Professional Documents
Culture Documents
Dung dich Điện li
Dung dich Điện li
CH3COOH CH3COO- + H+
RNH2 + H2O RNH3+ + OH-
➢ Phân loại:
Hầu hết các muối vô cơ
Chất điện li mạnh Hầu hết các muối hữu cơ
AB A + + B-
Các acid, base vô cơ mạnh
➢ chỉ phụ thuộc bản chất chất điện li, bản chất
dung môi và nhiệt độ
➢ đại lượng đặc trưng cho các chất điện li yếu
AB A+ + B- (K) (pK = - lgK)
Ka nếu AB là acid
(pKa = - lgKa)
A+cbB-cb
K Kb nếu AB là base
ABcb
(pKb = - lgKb)
Kkb nếu AB là phức
(pKkb = - lgKkb)
C2
K
1-
Chất chỉ thị Màu HInd Màu Ind- Khoảng chuyển màu
Phenolphtalein không màu Hồng 8 - 10
Quì tím hồng Xanh 5-8
Methyl đỏ hồng (đỏ) Vàng 4,4 - 6,2
Methyl da cam da cam Vàng 3,1 - 4,5
2. Acid – base
2.1. Thuyết Bronsted
➢ Acid là chất có khả năng nhường proton (H+)
➢ Base là chất có khả năng nhận proton (H+)
HA H + + A-
HA/A- là cặp acid/base liên hợp
pH = ½ (pKa – lgCa)
2.4.2. Base yếu (B có nồng độ Cb, hằng số base Kb)
B + H2O BH+ + OH- Kb
Bđ: Cb
x 2
Cb: Cb - x x x Kb =
Cb - x
Nếu Cb không quá nhỏ, Kb không quá lớn
x2
Cb–x Cb Kb =
Cb
OH- = x = (Kb.Cb)1/2 pOH = ½ (pKb – lgCb)
pH = 14 - ½ (pKb – lgCb)
Ví dụ 1: Cho pKHCOOH = 3,74. Tính pH của
dung dịch HCOOH 0,1M
pH = ½ (pKa – lgCa)
C
pH = pKa + lg b
Ca
n
pH = pKa + lg b
na
(nb, na: số mol base, acid)
T = S2 = 1,1.10-10
S = 1,05.10-5M
➢ Điều kiện để một chất kết tủa: tích số nồng độ
các ion (với số mũ bằng hệ số trong phân tử) >T
Bài tập: Có kết tủa tạo thành không khi trộn:
a/ AgNO3 0,2M với Na2SO4 0,1M theo tỷ lệ 1:1 (V)
b/ Pha loãng AgNO3 100 lần rồi trộn theo tỷ lệ1:1
(cho TAg2SO4 = 7,7.10-5)
a/ Ag+ = 0,1M
SO42- = 0,05 M
Ag+2SO42- = 5.10-4 >TAg2SO4
Có kết tủa
0,2.10 -2
b/ Ag+ = =10-3 (M)
2 TAg2SO4 = 7,7.10-5
0,1
SO4 =
2- = 5.10-2 (M)
2
Ag+2SO42- = 5.10-8 <TAg2SO4 Không có kết tủa
7. Phương pháp phân tích thể tích
7.1. Đại cương về phương pháp phân tích thể tích
g
➢ Chất chỉ thị: chất có màu sắc thay đổi khi đạt
điểm kết thúc chuẩn độ
➢ Tính toán: NA . VA = NB . VB