội để xây dựng gia đình trong chủ nghĩa xã hội là gì?

A. Thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân lao động,
nhà nước xã hội chủ nghĩa. (tr 252)

B. Thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.

C. Xây dựng văn hóa xã hội chủ nghĩa.

D. Tất cả các ý trên.

31. Điều kiện và tiền đề kinh tế - xã hội để xây dựng gia đình trong chủ nghĩa xã
hội là gì?
A. Xóa bỏ chế độ tư hữu, xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
B. Phát triển kinh tế - xã hội.
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa ban hành và thực hiện luật Hôn nhân và nâng cao
trình độ văn hoá và dân trí cho người dân.
D. Tất cả các ý trên. (tr 250)
32. Xóa bỏ tình trạng thống trị của người đàn ông trong gia đình, sự bất bình
đẳng giữa nam và nữ, giữa vợ và chồng, cần xóa bỏ điều gì?

A. Xóa bỏ công hữu về tư liệu sản xuất


B. Xóa bỏ tư hữu về tư liệu sản xuất (tr 252)
C. Xóa bỏ chế độ nô lệ
D.Tất cả các ý trên.

33. Trong xã hội dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất thì quan hệ xã hội và
quan hệ gia đình tất yếu sẽ dẫn đến điều gì?

A. Sự bình đẳng.
B. Sự ổn định.
C. Sự bất bình đẳng. (NC)
D. Sự tôn trọng và bảo vệ.
34. Hệ thống giáo dục, đào tạo, khoa học và công nghệ góp phần như thế nào
trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội?
A. Góp phần nâng cao trình độ dân trí
B. Góp phần nâng cao kiến thức khoa học và công nghệ của xã hội
C. Cung cấp cho các thành viên trong gia đình kiến thức, nhận thức mới
D. Tất cả đều đúng (tr 253)
35. Thiếu đi cơ sở văn hóa hoặc cơ sở văn hóa không đi liền với cơ sở kinh tế,
chính trị thì việc xây dựng gia đình sẽ như thế nào?
A. Lệch lạc, không đạt hiệu quả cao (tr 253)
B. Không bị ảnh hưởng
C. Ảnh hưởng 1 phần nhỏ
D. Tất cả đều sai
36. Hôn nhân tiến bộ là gì?
A. Tình yêu xuất phát từ 1 bên
B. Xuất phát từ tình yêu giữa nam và nữ (tr 254)
C. Bị ép buộc bởi cha mẹ
D. Hợp đồng giữa nam và nữ
37. Hôn nhân tự nguyện đảm bảo cho nam và nữ có quyền tự do trong việc?
A. Lựa chọn người kết hôn
B. Không chấp nhận sự áp đặt của cha mẹ
C. Cả A và B đều đúng (tr 254)
D. Cả A và B đều sai
38. Vì sao hôn nhân tự nguyện không khuyến khích việc ly hôn?
A. Vì để lại hậu quả nhất định cho xã hội
B. Vì không để lại bất cứ hậu quả nào
C. Để lại hậu cho cả vợ, chồng và đặc biệt là con cái
D. Cả A và C đều đúng (tr 255)
39. Hôn nhân một vợ, một chồng là gì?
A. Chế độ hôn nhân trong đó một người đàn ông có nhiều vợ
B. Chế độ hôn nhân trong đó một người phụ nữ có nhiều chồng
C. Chế độ hôn nhân trong đó mỗi người chỉ có một người phối ngẫu (NC)
D. Chế độ hôn nhân trong đó không có sự ràng buộc về số lượng người phối ngẫu
40. Tại sao hôn nhân một vợ một chồng lại quan trọng trong xã hội?
A. Vì nó giúp duy trì trật tự xã hội và gia đình (NC)
B. Vì nó giúp tăng số lượng trẻ em sinh ra
C. Vì nó giúp gia đình phát triển kinh tế
D. Vì nó là truyền thống từ xưa đến nay
41. Bình đẳng trong hôn nhân có nghĩa là gì?
A. Chỉ người vợ có quyền quyết định mọi việc trong gia đình
B. Chỉ người chồng có quyền quyết định mọi việc trong gia đình
C. Cả vợ và chồng đều có quyền và trách nhiệm ngang nhau (tr 256)
D. Cả hai đều không có quyền và trách nhiệm trong hôn nhân
42. Vì sao vợ chồng cần có sự bình đẳng trong hôn nhân?
A. Để tránh xung đột và xây dựng gia đình hạnh phúc (tr 256)
B. Để vợ có thể kiểm soát chồng
C. Để chồng có thể kiểm soát vợ
D. Để đảm bảo quyền lợi của con cái
43. Hôn nhân một vợ một chồng có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của
xã hội?
A. Làm giảm số lượng dân số
B. Làm tăng tỉ lệ ly hôn
C. Làm giảm sự phát triển kinh tế
D. Tạo ra môi trường ổn định và công bằng (tr 257)
44. Pháp luật đảm bảo hôn nhân là gì?
A. Các quy định pháp lý về việc kết hôn nhiều lần
B. Các quy định pháp lý bảo vệ quyền lợi và nghĩa vụ của vợ chồng (tr 257)
C. Các quy định pháp lý về việc ly hôn không có lý do
D. Các quy định pháp lý về việc tránh thai
45. Tại sao cần có pháp luật để đảm bảo hôn nhân?
A. Để bảo vệ quyền lợi của các bên trong hôn nhân (tr 257)
B. Để hạn chế số lượng người kết hôn
C. Để khuyến khích việc kết hôn sớm
D. Để ngăn chặn việc kết hôn muộn

46. Luật hôn nhân và gia đình có vai trò gì trong xã hội?
A. Khuyến khích việc kết hôn muộn
B. Hạn chế quyền lợi của vợ chồng
C. Làm tăng tỉ lệ ly hôn
D. Bảo vệ quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình (tr 257)
47. Hậu quả của việc không có pháp luật đảm bảo hôn nhân là gì?
A. Giảm số lượng trẻ em sinh ra
B. Tăng cường sự gắn kết gia đình
C. Gia tăng tình trạng bạo lực gia đình (NC)
D. Tăng tỉ lệ kết hôn

48. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ
sở nào?

A. Tình yêu chân chính (NC)


B. Quyền tự do kết hôn và ly hôn
C. Tình cảm nam nữ.
D. Kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa

49 . Quan điểm sau đây của ai: “Nếu chỉ riêng hôn nhân dựa trên cơ sở tình yêu
mới hợp đạo đức thì cũng chỉ riêng hôn nhân trong đó tình yêu được duy trì, mới
là hợp đạo đức mà thôi… và nếu tình yêu đã hoàn toàn phai nhạt hoặc bị một
tình yêu say đắm mới át đi, thì ly hôn sẽ là điều hay cho đôi bên cũng như cho xã
hội” ?

A. C.Mác
B. V.I.Lênin
C. C.Mác và Ph.Ăngghen
D. Ph.Ăngghen (tr 254-255)

50. Tìm phương án sai:

A. Quan hệ hôn nhân là quan hệ giữa những người không cùng dòng màu
B. Quan hệ huyết thống là quan hệ giữa những người không cùng dòng máu (tr
240)
C. Quan hệ hôn nhân là quan hệ được xã hội thừa nhận
D. Cả A, B, C đều sai
CHƯƠNG VII (Phần III)

Câu 1. Trong gia đình quan hệ nào là cơ sở, nền tảng hình thành nên các
mối quan hệ khác?
A. Quan hệ hôn nhân (tr240)
B. Quan hệ huyết thống
C. Quan hệ kinh tế
D. Quan hệ nuôi dưỡng

Câu 2. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, nuôi dưỡng và giáo
dục con cái trở thành người có ích cho xã hội, là:
A. Nhiệm vụ cơ bản của gia đình
B. Vị trí cơ bản của gia đình
C. Tính chất cơ bản của gia đình
D. Chức năng cơ bản của gia đình (tr246)

Câu 3. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, thỏa mãn nhu cầu tâm
sinh lý, duy trì tình cảm cho các thành viên trong gia đình, là:
A. Nhiệm vụ cơ bản của gia đình
B. Vị trí cơ bản của gia đình
C. Tính chất cơ bản của gia đình
D. Chức năng cơ bản của gia đình (tr249)

Câu 4. Chủ nghĩa Mác – Lênin khẳng định: Gia đình là cầu nối giữa cá
nhân với xã hội, tức là muốn đề cập đến:
A. Nhiệm vụ của gia đình với xã hội
B. Vị trí của gia đình trong xã hội (tr241)
C. Tính chất của gia đình trong xã hội
D. Chức năng của gia đình trong xã hội

Câu 5. Theo quan điểm Chủ nghĩa Mác – Lênin, gia đình có mấy chức
năng cơ bản?
A. 3
B. 4 (tr245)
C. 5
D. 6

Câu 6. Theo quan điểm Chủ nghĩa Mác – Lênin, chức năng nào là chức
năng thường xuyên của gia đình?
A. Tải sản xuất ra con người
B. Nuôi dưỡng và giáo dục con cái trở thành người có ích cho xã hội
C. Phát triển kinh tế và tổ chức tiêu dng
D. Thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm cho các thành
viên trong gia đình (tr249)

Câu 7. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, gia đình là nơi lưu giữ
truyền thống văn hóa của dân tộc cũng như tộc người. Điều này đề cập
đến:
A. Nhiệm vụ của gia đình
B. Vị trí của gia đình
C. Tính chất của gia đình
D. Chức năng của gia đình (tr249)

Câu 8. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, gia đình là một tổ
chức chính trị của xã hội, là nơi tổ chức thực hiện chính sách, pháp luật
của nhà nước và quy chế của làng xã. Điều này đề cập đến:
A. Nhiệm vụ của gia đình
B. Vị trí của gia đình
C. Tính chất của gia đình
D. Chức năng của gia đình (tr250)

Câu 9. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, cơ sở chính trị để xây
dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
A. Đấu tranh giành chính quyền
B. Thiết lập nhà nước xã hội chủ nghĩa (tr252)
C. Đấu tranh giải phóng phụ nữ
D. Xây dựng Luật Hôn nhân và Gia đình

Câu 10. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, hôn nhân tiến bộ là:
A. Hôn nhân tự nguyện
B. Hôn nhân xuất phát từ tình yêu giữa nam và nữ; hôn nhân một
vợ, một chồng; đúng pháp luật (tr254)
C. Hôn nhân đúng pháp luật
D. Hôn nhân đảm bảo cho nam và nữ có quyền tự do kết hôn và tự do ly
hôn

Câu 11. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, bản chất của tình yêu
là:
A. Mù quáng
B. Say đắm
C. Không chia sẻ (tr255)
D. Hy sinh
Câu 12. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, mức độ tác động của
gia đình đối với xã hội phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Chế độ giáo dục của xã hội
B. Bản chất nền văn hóa của xã hội
C. Bản chất của từng chế độ xã hội (tr242)
D. Truyền thống văn hóa của gia đình

Câu 13. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, mức độ tác động của
gia đình đối với xã hội phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Chế độ giáo dục của xã hội
B. Bản chất nền văn hóa của xã hội
C. Đường lối, chính sách của giai cấp cầm quyền (tr242)
D. Truyền thống văn hóa của gia đình

Câu 14. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, yếu tố nào đã hạn chế
rất lớn đến sự tác động của gia đình đối với xã hội?
A. Sự bất bình đẳng trong quan hệ xã hội và quan hệ gia đình
(tr243)
B. Chế độ giáo dục của xã hội
C. Bản chất nền văn hóa của xã hội
D. Truyền thống văn hóa của gia đình

Câu 15. Trong bất cứ mọi chế độ xã hội, giai cấp cầm quyền muốn quản lý
xã hội theo yêu cầu của mình, đều coi trọng yếu tố nào sau đây?
A. Xây dựng và củng cố gia đình (tr244)
B. Phát triển giáo dục
C. Phát triển văn hóa
D. Xây dựng chính sách phù hợp

Câu 16. Khẳng định: “Nếu không giải phóng phụ nữ là xây dựng chủ nghĩa
xã hội chỉ một nửa”, là của ai?
A. Hồ Chí Minh (tr245)
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

Câu 17. Nội dung nào sao đây xác định vị trí của gia đình?
A. Tái sản xuất ra con người
B. Nuôi dưỡng giáo dục con người
C. Tổ chức đời sống kinh tế
D. Tổ ấm mang lại các giá trị hạnh phúc (tr243)

Câu 18. Nội dung nào sao đây xác định vị trí của gia đình?
A. Tái sản xuất ra con người
B. Nuôi dưỡng giáo dục con người
C. Tổ chức đời sống kinh tế
D. Cầu nối giữa cá nhân và xã hội (tr243)

Câu 19. Nội dung nào sao đây xác định chức năng của gia đình?
A. Tế bào của xã hội
B. Tái sản xuất con người (tr245)
C. Tổ ẩm mang lại các giá trị hạnh phúc
D. Cầu nối giữa cá nhân và xã hội

Câu 20. Nội dung nào sao đây xác định chức năng của gia đình?
A. Tế bào của xã hội
B. Thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình (tr249)
C. Tổ ấm mang lại các giá trị hạnh phúc
D. Cầu nối giữa cá nhân và xã hội

Câu 21. Đâu là chức năng đặc thù của gia đình mà không một cộng đồng
nào có thể thay thế?
A. Tổ chức kinh tế
B. Tái sản xuất ra con người (tr245)
C. Nuôi dưỡng, giáo dục
D. Duy trì tình cảm

Câu 22. Trong các chức năng của gia đình, chức năng nào thể hiện tinh cảm
thiêng liêng, trách nhiệm của cha mẹ với con cái, đồng thời thể hiện
trách nhiệm của gia đình với xã hội?
A. Tổ chức kinh tế
B. Tái sản xuất ra con người
C. Nuôi dưỡng, giáo dục (tr246)
D. Duy trì tình cảm

Câu 23. Trong các chức năng của gia đình, chức năng nào khi thực hiện có ý
nghĩa rất quan trọng đối với sự hình thành nhân cách, đạo đức, lối sống
của mỗi người?
A. Tổ chức kinh tế
B. Tái sản xuất ra con người
C. Nuôi dưỡng, giáo dục (tr246)
D. Duy trì tình cảm

Câu 24. Trong các chức năng của gia đình, chức năng nào góp phần to lớn
vào việc đảo tạo thế hệ tương lai của xã hội, cung cấp và nâng cao chất
lượng nguồn lao động để duy trì sự trưởng tồn của xã hội, đồng thời
mỗi cá nhân từng bước được xã hội hóa?
A. Tổ chức kinh tế
B. Tái sản xuất ra con người
C. Nuôi dưỡng, giáo dục (tr247)
D. Duy trì tình cảm
Câu 25. Chỉ ra một thiết chế văn hóa - xã hội đặc thù có những chức năng
mà bất cứ thiết chế nào cũng không thể thay thể:
A. Nhà trường
B. Tổ chức Đoàn Thanh niên
C. Hội sinh viên
D. Gia đình (NC)

Câu 26. Trong các chức năng của gia đình, chức năng nào đóng góp vào quá
trình sản xuất và tái sản xuất ra của cải, sự giàu có của xã hội?
A. Chức năng tổ chức kinh tế
B. Chức năng tổ chức tiêu dùng
C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng (tr249)
D. Chức năng tái sản xuất ra con người

Câu 27. Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia
đình?
A. Tái sản xuất ra con người (tr245)
B. Tổ chức kinh tế
C. Nuôi dưỡng, giáo dục
D. Thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý

Câu 28. Câu khẳng định: “Chính quyền Xô Viết là chính quyền đầu tiên và
duy nhất trên thế giới đã hoàn toàn thủ tiêu tất cả pháp luật cũ kỹ, tư
sản, đê tiện, những pháp luật đó đặt người phụ nữ vào tình trạng không
bình đẳng với nam giới, đã dành đặc quyền cho nam giới”, là của ai?
A. C.Mác và Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin (tr252)

Câu 29. Xét về cơ sở chính trị - xã hội thì chủ thể nào có tính cách là cơ sở
của việc xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa (tr252)
B. Đảng Cộng sản
C. Các đoàn thể
D. Tổ chức chính quyền địa phương

Câu 30. Ai đã đưa ra luận điểm: “Nếu tình yêu đã hoàn toàn phai nhạt hoặc
bị một tình yêu say đắm mới át đi, thi ly hôn sẽ là điều hay cho cả đôi
bên cũng như cho xã hội”?
A. C.Mác và Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. Ph.Ångghen (tr254/255)
D. V.I.Lênin

Câu 31. Ai đã đưa ra luận điểm: “Nếu chỉ riêng hôn nhân dựa trên cơ sở
tình yêu mới hợp đạo đức thì cũng chỉ riêng hôn nhân trong đó tình yêu
được duy trì, mới là hợp đạo đức mà thôi...”
A. C.Mác và Ph.Ăngghen
B. C.Mặc
C. Ph.Ăngghen (tr254)
D. V.I.Lênin

Câu 32. Sự bình đẳng trong quan hệ giữa cha mẹ với con cái và quan hệ
giữa anh chị em với nhau có cơ sở từ mối quan hệ nào trong gia đình?
A. Quan hệ hôn nhân
B. Quan hệ huyết thống
C. Quan hệ vợ chồng bình đẳng (tr256)
D. Quan hệ giữa mỗi cá nhân với gia đình

Câu 33. Cụm từ dùng để chỉ gia đình Việt Nam ngày nay trong bước chuyển
biển từ xã hội nông nghiệp cổ truyền sang xã hội công nghiệp hiện đại?
A. Gia đình truyền thống
B. Gia đình hiện đại
C. Gia đình nữa truyền thống, nữa hiện đại
D. Gia đình quá độ (tr258)

Câu 34. Gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội biến
đổi về chức năng tái sản xuất ra con người như thế nào?
A. Việc sinh con tuân thủ theo quy định của Nhà nước
B. Việc sinh con được các gia đình tiến hành một cách chủ động, tự
giác (tr259/260)
C. Việc sinh con bắt buộc theo quy định của Nhà nước
D. Việc sinh con theo kế hoạch của địa phương

Câu 35. Một trong những biến đổi về chức năng kinh tế của gia đình ở Việt
Nam hiện nay là:
A. Từ kinh tế tự cấp tự túc thành kinh tế hàng hóa (tr260)
B. Từ kinh tế hàng hóa thành kinh tế thị trường
C. Từ kinh tế hàng hóa giản đơn đến kinh tế hàng hóa tư bản chủ nghĩa
D. Từ kinh tế hàng hóa tư bản chủ nghĩa đến kinh tế hàng hóa xã hội chủ
nghĩa

Câu 36. Trong gia đình Việt Nam hiện nay, giáo dục gia đình phát triển theo
xu hướng như thế nào?
A. Ưu tiên đầu tư tài chính của gia đình cho giáo dục con cái
B. Đầu tư toàn bộ tài chính của gia đình cho giáo dục con cái
C. Đầu tư tài chính của gia đình cho con cái du học
D. Sự đầu tư tài chính của gia đình cho giáo dục con cái tăng lên
(tr262)

Câu 37. Trong gia đình Việt Nam hiện nay, không còn một loại hình duy
nhất là đàn ông làm chủ gia đình, mà còn mô hình khác cùng tồn tại. Đó
là:
A. Người phụ nữ - người vợ làm chủ gia đình (tr265)
B. Cả gia đình cùng làm chủ
C. Những người dẫn ông trong gia đình cùng làm chủ
D. Mỗi người đều độc lập, không ai giữ vai trò làm chủ

Câu 38. Đâu là phương hướng cơ bản xây dựng và phát triển gia đình Việt
Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Tăng cường biến đổi quy mô, kết cấu của gia đình
B. Tăng cương biến đổi các chức năng của gia đình
C. Tăng cường biển đổi quan hệ giữa các thế hệ, các giá trị, chuẩn mực
văn hóa của gia đình
D. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, nâng cao nhận thức của xã
hội về xây dựng và phát triển gia đình Việt Nam (tr266)

Câu 39. Đâu là phương hướng cơ bản xây dựng và phát triển gia đình Việt
Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Tăng cường biến đổi quy mô, kết cấu của gia đình
B. Tăng cương biến đổi các chức năng của gia đình
C. Tăng cường biển đổi quan hệ giữa các thế hệ, các giá trị, chuẩn mực
văn hóa của gia đình
D. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao đời sống vật chất,
kinh tế hộ gia đình. (tr266)
Câu 40. Đậu là phương hướng cơ bản xây dựng và phát triển gia đình Việt
Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Tăng cường biến đổi quy mô, kết cấu của gia đình
B. Tăng cương biến đổi các chức năng của gia đình
C. Tăng cường biển đổi quan hệ giữa các thế hệ, các giá trị, chuẩn mực
văn hóa của gia đình
D. Tiếp tục phát triển và nâng cao chất lượng phong trào xây dựng
gia đình văn hóa (tr268)

Câu 41. Luận điểm “Quan hệ thứ ba tham dự ngay từ đầu vào quá trình
phát triển lịch sử: hàng ngày tái tạo ra đời sống của bản thân mình, con
người bắt đầu tạo ra những người khác, sinh sôi, nảy nở - đó là quan hệ
giữa chồng và vợ, cha mẹ và con cái, đó là gia đình” là của ai?
A. C.Mác và Ph.Ăngghen (tr240)
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

Câu 42. Chọn cụm từ còn thiếu điền vào dấu ... để hoàn thiện điều khẳng
định của V.I.Lênin: “Những trật tự xã hội, trong đó những con người
của một thời đại lịch sử nhất định và của một nước nhất định đang
sống, là do hai loại sản xuất quyết định: một mặt là do trình độ phát
triển của lao động và mặt khác là do trình độ phát triển của ...”.
A. Lực lượng sản xuất
B. Xã hội
C. Phương thức sản xuất
D. Gia đình (NC)
Câu 43. Chọn cụm từ còn thiếu điền vào dấu ... để hoàn thiện điều khẳng
định của Chủ tịch Hồ Chí Minh: “Nếu không .... là xây dựng chủ nghĩa
xã hội chỉ một nửa”
A. Xây dựng chế độ công hữu
B. Thực hiện binh đằng cho phụ nữ
C. Giải phóng phụ nữ (tr245)
D. Xóa bỏ quan hệ gia trưởng

Câu 44. Chỉ ra một thiết chế văn hóa - xã hội đặc thù có chức năng mà bất
cứ thiết chế nào cũng không thể thay thế:
A. Nhà trường
B. Tổ chức Đoàn Thanh niên
C. Hội sinh viên
D. Gia đình (NC)

Câu 45. Cơ sở kinh tế - xã hội để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội là:
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất (tr250)
B. Chế độ sở hữu xã hội chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất từng bước
hình thành và củng cố
C. Sự phát triển của khoa học – kỹ thuật
D. Sự phát triển của kiến trúc thường tầng xã hội chủ nghĩa

Câu 46. Luận điểm: “Tư liệu sản xuất chuyển thành tài sản chung, thì gia
đình cá thể sẽ không còn là đơn vị kinh tế của xã hội nữa. Nền kinh tế
tư nhân biến thành một ngành lao động xã hội. Việc nuôi dạy con cái
trở thành công việc của xã hội”, là của ai?
A. C.Mác và Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen (tr251)
D. V.I.Lênin

Câu 47. Chọn cụm từ còn thiếu điền vào dấu...trong câu khẳng định của
V.I.Lênin: “Chính quyền Soviet là chính quyền đầu tiên và duy nhất
trên thế giới đã hoàn toàn thủ tiêu tất cả ...., tư sản, đê tiện, những pháp
luật đó đặt người phụ nữ vào tình trạng không bình đẳng với nam giới,
đã dành đặc quyền cho nam giới”
A. Hũ tục lạc hậu
B. Hũ tục cũ kỹ, lạc hậu
C. Pháp luật cũ kỹ (tr252)
D. Pháp luật cũ kỹ, lạc hậu

Câu 48. Chọn cụm từ còn thiếu điền vào dấu...trong câu khẳng định của
V.I.Lênin: “Chinh quyển Xôviết, một chính quyền của nhân dân lao
động, chính quyền đầu tiên và duy nhất trên thế giới đã hủy bỏ tất cả
những đặc quyền gắn liền với ...., những đặc quyền của người đàn ông
trong gia đình...” ?
A. Lợi ích kinh tế
B. Lợi ích xã hội
C. Chế độ tư hữu (tr252)
D. Chế độ tư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất\

Câu 49. Hôn nhân tiến bộ có khuyến khích việc ly hôn hay không? Vì sao?
A. Có, vì tình yêu giữa vợ và chồng không còn thì ly hôn sẽ là điều hay
cho cả đôi bên cũng như cho xã hội
B. Có, vì đó là hôn nhân tự nguyên.
C. Không, vì chế độ xã hội chủ nghĩa không cho phép vợ chồng ly hôn
D. Không, vì ly hôn để lại hậu quả nhất định cho xã hội, cho cả vợ,
chồng và đặc biệt là con cái. (tr255)
Câu 50. Theo Ph.Ăngghen, hôn nhân như thế nào mới hợp đạo đức?
A. Hôn nhân dựa trên cơ sở tình yêu (tr254)
B. Hôn nhân được cha mẹ cho phép
C. Hôn nhân được pháp luật công nhận
D. Hôn nhân dựa trên cơ sở tỉnh yêu và tình yêu được duy trì mãi sau
hôn nhân

Câu 51. Dựa vào quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, hãy chỉ ra những
trường hợp ly hôn cần ngăn chặn?
A. Tinh yêu giữa vợ và chồng không còn
B. Hôn nhân có người thứ ba xen vào
C. Lợi dụng quyền ly hôn (tr255)
D. Vì mất sự hòa hợp

Câu 52. Dựa vào quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, hãy chỉ ra những
trường hợp ly hôn cần ngăn chặn?
A. Tinh yêu giữa vợ và chồng không còn
B. Hôn nhân có người thứ ba xen vào
C. Vì mục đích vụ lợi (tr255)
D. Vì mất sự hòa hợp

Câu 53. Nghiên cứu về sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội, bạn hãy cho biết: thực hiện chức năng nào là
một yếu tố rất quan trọng tác động đến sự tồn tại, bền vững của hôn
nhân và hạnh phúc gia đình?
A. Tái sản xuất ra con người
B. Phát triển kinh tế và tổ chức tiêu dùng
C. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, thỏa mãn tình cảm
(tr263)

Câu 54. Để góp phần khắc phục khoảng cách giàu nghèo đang có xu hướng
ngày càng gia tăng trong các gia đình Việt Nam hiện nay, Nhà nước cần
làm gì?
A. Phát triển kinh tế nhiều thành phần
B. Phát triển kinh tế thị trường
C. Có chính sách hỗ trợ các hộ nghèo (tr263)
D. Xã hội hóa công tác từ thiện

Câu 55. Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện
nay là gì?
A. Phát triển kinh tế - xã hội
B. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
C. Xây dựng gia đình no ấm, tiến bộ, hạnh phúc, văn minh (tr268)
D. Giải phóng người phụ nữ

Câu 56. Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội chủ yếu là do:
A. Sự thay đổi về chính trị, kinh tế và xã hội
B. Sự phát triển của công nghệ
C. Ảnh hưởng của văn hóa phương Tây
D. Cả A, B và C đều đúng (NC)

Câu 57. Vai trò của gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội:
A. Truyền thống gia đình trở nên kém quan trọng
B. Gia đình vẫn là nền tảng quan trọng của xã hội (tr239)
C. Gia đình không còn vai trò như trước
D. Vai trò của gia đình không thay đổi

Câu 58. Sự thay đổi về kích thước gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội:
A. Gia đình ngày càng nhỏ hơn (tr258)
B. Gia đình ngày càng lớn hơn
C. Kích thước gia đình không thay đổi
D. Không có đủ thông tin để kết luận

Câu 59. Sự thay đổi trong phân công lao động trong gia đình Việt Nam:
A. Phân công lao động trở nên công bằng hơn giữa nam và nữ
(tr265)
B. Vai trò của phụ nữ trong gia đình ngày càng giảm sút
C. Phân công lao động trong gia đình không thay đổi
D. Phân công lao động trở nên phức tạp hơn

Câu 60. Mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình Việt Nam:
A. Mối quan hệ trở nên gắn bó và thân thiết hơn
B. Mối quan hệ trở nên lỏng lẻo và ít gắn bó hơn (tr259)
C. Mối quan hệ trong gia đình không thay đổi
D. Mối quan hệ trong gia đình trở nên phức tạp hơn

Câu 61. Chức năng tái sản xuất ra con người của gia đình Việt Nam trong
thời kỳ này:
A. Được thực hiện tốt hơn do xu hướng sinh con ít hơn (tr259/260)
B. Gặp nhiều khó khăn do sự phát triển của công nghệ và kinh tế thị
trường
C. Vẫn thực hiện ổn định như trước
D. Không còn được coi là nhiệm vụ chính của gia đình
Câu 62. Chức năng phát triển kinh tế và tổ chức tiêu dùng của gia đình:
A. Vẫn duy trì như trước mà không có nhiều biến đổi
B. Bị giảm sút do sự phân chia lao động trong gia đình thay đổi
C. Trở nên quan trọng hơn do sự phát triển của nền kinh tế thị
trường (tr260/261)
D. Gia đình không còn đảm nhiệm chức năng này như trước

Câu 63. Chức năng nuôi dưỡng và giáo dục con cái của gia đình:
A. Được thực hiện tốt hơn và có nhiều sự đầu tư mới (tr261/262)
B. Gặp nhiều khó khăn do áp lực xã hội và kinh tế gia tăng
C. Không có sự thay đổi đáng kể so với trước
D. Dần trở nên kém quan trọng do sự can thiệp của nhà nước
Câu 64. Sự thay đổi trong mối quan hệ giữa các thế hệ trong gia đình:
A. Trở nên thoáng đạt, dân chủ và bình đẳng hơn
B. Gặp nhiều xung đột do sự khác biệt về lối sống và quan điểm
C. Vẫn giữ được sự tôn trọng, phục tùng truyền thống
D. Cả A và B đều đúng (tr265)

Câu 65. Sự biến đổi trong mối quan hệ giữa anh chị em trong gia đình:
A. Trở nên gần gũi, hỗ trợ lẫn nhau hơn
B. Dễ xảy ra mâu thuẫn do cạnh tranh về lợi ích
C. Không có nhiều thay đổi so với trước
D. Cả A, B và C đều đúng (tr263)

Câu 66. Chủ trương kế hoạch hóa gia đình ở VN hiện nay là?
A. Mỗi cặp vợ chồng nên sinh đủ hai con (tr260)
B. Mỗi cặp vợ chồng chỉ nên có một con
C. Mỗi cặp vợ chồng chỉ nên có từ một đến hai con
D. Mỗi cặp vợ chồng có thể có nhiều con

Câu 67. Cho đến nay kinh tế gia đình đã có mấy bước chuyển mang tính
bước ngoặt?
A. 2 bước (tr260/261)
B. 3 bước
C. 4 bước
D. 5 bước

Câu 68. Điểm tương đồng giữa giáo dục gia đình truyền thống và giáo dục
của xã hội mới là:
A. Đề cao vai trò của nam giới trong gia đình
B. Tiếp tục nhận mạnh sự hy sinh của cá nhân cho cộng đồng (NC)
C. Duy trì tính gia trưởng
D. Tập trung phát triển kinh tế

Câu 69. Trong gia đình truyền thống, mọi quyền lực trong gia đình đều
thuộc về:
A. Người đàn ông – người chồng (tr265)
B. Người phụ nữ - người vợ
C. Con cái
D. Cả người chông và người vợ

Câu 70. Có bao nhiêu phương hướng cơ bản xây dựng và phát triển gia đình
Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. 1 phương hướng
B. 2 phương hướng
C. 3 phương hướng
D. 4 phương hướng (tr266 - 268)

You might also like