Professional Documents
Culture Documents
Xstk Chuong 1
Xstk Chuong 1
I. Biến cố
2
Chương 1. Biến cố và xác suất của các biến cố
1. Cách ký hiệu và biểu diễn các biến cố bằng cách dùng các
phép toán trên biến cố.
2. Các công thức tính xác suất và cách vận dụng trong các bài
toán cụ thể:
- Công thức cộng
- Công thức nhân – Xác suất có điều kiện
- Công thức xác suất đầy đủ
- Công thức Bayes
3
Chương 1. Biến cố và xác suất của các biến cố
I. Biến cố
4
I. Biến cố 1. Một số khái niệm
§ Biến cố đối lập của A là biến cố xảy ra khi A không thể xảy ra.
Ký hiệu: A
§ Biến cố chắc chắn là biến cố luôn xảy ra khi thực hiện phép thử.
Ký hiệu: Ω
§ Biến cố sơ cấp là các kết quả đơn giản nhất của phép thử.
5
I. Biến cố
VD. Gieo con xúc xắc và quan sát số chấm ở mặt trên cùng.
- Biến cố sơ cấp? Biến cố không sơ cấp?
- Biến cố đối lập?
- Biến cố không thể?
- Biến cố chắc chắn?
6
I. Biến cố
VD. Một người mua một hộp bóng đèn trong đó có 3 bóng (A, B,
C). Mỗi bóng có thể bị hỏng hoặc vẫn dùng tốt.
a) Người này kiểm tra từng bóng đèn trong hộp. Biến cố nào có thể
xảy ra với từng bóng? Hãy ký hiệu cho chúng.
b) Có những biến cố nào có thể xảy ra với số bóng đèn bị hỏng?
c) Hãy nêu hai biến cố đối lập nhau.
7
I. Biến cố 2. Các phép toán trên các biến cố
VD. Xét phép thử: quan sát hai xạ thủ cùng bắn vào một bia (mỗi
xạ thủ bắn một viên đạn).
Gọi A là biến cố “xạ thủ thứ nhất bắn trúng bia”
B là biến cố “xạ thủ thứ hai bắn trúng bia”.
C là biến cố “ bia trúng đạn”.
⇒ C = A∪ B
8
I. Biến cố
VD. Xét phép thử: quan sát hai xạ thủ cùng bắn vào một bia (mỗi
xạ thủ bắn một viên đạn).
Gọi A là biến cố “xạ thủ thứ nhất bắn trật”
B là biến cố “xạ thủ thứ hai bắn trật”.
C là biến cố “ bia không trúng đạn”.
⇒ C = AB
9
I. Biến cố Biểu diễn các biến cố
VD. Tại một vùng dân cư, người ta đang nghiên cứu những người
mắc bệnh tim và bệnh huyết áp. Giả sử chọn ngẫu nhiên một
người trong vùng. Hãy biểu diễn các biến cố sau:
a) Người này mắc ít nhất một trong hai bệnh.
b) Người này mắc cả hai bệnh.
c) Người này mắc bệnh tim nhưng không mắc bệnh huyết áp.
d) Người này chỉ mắc một trong hai bệnh.
e) Người này không mắc bệnh nào.
10
I. Biến cố
VD. Một phân xưởng sản xuất các bộ phận xe ô tô đang vận hành
ba băng chuyền sản xuất. Mỗi băng chuyền có khả năng sẽ hỏng
trong ngày. Hãy biểu diễn các biến cố sau:
a) Cả 3 băng chuyền đều hỏng trong ngày.
b) Có đúng 1 băng chuyền bị hỏng trong ngày.
c) Có ít nhất một băng chuyền bị hỏng trong ngày.
11
I. Biến cố
VD. Có 3 trạm bơm mắc như hình vẽ, dẫn nước từ khu vực E đến
F. Các trạm bơm có thể bị hỏng. Một hôm khu vực F mất nước.
Hãy biểu diễn biến cố mất nước khu vực F theo các biến cố hỏng
của các trạm bơm.
12
I. Biến cố
Hai biến cố xung khắc là hai biến cố không đồng thời xảy ra được,
tức P(AB) = 0.
VD. Thẩy một con xúc xắc cân đối đồng chất. Hãy nêu một vài
trường hợp các biến cố xung khắc nhau.
13
Chương 1 Biến cố và xác suất của các biến cố
I. Biến cố
14
II. Xác suất
§ Xác suất (Probability) của một biến cố là khả năng xảy ra biến
cố đó khi thực hiện phép thử, được đo lường bằng hệ số thực từ 0
đến 1.
Ký hiệu: P(A)
§ Tính chất:
i) 0 ≤ P( A) ≤ 1
ii) P(Ω) = 1; P(∅) = 0
iii) P ( A) + P ( A) = 1
15
II. Xác suất 1. Định nghĩa xác suất cổ điển
mA
P( A) =
n
m A là số trường hợp thuận lợi cho biến cố A,
n là tổng số trường hợp đồng khả năng.
VD: Thẩy hai con xúc xắc cân đối và đồng chất cùng một lúc. Tính
xác suất sao cho
a) tổng số chấm xuất hiện ít nhất là 10.
b) số chấm nhỏ nhất một trong hai là từ 5 trở lên.
16
II. Xác suất
Các quy tắc tính số trường hợp có khả năng xảy ra:
n!
C =
k
n
k !(n − k )!
ii) Chỉnh hợp: có b/n cách chọn k phần tử khác nhau từ n phần tử đã
cho có tính đến thứ tự?
n!
A =
k
n
(n − k )!
17
II. Xác suất
iv) Hoán vị: có b/n cách đổi chỗ n người cho nhau quanh một bàn
tròn?
Ø P(n) = n!
18
II. Xác suất
VD. Một khách sạn có 6 phòng đơn. Có 10 khách đến thuê phòng,
trong đó có 6 nam và 4 nữ. Người quản lý chọn ngẫu nhiên 6 người.
Tìm xác suất để
a) Cả 6 người đều là nam.
b) Có 4 nam và 2 nữ.
c) Có ít nhất 2 nữ.
19
II. Xác suất
VD. Một người cần gọi điện thoại nhưng quên mất hai chữ số cuối
của số điện thoại cần gọi và chỉ nhớ là hai chữ số đó khác nhau.
Ông bấm số điện thoại với 2 chữ số cuối là ngẫu nhiên theo cách
nhớ. Tìm xác suất để ông gọi trúng ngay số điện thoại cần gọi.
20
II. Xác suất
VD. Bốn bạn An, Xuân, Lan và Thanh ngồi ngẫu nhiên vào 4 ghế
A, B, C và D.
a) Tính xác suất An ngồi vào ghế A.
b) Tính xác suất An và Thanh ngồi cạnh nhau.
21
II. Xác suất 2. Định nghĩa xác suất theo thống kê
µA
P(A) = lim
n→∞ n
22
Chương 1 Biến cố và xác suất của các biến cố
I. Biến cố
23
III. Công thức tính XS 1. Công thức cộng
24
III. Công thức tính xác suất
25
III. Công thức tính xác suất
VD. Theo khảo sát tổ chức y tế WHO trong một vùng dân cư, tỉ
lệ người mắc bệnh tim là 9%, bệnh huyết áp là 12% và mắc cả
hai bệnh là 7%.
Chọn ngẫu nhiên một người trong vùng. Tính xác suất để người
đó không mắc bệnh nào trong 2 bệnh (không mắc bệnh tim và
không mắc huyết áp).
(Bài 8, trang 14)
26
III. Công thức tính xác suất
Nhận xét: Nếu A và B xung khắc, tức không cùng xảy ra được, thì
VD. Ngân hàng ACB ra thông báo cần tuyển 3 nhân viên. Có 10
ứng viên tham gia dự tuyển, trong đó có 7 ứng viên nữ, 3 ứng
viên nam. Tính xác suất để ngân hàng tuyển được ít nhất 2 nữ.
(Ví dụ 1, trang 10)
27
III. Công thức tính xác suất
BTVN:
28
Chương 1 Biến cố và xác suất của các biến cố
I. Biến cố
29
III. Công thức tính XS 2. Công thức nhân – XS có điều kiện
P(AB)
P(B | A) = (trang 10)
P(A)
30
III. Công thức tính xác suất
VD. Theo khảo sát tổ chức y tế WHO trong một vùng dân cư, tỉ
lệ người mắc bệnh tim là 9%, bệnh huyết áp là 12% và mắc cả
hai bệnh là 7%. Chọn ngẫu nhiên một người trong vùng.
a) Biết người này mắc bệnh tim, tính xác suất người này cũng
mắc bệnh huyết áp.
P(HT )
a) P(H | T ) =
P(T )
0,07
=
0,09
= 0,7778
31
III. Công thức tính xác suất
VD. Một túi đựng 5 quả cầu: 2 trắng và 3 vàng. Lấy ngẫu nhiên
(không hoàn lại) lần lượt từ túi ra 2 quả cầu.
a) Thấy quả lần thứ nhất lấy ra là màu trắng, xác suất lần thứ
hai lấy ra cũng màu trắng là b/n?
32
III. Công thức tính xác suất
Tổng quát:
P ( A1 A2 ... An ) = P ( A1 ) ⋅ P ( A2 | A1 ) ⋅ P ( A3 | A1 A2 ) ⋅....
⋅P ( An | A1 A2 ... An −1 )
P ( AB ) = P ( B ) • P ( A | B )
33
III. Công thức tính xác suất
VD. Một túi đựng 5 quả cầu: 2 trắng và 3 vàng. Lấy ngẫu nhiên
(không hoàn lại) lần lượt từ túi ra 2 quả cầu.
b) Tính xác suất lấy được 2 quả cầu trắng.
c) Tính xác suất lấy được 2 quả màu vàng.
d) Tính xác suất lấy được 2 quả khác màu.
34
III. Công thức tính xác suất
35
III. Công thức tính xác suất
Bài tập:
- Bài 17, trang 15
36
III. Công thức tính xác suất
Hai biến cố A và B được gọi là độc lập với nhau nếu A xảy ra hay
không xảy ra cũng không ảnh hưởng đến B và ngược lại.
37
III. Công thức tính xác suất
VD. Có 3 trạm bơm mắc như hình vẽ, dẫn nước từ khu vực E đến
F. Các trạm bơm hoạt động đôc lập nhau và có thể bị hỏng. Xác
suất bị hỏng của từng trạm bơm lần lượt là 0,1; 0,05; 0,01. Tính
xác suất khu vực F bị mất nước.
38
III. Công thức tính xác suất
Bài tập:
- Bài 10, trang 14
39
III. Công thức tính xác suất
BTVN:
- Bài 11, trang 14.
- Bài 16, trang 15.
40
Chương 1 Biến cố và xác suất của các biến cố
I. Biến cố
41
III. Công thức tính XS 3. Công thức XS đầy đủ
ĐS: a) 0.45
42
III. Công thức tính xác suất
n
P(B) = ∑ P(Ai ) ⋅ P(B | Ai ) (Định lý 1.3, trang 12)
i=1
∪A = Ω
i=1
i
và B là một biến cố bất kỳ phụ thuộc vào nhóm các biến cố Ai.
43
III. Công thức tính xác suất
44
III. Công thức tính xác suất
45
III. Công thức tính xác suất
Bài tập:
46
Chương 1 Biến cố và xác suất của các biến cố
I. Biến cố
47
III. Công thức tính XS 4. Công thức Bayes
48
III. Công thức tính xác suất
Thomas Bayes
49
III. Công thức tính xác suất
VD. Theo tổ chức y tế thế giới WHO, tỉ lệ mắc Covid-19 trên thế
giới là 4,5%. Một tổ chức y tế đưa ra một loại xét nghiệm
Covid-19 cho kết quả luôn luôn đúng với trường hợp không bị
bệnh, nhưng có tỷ lệ nhầm lẫn với các trường hợp bị bệnh là
12% (tức có bệnh nhưng xét nghiệm ra âm tính).
Hỏi: nếu chọn ngẫu nhiên một người và xét nghiệm ra âm tính
thì xác suất mắc Covid-19 của người này là bao nhiêu?
ĐS: P(B|A)=0,0056
50
III. Công thức tính xác suất
51
III. Công thức tính xác suất
52
III. Công thức tính xác suất
BTVN:
53
Chương 1. Biến cố và xác suất của các biến cố
1. Cách ký hiệu và biểu diễn các biến cố bằng cách dùng các
phép toán trên biến cố.
2. Các công thức tính xác suất và cách vận dụng trong các bài
toán cụ thể:
- Công thức cộng
- Công thức nhân – Xác suất có điều kiện
- Công thức xác suất đầy đủ
- Công thức Bayes
54