Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

Đề 1

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Số 50325 đọc là:

d. Năm mươi nghìn ba trăm hai năm

B. Năm mươi nghìn ba trăm hai mươi lăm

C. Năm mươi nghìn, ba trăm, hai chục và 5 đơn vị

D. Năm mươi nghìn, ba trăm và hai mươi lăm đơn vị.

Bài 2: Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm

d) 3234 …. 3234

b) 9992 …. 9929

c) 23560 …. 20000 + 3000 + 56

d) 34347 …. 34374

e) 30208 …. 300208

f) 99999 …. 99998

Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

d) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:

A. 10000 B. 10001

C. 10234 D. 11111

b) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau được lập từ các số 3,4,7,8 là:

A. 3478 B. 4387

C. 7834 D. 8743

c) Tổng của số chẵn bé nhất có năm chữ số và số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 10999 B. 10987
C. 10234 D. 10900

Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

d) Số liền sau số lớn nhất có năm chữ số là 99998

b) Số liền trước số lẻ bé nhất có năm chữ số khác nhau là: 10001

c) Số liền trước số chẵn lớn nhất có năm chữ số là: 99997

d) Số liền sau số tròn chục lớn nhất có năm chữ số là 99990

Bài 5: Tính giá trị của biểu thức sau:

d) 20304 – 9150 : 5

…........................................................................

…........................................................................

…........................................................................

…........................................................................

…........................................................................

b) (3728 + 8336) : 4

…........................................................................

…........................................................................

…........................................................................

…........................................................................

…........................................................................

Bài 6: Viết các số: 37251; 34254; 36543; 34542; 37521 theo thứ tự từ bé đến lớn:

….....................................................................................................................................

….....................................................................................................................................
Bài 7: Tìm x

d) x – 3762 = 3201
…........................................................................

…........................................................................

…........................................................................

…........................................................................

…........................................................................

b) x + 2378 = 9742

…........................................................................

…........................................................................

…........................................................................

…........................................................................

…........................................................................

c) x × 4 = 9764

…........................................................................

…........................................................................

…........................................................................

…........................................................................

…........................................................................

d) x : 8 = 2431

…........................................................................

…........................................................................

…........................................................................
…........................................................................

…........................................................................

Bài 8:

Một đội công nhân đắp đường, trong 4 ngày đầu đắp được 180m đường. Hỏi trong một tuần đội
đó đắp được bao nhiêu mét đường? (Biết rằng 1 tuần làm việc 5 ngày và số mét đường đắp được
trong mỗi ngày là như nhau)

….....................................................................................................................................

….....................................................................................................................................

….....................................................................................................................................

….....................................................................................................................................

….....................................................................................................................................
Đề 1
Bài 1:

Phương pháp giải:

Ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó
dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.

Cách giải :

Số 50325 đọc là năm mươi nghìn ba trăm hai mươi lăm.

Đáp án cần chọn là B

Bài 2:

Phương pháp giải:

Trong hai số tự nhiên:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

Phương pháp giải:

a) Tìm 5 chữ số bé nhất khác nhau, viết số có 5 chữ số được tạo thành từ các số đó.

b) Số cần viết là số được viết bởi các số theo thứ tự từ số lớn đến số bé.

c) Viết số chẵn bé nhất có năm chữ số và số lớn nhất có ba chữ số, sau đó thực hiện tính tổng của
hai số đó.

Cách giải :

a) 5 chữ số bé nhất khác nhau là: 0; 1; 2; 3; 4.

Số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là: 10234.

Đáp án cần chọn là C.

b) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau được lập từ các số 3,4,7,8 là: 8743.

Đáp án cần chọn là D.

c) Số chẵn bé nhất có năm chữ số là: 10000.

Số lớn nhất có ba chữ số là: 999.


Tổng của 10000 và 999 là 10999.

Đáp án cần chọn là A.

Bài 4:

Phương pháp giải:

- Số liền trước là số nhỏ hơn số đã cho 1 đơn vị.

- Số liền sau là số lớn hơn số đã cho 1 đơn vị.

Cách giải :

a) S

Vì: Số lớn nhất có năm chữ số là: 99999.

Số liền sau số 99999 là 100000

b) S

Vì: Số lẻ bé nhất có năm chữ số khác nhau là: 10235

Số liền trước số 10235 là: 10234.

c) Đ

Vì: Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là: 99998.

Số liền trước số 99998 là: 99997.

d) S

Vì: Số tròn chục lớn nhất có năm chữ số là: 99990.

Số liền sau số 99990 là: 99991.

Bài 5:

Phương pháp giải:

- Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
- Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia trước; thực hiện
phép cộng, trừ sau.

Cách giải :

a) 20304 – 9150 : 5

= 20304 – 1830

= 18474

b) (3728 + 8336) : 4

= 12064 : 4

= 3016

Bài 6:

Phương pháp giải:

So sánh các số đã cho rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

Cách giải :

So sánh các số đã cho ta có:

34254 < 34542 < 36543 < 37251 < 37521.

Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

34254; 34542; 36543; 37251; 37521.

Bài 7:

Phương pháp giải:

Áp dụng các quy tắc:

- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.


Cách giải:

a)
x – 3762 = 3201
x = 3201 + 3762
x = 6963

b)
x + 2378 = 9742
X = 9742 - 2378
X = 7364

c)
x × 4 = 9764
X = 9764 : 4
X = 2441

d)
x : 8 = 2431
x = 2431 ×8
x = 19448

Bài 8:

Phương pháp giải:

- Tìm số mét đường đội công nhân đắp trong 1 ngày ta lấy số mét đường đắp được trong 4 ngày
chia cho 4.

- Tính số mét đường đắp được trong 5 ngày (1 tuần làm việc) ta lấy số mét đường đội công nhân
đắp trong 1 ngày nhân với 5.

Cách giải:

Trong 1 ngày, đội công nhân đắp được số mét đường là:

180 : 4 = 45 (m)

Trong một tuần làm việc, đội đó đắp được số mét đường là:

45 × 5 = 225 (m)

Đáp số: 225 mét đường.


Đề 2

Bài 1. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:

Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

a) Nếu a = 3475 thì giá trị biểu thức 56135 – a : 5 là:

A. 10532 B. 55440

C. 55404 D. 10523

b) Giá trị của biểu thức: 50 + 150 : x + 250 với x = 5 là :

A. 50 C. 250 B. 290 D. 330

c) Một hình chữ nhật có chiều rộng là a, chiều dài là 25cm. Với a = 18cm thì chu vi của hình chữ
nhật là:

A. 43cm C. 450cm B. 86cm D. 68cm

Bài 3. Cho biểu thức A = 486 + x – 354 và B = 892 – x + 928.

a, Tính giá trị của biểu thức A và B với x = 75 và tính tổng A + B.

........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

b, Tính giá trị của biểu thức A và B với x = 342 và tính hiệu B – A.

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 4. Tính giá trị của các biểu thức:

a, A = 1784 + 216 × a với a = 4.

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

b, B = (322 + 168) × a + 124 × a với a = 5.

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

c, C = 9763 – 6020 : b với b = 5

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 5. Cho hình chữ nhật có chiều dài là a và chiều rộng là b.

a, Hãy viết biểu thức tính chu vi P và diện tích S của hình chữ nhật theo a và b.

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

b, Tính giá trị của hai biểu thức P và S với a = 12cm và b = 7cm.
........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 6. Cho biểu thức A = 984 – x : 6

a, Tìm giá trị của x để biểu thức A = 196.

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

b, Tìm giá trị của x để biểu thức A = 0.

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 7. Cho biểu thức: 2 × k + 328 : 4. Tìm giá trị của k để biểu thức có giá trị bằng số lớn nhất có
bốn chữ số khác nhau.

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 8. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6m. Nếu giữ nguyên chiều rộng và gấp
chiều dài lên 4 lần thì được một hình chữ nhật mới có chiều dài hơn chiều trộng 51m. Tính chu
vi và diện tích của hình chữ nhật đó.

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................
Đề 2
Bài 1.

Phương pháp giải:

Thay giá trị của chữ vào các biểu thức rồi tính giá trị mỗi hàng của cột bên trái, sau đó nối với
kết quả tương ứng ở mỗi hàng của cột bên phải.

Cách giải:

Với a = 4532 thì 5732 + a = 5732 + 4532 = 10264.

Với a = 3243 thì 9853 – a = 9853 – 3243 = 6610.

Với m = 1280 thì m × 9 = 1280 × 9 = 11520.

Với n = 5 thì 30520 : n = 30520 : 5 =6104.

Vậy ta nối như sau:

Bài 2.

Phương pháp giải:

a, b) - Thay giá trị của a, x vào biểu thức rồi thực hiện phép tính
- Áp dụng quy tắc: Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia
trước; thực hiện phép cộng, trừ sau.
c) - Viết công thức tính chu vi hình chữ nhật theo a, với giá trị a đã cho, thay vào rồi thực hiện
phép tính.

- Áp dụng cách tính chu vi hình chữ nhật: Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng
với chiều rộng (cùng một đơn vị đo) rồi nhân với 2.

Cách giải:

a) Với a = 3475, ta có biểu thức:

56135 – 3475 : 5

= 56135 – 695

= 55440

Chọn đáp án B.

b) Với x = 5, ta có biểu thức:

50 + 150 : 5 + 250

= 50 + 30 + 250

= 330

Chọn đáp án D.

c) Chu vi của hình chữ nhật là: (25 + a) × 2.

Với a = 18cm thì (25 + a) × 2 = (25 + 18) × 2 = 86 (cm)

Chọn đáp án B.

Bài 3.

Phương pháp giải:

- Thay giá trị của


x
vào biểu thức A, B rồi tính giá trị của biểu thức đó.

- Thực hiện cộng, trừ giá trị biểu thức A, B vừa tìm được.

- Áp dụng quy tắc: Biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ thì thực hiện lần lượt từ trái sang phải
Cách giải:

a, Với
x
= 75, ta có:

A = 486 + 75 – 354 = 561 – 354 = 207.

B = 892 – 75 + 928 = 817 + 928 = 1745.

Khi đó, A + B = 207 + 1745 = 1952.

b, Với
x
= 342, ta có:

A = 486 + 342 – 354 = 828 – 354 = 474.

B = 892 – 342+ 928 = 550 + 928 = 1478.

Khi đó, B – A = 1478 – 474 = 1004.

Bài 4.

Phương pháp giải:

- Thay giá trị của các chữ số vào biểu thức rồi thực hiện phép tính.

- Áp dụng quy tắc:

+ Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

+ Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia trước; thực hiện
phép cộng, trừ sau.

Cách giải:

a, Với a = 4, ta có:

A = 1784 + 216 × a

= 1784 + 216 × 4

= 1784 + 864
= 2648.

b, Với a = 5, ta có:

B = (322 + 168) × a + 124 × a

= (322 + 168) × 5 + 124 × 5

= 490 × 5 + 124 × 5

= 2450 + 620

= 3070.

c, Với b = 5, ta có:

C = 9763 – 6020 : b

= 9763 – 6020 : 5

= 9763 – 1204

= 8559.

Bài 5.

Phương pháp giải:

- Viết công thức tính chu vi và diện tích hình chữ nhật theo quy tắc:

+ Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng một đơn vị đo) rồi
nhân với 2.

+ Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng một đơn vị đo).

- Thay giá trị a, b vào rồi thực hiện phép tính.

Cách giải:

a, Biểu thức tính chu vi P và diện tích S của hình chữ nhật theo a và b:

Chu vi : P = ( a + b ) × 2

Diện tích : S = a × b.

b, Tính giá trị của hai biểu thức P và S với a = 12cm và b = 7cm.
Với a = 12cm; b = 7 cm, ta có:

P = (12 + 7) × 2 = 19 × 2 = 38 (cm)

S = 12 × 7 = 84 (cm2)

Đáp số: P = 38cm, S = 84cm2.

Bài 6.

Phương pháp giải:

- Cho biểu thức A bằng giá trị đã cho, đưa bài toán về dạng bài tìm x .

- Thực hiện tìm giá trị của x theo các quy tắc đã học ở lớp 3 .

- Giá trị x tìm được là đáp số của bài toán ban đầu.

Cách giải:

a, A = 984 – x : 6

Để A = 196 thì 984 – x : 6 = 196


x : 6 = 984 – 196
x : 6 = 788
x = 788 × 6
x = 4728
Vậy giá trị x cần tìm là 4728.

b, A = 984 – x : 6
Để A = 0 thì 984 – x : 6 = 0
x : 6 = 984 – 0
x : 6 = 984
x = 984 × 6
x = 5904
Vậy giá trị x cần tìm là 5904.

Bài 7.

Phương pháp giải:

- Viết được số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau.

- Cho biểu thức A bằng giá trị đã cho, đưa bài toán về dạng bài tìm x .
- Thực hiện tìm giá trị của X theo các quy tắc đã học ở lớp 3 .

- Giá trị tìm được chính là giá trị k để biểu thức thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Cách giải:

Ta có: Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9876.

Khi đó, 2 × k + 328 : 4 = 9876


2×k + 82 = 9876
2 × K = 9876 - 82
2 × k= 9794
K = 9794 : 2
K = 4897

Vậy giá trị của k cần tìm là 4897.

Bài 8.

Phương pháp giải:

- Tính xem chiều dài mới hơn chiều dài ban đầu bao nhiêu sau khi gấp chiều dài lên 4 lần.

- Chiều dài mới sau khi gấp lên 4 lần hơn chiều dài ban đầu là 3 phần.

- Từ đó, tính được chiều dài của hình chữ nhật.

- Sau đó, tính được chiều rộng, chu vi và diện tích.

Cách giải:

Sau khi tăng lên 4 lần, chiều dài mới hơn chiều dài ban đầu là:

51 – 6 = 45 (m)

Coi chiều dài ban đầu gồm 1 phần thì chiều dài sau khi gấp lên 4 lần gồm 4 phần như thế.

Chiều dài sau khi gấp lên 4 lần hơn chiều dài ban đầu là:

4 – 1 = 3 (phần)

Chiều dài hình chữ nhật đó là:

45 : 3 =15(m)
Chiều rộng hình chữ nhật đó là:

15−6=9(m)

Chu vi hình chữ nhật đó là:


(15+9)×2=48(m)

Diện tích hình chữ nhật đó là:


15×9=135(m2)

Đáp số: Chu vi : 48m; Diện tích: 135m2


Đề 3
Câu 1

Viết số thích hợp vào ô trống:

Viết số Đọc số
75463

53009

10704

Hai mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm

Tám nghìn bảy trăm năm mươi mốt

Câu 2

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 9176 > 9167

20 587 < 20 578

6599 = 5600 + 99

b) 56 534 < 56 543

23 006 > 32000 + 60

2376 = 2300 + 76
Câu 3
Viết các số 75 657, 47 312, 58 999, 36 585 theo thứ tự từ lớn đến bé.
………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
Câu 4

Đặt tính rồi tính:

2438 + 5659 23007 – 9005

…............................................................. .…...................................................

…............................................................. .…...................................................

…............................................................. .…...................................................

…............................................................. .…...................................................

…............................................................. .…...................................................

…............................................................. .…...................................................

24126 x 3 37686 : 6

…............................................................. .…...................................................

…............................................................. .…...................................................

…............................................................. .…...................................................

…............................................................. .…...................................................

…............................................................. .…...................................................

…............................................................. .…...................................................

Câu 5

Tính nhẩm:

5000 + 7000 = …………………

37 000 – 6000 = …………………


4000 x 5 = ……………………

48 000 : 6 = …………………….

Câu 6

Viết vào ô trống (theo mẫu):

a Biểu thức Giá trị biểu thức


15 70 - a 55

76 23 + a

28 a x 5 + 20

7 (75 – a) : 4

90 a:5-9

Câu 7

Tính giá trị biểu thức:

1273 + 536 : 4
………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

(12 694 + 9125) x m với m = 2.

………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
Câu 8

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Trong các hình trên, hình có chu vi lớn nhất là:

A. Hình vuông ABCD.

B. Hình chữ nhật MNPQ

C. Hình tứ giác EGHK

D. Hình thang STUV


Đề 3
Câu 1

Viết số Đọc số
75463 Bảy mươi lăm nghìn bốn trăm sáu mươi ba

53009 Năm mươi ba nghìn không trăm linh chín

10704 Mười nghìn bảy trăm linh tư

26 025 Hai mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm

8 751 Tám nghìn bảy trăm năm mươi mốt

Câu 2:
Đ
S
S
Đ
S
Đ
Câu 3:

Các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 75 657; 58 999; 47 312; 36 585.

Câu 4:
Câu 5:
5000 + 7000 = 12 000

37 000 – 6000 = 31 000

4000 x 5 = 20 000

48 000 : 6 = 8000

Câu 6:
a Biểu thức Giá trị biểu thức
15 70 - a 55

76 23 + a 99

28 a x 5 + 20 160

7 (75 – a) : 4 17

90 a:5-9 9

Câu 7:

1273 + 536 : 4 = 1273 + 134 = 1407

+ Với m = 2 thì (12694 + 9125) x m = (12 694 + 9125) x 2 = 21819 x 2 = 43638

Câu 8:

Chu vi hình vuông ABCD là: 4 x 4 = 16(cm)

Chu vi hình chữ nhật MNPQ là: (6 + 3) x 2 = 18 cm


Chu vi tứ giác EGHK là: 6 + 3 + 4 + 10 = 23 (cm)

Chu vi bình thang STUV là : 2 + 2 + 7 + 4 = 15 (cm)

Vậy chu vi tứ giác EGHK lớn nhất.

Chọn C.

You might also like