Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9-2023
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9-2023
5
Câu 9. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do
A. kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước
B. Trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao
C. dân ta thích sống ở nông thôn vì mức sống thấp
D. Nước ta không có nhiều thành phố lớn
Câu 10. Quá trình đô thị hóa làm nảy sinh hậu quả xã hội nào dưới đây?
A. Tỉ lệ thiếu việc ở nông thôn cao. B. Sự phân hóa giàu nghèo tăng lên.
C. Sự phân bố dân cư không đều. D. Trình độ đô thị hóa thấp.
Câu 11. Dựa vào Atlat Địa lí trang 15 cho biết vùng nào sau đây có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta
hiện nay?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B.Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ.
Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân bố không đều mạng lưới đô thị của nước ta là
A. quy mô dân số và trình độ phát triển nền kinh tế
B. điều kiện cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kinh tế
C. trình độ phát triển nền kinh tế và tính chất nền kinh tế
D. quá trình công nghiệp hóa và phát triển nền kinh tế
Câu 13: Vùng nào sau đây có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ.
Câu 14: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho quá trình đô thị hóa ở nước ta phát triển khá
nhanh?
A. Nước ta hội nhập với khu vực và quốc tế.
B. Nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. Nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
D. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 15: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây do
A. kết quả của việc di dân tự do từ nông thôn ra thành thị.
B. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn.
C. sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế và quy hoạch, mở rộng đô thị.
D. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển cao so với khu vực và thế giới.
6
Câu 3. Chất lượng nguồn lao động nước ta được nâng lên nhờ
A. việc đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển
C. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong các trường phổ thông
Câu 4. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. số lượng quá đông đảo
B. tỉ lệ người biết chữ không cao
C. thể lực và trình độ chuyên môn còn hạn chế
D. tập trung chủ yếu ở nông thôn với trình độ còn hạn chế
Câu 5. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay
A. tập trung thâm canh, tăng vụ
B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn
C. ra thành phố kiếm việc làm
D. phát triển ngành thủ công nghiệp ở nông thôn
Câu 6. Cơ cấu sử dụng lao động nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng lao động của các ngành dịch vụ
B. tăng tỉ trọng lao động của ngành nông-lâm-ngư nghiệp
C. giảm tỉ trọng lao động ngành công nghiệp và xây dựng
D. tăng tỉ trọng lao động ngành công nghiệp –xây dựng và dịch vụ
Câu 7. Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn ở nước ta hiện nay có sự thay đổi theo hướng
A. tỉ trọng lao động thành thị tăng, nông thôn giảm
B. tỉ trọng lao động nông thôn tăng, thành thị giảm
C. tỉ trọng lao động thành thị giảm, nông thôn tăng
D. tỉ trọng lao động nông thôn và thành thị đều tăng
Câu 8. Xuất khẩu lao động có ý nghĩa như thế nào trong giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta?
A. Giúp phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
B. Góp phần đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
C. Hạn chế tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm.
D. Đa dạng các loại hình đào tạo lao động trong nước.
Câu 9. Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC
PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn người)
Kinh tế Kinh tế ngoài nhà Kinh tế có vốn
Năm Tổng số
nhà nước nước đầu tư nước ngoài
2005 42775 4967 36695 1113
2008 46461 5059 39707 1695
2011 50352 5250 43401 1701
2013 52208 5330 45092 1786
7
2015 52841 5186 45451 2204
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta
giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A.Cột chồng. B.Tròn. C.Miền. D.Đường.
Câu 10. Sự thay đổi cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế nước ta hiện nay chủ yếu do tác động của
A. việc thực hiện chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình
B. sản xuất nông- lâm- ngư nghiệp cần rất nhiều lao động
C. sự phân bố lại dân cư, lao động giữa các nơi ngày càng hợp lí
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 11. Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta vẫn còn gay gắt do nguyên nhân nào
dưới đây?
A. Sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ cao.
B. Lao động có kĩ thuật cao chiếm tỉ lệ thấp.
C. Sản xuất nông nghiệp mang tính tự túc, tự cấp.
D. Tình trạng di cư từ nông thôn ra thành thị ngày càng tăng.
Câu 12. Để người lao động có thể tự tạo việc làm và tham gia vào các đơn vị sản xuất dễ dàng hơn,
nước ta cần chú trọng biện pháp nào dưới đây?
A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. B. Đẩy mạnh sản xuất hàng xuất khẩu.
C. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. D. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo lao động.
Câu 13. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho việc làm trở thành vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở
nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trên cả nước còn lớn.
B. Số lượng lao động tăng nhanh hơn so với số việc làm mới.
C. Nguồn lao động dồi dào trong khi kinh tế còn chậm phát triển.
D. Nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
Câu 14. Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ THẤT NGHIỆP VÀ THIẾU VIỆC LÀM CỦA NƯỚC TA, NĂM 2018
(Đơn vị: %)
Vùng Tây
Cả nước Đông Nam Bộ
Chỉ số Nguyên
Tỉ lệ thất nghiệp 2,2 1,1 2,6
Tỉ lệ thiếu việc làm 1,4 2,2 0,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để so sánh tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm giữa Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
với cả nước năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền. C. Cột chồng. D. Cột ghép.
Câu 15. Biện pháo chủ yếu đển giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị là
A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
B. phân bố lại dân cư và lực lượng lao động trên phạm vi cả nước.
C.hợp tác quốc tế để xuất khẩu lao động
D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp,dịch vụ ở đô thị.
8
Câu 16: Trong những năm tiếp theo chúng ta nên ưu tiên đào tạo lao động có trình độ
A. đại học và trên đại học. B. cao đẳng.
C. công nhân kĩ thuật. D. trung cấp.
Câu 17: Về số lượng, nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây ?
A. qui mô lớn và đang tăng. B. qui mô lớn và đang giảm.
C. qui mô nhỏ và đang tăng. D. qui mô nhỏ và đang giảm.
Câu 18 Nhận định nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?
A. Có tính cần cù, có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
B. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
C. Trình độ khoa học kĩ thuật ngày càng được nâng cao.
D. Khả năng tiếp thu nhanh các tiến bộ về khoa học kĩ thuật.
Câu 19. Tình trạng thiếu việc làm ở nước ta diễn ra phổ biến ở
A. các đô thị. B. vùng đồng bằng.
C. vùng nông thôn. D. vùng trung du, miền núi.
Câu 20: Lao động của lĩnh vực nông - lâm - ngư nghiệp có đặc điểm nào sau đây?
A. Chiếm tỉ trọng cao nhất. B. Chiếm tỉ trọng cao nhất và đang tăng.
C. Chiếm tỉ trọng thấp nhất. D. Chiếm tỉ trọng cao nhất và đang giảm.
Câu 21: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là
A. tập trung thâm canh tăng vụ. B. đa dạng hóa các hoạt độngkinh tế ở nông thôn.
C. ra thành phố tìm kiếm việc làm. D. phát triển ngành thủ công nghiệp ở nông thôn.
Câu 22: Sức ép lớn nhất của gia tăng dân số nhanh ở nước ta đối với phát triển xã hội là
A. đảm bảo an ninh lương thực. B. giải quyết việc làm.
C. nâng cao trình độ dân trí. D. sự phức tạp văn hóa.
9
CHỦ ĐỀ 2: ĐỊA LÍ KINH TẾ
BÀI 6. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA NỀN KINH TẾ VIỆT NAM
Câu 1. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay theo hướng
A. giảm tỉ trọng của khu vực nông-lâm-ngư nghiệp
B. giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp-xây dựng
C. tăng tỉ trọng của khu vực nông-lâm-ngư nghiệp
D. giảm tỉ trọng của khu vực dịch vụ
Câu 2. Lĩnh vực thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta là
A. nông, lâm, ngư nghiệp
B. công nghiệp- xây dựng
C. dịch vụ
D. dịch vụ và công nghiệp –xây dựng
Câu 3. Ý nghĩa của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là
A. Thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của nền kinh tế
B. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế khu vực
C. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước
Câu 4. Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta
A. kinh tế tập thể B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
C. kinh tế Nhà nước D. Kinh tế tư nhân
Câu 5. Ở nước ta hiện nay, thành phần kinh tế nào chiếm tỉ trọng nhỏ nhất nhưng có xu hướng tăng
nhanh và liên tục qua các năm
A. kinh tế tập thể B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
C. kinh tế Nhà nước D. kinh tế tư nhân
Câu 6.Trong khu vực nông-lâm-thủy sản, tỉ trọng của ngành thủy sản có xu hướng tăng chủ yếu do
A. nguồn tài nguyên thủy sản phong phú đang được chú trọng khai thác
B. trang thiết bị phục vụ cho ngành khai thác thủy sản ngày càng hiện đại
C. đã chiếm lĩnh được thị trường đầy tiềm năng và đem lại hiệu quả kinh tế cao
D. các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp ít được đầu tư
Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp
nước ta
A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm ti trọng công nghiệp khai thác
B. tăng tỉ trọng nhóm công nghiệp nặng, giảm tỉ trọng nhóm công nghiệp nhẹ
C. tăng tỉ trọng những sản phẩm cao cấp có chất lượng, có khả năng cạnh tranh
D. đa dạng hóa sản phẩm để phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư
Câu 7. Cơ cấu sản phẩm công nghiệp của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu là để
A. khai thác tốt hơn thế mạnh về khoáng sản B. tận dụng tối đa nguồn vốn nước ngoài
C. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường D. sử dụng có hiệu quả hơn nguồn lao động
Câu 8. Nguyên nhân quan trọng dẫn đến khu vực công nghiệp –xây dựng ở nước ta có tốc độ tăng
trưởng bình quân đầu người hàng năm nhanh nhất trong nền kinh tế là
A. xu hướng chuyển dịch của thế giới và tác động của cuộc cách mạnh khoa học –kĩ thuật
B. đường lối chính sách phát triển kinh tế của Đảng, Nhà nước và xu thế phát triển của nền kinh tế thế
giới
C. nước ta có nguồn tài nguyên thiên nhiên, lao động dồi dào
10
D. đẩy mạnh áp dụng khoa học kĩ thuật hiện đại vào sản xuất.
Câu 9. Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta là
A. các khu công nghiệp tập trung và các vùng chuyên canh được hình thành
B. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực
C. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm
D. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước
ta hiện nay?
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tê
B. hình thành các khu công nghiệp tập trung, các khu chế xuất
C. hình thành các vùng nông nghiệp công nghệ cao
D. có sự phân hóa sản xuất giữa các vùng
Câu 11. Trong những năm gần đây, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh,
chủ yếu là do
A. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên
B. tận dụng tốt thế mạnh về nguồn lao động dồi dào, chất lượng lao động không ngừng được nâng cao
C. Việt Nam trở thành thành viên của các tổ chức như: ASEAN, APEC, WTO
D. đường lối mở cửa, hội nhập ngày càng sâu rộng cùng với chính sách ưu tiên, khuyến khích phát
triển
Câu 12. Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta đang có xu hướng chuyển dịch
A. phát triển đồng đều các thành phần kinh tế B. tăng mạnh về thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài
C. tăng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước D. giảm thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nan trang17, cho biết xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh
tế ở nước ta từ năm 1990 đến 2007 là
A. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng tỉ trọng của khu vực II, khu vực III chưa ổn định
B. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng của khu vực II và khu vực III
C. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng tỉ trọng của khu vực II, khu vực III
D. tăng tỉ trọng của khu vực I và II, giảm tỉ trọng của khu vực III
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở khu vực I(nông-lâm-
ngư nghiệp)
A. tăng tỉ trọng ngành thủy sản
B. tăng tỉ trọng của ngành nông nghiệp
C. tăng nhanh tỉ trọng của ngành lâm nghiệp
D. giảm tỉ trọng của ngành thủy sản
Câu 15. Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta có sự chuyển dịch là do
A. chủ trương đa dạng hóa thành phần kinh tế của Nhà nước
B. phù hợp với quá trình công nghiệp hóa- hiện đại hóa đất nước
C. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên
D. Việt Nam trở thành thành viên của các tổ chức: ASEAN, WTO
Câu 16. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta có sự chuyển dịch là do
A. chủ trương đa dạng hóa thành phần kinh tế của Nhà nước
B. phù hợp với quá trình công nghiệp hóa- hiện đại hóa đất nước
C. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên
11
D. Việt Nam trở thành thành viên của các tổ chức: ASEAN, WTO
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay?
A. Đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành trong GDO diễn ra rất nhanh.
C. Tỉ trọng của khu vực noiong - lâm - ngư nghiệp tăng qua các năm.
D. Đáp ứng được hoàn toàn yêu cầu phát triển của đất nước hiện nay.
BÀI 7: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
Câu 1. Đất phù sa thích hợp nhất cho việc trồng các loại
A. công nghiệp lâu năm B. cây công nghiệp hàng năm
C. cây lương thực D. cây ăn quả
Câu 2. Hiện nay diện tích đất nông nghiệp của nước ta hơn
A. 7 triệu ha B. 8 triệu ha C. 9 triệu ha D. 10 triệu ha
Câu 3. Đất phù sa không tập trung nhiều ở
A. đồng bằng sông Hồng B.đồng bằng sông Cửu Long
C. đồng bằng giữa núi D. đồng bằng ven biển miền Trung
Câu 4. Các loại đất feralit chiếm diện tích trên
A. 15 triệu ha B. 16 triệu ha C. 17 triệu ha D. 18 triệu ha
Câu 5. Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của nông nghiệp là
A. đất đai B. khí hậu C. nguồn nước D. sinh vật
Câu 6. Ở nước ta trong một năm có thể sản xuất 2 đến 3 vụ, do có
A. khí hậu phân hóa theo bắc- nam B. nguồn nhiệt, ẩm phong phú
C. lượng mưa phân hóa theo tây-đông D. sinh vật phân hóa theo độ cao
Câu 7. Cây trồng và vật nuôi nước ta đa dạng do
A. nguồn thức ăn dồi dào B. nhiệt ẩm phong phú C. khí hậu đa dạng D. đảm bảo đủ nguồn nước
Câu 8. Cần phải phát triển hệ thống thủy lợi do nước ta có
A. nhiều bão B. gió Phơn Tây Nam khô nóng C.lũ lụt và hạn hán D. nhiều sâu bệnh
Câu 9. Nhân tố quyết định đến sự phát triển sản xuất nông nghiệp là
A. đất đai B. khí hậu C. dân cư và lao động D. thị trường
Câu 10. Nhân tố quyết định đến sự đa dạng của sản phẩm nông nghiệp là
A. đất đai B. khí hậu C. dân cư và lao động D. thị trường
Câu 11. Cơ sở để nhân dân ta thuần dưỡng, lai tạo nên các giống cây trồng và vật nuôi là
A. tài nguyên đất đai B. tài nguyên khí hậu C. tài nguyên nước D. tài nguyên sinh vật
Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu làm tăng thêm tính bấp bênh của nông nghiệp là
A. khí hậu phân hóa theo Bắc- Nam và theo độ cao B. địa hình, đất trồng, sông ngòi có sự phân hóa rõ
C. thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa D. đất trồng có nhiều loại và sinh vật rất phong
phú
Câu 13. Việc thay đổi cơ cấu sản phẩm trong nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta nhằm mục đích chủ
yếu nào sau đây
A. Đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu của thị trường
B. Tạo thuận lợi cho việc chế biến, trao đổi hàng hóa
C. Giảm tác hại của thiên tai, sâu bệnh và dịch bệnh
D. Để phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp
12
Câu 14. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. có sản phẩm đa dạng B. nông nghiệp nhiệt đới
C. nông nghiệp thâm canh trình độ cao D. nông nghiệp đang được đa dạng hóa và hiện đại hóa
Câu 15. Nhân tố tạo nên sự chuyển dịch mùa vụ từ Nam ra Bắc, từ đồng bằng lên trung du, miền núi
là
A. địa hình B. khí hậu C. đất đai D. nguồn nước
Câu 16. Sự phân hóa của khí hậu đã ảnh hưởng căn bản đến
A. việc áp dụng hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng
B. cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp khác nhau giữa các vùng
C. tính bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới
D. sự đa dạng của sản phẩm nông nghiệp nước ta.
13
Câu 7. Cây lạc tập trung nhiều nhất ở
A. trung du và miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ
Câu 8. Đậu tương được trồng nhiều ở
A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên C. đồng bằng sông Hồng D. trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 8. Mía là cây trồng nổi tiếng ở
A. Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 9. Cà phê được trồng nhiều nhất ở
A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ C. Đông Nam Bộ D. trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 10. Cao su được trồng nhiều nhất ở
A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ C. Đông Nam Bộ D. trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 11. Hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở
A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ C. Đông Nam Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 12. Điều được trồng nhiều nhất ở
A. Tây Nguyên B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Đông Nam Bộ D. trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 13. Cây dừa được trồng nhiều nhất ở
A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Đông Nam Bộ D. Tây Nguyên
Câu 14. Cây chè được trồng nhiều nhất ở
A. Tây Nguyên B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ D. trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 15. Vùng cây ăn quả nổi tiếng của nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Trung du miền núi Bắc Bộ
C. Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Cửu Long
D. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
Câu 16. Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh trong thời
gian gần đây là do
A. nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển B. tác dụng bảo vệ môi trường
C.mang lại hiệu quả kinh tế cao D. dân cư có truyền thống sản xuất
Câu 17. Trong các vùng sau, vùng nào có năng suất lúa cao nhất cả nước
A. đồng bằng sông Hồng B. đồng bằng sông Cửu Long
C.Đồng bằng Thanh- Nghệ- Tĩnh D. Đồng bằng Phú- Khánh
Câu 18. Diện tích lúa của nước ta trong khoảng 20 năm trở lại đây tăng chủ yếu do
A. khai hoang, phục hóa tăng vụ B. đẩy mạnh thâm canh
C. làm tốt công tác thủy lợi D. cải tạo đất nhiễm mặn, phèn
Câu 19. Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
A. đẩy mạnh thâm canh B. tăng vụ
C. kinh nghiệm của người dân được phát huy D. thời tiết khí hậu ổn định hơn trước
Câu 20. Sản lượng lúa tăng chủ yếu do
14
A. tăng năng suất B. tăng vụ
C. kinh nghiệm của người dân được phát huy D. thời tiết khí hậu ổn định hơn trước
Câu 21. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, năng suất cà phê của nước ta năm 2007 là
A. 1,87 tạ/ha. B. 18,7 tạ/ha. C. 187 tạ/ha. D. 1870 tạ/ha.
Câu 22: Nhân tố quan trọng nhất tác động đến tính ổn định của diện tích cây công nghiệp ở nước ta là
A. mạng lưới cơ sở chế biến. B. thị trường tiêu thụ.
C. kinh nghiệm của lao động. D. điều kiện tự nhiên.
Câu 23: Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp ở nước ta trong những năm gần
đây là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
C. tiến bộ của khoa học - kĩ thuật. D. lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
Câu 24: Tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của
nước ta có xu hướng tăng do
A. có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển cây công nghiệp.
B. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. cây công nghiệp có tác dụng trong việc bảo vệ môi trường.
D. dân cư có truyền thống sản xuất.
16
A. trồng rừng trên đất trống đồi núi trọc
B. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia
C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng
D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có
Câu 6. Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm bảo vệ rừng đang được triển khai ở nước ta hiện
nay là
A. cấm không được khai thác và xuất khẩu gỗ tròn
B. nhập khẩu gỗ từ các nước để chế biến
C. giao đất giao rừng cho nông dân
D. nâng cao độ che phủ rừng
Câu 7. Mặc dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái vì
A. nạn phá rừng vẫn gia tăng
B. chất lượng rừng chưa thể phục hổi
C. cháy rừng những năm gần đây xảy ra trên quy mô lớn
D. việc trồng rừng không bù đắp được việc rừng bị phá hoại
Câu 8. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 cho biết thứ tự các vườn quốc gia từ Bắc xuống Nam là
A. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên
B. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba Bể
C. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể
D. Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã, Ba Bể.
Câu 9. Vùng được gọi là “kho vàng xanh” của nước ta là
A. Tây Bắc B. Bắc Trung Bộ C. Đông Bắc D. Tây Nguyên
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích
rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt trên 60%
A. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Hà Tình
B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum và Lâm Đồng
C. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Hà Giang
D. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Phú Thọ
Câu 11. Là vườn quốc gia đầu tiên, hiện đang đứng trong dánh sách các vườn quốc gia nổi tiếng ở
Việt Nam
A. Ba Vì B. Cúc Phương C. Tam Đảo D. Cát Tiên
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết loại rừng nào chiếm diện tích lớn nhất
của nước ta là
A. rừng thưa B. rừng tre nứa C. rừng ngập mặn D. rừng kín thường xanh
Câu 13. Ngành lâm nghiệp có vị trí đặc biệt quan trọng trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh
thổ nước ta do
A. rừng có nhiều giá trị về kinh tế và môi trường sinh thái
B. nước ta có ¾ diện tíc đồi núi và vùng rừng ngập mặn ven biển
C. nhu cầu về tài nguyên rừng lớn và rất phổ biến
D. độ che phủ rừng của nước ta tương đối lớn và đang tăng lên
Câu 14. Các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên được xếp vào nhóm
A. rừng sản xuất B. rừng phòng hộ C. rừng đặc dụng D. rừng tái sinh
Câu 15. Vài trò quan trọng nhất của rừng đặc dụng
A. phát triển du lịch sinh thái
B. bảo vệ môi trường đất và môi trường nước
C. bảo vệ hệ sinh thái và các giống loài quý hiếm
D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu
Câu 16. Rừng ngập mặn không có vai trò nào sau đây
A. cung cấp gỗ củi B. nơi cu trú của nhiều loài thủy sản
17
C. có tác dụng chắn sóng, lấn biển
D. làm giảm bớt thiệt hại do lũ lụt ở các đồng bằng
Câu 17. Rừng sản xuất có chức năng
A. chắn cát ven biển B. ngăn lũ đầu nguồn C. cung cấp gỗ cho công nghiệp D. bảo tồn sinh vật
Câu 18. Rừng phòng hộ có chức năng
A. ngăn lũ đầu nguồn B. phục vụ du lịch C. khai thác gỗ D. bảo tồn động vật
II. NGÀNH THỦY SẢN
Câu 1. Năng suất lao động của ngành đáng bắt thủy sản nước ta còn thấp là do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Thiên tai thường xuyên xảy ra
B. Thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật
C. Hệ thống cảng cá lạc hậu, thiếu đồng bộ
D. Phương tiện đánh bắt chậm được đổi mới
Câu 2. Nguyên nhân nào là chủ yếu làm cho ngành thủy sản nước ta phát triển nhanh chóng trong thời
gian gần đây
A. Nguồn lợi thủy sản phong phú B. Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng
C. Phương tiện đánh bắt hiện đại D. Công nghiệp chế biến phát triển
Câu 3. Khó khăn nào sau đây là chủ yếu đối với nuôi trồng thủy sản nước ta hiện nay
A. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra trên diện rộng
B. Nguồn giống tự nhiên ở một số vùng còn khan hiếm.
C. Diện tích mặt nước ngày càng bị thu hẹp
D. Nhiều nơi xâm nhập mặn diễn ra nghiêm trọng
Câu 4. Điểm nào sau đây không đúng với ngành thủy sản nước ta
A. hoạt động khai thác và nuôi trồng được đẩy mạnh
B. sản lượng khai thác tăng khá nhanh do tằn số lượng tàu
C. sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác
D. xuất khẩu thủy sản còn ở phạm vi hẹp
Câu 5. Tỉnh dẫn đầu về sản lượng thủy sản nuôi trồng
A. An Giang B. Bình Thuận C. Vũng Tàu D. Vĩnh Long
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay
A. Diện tích nuôi trồng ngày càng được mở rộng
B. Sản phẩm chưa qua chế biến ngày càng nhiều
C. Đánh bắt ở ven bờ được chú trọng
D. Phương tiện sản xuất được đầu tư.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động khai thác thủy sản của nước ta hiện nay
A. Sản lượng khai thác ngày càng tăng
B. Sản lượng khai thác cá biển chiếm tỉ trọng lớn
C. Sản lượng khai thác thủy sản nội địa chiếm tỉ trọng nhỏ
D. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác ngày càng tăng
Câu 8. Nguyên liệu chủ yếu nào sau đây được sử dụng làm nước mắm truyền thống ở nước ta?
A. Cá ba sa. B. Cá biển. C. Tôm hùm. D. Tôm sú.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Sản lượng nuôi trồng ngày càng tăng B. Nghề nuôi tôm phát triển mạnh nhất
C. Tỉ trọng sản lượng nuôi trồng tăng D. Kiên Giang dẫn đầu về sản lượng
Da D- Kiên Giang dẫn đầu về khai thác
Câu 10. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là do có
A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng B. nhiều sông, suối, kênh rạch, ao hồ
18
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước
Câu 11. Nơi thuận lợi cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là do
A. ao, hồ B. đầm, phá C. kênh rạch D. ven biển
Câu 12. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với sự phát triển ngành thủy sản nước ta là
A. bão B. hạn hán C. lũ lụt D. sạt lở bờ biển
Câu 13. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long vì
A. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn
B. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
C. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai
Câu 14. Các tỉnh nào dưới đây có diện tích mặt nước để nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta
A. An Giang và Kiên Giang B. Cà Mau và Bạc Liêu
C. Sóc Trăng và Cà Mau D. An Giang và Đồng Tháp
Câu 15. Thuận lợi chủ yếu cho việc khai thác hải sản ở nước ta là
A. có bờ biển dài 3260 km B. có nhiều vùng trũng giữa đồng bằng
C. có nhiều đầm phá ven biển D. có nhiều ngư trường lớn
Câu 16. Nơi tập trung nhiều loại hải sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta là
A. bãi biển, đầm phá B. các cánh rừng ngập mặn
C. sông suối, kênh rạch D. hải đảo có các rạn đá san hô
Da D
Câu 17. Nhà nước chú trọng đánh bắt xa bờ không phải vì
A. Nguồn lợi thủy sản ngày càng cạn kiệt
B. ô nhiễm môi trường ven biển ngày càng trầm trọng
C. nâng cao hiệu quả đời sống cho ngư dân
D. có nhiều phương tiện đánh bắt hiện đại
Câu 18. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng nước
ta hiện nay
A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm
B. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm
C. Nhu cầu khác nhau của thị trường
D. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở
Câu 19. Đây là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thủy sản vừa bảo vệ nguồn lợi
thủy sản
A. Tăng cường và hiện đại hóa các phương tiện đánh bắt
B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến
C. Hiện đại hóa các phương tiện đánh bắt xa bờ
D.tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến
Câu 20. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là
A. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiệm trọng
B. vùng biển ở một số địa phương bị ô nhiễm
C. nước biển dạng, bờ biển ở nhiều nợi bị sạt lở
D. có nhiều cơn bão xuất hiện trên biển đông
Câu 21. Ngành sản xuất mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn nhất trong khu vực nông nghiệp ở nước ta
hiện nay là
A. chăn nuôi gia súc
B. sản xuất lương thực
C. đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
D. sản xuất các sản phẩm từ cây công nghiệp
Câu 22: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động khai thác hải sản ở nước ta?
19
A. Có dòng biển chảy ven bờ. B. Có các ngư trường trọng điểm.
C. Có nhiều đảo, quần đảo. D. Biển nhiệt đới ấm quanh năm.
Câu 23: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện
nay phát triển nhanh?
A. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng. B. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.
C. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu. D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
20
D. Có các trung tâm với quy mô rất lớn, lớn, vừa và nhỏ
Câu 9. Cơ cấu công nghiệp bao gồm
A.cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, cơ cấu địa phương
B. cơ cấu công nghiệp theo ngành, theo lãnh thổ, theo thành phần kinh tế
C. cơ cấu công nghiệp theo ngành, cơ cấu địa phương, cơ cấu trung ương
D. cơ cấu địa phương, cơ cấu trung ương, cơ cấu theo lãnh thổ
Câu 11. Ngành công nghiệp nào sau đây không được coi là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta
hiện nay
A. công nghiệp cơ khí, điên tử B. công nghiệp luyện kim
C. công nghiệp hóa chất, phân bón D. công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết ngành công nghiệp khai thác dầu khí phát
triển nhất ở vùng nào?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Hồng
C. duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ
Câu 14. Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công
nghiệp là
A. dân cư và lao động B. tiến bộ khoa học- kĩ thuật C. chính sách D. thị trường
Câu 15. Cơ sở phân chia ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm thành 3 phân ngành: chế
biến sản phẩm trồng trọt, chế biến sản phẩm chăn nuôi và chế biến thủy hải sản chủ yếu dựa vào
A. nhóm nguyên liệu B. đặc điểm sử dụng lao động
C. công dụng của sản phẩm D. giá trị kinh tế
Câu 16. Thị trường có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
A. nâng cao chất lượng, năng suất sản phẩm B. hướng chuyên môn hóa sản phẩm
C. định hướng, chỉ đạo chiến lược phát triển D. phân bố hợp lí các ngành công nghiệp
Câu 17. Những nơi có nguồn nguyên liệu dồi dào như than và dầu khí phát triển ngành công nghiệp
nào
A. công nghiệp năng lượng, hóa chất B. công nghiệp năng lượng, luyện kim
C. công nghiệp vật liệu xây dựng D. công nghiệp năng lượng
Câu 18. Nơi có đội ngũ lao động kĩ thuật cao, công nhân lành nghề sẽ phát triển và phân bố ngành
công nghiệp
A. dệt may B. năng lượng C. khai thác khoáng sản D. điện tử, tin học
Câu 19. Trong điều kiện hiện nay, nhân tố nào đóng vai trò qua trọng, mang tính chất quyết định đối
với sự phân bố công nghiệp
A. vị trí địa lí B. Tự nhiên C. kinh tế-xã hội D. tiến bộ khoa học-kĩ thuật
Câu 20. Ngành công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta chưa được phát triển mạnh chủ
yếu là do
A. sự hạn chế của cơ ở nguyên liệu B. ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng nhỏ trong sản xuất nông nghiệp
C. chưa phải là ngành truyền thống D. chủ trương phát triển của Nhà nước
Câu 21. Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đạng chuyển dịch theo hướng
A. đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp B. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác
21
C. tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp D. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng với ngành
công nghiệp năng lượng nước ta
A. sản lượng điện của cả nước không tăng qua các năm
B. từ Thanh Hóa đến Huế có nhiều nhà máy điện nhất
C.Nhà máy nhiệt điện ở Cà Mau dùng nhiên liệu khí
D. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Hồng
Câu 23. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các điểm công nghiệp đơn lẻ ở nước ta thường hình
thành ở
A. Tây Bắc, Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 24. Cho biểu đồ sau:
SẢN LƯỢNG KHAI THÁC THAN, DẦU THÔ VÀ SẢN XUẤT ĐIỆN CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng khai thác than, dầu thô và sản xuất
điện của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Dầu thô giảm nhưng không liên tục. B. Than tăng nhưng không liên tục.
C. Điện tăng liên tục. D.Dầu thô tăng nhưng không liên tục.
Câu 25: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển dựa vào điều kiện thuận lợi
chủ yếu nào sau đây?
A. Nguồn vốn đầu tư lớn. B. Cơ sở hạ tầng phục đồng bộ.
C. Nguồn lao động có trình độ cao. D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 26: Ngành công nghiệp nào sau đây của nước ta cần phải đầu tư phát triển đi trước một bước so
với các ngành khác?
A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp điện lực.
C. Công nghiệp hoá chất. D. Công nghiệp thực phẩm.
Câu 27: Thế mạnh chủ yếu để phát triển công nghiệp của vùng núi là
A. đất trồng đa dạng, diện tích rừng lớn. B. đa dạng sinh vật, nhiều cảnh quan đẹp.
C. sông ngòi có trữ năng thủy điện lớn. D. nhiều đồng cỏ để chăn nuôi đại gia súc.
Câu 28: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước nhưng tổng giá trị sản
xuất công nghiệp không phải đứng đầu là
22
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải miền Trung
Câu 29: Đâu là điểm khác nhau cơ bản giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc với miền Nam?
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
B. Miền Bắc sử dụng than, miền Nam sử dụng dầu hoặc khí.
C. Miền Bắc gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn ở miền Nam.
Câu 30: Ngành công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu nước ta chủ yếu tập trung ở
A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
Câu 31: Công nghiệp chế biến sữa phát triển mạnh xung quanh các thành phố lớn do nguyên nhân chủ
yếu nào sau đây?
A. Lao động có kĩ thuật cao. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
C. Giao thông vận tải phát triển. D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 32: Theo cách phân loại hiện hành nước ta có
A. 2 nhóm với 28 ngành. B. 3 nhóm với 29 ngành.
C. 4 nhóm với 30 ngành. D. 5 nhóm với 31 ngành.
Câu 33: Vùng nào sau đây của nước ta có ngành công nghiệp phát triển nhất?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 34: Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
C. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp. D. Giảm tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp
Câu 35: Thế mạnh lớn nhất của ngành công nghiệp dệt may nước ta là
A. vốn đầu tư không nhiều và sử dụng nhiều lao động nữ.
B. hệ thống máy móc không cần hiện đại và chi phí thấp.
C. nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. truyền thống từ lâu đời với kinh nghiệm rất phong phú.
Câu 36: Ngành công nghiệp chế biến thủy, hải sản ở nước ta phát triển mạnh trước hết do
A. nguồn nguyên liệu phong phú. B. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. có nguồn vốn đầu tư lớn.
Câu 37: Ngành công nghiệp chế biến thủy, hải sản ở nước ta phát triển mạnh chủ yếu do
A. nguồn nguyên liệu phong phú. B. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. có nguồn vốn đầu tư lớn.
24
C. chiến lược phát triển táo bạo, cơ sở vật chất được hiện đại hóa
D. được nhà nước quan tâm đầu tư nhiều
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành hàng không của nước ta hiện nay
A.Ngành non trẻ nhưng phát triển rất nhanh B.Mở nhiều đường bay thẳng đến các nước
C. Vận chuyển khổi lượng hàng hóa lớn nhất D. Cơ sở vật chất hiện đại hóa nhanh chóng
Câu 7.Yếu tố nào sau đây là chủ yếu thúc đẩy việc phát triển ngành giao thông vận tải đường biển
nước ta hiện nay là
A. Hoạt động du lịch phát triển B. Nhiều vũng, vịnh sâu kín gió
C. Hội nhập toàn cầu sâu rộng D. Vùng biển rộng, bời biển dài
Câu 8. Loại hình giao thông vận tải nào ở nước ta có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất?
A. Đường sắt. B. Đường ô tô. C. Đường sông. D. Đường biển.
Câu 9. Loại hình giao thông vận tải nào ở nước ta có khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất?
A. Đường sắt. B. Đường ô tô. C. Đường sông. D. Đường biển.
Câu 10. Că n cứ và o Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đườ ng nà o sau đâ y đi qua 6/7
vù ng kinh tế củ a nướ c ta?
A. Đườ ng sắ t Thố ng Nhấ t và quố c lộ 5.
B. Quố c lộ 1A và Đườ ng Hồ Chí Minh.
C. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 1A.
D. Đườ ng sắ t Thố ng Nhấ t và quố c lộ 1A
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết quốc lộ 1 không đi qua tỉnh nào sau đây
A. Quảng Nam B. Khánh Hòa C. Lâm Đồng D. Bình Thuận
Câu 12: Các loại hình giao thông vận tải nào sau đây ở nước ta có nhiều lợi thế trong quá trình hội
nhập kinh tế thế giới?
A. Đường biển và đường sắt. B. Đường bộ và đường sông.
C. Đường bộ và đường hàng không. D. Đường hàng không và đường biển.
26
A. dịch vụ phân tán, dân cư đô thị còn ít. B. dân cư ít, nhu cầu tiêu dùng còn thấp.
C. mức sống thấp, sản xuất còn hạn chế D. vận tải khó khăn,hàng hóa ít đa dạng
Câu 16. Hoạt động nội thương nước ta có sự phân hóa theo lãnh thổ chủ yếu do sự khác biệt về
A. Khả năng liên kết,mức độ hội nhập.
B. trình độ dân trí, chất lượng lao động.
C.vị trí giao thông, mạng lưới siêu thị.
D. năng lực sản xuất, mức sống dân cư.
Câu 17. Ngành ngoại thương của nước ta ngày càng phát triển mạnh nguyên nhân chủ yếu do
A. nước ta thực hiện chính sách mở cửa, thu hút đầu tư nước ngoài
B. thị trường được mở rộng theo hướng đa phương hóa đa dạng hóa
C. đáp ứng yêu cầu của quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa
D. đời sống của người dân được cải thiện, nhu cầu tiêu dùng tăng
Câu 18: Sau đại dịch Covid - 19, ngành chủ lực trong phục hồi của du lịch Việt Nam là
A. dịch vụ lưu trú. B. du lịch nội địa.
C. du lịch quốc tế. D. dịch vụ ăn uống.
Câu 19.Khách du lịch quốc tế đến nước ta hiện nay nhiều chủ yếu do
A. Dịch vụ thuận tiện, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt
B. Hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển
C. Người dân hiếu khách, môi trường thân thiện
D. Sản phẩm du lịch hấp dẫn, chính sách đổi mới
Câu 20: Sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào sự phân bố của
A. tài nguyên du lịch. B. các ngành sản xuất. C. dân cư. D. trung tâm du lịch.
Câu 21: Vùng bờ biển tập trung nhiều bãi tắm đẹp có giá trị hàng đầu đối với hoạt động du lịch biển ở
nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 22: Trung tâm du lịch quốc gia của nước ta gồm
A. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Hải Phòng, Huế, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Hạ Long, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng.
Câu 23: Số lượt khách du lịch nội địa trong các năm qua tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau
đây?
A. Chất lượng phục vụ tốt hơn. B. Mức sống nhân dân được nâng cao.
C. Sản phẩm du lịc này càn đa dạng. D. Cơ sở vật chất được tăng cường.
Câu 24: Các địa điểm có khí hậu mát mẻ quanh năm và có giá trị nghỉ dưỡng cao ở nước ta là
A. Mai Châu và Điện Biên. B. Đà Lạt và Sa Pa.
C. Phan xipăng và Sa pa. D. Phanxipăng và Điện Biên.
Câu 25: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành du lịch nước ta phát triển nhanh trong
thời gian gần đây?
A. Nhu cầu du lịch tăng, có nhiều di sản thế giới B. Tài nguyên du lịch phong phú, cơ sở lưu trú tốt.
C. Chính sách phát triển, nhu cầu về du lịch tăng D. Thu hút nhiều vốn đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
Câu 26: Lợi thế chủ yếu để thu hút khách du lịch quốc tế của Việt Nam so với các nước trong khu vực
là
A. tài nguyên du lịch rất phong phú. B. cơ sở hạ tầng du lịch được nâng cao.
C. sản phẩm của ngành du lịch đa dạng. D. môi trường chính trị, xã hội ổn định.
31
C. hình thành cơ cấu nông- lâm- ngư nghiệp góp phần tạo ra cơ cấu kinh tế ngành
D. hình thành cơ cấu nông- lâm- ngư nghiệp góp phần thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa- hiện đại hóa
của vùng
Câu 2. Từ đông sang tây, các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ đều có
A. núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo. B. hải đảo, biển, đồng bằng, gò đồi, núi.
C. gò đồi, núi, đồng bằng, biển và hải đảo. D. biển, đồng bằng, gò đồi, núi.
Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho dải đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh trở thành nơi
sản xuất lúa chủ yếu của Bắc Trung Bộ?
A. Khai hoang, mở rộng diện tích. B. Đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.
C. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng. D. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
Câu 4. Bảo vệ rừng phòng hộ ở phía Tây của vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Giảm thiểu các trận lũ đột ngột. B. Phòng chống cát bay, cát chảy.
C. Giảm ảnh hưởng của gió Lào. D. Phát triển mạnh du lịch sinh thái.
Câu 5. Ngành công nghiệp có thế mạnh và phát triển nhất vùng Bắc Trung Bộ là
A. khai thác đã vôi B. sản xuất xi măng
C. sản xuất gạch, ngói D. khai thác cát thủy tinh
Câu 6. Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. chăn nuôi gia cầm B. chăn nuôi gia súc và trồng cây công nghiệp lâu năm
C. phát triển cây công nghiệp hàng năm D. phát triển cây lương thực và chăn nuôi lợn.
Câu 7. Bắc Trung Bộ gồm các tỉnh từ
A. Thanh Hóa đến Quảng Bình. B. Thanh Hóa đến Quảng Trị.
C. Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế D. Thanh Hóa đến Đà Nẵng
Câu 8. So với phía nam, phía bắc dãy Hoành Sơn có
A. diện tích rừng nhiều hơn. B. di sản thiên nhiên thế giới nhiều hơn
C. ít khoáng sản hơn D. ít bãi biển hơn
Câu 9. Dãy núi có ảnh hưởng rất lớn đến khí hậu vùng Bắc Trung Bộ là
A. Hoành Sơn B. Trường Sơn Bắc C. Tam Điệp D. Bạch Mã
Câu 10. Núi-gò đồi-đồng bằng- bờ biển là hướng phân bố địa hình theo hướng nào của Bắc Trung Bộ?
A. Từ tây sang đông B. Từ đông bắc xuống tây nam
C. Từ bắc xuống nam D. Từ tây Bắc xuống đông nam.
Câu 11. Các dự án nào đang được triển khai để giảm nhẹ tác hại của thiên nhiên gây ra ở Bắc Trung
Bộ?
A. xây dựng hồ chưa nước, cải tạo đất mặn. B. trồng rừng, bảo vệ rừng đầu nguồn.
C. bảo vệ nguồn lợi hải sản. D. trồng rừng, xây dựng hồ chưa nước
Câu 12. Bắc Trung Bộ có thể xây dựng được cơ cấu nông-lâm-ngư do ảnh hưởng của yếu tố nào sau
đây?
A. Địa hình B. Đất đai C. Khí hậu D. Sông ngòi
Câu 13. Khó khăn đối với việc đánh bắt thủy sản ở Bắc Trung Bộ hiện nay là
A. thiếu lực lượng lao động B. phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ
C. ngư dân chưa có nhiều kinh nghiệm đánh bắt D. mưa bão diễn ra quanh năm.
Câu 14. Ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu hiện nay của Bắc Trung Bộ là
A. khai khoáng và chế biến lương thực thực phẩm. B. khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.
C. sản xuất vật liệu xây dựng và luyện kim. D. cơ khí và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 15. Giao thông vận tải có vai trò quan trọng trong nền kinh tế của Bắc Trung Bộ do
A. có nhiều tuyến giao thông quan trọng đi qua. B. nằm trên tuyến đường hàng hải quốc tế
C. là địa bàn trung chuyển hàng hóa Bắc- Nam và Tây-Đông
D. có nhiều tuyến đường nối các cảng biển của Việt Nam với Lào.
32
Câu 16. Ở Bắc Trung Bộ, các cây công nghiệp lâu năm được phân bố ở khu vực nào?
A. vùng núi cao phía Tây. B. Vùng đồng bằng ven biển
C. Vùng gò đồi phía Tây D. Vùng đất thấp trũng duyên hải.
Câu 17. Vì sao ngành chăn nuôi bò khá phát triển ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Địa hình bán bình nguyên thuận lợi cho chăn nuôi
B. Có nhiều trảng cỏ ở vùng cát pha ven biển.
C. Nhu cầu sức kéo của các dân tộc trong vùng lớn.
D. Vùng núi , gò đồi phía tây thích hợp cho chăn nuôi
Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về vùng Bắc Trung Bộ?
A. Ngành công nghiệp chiếm vị trí hàng đầu là khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng
B. là vùng có nền công nghiệp phát triển, giá trị sản xuất đứng thứ hai cả nước
C. Các ngành công nghiệp chế biến gỗ, cơ khí, dệt kim phát triển với quy mô vừa và nhỏ
D. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật và công nghệ, năng lượng đang được cải thiện.
Câu 19. Hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của Bắc Trung Bộ là
A. TP Thanh Hóa B. TP Vinh C. TP Huế D. Đồng Hới
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, sân bay nào không thuộc vùng Bắc Trung Bộ
A. Vinh B. Phú Bài C. Đồng Hới D. Phù Cát
Câu 21. Tại các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ, cây có điều kiện thuận lợi phát triển nhất
A. lúa B. Cây công nghiệp hàng năm C. Hoa màu lương thực D. Rau đậu
Câu 22. Cho bảng số liệu:
Sản lượng lượng thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước giai đoạn 1995-2014
Đơn vị: Kg/người
Năm 1995 2000 2005 2010 2014
Vùng
33
C. Lâm nghiệp không được chú trọng
D. Nghề làm muối rất phát triển
Câu 4. Di sản văn hóa thế giới Phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn thuộc tỉnh
A. Quảng Nam B. Quảng Ngãi. C. Quảng Ninh D. Quảng Bình
Câu 5. Bờ biển Nam Trung Bộ khúc khuỷu tạo thuận lợi để
A. phát triển du lịch B. phát triển nghề muối C. khai thác tổ yến D. xây dựng cảng nước sâu
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, đi từ Bắc vào Nam vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
ta gặp những bãi biển nôi tiếng nào?
A. Đại Lãnh, Nha Trang, Non Nước, Sa Huỳnh B. Quy Nhơn, Nha Trang, Đại Lãnh, Sa Huỳnh
C. Non Nước, Đại lãnh, Quy Nhơn, Nha Trang D. Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Đại Lãnh, Nha Trang
Câu 7. Nhà máy thủy điện nào không có ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Sông Hinh B. Vĩnh Sơn C.Đrây Hling D. Đa Nhim
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển
Chu Lai thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Nam B. Quảng Ngãi C. Bình Định D. Phú Yên
Câu 9. Nội dung nào sau đây không đúng với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển B. Vùng có các đồng bằng rộng lớn
C. Vùng có biển rộng lớn ở phía Đông D. Ở phía tây của vùng có đồi núi thấp
Câu 10. Hoạt động kinh tế ở vùng đồi núi phía tây Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. khai thác và nuôi trồng thủy sản B. thương mại, du lịch
C. công nghiệp, thương mại D. chăn nuôi gia súc lớn
Câu 11. Các huyện đảo thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Hoàng Sa, Lý Sơn, Trường Sa, Phú Quý B. Hoàng Sa, Lý Sơn, Trường Sa, Côn Đảo
C. Lý Sơn, Cồn Cỏ, Phú Quốc, Côn Đảo D. Hoàng Sa, Phú Quốc, Trường Sa, Phú Quý
Câu 12. Nhận định nào không đúng với đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Duyên
hải Nam Trung Bộ
A. Lãnh thổ hẹp ngang, đồng bằng nhỏ hẹp B. Đây là vùng không diễn ra hiện tượng hạn hán
C. Có nhiều bán đảo, vũng vịnh, nhiều bãi biển đẹp
D. Nhiều tiềm năng để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
Câu 13. Mỏ vùng Bồng Miêu thuộc tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Khánh Hòa B. Quảng Ngãi C. Quảng Nam D. Bình Định
Câu 14. Hiện tượng sa mạc hóa diễn ra mạnh nhất ở tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Quảng Nam, Quảng Ngãi B. Bình Định, Phú Yên
C. Khánh Hòa, Ninh Thuận D. Ninh Thuận, Bình Thuận
Câu 15. Trong nghề cá, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn hẳn Bắc Trung Bộ là do
A. ngư trường rộng lớn B. tất cả các tỉnh đều giáp biển
C. bờ biển có nhiều vũng, vịnh, đầm phá D. có các dòng biển gầm bờ
Câu 16. Khoáng sản chính ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. cát thủy tinh, ti tan, vàng B. vàng, than đá, đá quý
C. boxit, thiếc, đá quý D. cát thủy tinh, quặng boxit
Câu 17. Các cánh đồng muối ở duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Diêm Điền, Tĩnh Gia B. Văn Lí, Cà Ná C. Cà Ná, Sa Huỳnh D. Thạch Khê, Phan Rang
Câu 18. Duyên hải Nam Trung Bộ có hoạt động dịch vụ hàng hải phát triển mạnh do
A. tỉnh nào cũng giáp biển, vùng biển rộng
B. cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên, Campuchia
C. có nhiều vũng vịnh nước sâu kín gió để xây dựng cảng
D. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
Câu 19. Tỉnh/thành phố nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam trung Bộ
A. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi B. Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa
34
C. Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận D.Thừa Thiên Huế, Lâm Đồng, Kon Tum
Câu 20. Ngành nông nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Duyên hải Nam trung Bộ là
A. chăn nuôi bò, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản B. trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi lợn
C. trồng cây lương thực, cây công nghiêp hàng năm D. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm
Câu 21. Vùng đất rừng châm núi ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để chăn nuôi
A. bò đàn B. trâu đàn C. dê đàn D. ngựa đàn
Câu 22. Nghề nổi tiếng ở các đảo từ Quảng Nam đến Khánh Hòa là
A. trồng tỏi B. đánh bắt cá C. du lịch D. khai thác yến sào
Câu 23. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh
A. Phú Yến B. Khánh Hòa C. Ninh Thuận D. Bình Thuận
Câu 24. Khó khăn trong sản xuất nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nguồn lợi hải sản khan hiếm B. không có điều kiện để nuôi trồng thủy sản
C. quỹ đất nông nghiệp hạn chế D. thiếu nước vào mùa khô
Câu 25. Thương hiệu nước mắm ngon nôi tiếng của Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Sa Huỳnh B. Cà Ná C. Phan Thiết D. Mũi Né
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 28, các trung tâm Đà Nẵng,Quy Nhơn, Nha Trang, đều có các
ngành công nghiệp nào?
A. cơ khí, chế biến nông sản, sản xuất vật liệu xây dựng.
B., điện tử, chế biến nông sản, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. hóa chất, chế biến nông sản, sản xuất vật liệu xây dựng.
D. đóng tàu, chế biến nông sản, sản xuất vật liệu xây dựng..
Câu 27. Các tỉnh có khí hậu khô hạn nhất của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Ninh Thuận, Phú Yên. B. Bình Thuận, Quảng Nam.
C. Phú Yên, Quảng Nam. D. Ninh Thuận, Bình Thuận
35
Câu 10. Nhận định nào không đúng khi nói về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Tây
Nguyên?
A. Nổi bật với các cao nguyên badan xếp tầng B. Là nơi bắt nguồn của nhiều con sông.
C. Diện tích rừng chiếm tỉ lệ rất nhỏ. D. Khí hậu mang tính chất cận xích đạo
Câu 11. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển nông nghiệp vùng Tây Nguyên là
A. thiếu nước vào mùa khô, hạn hán B. địa hình phân bậc, khó canh tác
C. khí hậu phân hóa theo độ cao, khó sản xuất D. đất badan có tầng phong hóa sâu
Câu 12. Điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công
nghiệp là
A. đất badan có tầng phong hóa sâu, lượng mưa tập trung vào một mùa
B. khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm
C. đất pheralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng
D. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu cận xích đạo.
Câu 13. Mùa khô thường kéo dài 4-5 tháng ở Tây Nguyên cũng có tác dụng đối với sản xuất nông
nghiệp là
A. phơi sấy, bảo quản nông sản B. phát triển du lịch
C. xây dựng cơ sở hạ tầng D. tổ chức các hoạt động lễ hội
Câu 14. Để bảo vệ rừng ở Tây Nguyên, biện phát quan trọng hàng đầu là
A. hạn chế nạn du canh du cư B. quy hoạch lại các khu dân cư
C. giao khoán đất, giao rừng cho người dân D. tăng cường xuất khẩu gỗ tròn
Câu 15. Tây Nguyên có vị trí đặc biệt về an ninh quốc phòng là do
A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài
B. án ngữ trên một vùng cao, rộng lớn,tiếp giáp lào, campuchia
C. khối cao nguyên xếp tầng có quan hệ chặt chẽ với Duyên hải Nam Trung Bộ
D. tuyến đường Hồ Chí Minh xuyên qua toàn bộ vùng
Câu 16. Ba trung tâm kinh tế lớn của Tây Nguyên là
A. Đà Lạt, Lâm Đồng, Đăclăk B. Playku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt
C. Đà Lạt, Lâm Đồng, Buôn Ma Thuột D. Lâm Đồng, Đăclăk, Buôn Ma Thuột
Câu 17. Vì sao ở Tây Nguyên, cà phê chè lại được trồng ở các vùng cao nguyên tương đối cao
A. khí hậu mát mẻ B. đất badan màu mỡ
C. có mùa đông lạnh D. nguồn nước dồi dào
Câu 18. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới ở Tây
Nguyên
A. đất ba dan và khí hậu cận xích đạo. B. khí hậu cận xích đạo và đât phù sa cổ.
C. đất ba dan và nguồn nước sông hồ D. nguồn nước sông hồ và địa hình cao nguyên
Câu 19. Điểm giống nhau về tiềm năng giữa vùng Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. phát triển thủy điện B. có các vũng vịnh để xây dựng cảng
C. có mùa đông lạnh D. cao nguyên ba dan đất đỏ màu mỡ
Câu 20. Tây Nguyên có nguồn thủy năng lớn là do
A. lượng mưa dồi dào B.nền địa chất ổn định
C. địa hình núi cao và nhiều sông lớn D. nhiều sông ngòi và sông có lưu lượng nước lớn
Câu 21. Vai trò to lớn của các cảng biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ đối với Tây Nguyên là
A. lối thông ra biển của các tỉnh ở Tây Nguyên B. giúp cho Tây Nguyên lưu thông hàng hóa
C. đưa hàng của Tây Nguyên về Duyên hải Nam Trung Bộ
D. gắn kinh tế Tây Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 22.Các cây công nghiệp nhiệt đới tiêu biểu ở Tây Nguyên
A. cao su, hồ tiêu, điều B. cà phê, điều, bông C. cà phê, hồ tiêu, bông D. cà phê, cao su, hồ tiêu
Câu 23. Tây Nguyên là vùng đứng đầu cả nước về
A. diện tích cây ăn quả B diện tích cây cà phê
36
C. sản lượng cây cao su D. trữ năng thủy điện
Câu 24. Giải pháp để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu nông sản
B.mở rộng diện tích hợp lí đi đôi với bảo vệ rừng
C. đảm bảo nguồn nước tưới, sử dụng nhiều giống mới
D. ứng dụng công nghệ trồng mới, giảm sâu bệnh
Câu 25. Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp ở Trung du miền núi Bắc Bộ khác với Tây Nguyên
do sự khác nhau chủ yếu về
A. điều kiện sinh thái nông nghiệp B. điều kiện giao thông vận tải
C. cơ sở vật chất kĩ thuật D. Truyền thống sản xuất
BÀI 31+32+33: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
Câu 1: Các trung tâm công nghiệp lớn nhất ở Đông Nam Bộ là
A. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu. B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một. D. TP. Hồ Chí Minh,Tây Ninh
Câu 2. Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố
A. 4. B. 5. C.6 D.7
Câu 3. Ba trung tâm kinh tế lớn của vùng Đông Nam Bộ là
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu
B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Tây Ninh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.
Câu 4: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây?
A. Cao su. B. Cà phê. C. Dừa. D. Chè.
Câu 5: Đâu là thế mạnh tự nhiên tiêu biểu của vùng Đông Nam Bộ?
A. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào. B. Cơ sở hạ tầng ngày càng được nâng cao.
C. Tài nguyên dầu khí ở thềm lục địa rất lớn. D. Trình độ phát triển kinh tế cao nhất cả nước.
Câu 6: Công trình thủy lợi Dầu Tiếng thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Dương. B. Bình Phước. C. Tây Ninh. D. Đồng Nai.
Câu 7: Nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất lớn nhất Đông Nam Bộ?
A. Thác Mơ. B. Cần Đơn. C. Trị An. D. Bà Rịa.
Câu 8: Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 9: Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là 2 vùng kinh tế có thế mạnh tương đồng về
A. khai thác tài nguyên khoáng sản. B. phát triển chăn nuôi gia súc.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm. D. khai thác gỗ và lâm sản.
Câu 10: Lợi thế hơn hẳn của Đông Nam Bộ so với Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển tổng hợp
kinh tế biển là
A. dịch vụ hàng hải. B. tài nguyên dầu khí.
C. nguồn lợi thủy hải sản. D. tài nguyên du lịch biển.
Câu 11: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Đông Nam Bộ là
A. ít khoáng sản. B. đất đai kém màu mỡ.
C. ít tài nguyên rừng. D. mùa khô kéo dài sâu sắc.
Câu 12. Đô ng Nam Bộ có sứ c hú t mạ nh đầ u tư nướ c ngoà i, nguyên nhâ n không phả i vì
A. Chính sá ch mở cử a, thu hú t đầ u tư nướ c ngoà i
B. Lịch sử khai thá c lã nh thổ lâ u đờ i nhấ t cả nướ c.
37
C. Vị trí địa lí thuậ n lợ i cho giao thương trong nướ c và quố c tế.
D. Lao độ ng có tay nghề cao; cơ sở hạ tầ ng – kĩ thuậ t khá đồ ng bộ .
38
A. Hạn hán B. Bão. C. Lũ lụt. D. Xâm nhập mặn.
Câu 12: Các thế mạnh chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất, khí hậu, nguồn nước, khoáng sản. B. đất, khí hậu, tài nguyên biển, khoán gsản.
C. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản. D. đất, khí hậu, nguồn nước, sinhvật.
Câu 15: Chủ động “Sống chung với lũ” để khai thác các nguồn lợi kinh tế do lũ hàng năm đem lại là
đặc trưng của vùng
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng ven biển miền Trung.
C. Vùng đồi núi. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 17: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi gia súc và gia cầm phát triển mạnh chủ
yếu do
A. khí hậu cận xích đạo có sự phân hóa sâu sắc, nhiều giống vật nuôi tốt.
B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong phát triển chăn nuôi.
D. sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao trong chăn nuôi.
Câu 18: Khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện rõ nét tính chất
A. ôn đới. B. nhiệt đới. C. cận nhiệt đới. D. cận xích đạo.
Câu 19: Đất phù sa ngọt ở đồng bằng sông Cửu Long phân bố tập trung ở
A. Đồng Tháp Mười, Tứ Giác Long Xuyên. B. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên.
C. ven sông Hậu, Sông Tiền. D. ven biển, Đồng Tháp Mười.
Câu 20: Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. vật liệu xây dựng. B. cơ khí nông nghiệp.
C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 23: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho ngành nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt phát triển
mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Hai mặt giáp biển, ngư trường lớn. B. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. Tiềm năng thuỷ sản phong phú. D. Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 24: Mạng lưới sông ngòi ở Đồng bằng sông Cửu Long không có thế mạnh nào sau đây?
A. Thủy sản. B. Du lịch. C. Giao thông vận tải. D. Thủy điện.
CHỦ ĐỀ 7: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, AN NINH QUỐC PHÒNG Ở BIỂN ĐÔNG
VÀ CÁC ĐẢO, QUẦN ĐẢO
I. Nhận biết
Câu 1: Việc khẳng định chủ quyền của nước ta với một hòn đảo dù rất nhỏ có ý nghĩa chủ yếu nào sau
đây?
A. Tạo cơ sở để mở rộng và nâng cao hiệu quả các hoạt động kinh tế biển.
B. Tạo căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới.
C. Tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền và bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ.
D. Tạo cơ sở khẳng định chủ quyền với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo.
Câu 2: Đảo nào sau đây của nước ta không phải là một huyện đảo?
A. Lý Sơn. B. Thổ Chu. C. Cồn Cỏ. D. Phú Quý.
Câu 3: Tỉnh nào sau đây của nước ta có hai huyện đảo?
A. Quảng Trị. B. Quảng Ninh. C. Quảng Ngãi. D. Bình Thuận.
Câu 4: Những tỉnh, thành phố nào của nước ta có 2 huyện đảo?
A. Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang. B. Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang.
C. Quảng Ninh, Đà Nẵng, Kiên Giang. D. Quảng Ninh, Hải Phòng, Kiên Giang.
Câu 6: Nghề làm muối ở nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
39
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 7: Nguồn tài nguyên khoáng sản được coi là vô tận của vùng biển nước ta là
A. dầu khí. B. muối. C. ôxit titan. D. cát trắng.
Câu 8: Nguồn tài nguyên khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước
ta?
A. Dầu khí. B. Muối. C. Ôxit titan. D. Cát trắng.
Câu 9: Đâu không phải là điều thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển của nước ta?
A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế. B. Có nhiều vụng biển nước sâu, kín gió.
C. Có nhiều bãi tắm đẹp, khí hậu tốt. D. Có nhiều cửa sông rộng.
Câu 10: Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo ở nước ta?
A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế. B. Có nhiều vụng biển nước sâu, kín gió.
C. Có nhiều bãi tắm đẹp, khí hậu tốt. D. Có tài nguyên khoáng sản phong phú.
Câu 11: Cảng nào sau đây là cảng nước sâu của nước ta?
A. Cái Lân. B. Kiên Lương. C. Hải Phòng. D. Sài Gòn.
Câu 13: Vùng thuận lợi nhất để xây dựng cảng nước sâu ở nước ta là
A. ven biển Bắc Bộ. B. ven biển Bắc Trung Bộ.
C. ven biển Nam Trung Bộ. D. ven biển Nam Bộ.
Câu 14: Nguồn lợi tổ chim yến của nước ta phân bố chủ yếu ở các đảo đá ven bờ thuộc vùng biển khu
vực nào sau đây?
A. Vịnh Bắc Bộ. B. Vịnh Thái Lan. C. Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 15: Cát trắng, nguyên liệu quý để làm thuỷ tinh pha lê tập trung chủ yếu ở các đảo thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Quảng Ninh, Quảng Bình. B. Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. Khánh Hoà, Ninh Thuận. D. Quảng Ninh, Khánh Hoà.
Câu 16: Nơi nào sau đây được công nhận là kỳ quan thiên nhiên thế giới?
A. Côn Đảo. B. Cần Giờ. C. Vịnh Hạ Long. D. Cù lao Chàm.
Câu 17: Dọc bờ biển nước ta, từ Bắc vào Nam lần lượt có các bãi tắm nào sau đây?
A. Bãi Cháy, Sầm Sơn, Đồ Sơn, Nha Trang, Mỹ Khê.
B. Trà Cổ, Cát Bà, Thiên Cầm, Cửa Lò, Vũng Tàu.
C. Mũi Né, Lăng Cô, Dốc Lết, Vũng Tàu, Phú Quốc.
D. Trà Cổ, Đồ Sơn, Sầm Sơn, Thiên Cầm, Mỹ Khê.
Câu 18: Huyện đảo Lý Sơn và Phú Quý ở nước ta lần lượt thuộc các tỉnh
A. Quảng Trị, Bình Thuận. B. Quảng Ngãi, Khánh Hoà.
C. Quảng Ngãi, Bình Thuận. D. Khánh Hoà, Bình Thuận.
II. Thông hiểu
Câu 1: Khó khăn lớn nhất đối với hoạt động khai thác thủy sản xa bờ của nước ta là
A. nguồn lao động có trình độ cao còn ít. B. nguồn tài nguyên thủy sản bị cạn kiệt
C. thiếu tàu thuyền và thiết bị hiện đại. D. gia tăng ô nhiễm môi trường biển.
Câu 3: Phương hướng khai thác nguồn lợi hải sản vừa hiệu quả vừa góp phần khẳng định chủ quyền
vùng trời, vùng biển và thềm lục địa nước ta là
A. đánh bắt xa bờ. B. đánh bắt ven bờ.
C. trang bị vũ khí quân sự. D. đẩy mạnh chế biến tại chỗ.
Câu 5: Ý nghĩa quan trọng nhất của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. nguồn lợi sinh vật biển phong phú. B. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
C. có nhiều thế mạnh phát triển du lịch. D. thuận lợi phát triển giao thông vận tải biển.
Câu 13: Hợp tác chặt chẽ với các nước trong giải quyết các vấn đề Biển Đông nhằm mục đích
40
A. giải quyết những tranh chấp về các đảo, quần đảo ở ngoài khơi.
B. chuyển giao công nghệ trong việc thăm dò và khai thác khoáng sản.
C. giải quyết những tranh chấp về nghề cá ở Biển Đông, vùng vịnh Thái Lan.
D. bảo vệ lợi ích chính đáng của mỗi nước, giữ vững chủ quyền, tạo sự ổn định.
Câu 16: Nghề làm muối nước ta phát triển nhất ở ven biển Nam Trung Bộ do có
A. nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có một số sông. B. nhiệt độ cao, nhiều núi lan ra sát biển.
C. mùa khô kéo dài, vùng biển sâu, ít sông lớn. D. có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt.
Câu 17: Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng và bảo vệ nguồn hải sản nước ta hiện nay là
A. đầu tư trang thiết bị hiện đại để đánh bắt xa bờ.
B. đẩy mạnh phát triển sơ sở công nghiệp chế biến.
C. phát triển các dịch vụ phục vụ ngành khai thác hải sản.
D. phổ biến kinh nghiệm, trang bị kiến thức cho ngư dân.
Câu 20: Khu vực nào sau đây có nhiều bãi tắm đẹp nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 23: Ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi trong phát triển giao thông vận tải biển của
nước ta?
A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. Có nhiều vùng biển kín thuận lợi cho xây dựng cảng.
C. Nhiều nắng, nhiệt độ cao, nhiều vịnh biển sâu.
D. Ven biển có nhiều bãi tắm đẹp, khí hậu mát mẻ.
Câu 24: Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. ven biển có nhiều vụng biển kín, nhiều cửa sông.
C. vùng biển có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú.
D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
Câu 29: Điều kiện không thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo ở miền Bắc nước ta
A. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh. B. nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp.
C. đường bờ biển dài, nhiều vịnh biển đẹp. D. mức sống dân cư ngày càng tăng.
Câu 33: Dọc bờ biển nước ta có nhiều vụng biển rộng, kín gió thuận lợi cho việc
A. xây dựng các cảng nước sâu. B. phát triển du lịch biển đảo.
C. khai thác khoáng sản. D. khai thác hải sản.
Câu 34: Đâu không phải là vấn đề quan trọng trong chiến lược phát triển tổng hợp tế biển nước ta?
A. Sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên vùng biển. B. Đẩy mạnh hoạt động khai thác thủy sản ven
bờ.
C. Phòng chống ô nhiễm môi trường biển. D. Thực hiện phòng tránh thiên tai biển.
Câu 35: Đảo có tiềm năng lớn nhất về khai thác hải sản và du lịch ở vùng Vịnh Thái Lan là
A. Phú Quốc. B. Nam Du. C. Thổ Chu. D. Hòn Khoai.
Câu 36.Đâ u khô ng phả i là phương hướ ng chính để bả o vệ tà i nguyên và mô i trườ ng biển đả o?
A. Bả o vệ và phá t triển nguồ n lợ i thuỷ sả n.
B. Đầ u tư trang thiết bị để đá nh bắ t gầ n bờ .
C. Bả o vệ cá c rạ n san hô , rừ ng ngậ p mặ n.
D. Phò ng chố ng ô nhiễm mô i trườ ng biển.
41