Professional Documents
Culture Documents
hóa sinh 25%
hóa sinh 25%
hóa sinh 25%
Thoái hóa glucose theo con đường đường phân xảy ở hầu hết các mô trong cơ thể, nhưng mạnh ở các
tổ chức sau:
A) Mô cơ và mô mỡ
B) Mô mỡ và tổ chức thần kinh
C) Gan và tuyến thượng thận
D) Mô cơ và tế bào ống lượn gần
Câu 2. Điền vào chỗ trống:
Khi vận động quá sức, cơ thường bị mỏi và đau nhức là do có sự ứ đọng ... trong cơ.
A) Acid acetic
B) Acid pyruvic
C) Acid lactic
D) Acid uric
Câu 3. Quá trình chuyển hóa nào sau đây diễn ra trong ty thể:
A) Đường phân và chu trình Krebs
B) Con đường hexosemonophosphat và chu trình Krebs
C) Con đường hexosemonophosphat và đường phân
D) Chu trình Krebs và chuỗi hô hấp tế bào
Câu 4. Một ose có 6C, trong công thức có nhóm aldehyd thì được gọi là:
A) Aldohexose
B) Cetohexose
C) Aldoheptose
D) Cetoheptose
Câu 5. Nói về sự thoái hóa từ glycogen đến glucose:
1. Còn gọi là glucolysis, thực chất là sự thủy phân liên kết a-1,4-osid
2. Còn gọi là glucogenlysis, thực chất là sự thủy phân các liên kết có trong phân tử glycogen và giải
phóng chúng dưới dạng các gốc glucose tự do hoặc G1P
3. Sự thủy phân mạch thẳng còn được gọi là phản ứng phosphoryl phân, thực chất là sự thủy phân liên kết a-
1,4-osid
4. Sự thủy phân mạch nhánh còn được gọi là phản ứng phosphoryl phân, thực chất là sự thủy phân liên kết
a-1,6-osid
5. Sự thủy phân mạch thẳng còn gọi là phản ứng phosphoryl phân, nhờ enzym phosphorylase. Chọn tập hợp
đúng:
A) 1, 2, 3
B) 2, 3,4
C) 3, 4, 5
D) 2, 3, 5
Câu 6. Hãy điền theo trình tự vào những vị trí 3, 4, 9 còn thiếu trong chuỗi phản ứng sau:
1 2 3 4 5
Glucose → G6P → ? → ? → PGA + PDA
Câu 21. Hình sau là chuỗi phản ứng thuộc chu trình Krebs:
A.Oxaloacetic → A.Citric → A.Cis-aconitic → A.Isocitric
1 2b
2a 3a ↓
A.Oxalosuccinic
8
3b ↓
A.Malic← A.Fumaric← A.Succinic← SuccinylCoA← A.a-cetoglutaric
7 6 5 4
Enzym xúc tác phản ứng (3b) có tên là:
A) Oxalosuccinat dehydrogenase
B) Oxalosuccinat decarbocylase
C) α-cetoglutarat sytetase
D) Không có enzym nào đúng
Câu 22. Nhóm đường nào sau đây được hấp thu qua niêm mạc ruột non:
A) Maltose, saccarose, lactose
B) Fructose, glucose, galactose
C) Fructose, glucose, lactose
D) Maltose, glucose, galactose
Câu 23. Nhóm đường nào sau đây không bị thủy phân:
A) Glucose, maltose, galactose
B) Glucose, fructose, lactose
C) Glucose, maltose, lactose
D) Glucose, fructose, galactose
Câu 24. Công thức sau đây là:
A) Acid gluconic
B) αD-glucose
C) βD-glucose
D) Acid βD-glucuronic
Câu 25: Điều nào sau đây không đúng với galactose:
A) Là đồng phân của glucose ở C2
B) Là đồng phân dạng eptimer của glucose ở C4
C) Là một cetohexose
D) Tham gia cấu tạo đường mía
Câu 26: Một hợp chất khi thủy phân tạo thành 1 phân tử glucose và 1 phân tử galactose, đó là:
A) Lactose
B) Maltose
C) Saccarose
D) Galactose
Câu 27: Chất nào sau đây thuộc loại polysacarid tạp:
A) Cellulose
B) Dextran
C) Amylopeptin
D) Heparin
Câu 29. Tập hợp nào sau đây có gốc R chứa lưu huỳnh
A) Arginin và Cystein
B) Cystein và Methionin
C) Lysin và Cystin
D) Lysin và Methionin
Câu 30. Công thức sau đây là của
A) Asparagin CH2-(CH2)3-CH-COOH
B) Glutamin NH2 NH2
C) Lysin
D) Arginin
Câu 31. Alanin là một acid amin
A) Mạch vòng, trung tính, có tính phân cực
B) Mạch thẳng, trung tính, không phân cực
C) Mạch vòng, tính acid, không phân cực
D) Mạch thẳng, tính acid, có tính phân cực
Câu 32. Trong môi trường có pH < pHi của acid amin, acid amin sẽ:
A) Thể hiện tính base và mang điện tích dương
B) Thể hiện tính acid và mang điện tích âm
C) Thể hiện tính acid và mang điện tích dương
D) Thể hiện tính base và mang điện tích âm
Câu 33. Thành phần cấu tạo của một mononucleotid gồm:
A) Base nitơ, đườnng pentose, H3PO4
B) Base nitơ và H3PO4
C) Đườnng pentose và H3PO4
D) Base nitơ, đườnng pentose, H2PO3
Câu 34. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Chu trình Corry là hiện tượng tái sử dụng ... được tạo ra trong quá trình co cơ yếm khí.
A) Acid pyruvic
B) Acid lactic
C) Acid acetic
D) Acetyl CoA
Câu 35, Thoái hóa glucose theo con đường HMP cung cấp nguyên liệu cho:
A) Quá trình tổng hợp glycogen
B) Tổng hợp acid amin và protein
C) Tổng hợp acid béo, hormon steroid, acid nucleic
D) Tổng hợp HEM và globin
Câu 36, Ở tế bào hồng cầu, sự thoái hóa glucse theo chu trình Rappoport nhằm cung cấp..., là nguyên liệu
cần thiết cho quá trình trao đổi khí ở tổ chức.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
A) 1,3-DPG
B) 2,3-DPG
C) 2-PG
D) 3-PG
câu 37. Dạng lưu thông trong máu của glucose là:
A) Glucose tự do
B) Glucose-1-phosphat
C) Glucose-6-phosphat
D) Tất cả 3 dạng trên
Câu 38. Những chất nào sau đây chỉ gồm base purin:
A) Adenin và Cytosin
B) Adenin và Guanin
C) Adenin và Uracicil
D) Guanin và Cytosin
Câu 39. Trong phân tử ATP có:
A) 2 liên kết osid, 1 liên kết este phosphate và 1 liên kết andrydrid phosphate
B) 1 liên kết osid, 2 liên kết este phosphat và 1 liên kết anhydrid phosphat
C) 2 liên kết osid, 1 liên kết este phosphate và 2 liên kết anhydrid phosphat
D) 1 liên kết osid, 1 liên kết este phosphat và 2 liên kết anhydrid phosphat
Câu 40: Tập hợp nào sau đây chứa acid amin mạch thẳng, acid:
A) Asparagin và Acid glutamic
B) Asparagin và Cystein
C) Acid glutamic và Threonin
D) Acid glutamic và Phenyl alanin
Câu 41. Adenosin methionin là coenzym của những enzym:
A) Oxy hóa khử
B) Vận chuyển nhóm metyl (-CH3)
C) Vận chuyển nhóm amin (-NH2)
D) Vận chuyển CO2
Câu 42. Trong các phản ứng có enzym xúc tác, sự gia tăng nhiệt độ có thể:
A) Làm tăng năng lượng nhiệt cung cấp cho phản ứng
B) Làm gia tăng vận tốc phản ứng
C) Làm biến tính enzyme
D) A, B, C đúng