Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

Chương 4: LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ

Mức độ 1:
Câu 1. Đường đẳng lượng có đặc điểm là:
a. Độ dốc âm.
b. Độ dốc dương.
c. Cắt nhau.
d. Nằm ngang song song với trục hoành
Câu 2. Giả định nhà sản xuất chỉ sử dụng hai yếu tố sản xuất K và L thì tại điểm mà nhà sản xuất đạt được cân
bằng:
a. Độ dốc của đường đẳng lượng nhỏ hơn độ dốc của đường đẳng phí.
b. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên lớn hơn tỷ lệ giá cả của hai yếu tố sản xuất K và L.
c. Năng suất biên đạt được khi chi phí một đơn vị tiền cho K và L bằng nhau.
d. Năng suất biên đạt được khi chi phí một đơn vị tiền cho K và L không bằng nhau.
Câu 3. Phối hợp tối ưu giữa hai yếu tố sản xuất biến đổi K và L là:
a. Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường đẳng lượng.
b. Tiếp điểm của đường đẳng phí và đường ngân sách.
c. Một điểm trên đường mở rộng khả năng sản xuất.
d. Một điểm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
Câu 4. Chi phí về nguyên liệu của một doanh nghiệp là:
a. Chi phí ẩn.
b. Chi phí biến đổi.
c. Chi phí cố định.
d. Chi phí cơ hội.
Câu 5. Chi phí cơ hội là:
a. Lợi nhuận dự kiến thu được từ phương án đã chọn.
b. Thu nhập ròng của tất cả các phương án đã bỏ qua.
c. Thu nhập ròng của phương án tốt nhất.
d. Thu nhập ròng của phương án tốt nhất trong số các phương án đã bỏ qua.
Câu 6. Trong ngắn hạn, chi phí nào sau đây là chi phí cố định của doanh nghiệp:
a. Chi phí vật liệu phụ.
b. Tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất.
c. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị.
d. Chi phí về bao bì sản phẩm.
Câu 7. Số tiền mà doanh nghiệp bỏ ra để mua hoặc thuê một yếu tố sản xuất nào đó được gọi là: a.
Chi phí kế toán.
b. Chi phí ẩn.
c. Chi phí biến đổi.
d. Chi phí cố định.

Mức độ 2:
Câu 8. Đường mở rộng khả năng sản xuất trong lý thuyết sản xuất tương tự trong lý thuyết về tiêu dùng là:
a. Đường tiêu dùng theo giá cả.
b. Đường Engel.
c. Đường tiêu dùng theo thu nhập.
d. Đường ngân sách.
Câu 9. Khi quy luật năng suất biên giảm dần bắt đầu có hiệu lực, đường tổng sản lượng sẽ:
a. Dốc xuống với mức độ giảm dần càng lúc càng tăng.
b. Dốc xuống với mức độ giảm dần càng lúc càng giảm.
1
c. Dốc lên với mức độ tăng dần càng lúc càng lớn.
d. Dốc lên với mức độ tăng dần càng lúc càng giảm.
Câu 10. Tất cả các đường chi phí trung bình đều có dạng hình chữ U ngoại trừ:
a. Đường chi phí biến đổi trung bình.
b. Đường chi phí biên.
c. Đường chi phí trung bình.
d. Đường chi phí cố định trung bình.
Câu 11. Chi phí biên là:
a. Độ dốc của đường chi phí cố định.
b. Độ dốc của đường chi phí biến đổi.
c. Độ dốc của đường chi phí trung bình.
d. Độ dốc của đường chi phí cố định trung bình.
Câu 12. Đường chi phí trung bình ngắn hạn không thể có một phần nằm phía dưới đường chi phí trung bình dài
hạn:
a. Luôn luôn đúng.
b. Thông thường đúng.
c. Đôi khi đúng.
d. Không bao giờ đúng.
Câu 13. Câu nào sau đây về chi phí cố định trung bình (AFC) là không đúng?
a. AFC giảm khi sản lượng tăng.
b. AFC bằng FC chia cho sản lượng.
c. Được biểu diễn bằng đường thẳng song song với trục hoành.
d. Luôn nhỏ hơn AC.
Câu 14. Khi năng suất biên bằng 0 tổng sản lượng sẽ:
a. Tối đa.
b. Tối thiểu.
c. Tăng dần.
d. Giảm dần.
Câu 15. Khi năng suất trung bình dương và giảm dần, năng suất biên có thể:
a. Âm và giảm dần.
b. Dương và tăng dần.
c. = 0
d. > 0
Câu 16. Giả sử sản phẩm trung bình (năng suất trung bình) của 6 công nhân là 15. Nếu sản phẩm biên (năng suất
biên) của người công nhân thứ 7 là 20, thể hiện: a. Năng suất biên đang giảm
b. Năng suất biên đang tăng
c. Năng suất trung bình đang tăng
d. Năng suất trung bình đang giảm
Câu 17. Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ: a.
Chi phí biên
b. Chi phí biến đổi trung bình
c. Chi phí trung bình
d. Chi phí cố định trung bình
Câu 18. Ngắn hạn và dài hạn trong kinh tế học nghĩa là:
a. Ngắn hạn là khoảng thời gian trong đó doanh nghiệp có một số yếu tố sản xuất cố định và những yếu tố sản
xuất khác thì biến đổi, dài hạn là khoảng thời gian đủ để doanh nghiệp thay đổi số lượng tất cả các yếu tố
sản xuất.
b. Ngắn hạn là khoảng thời hạn 1 năm trở lại, dài hạn là khoảng thời hạn trên 1 năm.
c. Ngắn hạn là khoảng thời hạn 3 tháng trở lại dài hạn là khoảng thời hạn trên 3 tháng.
d. Ngắn hạn thì có thể thay đổi quy mô, dài hạn thì không thể thay đổi quy mô. Câu 19. Nếu hàm sản xuất có
dạng: Q = 0,5KL. Khi gia tăng các yếu tố đầu vào cùng tỷ lệ thì:
a. Năng suất tăng theo quy mô.
2
b. Năng suất giảm theo quy mô.
c. Năng suất không đổi theo quy mô.
d. Năng suất biến đổi theo quy mô.
Câu 20. Khi đường năng suất biên của lao động (MP L) nằm cao hơn đường năng suất trung bình của lao động
(APL) thì:
a. Cả 2 đường đều dốc lên
b. Đường năng suất biên dốc lên
c. Đường năng suất trung bình dốc lên
d. Đường năng suất trung bình nghiêng xuống
Câu 21. Hàm sản xuất Q = K2L là hàm sản xuất có:
a. Năng suất (lợi tức) tăng dần theo quy mô
b. Năng suất (lợi tức) giảm dần theo quy mô
c. Năng suất (lợi tức) không đổi theo quy mô
d. Năng suất (lợi tức) biến đổi theo quy mô

Mức độ 3:
Dùng thông tin sau để trả lời câu 22, 23, 24.
Một nhà sản xuất cần 2 yếu tố K và L để sản xuất sản phẩm X. Biết ngưới này đã chi ra 1 khoản tiền là TC
= 15.000 để mua 2 yếu tố này với giá tương ứng P K = 600; PL = 300. Hàm sản xuất được cho Q = 2K(L –
2)
Câu 22. Hàm năng suất biên của các yếu tố K và L là
a. MPK = 2K MPL = L – 2
b. MPK = 2L – 4 MPL = 2K
c. MPK = L – 2 MPL = 2K
d. MPK = 2L + 4 MPL = 2L
Câu 23. Phương án sản xuất tối ưu là:
a. K = 10 L = 30
b. K = 5 L = 40
c. K = 12 L = 26
d. K = 12 L = 30
Câu 24. Sản lượng tối đa được:
a. Q = 560
b. Q = 380
c. Q = 576
d. Q = 580
Câu 25. Tổng chi phí sản xuất sản phẩm A là: TC = 100 + 2Q + Q 2 Đường
chi phí biến đổi là (VC) là:
a. 2Q + Q2
b. 2 + 2Q
c. 100
d. (100/Q) + 2 + Q
Dùng thông tin sau để trả lời các câu 26, 27, 28.
Hàm tổng chi phí ngắn hạn của 1 công ty được cho bởi phương trình:
TC = 190 + 53Q (Đơn vị tính: 10.000đ)
Câu 26. Nếu sản xuất 100.000 đơn vị sản phẩm, chi phí biến đổi trung bình là:
a. 72
` b. 53
c. 70
d. 35
Câu 27. Chi phí cố định trung bình là:
a. 190
b. 19

3
c. 53
d. 29
Câu 28. Chi phí biên mỗi đơn vị sản phẩm là
a. 19
b. 72
c. 53
d. 83
Câu 29. Cho hàm tổng chi phí của doanh nghiệp: TC = Q2 + 2Q + 50. Hàm chi phí cố định (FC) của xí nghiệp là:
a. Q2 + 50
b. Q2 +2Q
c. 50
d. 2Q + 50
Câu 30. Hàm sản xuất của 1 doanh nghiệp được cho là: Q = L 2 + K 2 – KL (L là số lao động, K là số lượng vốn)
năng suất biên của lao động (MPL) và của vốn (MPK).
a. MPL = 2K - K MPK = 2L – K
b. MPL = 2L + 2K - L MPK = 2K - L
c. MPL = 2L + K MPK = 2K + L
d. MPL = 2L – K MPK = 2K – L

Chương 5: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN

Mức độ 1:
Câu 1. Sản lượng cân bằng của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn được xác định tại điểm có: a.
MR = AC
b. MR = MC
c. MR/MC ® max
d. MR = MC và MC đang đi lên.
Câu 2. Tại điểm đóng cửa:
a. P = AVCmin.
b. TR = AVC.
c. FC là khoản lời mà doanh nghiệp có được.
d. VC là khoản lỗ mà doanh nghiệp phải chịu.
Câu 3. Đường cung của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn trong ngắn hạn là:
a. Phần đường chi phí biên nằm trên điểm cực tiểu của đường AVC.
b. Phần đường chi phí biên nằm trên điểm cực tiểu của chính nó.
c. Phần đường chi phí biên nằm trên điểm cực tiểu của đường AC.
d. Phần đường chi phí trung bình nằm trên điểm cực tiểu của đường MC.
Câu 4. Doanh thu biên (MR) là:
a. Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi giá cả sản phẩm thay đổi.
b. Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi giá bán thêm 1 sản phẩm.
c. Là độ dốc của đường tổng phí.
d. Là độ dốc của đường tổng cầu sản phẩm.
Câu 5. Chọn câu sai trong những câu dưới đây Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn:
a. Người mua và người bán có thông tin hoàn hảo
b. Các doanh nghiệp đều bán 1 sản phẩm đồng nhất
c. Không có trở ngại khi gia nhập hay rời bỏ thị trường
d. Có nhiều doanh nghiệp trên thị trường
e. Tất cả các doanh nghiệp đều là người định giá
Câu 6. Thặng dư của người sản xuất trên thị trường là:
a. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí biên (PS = TR - ∑MC)
4
b. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí biến đổi (PS = TR – VC)
c. Diện tích nằm phía trên đường cung và phía dưới giá thị trường của hàng hóa
d. Các câu trên đều đúng
Câu 7. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp có thể thay đổi sản lượng bằng cách:
a. Thay đổi yếu tố vốn
b. Thay đổi quy mô sản xuất
c. Thay đổi yếu tố sản xuất cố định
d. Thay đổi yếu tố sản xuất biến đổi
Câu 8. Doanh thu biên (MR) được xác định bởi:
a. TR/∆Q
b. ∆TR/∆Q
c. TR
d. TR/Q

Mức độ 2:
Câu 9. Trên thị trường cạnh tranh hoàn toàn, chỉ doanh nghiệp đạt cân bằng dài hạn còn ngành thì không, khi:
a. P = MR ¹ SMC = LMC = SACmin = LACmin
b. MR = SMC = LMC = SACmin = LACmin < P
c. P = MR = SMC = LMC = SACmin = LACmin
d. P = MR = SMC = LMC ¹ SACmin = LACmin
Câu 10. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, một doanh nghiệp sẽ đạt được lợi nhuận tối đa khi doanh thu
biên:
a. Đang tăng dần và bằng chi phí biên.
b. Đang giảm dần và bằng chi phí biên.
c. Bằng chi phí biên tại điểm mà chi phí biên đang tăng.
d. Bằng chi phí biên tại điểm mà chi phí biên đang giảm.
Câu 11. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn sẽ ngừng hoạt động khi:
a. AVCmin< P < AC min
b. P < AVC min
c. P = AC min
d. P = AFC.
Câu 12. Khi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn cân bằng trong ngắn hạn thì biểu thức nào dưới đây là không
phải luôn luôn đúng:
a. P = MC
b. MR = P
c. MC = AR
d. P = AC.
Câu 13. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn:
a. Người bán sẽ quyết định giá.
b. Người bán là ngưởi chấp nhận giá.
c. Người mua sẽ quyết định giá.
d. Doanh nghiệp có ưu thế sẽ quyết định giá.
Câu 14. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi doanh nghiệp và ngành đều đạt cân bằng dài hạn thì mỗi
doanh nghiệp:
a. Có lợi nhuận kế toán. ( TỔNG DOANH THU – TC)
b. Có lợi nhuận kinh tế.
c. Sản xuất ở mức sản lượng mà chi phí trung bình dài hạn cao nhất.
d. Sản xuất ở mức sản lượng mà chi phí trung bình ngắn hạn cao nhất.
Câu 15. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi doanh nghiệp và ngành đều đạt cân bằng dài hạn: a.
P = MR = SMC = LMC.
b. P > MR = SAC = LAC.

5
c. P < MR = LACmin.
d. P > MR = LAC
Câu 16. Trên thị trường cạnh tranh hoàn toàn:
a. Tất cả các doanh nghiệp đều là người định giá.
b. Không có trở ngại nào đối với việc gia nhập hay rời bỏ thị trường.
c. Các doanh nghiệp bán các sản phẩm không đồng nhất.
d. Người mua và người bán không có đầy đủ thông tin về sản phẩm và giá cả.
Câu 17. Khi giá trên thị trường cao hơn chi phí biên, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn cần: a.
Tăng sản lượng bán.
b. Ngừng sản xuất.
c. Giảm sản lượng bán.
d. Tăng chi phí biên.
Câu 18. Khi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn sản xuất ở mức sản lượng tối ưu (AC min) nó sẽ: a.
Đạt được tổng lợi nhuận tối đa.
b. Mức lỗ trên một sản phẩm là tối thiểu.
b. Mức lỗ trên một sản phẩm là tối đa.
c. Đạt được doanh thu bán hàng là tối đa.
Câu 19. Trong dài hạn, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn sẽ sản xuất với quy mô tối ưu vì:
a. Sự gia nhập vào ngành không bị một ngăn trở nào.
b. Sự rút lui khỏi ngành là khó khăn.
c. Đường cầu về sản phẩm của doanh nghiệp song song với trục tung.
d. Đường cầu về sản phẩm của doanh nghiệp không xác định.
Câu 20. Khi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn đạt được lợi nhuận tối đa trong ngắn hạn.
a. Giá bán bằng chi phí biên trong ngắn hạn
b. Giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình
c. Chi phí biên ngắn hạn đang giảm dần
d. Chi phí biên ngắn hạn đang không đổi
Câu 21. Điều gì dưới đây không phải là điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh
hoàn toàn
a. Mỗi doanh nghiệp có lợi nhuận kinh tế bằng 0
b. Thặng dư sản xuất bằng 0
c. Tất cả các doanh nghiệp trong ngành ở trạng thái tối đa hóa lợi nhuận
d. Số cung và số cầu thị trường bằng nhau

Mức độ 3:
Câu 22. Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm cung P = 10 + 20q. Vậy
hàm cung thị trường sẽ là:
a. P = 2000 + 40000Q
b. P = Q/10 + 10
c. Q = 100P - 10
d. Q = 10P + 100
Câu 23. Khi P < AVCmin, doanh nghiệp nên quyết định.
a. Sản xuất ở trong lượng tại đó MC = MR
b. Sản xuất tại xuất lượng có AVC min
c. Ngưng sản xuất
d. Sản xuất tại xuất lượng có P = MC
Sử dụng các thông tin sau để trả lời các câu hỏi 24, 25, 26.
Giả sử chi phí biên của 1 doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn được cho bởi MC = 3 + 2Q.
Nếu giá thị trường là 9 USD.
Câu 24. Mức sản lượng doanh nghiệp sẽ sản xuất
a. Q = 3
b. Q = 6
6
c. Q = 9
d. Q = 12
Câu 25. Thặng dư sản xuất của doanh nghiệp là:
a. 18
b. 6
c. 3
d. 9
Câu 26. Nếu chi phí khả biến trung bình của doanh nghiệp là AVC = 3 + Q. Tổng chi phí cố định là 3 thì doanh
nghiệp sẽ thu được tổng lợi nhuận là:
a. 18
b. 21
c. 6
d. 15
Sử dụng thông tin sau để trả lời câu hỏi từ 27 đến 30
Trong thị trường sản phẩm X giả định có 2 người tiêu dùng A và B, hàm số cầu mỗi cá nhân có dạng: P = -
(1/10)qA + 1200, P = -(1/20)qB + 1300
Có 10 doanh nghiệp sản xuất sản phẩm X, điều kiện sản xuất như nhau. Hàm chi phí sản xuất của mỗi doanh
nghiệp được cho.
TC = 1/10 q2 + 200q +20000
Câu 27. Hàm số cầu thị trường là :
a. P = -3/20 Q + 2500
b. Qd = 38000 – 30P
c. Qd = 3800 – 30P
d. Qd = 380 – 300P
Câu 28. Hàm số cung thị trường là:
a. P = 2Q + 2000
b. P = 2Q + 200
c. Qs = 50P – 10000
d. Qs = 500P – 1000
Câu 29. Mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng:
a. P = 600, Q = 20.000
b. P = 60, Q = 2.000
c. P = 500, Q = 2500
d. P = 500, Q = 20.000
Câu 30. Sản lượng sản xuất và lợi nhuận của mỗi doanh nghiệp là:
a. Q = 200, ∏ = 20.000
b. Q = 2000, ∏ = 200.000
c. Q = 3000, ∏ = 300.000
d. Q = 300, ∏ = 200.000
Sử dụng thông tin sau để trả lời các câu 31, 32, 33.
Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn đang sản xuất 100 sản phẩm, tổng định phí là 300, chi phí biên = chi phí
trung bình = 15, tại mức sản lượng trung bình 50, chi phí biên = chi phí biến đổi trung bình = 10, giá bán sản
phẩm trên thị trường là 14.
Câu 31. Để tối đa hóa lợi nhuận hay tối thiểu hóa thua lỗ, doanh nghiệp phải.
a. Tiếp tục sản xuất ở mức sản lượng hiện tại
b. Ngừng sản xuất
c. Tăng giá bán
d. Tăng sản lượng
e. Giảm sản lượng
Câu 32. Tại mức sản lượng hiện tại, doanh nghiệp đang
a. Bị lỗ và phần lỗ bằng tổng chi phí
b. Bị lỗ và phần lỗ nhỏ hơn tổng chi phí
7
c. Lợi nhuận bằng 0
d. Bị lỗ và phần lỗ lớn hơn tổng chi phí
Câu 33. Đơn vị sản phẩm thứ 100.
a. Không có tác động đến lợi nhuận hay thua lỗ của doanh nghiệp.
b. Tăng thua lỗ 1 đơn vị
c. Giảm lỗ 1 đơn vị
d. Tăng thêm lợi nhuận hay giảm thua lỗ 4 đvt

Chương 6: THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN HOÀN TOÀN

Mức độ 1:
Câu 1. Khi tổng doanh thu của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn đạt mức tối đa:
a. MR = MC
b. MR = 0
c. MR = P
d. MR = AC.
Câu 2. Doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn:
a. Luôn luôn có lợi nhuận nhờ ưu thế độc quyền
b. Luôn sản xuất ở quy mô tối ưu
c. Luôn luôn ở mức giá bằng chi phí sản xuất
d. Không phải là luôn luôn có lợi nhuận.
Câu 3. Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, doanh thu biên MR:
a. = MC
b. = P
c. = P – P/ ED
d. = ED – ED/ P
Câu 4. Độc quyền là cơ cấu thị trường trong đó:
a. Có một vài doanh nghiệp bán những sản phẩm khác biệt.
b. Có một vài doanh nghiệp bán những sản phẩm đồng nhất.
c. Một doanh nghiệp bán một loại sản phẩm duy nhất và trở ngại đối với sự gia nhập ngành là rất lớn.
d. Một doanh nghiệp bán một loại sản phẩm duy nhất và trở ngại đối với sự gia nhập ngành là không đáng kể.
Câu 5. Lợi nhuận của nhà độc quyền sẽ đạt mức tối đa khi:
a. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí.
b. Độ dốc của hai đường tổng doanh thu và tổng chi phí bằng nhau.
c. Độ dốc của hai đường tổng doanh thu và tổng chi phí bằng nhau mà đường tổng doanh thu nằm phía trên
đường tổng chi phí.
d. Độ dốc của hai đường tổng doanh thu và tổng chi phí bằng nhau mà đường tổng doanh thu nằm phía dưới
đường tổng chi phí.
Câu 6. Để điều tiết toàn bộ lợi nhuận độc quyền, chính phủ nên quyết định mức giá tối đa P* sao cho:
a. P* = MC
b. P* = AC
c. P* = MR
d. P* = AVC
Câu 7. Để điều tiết một phần lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền mà không thiệt hại cho người tiêu dùng,
chính phủ nên áp dụng.
a. Đánh thuế theo sản lượng
b. Đánh thuế tỷ lệ với doanh thu
c. Đánh thuế khoán hàng năm
d. Đánh thuế tỷ lệ với chi phí sản xuất
Câu 8. Biện pháp thuế áp dụng đối với doanh nghiệp độc quyền sẽ gây thiệt hại cho người tiêu dùng.

8
a. Đánh thuế tỷ lệ với lợi nhuận
b. Đánh thuế tỷ lệ với doanh thu
c. Đánh thuế cố định hàng năm
d. Đánh thuế không theo sản lượng
Câu 9. Trường hợp có nhiều thị trường, để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp nên phân phối số lượng bán giữa
các thị trường sao cho:
a. Phân phối cho thị trường nào có giá bán cao nhất
b. Phân phối đồng đều cho các thị trường
c. Doanh thu biên giữa các thị trường là bằng nhau
d. Giá cả và doanh thu biên bằng nhau giữa các thị trường
Câu 10. Trường hợp doanh nghiệp độc quyền có nhiều cơ sở sản xuất, để tối thiểu hóa chi phí sản xuất, xí nghiệp
sẽ quyết định phân phối sản lượng sản xuất giữa các cơ sở theo nguyên tắc:
a. Chi phí trung bình giữa các cơ sở phải bằng nhau
AC1 = AC2 = ………..
b. Phân chia đồng đều sản lượng sản xuất cho các cơ sở
c. Phân chia sản lượng tỷ lệ với quy mô sản xuất của từng cơ sở
d. Chi phí biên giữa các cơ sở phải bằng nhau:
MC1 = MC2 = ………..
Câu 11. Để tối đa hóa lượng bán mà không thua lỗ, doanh nghiệp độc quyền nên sản xuất theo nguyên tắc:
a. MC = MR
b. MC = P
c. AC = P
d. P = ACmin
Câu 12. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền nên sản xuất xuất lượng
a. MC = MR
b. MC = P
c. MC = AR
d. P = ACmin

Mức độ 2:
Câu 13. Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn với mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận muốn bán 10.000 sản
phẩm với giá 1000 đồng/sản phẩm, nhưng Nhà nước ấn định mức giá tối đa chỉ là 800 đồng. Vậy doanh
nghiệp này sẽ:
a. Giảm sản lượng nếu MC10.000 < 800
b. Tăng sản lượng nếu MC10.000 < 800
c. Giảm sản lượng nếu MC10.000 > 800
d. Câu b và c đều đúng.
Câu 14. Khi Nhà nước áp dụng thuế không theo sản lượng, doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ: a.
Thay đổi giá bán và sản lượng.
b. Không bị ảnh hưởng gì.
c. Bị giảm lợi nhuận.
d. Cả 3 câu đều sai.
Câu 15. Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn lợi nhuận tối đa sẽ:
a. Không hoạt động ở vùng sản lượng tương ứng với đoạn đường cầu ít co giãn.
b. Sản xuất ở mức sản lượng mà doanh thu biên bằng chi phí biên.
c. Chỉ hoạt động ở vùng sản lượng có MR > 0.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 16. Doanh nghiệp độc quyền thấy rằng ở mức sản lượng hiện tại, doanh thu biên bằng 5, còn chi phí biên
bằng 4, muốn tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp này cần phải:
a. Giữ cho giá và sản lượng không đổi.
b. Giảm giá và tăng sản lượng.
c. Giảm sản lượng và tăng giá.
9
d. Không câu nào đúng.
Câu 17. Đối với người tiêu dùng, biện pháp điều tiết độc quyền nào mang lại lợi ích trực tiếp cho họ: a.
Ấn định giá tối đa
b. Thuế theo sản lượng
c. Thuế không theo sản lượng
d. Cả 3 biện pháp.
Câu 18. Nếu doanh nghiệp độc quyền quyết định mức sản lượng tại đó MR = MC = AC thì lợi nhuận kinh tế
sẽ:
a. > 0
b. = 0
c. < 0
d. = ¥
Câu 19. Một chính sách thuế theo sản lượng đối với một doanh nghiệp độc quyền sẽ làm cho:
a. Đường SAC dịch chuyển lên trên, đường SMC không đổi.
b. Đường SAC và đường SMC dịch chuyển lên trên vì thuế được xem như một khoản chí phí cố định. ( LỢI
TUẤT)
c. Đường SAC và đường SMC dịch chuyển lên trên vì thuế được xem như một khoản chi phí biến đổi. d. Các
câu trên đều sai.
Câu 20. Một chính sách không theo sản lượng đem lại lợi ích trực tiếp cho: a.
Người tiêu dùng.
b. Nhà sản xuất.
c. Ngân sách của Chính phủ.
d. Cả 3 đối tượng trên.
Câu 21. Trong dài hạn doanh nghiệp độc quyền sẽ sản xuất với quy mô: a.
Nhỏ hơn tối ưu.
b. Lớn hơn tối ưu.
c. Tối ưu. (LAC= LMC)
d. Tất cả các quy mô trên đều có thể.
Câu 22. Nếu nhà độc quyền định mức sản lượng tại đó doanh thu biên = chi phí biên = chi phí trung bình, thì lợi
nhuận kinh tế sẽ:
a. = 0
b. < 0
c. Cần phải có thêm thông tin
d. > 0
Câu 23. Thế lực độc quyền có được là do:
a. Định giá bằng chi phí biên
b. Định giá biên bằng doanh thu biên
c. Định giá cao hơn chi phí biến đổi trung bình
d. Định giá cao hơn chi phí biên
Câu 24. Một nhà sản xuất đĩa VCD có 2 thị trường nội địa và xuất khẩu. Hai nhóm khách này tách biệt nhau. Nhà
sản xuất này có thể định giá trong thị trường với:
a. Độ co dãn của cầu theo giá thấp hơn
b. Độ co dãn của cầu theo giá cao hơn
c. Lượng cầu thấp hơn ở mọi mức giá
d. Lượng cầu cao hơn ở mọi mức giá
Câu 25. Giá vé ở 1 nhà hàng Karaoke là 40.000đ/giờ vào ban ngày, từ 18 giờ trở đi giá vé là 60.000đ/giờ. Đây là
thí dụ cụ thể về.
a. Phân biệt giá cấp 2
b. Phân biệt giá theo thời điểm
c. Giá cả 2 phần
d. Phân biệt giá lúc cao điểm

10
Câu 26. Nếu công ty điện thoại buộc khách hàng trả tiền cước thuê bao hàng tháng và sau đó phải trả thêm chi phí
cho mỗi cuộc gọi, thì công ty đã áp dụng chính sách.
a. Giá cả 2 phần
b. Phân biệt giá cấp 2
c. Phân biệt giá cấp 3
d. Giá trọn gói (giá gộp)
Câu 27. Giá gộp là 1 kỹ thuật định giá hữu hiệu khi cầu sản phẩm
a. Đồng nhất và được đặt vào mối tương quan nghịch
b. Không đồng nhất và được đặt vào mối tương quan nghịch
c. Đồng nhất và được đặt vào mối tương quan thuận
d. Không đồng nhất và được đặt vào mối tương quan thuận
Câu 28. Trong dài hạn, doanh nghiệp độc quyền
a. Luôn thu được lợi nhuận
b. Có thể bị lỗ
c. Luôn thiết lập được quy mô sản xuất tối ưu
d. Ấn định múc giá bán bằng chi phí biên

Mức độ 3:
Câu 29. Trên thị trường độc quyền, nếu P = 10 tại điểm có ED = - 0,5 trên đường cầu D: a.
MR = 5.
b. MR = - 10.
c. MR = 0.
d. MC = 10.
Sử dụng những thông tin sau để trả lời những câu 30 đến 35.
Có 100 người tiêu dùng sản phẩm X trên thị trường. Hàm số cầu cá nhân trên là như nhau và có dạng: P = 2.200 –
5qd
Câu 30. Hàm số cầu thị trường là:
a. P = 22.000 – 500Qd
b. P = -(1/10)Q + 2.200
c. P = -(1/20)Q + 2.200
d. P = (1/20)Q + 2.200
Câu 31. Chỉ 1 doanh nghiệp duy nhất sản xuất sản phẩm X, có hàm chi phí sản xuất là:
TC = (1/10)Q2 + 400Q + 3.000.000
Hàm chi phí biên của doanh nghiệp là:
a. MC = (2/10)Q + 400
b. MC = (1/10)Q + 400
c. MC = -(1/10)Q + 2.200
d. MC = -(1/5)Q + 400
Câu 32. Hàm doanh thu biên của doanh nghiệp là:
a. MR = -(1/20)Q + 2200
b. MR = (1/10)Q + 2200
c. MR = -(1/10)Q + 2.200
d. MR = -1/5Q + 2.200
Câu 33. Để đạt lợi nhuận tối đa, doanh nghiệp ấn định giá và sản lượng bán là:
a. P = 1.800 Q = 7.200
b. P = 1.900 Q = 6.000
c. P = 1.925 Q = 5.500
d. P = 1.800 Q = 2.120
Câu 34. Mỗi sản phẩm chính phủ đánh thuế là 150đ thì doanh nghiệp ấn định giá và sản lượng bán là:
a. P = 1840 Q = 7200
b. P = 1990 Q = 6000
c. P = 1925 Q = 5500
11
d. P = 1955 Q = 5000
Câu 35. Nếu doanh nghiệp muốn tối đa hóa sản lượng mà không bị thua lỗ thì sẽ ấn định giá bán:
a. P = 1700
b. P = 2100
c. P = 1400
d. P = 1800
Câu 36. Một doanh nghiệp độc quyền có hàm số cầu: P = -Q + 20 và hàm tổng chi phí:
TC = Q2 + 4Q + 4. Mức giá và sản lượng đạt lợi nhuận tối đa.
a. P = 12, Q = 4
b. P = 14, Q = 5,3
c. P = 4, Q = 16
d. P = 16, Q = 4
Câu 37. Công viên du lịch Đầm Sen đứng trước đường cầu (D 1) trong những ngày thường, nhưng những ngày
Thứ 7, Chủ nhật, cần gia tăng.
(D1): P1 = 12 – 0,0001Q1
(D2): P2 = 20 - 0,0001Q2
Qi số lượt người vào công viên mỗi ngày, chi phí biên của dịch vụ như nhau vào các ngày.
MC = 1 + 0,0003Qi
Nếu công viên phân biệt giá thì giá thích hợp và số lượt người trong ngày thường và Thứ 7, Chủ nhật là:
a. P1 = 9,8, Q1 = 22.000; P2 = 16,2, Q2 = 38.000
b. P1 = 9,8, Q1 = 20.000; P2 = 6,43, Q2 = 13.572
c. P1 = P2 = 9,8, Q1 = 22.000, Q2 = 38.000
d. P1 = 8,8, Q1 = 20.000; P2= 12,6, Q2 = 18.000

12

You might also like