Professional Documents
Culture Documents
2. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
2. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
2. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
• I am / I'm
• He/She/It/N(Số ít) + is / ‘s
• You/We/They/N(Số nhiều) + are / ’re
Động từ thường:
• I/You/We/They/N(Số nhiều) + V
Cách chia ộng từ Thể khẳng định • He/She/It/N(Số ít) + V(S/ES)
Động từ to be:
• I am not / I'm not
• He/She/It/N(Số ít) + is not / isn't
• You/We/They/N(Số nhiều) + are not / aren’t
Thể phủ định
Động từ thường:
• I/You/We/They/N(Số nhiều) + do not / don't + V
• He/She/It/N(Số ít) + does not / doesn't + V
Động từ thường:
Do / Does + S + V?
WH- + do/does + S + V?
Cách sử dụng và nhận biết Những hành động thường xuyên xảy ra, có tính lặp lại, những
thói quen ở hiện tại => sử dụng với trạng từ chỉ tần suất
Đưa ra cảm giác, nghề nghiệp, tình trạng hiện tại, tính chất, sở hữu