Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

ĐỀ LUYỆN 4

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).


Học sinh chọn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25
điểm.
Câu 1. Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu
A. a = 0. B. b = 0. C. b  0. D. a  0.
Câu 2. Điểm M(−6;3) thuộc đồ thị của hàm số nào dưới đây?
1 1
A. y = x. B. y = − x. C. y = −3x. D. y = −2x.
2 2
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất
A. y = 1 − 3x. B. y = 2x2 + x − 5. C. y = x 2 + x ( 2 − x ) + 3. D.

( )
2
y= 3 − 1 x2 + 1 .
Câu 4. Cho đường thẳng d : y = ax + b ( a  0 ). Hệ số góc của đường thẳng d là
1
A. −a. B. a. C. . D. b.
a
Câu 5. Một hộp có 30 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1;2;3;4;.....;29;30
hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xác suất của
biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5” là
1 1 1
A. B. . C. .
3 4 5
1
D. .
6
Câu 6. Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám
phần bằng nhau và ghi các số 1;2;3;4;5;6;7;8 . Chiếc kim được gắn cố định
vào trục quay ở tâm của đĩa. Quay đĩa tròn một lần. Nếu k là số kết quả
thuận lợi cho biến cố thì xác suất của biến cố đó là
k k k k
A. . B. . C. . D. .
5 8 4 7

Câu 7 Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là


A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng
nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ.
D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.

Câu 8. Hình nào đồng dạng với hình a) trong các hình sau?
A. Hình b). B. Hình c). C. Hình d). D. Hình b) và hình c).
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại B. Khi đó:
A. AB2 + BC 2 = AC 2 . B. AB2 − BC 2 = AC 2 . C. AB2 + AC 2 = BC 2 . D.
AB2 = AC 2 + BC 2 .
Câu 10. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông. D. Tam giác
vuông cân
Câu 11. Hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt?
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 12. Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 6cm, cạnh đáy 4cm là
A. 32cm3 . B. 24cm3 . C. 144cm3 . D. 112cm3.
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
𝑥+3 𝑥−6 3 𝑥
Bài 1. Cho hai biểu thức 𝐴 = va 𝐵 = + + với 𝑥 ≠ ±2, 𝑥 ≠ 0
𝑥2 𝑥 2 −4 𝑥−2 𝑥+2
a) Tính gia tri biểu thức 𝐴 khi 𝑥 = 5.
b) Rut gon biểu thức 𝐵.
1
c) Cho biểu thức 𝑃 = 𝐴 ⋅ 𝐵, tím tat ca cac gia tri cua 𝑥 để 𝑃 =
𝑥+2

Bài 2. Cho hai ham so bac nhat (d): y = 2mx − 5 va (d′ ): y = 2x + 1.


a) Tím gia tri nao cua m thí (d) song song với (d').
b) Vể (d) va (d') song song trển cung mot mat phang toa đo.
c) Với gia tri nao cua m thí (d) cat (d′ ).
d) Tím gia tri nao cua m thí (d) cat (d′ ) tai mot điểm nam trển truc hoanh.
Bài 3. Giải bài toán sau bằng cách lập phuơng trình:
Mot o to đi tứ 𝐴 đển 𝐵 với van toc 50 km/h. Khi đển 𝐵 ngứới đo giao hang trong
20 phut roi quay trớ vể 𝐴 với van toc 60 km/h. Tong thới gian ca đi lan vể (kể ca
thới gian giao hang) la 4 giớ. Tính đo dai quang đứớng 𝐴𝐵.
Bài 4.

1) Ban Minh muon dung giay kirigami (mot loai giay nghể thuat cua Nhat Ban)
để trang trí xung quanh chiểc chup đển co dang hính chop tam giac đểu, đo
dai canh đay 18 cm, đo dai trung đoan la 25 cm. Tính diển tích giay ban
Minh can dung (mểp dan khong đang kể).
2) Cho △ 𝐴𝐵𝐶 co ba đứớng cao 𝐴𝐷, 𝐵𝐹 va 𝐶𝐸 cat nhau tai 𝐻.
a) Chứng minh △ 𝐵𝐻𝐸 ∼△ 𝐶𝐻𝐹.
b) Chứng minh 𝐴𝐸. 𝐴𝐵 = 𝐴𝐻. 𝐴𝐷.
c) Chứng minh △ 𝐴𝐸𝐹 ∼△ 𝐴𝐶𝐵, tứ đo chứng minh △ 𝐸𝐷𝐹 vuong khi
𝐴𝐹 2 1
(𝐴𝐵) = 2.
3+8𝑥
Bài 5. Tím gia tri lớn nhat cua biểu thức 𝐴 = .
4𝑥 2 +1

You might also like