hóa sinh 25%

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

Câu 1.

Thoái hóa glucose theo con đường đường phân xảy ở hầu hết các mô trong cơ thể, nhưng mạnh ở các
tổ chức sau:
A) Mô cơ và mô mỡ
B) Mô mỡ và tổ chức thần kinh
C) Gan và tuyến thượng thận
D) Mô cơ và tế bào ống lượn gần
Câu 2. Điền vào chỗ trống:
Khi vận động quá sức, cơ thường bị mỏi và đau nhức là do có sự ứ đọng ... trong cơ.
A) Acid acetic
B) Acid pyruvic
C) Acid lactic
D) Acid uric
Câu 3. Quá trình chuyển hóa nào sau đây diễn ra trong ty thể:
A) Đường phân và chu trình Krebs
B) Con đường hexosemonophosphat và chu trình Krebs
C) Con đường hexosemonophosphat và đường phân
D) Chu trình Krebs và chuỗi hô hấp tế bào
Câu 4. Một ose có 6C, trong công thức có nhóm aldehyd thì được gọi là:
A) Aldohexose
B) Cetohexose
C) Aldoheptose
D) Cetoheptose
Câu 5. Nói về sự thoái hóa từ glycogen đến glucose:
1. Còn gọi là glucolysis, thực chất là sự thủy phân liên kết a-1,4-osid
2. Còn gọi là glucogenlysis, thực chất là sự thủy phân các liên kết có trong phân tử glycogen và giải
phóng chúng dưới dạng các gốc glucose tự do hoặc G1P
3. Sự thủy phân mạch thẳng còn được gọi là phản ứng phosphoryl phân, thực chất là sự thủy phân liên kết a-
1,4-osid
4. Sự thủy phân mạch nhánh còn được gọi là phản ứng phosphoryl phân, thực chất là sự thủy phân liên kết
a-1,6-osid
5. Sự thủy phân mạch thẳng còn gọi là phản ứng phosphoryl phân, nhờ enzym phosphorylase. Chọn tập hợp
đúng:
A) 1, 2, 3
B) 2, 3,4
C) 3, 4, 5
D) 2, 3, 5
Câu 6. Hãy điền theo trình tự vào những vị trí 3, 4, 9 còn thiếu trong chuỗi phản ứng sau:
1 2 3 4 5
Glucose → G6P → ? → ? → PGA + PDA

Pyruvat ← ? ← 2- PG ← 3-PG ← 1,3- DPG


10 9 8 7 6
A) F1P; F6P; lactat
B) F1P; F1,6P; PEP
C) F6P; F1,6P; PEP
D) F1,6P; F6P; PEP
Câu 7. Một phân tử glucose có nguồn gốc tự do thoái hóa đến pyruvat sẽ cung cấp:
A) 5 ATP
B) 9 ATP
C) 8 ATP
D) 16 ATP
Câu 8. Chỉ số nào sau đây có nghĩa giúp chẩn đoán sớm và chính xác bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường
xét nghiệm glucose máu:
A) Hemoglobin
B) HbAlc
C) Creatinin
D) Bilirubin toàn phần
Câu 9. Trẻ em bị bệnh galactose huyết bẩm sinh gây tổn thương não, gan, mắt là do thiếu enzym:
A) Galactose uridyl transferase
B) Aldolase Fructokinase
C) Fructokinase
D) Galactokinase
Câu 10. Các enzyme tiêu hóa thức ăn glucid ở ống tiêu hóa có nhiệm vụ thủy phân tất cả thức ăn glucid
thành monosacarid khi chúng được đưa tới ruột non, chúng là những enzyme thuộc nhóm:
A) Oxydoreductase
B) Transferase
C) Hydrolase
D) Oxydoredutase và hydrolase
Câu 11. Insulin có vai trò điều hòa đường huyết vì nó có tác dụng:
1. Tăng sử dụng glucose ở tổ chức
2. Hoạt hóa hexokinase
3. Tăng phân ly glycogen ở gan và tổ chức
4. Giảm tổng hợp glucose thành glycogen
5. Hoạt hóa puruvat kinase làm tăng quá trình đường phân
Hãy chọn tập hợp đúng:
A) 1, 2, 3
B) 1, 2, 5
C) 2,3,4
D) 2, 3, 4
Câu 12. Acid amin nào sau đây là tiền chất của hormon tuyến giáp:
A) Cystein B) Methionin C) Tyrosin D) Selenocystein
Câu 13. Loại Hb nào sau đây mà ở chuỗi B có acid amin ở vị trí số 6 là Valin:
A) HbA B) HbC C) HbS D) HbF
Câu 14. Chất điều hòa 2,3-diphosphoglycerat khi ở gan với Hb:
A) Làm tăng ái lực của O2 với Hb, xảy ra ở phổi
B) Làm giảm ái lực của O2 với Hb, xảy ra ở phổi
C) Làm tăng ái lực của O2 với Hb, xảy ra ở tổ chức
D) Làm giảm ái lực của O2 với Hb, xảy ra ở tổ chức
Câu 15: Tong trường hợp gia tăng nồng độ CO2 và ion H+ trong mao mạch của các mô thì ái lực của Hb đối
với cơ thể thay đổi như thế nào?
A) Tăng, dẫn đến tăng cung cấp oxy cho các mô
B) Tăng, dẫn đến giảm cung cấp oxy cho các mô
C) Giảm, dẫn đến tăng cung cấp oxy cho các mô
D) Giảm, dẫn đến giảm cung cấp oxy cho các mô
Câu 16. Chọn câu đúng:
A) Vai trò quan trọng nhất của ADN là tham gia trực tiếp vào quá trình sinh tổng hợp protein
B) Các nucleotid là thành phần của nhiều coenzym vận chuyển nhóm amin
C) Các nucleotid là thành phần của nhiều coenzym vận chuyển hydro và điện tử
D) FAD và FMN là dẫn xuất của nicotinamid với nucleotid
Câu 17. Trong chu trình Krebs, phản ứng nào sau đây có loại CO2?
1. Isocitrat→ α-cetoglutarat
2. Malat→ Oxaloacetat
3. α- cetoglutarat → SuccinyCoA
4. Succinat→ fumarat
Chọn tập hợp đúng:
A) 1,2 B) 1,3 C) 2,3 D) 3,4
Câu 18. Nói về α-cetoglutarat:
1. Là sản phẩm trung gian thuộc chu trình Krebs
2. Là sản phẩm trung gian của chu trình ure
3. Tham gia vào phản ứng trao đổi amin của các acid amin
4. Là dạng acid α-cetonic của glutamat
5. Là cơ chất chính tham gia vào phản ứng khử amin oxy hóa của các acid amin
A) 1, 2, 3
B) 2, 3, 4
C) 3, 4, 5
D) 1, 3, 4
Câu 19. Ba enzym chính tham gia điều hòa chu trình Krebs là Citrat sytetase, Isocitrat dehydrogenase và
enzyme nào sau đây?
A) α-cetoglutarat - dehydrogenase
B) B) Pyruvat dehydrogenase
C) Succinat dehydrogenase
D) Arconitase
Câu 20. Một phân tử Acetyl CoA bị oxy hóa trong chu trình Krebs tạo thành dưới các dạng sản phẩm:
A) 3 phân tử CO2 và 3 cặp nguyên tử hydro
B) 1 phân tử CO2 và 3 cặp nguyên tử hydro
C) 3 phân tử CO2 và 4 cặp nguyên tử hydro
D) 2 phân tử CO2 và 4 cặp nguyên tử hydro

Câu 21. Hình sau là chuỗi phản ứng thuộc chu trình Krebs:
A.Oxaloacetic → A.Citric → A.Cis-aconitic → A.Isocitric
1 2b
2a 3a ↓
A.Oxalosuccinic
8
3b ↓
A.Malic← A.Fumaric← A.Succinic← SuccinylCoA← A.a-cetoglutaric
7 6 5 4
Enzym xúc tác phản ứng (3b) có tên là:
A) Oxalosuccinat dehydrogenase
B) Oxalosuccinat decarbocylase
C) α-cetoglutarat sytetase
D) Không có enzym nào đúng
Câu 22. Nhóm đường nào sau đây được hấp thu qua niêm mạc ruột non:
A) Maltose, saccarose, lactose
B) Fructose, glucose, galactose
C) Fructose, glucose, lactose
D) Maltose, glucose, galactose
Câu 23. Nhóm đường nào sau đây không bị thủy phân:
A) Glucose, maltose, galactose
B) Glucose, fructose, lactose
C) Glucose, maltose, lactose
D) Glucose, fructose, galactose
Câu 24. Công thức sau đây là:
A) Acid gluconic
B) αD-glucose
C) βD-glucose
D) Acid βD-glucuronic

Câu 25: Điều nào sau đây không đúng với galactose:
A) Là đồng phân của glucose ở C2
B) Là đồng phân dạng eptimer của glucose ở C4
C) Là một cetohexose
D) Tham gia cấu tạo đường mía
Câu 26: Một hợp chất khi thủy phân tạo thành 1 phân tử glucose và 1 phân tử galactose, đó là:
A) Lactose
B) Maltose
C) Saccarose
D) Galactose
Câu 27: Chất nào sau đây thuộc loại polysacarid tạp:
A) Cellulose
B) Dextran
C) Amylopeptin
D) Heparin

Câu 28. Về cấu tạo lipid tạp:


1. Ba thành phần cơ bản tham gia cấu tạo glycolipid là alcol, H3PO4 và đường
2. Sephalin là dẫn xuất của este hóa của acid phosphatidic và cholin
3. Ba thành phần quan trọng luôn có trong cấu tạo của glycerophospholipid là glycerol, acid béo và H3PO4
4. Lecithin là dẫn xuất este hóa của acid phosphatidic và cholin
5. Liên kết giữa sphingosin và acid béo trong cấu tạo của sphingophospholipid là liên kết amid
Hãy chọn tập hợp đúng
A) 1,2,3
B) 2,3,4
C) 3,4,5
D) 2,4,5

Câu 29. Tập hợp nào sau đây có gốc R chứa lưu huỳnh
A) Arginin và Cystein
B) Cystein và Methionin
C) Lysin và Cystin
D) Lysin và Methionin
Câu 30. Công thức sau đây là của
A) Asparagin CH2-(CH2)3-CH-COOH
B) Glutamin NH2 NH2
C) Lysin
D) Arginin
Câu 31. Alanin là một acid amin
A) Mạch vòng, trung tính, có tính phân cực
B) Mạch thẳng, trung tính, không phân cực
C) Mạch vòng, tính acid, không phân cực
D) Mạch thẳng, tính acid, có tính phân cực
Câu 32. Trong môi trường có pH < pHi của acid amin, acid amin sẽ:
A) Thể hiện tính base và mang điện tích dương
B) Thể hiện tính acid và mang điện tích âm
C) Thể hiện tính acid và mang điện tích dương
D) Thể hiện tính base và mang điện tích âm
Câu 33. Thành phần cấu tạo của một mononucleotid gồm:
A) Base nitơ, đườnng pentose, H3PO4
B) Base nitơ và H3PO4
C) Đườnng pentose và H3PO4
D) Base nitơ, đườnng pentose, H2PO3
Câu 34. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Chu trình Corry là hiện tượng tái sử dụng ... được tạo ra trong quá trình co cơ yếm khí.
A) Acid pyruvic
B) Acid lactic
C) Acid acetic
D) Acetyl CoA
Câu 35, Thoái hóa glucose theo con đường HMP cung cấp nguyên liệu cho:
A) Quá trình tổng hợp glycogen
B) Tổng hợp acid amin và protein
C) Tổng hợp acid béo, hormon steroid, acid nucleic
D) Tổng hợp HEM và globin
Câu 36, Ở tế bào hồng cầu, sự thoái hóa glucse theo chu trình Rappoport nhằm cung cấp..., là nguyên liệu
cần thiết cho quá trình trao đổi khí ở tổ chức.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
A) 1,3-DPG
B) 2,3-DPG
C) 2-PG
D) 3-PG
câu 37. Dạng lưu thông trong máu của glucose là:
A) Glucose tự do
B) Glucose-1-phosphat
C) Glucose-6-phosphat
D) Tất cả 3 dạng trên
Câu 38. Những chất nào sau đây chỉ gồm base purin:
A) Adenin và Cytosin
B) Adenin và Guanin
C) Adenin và Uracicil
D) Guanin và Cytosin
Câu 39. Trong phân tử ATP có:
A) 2 liên kết osid, 1 liên kết este phosphate và 1 liên kết andrydrid phosphate
B) 1 liên kết osid, 2 liên kết este phosphat và 1 liên kết anhydrid phosphat
C) 2 liên kết osid, 1 liên kết este phosphate và 2 liên kết anhydrid phosphat
D) 1 liên kết osid, 1 liên kết este phosphat và 2 liên kết anhydrid phosphat
Câu 40: Tập hợp nào sau đây chứa acid amin mạch thẳng, acid:
A) Asparagin và Acid glutamic
B) Asparagin và Cystein
C) Acid glutamic và Threonin
D) Acid glutamic và Phenyl alanin
Câu 41. Adenosin methionin là coenzym của những enzym:
A) Oxy hóa khử
B) Vận chuyển nhóm metyl (-CH3)
C) Vận chuyển nhóm amin (-NH2)
D) Vận chuyển CO2
Câu 42. Trong các phản ứng có enzym xúc tác, sự gia tăng nhiệt độ có thể:
A) Làm tăng năng lượng nhiệt cung cấp cho phản ứng
B) Làm gia tăng vận tốc phản ứng
C) Làm biến tính enzyme
D) A, B, C đúng

Câu 43. Phản ứng bên được xúc tác bởi:


A) Transferase CHO CH2OH
B) Syntetase CHOH C=O
C) Oxydoreductase CH2O – P CH2O – P
D) Isomerase
Câu 44. Chọn câu đúng:
A) Coenzym A có vai trò vận chuyển acid pyruvic
B) Coenzym A là một dinucleotid, thành phần cấu tạo có vitamin B2
C) Coenzym A có vai trò vận chuyển gốc acyl hoặc acetyl
D) Nhóm chức hoạt động của Coenzym A là -OH
Câu 45. Chọn câu phát biểu đúng:
A) Multienzym là phức hợp của nhiều enzym cùng xúc tác một phản ứng
B) Enzym polyme là những protein-enzym có cấu trúc bậc 4, tham gia vào một chuỗi phản ứng
C Trong ức chế cạnh tranh, mức độ gây ức chế phụ thuộc vào tỷ lệ giữa nồng độ chất ức chế và nồng độ cơ
chất đặc hiệu
D) Các ion kim loại nặng là những chất ức chế cạnh tranh của phần lớn enzym
Câu 46. Dùng phản ứng Fehling để phát hiện sự có mặt của glucose trong dung dịch, phản ứng này dựa trên
tính chất:
A) Tính khử của nhóm ceton
B) Tính oxy hóa của nhóm alcol
C) Tính khử của nhóm aldehyd
D) Tính khử của nhóm alcol
Câu 47: Để tạo thành mononucleotid, ADN bị thủy phân bởi:
A) Ribonuclease
B) Deoxyribonuclease
C) Deoxyribonucleotidase
D) Deoxyribonucleosidase
Câu 48. Chế độ ăn thiếu lipid sẽ dẫn đến sự thiếu hụt nhóm vitamin nào sau đây:
A) A, E, C, K
B) A, B, C, K
C) A, E, D, K
D) A, B, D, K
Câu 49 Thông thường các loại lipid sau đây, loại nào chứa nhiều acid béo bão hòa nhất:
A) Dầu đậu nành
D) Mỡ heo
C) Dầu lạc
D) Mỡ cá
Câu 50. Một acid béo không no có 16C, dạng Omega-3 của acid này sẽ có nối đôi nằm ở vị trí nào trên
mạch
A) C2
B) C3
C) C14
D) C15
Câu 51: Lipoprotein có vai trò vận chuyển cholesterol dư thừa từ tổ chức ngoại vi về gan và đào thải chúng
theo đường mật là:
A) VLDL-cholesterol
B) LDL-cholesterol
C) IDL-cholesterol
D) HDL-cholesterol
Câu 52. Nhóm chất sau đây đều là dẫn xuất của acid arachidoic, chúng có tác dụng kiểu hormon nhưng tác
dụng tại chỗ
A) Prostagladin, acid oleic, leukotriene
B) Prostagladin, leukotrien, thromboxan
C) Acid linoleic, thromboxan, acid linoleic
D) Thromboxan, acid stearic, leukotrien
Câu 53. Enzym nào sau đây có cấu trúc polyme:
A) LDH (lactat dehydrogenase)
B) G6PD (Glucose-6-phosphat dehydrogenase)
C) Phức hợp acid béo syntetase
D) Citrat syntetase
Câu 54. Alcol dehydrogenase là enzyme:
A) Có tính đặc tuyệt đối
B) Có tính đặc hiệu tương đối
C)Có cấu trúc polymer
D) Là phức hợp đa enzyme
Câu 55. Nhóm Coenzym sau đây có khả năng vận chuyển cả H+ và e-:
A) Nicotinamid, Flavin, Quinon
B) Sắt HEM, Sắt không HEM
C) NAD, FAD, HSCOA
D) NAD, NADP, Glutathion
Câu 56: Hiện tượng phá ghép xảy ra khi:
A) Sự phosphoryl hóa để tổng hợp ATP không đi kèm với sự oxy hóa
B) Sự oxy hóa không đi kèm với sự phosphoryl hóa để tích trữ năng lượng
C) Sự phosphoryl hóa để giải phóng năng lượng gắn liền với sự oxy hóa
D) Sự oxy hóa để tích trữ năng lượng không đi kèm với khủ phosphoryl
Câu 57. Phức hợp Pyruvat dehydrogenase chứa những Coenzym nào sau đây:
1. Biotin
2. Thiamin pyrophosphate
3. Pyridoxalphosphat
4. NAD
Chọn tập hợp đúng:
A) 1,2
B) 2, 3
C) 3,4
D) 2,4

You might also like