Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

Tổng hợp 600 từ vựng HSK4

Ngày STT Từ vựng Từ loại Pinyin Hán Việt Tiếng Việt Ví dụ Pinyin Nghĩa ôn 1 ôn 2 ôn 3 ôn 4 ôn 5
13/6/2024 (1) 1 爱情 n àiqíng tình yêu 这是一个浪漫的爱情故事 zhèshì yīgè làngmàn de àiqínggùshi đây là một câu chuyện tình cảm lãng mạn
2 安排 v ānpái thu xếp, sắp xếp, lên lịch 这个周末你有什么安排? zhège zhōumò nǐ yǒu shénme ānpái ? cuôi tuần này bạn có kế hoạch gì chưa?
3 安全 a ānquán an toàn 注意安全 zhùyìānquán chú ý an toàn
4 按时 adv ànshí đúng giờ 你记得按时吃药,按时睡觉。 nǐ jìde ànshí chīyào , ànshí shuìjiào 。 bạn nhớ uống thuốc và ngủ đúng giờ
5 按照 giới ànzhào dựa theo, dựa vào 请按照要求把报告改一下 qǐng ànzhào yāoqiú bǎ bàogào gǎi yīxià vui lòng sửa lại báo cáo theo yêu cầu
6 百分之 số từ bǎifēnzhī phần trăm % 任务完成百分之八十了 rènwu wánchéng bǎifēnzhībāshí le đã hoàn thành được 80% nhiệm vụ rồi
7 棒 a bàng tuyệt , giỏi 你真棒,什么都会 nǐ zhēnbàng , shénme dū huì bạn thật giỏi, cái gì cũng biết hết
8 包子 n bāozi bánh bao 你喜欢吃包子吗? nǐ xǐhuan chī bāozi ma ? bạn thích ăn bánh bao không?
9 保护 v bǎohù bảo hộ, bảo vệ, gìn giữ 人们应该保护环境 rénmen yīnggāi bǎohùhuánjìng mọi người nên bao vệ môi trường
10 保证 v bǎozhèng bảo đảm 我保证, 以后不迟到了 wǒ bǎozhèng , yǐhòu bù chídào le tôi đảm bảo, sau này sẽ không đi muộn nữa
11 报名 v bàomíng đăng kí, báo danh 你想报名参加哪个班? nǐ xiǎng bàomíng cānjiā nǎge bān ? bạn muốn đăng kí tham gia lớp nào?
12 抱 v bào ôm, bế 抱一个吧! bào yīgè bā ! ôm 1 cái nào
13 抱歉 a bàoqiàn xin lỗi 真抱歉,让你久等了。 zhēn bàoqiàn , ràng nǐ jiǔděng le 。 thành thật xin lỗi vì đã để ông đợi lâu như vậy
14 倍 adv bèi lần 这个月你花的钱比我多两倍 zhège yuè nǐ huā de qián bǐ wǒ duōliǎngbèi tiền cậu tiêu tháng này gấp đôi tôi rồi
15 本来 adv běnlái vốn dĩ, lẽ ra, ban đầu 本来应该你去 / 本来的面貌 běnlái yīnggāi nǐ qù / běnlái de miànmào đáng lí là anh phải đi/ diện mạo ban đầu
16 笨 a bèn ngốc, đần 愚笨,笨蛋,嘴笨 yúbèn , bèndàn , zuǐbèn ngu đần, ngu ngốc, ăn nói vụng về
17 比如 liên bǐrú ví dụ 我有很多爱好,比如游泳和读书 wǒ yǒu hěnduō àihào , bǐrú yóuyǒng hé dúshū tôi có rất nhiều sở thích, ví dụ như bơi lội và đọc sách
18 毕业 v.o bìyè tốt nghiệp 我今年上大三,明年毕业 wǒ jīnnián shàng dàsān , míngnián bìyè tôi năm nay năm 3, năm sau tốt nghiệp
19 遍 mw biàn lần, lượt, đợt 这篇文章,我读了很多遍 zhè piānwénzhāng , wǒdú le hěnduōbiàn bài văn này tôi đã đọc rất nhiều lần
20 标准 n biāozhǔn tiêu chuẩn 你的普通话说得很标准 nǐ de pǔtōnghuà shuō dé hěn biāozhǔn tiếng phổ thông của bạn nói rất chuẩn
21 表格 n biǎogé biểu mẫu, bản biểu, bản kê, bản khai 请在表格的第二行填写性别 qǐng zài biǎogé de dìèrxíng tiánxiě xìngbié vui lòng điền giới tính vào dòng thứ 2 của tờ khai
22 表示 v biǎoshì biểu thị, chứng tỏ 他笑了,表示他不生气了 tā xiào le , biǎoshì tā bù shēngqì le anh ấy cười rồi, chứng tỏ anh ấy hết giận r
23 表演 v/n biǎoyǎn biểu diễn 感谢舞者们带来精彩的表演 gǎnxiè wǔzhě men dàilái jīngcǎi de biǎoyǎn cảm ơn các vũ công đã mang đến màn trình diễn vô cùng đặc sắc
24 表扬 v biǎoyáng tuyên dương, khen ngợi 老师表扬我字写得清楚 lǎoshī biǎoyáng wǒzì xiě dé qīngchu thầy giáo khen tôi viết chữ rõ ràng
25 饼干 n bǐnggān bánh quy 我买了饼干,吃点儿吧。 wǒ mǎi le bǐnggān , chī diǎnr bā 。 tôi mua bánh quy, ăn một ít đi
26 并且 liên bìngqiě và, mà, còn 他会做饭,并且做得特别好 tāhuì zuòfàn , bìngqiě zuò dé tèbié hǎo anh ấy biết nấu cơm, và còn nấu rất ngon
27 博士 n bóshì tiến sĩ 我来介绍一下,这位是李博士 wǒlái jièshào yīxià , zhèwèi shì lǐbóshì xin giới thiệu, đây là tiến sĩ Lí
28 不得不 adv bùdébù không thể không 时间有限,我不得不赶紧 shíjiān yǒuxiàn , wǒ bùdébù gǎnjǐn thời gian có hạn, tôi không thể không tranh thủ
29 不管 liên bùguǎn bất kể, cho dù 不管天气怎么样,我都要爬山 bùguǎn tiānqì zěnmeyàng , wǒ dū yào páshān bất kể thời tiết như thế nào, tôi cũng đi leo núi
30 不过 liên bùguò nhưng, chẳng qua 不过那时他还是个小姑娘 bùguò nàshí tā háishi gè xiǎogūniáng nhưng khi đó cô ấy vẫn là một cô bé
31 不仅 liên bùjǐn không chỉ 不仅仅是喜欢 bùjǐnjǐn shì xǐhuan không chỉ là thích
32 部分 n bùfen bộ phận, phần 文章最关键的部分是第三段 wénzhāng zuì guānjiàn de bùfen shì dìsānduàn phần quan trọng nhất của bài văn là đoạn thứ 3
33 擦 v cā lau, chùi, cọ 我已经把窗户擦干净了 wǒ yǐjīng bǎ chuānghù cā gānjìng le tôi đã lau cửa sổ sạch sẽ rồi
34 猜 v cāi đoán 你猜我给你准备了什么生日礼物? nǐ cāi wǒ gěi nǐ zhǔnbèi le shénme shēngrilǐwù ? câu đoán xem tôi đã chuẩn bị quà sinh nhật gì cho cậu?
35 材料 n cáiliào tài liệu,nguyên vật liệu (xây dựng,...) 这些材料已经打印完了 zhèxiē cáiliào yǐjīng dǎyìn wán le những tài liệu này đã được in xong hết rồi
36 参观 v cānguān tham quan 我想周末去参观长城 wǒ xiǎng zhōumò qù cānguān chángchéng cuối tuần tui muốn đi tham quan VLTT
37 餐厅 n cāntīng nhà hàng 这家餐厅的牛排很有名 zhèjiā cāntīng de niúpái hěn yǒumíng bò bít tết của nhà hàng này rất nổi tiếng
38 厕所 n cèsuǒ WC 男厕所在一层 náncèsuǒ zài yīcéng wc nam ở tầng 1
39 差不多 a chàbuduō gần như, tàm tạm 我每天差不多七点起床、差不多了 wǒ měitiān chàbuduō qīdiǎn qǐchuáng chàbuduō le hầu như hôm nào tôi cũng dậy 7h/ cũng tàm tạm r
40 长城 n chángchéng VLTT 学校组织大家去长城参观 xuéxiào zǔzhī dàjiā qù chángchéng cānguān nhà trường tổ chức cho mọi người đi tham quan VLTT
41 长江 n chángjiāng sông Trường Giang 长江注入东海 chángjiāng zhùrù dōnghǎi Sông Trường Giang chảy vào biển Đông
42 场 n/mw chǎng bãi,sân, trường/ cảnh/ buổi, trận 今天下午有场足球比赛/学生们正在操场跑步 jīntiānxiàwǔ yǒuchǎng zúqiúbǐsài / xuésheng men zhèngzài cāochǎng pǎobù chiều nay có 1 trận bóng đá/ các học sinh đang chạy bộ trên SVĐ
43 超过 v chāoguò vượt qua, vượt quá, vượt lên trên, cao hơn 每天看手机时间应该不超过几个小时? měitiān kàn shǒujī shíjiān yīnggāi bù chāoguò jǐge xiǎoshí ? 1 ngày không nên xem điện thoại quá mấy tiếng?
44 成功 v/a chénggōng thành công 太好了,我们终于成功了 tàihǎole , wǒmen zhōngyú chénggōng le tốt quá cuối cùng chúng ta đã thành công rồi
45 成为 v chéngwéi trở thành, trở nên 我从小就想成为一名警察 wǒ cóngxiǎo jiù xiǎng chéngwéi yīmíng jǐngchá từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cảnh sát
46 诚实 a chéngshí thành thật, trung thực 做人要诚实,不能说假话 zuòrén yào chéngshí , bùnéng shuō jiǎhuà làm người phải trung thực , ko được nói dối
47 乘坐 v chéngzuò đi, ngồi, sử dụng (ptgt) 欢迎乘坐我们的航班 huānyíng chéngzuò wǒmen de hángbān chào mừng quý khách đến với chuyến bay của chúng tôi
48 吃惊 a chījīng kinh ngạc, sửng sốt, bất ngờ, ngạc nhiên 那男孩的智力使她很吃惊 nà nánhái de zhìlì shǐ tā hěn chījīng sự thông minh của cậu bé đó khiến cô ấy vô cùng ngạc nhiên
49 重新 adv chóngxīn lại lần nữa 我明天早晨重新开始工作 wǒ míngtiān zǎochén chóngxīn kāishǐ gōngzuò sáng sớm ngày mai tôi sẽ bắt đầu làm việc lại
50 抽烟 v chōuyān hút thuốc 公共场所禁止抽烟 gōnggòngchǎngsuǒ jìnzhǐ chōuyān cấm hút thuốc ở những nơi công cộng
14/6/2024 (2) 51 出差 v chūchāi đi công tác 爸爸已经出差一个多月了 bàba yǐjīng chūchāi yīgèduōyuè le bố đã đi công tác được hơn tháng rồi
52 出发 v chūfā xuất phát, lên đường 我们现在出发吧 wǒmen xiànzài chūfā bā giờ chúng ta xuất phát nào
53 出生 v chūshēng sinh ra, ra đời 女儿是1990年出生的 nǚér shì yījiǔjiǔlíng nián chūshēng de con gái tôi sinh năm 1990
54 出现 v chūxiàn xuất hiện 我们工作中出现了不少问题 wǒmen gōngzuò zhōng chūxiàn le bùshǎo wèntí công việc của chúng tôi xuất hiện không ít các vấn đề
55 厨房 n chúfáng phòng bếp 水果刀在厨房里 shuǐguǒdāo zài chúfáng lǐ dao gọt hoa quả ở trong bếp
56 传真 n chuánzhēn fax (điện thư) 请帮我发一份传真 qǐng bāng wǒfā yífèn chuánzhēn làm ơn gửi giúp tôi 1 bản fax
57 窗户 n chuānghù cửa sổ 恐怕会下雨,把窗户关上吧 kǒngpà huì xiàyǔ , bǎ chuānghù guānshàng bā e là trời sẽ mưa, đóng cửa sổ lại đi
58 词语 n cíyǔ từ ngữ 用这些词语说几个句子 yòng zhèxiē cíyǔ shuō jǐge jùzi hãy đặt 1 vài ví dụ với những từ này
59 从来 adv cónglái từ trước đến nay , chưa hề 他从来不失信 tā cóngláibù shīxìn anh ta chưa hề thất tín bao giờ
60 粗心 a cūxīn cẩu thả, sơ ý, không cẩn thận 你真的太粗心了 nǐ zhēnde tài cūxīn le cậu thật là bất cẩn mà
61 存 v cún dự trữ, tiết kiệm 我把钱存进了银行 wǒ bǎ qián cúnjìn le yínháng tôi gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng
62 错误 n cuòwù sai lầm, lỗi 他坦率地承认了自己的错误 tā tǎnlǜdì chéngrèn le zìjǐ de cuòwù cô ấy thẳng thắn thừa nhận lỗi sai của mình
63 答案 n dáàn đáp án, câu trả lời 你的答案非常正确 nǐ de dáàn fēicháng zhèngquè đáp án của bạn vô cùng chính xác
64 打扮 v dǎbàn ăn mặc, ăn diện, trang điểm 她简单打扮了一下就出门了 tā jiǎndān dǎbàn le yīxià jiù chūmén le cô ấy ăn mặc và trang điểm đơn giản rồi ra ngoài
65 打扰 v dǎrǎo làm phiền 不要用些小事打扰我 bùyào yòngxiē xiǎoshì dǎrǎo wǒ đừng để mấy chuyện cỏn con này làm phiền đến tôi
66 打印 v dǎyìn in ấn 打印材料 dǎyìn cáiliào in tài liệu, hồ sơ
67 打招呼 v dǎzhāohu chào hỏi 她笑着和我打招呼 tā xiào zhe hé wǒ dǎzhāohu anh ấy cười và chào tôi
68 打折 v.o dǎzhé giảm giá 春节前,商场都在打折 chūnjié qián , shāngchǎng dū zài dǎzhé trước dịp tết, trung tâm thương mại đều giảm giá
69 打针 v dǎzhēn tiêm 护士正在给病人打针 hùshi zhèngzài gěi bìngrén dǎzhēn y tá đang tiêm cho bệnh nhân
70 大概 adv dàgài có lẽ, có thể / khoảng, độ ,tầm 从左到右大概有1000米 cóngzuǒdàoyòu dàgài yǒu yīlínglínglíng mǐ từ trái qua phải cách tầm 1000 mét
71 大使馆 n dàshǐguǎn đại sứ quán 明天要去大使馆办签证 míngtiān yào qù dàshǐguǎn bàn qiānzhèng ngày mai tôi phải đến đại sứ quán xin visa
72 大约 adv dàyuē khoảng chừng/ chắc là, chắc, rất có thể 他大约是开会去了/ 他大约有三十多岁 tā dàyuē shì kāihuì qù le / tā dàyuē yǒu sānshíduōsuì chắc anh ấy đã đi họp rồi / anh ấy khoảng chừng hơn 30 tuổi
73 大夫 n dàfū đại phu, bác sĩ 李大夫,您明天下午在医院吗? lǐdàfū , nín míngtiān xiàwǔ zài yīyuàn ma ? bác sĩ Lý, sáng mai anh có ở bệnh viện không?
74 戴 v dài đội, đeo, cài, mang 戴帽子,戴眼镜 / 外边风大,戴上帽子吧 dàimàozi , dàiyǎnjìng / wàibian fēngdà , dàishang màozi bā đội mũ, đeo kính / ngoài trời gió to, đội mũ lên đi
75 当 gioi dāng đang, khi 当时我并不敢问她 dàngshí wǒ bìng bùgǎn wèn tā khi đó tôi không dám hỏi cô ấy
76 当时 tu chi thoi gian dàngshí lúc đó, khi đó 我记得不清楚当时的情况了 wǒ jìde bù qīngchu dàngshí de qíngkuàng le tôi không nhớ chính xác tình hình lúc đo
77 刀 n dāo dao 水果刀在哪里 shuǐguǒdāo zài nǎlǐ dao gọt hoa quả ở đâu vậy
78 导游 n dǎoyóu hướng dẫn viên du lịch 我的姐姐是一名导游 wǒ de jiějie shì yīmíng dǎoyóu chị tôi là hướng dẫn viên du lịch
79 到处 adv dàochù khắp nơi 公园里到处都是鲜花 gōngyuán lǐ dàochù dū shì xiānhuā trong công viên đâu đâu cũng là hoa
80 到底 adv dàodǐ đến cùng, rốt cuộc 这句话到底是什么意思? zhèjù huà dàodǐ shì shénme yìsi ? câu này rất cuộc có ý nghĩa là gì
81 倒 v dǎo ngã, đổ / rót / ngược, đảo ngược 倒一杯水 / 大风把树刮倒了 dǎo yībēi shuǐ / dàfēng bǎ shù guādǎo le rót 1 ly nước / gió to thổi đã làm đổ cây
82 道歉 v dàoqiàn xin lỗi 我已经向他道歉了 wǒ yǐjīng xiàng tā dàoqiàn le tôi đã xin lỗi cậu ấy rồi
83 得意 a déyì đắc ý, tự mãn 请你别太得意 qǐng nǐ bié tài déyì xin bạn đừng tự mãn quá
84 得 dé được, bị 你得了满分 nǐ dé le mǎnfēn câụ ấy được điểm tối đa
85 得 děi phải 你得听我的话 nǐ dé tīng wǒ dehuà cậu phải nghe lời tôi
86 得 de BNTT 明天他回得很晚 míngtiān tā huídé hěn wǎn hôm qua cậu ấy về rất muộn
87 登机牌 n dēngjīpái thẻ, vé lên máy bay 这是您的登机牌 zhè shì nín de dēngjīpái đây là vé máy bay của bạn
88 等 v,tro děng chờ, đợi / vân vân 妈妈等我 / 这里有很多东西:衣服,袜子,等等。。。 māma děng wǒ / zhèlǐ yǒu hěnduō dōngxi : yīfú , wàzi , děngděng 。 。 。 mẹ, đợi con với / có rất nhiều thứ ở đây: quần áo, tất,.....
89 低 a dī thấp, kém 进入冬季,温度越来越低 jìnrù dōngjì , wēndù yuèláiyuèdī vào đông, nhiệt độ càng ngày càng thấp
90 底 n dǐ đáy, đế, cuối 锅底儿 / 我们年底发了一笔奖金 guōdǐ r / wǒmen niándǐ fāle yībǐ jiǎngjīn đáy nồi / cuối năm chúng tôi đã phát 1 khoản tiền thưởng
91 地点 n dìdiǎn địa điểm, nơi, chỗ 开会的地点在三楼会议室 kāihuì de dìdiǎn zài sānlóu huìyìshì địa điểm tổ chức cuộc học là phòng hội nghị tầng 3
92 地球 n dìqiú trái đất 地球上70%的面积是海洋 dìqiú shàng 7língpā de miànjī shì hǎiyáng 70% diện tích trái đất là đại dương
93 地址 n dìzhǐ địa chỉ 请把您的地址写下来 qǐng bǎ nín de dìzhǐ xiě xiàlai xin vui lòng viết ra địa chỉ của bạn
94 调查 v,tro diàochá điều tra 警察现在进行调查 jǐngchá xiànzài jìnxíng diàochá cảnh sát đang tiến hành điều tra
95 掉 v diào rơi, rớt 我把钥匙掉在了地上 wǒ bǎ yàoshi diào zài le dìshang tôi làm rơi chìa khóa xuống đất rồi
96 丢 v diū mất, thất lạc 钱包丢了怎么找回来? qiánbāo diū le zěnme zhǎo huílai ? làm sao để tìm lại được ví tiền đã mất?
97 动作 n dòngzuò động tác, hành động 我教你跳舞吧,动作很简单 wǒjiào nǐ tiàowǔ bā , dòngzuò hěn jiǎndān tôi dạy cậu nhảy nhé, động tác rất đơn giản
98 堵车 v dǔchē kẹt xe, tắc đường 我在路上,又堵车了 wǒ zài lùshang , yòu dǔchē le tôi đang trên đường, lại tắc đường rồi
99 肚子 n dùzi bụng 我肚子疼 wǒ dùziténg tôi bị đau bụng
100 短信 n duǎnxìn tin nhắn 我给他发了一条短信 wǒ gěi tā fā le yītiáo duǎnxìn tôi đã gửi tin nhắn cho anh ấy rồi
101 对话 n,v duìhuà hội thoại / đối thoại đàm phán giữa các nước 两国开始就边界问题进行对话 / 这个对话比较简单 liǎng guó kāishǐ jiù biānjièwèntí jìnxíng duìhuà / zhège duìhuà bǐjiàojiǎndān hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới / đoạn hội thoại này khá đơn giản
102 对面 n duìmiàn đối diện , trước mặt 我住在学校对面 wǒ zhù zài xuéxiào duìmiàn tôi ở đối diện trường học
15/6/2024 (3) 103 对于 gioi duìyú đối với, với, về 你对于这件事有什么看法? nǐ duìyú zhèjiàn shìyǒu shénme kànfǎ ? bạn có cách nhìn nhận gì về việc này ?
104 儿童 n értóng thiếu nhi, trẻ em 儿童节,儿童团,儿童片 értóngjié , rtóngtuán , rtóngpiàn ngày quốc tế thiếu nhi, đội nhi đồng, phim dành cho thiếu nhi
105 而 lien ér mà, nhưng 我们已经等了一个小时了,而他还没来 wǒmen yǐjīng děng le yīgè xiǎoshí le , ér tā huán méilái chúng tôi đã đợi 1 tiếng rồi mà anh ấy vẫn chưa đến
106 发生 v fāshēng xảy ra 到底发生了什么事? dàodǐ fāshēng le shénme shì ? rốt cuộc đã xảy ra chuyện gì
107 发展 v fāzhǎn phát triển 这个城市发展得很快 zhège chéngshì fāzhǎn dé hěnkuài thành phố này phát triển rất nhanh
108 法律 n fǎlǜ pháp luật, luật 我在大学学习法律专业 wǒ zài dàxué xuéxí fǎlǜ zhuānyè đại học tôi học chuyên ngành luật
109 翻译 v fānyì dịch 请把这篇文章翻译成汉语 qǐng bǎ zhè piānwénzhāng fānyìchéng hànyǔ hãy dịch bài viết này sang tiếng trung
110 烦恼 a fánnǎo phiền não 这给我们带来不少烦恼 zhè gěi wǒmen dàilái bùshǎo fánnǎo điều này gây không ít phiền phức cho chúng toi
111 反对 v fǎnduì phản đối 我反对 wǒ fǎnduì tôi phản đối
112 方法 n fāngfǎ phương pháp, cách 这个方法挺好 zhège fāngfǎ tǐng hǎo cách này khá là hay
113 方面 n fāngmiàn phương diện, mặt, phía, lĩnh vực 他在这方面是毫无经验的 tā zài zhèfāngmiàn shì háowú jīngyàn de cô ấy không có kinh nghiệm trong lĩnh vực này
114 方式 n fāngshì phương thức, cách thức, cách 我用自己的方式爱你 wǒyòng zìjǐ de fāngshì ài nǐ tôi yêu em theo cách riêng của tôi
115 方向 n fāngxiàng phương hướng 是这个方向吗? shì zhège fāngxiàng ma ? là hướng này phải không?
116 房东 n fángdōng chủ nhà 我的房东很友好,经常帮助我 wǒ de fángdōng hěn yǒuhǎo , jīngcháng bāngzhù wǒ chủ nhà của tôi rất thân thiện, thường hay giúp đỡ tôi
117 放弃 v fàngqì từ bỏ, bỏ cuộc 只要有一点希望,就不能放弃 zhǐyào yǒu yīdiǎn xīwàng , jiù bùnéng fàngqì chỉ cần có 1 chút hy vọng, thì không được bỏ cuộc
118 放暑假 v fàngshǔjiǎ nghỉ hè 明天就要放暑假了 míngtiān jiùyào fàngshǔjiǎ le ngày mai được nghỉ hè rồi
119 放松 a fàngsōng thả lỏng, thư giãn 别那么紧张,放松一点 bié nàme jǐnzhāng , fàngsōng yīdiǎn đừng căng thẳng như vậy, hãy thả lỏng 1 chút
120 份 mw fèn phần 这份材料,请再复印两份 zhèfèn cáiliào , qǐng zài fùyìn liǎngfèn phần tài liệu này, hãy photo thêm 2 bản nữa
121 丰富 a fēngfù phong phú 这个超市的东西很丰富 zhège chāoshì de dōngxi hěn fēngfù siêu thị này có rất nhiều đồ phong phú
122 否则 lien fǒuzé bằng không, nếu không thì 我们现在出发吧,否则会迟到的 wǒmen xiànzài chūfā bā , fǒuzé huì chídào de giờ chúng ta xuất phát thôi, nếu không thì sẽ muộn đó
123 符合 v fúhé phù hợp, đáp ứng 他很符合我们的招聘条件 tā hěn fúhé wǒmen de zhāopìn tiáojiàn anh ấy rất phù hợp với yêu cầu tuyển dụng của chúng tôi
124 父亲 n fùqīn bố 我父亲今年八十三岁了 wǒ fùqīn jīnnián bāshísānsuì le cha tôi năm nay đã 83 tuổi ròi
125 付款 v fùkuǎn thanh toán, trả tiền 购物可以在网上付款 gòuwù kěyǐ zài wǎngshàng fùkuǎn mua sắm có thể thanh toán trực tuyến
126 负责 v fùzé phụ trách, chịu trách nhiệm 家里一切的事情,都是妈妈负责 jiālǐ yīqiè de shìqing , dū shì māma fùzé mọi việc trong nhà đều do mẹ tôi phụ trách
127 复印 v fùyìn copy, sao chép 复印纸 、复印机 、 复印件 fùyìnzhǐ fùyìnjī fùyìnjiàn giấy photo, máy photo, bản sao
128 复杂 a fùzá phức tạp 在复杂的世界里,做一个简单的人 zài fùzá de shìjiè lǐ , zuò yīgè jiǎndān de rén hãy là một người đơn giản trong thế giới phức tạp
129 富 n,a fù giàu có, sung túc / tài sản, của cải / phong phú dồi dào 人们的生活越来越富 rénmen de shēnghuó yuèláiyuè fù đời sống người dân càng ngày càng sung túc
130 改变 v gǎibiàn cải biên, thay đổi 这个计划需要改变 zhège jìhuà xūyào gǎibiàn kế hoạch này cần phải thay đổi
131 干杯 v gānbēi cạn ly 来,为我们的健康,干杯 lái , wéi wǒmen de jiànkāng , gānbēi nào, vì sức khỏe của mọi người, cụng ly
132 敢 v gǎn dám 天太黑了,我不敢一个人出去 tiāntàihēi le , wǒ bùgǎn yīgè rén chūqù trời tối quá, tôi không dám đi ra ngoài 1 mình
133 赶 v gǎn đuổi, vội 快点儿,我们要赶不上火车了 kuàidiǎnr , wǒmen yào gǎnbùshàng huǒchē le mau lên, chúng ta sắp không kịp chuyến tàu rồi
134 感动 v gǎndòng cảm động 我被他的真诚感动了 wǒ bèi tā de zhēnchéng gǎndòng le tôi bị cảm động trước sự chân thành của anh ấy
135 感觉 v gǎnjué cảm thấy 你感觉怎么样了? nǐ gǎnjué zěnmeyàng le ? cậu cảm thấy thế nào rồi?
136 感情 n gǎnqíng tình cảm 她对我没有感情 tā duì wǒ méiyǒu gǎnqíng cô ấy không có tình cảm với tôi
137 感谢 v gǎnxiè cảm ơn 感谢您对我们的帮助 gǎnxiènín duì wǒmen de bāngzhù cảm ơn sự giúp đỡ của bạn
138 干 v gān làm 你在干嘛呢? nǐ zài gànmá ne ? cậu đang làm gì đấy
139 刚 adv gāng vừa mới 刚才是谁来的电话? gāngcái shì shéi lái de diànhuà ? vừa rồi ai gọi đến vậy?
140 高速公路 n gāosùgōnglù đường cao tốc 为什么高速公路要收费? wèishénme gāosùgōnglù yào shōufèi ? vì sao phải thu phí đường cao tốc?
141 胳膊 n gēbo cánh tay 你胳膊断了,尽快做手术 nǐ gēbo duàn le , jìnkuài zuòshǒushù bạn bị gãy tay rồi, cần làm phẫu thuật gấp
142 各 pho gè mỗi, các 各位好,我是李博士 / 各种各样 gèwèi hǎo , wǒ shì lǐbóshì / gèzhǒnggèyàng chào mọi người, tôi là tiến sĩ LÝ / Các chủng các loại
143 工资 n gōngzī tiền lương 孩子,你这个月工资是多少? háizi , nǐ zhège yuègōngzī shì duōshǎo ? con trai, lương tháng này của con bao nhiêu?
144 公里 n gōnglǐ kilomet 那村庄离这里至多两公里 nà cūnzhuāng lí zhèlǐ zhìduō liǎnggōnglǐ ngôi làng đó cách chỗ này cùng lắm là 2km
145 功夫 n gōngfu võ thuật, kungfu, kĩ năng/thời gian - công sức / nỗ lực, quyết tâm, chăm chỉ 要想学习好,就得下功夫 / 我教功夫是为了发扬中国文化 yào xiǎng xuéxí hǎo , jiù dé xiàgōngfu / wǒjiào gōngfu shì wèile fāyáng zhōngguó wénhuà nếu muốn học tốt. thì phải bỏ thời gian công sức / tôi dạy kungfu là để phát huy văn hóa TQ
146 共同 adv gòngtóng cùng, chung 游泳是我们共同的爱好 yóuyǒng shì wǒmen gòngtóng de àihào bơi lội là sở thích chung của chúng tôi
147 购物 v gòuwù mua sắm 现在人们喜欢在网上购物 xiànzài rénmen xǐhuan zài wǎngshàng gòuwù bây giờ, mọi người đều thích mua sắm online
148 够 v gòu đủ 钱够不够 / 够了 qián gòubùgòu / gòu le đủ tiền không? / đủ rồi
149 估计 v gūjì đánh giá, đoán, dự tính 这只是我的估计,并不确定 zhè zhǐshì wǒ de gūjì , bìng bù quèdìng đây chỉ là ước tính của tôi, không chắc chắn
150 鼓励 v gǔlì khích lệ, động viên 很多医生鼓励户外活动 hěnduō yīshēng gǔlì hùwàihuódòng nhiều bác sĩ khuyến khích các hoạt động ngoài trời
151 故意 v gùyì cố ý 对不起,我不是故意的 duìbuqǐ , wǒ bùshìgùyì de xin lỗi, tôi không cố ý đâu
152 顾客 n gùkè khách hàng 顾客就是上帝 gùkè jiùshì shàngdì khách hàng là thượng đế
16/6/2024 (4) 153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184

You might also like