2. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

Động từ to be:

• I am / I'm
• He/She/It/N(Số ít) + is / ‘s
• You/We/They/N(Số nhiều) + are / ’re

Động từ thường:
• I/You/We/They/N(Số nhiều) + V
Cách chia ộng từ Thể khẳng định • He/She/It/N(Số ít) + V(S/ES)

Động từ to be:
• I am not / I'm not
• He/She/It/N(Số ít) + is not / isn't
• You/We/They/N(Số nhiều) + are not / aren’t
Thể phủ định
Động từ thường:
• I/You/We/They/N(Số nhiều) + do not / don't + V
• He/She/It/N(Số ít) + does not / doesn't + V

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN


Thể nghi vấn Động từ to be:
To be + S?
WH- + to be + S?

Động từ thường:
Do / Does + S + V?
WH- + do/does + S + V?

Cách sử dụng và nhận biết Những hành động thường xuyên xảy ra, có tính lặp lại, những
thói quen ở hiện tại => sử dụng với trạng từ chỉ tần suất

Đưa ra cảm giác, nghề nghiệp, tình trạng hiện tại, tính chất, sở hữu

Một chân lý, một sự thật luôn đúng

Đưa ra các tình tiết, sự kiện trong phim, truyện

Tiêu đề các bài báo


• I am an English teacher.
• My father is a businessman.
• We are a happy family.

• I have two cats.


Cách chia ộng từ Thể khẳng định • He works in medicine.

• I'm not a fan of milk tea.


• She isn't my neighbor.
• They aren't your students.
Thể phủ định

• We don't like fish.


• She doesn't like sweets.

Thể nghi vấn Is she a teacher?

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Where are you from?

Do you know her?


What do you want to know?

Cách sử dụng và nhận biết We always have dinner together.

I love teaching so much.

The sun rises in the east and sets in the west.

Cinderella lives with her stepmother and two stepsisters.

"Willow the Cat Moves Into the White House"

You might also like